Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Bà Triệu

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Bà Triệu

Câu 1 : cho biết \(\sqrt{|x|+1}\) có nghĩa khi:

A. x>1

B. x<1

C. x=1

D. Luôn có nghĩa.

Câu 2 : Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt{x^{2}-6 x+9} \) là

A.  \(x\le3\)

B.  \(\forall x \in \mathbb{R}\)

C.  \(x\ge 3\)

D. x>3

Câu 3 : Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt{x^{2}+2 x+3}\) là:

A. x>2

B.  \(x\le 2\)

C.  \(\forall x \in \mathbb{R}\)

D.  Không tồn tại x để hàm số xác định.

Câu 4 : Điều kiện xác định \(\sqrt{\frac{x-2}{3}}\)là: 

A.  \(x\ge 2\)

B.  \(x\le 2\)

C. x<2

D. x>2

Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB,AC. Chọn câu đúng.

A. DE3=BD.CE.BC    

B. DE2=BD.CE.BC

C. DE4=BD.CE.BC    

D. Cả A, B,  C đều sai.   

Câu 8 : Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} \) với b<0

A.  \( b(1 - b)\)

B.  \( - b(1 - b)\)

C.  \((b-1)\)

D.  \((1 - b)\)

Câu 9 : Tìm x, biết rằng: \( \sqrt {4 - 5x} = 12\)

A. -22

B. -24

C. -26

D. -28

Câu 10 : Thu gọn \(\begin{aligned} & \sqrt {\frac{1}{9}{{\left( {x + \frac{1}{2}} \right)}^2}} \left( {x < - \frac{1}{2}} \right) \end{aligned} \) ta được:

A.  \( - \frac{1}{3}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)

B.  \(\frac{1}{3}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)

C.  \( \frac{1}{9}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)

D.  \( - \frac{1}{6}\left( {x + \frac{1}{2}} \right)\)

Câu 11 : Thu gọn \(\begin{aligned} &\sqrt {\frac{1}{9}{x^2}{y^2}} \left( {x < 0;y \ge 0} \right) \end{aligned} \) ta được:

A.  \( - \frac{1}{9}xy\)

B.  \( \frac{1}{3}xy\)

C.  \(\frac{1}{3}x\sqrt x y\)

D.  \( - \frac{1}{3}xy\)

Câu 12 : Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {(x - 1)(x - 3)} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

A. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 3\)

B. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 3\)

C. \(x ≤ 1\) hoặc \(x ≥ 4\)

D. \(x ≤ 2\) hoặc \(x ≥ 4\)

Câu 18 : Cho hình vẽ sau. Khi đó:

A.  \( AH = BH.\cos \widehat {HBA}\)

B.  \( AH = BH.\cot \widehat {HBA}\)

C.  \( AH = BH.\tan \widehat {HBA}\)

D.  \( AH = BH.\sin \widehat {HBA}\)

Câu 19 : Dùng bảng căn bậc hai tìm \(x\), biết: \({x^2} = 22,8\)

A.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 2,7749\\ x = - 2,7749 \end{array} \right.\)

B.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,7749\\ x = - 3,7749 \end{array} \right.\)

C.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 4,7749\\ x = - 4,7749 \end{array} \right.\)

D.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 5,7749\\ x = - 5,7749 \end{array} \right.\)

Câu 20 : Dùng bảng số để tìm căn bậc hai số học của 571.

A. 23,88

B. 23,89

C. 23,98

D. 23,99

Câu 21 : Biết \(\sqrt {3592} \approx 59,93\) .Tính \(\sqrt {35,92}\)

A. 0,5993

B. 599,3

C. 59,93

D. 5,993

Câu 22 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  \(\sqrt 2 \) là số hữu tỉ

B.  \(\sqrt 2 \) là số nguyên

C.  \(\sqrt 2 \) là số vô tỉ

D.  \(\sqrt 2 \) > 2

Câu 28 : Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.

A. α + β = 90°

B. tanα = cotβ

C. tanα = cosα

D. tanα = tanβ

Câu 29 : Cho biết \(0<\alpha<90^{0};\cos \alpha=\frac{12}{13}\).giá trị của \(\operatorname{tan} \alpha\) là:

A.  \(\frac{12}{5}\)

B.  \(\frac{5}{12}\)

C.  \(\frac{13}{5}\)

D.  \(\frac{15}{3}\)

Câu 30 : Tính: \( \sqrt {1\frac{9}{{16}}} \)

A.  \(\frac{3}{4}\)

B.  \(\frac{5}{4}\)

C.  \(\frac{7}{4}\)

D.  \(\frac{1}{4}\)

Câu 31 : Tính: \( \frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt {150} }}\)

A.  \(- \frac{1}{5}\)

B.  \(-5\)

C.  \( \frac{1}{5}\)

D. 5

Câu 32 : Rút gọn các biểu thức: \( \frac{{\sqrt {16{a^4}{b^6}} }}{{\sqrt {128{a^6}{b^6}} }}(a < 0;b \ne 0)\)

A.  \(\frac{{ 1}}{{2a\sqrt 2 }}\)

B.  \(\frac{{ 1}}{{a\sqrt 2 }}\)

C.  \(\frac{{ - 1}}{{a\sqrt 2 }}\)

D.  \(\frac{{ - 1}}{{2a\sqrt 2 }}\)

Câu 33 : \(\text { Kết quả biểu thức } \frac{4}{2 \sqrt{x}-2 \sqrt{y}} \text { sau khi trục căn thức là: }\)

A.  \(\frac{2+3(\sqrt{x}+\sqrt{y})}{x-y}\)

B.  \(\frac{2(\sqrt{x}-2\sqrt{y})}{x-y}\)

C.  \(\frac{2(\sqrt{x}+\sqrt{y})}{x-y}\)

D.  \(\frac{2(\sqrt{x}-\sqrt{y})}{x-y}\)

Câu 36 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, ∠B = α, biết tanα = \(\frac{5}{{12}}\). Hãy tính BC, AC.

A. BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm

B. BC = 7cm ; AC = 3cm

C. BC = 7cm ; AC = 3, 5cm

D. BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm

Câu 38 : Biểu thức \( \displaystyle\sqrt {{{x - 2} \over {x + 3}}} \) xác định với giá trị nào của \(x\) ?

A. \(x < -2\) hoặc \(x ≥ \)2

B. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)2

C. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)3

D. \(x < -3\) hoặc \(x ≥ \)4

Câu 39 : Rút gọn rồi tính \( - 4\sqrt {{{( - 3)}^6}} \)

A. - 106

B. - 108 

C. - 180

D. - 160

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247