A. \( \forall x \in \mathbb{R}\)
B. \(x\le 5\)
C. \(x<-5\)
D. \(x> -5\)
A. x>2
B. \(x\le 2\)
C. \(\forall x \in \mathbb{R}\)
D. Không tồn tại x để hàm số xác định.
A.
f(x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến trên
B. f(x1) < f(x2) thì hàm số nghịch biến trên
C. f(x1) > f(x2) thì hàm số đồng biến trên
D. f(x1) = f(x2) thì hàm số đồng biến trên
A. 16
B. 8
C. 32
D. 64
A. x = 1
B. x > 3
C. x > -3
D. Không có giá trị của x để biểu thức có nghĩa.
A. \( \left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ x \ne- 1 \end{array} \right.\)
B. \( \left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ x \ne 1 \end{array} \right.\)
C. \( \left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ x \ne \pm 1 \end{array} \right.\)
D. \( \left\{ \begin{array}{l} x \ge 0\\ x \ne 1 \end{array} \right.\)
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
C. Điểm A(0; -3 ) thuộc đồ thị hàm số.
D. Tất cả sai.
A. f(-2) < h(-1)
B. f(-2) ≤ h(-1)
C. f(-2) = h(-1)
D. f(-2) > h(-1)
A. 2x - 7
B. 2x - 8
C. 2x + 8
D. 2x + 7
A. \(\sqrt 2 \)
B. \(2\sqrt 2 \)
C. \(3\sqrt 2 \)
D. \(4\sqrt 2 \)
A.
AH2 = AB.AC
B. AH2 = BH.CH
C. AH2 = AB.BH
D. AH2 = CH.BC
A. α + β = 90°
B. tanα = cotβ
C. tanα = cosα
D. tanα = tanβ
A.
b = a.sinB = a.cosC
B. a = c.tanB = c.cotC
C. a2 = b2 + c2
D. c = a.sinC = a.cosB
A. 42°
B. 32°
C. 51°
D. 58°
A. 1,2
B. -1,2
C. 0
D. Vô nghiệm
A. P=-a
B. P=7a
C. P=4a
D. P=a
A. 0
B. 0,5
C. 1
D. 1,5
A. \(P= \sqrt{3}-1\)
B. \(P=1+ \sqrt{3}\)
C. \(P=2- \sqrt{3}\)
D. \(P=2-2 \sqrt{3}\)
A. 6
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. \(\sqrt 2\)
D. \(1+\sqrt 2\)
A. 58°45'
B. 59°50'
C. 59°45'
D. 58°4'
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
A. m ≠ 2
B. m ≠ -2
C. m > 2
D. m < -2
A. -3
B. -10
C. 3
D. 10
A. (1; 6)
B. (2 ; 8)
C. ( -1 ;2)
D. ( -2; 0)
A. b = 3
B. b = 6
C. b = -3
D. b = 2
A. 8
B. 12
C. -8
D. 2
A. 4
B. \(4\sqrt 2 \)
C. 8
D. \(6\sqrt 2 \)
A. d // d'
B. d ≡ d'
C. d cắt d'
D. d ⊥ d'
A. m ≠ -2
B. m ≠ -4
C. m ≠ -2; m ≠ -4
D. m ≠ 2; m ≠ 4
A. Đường tròn không có trục đối xứng
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
A. Điểm M nằm ngoài đường tròn
B. Điểm M nằm trên đường tròn
C. Điểm M nằm trong đường tròn
D. Điểm M không thuộc đường tròn
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Chân đường cao hạ từ A
D. Trung điểm của BC
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Trung điểm BC
D. Trung điểm AD
A. α = -tanα
B. α = (180° - α)
C. α = tanα
D. α = -tan(180° - α)
A. 1
B. 11
C. -7
D. 7
A. 1
B. -2
C. 3
D. 2
A. OH = 3,6cm
B. AH = 4,8cm
C. MH = 6,4 cm
D. Tất cả sai
A. 90° < β < α
B. 90° < α < β
C. α < β < 90°
D. β < α < 90°
A. AB = 8,6 cm
B. AB = 6,9 cm
C. AB = 4,8 cm
D. AB = 9,6 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247