A 3
B Không có cực trị
C 2
D 1
A y = x3 + 2x2 + 8x + 2
B y = –x3 – 3x – 2
C y = x3 – 9x2 – 3x + 5
D y = –x3 + 9x2 + 3x + 2
A y = –3x + 2
B . y = –3x + 5
C y = –3x + 4
D y = –3x + 3
A Hàm số luôn đồng biến trên R
B Trên (C) tồn tại 2 điểm A(x1; y1) và B(x2; y2) sao cho 2 tiếp tuyến của (C) tại A và B vuông góc với nhau.
C Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1 có phương trình là: y = 4x – 1
D (C) chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất.
A Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
B Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên
C Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên
D Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
A m > 4
B m < 4
C 3 < m < 4
D m > 3
A 13/12
B 12/13
C 14/13
D 7
A 2
B Kết quả khác
C 3
D 4
A
B
C
D
A y = –2x + 1
B y = 2x – 1
C y = 2x + 1
D y = –2x + 1
A
B y = x3 + 3x2 – 6x + 1
C
D y = –x4 – x2 + 5
A -5
B
C –4
D
A
B 4
C
D 5
A Đạt cực tiểu tại x = 3
B Đạt cực tiểu tại x = 1
C Đạt cực đại tại x = –1
D Đạt cực đại tại x = 3
A Nhận điểm làm điểm cực đại
B Nhận điểm làm điểm cực tiểu
C Nhận điểm làm điểm cực tiểu
D Nhận điểm làm điểm cực đại
A -7
B 1
C -5
D Không có
A
B y = –x3 + 6x2 – 9x + 2
C
D y = –x2 + 5x – 2
A
B
C
D
A Đồng biến trên ℝ.
B Đồng biến trên khoảng (0;+∞)
C Chỉ nghịch biến trên khoảng (–∞;0)
D Nghịch biến trên ℝ.
A 2
B 0
C 3
D 1
A Một kết quả khác
B
C
D
A a = –12; b = 6
B a = –12, b = –10
C a = 4, b = 2
D a = –10, b = 12
A ab = –36
B ab = –6
C ab = 36
D ab = –5
A 4
B -1
C 0
D -4
A 1/6
B 1/2
C 1/8
D 1/4
A
B 525m3
C
D 425m3
A
B
C
D
A m > 2
B m < 0
C 0 < m < 2
D m = 2
A 1/3
B 4/3
C 5/3
D 2/3
A
B
C
D
A SO ⊥ (MNPQ)
B M và P đối xứng nhau qua (SNQ)
C MP ⊥ NQ
D MQ ⊥ SP
A
B
C Kết quả khác
D a
A –3 < m < 3
B m < –3
C m ≠ ±3
D –3 < m < 0
A 27
B 9
C 24
D 81
A
B a
C
D
A
B
C
D Kết quả khác
A Kết quả khác
B 1/2
C 1/16
D 1/8
A 130cm3
B 160cm3
C 120cm3
D 140cm3
A m = –2
B m = –1
C Kết quả khác
D m = 1
A –14
B Kết quả khác
C –25
D 10
A 40
B
C 50
D
A 3
B Không có cực trị
C 2
D 1
A y = x3 + 2x2 + 8x + 2
B y = –x3 – 3x – 2
C y = x3 – 9x2 – 3x + 5
D y = –x3 + 9x2 + 3x + 2
A y = –3x + 2
B . y = –3x + 5
C y = –3x + 4
D y = –3x + 3
A Hàm số luôn đồng biến trên R
B Trên (C) tồn tại 2 điểm A(x1; y1) và B(x2; y2) sao cho 2 tiếp tuyến của (C) tại A và B vuông góc với nhau.
C Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1 có phương trình là: y = 4x – 1
D (C) chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất.
A Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
B Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên
C Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận xiên
D Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
A m > 4
B m < 4
C 3 < m < 4
D m > 3
A 13/12
B 12/13
C 14/13
D 7
A 2
B Kết quả khác
C 3
D 4
A
B
C
D
A y = –2x + 1
B y = 2x – 1
C y = 2x + 1
D y = –2x + 1
A
B y = x3 + 3x2 – 6x + 1
C
D y = –x4 – x2 + 5
A -5
B
C –4
D
A
B 4
C
D 5
A Đạt cực tiểu tại x = 3
B Đạt cực tiểu tại x = 1
C Đạt cực đại tại x = –1
D Đạt cực đại tại x = 3
A Nhận điểm làm điểm cực đại
B Nhận điểm làm điểm cực tiểu
C Nhận điểm làm điểm cực tiểu
D Nhận điểm làm điểm cực đại
A -7
B 1
C -5
D Không có
A
B y = –x3 + 6x2 – 9x + 2
C
D y = –x2 + 5x – 2
A
B
C
D
A Đồng biến trên ℝ.
B Đồng biến trên khoảng (0;+∞)
C Chỉ nghịch biến trên khoảng (–∞;0)
D Nghịch biến trên ℝ.
A 2
B 0
C 3
D 1
A Một kết quả khác
B
C
D
A a = –12; b = 6
B a = –12, b = –10
C a = 4, b = 2
D a = –10, b = 12
A ab = –36
B ab = –6
C ab = 36
D ab = –5
A 4
B -1
C 0
D -4
A 1/6
B 1/2
C 1/8
D 1/4
A
B 525m3
C
D 425m3
A
B
C
D
A m > 2
B m < 0
C 0 < m < 2
D m = 2
A 1/3
B 4/3
C 5/3
D 2/3
A
B
C
D
A SO ⊥ (MNPQ)
B M và P đối xứng nhau qua (SNQ)
C MP ⊥ NQ
D MQ ⊥ SP
A
B
C Kết quả khác
D a
A –3 < m < 3
B m < –3
C m ≠ ±3
D –3 < m < 0
A 27
B 9
C 24
D 81
A
B a
C
D
A
B
C
D Kết quả khác
A Kết quả khác
B 1/2
C 1/16
D 1/8
A 130cm3
B 160cm3
C 120cm3
D 140cm3
A m = –2
B m = –1
C Kết quả khác
D m = 1
A –14
B Kết quả khác
C –25
D 10
A 40
B
C 50
D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247