Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Xuân La

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Xuân La

Câu 1 : Tìm tập nghiệm của phương trình \(|3 x+2|-|7 x+1|=0\) là

A. \(S=\emptyset\)

B. \(S=\left\{\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)

C. \(S=\left\{-\frac{1}{4} ;-\frac{3}{10}\right\}\)

D. \(S=\left\{\frac{1}{2} ;\frac{3}{10}\right\}\)

Câu 2 : Cho biết nghiệm của phương trình \(|4-5 x|=|5-6 x|\) là

A. \(S=\left\{ \frac{9}{11}\right\}\)

B. \(S=\left\{1 ; 0\right\}\)  

C. \(S=\left\{1 ; \frac{9}{11}\right\}\) 

D. \(S=\left\{1 ; -\frac{9}{11}\right\}\)

Câu 3 : Cho phương trình ( 1 ): \(x( x^2 - 4x + 5) = 0\) và phương trình (2 ): \((x^2 - 1) (x^2+ 4x + 5) = 0\). Chọn khẳng định đúng.

A. Hai phương trình đều có hai  nghiệm

B. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) có một nghiệm 

C. Phương trình (1) có một nghiệm, phương trình (2) có hai nghiệm  

D. Hai phương trình đều vô nghiệm 

Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình \((5x^2- 2x + 10)^2 = (3x^2 + 10x - 8) ^2\) là:  

A. \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)

B. \( S = \left\{ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)

C. \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3} \right\}\)

D. \( S = \left\{ {\frac{-1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu}- 3} \right\}\)

Câu 7 : Một người đi xe máy từ A  đến B, với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30  phút. Hãy chọn câu đúng: Nếu gọi quãng đường AB là x (km, (x > 0) thì phương trình của bài toán là: 

A. \( \frac{x}{{24}} + \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)

B. \( \frac{x}{{24}} - \frac{x}{{30}} = -\frac{1}{2}\)

C. \( \frac{x}{{24}}- \frac{x}{{30}} = \frac{1}{2}\)

D. \( \frac{x}{{30}} - \frac{x}{{24}} = \frac{1}{2}\) 

Câu 11 : Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm?

A. \( \frac{{x - 2}}{{x - 2}} = 1\)

B. \(x^2−4=0\)

C. \(x+2=0\)

D. \( x - 1 = \frac{1}{2}\left( {3x - 1} \right)\)

Câu 12 : Số \(\frac{1}{2}\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. \( x - 1 = \frac{1}{2}\)

B. \(4 x ^2 − 1 = 0\)

C. \( x ^2 + 1 = 5\)

D. \(2 x − 1 = 3\)

Câu 13 : Chọn khẳng định đúng: 

A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.

B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm.

C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm.

D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định.

Câu 14 : Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

A. Một nghiệm giống nhau

B. Hai nghiệm giống nhau

C. Tập nghiệm giống nhau

D. Tập nghiệm khác nhau

Câu 15 : Phương trình x - 12 = 6 - x có nghiệm là:

A. 9

B. -9 

C.

D. -8 

Câu 16 : Cho tam giác ABC có: AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau ở I. Tỉ số diện tích các tam giác DIE và ABC là:

A. \(\frac{4}{{55}}\)  

B. \(\frac{1}{{8}}\)  

C. \(\frac{1}{{10}}\)  

D. \(\frac{2}{{45}}\)  

Câu 18 : Hãy chọn câu đúng.

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. 

B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.

C. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng.

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.

Câu 20 : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C'. Hãy chọn phát biểu sai:

A. \( \widehat A = \widehat {A'}\)

B. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{BC}}{{B'C'}}\)

C. \( \frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)

D. \( \widehat B = \widehat {B'}\)

Câu 23 : Tìm điều kiện của m để phương trình sau đây \((3m – 4)x + m = 3m^2 + 1\) có nghiệm duy nhất.

A. \(m \ne \frac{4}{3}\)

B. \(m =\frac{4}{3}\)

C. \(m =\frac{3}{4}\) 

D. \(m \ne \frac{3}{4}\) 

Câu 24 : Tập nghiệm của phương trình \(|2 x-3|=x\) là

A. \(S=\{-1 ; 3\}\)

B. \(S=\{1 ;- 3\}\)

C. \(S=\{1 ; -2\}\)

D. \(S=\{1 ; 3\}\)

Câu 26 : Hãy tìm m để phương trình \( (2m - 5)x - 2m^2 - 7 = 0 \) nhận x = - 3 làm nghiệm.

A. m=1 hoặc m=4

B. m=−1 hoặc m=−4

C. m=−1 hoặc m=4

D. m=1 hoặc m=−4

Câu 27 : Cho biết tập nghiệm của phương trình \(\frac{x-2}{x+2}+\frac{3}{2-x}=\frac{2(x-11)}{x^{2}-4}\) là

A. \(S=\{1 ; 2\}\)

B. \(S=\{2 ; 3\}\)

C. \(S=\{3 ; 4\}\)

D. \(S=\{4 ; 5\}\)

Câu 28 : Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{2-x}+1=\frac{1}{x+2}-\frac{6-x}{3 x^{2}-12}\) là

A. \(S=\left\{\frac{2}{3} ; 3\right\}\)

B. \(S=\left\{-\frac{1}{3} ; 3\right\}\)

C. \(S=\left\{ 3\right\}\)

D. \(S=\left\{-\frac{2}{3} ; 3\right\}\)

Câu 29 : Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x-1}+\frac{2}{x^{2}+x+1}=\frac{3 x^{2}}{x^{3}-1}\) là

A. \(S=\left\{1;\frac{1}{2}\right\}\)

B. \(S=\left\{\frac{1}{2}\right\}\)

C. \(S=\left\{-\frac{1}{2}\right\}\) 

D. \(S=\left\{-1;\frac{1}{2}\right\}\)

Câu 30 : Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{x+2}+\frac{1}{x+3}=\frac{1}{(x+2)(x+3)}\) là:

A. \(S=\{0;-2\}\)

B. \(S=\{-1\}\) 

C. \(S=\{-2\}\)

D. Vô nghiệm 

Câu 31 : Cho biết tam giác ABC đồng dạng với tam giác A'B'C' . Chọn phát biểu sai:

A. \( \hat A = \widehat {C'}\)

B. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)

C. \( \frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}}\)

D. \( \hat B = \widehat {B'}\) 

Câu 33 : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP. Biết AB = 5cm,BC = 6cm,MN = 10cm,MP = 5cm. Chọn câu đúng:

A. NP=12cm, AC=2,5cm

B. NP=2,5cm, AC=12cm

C. NP=5cm, AC=10cm 

D. NP=10cm, AC=5cm

Câu 34 : Cho biết hai tam giác RSK và PQM có \( \frac{{RS}}{{PQ}} = \frac{{RK}}{{PM}} = \frac{{SK}}{{QM}}\) , khi đó ta có:

A. ΔRSK∽ΔQPM 

B. ΔRSK∽ΔPQM

C. ΔRSK∽ΔMPQ   

D. ΔRSK∽ΔQMP 

Câu 35 : Hai tam giác nào sau đây không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

A. 4cm,5cm,6cm và 12cm,15cm,18cm

B. 3cm,4cm,6cm và 9cm,12cm,18cm

C. 1,5cm,2cm,2cm và 1cm,1cm,1cm

D. 14cm,15cm,16cm và 7cm,7,5cm,8cm

Câu 39 : Cho biết tam giác ABC có: AB = 12cm, BC = 15cm và AC = 18cm. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác và G là trọng tâm tam giác.

A. \(IG//BC\)

B. \(\frac{{AI}}{{ID}} = \frac{{AG}}{{GM}}\)

C. \(\widehat {ABG} = \widehat {CBG}\) 

D. \(\frac{{ID}}{{AD}} = \frac{{MG}}{{MA}}\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247