Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 11 Trường THPT Long Thạnh năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán 11 Trường THPT Long Thạnh năm 2018

Câu 1 : Cho hàm \(f(x)\) liên tục trên khoảng (a;b), \({x_0} \in (a;b)\). Tính \(f'({x_0})\) bằng định nghĩa ta cần tính :

A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta x}}{{\Delta y}}\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{x}\)

Câu 2 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm số \(y = 5{x^3} + x - 2\) liên tục trên R. 

B. Hàm số \(y = \frac{{3x - 5}}{{x + 3}}\) liên tục trên R

C. Hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - x}}{{x + 1}}\) liên tục trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và \(( - 1; + \infty )\)

D. Hàm số \(y = {x^5} + 3{x^3} + 5\) liên tục trên R

Câu 4 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = 2\sin x + 2020.\)

A. \(y' = 2\sin x\)

B. \(y' =  - 2\cos x\)

C. \(y' = 2\cos x\)

D. \(y' =  - 2\sin x\)

Câu 5 : Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:

A. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) =  - \infty \)

B. \(\lim \,( - 3{n^4} + 3) = 0\)

C. \(\lim \,( - {n^4} + 2) =  + \infty \)

D. \(\lim \,(5{n^4} - 2) =  - \infty \)

Câu 6 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1.\) Tìm \(dy\)

A. \(dy = ({x^2} - 1)dx\)

B. \(dy = ({x^3} - 3x + 1)dx\)

C. \(dy = (3{x^2} - 3)dx\)

D. \(dy = (3{x^3} - 3)dx\)

Câu 10 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\). Tính \(f''\left( x \right)\). 

A. \(f''\left( x \right) = 6x--6\)

B. \(f''\left( x \right) = x--1\)

C. \(f''\left( x \right) = {x^2} - 2x\)

D. \(f''\left( x \right) = 3{x^2} - 6x\)

Câu 11 : Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = 3{x^3}\).

A. \(6x^2\)

B. \(x^2\)

C. \(6x\)

D. \(9x^2\)

Câu 13 : Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AE} \) ta được 

A. \(\overrightarrow {AG} \)

B. \(\overrightarrow {AH} \)

C. \(\overrightarrow {AF} \)

D. \(\overrightarrow {AC} \)

Câu 15 : Vi phân của hàm số \(y\,\, = \,\cos 2x + \cot x\) là:

A. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)

B. \(dy\,\, = \,\,\left( {2\sin 2x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)

C. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\cos 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)

D. \(dy\,\, = \,\,\left( { - 2\sin 2x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx\)

Câu 16 : Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:

A. \(\lim \frac{{3{n^2} - 14}}{{10n + 2}} = \frac{3}{{10}}\)

B. \(\lim \frac{{5n - 4}}{{{n^2} - 1}} = 5\)

C. \(\lim \frac{{ - 2{n^2} - 1}}{{5{n^2} - 8}} =  - \frac{2}{5}\)

D. \(\lim \frac{{{n^2} - 5}}{{n + 4}} = 0\)

Câu 18 : Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) và đường thẳng \(\Delta \) khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta  \bot (\alpha )\).     

B. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\) thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\).

C. Đường thẳng \(\Delta \,{\rm{//}}\,(\alpha )\) thì \(\Delta \, \bot \,d\).

D. Đường thẳng \(\Delta  \bot (\alpha )\)  thì \(\Delta \,{\rm{//}}\,d\).

Câu 19 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?

A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau.

B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc

C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng \(90^0\)

D. Hai mặt phẳng có góc bằng \(90^0\) thì chúng vuông góc.

Câu 20 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}\). Tính \(f''\left( 0 \right)\). 

A. \(f''\left( x \right) = 132\)

B. \(f''\left( 0 \right) = 528\)

C. \(f''\left( 0 \right) = 240\)

D. \(f''\left( 0 \right) = 264\)

Câu 22 : Tìm số gia \(\Delta y\) của hàm số \(y=x^2\) biết \(x_0=3\) và \(\Delta x =  - 1.\)

A. \(\Delta y = 13\)

B. \(\Delta y = 7\)

C. \(\Delta y = -5\)

D. \(\Delta y = 16\)

Câu 25 : Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\). Nếu \(y' > 0\) thì x thuộc tập hợp nào sau đây:

A. \(( - \infty ; - 3) \cup (1; + \infty )\)

B. \(( - 3; - 1) \cup (1; + \infty )\)

C. \(( - \infty ; - 3) \cup ( - 1;1)\)

D. \(( - 3; - 1) \cup ( - 1;1)\)

Câu 26 : Chọn kết quả sai trong các giới hạn dưới đây:

A. \(\lim \frac{{{{5.4}^n} + {{7.2}^n} - {3^n}}}{{{{4.4}^n} - {{2.3}^n}}} = \frac{5}{4}\)

B. \(\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} + 4}  - n}}{{{n^2}}} = 0\)

C. \(\lim \frac{{{3^n} + {{4.5}^n} - {8^n}}}{{{{3.8}^n} + {{2.6}^n}}} =  - \frac{1}{3}\)

D. \(\lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 4}  + n}}{n} = 3\)

Câu 27 : Cho hàm số \(y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} \). Khi đó \(y'\) bằng  

A. \(y' =  - \sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \)

B. \(y' = (1 - 4x)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \)

C. \(y' = \frac{{(1 - 4x)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} }}{{2\sqrt {2{x^2} - x + 7} }}\)

D. \(y' = (2{x^2} - x + 7)\sin \sqrt {2{x^2} - x + 7} \)

Câu 29 : Gọi (C) là đồ thị của hàm số \(y = {(x - 1)^3}\). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(\Delta :12x - y - 2018 = 0\) có phương trình là:

A. \(y =  - 12x - 4\) và \(y=-12x+4\)

B. \(y=12x+28\) và \(y=12x-4\)

C. \(y=-12x-28\) và \(y=12x+28\)

D. \(y=12x-28\) và \(y=12x+4\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247