A.
B.
C.
D.
A. Tiệm cận đứng
B. Tiệm cận ngang
C. Tiệm cận xiên
D. Trục đối xứng
A.
B.
C.
D.
A. Tiệm cận ngang
B. Tiệm cận đứng
C. Tiện cận xiên
D. Trục đối xứng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y = 1.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
A.
B.
C.
D.
A. là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
B. là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
C. là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A. y = 1
B. y = -1
C. x = -1
D. x = 1
A.
B. x = 1
C. y = 2
D. y = 1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đồ thị là (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng ; tiệm cận ngang là đường thẳng .
B. Đồ thị là (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng ; tiệm cận ngang là đường thẳng .
C. Đồ thị là (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng ; tiệm cận ngang là đường thẳng .
D. Đồ thị là (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng ; tiệm cận ngang là đường thẳng .
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 0
C. 2
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247