A 6
B 4
C 8
D 2
A Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
B Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C Hàm số đồng biến trên (0;+∞)
D Hàm số có tập xác định là (0;+∞)
A ln|cos x|
B cot x
C tan x
D 1/sinx
A V/4
B 2V
C V/2
D V/3
A 1/6
B 6
C 1/5
D 5
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C 2420000 (m2)
D
A t=2
B t=4
C t=1
D t=3
A 8πa2
B
C 4πa2
D 16πa2
A
B
C
D
A 4.105.1,145 (m3)
B 4.105(1+0,045)(m3)
C 4.105 + 0,045 (m3)
D 4.105.1,045 (m3)
A 20π (cm2)
B 24π (cm2)
C 26π (cm2)
D 22π (cm2)
A Hàm số có hai điểm cực tiểu, một điểm cực đại.
B Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng –4
C Hàm số đồng biến trên (1;2)
D Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
A (0;1)
B (0;+∞)
C (–1;0)
D (–∞;0)
A x = 3
B x = 2 log 5
C x = 2
D x = 0
A Hàm số y = loga x có tập xác định là (0;+∞)
B Đồ thị hàm số y = ax nhận trục Ox làm đường tiệm cận ngang
C Hàm số y = ax và y = loga x nghịch biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi 0 < a < 1
D Đồ thị hàm số y = loga x nằm phía trên trục Ox.
A Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng, đường thẳng y = 1 là đường tiệm cận ngang
B Đường thẳng x = –2 là đường tiệm cận đứng, đường thẳng y = 1 là đường tiệm cận ngang
C Đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng, đường thẳng y = –2 là đường tiệm cận ngang
D Đường thẳng x = –2 là đường tiệm cận ngang, đường thẳng y = 1 là đường tiệm cận đứng
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A Sxq = 4πa2
B Sxq = 2πa2
C Sxq = πa2
D Sxq = 3πa2
A 80 (đvtt)
B 40. (đvtt)
C 60 (đvtt)
D 400 (đvtt)
A S = 2πa2
B
C S = πa2
D
A Thể tích của hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau là bằng nhau.
B Thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
C Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
A ex > 1 + x
B ex < 1 + x
C sin x > x
D 2–x > x
A x ∈ (–3;1)
B x ∈ (–∞;–4) ∪ (1;+∞)
C x ∈ (–2;1)
D x ∈ (–∞;–3) ∪ (1;+∞)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247