A. \({\left( { - \infty ;\frac{7}{2}} \right)}\)
B. \({\left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)}\)
C. \({\left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right)}\)
D. \({\left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)}\)
A. \({{a^{\frac{5}{7}}}}\)
B. \({{a^{\frac{1}{6}}}}\)
C. \({{a^{\frac{7}{3}}}}\)
D. \({{a^{\frac{5}{3}}}}\)
A. \({m > 0}\)
B. \({m > 1}\)
C. \({m > 1 \cup m < - 4}\)
D. \({m < - 4}\)
A. \({y' = \left( {2{\rm{x - 3}}} \right){e^x}}\)
B. \({y' = {e^{{x^2}{\rm{ - 3x}} + + 2}}}\)
C. \({y' = \left( {{{\rm{x}}^2}{\rm{ - 3x + 2}}} \right){e^{{x^2}{\rm{ - 3x}} + + 2}}}\)
D. \({y' = \left( {2{\rm{x - 3}}} \right){e^{{x^2}{\rm{ - 3x}} + + 2}}}\)
A. \({m > \frac{5}{2}}\)
B. \({m < \frac{5}{2}}\)
C. \({\frac{5}{2} < m < 4}\)
D. \({m < 4}\)
A. \({\left( {0;2} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)}\)
B. \({\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)}\)
C. \({\left( {2;8} \right)}\)
D. \({\left( {8; + \infty } \right)}\)
A. 227831 chữ số.
B. 227834 chữ số.
C. 227832 chữ số.
D. 227835 chữ số.
A. 24 năm
B. 23 năm
C. 22 năm
D. 25 năm
A. \(x = 0;x = \frac{1}{{\sqrt e }}\)
B. \(x = \frac{1}{{\sqrt e }}\)
C. \(x = 0\)
D. \(x = \sqrt e \)
A. R
B. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
C. \(R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right\}\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right]\)
A. \(D = \left( { - \infty ;\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}} \right] \cup \left( { - 1;\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}} \right]\)
B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
C. \(D = \left[ {\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}; - 1} \right) \cup \left[ {\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2};1} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\)
A. 9%
B. 6%
C. 5%
D. 7%
A. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{6} + \frac{a}{2} + \frac{b}{3}\)
B. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{3} + \frac{a}{4} + \frac{b}{6}\)
C. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{2} + \frac{a}{6} + \frac{b}{3}\)
D. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{2} + \frac{a}{3} + \frac{b}{6}\)
A. 142 triệu
B. 140 triệu
C. 130 triệu
D. 150 triệu
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = 1\\
x = 2
\end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = - 1\\
x = 1
\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = 2
\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = 1
\end{array} \right.\)
A. \({x^{\frac{{15}}{{16}}}}\)
B. \({x^{\frac{{15}}{{18}}}}\)
C. \({x^{\frac{3}{{16}}}}\)
D. \({x^{\frac{7}{{18}}}}\)
A. \(y = \frac{\pi }{2}x - 1\)
B. \(y = \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{2} + 1\)
C. \(y = \frac{\pi }{2}x + \frac{\pi }{2} - 1\)
D. \(y = \frac{\pi }{2}x + 1\)
A. \(D = \left( { - 2;1} \right)\)
B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
D. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2
A. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.lo{g_a}y\)
B. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x.lo{g_a}y\)
C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + lo{g_a}y\)
D. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + lo{g_a}y\)
A. PT vô nghiệm
B. PT có 2 nghiệm
C. PT có nghiệm thuộc khoảng (1;2)
D. PT có nghiệm thuộc khoảng (0;1)
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
A. \(x \ge 0\)
B. \({\log _2}\frac{{15}}{{16}} < x < {\log _2}\frac{{31}}{{16}}\)
C. \(0 \le x < {\log _2}\frac{{31}}{{16}}\)
D. \({\log _2}\frac{{15}}{{16}} < x \le 0\)
A. 11 năm
B. 12 năm
C. 14 năm
D. 10 năm
A. Bài giải trên hoàn toàn chính xác.
B. Bài giải trên sai từ Bước 1
C. Bài giải trên sai từ Bước 2
D. Bài giải trên sai từ Bước 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247