A
B y = x3 + 4x – 1
C y = –x3 – 4x + 1
D y = x4
A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
B Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -3/2
C Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3
D Đồ thị hàm số không có tiệm cận
A
B 4
C -4
D -2
A (–∞;–2] ∪ [1;2]
B 1 ≤ x ≤ 2
C 0 ≤ x ≤ 1
D 0 ≤ x ≤ 2
A x0 = 0
B x0 = 2
C x0 = 4
D x0 = 6
A 6
B 5
C 10
D 12
A Một kết quả khác
B (1;3)
C (0;-2)
D (-1;5)
A 21,87 triệu
B 21,22 triệu
C 21,34 triệu
D 21,64 triệu
A y = 2
B x = 2
C y = 1
D x = 1
A khi x > 1
B Nếu thì
C Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là trục hoành
D khi 0 < x < 1
A x = 0
B Vô nghiệm
C x = 1008
D x = 2014
A (log2 3;5)
B (1;3)
C (2;4)
D (–∞;log2 3)
A y = 9x - 2
B y = 9x + 7
C y = 24x + 7
D y = 24x - 2
A 1/15
B 1/9
C 1/12
D 1/16
A -3
B -4
C -5
D -6
A 3
B -7/2
C 7
D 7/2
A Hàm số có tập xác định D = (–1;+∞)
B Nếu 2 < a < b, x > 0 thì ax < bx
C Nếu 0 < a < b < 1 thì 0 < logb a < 1 < loga b
D Hàm số có tập xác định D – ℝ \ (1;2)
A -1 < m < 2
B m > -2
C m < 1
D -2 < m < 1
A
B
C
D
A
B
C
D
A (1;4)
B (5;+∞)
C (-1;2)
D (-∞;1)
A f '(2) = 0
B f '(2) =1
C f '(5) = 1,2
D f '(-1) = -1,2
A
B
C
D
A 3/4
B
C
D
A 20π (cm2)
B 24π (cm2)
C 26π (cm2)
D 22π (cm2)
A 80 (đvtt)
B 40 (đvtt)
C 60 (đvtt)
D 400 (đvtt)
A y = 0 và y = -9x + 18
B y = 0 và y = -9x - 18
C y = 0 và y = 9x + 18
D y = 0 và y = 9x - 18
A ex (sin x - cos x)
B cos x + ex sin x
C ex sin x - cos x
D ex (sin x + cos x)
A
B
C 2
D
A
B
C
D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247