Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Ngọc Sơn

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Ngọc Sơn

Câu 1 : Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt{\frac{1}{x^{2}+5}}\) là:

A.  \( \forall x \in \mathbb{R}\)

B.  \(x\le 5\)

C.  \(x<-5\)

D.  \(x> -5\)

Câu 2 : Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt{x^{2}+2 x+3}\) là:

A. x>2

B.  \(x\le 2\)

C.  \(\forall x \in \mathbb{R}\)

D.  Không tồn tại x để hàm số xác định.

Câu 3 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên D . Với x1, x2 ∈ D; x1 < x2 khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

f(x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến trên

B. f(x1) < f(x2) thì hàm số nghịch biến trên 

C. f(x1) > f(x2) thì hàm số đồng biến trên 

D. f(x1) = f(x2) thì hàm số đồng biến trên 

Câu 4 : Cho hàm số \(f(x) = x^3 - 3x - 2\). Tính 2.f(3)

A. 16 

B.

C. 32 

D. 64 

Câu 5 : Tìm x, để biểu thức \(\sqrt{\frac{-5}{x^{2}+3}} \) có nghĩa:

A. x = 1

B. x > 3

C. x > -3

D. Không có giá trị của x để biểu thức có nghĩa.

Câu 6 : Điều kiện xác định của biểu thức \({\rm{A}} = \left( {\frac{1}{{x - \sqrt x }} + \frac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right):\frac{{\sqrt x + 1}}{{{{(\sqrt x - 1)}^2}}}\) là

A.  \( \left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ x \ne- 1 \end{array} \right.\)

B.  \( \left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ x \ne 1 \end{array} \right.\)

C.  \( \left\{ \begin{array}{l} x > 0\\ x \ne \pm 1 \end{array} \right.\)

D.  \( \left\{ \begin{array}{l} x \ge 0\\ x \ne 1 \end{array} \right.\)

Câu 7 : Cho hàm số sau y = -3x +100. Tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.

B. Hàm số đã cho đồng biến trên R. 

C. Điểm A(0; -3 ) thuộc đồ thị hàm số. 

D. Tất cả sai. 

Câu 8 : Cho hai hàm số \(f(x) = -2x^3\) và h(x) = 10 - 3x. So sánh f(-2) và h(-1)

A. f(-2) < h(-1) 

B. f(-2) ≤ h(-1) 

C. f(-2) = h(-1) 

D. f(-2) > h(-1) 

Câu 10 : Hãy rút gọn biểu thức sau đây \(\sqrt {11 + 6\sqrt 2 }  - 3 + \sqrt 2 \)

A. \(\sqrt 2 \)

B. \(2\sqrt 2 \)

C. \(3\sqrt 2 \) 

D. \(4\sqrt 2 \) 

Câu 11 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng? 

A.

AH2 = AB.AC

B. AH2 = BH.CH 

C. AH2 = AB.BH 

D. AH2 = CH.BC 

Câu 12 : Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.

A. α + β = 90°

B. tanα = cotβ 

C. tanα = cosα 

D. tanα = tanβ 

Câu 13 : Cho biết tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

A.

b = a.sinB = a.cosC

B. a = c.tanB = c.cotC 

C. a2 = b2 + c

D. c = a.sinC = a.cosB 

Câu 18 : Giá trị của biểu thức \(P=\sqrt{(\sqrt{3}-2)^{2}}-\sqrt{3}\) bằng

A.  \(P= \sqrt{3}-1\)

B.  \(P=1+ \sqrt{3}\)

C.  \(P=2- \sqrt{3}\)

D.  \(P=2-2 \sqrt{3}\)

Câu 20 : Kết quả của phép tính \(\frac{2}{\sqrt{3}-1}-\frac{2}{\sqrt{3}+1}\) là ? 

A. 1

B.

C.  \(\sqrt 2\)

D.  \(1+\sqrt 2\)

Câu 29 : Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d': y = -2x . Khi đó: 

A. d // d' 

B. d ≡ d' 

C. d cắt d' 

D. d ⊥ d' 

Câu 31 : Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn 

A. Đường tròn không có trục đối xứng

B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính 

C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau 

D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính 

Câu 32 : Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?

A. Điểm M nằm ngoài đường tròn

B. Điểm M nằm trên đường tròn 

C. Điểm M nằm trong đường tròn 

D. Điểm M không thuộc đường tròn 

Câu 33 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là?

A. Điểm A

B. Điểm B 

C. Chân đường cao hạ từ A 

D. Trung điểm của BC 

Câu 34 : Cho 4 điểm phân biệt A, B, C và D sao cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác BCD vuông tại 

A. Điểm A

B. Điểm B 

C. Trung điểm BC 

D. Trung điểm AD

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247