Trang chủ Đề thi & kiểm tra Vật lý Tổng hợp đề thi thử Vật Lí 2020 cực hay có lời giải chi tiết !!

Tổng hợp đề thi thử Vật Lí 2020 cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Trong phương trình dao động điều hòa x=Acos.ωt+φđại lượng ωt+φ được gọi là:

A. biên độ dao động

B. tần số dao động

C. pha dao động

D. chu kì dao động

Câu 5 : Hạt nhân T90232h sau nhiều lần phóng xạ α và β cùng loại biến đổi thành hạt nhân P82208bXác định số lần phóng xạ α và β?

A. 6 lần phóng xạ α và 4 lần phóng xạ β 

B. 5 lần phóng xạ α và 6 lần phóng xạ β 

C. 3 lần phóng xạ α và 5 lần phóng xạ β 

D. 2 lần phóng xạ α và 8 lần phóng xạ β 

Câu 6 : Chọn câu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm?

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.

B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.

D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi truờng.

Câu 9 : Chọn phát biểu đúng:

A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.

B. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.

C. Bước sóng càng dài thì năng lượng của photon tương ứng có năng lượng càng lớn.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạt.

Câu 10 : Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu của lò xo gắn vật khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật luôn hướng.

A. theo chiều chuyển động của vật.

B. về vị trí cân bằng của vật.

C. theo chiều dương quy ước.

D. về vị trí lò xo không biến dạng.

Câu 11 : Khi khoảng cách giữa hai điện tích tăng lên 1,5 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích.

A. tăng lên 1,5 lần.

B. giảm đi 1,5 lần.

C. tăng lên 2,25 lần.

D. giảm đi 2,25 lần.

Câu 12 : Phát biểu nào sai? Nguồn điện có tác dụng.

A. tạo ra các điện tích mới.

B. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường trong nó.

C. tạo ra sự tích điện khác nhau ở hai cực của nó.

D. làm các điện tích âm dịch chuyển cùng chiều điện trường trong nó.

Câu 14 : Chọn phát biểu đúng.

A. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật.

B. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật lớn hơn vật.

C. Với thấu kính hội tụ, vật thật ở trong khoảng OF luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật.

D. Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 24 : Công thoát của một kim loại là 3,68.10-19 J. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ10,45 μm và λ20,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này?

A. Chỉ có bức xạ λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

B. Cả hai bức xạ đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.

C. Cả hai bức xạ đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.

D. Chỉ có bức xạ λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 40 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:

A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.

B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.

C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.

D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.

Câu 43 : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?

A. Trạng thái có năng lượng ổn định.

B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.

C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.

D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.

Câu 45 : Câu nào dưới đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. phản xạ được trên các mặt kim loại.

B. giống tính chất của sóng cơ học.

C. có vận tốc 300.000 km/h.

D. giao thoa được với nhau

Câu 46 : Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng x=Acosωt+π/2?

A. Lúc chất điểm có li độ x = – A.

B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước.

C. Lúc chất điểm có li độ x = + A.

D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm quy ước.

Câu 47 : Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.

C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.

D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau

Câu 48 : Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ:

A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.

B. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.

C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.

D. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.

Câu 49 : Ánh sáng phát ra từ nguồn nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ?

A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.

B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.

C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.

D. Ánh sáng từ bút thử điện

Câu 50 : Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.

A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.

B. Khác nhau về số lượng vạch.

C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.

D. Khác nhau về màu sắc các vạch.

Câu 51 : Trong thí nghiệm với khe Y–âng nếu thay không khí bằng nư­ớc có chiết suất n = 4/3, thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?

A. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.

Câu 53 : Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ1=500nm truyền đến màn tại một điểm có hiệu đường đi hai nguồn sáng là Δd=0,75mm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750nm?

A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.

B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.

C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.

D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.

Câu 58 : Laze rubi không hoạt động nguyên tắc nào dưới đây?

A. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.

B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.

C. Sử dụng buồng cộng hưởng.

D. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.

Câu 79 : Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện

A. dao động riêng.

B. dao động cưỡng bức.

C. dao động duy trì.

D. dao động tắt dần.

Câu 80 : Trong máy quang phổ lăng kính, khe hẹp của ống chuẩn trực đặt.

A. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L1.

B. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.

C. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L1.

D. ở vị trí bất kì.

Câu 82 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato

A. lớn hơn tốc độ quay của roto.

B. giảm khi ma sát lớn.

C. nhỏ hơn tốc độ quay của roto.

D. tăng khi lực ma sát nhỏ.

Câu 84 : Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí

A. Động năng bằng thế năng.

B. Vecto gia tốc đổi chiều.

C. Li độ cực tiểu.

D. Li độ cực đại.

Câu 85 : Các tia không bị lệch trong điện trường là.

A. Tia α và tia β

B. Tia γ và tia β 

C. Tia γ và tia X

D. Tia α, tia γ và tia β 

Câu 86 : Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của một mẫu đồng vị phóng xạ bằng cách.

A. Đốt nóng mẫu phóng xạ đó.

B. Đặt mẫu phóng xạ đó vào từ trường mạnh.

C. Hiện nay chưa có cách nào thay đổi hằng số phóng xạ.

D. Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp vào mẫu phóng xạ đó.

Câu 88 : Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.

B. Trong chân không, ánh sáng có vận tốc c = 3.108 m/s.

C. Photon của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn photon của ánh sáng huỳnh quang.

D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều giống nhau, mỗi photon mang năng lượng bằng hf.

Câu 89 : Cho một sóng điện từ truyền từ nước ra không khí. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

A. Bước sóng và tần số tăng lên.

B. Bước sóng tăng lên và tốc độ giảm đi.

C. Bước sóng giảm đi và tốc độ giảm đi.

D. Bước sóng tăng lên và tốc độ tăng lên.

Câu 90 : Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.

A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)

B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)

C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)

D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)

Câu 92 : Chọn đáp án ĐÚNG. Mắt không có tật là mắt.

A. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.

B. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc.

C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

Câu 102 : Để thủy ngân có thể phát ra quang phổ vạch phát xạ thì phải.

A. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất cao.

B. đun nóng thủy ngân ở trạng thái lỏng.

C. phóng điện qua hơi thủy ngân ở áp suất thấp.

D. phóng điện qua thủy ngân ở trạng thái lỏng.

Câu 103 : Bức xạ có bước sóng 0,76.10-5 m thuộc loại tia nào sau đây?

A. Tia tử ngoại.

B. Tia X.

C. Tia hồng ngoại.

D. Tia màu đỏ.

Câu 104 : Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây?

A. (1) và (3).

B. (1) và (2).

C. (1), (2) và (3).

D. (2) và (3).

Câu 109 : Đơn vị nào sau đây là của từ thông?

A. T.m2

B. T/m. 

C. T.m.

D. T/m2.

Câu 110 : Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:

A. gương phẳng.

B. gương cầu.

C. thấu kính.

D. cáp dẫn sáng trong nội soi y học.

Câu 119 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha dao động của vật:

A. Biến thiên điều hòa theo thời gian

B. Tỉ lệ bậc nhất với thời gian

C. Là hàm bậc hai của thời gian

D. Không đổi theo thời gian

Câu 120 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.

B. Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.

C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng

D. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng

Câu 124 : Tốc độ truyền sóng của một mội trường phụ thuộc vào:

A. Tần số của sóng

B. Biên độ của sóng

C. Độ mạnh của sóng

D. Bản chất của môi trường

Câu 131 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào?

A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Lực cản của môi trường tác động lên vật.

Câu 132 : Chọn phát biểu SAI khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm:

A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí

B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường

D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường

Câu 133 : Chọn đáp án SAI trong các câu sau

A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to

B. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm

D. Ngưỡng đau hầu như không phụ thuộc vào tần số của âm

Câu 134 : Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây

A. Sóng cơ học có chu kì 2 μs.

B. Sóng cơ học có chu kì 2 ms.

C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.

D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.

Câu 143 : Mạch dao động điện từ tự do có cấu tạo gồm:

A. Tụ điện và cuộn cảm thuần mắc thành mạch kín

B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm mặc thành mạch kín

C. Nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín

D. Nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín

Câu 146 : Trong sơ đồ khối của một máy thu vô tuyến điện không có mạch nào dưới đây?

A. Mạch tách sóng

B. Mạch biến điệu

C. Mạch chọn sóng

D. Mạch khuếch đại

Câu 149 : Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng:

A. Phát quang của chất rắn

B. Quang điện trong

C. Quang điện ngoài

D. Vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng

Câu 155 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A1840r; L36i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L36i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A1840r

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

Câu 156 : So với hạt nhân S1429i, hạt nhân C2040a có nhiều hơn

A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.

B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.

D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn

Câu 160 : Hiện nay, để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp.

A. tăng điện áp nơi phát trước khi truyền tải.

B. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.

C. dùng dây dẫn làm bằng vật liệu siêu dẫn.

D. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

Câu 162 : Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất so với các hạt còn lại?

A. C55137s

B. H24e

C. U92235

D. F2656e

Câu 165 : Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra nếu.

A. bức xạ có nhiệt độ lớn.

B. bức xạ có cường độ lớn.

C. bức xạ là ánh sáng nhìn thấy.

D. bức xạ có bước sóng thích hợp.

Câu 168 : Độ lớn cuờng độ điện trường tại một điểm M trong một điện trường do điện tích Q đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε gây ra không phụ thuộc vào.

A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.

B. độ lớn điện tích Q.

C. khoảng cách từ Q đến điểm M.

D. hằng số điện môi ε

Câu 169 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. các điện tích chuyển động 

B. nam châm chuyển động.

C. nam châm đứng yên.

D. các điện tích đứng yên.

Câu 170 : Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.

A. 1 + 4 + 6

B. 1 + 3 + 5

C. 2 + 3 + 5

D. 2 + 3 + 6

Câu 197 : Một electron có vận tốc v = 2km/s bay vào một điện trường đều E thẳng đứng hướng xuống, độ lớn 4000 V/m. Biết Ev. Cần một từ trường B có hướng và độ lớn như thế nào trong vùng điện trường để electron vẫn chuyển động thẳng?

A. B vuông góc và hướng vào mặt phẳng chứa E; v và B = 2T.

B. B vuông góc và hướng ra khỏi mặt phẳng chứa E; v và B = 2T.

C. B cùng chiều với E và B = 0,5T.

D. B ngược chiều với E và B = 2T.

Câu 199 : Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có

A. cùng khối lượng, khác số nơtron

B. cùng số prôtôn, khác số nơtron.

C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.

D. cùng số nơtron, khác số prôtôn.

Câu 200 : Chọn câu sai: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.

B. hiệu số |i - r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

C. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.

D. góc khúc xạ r tỉ 1ệ thuận với góc tới i.

Câu 202 : Chọn câu đúng. Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:

A. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

D. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

Câu 204 : Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai?

A. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.

B. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.

C. Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.

D. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.

Câu 205 : Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng:

A. một bước sóng.

B. một phần tư bước sóng.

C. hai lần bước sóng.

D. nửa bước sóng.

Câu 208 : Sóng ngang là sóng có phương dao động:

A. thẳng đứng.

B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. nằm ngang

D. trùng với phương truyền sóng.

Câu 209 : Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là

A. cường độ tức thời.

B. cường độ hiệu dụng

C. cường độ trung bình.

D. cường độ cực đại.

Câu 217 : Trong quang phổ liên tục, vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng nằm trong giới hạn nào?

A. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.

B. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.

C. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.

D. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.

Câu 236 : Các bình nước nóng năng lượng Mặt Trời được sử dụng phổ biến hiện nay thường hoạt động dựa vào

A. hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống.

B. việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nước trong các ống.

C. hiện tượng bức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp cho nước bên trong.

D. hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong các ống.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247