Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Đào Duy Từ

Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020 trường THPT Đào Duy Từ

Câu 1 : Với những giá trị nào của \(x\) thì giá trị của các hàm số tương ứng sau bằng nhau \(y = \tan 3x\) và \(\tan (\dfrac{\pi }{3} - 2x)\)

A. \(x = \dfrac{\pi }{{15}} + k\dfrac{\pi }{5},\,k \in \mathbb{Z}\)

B. \(x = \dfrac{\pi }{{15}} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)

C. \(x = \dfrac{\pi }{{15}} + k\dfrac{\pi }{2},\,k \in \mathbb{Z}\)

D. \(x = \dfrac{\pi }{5} + k\dfrac{\pi }{5},\,k \in \mathbb{Z}\)

Câu 2 : Tìm m để phương trình \(\dfrac{{\cos x + 2\sin x + 3}}{{2\cos x - \sin x + 4}} = m\) có nghiệm.

A. \( - 3 \le m \le 2\) 

B. \(m > 2\)

C. \(m \ge  - 3\)

D. \(\dfrac{2}{{11}} \le m \le 2\)

Câu 3 : Tìm nghiệm dương bé nhất của phương trình \(2{\sin ^2}x + 5\sin x - 3 = 0\).

A. \(x = \dfrac{\pi }{3}.\)

B. \(x = \dfrac{\pi }{{12}}.\)

C. \(x = \dfrac{\pi }{6}.\)

D. \(x = \dfrac{{5\pi }}{6}.\)

Câu 4 : Hàm số nào sau đây có đồ thị không là đường hình sin?

A. \(y = \sin x\) 

B. \(y = \cos x\)

C. \(y = \sin 2x\) 

D. \(y = \cot x\)

Câu 5 : Tìm tập xác định của hàm số\(y = f(x) = 2\cot (2x - \dfrac{\pi }{3}) + 1\).

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) 

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{5\pi }}{{12}} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

Câu 6 : Tìm nghiệm của phương trình \(\tan (x - \dfrac{\pi }{2}) = \sqrt 3 \)

A. \(x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k\pi \).

B. \(x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \).

C. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \).

D. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi \).

Câu 7 : Tìm tập nghiệm của phương trình \(\cos 3x =  - 1\).

A. \(\left\{ { - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\) 

B. \(\left\{ {\pi  + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

C. \(\left\{ {\dfrac{\pi }{3} + \dfrac{{k2\pi }}{3}|k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)   

D. \(\left\{ {\dfrac{{k2\pi }}{3}|k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Câu 11 : Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và 1 bi đỏ là:

A. \(\dfrac{2}{{15}}\)

B. \(\dfrac{6}{{25}}\)

C. \(\dfrac{8}{{25}}\)

D. \(\dfrac{4}{{15}}\)

Câu 14 : Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá 10 hay lá át là

A. \(\dfrac{2}{{13}}\) 

B. \(\dfrac{1}{{169}}\)

C. \(\dfrac{4}{{13}}\)

D. \(\dfrac{3}{4}\)

Câu 18 : Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}\) 

A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 10\)

B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 5\)

C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)

D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)

Câu 19 : Trong mp Oxy cho (C): \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\). Phép tịnh tiến theo \(\vec v\left( {3; - 2} \right)\) biến (C) thành đường tròn nào?

A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} = 9\)

B. \({x^2} + {y^2} = 9\)

C. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 9\)

D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)

Câu 20 : Cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Phép vị tự nào sau đây biến \(\Delta ABC\) thành \(\Delta NPM\)?

A. \({V_{\left( {M,\frac{1}{2}} \right)}}\)

B. \({V_{\left( {A, - \frac{1}{2}} \right)}}\)

C. \({V_{\left( {G, - \frac{1}{2}} \right)}}\)

D. \({V_{\left( {G, - 2} \right)}}\)

Câu 24 : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.

B. Phép tịnh tiến luôn biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.

C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

D. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

Câu 25 :  Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.

A. Tam giác EOC.

B. Tam giác AOB.

C. Tam giác DOC.

D. Tam giác DOE.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247