Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Vạn Kim

Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Vạn Kim

Câu 2 : Thực hiện tìm hai số có tổng là 34 và hiệu là 10.

A. 22 và 12 

B. 20 và 14 

C. 21 và 13 

D. 23 và 9 

Câu 4 : Giải phương trình cho sau: \(2{x^2} + \sqrt 2 x = 0\) 

A. x = 0

B. \(x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) 

C. Phương trình vô nghiệm

D. \(x = 0;x =  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) 

Câu 5 : Hãy giải phương trình sau đây: \( - 0,4{x^2} + 1,2x = 0\) 

A. x = 0

B. x = 3

C. x = 0; x = 3

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 6 : Tìm nghiệm của phương trình sau \(x^{2}-10 x+2=0\)

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5+\sqrt{23} \\ x_{2}=5-\sqrt{23} \end{array}\right.\)

C. Vô nghiệm 

D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5+\sqrt{23} \\ x_{2}=-5-\sqrt{23} \end{array}\right.\) 

Câu 7 : Cho biết nghiệm của phương trình \(x^{2}-7 x+10=0\) là?

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-5 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)

C. Vô nghiệm 

D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=5 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\) 

Câu 8 : Nghiệm của phương trình sau đây \(9 x^{4}+6 x^{2}+1=0\) là?

A. Vô nghiệm 

B. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{3}\)

C. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-1}{\sqrt3}\)

D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{1}{3}\)

Câu 9 : Cho biết nghiệm của phương trình \(x^{2}+13 x+42=0\). 

A. Vô nghiệm 

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\)

C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-7 \end{array}\right.\) 

D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=7 \end{array}\right.\) 

Câu 10 : Nghiệm của phương trình sau đây \(x^{2}-2 \sqrt{3} x-6=0\) là?

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=-\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\)

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{2}+3 \\ x_{2}=\sqrt{2}-3 \end{array}\right.\)  

C. Vô nghiệm 

D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt{3}+3 \\ x_{2}=\sqrt{3}-3 \end{array}\right.\) 

Câu 11 : Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 2;4) làm nghiệm

A. x−2y=0

B. 2x+y=0

C. x−y=2

D. x+2y+1=0

Câu 12 : Cho biết phương trình ax + by = c với a # 0, b # 0. Nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi

A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x + \frac{c}{b} \end{array} \right.\) 

B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{a}{b}x - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = \frac{c}{b} \end{array} \right.\) 

D. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - \frac{c}{b} \end{array} \right.\)

Câu 13 : Cho phương trình ax + by = c với a \( \ne \) 0;b \( \ne \) 0. Chọn câu đúng nhất. 

A. Phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm.

B. Tập nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi đường thẳng d:ax+by=c

C. Tập nghiệm của phương trình là \( S = \left\{ {\left( {x;\frac{{ - a}}{b}x + \frac{c}{b}} \right)|x \in R} \right\}\) 

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14 : Điều kiện xác định của biểu thức sau \(\sqrt {x - 8}\) là 

A. x > 8

B. \(x \ge 8\) 

C. x < 8

D. \(x \le 8\) 

Câu 15 : Cho phương trình: 5x – 10y = 25. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình đã cho?

A. y = 2x - 5

B. y = 2x + 5

C. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{5}{2}\) 

D. \(y = \frac{1}{2}x + \frac{5}{2}\)

Câu 17 : Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB. Cho biết quỹ tích các điểm I là:

A. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 300 dựng trên AB

B. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan a=2 

C. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc a0 dựng trên AB với tan \(a = \frac{1}{2}\) 

D. Quỹ tích điểm I là 2 cung chứa góc 600 dựng trên AB 

Câu 20 : Cho biết tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) và \(\widehat A = \partial (0 < \partial < {90^ \circ })\) . Gọi M là một điểm tùy ý trên cung nhỏ AC vẽ tia Bx vuông góc với AM cắt tia CM tại D. Số đo góc \(\widehat {BDM}\) là:

A. \(\widehat {BDM} = \frac{\partial }{2}\)

B. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)

C. \(\widehat {BDM} = {45^ \circ } + \frac{\partial }{2}\)

D. \(\widehat {BDM} = {90^ \circ } - \frac{\partial }{2}\)

Câu 23 : Xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm là A(2; 0) và B (-1; 3)?

A. a = 1; b = -2

B. a = -1; b = 2

C. a = 1; b = 2

D. a = -1; b = -2

Câu 26 : Giải phương trình sau đây: \(0,4{x^2} + 1 = 0\) 

A. x = 5

B. x = -2

C. x = 2 

D. Phương trình vô nghiệm 

Câu 27 : Hãy giải phương trình sau: \({x^2} - 8 = 0\)  

A. \(x = \sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \)

B. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - 2\sqrt 2 \) 

C. \(x = 2\sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \) 

D. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 \) 

Câu 28 : Nghiệm của phương trình sau \(4 x^{2}-5 x+7=0\) là? 

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\) 

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{5}{2} \end{array}\right.\)

C. Vô nghiệm 

D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{3}{2} \end{array}\right.\) 

Câu 29 : Tìm nghiệm của phương trình: \(5 x^{2}+2 x-7=0\)

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\) 

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)

C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-\frac{7}{5} \end{array}\right.\)

D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{7}{5} \end{array}\right.\)

Câu 32 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R), AH là đường cao (H thuộc BC). Chọn câu đúng.

A. \(AB.AC=R.AH\)

B. \(AB.AC=3R.AH\) 

C. \(AB.AC=2R.AH\)

D. \(AB.AC=R^2.AH\) 

Câu 35 : Nghiệm của phương trình sau đây \(4 x^{2}+20 x+25=0\) là? 

A. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-10}{8}\)

B. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-5}{2}\) 

C. \(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)

D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{5}{2}\)

Câu 36 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}+16 x+39=0\) là? 

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\)

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-13 \end{array}\right.\) 

C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\)

D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-3 \\ x_{2}=-11 \end{array}\right.\) 

Câu 37 : Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+8 x-3=0\) là?

A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{2} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)

C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{1}{3} \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247