A. Anilin, phenol, axit axetic, axit fomic, anđehit axetic.
B. Phenol, anđehit axetic, anilin, axit axetic, axit fomic.
C. Axit fomic, anđehit axetic, anilin, phenol, axit axetic.
D. Axit axetic, phenol, axit fomic, anđehit axetic, anilin.
A. Y là C6H5OH.
B. Z là CH3NH2.
C. T là C6H5NH2.
D. X là NH3.
A. HCl
B. HCl, NaOH
C. NaOH, HCl
D. HNO2
A. Dựa vào mùi của khí
B. Thử bằng quỳ tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2
D. Thử bằng HCl đặc
A. ngửi mùi
B. tác dụng với giấm
C. thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
D. thêm vài giọt dung dịch brom.
A. Anilin và amoniac.
B. Anilin và phenol.
C. Anilin và alylamin (CH2=CH–CH2–NH2).
D. Anilin và stiren.
A. quì tím, dung dịch Br2.
B. dung dịch Br2, quì tím.
C. dung dịch NaOH, dung dịch Br2.
D. dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
A. Nhận biết bằng mùi.
B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2 đặc.
A. dung dịch HNO2.
B. dung dịch Br2
C. dung dịch H2SO4
D. dung dịch HCl.
A. dung dịch phenolphtalein.
B. dung dịch nước Br2.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
A. 30,5
B. 32,5
C. 41,1
D. 30,95
A. 0,1
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,25
A. 0,16 mol.
B. 0,12 mol.
C. 0,14 mol.
D. 0,1 mol.
A. 250 ml
B. 100 ml
C. 150 ml
D. 200 ml
A. không hiện tượng
B. tạo kết tủa không tan
C. tạo kết tủa sau đó tan ra
D. ban đầu không có hiện tượng sau một thời gian tạo kết tủa
A. axit clohidric
B. nước
C. nước brom
D. axit axetic
A. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành một phân tử glucôzơ và một phân tử fructôzơ
B. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử fructôzơ
C. Đã có sự tạo thành anđêhit axetic sau phản ứng
D. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử glucôzơ
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. glicogen.
A. 14,16 lít.
B. 15 lít.
C. 1,416 lít.
D. 24,39 lít.
A. 2,97 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 1,10 tấn.
A. 46,875 ml.
B. 93,75 ml.
C. 21,5625 ml.
D. 187,5 ml.
A. 0,80 kg.
B. 0,90 kg.
C. 0,99 kg.
D. 0,89 kg.
A. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân.
B. Khả năng phản ứng với Cu(OH)2.
C. Thành phần phân tử.
D. Cấu trúc mạch cacbon.
A. 1, 2, 5, 6, 7.
B. 1, 3, 4, 5, 6, 7.
C. 1, 3, 5, 6, 7.
D. 1, 2, 3, 6, 7.
A. (2), (5), (6), (7).
B. (2), (5), (7).
C. (3), (5).
D. (2), (3), (4), (6).
A. 40%
B. 28%
C. 72%
D. 25%
A. 13,5.
B. 7,5.
C. 6,75.
D. 10,8.
A. Nước mía ép.
B. Nước mía đã tẩy màu.
C. Đường kết tinh.
D. Phần nước đường không thể kết tinh do lẫn tạp chất.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
B. Thực phẩm quan trọng của con người.
C. Dùng để pha chế 1 số thuốc dạng bột hoặc lỏng.
D. Cả A, B, C.
A. glucozo
B. fructozo
C. glucozo và fructozo
D. không bị thủy phân
A. C6H12O6.
B. C2H4O2.
C. (C6H10O5)n.
D. C12H22O11.
A. Cu(OH)2, H2SO4 loãng, CuSO4
B. Cu(OH)2, H2SO4 loãng,Na
C. H2SO4 loãng, Na, AgNO3/NH3
D. H2, Br2, Cu(OH)2
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
A. 0,0125g
B. 0,025g
C. 0,05g
D. 0,01g
A. 210
B. 150
C. 187
D. 200
A. CH3COOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
A. 108,265 g
B. 170 g
C. 82,265 g
D. 107,57 g
A. C3H6O2.
B. C2H5O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
A. C6H12O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C6H10O2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247