Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 40 câu hỏi trắc nghiệm về Khối đa diện Hình học lớp 12 năm học 2018 - 2019

40 câu hỏi trắc nghiệm về Khối đa diện Hình học lớp 12 năm học 2018 - 2019

Câu 2 : Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

A. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\)

B. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\)

C. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\)

Câu 4 : Cho S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết \(SA \bot \left( {ABCD} \right),SC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

A. \(V = \frac{{3{a^2}}}{2}\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 5 : Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.

A. \(\sqrt 2 \)

B. \(2\sqrt 2 \)

C. \(\frac{{4\sqrt 2 }}{9}\)

D. \(\frac{{9\sqrt 2 }}{4}\)

Câu 6 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABC.A'B'C'.

A. \(\frac{{3V}}{4}\)

B. \(\frac{{2V}}{3}\)

C. \(\frac{{V}}{2}\)

D. \(\frac{{V}}{4}\)

Câu 9 : Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(AB \bot \left( {ABC} \right)\)

B. \(AC \bot BC\)

C. \(CD \bot \left( {ABD} \right)\)

D. \(BC \bot AD\)

Câu 11 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại A, AC = AB = 2a, góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 30o. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là:

A. \(\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(\frac{{4{a^2}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 12 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V, thể tích khối chóp C'.ABC là:

A. \(2V\)

B. \(\frac{1}{2}V\)

C. \(\frac{1}{3}V\)

D. \(\frac{1}{6}V\)

Câu 13 : Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết \(AC' = a\sqrt 3 \)

A. \(V=a^3\)

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)

C. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

D. \(V = 3{a^3}\sqrt 3 \)

Câu 15 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt và q đỉnh

B. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt

C. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện đều có p mặt và q cạnh

D. Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh 

Câu 16 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,\(AB = a,\widehat {ACB} = {60^0}\), cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{2\sqrt 3 }}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{9}}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{6}}\)

Câu 17 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh

B. Số đỉnh và số mặt cua một hình đa diện luôn luôn bằng nhau

C. Tồn tại đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau

D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau

Câu 24 : Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng a là:

A. \(3a^3\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(a^3\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

Câu 25 : Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A. 11

B. 20

C. 12

D. 10

Câu 26 : Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a, OB = b, OC = c. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC

A. \(abc\)

B. \(\frac{{abc}}{3}\)

C. \(\frac{{abc}}{6}\)

D. \(\frac{{abc}}{2}\)

Câu 30 : Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Hình lăng trụ tứ giác đều

B. Hình bát diện đều 

C. Hình tứ diện đều 

D. Hình lập phương 

Câu 31 : Thể tích khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là:

A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(\frac{{8\pi {a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

Câu 32 : Cho khối lặp phương ABCD.A'B'C'D' có thể tích V = 1. Tính thể tích V1 của khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. \({V_1} = \frac{1}{3}\)

B. \({V_1} = \frac{1}{2}\)

C. \({V_1} = \frac{1}{6}\)

D. \({V_1} = \frac{2}{3}\)

Câu 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)

B. \(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(V = \frac{{8{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)

Câu 37 : Hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = a, AD = 2a, SA vuông góc mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 \) . Thể tích của khối chóp là:

A. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

B. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\)

C. \({{a^3}\sqrt 3 }\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 38 : Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?

A. {3;4}

B. {4;3}

C. {3;5}

D. {5;3}

Câu 39 : Bán kính R của khối cầu có thể tích \(V = \frac{{32\pi {a^3}}}{3}\)

A. \(R=2a\)

B. \(R = 2\sqrt 2 a\)

C. \(R = \sqrt 2 a\)

D. \(R = \sqrt[3]{7}a\)

Câu 40 : Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy và \(SA = BC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích của khối chóp S.ABC

A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}\)

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)

C. \(V = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)

D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247