Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng năm 2018

Câu 1 : Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 ?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{2n + 3}}{{n + 1}}\)

B. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3n + 1}}{{{n^3} + 4{n^2} - 3}}\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{} {3^n}\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 3}}\)

Câu 3 : Tính vi phân của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) tại điểm \(x = \frac{\pi }{3}\) ứng với \(\Delta x = 0,001.\)

A. \({\rm{d}}f\left( {\frac{\pi }{3}} \right) = 0,001.\)

B. \({\rm{d}}f\left( {\frac{\pi }{3}} \right) =  - 1.\)

C. \({\rm{d}}f\left( {\frac{\pi }{3}} \right) =  - 0,1.\)

D. \({\rm{d}}f\left( {\frac{\pi }{3}} \right) =  - 0,001.\)

Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SA\ bot (ABCD)\) và SA = a. Tính khoảng cách giữa SB và AD.

A. \(\frac{a}{2}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

Câu 7 : Vi phân của hàm số \(y = \sqrt {4x + 5}  - \frac{1}{x}\) là:

A. \(dy = \left( {\frac{{2x}}{{\sqrt {4x + 5} }} - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)dx\)

B. \(dy = \left( {\frac{1}{{\sqrt {4x + 5} }} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)dx\)

C. \(dy = \left( {\frac{2}{{\sqrt {4x + 5} }} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)dx\)

D. \(dy = \left( {\frac{1}{{2\sqrt {4x + 5} }} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)dx\)

Câu 8 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, có \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow a \,,\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow b \,,\overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow c .\) Gọi I là trung điểm của BC’. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow a  + \frac{1}{2}\overrightarrow b  + \frac{1}{2}\overrightarrow c \)

B. \(\overrightarrow {AC'}  = 2\left( {\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right)\)

C. \(\overrightarrow {AC'}  =  - \overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \overrightarrow c \)

D. \(\overrightarrow {AI}  = \frac{1}{2}\overrightarrow a  + \overrightarrow b  + \frac{1}{2}\overrightarrow c \)

Câu 10 : Cho hàm số y = –x³ + 3x² + 6x. Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng Δ: x – 3y = 0.

A. y = –3x + 1 hoặc y = –3x + 27                            

B. y = –3x + 5 hoặc y = –3x – 9

C. y = –3x + 1 hoặc y = –3x – 9       

D. y = –3x – 5 hoặc y = –3x + 27

Câu 12 : Tính đạo hàm của hàm số y = (4x – x²)5.

A. y' = –10(2 – x)(4x – x²)4.                                     

B. y' = 10(2 – x)(4x – x²)4.

C. y' = 20(2 – x)(4x – x²)4.   

D.  y' = –20(2 – x)(4x – x²)4.

Câu 13 : Cho hàm số y = x³ – 3x² + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = 1.

A. y = 3 – 3x                      

B. y = 9x – 9 

C. y = 3x – 3    

D. y = 3x + 3

Câu 14 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy góc \(60^0\). Tính \(\tan \varphi ,\) với \(\varphi\) là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.

A. \(\tan \varphi  = \frac{{\sqrt 6 }}{2} \cdot \)

B. \(\tan \varphi  = 2\sqrt 3 .\)

C. \(\tan \varphi  = \sqrt 3 .\)

D. \(\tan \varphi  = 2\sqrt 6 .\)

Câu 18 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông góc với một trong hai đường thẳng a, b thì c vuông góc với đường thẳng còn lại 

B. Trong không gian, hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng  c thì song song với nhau.

D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Câu 19 : Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R.Với \(a < b < c < d;\,\,\,\,a,b,c,d \in R\) thoả mãn \(f(a) =  - 1,\,\,f(b) =  + 1,\,\,f(c) = 0,\,\,f(d) = 2018.\) Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên đoạn \(\left[ {c;d} \right].\)

B. Phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên đoạn \(\left[ {b;c} \right].\)

C. Phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên đoạn \(\left[ {b;d} \right].\)

D. Phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên đoạn \(\left[ {a;b} \right].\)

Câu 20 : Cho hàm số y = x³ – 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc là 9.

A. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 18                          

B. y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 14

C. y = 9x – 22 hoặc y = 9x + 14   

D. y = 9x – 18 hoặc y = 9x + 18

Câu 21 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{1 - x}}\)

A. \(y' = \frac{4}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)

B. \(y' =- \frac{4}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)

C. \(y' = \frac{3}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)

D. \(y' = -\frac{3}{{{{\left( {1 - x} \right)}^2}}}\)

Câu 22 : Cho hàm số y = x² – 2(m + 2)x + 3(m + 8) có đồ thị (C). Tìm giá trị của m sao cho (C) tiếp xúc với trục hoành

A. m = 3, m = –4        

B. m = 6, m = –2  

C. m = 2, m = –6  

D. m = 4, m = –5

Câu 23 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\sin x}}{{1 + \cos x}}\).

A. \(y' = \frac{2}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\)

B. \(y' = -\frac{1}{{1 + \cos x}}\)

C. \(y' = \frac{1}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\)

D. \(y' = \frac{1}{{1 + \cos x}}\)

Câu 24 : Vi phân của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 4x\) là

A. \(d\left( {\cos 4x} \right) = 4\sin 4x.dx\)

B. \(d\left( {\cos 4x} \right) =  - 4\sin 4x.dx\)

C. \(d\left( {\cos 4x} \right) =  - \sin 4x.dx\)

D. \(d\left( {\cos 4x} \right) = \sin 4x.dx\)

Câu 25 : Trong các giới hạn  sau đây, giới hạn nào có kết quả là \( + \infty \)?

A. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{n^3} + 2n - 1}}{{n - 2{n^3}}}\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{2{n^2} - 3n}}{{{n^3} + 3n}}\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{n^2} - n + 1}}{{1 - 2n}}\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{n^2} + 3{n^3} + 2}}{{{n^2} + n}}\)

Câu 26 : Cho hàm số y = 5sin (2πx + π/3). Chọn biểu thức đúng

A. y" – 20π²y = 0               

B. y" + 20π²y = 0  

C. y" – 4π²y = 0    

D.  y" + 4π²y = 0

Câu 27 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng  cho trước.  

B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó .

C. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng  cho trước.

D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.

Câu 30 : Tính \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } (1 + x + {x^{2018}}).\)

A. \(I =  + \infty .\)

B. \(I =  0 .\)

C. \(I = 2018 .\)

D. \(I =  - \infty .\)

Câu 33 : Cho hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \). Chọn biểu thức đúng với mọi số thực x

A. 4y"y³ = –9                    

B. 2y"y³ = –9 

C. 4y"y³ = 9

D. 2y"y = 9

Câu 34 : Chọn khẳng định đúng

A. \(\mathop {\lim }\limits_{} {q^n} = 0\) nếu \(\left| q \right| > 1\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{} {q^n} = 0\) nếu \(\left| q \right| < 1\) 

C. \(\mathop {\lim }\limits_{} {q^n} = 0\) nếu \(q>1\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{} {q^n} = 0\) nếu \(q<1\)

Câu 35 : Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \frac{{{x^4} - {a^4}}}{{x - a}}\)

A. 3a4                          

B. 4a3     

C. 2a2     

D. 5a4

Câu 36 : Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA = 2a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).

A. \(\frac{{a\sqrt 7 }}{2}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{3}\)

D. \(\frac{{a\sqrt {14} }}{2}\)

Câu 37 : Tính \(H = \mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} \frac{{{x^2} + 1}}{{x - a}}.\) Với \(a \in R.\)

A. \(H = 0.\)

B. \(H = a.\)

C. \(H =  - \infty .\)

D. \(H =  + \infty .\)

Câu 38 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x} \). Tập nghiệm bất phương trình \(f'\left( x \right) \le f\left( x \right)\) là:

A. \(x<0\)

B. \(x<0\) hoặc \(x \ge \frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)

C. \(x \ge \frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)

D. \(x>0\) hoặc \(x \le \frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)

Câu 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông  góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Góc \(\widehat {SDA}\) là góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy.

B. \((SKD) \bot (SHC).\)

C. \((SHD) \bot (SAC).\)

D. \((SBD) \bot (SAC).\)

Câu 40 : Cho hàm số: \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 1\quad khi\;{\rm{ }}x > 0\\
x\quad \quad {\rm{   }}khi\;{\rm{ }}x \le 0
\end{array} \right.\) trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(f(x) = 0\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} f(x) = 1\)

C. f (x) liên tục tại x0 = 0

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} f(x) = 0\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247