Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 Trường THPT Lê Xoay năm 2019 lần 2

Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán 11 Trường THPT Lê Xoay năm 2019 lần 2

Câu 2 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên tập xác định của hàm số đó?

A. \(y = \cot \frac{x}{2}.\)

B. \(y = \tan \frac{x}{2}.\)

C. \(y = \sin \frac{x}{2}.\)

D. \(y = \cos \frac{x}{2}.\)

Câu 6 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) \le \frac{{18}}{{{x^2} - 4{\rm{x}} - 4}}\) là:

A. \(\left[ {2 - \sqrt {10} ;2 - 2\sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + 2\sqrt 2 ;2 + \sqrt {10} } \right]\)

B. \(\left[ {2 - \sqrt {10} ;2 - 2\sqrt 2 } \right) \cap \left( {2 + 2\sqrt 2 ;2 + \sqrt {10} } \right]\)

C. \(\left[ {\frac{9}{2};5} \right)\)

D. \(\left( {2 - \sqrt {10} ;2 - 2\sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + 2\sqrt 2 ;2 + \sqrt {10} } \right)\)

Câu 7 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sin x - 1}}{{\tan x}}\) là

A. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)

B. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}.\)

C. \(D = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)

D. \(D=R\)

Câu 8 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. \({u_n} = \frac{{n + 1}}{n}.\)

B. \({u_n} = {n^2} + 1.\)

C. \({u_n} = 2n + 5.\)

D. \({u_n} = {3^n}.\)

Câu 13 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. \(A_n^n = {P_n}.\)

B. \(A_n^k = C_n^k.k!.\)

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!(n - k)!}}.\)

D. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!(n - k)!}}.\)

Câu 14 : Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\;\left( {a \ne 0} \right)\) là đường thẳng

A. \(x = \frac{{ - b}}{{2a}}.\)

B. \(y = \frac{{ - b}}{{2a}}.\)

C. \(x = \frac{{ - b}}{a}.\)

D. \(y = \frac{{ - b}}{a}.\)

Câu 15 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số có giới hạn 0?

A. \({u_n} = \frac{{{n^3} + n}}{{{n^2} + 2}}.\)

B. \({u_n} = \frac{{2{n^2} - 1}}{{{n^2} + 2n + 3}}.\)

C. \({u_n} = \frac{{{n^2} + 2n - 1}}{{{n^2} - {n^3}}}.\)

D. \({u_n} = \frac{{3 - {n^2}}}{{{n^2} + 1}}.\)

Câu 19 : Cho dãy số \((u_n)\) có số hạng tổng quát \({u_n} = \frac{{n - 1}}{{n + 2}},(n \in {N^*})\). Số hạng thứ 100 của dãy số là

A. \({u_{100}} = \frac{{33}}{{34}}.\)

B. \({u_{100}} = \frac{{37}}{{34}}.\)

C. \({u_{100}} = \frac{{39}}{{34}}.\\)

D. \({u_{100}} = \frac{{35}}{{34}}.\\)

Câu 22 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm \(A(1; - 3),\;B( - 2;5)\). Khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là

A. \(\overrightarrow {AB}  = ( - 1;2).\)

B. \(\overrightarrow {AB}  = ( - 3;8).\)

C. \(\overrightarrow {AB}  = (3; - 8).\)

D. \(\overrightarrow {AB}  = (8; - 3).\)

Câu 23 : Cho hình hộp ABCD. EFGH có \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow a ,\,\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow b ,\,\overrightarrow {AE}  = \overrightarrow c .\) Gọi I là điểm thuộc đoạn BG sao cho \(4BI = BG.\) Biểu thị \(\overrightarrow {AI} \) qua \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c \) ta được

A. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow a  + \frac{7}{4}\overrightarrow b  + \frac{7}{4}\overrightarrow c .\)

B. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow a  + \frac{1}{3}\overrightarrow b  + \frac{1}{3}\overrightarrow c .\)

C. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow a  + \frac{1}{2}\overrightarrow b  + \frac{1}{2}\overrightarrow c .\)

D. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow a  + \frac{1}{4}\overrightarrow b  + \frac{1}{4}\overrightarrow c .\)

Câu 24 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\tan \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = 1\) là

A. \(\frac{\pi }{2}.\)

B. \(3\frac{\pi }{4}.\)

C. \(\frac{\pi }{4}.\)

D. \(\pi\)

Câu 25 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình là \(x + 2y - 3 = 0\). Vectơ nào sau đây không phải là vevtơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \) ?

A. \(\overrightarrow {{u_1}}  = ( - 2;1).\)

B. \(\overrightarrow {{u_4}}  = (4; - 2).\)

C. \(\overrightarrow {{u_2}}  = ( - 2; - 1).\)

D. \(\overrightarrow {{u_3}}  = (2; - 1).\)

Câu 26 : Cho cấp số nhân \(({u_n})\) biết \[{u_1} =  - 1\), công bội \(q=-2\). Số hạng tổng quát của cấp số nhân đó là

A. \({u_n} = {( - 1)^{n - 1}}{.2^{n - 1}}.\)

B. \({u_n} = {( - 1)^{n - 1}}{.2^{n - 1}}.\)

C. \({u_n} = {( - 1)^n}{.2^n}.\)

D. \({u_n} = {( - 1)^{n - 1}}{.2^n}.\)

Câu 30 : Chu kì T của hàm số \(y=sin 2x\) là

A. \(T = \pi .\)

B. \(T = 3\pi .\)

C. \(T = 2\pi .\)

D. \(T = 0.\)

Câu 31 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cho \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c \) đều khác \(\overrightarrow 0 \). Ba véctơ  \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c \) đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.

B. Với tứ diện ABCD bất kì ta luôn có \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD}  = \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {BC} .\)

C. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì tồn tại một mặt phẳng chứa cả ba đường thẳng đó.

D. Với hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) bất kì ta luôn có \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow {C'A} .\)

Câu 33 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, điểm O là giao của AC BD. Gọi d là giao tuyến của (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây sai ?

A. \(d//\left( {ABCD} \right).\)

B. \(\left( {SAC} \right) \cap \left( {SDB} \right) = SO.\)

C. \(AB//\left( {SDC} \right).\)

D. \(d//AB.\)

Câu 39 : Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A. \(y = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)

B. \(y = \sqrt {x + 2} .\)

C. \(y = \frac{1}{{x - 3}}.\)

D. \(y = {x^2} - \sqrt {{x^2} + 1}  - 5.\)

Câu 40 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 3} \right| > x + 2\) là

A. \(\phi .\)

B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right).\)

C. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right).\)

D. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)

Câu 41 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{x - 2}}{{\left| {{x^2} - 5x + 6} \right|}}\)?

A. - 1

B. \( - \frac{1}{2}.\)

C. \(  \frac{1}{2}.\)

D. 1

Câu 42 : Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi \(x \in R\)?

A. \({x^2} - 2{\rm{x}} + 1.\)

B. \({x^2} - 8{\rm{x}} + 192.\)

C. \({x^2} - 3{\rm{x}} + 2.\)

D. \( - 5{x^2} + 2{\rm{x}} - 229.\)

Câu 45 : Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {x + 1}  + \sqrt {5 - 4{\rm{x}}}  = x\) là

A. \(\left( {0;\frac{5}{4}} \right).\)

B. \(\left[ {0;\frac{5}{4}} \right].\)

C. \(\left[ { - 1;\frac{5}{4}} \right].\)

D. \(\left( { - 1;\frac{5}{4}} \right).\)

Câu 50 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đều song song với \(\left( \beta  \right)\).

B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.

C. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) cùng song song với một đường thẳng thì \(\left( \alpha  \right)\) song song với \(\left( \beta  \right)\)?

D. Nếu hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha  \right)\) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong \(\left( \beta  \right)\).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247