A. \({t^2} + 3t + 2 = 0\)
B. \({t^2} - 3t + 2 = 0\)
C. \({t^2} - 3t - 2 = 0\)
D. \({t^2} + 3t - 3 = 0\)
A. \(\pi\) và \(2\pi\)
B. \(k\pi\) và \(k2\pi ,k \in Z\)
C. \(2\pi\) và \(\pi\)
D. \(k2\pi\) và \(k\pi ,k \in Z\)
A. \(\sin \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}.\)
B. \(\sin \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) = 1.\)
C. \(\sin \left( {x + \frac{{5\pi }}{6}} \right) = \frac{1}{2}.\)
D. \(\sin \left( {\frac{\pi }{6} - x} \right) = 1.\)
A. \(3\)
B. \( - 3 - \sqrt 3 \)
C. \( 3 - \sqrt 3 \)
D. \( - \sqrt 3 \)
A. \(y = \cos x\)
B. \(y = \sin \frac{x}{2}\)
C. \(y=tan 2x\)
D. \(y = \cot x\)
A. \(\left( { - \frac{\pi }{2}{\rm{ }};{\rm{ }}\frac{\pi }{2}} \right)\)
B. \(\left( {\pi {\rm{ }};{\rm{ }}\frac{{3\pi }}{2}} \right)\)
C. \(\left( {\frac{\pi }{2}{\rm{ }};{\rm{ }}\pi } \right)\)
D. \((0{\rm{ }};{\rm{ }}\pi )\)
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\
x = \frac{{ - \pi }}{6} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\
x = \frac{{ - \pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{ - \pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\
x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z.\)
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\
x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\
x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z\)
A. \(\cot x = - 3.\)
B. \(\sin x = 1.\)
C. \(\cos x = \sqrt 2 .\)
D. \(\tan x = 2.\)
A. \(x = k\pi \,\,(k \in Z)\)
B. \(x = k2\pi \,\,(k \in Z)\)
C. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \,\,(k \in Z)\)
D. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,(k \in Z)\)
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.,{\rm{ }}k \in Z.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k\pi
\end{array} \right.,k \in Z.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{ - 2\pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.,k \in Z.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{ - \pi }}{3} + k2\pi
\end{array} \right.,{\rm{ }}k \in Z.\)
A. Phương trình vô nghiệm.
B. \(x = {\mathop{\rm arccot}\nolimits} \frac{2}{3} + k2\pi \,\,(k \in Z)\)
C. \(x = 3{\mathop{\rm arccot}\nolimits} 2 + k\pi \,\,(k \in Z)\)
D. \(x = {\mathop{\rm arccot}\nolimits} \frac{2}{3} + k\pi \,\,(k \in Z)\)
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. \(\cos x \ne - 1.\)
B. \(\cos x \ne 1.\)
C. \(\cos x \ne 2.\)
D. \(\cos x \ne 0.\)
A. \(\frac{\pi }{4}.\)
B. \( - \frac{{11\pi }}{{36}}.\)
C. \( - \frac{{7\pi }}{{36}}.\)
D. \( - \frac{{5\pi }}{{12}}.\)
A. 36
B. 6`
C. 63
D. 16
A. 10
B. 25
C. 45
D. 50
A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)
B. \(n! = n\left( {n - 1} \right)!\)
C. \(A_n^k = \frac{n}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
D. \({P_n} = n!\)
A. \(C_{30}^5 - C_{14}^2\)
B. \(C_{14}^3{\rm{ }}.{\rm{ }}C_{16}^2\)
C. \(C_{16}^2\)
D. \(A_{14}^3{\rm{ }}.{\rm{ }}A_{16}^2\)
A. 60
B. 25
C. 10
D. 120
A. 20
B. 35
C. 210
D. 120
A. 400
B. 78
C. 50
D. 68
A. 120096
B. 120960
C. 17280
D. 34560
A. \(\frac{1}{9}.\)
B. \(\frac{3}{9}.\)
C. \(\frac{1}{5}.\)
D. \(\frac{5}{9}.\)
A. \(0 \le P\left( A \right) \le 1.\)
B. \(P(A) = \frac{{n(A)}}{{n(\Omega )}}.\)
C. \(P(\overline A ) = P(A) - 1.\)
D. \(P(\Omega ) = 1.\)
A. \(\Omega = \left\{ {SS,SN,NS,NN} \right\}\)
B. \(\Omega = \left\{ {S,N} \right\}\)
C. \(\Omega = \left\{ {SS,NN} \right\}\)
D. \(\Omega = \left\{ {SN,NS} \right\}\)
A. \(\frac{1}{{14}}\)
B. \(\frac{7}{{18}}\)
C. \(\frac{{13}}{{14}}\)
D. \(\frac{{20}}{{63}}\)
A. \(3.C_6^1\)
B. \({3^3}.C_6^3\)
C. \({3^2}.C_6^2\)
D. \({3^4}.C_6^4\)
A. \(A\):“ Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 6”.
B. \(A\):“ Mặt 6 chấm xuất hiện”.
C. \(A\):“ Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm”.
D. \(A\):“ Tổng số chấm không nhỏ hơn ”.
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{1}{6}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{5}{6}\)
A. 8
B. 9
C. 10
D. 12
A. \(\frac{7}{{23}}\)
B. \(\frac{7}{8}\)
C. \(\frac{{14}}{{45}}\)
D. \(\frac{5}{{23}}\)
A. \(3\)
B. \(-2\)
C. \(2\)
D. \(-3\)
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Không tăng không giảm.
D. Vừa tăng vừa giảm.
A. \({u_{10}} = 20\)
B. \({u_{10}} = 13\)
C. \({u_{10}} = 15\)
D. \({u_{10}} = 10\)
A. Phép tịnh tiến theo vectơ – không chính là phép đồng nhất.
B. \({T_{\overrightarrow v }}(M) = M' \Leftrightarrow \overrightarrow {M'M} = \overrightarrow v .\)
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
A. \(d':x - 2y = 0\)
B. \(d':2x + y - 13 = 0\)
C. \(d':x - 2y - 9 = 0\)
D. \(d':2x + y - 10 = 0\)
A. \(M\left( { - 6{\rm{ }};{\rm{ }}6} \right).\)
B. \(M\left( {0{\rm{ }};{\rm{ }}2} \right).\)
C. \(M\left( {6{\rm{ }};{\rm{ }} - 6} \right).\)
D. \(M\left( {2{\rm{ }};{\rm{ }}0} \right).\)
A. \({Q_{(G,120^\circ )}}\)
B. \({Q_{(G, - 120^\circ )}}\)
C. \({Q_{(G,150^\circ )}}\)
D. \({Q_{(G, - 150^\circ )}}\)
A. \({V_{\left( {A{\rm{ }};{\rm{ }}\;\frac{1}{3}} \right)}}.\)
B. \({V_{\left( {A{\rm{ }};{\rm{ }}\;\frac{2}{3}} \right)}}.\)
C. \({V_{\left( {A{\rm{ }};\;{\rm{ }}\frac{3}{2}} \right)}}.\)
D. \({V_{\left( {A{\rm{ }};\;{\rm{ }} - \;\frac{3}{2}} \right)}}.\)
A. \(\left( { - 2;\frac{1}{2}} \right)\)
B. \(( - 8;2)\)
C. \(\left( { 2;\frac{-1}{2}} \right)\)
D. \((8; - 2)\)
A. \(( - 4{\rm{ }};{\rm{ }} - 2)\)
B. \(( - 2{\rm{ }};{\rm{ }} - 4)\)
C. \((2{\rm{ }};{\rm{ }}4)\)
D. \((4{\rm{ }};{\rm{ }}2)\)
A. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.
C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép biến hình biến hình này thành hình kia.
D. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
A. \(A'\left( {4{\rm{ }};{\rm{ }}5} \right).\)
B. \(A'\left( {4{\rm{ }};{\rm{ }} - 5} \right).\)
C. \(A'\left( { - 4{\rm{ }};{\rm{ }}5} \right).\)
D. \(A'\left( { - 4{\rm{ }};{\rm{ }} - 5} \right).\)
A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng song song song thì không đồng phẳng và không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cắt nhau thì đồng phẳng và có một điểm chung.
A. \(2\)
B. \(1\)
C. \(\frac{1}{4}.\)
D. \(\frac{1}{9}.\)
A. Điểm N
B. Giao điểm của MG và AN
C. Giao điểm của MG và BC
D. Giao điểm của MG và BD
A. BC
B. AD
C. Đường thẳng đi qua M và song song với AB.
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB.
A. SD
B. SI
C. SA
D. SO
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Có vô số mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
D. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247