A. Hình lập phương có một tâm đối xứng
B. Hình lập phương có diện tích toàn phần là
C. Hình lập phương có 8 mặt đối xứng
D. Thể tích của tứ diện bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4;4;32 hoặc 4;12;24
B. 4;4;48 hoặc 4;8;24 hoặc 4;12;16 hoặc 8;8;12
C. 4;4;20 hoặc 4;8;16 hoặc 8;8;12
D. 4;8;32 hoặc 8;12;16
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
B. Ba khối tứ diện
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
B. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
C. Ba khối tứ diện
D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
A. 2
B. 7
C. 6
D. 3
A. 16
B. 48
C. 8
D. 24
A. Bốn
B. Sáu
C. Vô số
D. Hai
A. MANC, BCDN, AMND, ABND
B. MANC, BCMN, AMND, MBND
C. ABCN, ABND, AMND, MBND
D. NACB, BCMN, ABND, MBND
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
B. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
C. Ba khối tứ diện
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. vô số
B. 8
C. 4
D. 6
A. 6057
B. 6051
C. 6045
D. 6048
A. 1009
B. 2018
C. 2017
D. 1008
A.
B.
C.
D.
A. 96m
B. 960m
C. 192m
D. 128m
A. Tứ diện B.SAC là tứ diện đều
B. Hình chóp S'.ABCD là hình chóp tứ giác đều
C. Hình đa diện có 6 đỉnh S,A,B,C,D,S' là bát diện đều
D. Hình chóp B.SAS'C là hình chóp tứ giác đều
A. Chỉ (II)
B. Cả hai đúng
C. Chỉ (I)
D. Cả hai sai
A. 3C=2M
B. C=2M
C. 3M=2C
D. 2C=M
A. 16
B. 26
C. 8
D. 24
A. Lớn hơn 6
B. Lớn hơn 7
C. Lớn hơn hoặc bằng 8
D. Lớn hơn hoặc bằng 6
A. S=24
B. S=26
C. S=30
D. S=14
A. 6
B. 8
C. 12
D. 4
A. Tám
B. Mười sáu
C.Mười hai
D. Mười
A. 12 đỉnh và 30 cạnh
B. 24 đỉnh và 30 cạnh
C. 24 đỉnh và 24 cạnh
D. 12 đỉnh và 24 cạnh
A. 6
A. 6
C. 8
C. 8
A. 12
B. 16
C. 20
D. 30
A. 12; 8; 6
B. 12; 6; 8
C. 6; 12; 8
D. 8; 6; 12
A. (M, Đ, C)=(6,12,8)
B. (M, Đ, C)=(8,12,6)
C. (M, Đ, C)=(8,6,12)
D. (M, Đ, C)=(12,8,6)
A. 7 mặt
B. 9 mặt
C. 6 mặt
D. 5 mặt
A. 8
B. 4
C. 16
D. 20
A. 8
B. 9
C. 11
C. 11
A. Ba mặt
B. Hai mặt
C. Bốn mặt
D. Năm mặt
A. 12
B. 8
B. 8
D. 6
A. 5
B. 6
C. 3
D. 1
A. 5
B. 6
C. 9
D. 8
A. không có
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 6 mặt phẳng
B. 4 mặt phẳng
C. 3 mặt phẳng
D. 9 mặt phẳng
A. Hình bát diện đều
B. Hình tứ diện đều
C. Hình lập phương
D. Hình hộp chữ nhật
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 4
B. 1
C. 0
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 5
B. 11
C. 9
D. 3
A. 6
B. 8
C. 4
D. 9
A. Hình lăng trụ tứ giác đều
B. Hình bát diện đều
C. Hình tứ diện đều
D. Hình lập phương
A. Tam giác cân
B. Hình thang cân
C. Hình elip
D. Hình bình hành
A. Hình lăng trụ lục giác đều
B. Hình lăng trụ tam giác
C. Hình chóp tứ giác đều
D. Hình lập phương
A. 9 mặt phẳng
B. 5 mặt phẳng
C. 8 mặt phẳng
D. 7 mặt phẳng
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
A. 9
B. 3
C. 6
D. 8
A. 7
B. 5
C. 9
D. 3
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt đối xứng
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
A. 7
A. 7
C. 9
D. 6
A. 16
B. 12
C. 8
D. 9
A. 6
B. 4
C. 9
D. 3
A. Hình tròn
B. Đường thẳng
C. Hình hộp xiên
D. Tam giác đều
A. 6
B. 3
C. 4
D. 2
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Khối bát diện đều
B. Khối lăng trụ tam giác đều
C. Khối chóp lục giác đều
D. Khối tứ diện đều
A. Năm mặt
B. Ba mặt
C. Bốn mặt
D. Hai mặt
A. 14
B. 8
C. 12
D. 10
A. Bát diện đều
B. Nhị thập diện đều
C. Tứ diện đều
D. Thập nhị diện đều
A. Bát diện đều
B. Nhị thập diện đều
C. Tứ diện đều
D. Thập nhị diện đều
A. 20
B. 11
C. 12
D. 10
A.
B.
C.
D.
A. 14
B. 8
C. 12
D. 10
A. 20
B. 60
C. 30
D. 12
A. 4,6,8
B. 8,12,8
C. 20,30,12
D. 6,12,8
A. Khối chóp tứ giác đều
B. Khối lăng trụ đều
C. Khối chóp tam giác đều
D. Khối lập phương
A. (M, Đ, C) = (6,12,8)
B. (M, Đ, C) = (8,6,12)
C. (M, Đ, C) = (12,8,6)
D. (M, Đ, C) = (8,12,6)
A. Tám mặt đều
B. Tứ diện đều
C. Mười hai mặt đều
D. Hai mươi mặt đều
A. 12
A. 12
C. 10
D. 6
A. Số mặt của khối lập phương là 4
B. Số cạnh của khối lập phương là 8
C. Khối lập phương là khối đa diện loại
D. Khối lập phương là khối đa diện loại
A.
B.
C.
D.
A. 8
B. 16
C. 30
D. 12
A. 8
B. 10
C. 12
D. 16
A. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 15
C. Số cạnh của khối chóp bằng 8
D. Số cạnh của khối chóp bằng 14
A. Chỉ có năm loại khối đa diện đều
B. Mỗi đỉnh của một khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều
D. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt
A. Khối lập phương
B. Khối bát diện đều
C. Khối hộp chữ nhật
D. Khối tứ diện đều
A. 3
B. 1
C. 5
D. 2
A. 30, 20, 12
B. 20, 12, 30
C. 12, 30, 20
D. 20, 30, 12
A. Ba mươi
B. Mười sáu
C. Mười hai
D. Hai mươi
A. 6
B. 3
C. 9
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. n=4
B. n=2
C. n=1
D. n=3
A. 8
B. 6
C. 12
D. 10
A. mỗi mặt là đa giác đều cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng mặt.
B. có mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng cạnh.
C. có mặt là đa giác đều và mỗi mặt có cạnh.
D. có mặt là đa giác đều và mỗi mặt có cạnh.
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
A. Khối nhị thập diện đều (20 mặt đều)
B. Khối tứ diện đều
C. Khối bát diện đều (8 mặt đều)
D. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều)
A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
C. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
A.
B.
C.
D.
A. 60
B. 20
C. 12
D. 30
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. Số mặt của khối lập phương là 4
B. Khối lập phương là khối đa diện loại
C. Số cạnh của khối lập phương là 8
D. Khối lập phương là khối đa diện loại
A. Mười hai mặt đều
B. Hai mươi mặt đều
C. Tám mặt đều
D. Tứ diện đều
A. Hình nhị thập diện đều
B. Hình thập nhị diện đều
C. Hình bát diện đều
D. Hình lập phương
A. Hình trụ
B. Hình tứ diện
C. Hình lập phương
D. Hình chóp
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh
C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó
D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó
A. 12
B. 20
C. 6
D. 30
A. {5;3}
B. {3;4}
C.{4;3}
D. {3;5}
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
A. Số đỉnh và số mặt trong một hình đa diện luôn bằng nhau
B.Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh
D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
A. Năm cạnh
B. Bốn cạnh
C. Ba cạnh
D. Hai cạnh
A. Hai khối chóp có hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau
B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau
C. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau
A. 60
B. 20
C. 12
D. 30
A. 8
B. 12
C. 6
D. 20
A. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau
C. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau
D. Tứ diện đều là một hình chóp tam giác đều
A. Tứ diện đều
B. Hai mươi mặt đều
C. Tám mặt đều
D. Lập phương
A. Hình tứ diện đều
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau
C. Hình lập phương
D. Hình chóp tam giác đều
A. 10
B. 8
C. 4
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. 30 và 20
B. 12 và 20
C. 20 và 30
D. 12 và 30
A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
C. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau
D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
A. 20
B. 25
C. 10
D. 15
A. 11
B. 12
C. 10
D. 7
A. 30 cạnh
B. 12 cạnh
C. 16 cạnh
D. 20 cạnh
A. 30
B. 16
C. 12
D. 20
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 4
D. Hình 3
A. 10
B. 7
C. 9
D. 4
A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh
A. Hình 2
B. Hình 4
C. Hình 1
D. Hình 3
A.
B.
C.
D. là hình chóp đều
A. Tứ diện đều
B. Thập nhị diện đều
C. Bát diện đều
D. Nhị thập diện đều
A. Hình (IV)
B. Hình (III)
C. Hình (II)
D. Hình (I)
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247