A. Kí hiệu \(\overrightarrow {AB} \) có điểm đầu A, điểm cuối B
B. Giá của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là đường thẳng đi qua điểm A và điểm B
C. Vectơ trong không gian là một đường thẳng có hướng.
D. Vectơ đối của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là \(\overrightarrow {-BA} \)
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AC'} .\)
B. \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BB'} = \overrightarrow {BD'} .\)
C. \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {{\rm{DD'}}} = \overrightarrow {DB} .\)
D. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CC'} = \overrightarrow {CA'} .\)
A. Giá của ba vectơ \(\vec a,\vec b,\vec c\) cùng vuông góc với một mặt phẳng.
B. \(\vec c = m\vec a + n\vec b\) (cặp số m, n là duy nhất).
C. \(m\vec a + n\vec b + p\vec c = \vec 0.\)
D. Ba vectơ \(\vec a,\vec b,\vec c\) không cùng nằm trong một mặt phẳng.
A. \(90^0\)
B. \(180^0\)
C. \(45^0\)
D. \(60^0\)
A. Góc giữa chúng bằng \(90^0\)
B. Chúng cắt nhau và góc giữa chúng bằng \(90^0\)
C. Chúng chéo nhau và góc giữa chúng bằng \(90^0\)
D. Hai vectơ chỉ phương của chúng song song nhau.
A. \(30^0\)
B. \(45^0\)
C. \(60^0\)
D. \(90^0\)
A. \(30^0\)
B. \(45^0\)
C. \(60^0\)
D. \(90^0\)
A. \(\overrightarrow {AB'} ,\overrightarrow {C'A'} ,\overrightarrow {DA} \) đồng phẳng
B. \(\overrightarrow {AB'} ,\overrightarrow {C'A'} ,\overrightarrow {DA'} \) đồng phẳng
C. \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {DA} ,\overrightarrow {CA} \) đồng phẳng
D. \(\overrightarrow {B'D'} ,\overrightarrow {DA} ,\overrightarrow {CA} \) đồng phẳng
A. \(a\)
B. \(2a\)
C. \(a\sqrt 2 .\)
D. \(a\sqrt 3 .\)
A. \(a\)
B. \(2a\)
C. \(a\sqrt 2 .\)
D. \(a\sqrt 3 .\)
A. \(30^0\)
B. \(45^0\)
C. \(60^0\)
D. \(90^0\)
A. SA
B. SB
C. SC
D. SD
A. Hình chóp tam giác đều là hình tứ diện đều.
B. Hình tứ diện đều là hình chóp tam giác đều.
C. Hình chóp tứ giác đều là hình tứ diện đều.
D. Hình tứ diện đều là hình chóp tứ giác đều.
A. Đáy là một đa giác đều.
B. Chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
C. Đáy là một đa giác đều và chân đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
D. Đáy là một đa giác đều và đường cao vuông góc với mặt đáy.
A. d nằm trong \(\left( \alpha \right)\)
B. d song song với \(\left( \alpha \right)\)
C. d vuông góc với \(\left( \alpha \right)\)
D. d cắt \(\left( \alpha \right)\)
A. Nếu \(a>0\) thì \(\lim \left( {{U_n}.{V_n}} \right) = + \infty \)
B. Nếu \(a=0\) thì \(\lim \left( {{U_n}.{V_n}} \right) = 0\)
C. Nếu \(a<0\) thì \(\lim \left( {{U_n}.{V_n}} \right) = + \infty \)
D. Nếu \(a>0\) thì \(\lim \left( {{U_n}.{V_n}} \right) = - \infty \)
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. 1
D. 2
A. \(\frac{1}{3}\)
B. 1
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
A. 1
B. \( - \infty \)
C. \( + \infty \)
D. 0
A. 3
B. \( - \infty \)
C. 5
D. \( + \infty \)
A. 3
B. 2
C. 1
D. \(\frac{1}{2}\)
A. 3
B. 1
C. 6
D. \(\frac{5}{2}\)
A. \(a=27\)
B. \(a=9\)
C. \(a=0\)
D. \(a=1\)
A. \(\frac{9}{4}\)
B. \(\frac{4}{9}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{4}{3}\)
A. 2
B. 3
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{3}{2}\)
A. \(\frac{{13}}{{12}}\)
B. \(-\frac{{1}}{{12}}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{1}{6}\)
A. 8
B. 4
C. 0
D. 2
A. \(\frac{{13}}{6}\)
B. \(\frac{{17}}{{12}}\)
C. \(\frac{7}{{12}}\)
D. \( - \frac{1}{{12}}\)
A. \( + \infty \)
B. \(\frac{1}{{12}}\)
C. \(\frac{3}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\)
A. 49 m/s
B. 25 m/s
C. 20 m/s
D. 18 m/s
A. \(y=x+1\)
B. \(y=x-1\)
C. \(y=x+2\)
D. \(y = \frac{x}{2} + 1\)
A. \(dy=-3\cos 3xdx\)
B. \(dy=3\sin 3xdx\)
C. \(dy=3\cos 3xdx\)
D. \(dy=-3\sin 3xdx\)
A. \(y' = \frac{7}{{{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}}\)
B. \(y' = \frac{-7}{{{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}}\)
C. \(y' = \frac{{x - 2}}{{{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}}\)
D. \(y'=7\)
A. \(90^0\)
B. \(60^0\)
C. \(45^0\)
D. \(30^0\)
A. \(x<0\)
B. \(x \ge \frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
C. \(x>0\) hoặc \(x \le \frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
D. \(x<0\) hoặc \(x \ge \frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
A. \(\frac{x}{{{{({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + x}}{\rm{.}}\cos x)}^2}}}\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{{{({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x.\cos x)}^2}}}\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{{{{({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + x}}{\rm{.}}\cos x)}^2}}}\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{{{(\cos {\rm{x + x}}{\rm{.sin}}x)}^2}}}\)
A. \(\frac{3}{4}\)
B. \(-\frac{3}{5}\)
C. \(\frac{4}{9}\)
D. \(-\frac{1}{2}\)
A. \(\left( { - 1;1} \right) \cup \left( {1;3} \right]\)
B. \(\left[ { - 1;1} \right) \cup \left( {1;3} \right)\)
C. \(\left[ { - 1;1} \right) \cup \left( {1;3} \right]\)
D. \(\left[ { - 1;1} \right) \cup \left[ {1;3} \right]\)
A. 2
B. - 3
C. 0
D. 4
A. \(\frac{3}{5}\)
B. \( - \frac{3}{5}\)
C. \(\frac{4}{9}\)
D. \(-\frac{5}{3}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247