A. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{2n + 3}}{{n + 1}}\)
B. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3n + 1}}{{{n^3} + 4{n^2} - 3}}\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{} {3^n}\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 3}}\)
A. m = 2
B. m = 4
C. m = 3
D. m = - 2
A. \({\rm{d}}f\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = 0,001.\)
B. \({\rm{d}}f\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = - 1.\)
C. \({\rm{d}}f\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = - 0,1.\)
D. \({\rm{d}}f\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = - 0,001.\)
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 1
D. m = -1
A. \(24m/{s^2}\)
B. \(12m/{s^2}\)
C. \(6m/{s^2}\)
D. \(17m/{s^2}\)
A. \(\frac{a}{2}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(dy = \left( {\frac{{2x}}{{\sqrt {4x + 5} }} - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)dx\)
B. \(dy = \left( {\frac{1}{{\sqrt {4x + 5} }} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)dx\)
C. \(dy = \left( {\frac{2}{{\sqrt {4x + 5} }} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)dx\)
D. \(dy = \left( {\frac{1}{{2\sqrt {4x + 5} }} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)dx\)
A. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow a + \frac{1}{2}\overrightarrow b + \frac{1}{2}\overrightarrow c \)
B. \(\overrightarrow {AC'} = 2\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c } \right)\)
C. \(\overrightarrow {AC'} = - \overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c \)
D. \(\overrightarrow {AI} = \frac{1}{2}\overrightarrow a + \overrightarrow b + \frac{1}{2}\overrightarrow c \)
A. \(30^0\)
B. \(60^0\)
C. \(45^0\)
D. \(90^0\)
A. y = –3x + 1 hoặc y = –3x + 27
B. y = –3x + 5 hoặc y = –3x – 9
C. y = –3x + 1 hoặc y = –3x – 9
D. y = –3x – 5 hoặc y = –3x + 27
A. \((SAB) \bot (SAD).\)
B. \((SAC) \bot (SCB).\)
C. \((SBD) \bot (SAC).\)
D. \((SAD) \bot (SDC).\)
A. y' = –10(2 – x)(4x – x²)4.
B. y' = 10(2 – x)(4x – x²)4.
C. y' = 20(2 – x)(4x – x²)4.
D. y' = –20(2 – x)(4x – x²)4.
A. y = 3 – 3x
B. y = 9x – 9
C. y = 3x – 3
D. y = 3x + 3
A. \(\tan \varphi = \frac{{\sqrt 6 }}{2} \cdot \)
B. \(\tan \varphi = 2\sqrt 3 .\)
C. \(\tan \varphi = \sqrt 3 .\)
D. \(\tan \varphi = 2\sqrt 6 .\)
A. 2a
B. \(a\sqrt 2 \)
C. a
D. 4a
A. Góc SBA
B. Góc SCB
C. Góc SCA
D. Góc SIA
A. \(P = 35.\)
B. \(P = 17.\)
C. \(P = 10.\)
D. \(P = 12.\)
A. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông góc với một trong hai đường thẳng a, b thì c vuông góc với đường thẳng còn lại
B. Trong không gian, hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng c thì song song với nhau.
D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
A. Phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên đoạn \(\left[ {c;d} \right].\)
B. Phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên đoạn \(\left[ {b;c} \right].\)
C. Phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên đoạn \(\left[ {b;d} \right].\)
D. Phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên đoạn \(\left[ {a;b} \right].\)
A. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 18
B. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 14
C. y = 9x – 22 hoặc y = 9x + 14
D. y = 9x – 18 hoặc y = 9x + 18
A. \(y' = \frac{4}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)
B. \(y' =- \frac{4}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)
C. \(y' = \frac{3}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)
D. \(y' = -\frac{3}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)
A. m = 3, m = –4
B. m = 6, m = –2
C. m = 2, m = –6
D. m = 4, m = –5
A. \(y' = \frac{2}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\)
B. \(y' = -\frac{1}{{1 + \cos x}}\)
C. \(y' = \frac{1}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\)
D. \(y' = \frac{1}{{1 + \cos x}}\)
A. \(d\left( {\cos 4x} \right) = 4\sin 4x.dx\)
B. \(d\left( {\cos 4x} \right) = - 4\sin 4x.dx\)
C. \(d\left( {\cos 4x} \right) = - \sin 4x.dx\)
D. \(d\left( {\cos 4x} \right) = \sin 4x.dx\)
A. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{n^3} + 2n - 1}}{{n - 2{n^3}}}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{2{n^2} - 3n}}{{{n^3} + 3n}}\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{n^2} - n + 1}}{{1 - 2n}}\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{n^2} + 3{n^3} + 2}}{{{n^2} + n}}\)
A. y" – 20π²y = 0
B. y" + 20π²y = 0
C. y" – 4π²y = 0
D. y" + 4π²y = 0
A. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.
B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó .
C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
A. \(BC \bot (SAM)\)
B. \(BC \bot (SAB)\)
C. \(BC \bot (SAC)\)
D. \(BC \bot (SAJ)\)
A. \(a\)
B. \(2a\)
C. \(\frac{{3a}}{2} \cdot \)
D. \(3a\)
A. \(I = + \infty .\)
B. \(I = 0 .\)
C. \(I = 2018 .\)
D. \(I = - \infty .\)
A. \(90^0\)
B. \(30^0\)
C. \(60^0\)
D. \(45^0\)
A. \(P = - 11.\)
B. \(P = - 12.\)
C. \(P = - 13.\)
D. \(P = 13.\)
A. 4y"y³ = –9
B. 2y"y³ = –9
C. 4y"y³ = 9
D. 2y"y = 9
A. \(\mathop {\lim }\limits_{} {q^n} = 0\) nếu \(\left| q \right| > 1\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{} {q^n} = 0\) nếu \(\left| q \right| < 1\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{} {q^n} = 0\) nếu \(q>1\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{} {q^n} = 0\) nếu \(q<1\)
A. 3a4
B. 4a3
C. 2a2
D. 5a4
A. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{2}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{3}\)
D. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{2}\)
A. \(H = 0.\)
B. \(H = a.\)
C. \(H = - \infty .\)
D. \(H = + \infty .\)
A. \(x<0\)
B. \(x<0\) hoặc \(x \ge \frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
C. \(x \ge \frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
D. \(x>0\) hoặc \(x \le \frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
A. Góc \(\widehat {SDA}\) là góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy.
B. \((SKD) \bot (SHC).\)
C. \((SHD) \bot (SAC).\)
D. \((SBD) \bot (SAC).\)
A. \(f(x) = 0\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = 1\)
C. f (x) liên tục tại x0 = 0
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) = 0\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247