Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 9
Toán học
Giải Toán 9 phần Hình học Tập 2 !!
Giải Toán 9 phần Hình học Tập 2 !!
Toán học - Lớp 9
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Hàm số bậc nhất
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 5 Công thức nghiệm thu gọn
Trắc nghiệm Bài 6 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Toán 9
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 7 Phương trình quy về phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2 Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 4 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 3 Bảng lượng giác
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 5 Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn Thực hành ngoài trời
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 1 Sự xác định của đường tròn Tính chất đối xứng của đường tròn
Câu 1 :
Hãy vẽ một đường tròn rồi vẽ hai cung bằng nhau
Câu 2 :
Hãy chứng minh đẳng thức số đo
A
B
⏜
= sđ
A
C
⏜
+ sđ
C
B
⏜
trong trường hợp điểm C nằm trên
cung nhỏ AB (h.3).
Câu 3 :
Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ vào những thời điểm sau:
3 giờ
Câu 4 :
Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ vào những thời điểm sau: 5 giờ
Câu 5 :
Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ vào những thời điểm sau: 6 giờ
Câu 6 :
Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ vào những thời điểm sau:
12 giờ
Câu 7 :
Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành một góc ở tâm có số đo là bao nhiêu độ vào những thời điểm sau: 20 giờ
Câu 8 :
Cho hai đường thẳng xy và st cắt nhau tại O, trong các góc tạo thành có góc 40
o
. Vẽ một đường tròn tâm O. Tính số đo của các góc ở tâm xác định bởi hai trong bốn tia gốc O.
Câu 9 :
Trên các hình 5, 6 hãy dùng dụng cụ đo góc để tìm số đo cung AmB.
Câu 10 :
Xem hình 7. Tính số đo của góc ở tâm AOB và số đo cung lớn AB.
Câu 11 :
Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M. Biết góc
A
M
B
=
35
o
.
Câu 12 :
Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M. Biết góc AMB = 35
o
.
Câu 13 :
Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm của đường tròn đi qua đỉnh A, B, C.
Câu 14 :
Cho tam giác đều ABC. Gọi O là tâm của đường tròn đi qua đỉnh A, B, C.
Câu 15 :
Cho hai đường tròn cùng tâm O với bán kính khác nhau. Hai đường thẳng đi qua O cắt hai đường tròn đó tại các điểm A, B, C, D, M, N, P, Q (h.8).
Câu 16 :
Cho hai đường tròn cùng tâm O với bán kính khác nhau. Hai đường thẳng đi qua O cắt hai đường tròn đó tại các điểm A, B, C, D, M, N, P, Q (h.8).
Câu 17 :
Cho hai đường tròn cùng tâm O với bán kính khác nhau. Hai đường thẳng đi qua O cắt hai đường tròn đó tại các điểm A, B, C, D, M, N, P, Q (h.8).
Câu 18 :
Cho hai đường tròn cùng tâm O với bán kính khác nhau. Hai đường thẳng đi qua O cắt hai đường tròn đó tại các điểm A, B, C, D, M, N, P, Q (h.8).
Câu 19 :
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
Câu 20 :
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
Câu 21 :
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
Câu 22 :
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
Câu 23 :
Trên đường tròn tâm O lấy ba điểm A, B, C sao cho
A
O
B
^
=
100
o
s
đ
A
C
⏜
=
45
o
. Tính số đo của cung nhỏ BC và cung lớn BC. (Xét cả hai trường hợp: điểm C nằm trên cung nhỏ AB, điểm C nằm trên cung lớn AB).
Câu 24 :
Hãy chứng minh định lý trên.
Câu 25 :
Xem hình 11.
Câu 26 :
Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R = 2cm. Nêu cách vẽ cung AB có số đo bằng 60
o
. Hỏi dây AB dài bao nhiêu xentimet?
Câu 27 :
Làm thế nào để chia được đường tròn thành sáu cung bằng nhau như trên hình 12?
Câu 28 :
Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A và B. Kẻ các đường kính AOC, AO'D. Gọi E là giao điểm thứ hai của AC với đường tròn (O').
Câu 29 :
Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O') cắt nhau tại hai điểm A và B. Kẻ các đường kính AOC, AO'D. Gọi E là giao điểm thứ hai của AC với đường tròn (O').
Câu 30 :
Cho tam giác ABC . Trên tia đối của tia AB lấy một điểm D sao cho AD = AC. Vẽ đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác DBC. Từ O lần lượt hạ các đường vuông góc OH, OK với BC và BD (H ∈ BC, K ∈ BD)
Câu 31 :
Cho tam giác ABC . Trên tia đối của tia AB lấy một điểm D sao cho AD = AC. Vẽ đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác DBC. Từ O lần lượt hạ các đường vuông góc OH, OK với BC và BD (H ∈ BC, K ∈ BD)
Câu 32 :
Chứng minh rằng: trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
Câu 33 :
Chứng minh rằng đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây cung căng cung ấy. Mệnh đề đảo có đúng không? Hãy nêu thêm điều kiện để mệnh đề đảo đúng.
Câu 34 :
Vì sao các góc ở hình 14 và hình 15 không phải là góc nội tiếp ?
Câu 35 :
Bằng dụng cụ, hãy so sánh số đo của góc nội tiếp ∠(BAC) với số đo của cung bị chắn BC trong mỗi hình 16, 17, 18 dưới đây.
Câu 36 :
Hãy vẽ hình minh họa các tính chất trên.
Câu 37 :
Hãy vẽ hình minh họa các tính chất trên.
Câu 38 :
Hãy vẽ hình minh họa các tính chất trên.
Câu 39 :
Hãy vẽ hình minh họa các tính chất trên.
Câu 40 :
Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
Câu 41 :
Xem hình 19 (hai đường tròn có tâm là B, C và điểm B nằm trên đường tròn tâm C).
Câu 42 :
Xem hình 19 (hai đường tròn có tâm là B, C và điểm B nằm trên đường tròn tâm C).
Câu 43 :
Muốn xác định tâm của một đường tròn mà chỉ dùng êke thì phải làm như thế nào?
Câu 44 :
Một huấn luyện viên cho cầu thủ tập sút bóng vào cầu môn PQ. Bóng được đặt ở các vị trí A, B, C trên một cung tròn như hình 20.
Câu 45 :
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB và S là một điểm nằm bên ngoài đường tròn. SA và SB lần lượt cắt đường tròn tại M, N. Gọi H là giao điểm của BM và AN. Chứng minh rằng SH vuông góc với AB.
Câu 46 :
Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Vẽ các đường kính AC và AD của hai đường tròn. Chứng minh rằng ba điểm C, B, D thẳng hàng.
Câu 47 :
Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Vẽ đường thẳng qua A cắt (O) tại M và cắt (O') tại N (A nằm giữa M và N). Hỏi MBN là tam giác gì? Tại sao?
Câu 48 :
Trên đường tròn (O) đường kính AB, lấy điểm M (khác A và B). Vẽ tiếp tuyến của (O) tại A. Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến đó tại C. Chứng minh rằng ta luôn có:
Câu 49 :
Cho đường tròn (O) và một điểm M cố định không nằm trên đường tròn. Qua M kẻ hai đường thẳng . Đường thẳng thứ nhất cắt (O) tại A và B. Đường thẳng thứ hai cắt (O) tại C và D. Chứng minh MA.MB = MC.MD.
Câu 50 :
Một chiếc cầu được thiết kế như hình 21 có độ dài AB = 40m, chiều cao MK = 3m. Hãy tính bán kính của đường tròn chứa cung AMB.
Câu 51 :
Dựng một tam giác vuông, biết cạnh huyền dài 4cm và một cạnh góc vuông dài 2,5cm.
Câu 52 :
Dựng một tam giác vuông, biết cạnh huyền dài 4cm và một cạnh góc vuông dài 2,5cm.
Câu 53 :
Cho AB, BC, CA là ba dây của đường tròn (O). Từ điểm chính giữa M của cung AB vẽ dây MN song song với dây BC.Gọi giao điểm của MN và AC là S.Chứng minh SM = SC và SN = SA.
Câu 54 :
Hãy giải thích vì sao các góc ở hình 23, 24, 25, 26 không phải là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Câu 55 :
Hãy vẽ góc BAx tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung trong ba trường hợp sau:
Câu 56 :
Hãy so sánh số đo ∠(BAx) , ∠(ACB) với số đo của cung AmB (h.28).
Câu 57 :
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm P khác A và B trên đường tròn. Gọi T là giao điểm của AP với tiếp tuyến tại B của đường tròn. Chứng minh
Câu 58 :
Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O') cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai P. Tia PB cắt đường tròn (O') tại Q. Chứng minh đường thẳng AQ song song với tiếp tuyến tại P của đường tròn (O).
Câu 59 :
Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến kẻ từ A đối với đường tròn (O') cắt (O) tại C và đối với đường tròn (O) cắt (O') tại D. Chứng minh
C
B
A
^
=
D
B
A
^
Câu 60 :
Chứng minh định lí đảo của định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , cụ thể là: Nếu góc BAx (với đỉnh A nằm trên đường tròn, một cạnh chứa dây cung AB), có số đo bằng nửa số đo của cung AB căng dây đó và cung này nằm bên trong góc đó thì cạnh Ax là một tia tiếp tuyến của đường tròn(h.29).
Câu 61 :
Cho đường tròn (O; R) và dây cung BC = R. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C cắt nhau ở A. Tính:
A
B
C
^
,
B
A
C
^
Câu 62 :
Cho đường tròn (O; R) và dây cung BC = R. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C cắt nhau ở A. Tính:
A
B
C
^
,
B
A
C
^
Câu 63 :
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Một tiếp tuyến của đường tròn tại P cắt đường thẳng AB tại T (điểm B nằm giữa O và T). Chứng minh:
Câu 64 :
Cho A, B, C là ba điểm trên một đường tròn, At là tiếp tuyến của đường tròn tại A. Đường thẳng song song với At cắt AB tại M và cắt AC tại N. Chứng minh AB.AM = AC.AN.
Câu 65 :
Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn đó. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT và cát tuyến MAB.
Câu 66 :
Trên bờ biển có một ngọn hải đăng cao 40m. Với khoảng cách bao nhiêu kilomet thì người quan sát trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này, biết rằng mắt người quan sát ở độ cao 10m so với mực nước biển và bán kính Trái Đất gần bằng 6400km (h.30)?
Câu 67 :
Hãy chứng minh định lý trên.
Câu 68 :
Hãy chứng minh định lí trên
Câu 69 :
Cho đường tròn (O) và hai dây AB, AC. Gọi M, N lần lượt là điểm chính giữa của cung AB và cung AC. Đường thẳng MN cắt dây AB tại E và cắt dây AC tại H. Chứng minh tam giác AEH là tam giác cân.
Câu 70 :
Trên một đường tròn, lấy liên tiếp ba cung AC,CD, DB sao cho
Câu 71 :
Trên một đường tròn, lấy liên tiếp ba cung AC,CD, DB sao cho
Câu 72 :
Cho AB và CD là hai đường kính vuông góc của đường tròn (O). Trên cung nhỏ BD lây một điểm M . Tiếp tuyến tại M cắt tia AB ở E, đoạn thẳng CM cắt AB ở S.Chứng minh ES = EM.
Câu 73 :
Qua điểm S nằm bên ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến SA và cát tuyến SBC của đường tròn . Tia phân giác của góc BAC cắt dây BC tại D. Chứng minh SA = SD.
Câu 74 :
Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) vẽ hai cát tuyến ABC và AMN sao cho hai đường thẳng BN và CM cắt nhau tại một điểm S nằm bên tròn đường tròn.
Câu 75 :
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn. P,Q,R theo thứ tự là các điểm chính giữa của các cung bị chắn BC, CA, AB bởi các góc A, B, C.
Câu 76 :
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn. P,Q,R theo thứ tự là các điểm chính giữa của các cung bị chắn BC, CA, AB bởi các góc A, B, C.
Câu 77 :
Cho đường tròn (O) và hai dây cung song song AB, CD (A và C nằm trong cùng một nửa mặt phẳng bờ BD); AD cắt BC tại I. Chứng minh:
Câu 78 :
Cho đoạn thẳng CD
Câu 79 :
Cho đoạn thẳng CD
Câu 80 :
Cho đoạn thẳng CD
Câu 81 :
Cho đoạn thẳng CD
Câu 82 :
Cho đoạn thẳng CD
Câu 83 :
Vẽ một góc trên bìa cứng (chẳng hạn, góc 75
o
). Cắt ra, ta được một mẫu hình như phần gạch chéo ở hình 39. Đóng hai chiếc đinh A, B cách nhau 3cm trên một tấm gỗ phẳng.
Câu 84 :
Cho tam giác ABC vuông ở A, có cạnh BC cố định. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác trong. Tìm quỹ tích điểm I khi A thay đổi.
Câu 85 :
Cho các hình thoi ABCD có cạnh AB cố định. TÌm quỹ tích giao điểm O của hai đường chéo của các hình thoi đó.
Câu 86 :
Dựng một cung chứa góc 55
o
trên đoạn thẳng AB = 3cm.
Câu 87 :
Gọi cung chứa góc 55
o
ở bài tập 46 là cung AmB. Lấy điểm M
1
nằm bên trong và điểm M
2
nằm bên ngoài đường tròn chứa cung này sao cho M
1
, M
2
và cung AmB nằm cùng một phía đối với đường thẳng AB. Chứng minh rằng:
Câu 88 :
Gọi cung chứa góc 55
o
ở bài tập 46 là cung AmB. Lấy điểm M
1
nằm bên trong và điểm M
2
nằm bên ngoài đường tròn chứa cung này sao cho M
1
, M
2
và cung AmB nằm cùng một phía đối với đường thẳng AB. Chứng minh rằng:
A
M
2
B
^
<
55
o
Câu 89 :
Cho hai điểm A, B cố định. Từ A vẽ các tiếp tuyến với các đường tròn tâm B có bán kính không lớn hơn AB. Tìm quỹ tích các tiếp điểm.
Câu 90 :
Dựng tam giác ABC, biết BC = 6cm, góc A = 40
o
và đường cao AH = 4cm.
Câu 91 :
Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB.
Câu 92 :
Cho đường tròn đường kính AB cố định, M là một điểm chạy trên đường tròn. Trên tia đối của tia MA lấy điểm I sao cho MI = 2MB.
Câu 93 :
Cho I, O lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với
A
=
60
o
. Gọi H là giao điểm của các đường cao BB'và CC'.
Câu 94 :
"Góc sút" của quả phạt đền 11 mét là bao nhiêu độ? Biết rằng chiều rộng cầu môn là 7,32m. Hãy chỉ ra hai vị trí khác trên sân có cùng "góc sút" như quả phạt đền 11 mét.
Câu 95 :
Vẽ một đường tròn tâm O rồi vẽ một tứ giác có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn đó.
Câu 96 :
Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ một tứ giác có ba đỉnh nằm trên đường tròn đó còn đỉnh thức tư thì không.
Câu 97 :
Xem hình 45. Hãy chứng minh định lý trên.
Câu 98 :
Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể ):
Câu 99 :
Tứ giác ABCD có góc
A
B
C
+
g
ó
c
A
D
C
=
180
o
. Chứng minh rằng các đường trung trực của AC, BD, AB cùng đi qua một điểm
Câu 100 :
Xem hình 47. Hãy tìm số đo các góc của tứ giác ABCD.
Câu 101 :
Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được trong một đường tròn:
Câu 102 :
Cho tam giác đều ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, lấy điểm D sao cho DB = DC và
D
C
B
^
=
1
2
A
C
B
^
. Chứng minh tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp.
Câu 103 :
Cho tam giác đều ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, lấy điểm D sao cho DB = DC và
D
C
B
^
=
1
2
A
C
B
^
. Xác định tâm của đường tròn đi qua bốn điểm A, B, D, C
Câu 104 :
Cho hình bình hành ABCD. Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C cắt đường thẳng CD tại P khác C. Chứng minh AP = AD.
Câu 105 :
Xem hình 48. Chứng minh QR // ST.
Câu 106 :
Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2cm.
Câu 107 :
Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn (O)
Câu 108 :
Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều ? Gọi khoảng cách này là r.
Câu 109 :
Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 2cm.
Câu 110 :
Vẽ hình vuông nội tiếp đường tròn (O) ở câu a).
Câu 111 :
Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông ở câu b) rồi vẽ đường tròn (O; r).
Câu 112 :
Vẽ tam giác đều ABC cạnh a = 3cm.
Câu 113 :
Vẽ tiếp đường tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác đều ABC. Tính R.
Câu 114 :
Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại tiếp đường tròn (O; R).
Câu 115 :
Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều cùng nội tiếp đường tròn (O; R) rồi tính cạnh của các hình đó theo R.
Câu 116 :
Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều cùng nội tiếp đường tròn (O; R) rồi tính cạnh của các hình đó theo R.
Câu 117 :
Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều cùng nội tiếp đường tròn (O; R) rồi tính cạnh của các hình đó theo R.
Câu 118 :
Trên đường tròn bán kính R lần lượt đặt theo cùng một chiều, kể từ điểm A, ba cung AB, BC, CD sao cho sđ
A
B
⏜
=
60
o
, sđ
B
C
⏜
=
90
o
, sđ
C
D
⏜
=
120
o
Câu 119 :
Trên đường tròn bán kính R lần lượt đặt theo cùng một chiều, kể từ điểm A, ba cung AB, BC, CD sao cho sđ
A
B
⏜
=
60
o
, sđ
B
C
⏜
=
90
o
, sđ
C
D
⏜
=
120
o
Câu 120 :
Trên đường tròn bán kính R lần lượt đặt theo cùng một chiều, kể từ điểm A, ba cung AB, BC, CD sao cho sđ
A
B
⏜
=
60
o
, sđ
B
C
⏜
=
90
o
, sđ
C
D
⏜
=
120
o
Câu 121 :
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
Câu 122 :
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):
Câu 123 :
Tính độ dài cung
60
o
của một đường tròn có bán kính 2dm.
Câu 124 :
Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 650mm
Câu 125 :
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Câu 126 :
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và C. Chứng minh rằng độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC.
Câu 127 :
Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng?
Câu 128 :
Vẽ lại ba hình (tạo bởi các cung tròn) dưới đây và tính chu vi mỗi hình (có gạch chéo):
Câu 129 :
Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn dưới đây với tâm lần lượt là B, C, D, A theo đúng kích thước đã cho (cạnh hình vuông ABCD dài 1cm). Nêu cách vẽ đường xoắn AEFGH. Tính độ dài đường xoắn đó.
Câu 130 :
Bánh xe của một ròng rọc có chu vi là 540mm. Dây cua-roa bao bánh xe theo cung AB có độ dài 200mm. Tính góc AOB (h.56).
Câu 131 :
Đường tròn lớn của Trái Đất dài khoảng 40000km. Tính bán kính Trái Đất.
Câu 132 :
Vĩ độ của Hà Nội là 20
o
01'. Mỗi vòng kinh tuyến của Trái Đất dài khoảng 40 000km. Tính độ dài cung kinh tuyến từ Hà Nội đến xích đạo.
Câu 133 :
Cho đường tròn (O), bán kính OM. Vẽ đường tròn tâm O', đường kính OM. Một bán kính OA của đường tròn (O) cắt đường tròn (O') ở B.
Câu 134 :
Xem hình 57 và so sánh độ dài của cung AmB với độ dài đường gấp khúc AOB.
Câu 135 :
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
Câu 136 :
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4cm.
Câu 137 :
Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là 36
o
.
Câu 138 :
Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 12m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?
Câu 139 :
Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m. Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc:
Câu 140 :
Diện tích hình tròn sẽ thay đôi thế nào nếu:
Câu 141 :
Diện tích hình tròn sẽ thay đôi thế nào nếu:
Câu 142 :
Diện tích hình tròn sẽ thay đôi thế nào nếu:
Câu 143 :
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Câu 144 :
Vẽ hình 62 (tạo bởi các cung tròn) với HI = 10cm và HO = BI = 2cm. Nêu cách vẽ.
Câu 145 :
Tính diện tích hình HOABINH (miền gạch sọc).
Câu 146 :
Chứng tỏ rằng hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH đó .
Câu 147 :
Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn xuất phát từ đỉnh C của tam giác đều ABC cạnh 1cm. Nêu cách vẽ (h.63).
Câu 148 :
Tính diện tích miền gạch sọc.
Câu 149 :
Hình viên phân
là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy. Hãy tính diện tích hình viên phân AmB, biết góc ở tâm AOB = 60
o
và bán kính đường tròn là 5,1cm (h.64).
Câu 150 :
Hình vành khăn
là phần hình tròn giữa hai đường tròn đồng tâm (h.65)
Câu 151 :
Hình vành khăn
là phần hình tròn giữa hai đường tròn đồng tâm (h.65).
Câu 152 :
Lấy cạnh BC của một tam giác đều làm đường kính, vẽ môt nửa đường tròn về cùng một phía với tam giác ấy đối với đường thẳng BC. Cho biết cạnh BC = a, hãy tính diện tích của hai hình viên phân được tạo thành.
Câu 153 :
Góc ở tâm là gì?
Câu 154 :
Góc nội tiếp là gì?
Câu 155 :
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là gì?
Câu 156 :
Tứ giác nội tiếp là gì?
s
đ
A
B
⏜
=
s
đ
A
C
⏜
+
s
đ
C
B
⏜
?
Câu 157 :
Phát biểu các định lí về mối quan hệ giữa cung nhỏ và dây căng cung đó trong một đường tròn.
Câu 158 :
Phát biểu định lí và hệ quả về các góc nội tiếp cùng chắn một cung.
Câu 159 :
Phát biểu định lí về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Câu 160 :
Phát biểu quỹ tích cung chứa góc .
Câu 161 :
Phát biểu điều kiện để một tứ giác nội tiếp được đường tròn.
Câu 162 :
Phát biểu một số dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp.
Câu 163 :
Phát biểu định lí về đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của đa giác đều.
Câu 164 :
Nêu cách tính số đo cung nhỏ, cung lớn.
Câu 165 :
Nêu cách tính số đo của góc nội tiếp theo số đo của cung bị chắn.
Câu 166 :
Nêu cách tính số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung theo số đo của cung bị chắn.
Câu 167 :
Nêu cách tính số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn theo số đo của các cung bị chắn.
Câu 168 :
Nêu cách tính số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn theo số đo của các cung bị chắn.
Câu 169 :
Nêu cách tính độ dài cung n
o
của hình quạt tròn bán kính R.
Câu 170 :
Nêu cách tính diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n
o
.
Câu 171 :
Trong hình 67, cung AmB có số đo là 60
o
. Hãy:
Câu 172 :
Trong hình 67, cung AmB có số đo là 60
o
. Hãy:
Câu 173 :
Trong hình 67, cung AmB có số đo là 60
o
. Hãy:
Câu 174 :
Trong hình 67, cung AmB có số đo là 60
o
. Hãy:
Câu 175 :
Vẽ góc AEB có đỉnh E ở bên ngoài đường tròn (E và C cùng phía đối với AB). So sánh
A
E
B
^
v
ớ
i
A
C
B
^
Câu 176 :
Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm, góc AOB = 75
o
.
Câu 177 :
Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm, góc AOB = 75
o
.
Câu 178 :
Trong hình 68, đường tròn tâm O có bán kính R = 2cm, góc AOB = 75
o
.
Câu 179 :
Hãy tính diện tích miền gạch sọc trong các hình 69, 70, 71 (đơn vị độ dài: cm).
Câu 180 :
Có ba bánh xe răng cưa A, B, C cùng chuyển động ăn khớp với nhau. Khi một bánh xe quay thì hai bánh xe còn lại cũng quay theo. Bánh xe A có 60 răng, bánh xe B có 40 răng, bánh xe C có 20 răng. Biết bán kính bánh xe C là 1cm. Hỏi:
Câu 181 :
Có ba bánh xe răng cưa A, B, C cùng chuyển động ăn khớp với nhau. Khi một bánh xe quay thì hai bánh xe còn lại cũng quay theo. Bánh xe A có 60 răng, bánh xe B có 40 răng, bánh xe C có 20 răng. Biết bán kính bánh xe C là 1cm. Hỏi:
Câu 182 :
Có ba bánh xe răng cưa A, B, C cùng chuyển động ăn khớp với nhau. Khi một bánh xe quay thì hai bánh xe còn lại cũng quay theo. Bánh xe A có 60 răng, bánh xe B có 40 răng, bánh xe C có 20 răng. Biết bán kính bánh xe C là 1cm. Hỏi:
Câu 183 :
Hãy xem biểu đồ hình quạt biểu diễn sự phân phối học sinh của một trường THCS theo diện ngoại trú, bán trú, nội trú (h.72). Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 184 :
Hãy xem biểu đồ hình quạt biểu diễn sự phân phối học sinh của một trường THCS theo diện ngoại trú, bán trú, nội trú (h.72). Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 185 :
Hãy xem biểu đồ hình quạt biểu diễn sự phân phối học sinh của một trường THCS theo diện ngoại trú, bán trú, nội trú (h.72). Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 186 :
Hãy xem biểu đồ hình quạt biểu diễn sự phân phối học sinh của một trường THCS theo diện ngoại trú, bán trú, nội trú (h.72). Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 187 :
Các đường cao hạ từ A và B của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác 90
o
) và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
CD = CE
Câu 188 :
Các đường cao hạ từ A và B của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác 90
o
) và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
ΔBHD cân
Câu 189 :
Các đường cao hạ từ A và B của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác 90
o
) và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
CD = CH
Câu 190 :
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giác của góc A cắt đường tròn tại M. Vẽ đường cao AH. Chứng minh rằng:
Câu 191 :
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giác của góc A cắt đường tròn tại M. Vẽ đường cao AH. Chứng minh rằng:
Câu 192 :
Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng: ABCD là một tứ giác nội tiếp
Câu 193 :
Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
Câu 194 :
Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng: CA là tia phân giác của góc SCB
Câu 195 :
Cho đường tròn (O) và một điểm A cố định trên đường tròn. Tìm quỹ tích các trung điểm M của dây AB khi điểm B di động trên đường tròn đó.
Câu 196 :
Dựng ΔABC, biết BC = 6cm,
B
A
C
^
=
80
o
, đường cao AH có độ dài là 2cm
Câu 197 :
Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó ?
Câu 198 :
Chiếc cốc thủy tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ (h.76), phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn ?
Câu 199 :
Quan sát hình 77 và điền số thích hợp vào các chỗ trống:
Câu 200 :
Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu "..."
Câu 201 :
Lấy một băng giấy hình chữ nhật ABCD (h.80). Biết AB = 10cm, BC = 4cm; dán băng giấy như hình vẽ (B sát với A và C sát với D, không được xoắn).
Câu 202 :
Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình.
Câu 203 :
Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352cm
2
.
Câu 204 :
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Câu 205 :
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy . Diện tích xung quanh của hình trụ 314 cm
2
.
Câu 206 :
Một bóng đèn huỳnh quang dài 1,2m, đường kính của đường tròn đáy là 4cm, được đặt khít vào một ống giấy cứng dạng hình hộp (h.82). Tính diện tích phần giấy cứng dùng để làm một hộp.
Câu 207 :
Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = a). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích V
1
; quanh BC thì được hình trụ có thể tích V
2
. Trong các đẳng thức dưới đây, hãy chọn đẳng thức đúng:
Câu 208 :
Hình 83 là một hình trụ cùng với hình khai triển của nó kèm theo kích thước.
Câu 209 :
Hãy tính:
Câu 210 :
Hãy tính:
Câu 211 :
Người ta nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thủy tinh có nước dạng hình trụ (h.84).
Câu 212 :
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Câu 213 :
Một tấm kim loại được khoan thủng bốn lỗ như hình 85 (lỗ khoan dạng hình trụ),tấm kim loại dày 2cm, đáy của nó là hình vuông cạnh là 5 cm. Đường kính của mũi khoan là 8 mm. Hỏi thể tích phần còn lại của tấm kim loại là bao nhiêu?
Câu 214 :
Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền nam nước Pháp có dạng một hình trụ, độ dài của đường ống là 30m (h.86). Dung tích của đường ống nói trên là 1 800 000 lít.
Câu 215 :
Chiếc nón (h.88) có dạng mặt xung quanh là một hình nón. Quan sát hình và cho biết, đâu là đường tròn đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của nón.
Câu 216 :
Một hình nón được đặt vào bên trong một hình lập phương như hình vẽ (cạnh của hình lập phương bằng 1) (h.93). Hãy tính:
Câu 217 :
Một hình nón được đặt vào bên trong một hình lập phương như hình vẽ (cạnh của hình lập phương bằng 1) (h.93). Hãy tính: Độ dài đường sinh.
Câu 218 :
Khi quay tam giác vuông để tạo ra một hình nón như hình 87 thì góc CAO gọi là
nửa góc ở đỉnh
của hình nón. Biết nửa góc ở đỉnh của một hình nón là 30
o
, độ dài đường sinh là a. Tính số đo cung của hình quạt khi khai triển mặt xung quanh của hình nón.
Câu 219 :
Hình ABCD (h.95) khi quay quanh BC thì tạo ra:
Câu 220 :
Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt. Nếu bán kính hình quạt là 16cm, số đo cung là 120
o
thì độ dài đường sinh của hình nón là:
Câu 221 :
Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau (xem hình 96):
Câu 222 :
Cái mũ của chú hề với các kích thước cho theo hình vẽ (h.97). Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ (không kể riềm, mép, phần thừa).
Câu 223 :
Hình 98 cho ta hình ảnh của một cái đồng hồ cát với các kích thước kèm theo (AO = OB).
Câu 224 :
Viết công thức tính
nửa góc ở đỉnh
của một hình nón (góc α của tam giác vuông OAS – hình 99) sao cho diện tích mặt khai triển của mặt nón bằng một một phần tư diện tích của hình tròn (bán kính SA).
Câu 225 :
Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt, bán kính hình quạt đó là 16cm, số đo cung là 120
o
. Tang của nửa góc ở đỉnh của hình nón là:
Câu 226 :
Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón cụt biết hai bán kính đáy là a, b (a < b) và độ dài đường sinh là l (a, b, l có cùng đơn vị đo).
Câu 227 :
Hãy điền đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm):
Câu 228 :
Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình 100. Hãy tính:
Thể tích của dụng cụ này.
Câu 229 :
Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình 100. Hãy tính:
Câu 230 :
Một cái xô bằng inox có dạng hình nón cụt đựng hóa chất, có các kích thước cho ở hình 101 (đơn vị: cm).
Câu 231 :
Một cái xô bằng inox có dạng hình nón cụt đựng hóa chất, có các kích thước cho ở hình 101 (đơn vị: cm).
Câu 232 :
Cối xay gió của Đôn-ki-hô-tê (từ tác phẩm của Xéc-van-téc (Cervantès).
Câu 233 :
Cắt một hình trụ hoặc một hình cầu với mặt phẳng vuông góc với trục, ta được hình gì ? Hãy điền vào bảng (chỉ với từ “có”, “không”) (h.104)
Câu 234 :
Nếu thể tích của một hình cầu là
113
1
7
cm
3
thì trong các kết quả sau đây, kết quả nào là bán kính của nó (lấy
π
≈
22
7
)?
Câu 235 :
Hãy điền vào các ô trống ở bảng sau:
Câu 236 :
Một khối gỗ dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy là r, chiều cao 2r (đơn vị :cm). Người ta khoét rỗng hai nửa hình cầu như hình 108. Hãy tính diện tích bề mặt của khối gỗ còn lại (diện tích cả ngoài lẫn trong).
Câu 237 :
Dụng cụ thể thao.
Câu 238 :
Khinh khí cầu của nhà Mông-gôn-fi-ê (Montgolfier)
Câu 239 :
Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (h.110).
Câu 240 :
Một chi tiết máy gồm một hình trụ và hai nửa hình cầu với các kích thước đã cho trên hình 111 (đơn vị: cm).
Câu 241 :
Một chi tiết máy gồm một hình trụ và hai nửa hình cầu với các kích thước đã cho trên hình 111 (đơn vị: cm).
Câu 242 :
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N.
Câu 243 :
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N.
Câu 244 :
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N.
Câu 245 :
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N.
Câu 246 :
Hãy phát biểu bằng lời:
Câu 247 :
Hãy phát biểu bằng lời:
Câu 248 :
Hãy phát biểu bằng lời:
Câu 249 :
Hãy phát biểu bằng lời:
Câu 250 :
Hãy phát biểu bằng lời:
Câu 251 :
Hãy phát biểu bằng lời:
Câu 252 :
Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt.
Câu 253 :
Hãy tính thể tích , diện tích bề mặt một chi tiết máy theo kích thước đã cho trên hình 114.
Câu 254 :
Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự là 2a
2
và 6a. Cho hình vẽ quay xung quanh cạnh AB, ta được một hình trụ.
Câu 255 :
Hãy tính diện tích toàn phần của các hình tương ứng theo các kích thước đã cho trên hình 115.
Câu 256 :
Hãy tính diện tích toàn phần của các hình tương ứng theo các kích thước đã cho trên hình 115.
Câu 257 :
Cho ba điểm A, O, B thẳng hàng theo thứ tự đó, OA = a, OB = b (a,b cùng đơn vị: cm).
Câu 258 :
Cho ba điểm A, O, B thẳng hàng theo thứ tự đó, OA = a, OB = b (a,b cùng đơn vị: cm).
Câu 259 :
Cho ba điểm A, O, B thẳng hàng theo thứ tự đó, OA = a, OB = b (a,b cùng đơn vị: cm).
Câu 260 :
Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho (h.117).
Câu 261 :
Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho (h.117).
Câu 262 :
Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho (h.118) (đơn vị : cm).
Câu 263 :
Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho (h.118) (đơn vị : cm).
Câu 264 :
Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích thước đã cho (h.118) (đơn vị : cm)
Câu 265 :
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R và GEF là tam giác đều nội tiếp đường tròn đó, EF là dây song song với AB (h.119). Cho hình đó quay quanh trục GO. Chứng minh rằng:
Câu 266 :
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R và GEF là tam giác đều nội tiếp đường tròn đó, EF là dây song song với AB (h.119). Cho hình đó quay quanh trục GO. Chứng minh rằng:
Câu 267 :
Hình 120 mô tả một hình cầu được đặt khít vào trong một hình trụ, các kích thước cho trên hình vẽ.
Câu 268 :
Hình 120 mô tả một hình cầu được đặt khít vào trong một hình trụ, các kích thước cho trên hình vẽ.
Câu 269 :
Hình 120 mô tả một hình cầu được đặt khít vào trong một hình trụ, các kích thước cho trên hình vẽ.
Câu 270 :
Hình 120 mô tả một hình cầu được đặt khít vào trong một hình trụ, các kích thước cho trên hình vẽ.
Câu 271 :
Hình 120 mô tả một hình cầu được đặt khít vào trong một hình trụ, các kích thước cho trên hình vẽ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 9
Toán học
Toán học - Lớp 9
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X