A. Nhân tế bào.
B. Bộ máy Gôngi.
C. Lưới nội chất.
D. Riboxom.
A. ADN đơn.
B. ARN đơn.
C. ADN kép.
D. ARN kép.
A. Pha tiềm phát.
B. Pha lũy thừa.
C. Pha cân bằng.
D. Pha suy vong.
A. Hướng sáng của thân.
B. Hướng trọng lực của rễ.
C. Hướng sáng của rễ.
D. Hướng nước của rễ.
A. Bướm.
B. Ong.
C. Châu chấu.
D. Người.
A. Cánh dơi và cánh chim.
B. Chân chuột chũi và chân dế dũi.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Cánh dơi và cánh sâu bọ.
A. (3)®(2)®(1).
B. (2)®(3)®(1).
C. (1)®(2)®(3).
D. (2)®(1)®(3).
A. Gây ức chế hoạt động sinh lí của sinh vật.
B. Không gian cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
C. Sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định.
D. Đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
A. sự phụ thuộc về thức ăn của động vật và thực vật.
B. sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng và của quần xã.
C. mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã.
D. dòng năng lượng trong quần xã.
A. Chu trình Crep tạo ra 3 ATP.
B. Axit piruvic tham gia trực tiếp vào chu trình Crep.
C. Chu trình Crep tạo ra 6 NADH.
D. Chu trình Crep giải phóng nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào.
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Magie.
D. Sắt.
A. Giun đốt.
B. Lợn.
C. Cá.
D. Tôm.
A. Ở mức tế bào, AIA kích thích quá trình nguyên phân và sinh trưởng giãn dài của tế bào.
B. Ở mức tế bào, AAB làm tăng số lần nguyên phân.
C. Xitokinin là chất ức chế sinh trưởng tự nhiên.
D. GA được dùng để làm chín quả, rụng lá.
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra kì đầu của quá trình nguyên phân.
B. Enzim ligaza hoạt động ở cả 2 mạch trong một đơn vị nhân đôi.
C. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Trong một đơn vị nhân đôi, có một mạch được tổng hợp liên tục.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. số lượng cá mè và tỉ lệ tăng trưởng của quần thể.
B. số lượng cá mè và thể tích của ao.
C. số lượng cá mè, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.
D. số lượng cá mè và diện tích của ao.
A. kí sinh.
B. sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. ức chế cảm nhiễm.
D. cạnh tranh.
A. Cây lúa.
B. Cây ngô.
C. Cây củ cải đường.
D. Cây đậu tương.
A. Rừng lá kim phương Bắc.
B. Rừng lá rụng ôn đới.
C. Rừng Địa Trung Hải.
D. Rừng rậm nhiệt đới.
A. (2),(3).
B. (3).
C. (1),(3).
D. (2),(4).
A. Quang dị dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là từ chất hữu cơ.
B. Hóa tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu từ chất hữu cơ.
C. Hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là ánh sáng.
D. Quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là từ chất vô cơ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5000 tế bào.
B. 7500 tế bào.
C. 10000 tế bào.
D. 20000 tế bào.
A. 5 và 6.
B. 7 và 8.
C. 6 và 9.
D. 5 và 8.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Các loài sinh vật đều dùng chung bảng mã di truyền.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
A. ưa bóng và chịu hạn.
B. ưa sáng.
C. ưa bóng.
D. chịu nóng.
A. Khoảng thuận lợi.
B. Giới hạn sinh thái.
C. Khoảng chống chịu.
D. Giới hạn dưới và giới hạn trên.
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
A. Nuôi cá để diệt bọ gậy.
B. Cây bông mang gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn.
C. Nuôi mèo để diệt chuột.
D. Dùng ong mắt đỏ để diệt sâu đục thân hại lúa.
A. quần thể sinh vật và sinh cảnh.
B. thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh.
C. các nhân tố sinh thái vô sinh.
D. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân hủy.
A. Riboxom.
B. Bộ máy Gôngi.
C. Ti thể.
D. Lục lạp.
A. Đệ tam.
B. Tam điệp.
C. Phấn trắng.
D. Jura.
A. Trinh sinh.
B. Phân mảnh.
C. Phân đôi.
D. Nảy chồi.
A. 2
B. 3
C. 0
D. 4
A. mật ong có nhiệt độ thấp.
B. mật ong có độ pH cao.
C. mật ong có áp suất thẩm thấu cao.
D. mật ong chứa nhiều vitamin.
A. khoảng 30 gam nước
B. khoảng 50 gam nước
C. khoảng 98 gam nước
D. khoảng 10 gam nước
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và cả giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra vào ban ngày.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra vào ban đêm.
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
A. đỉnh của thân và cành.
B. lá, rễ.
C. tế bào đang phân chia ở rễ.
D. thân, cành.
A. Tốc độ truyền tin qua xinap hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao mielin.
B. Tất cả xinap đều có chứa chất trung gian hóa học là axetincolin.
C. Truyền tin qua xinap hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học.
D. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chim, côn trùng.
B. Côn trùng.
C. Chim.
D. Lưỡng cư.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là giống nhau giữa các loài.
B. Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. Khi thiếu thức ăn, nơi ở hoặc điều kiện khí hậu không thuận lợi dẫn đển cạnh tranh làm cho mức sinh sản của quần thể tăng.
D. Kích thước quần thể không bao giờ thấp hơn mức tối thiểu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường tổng hợp.
B. môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường bán tổng hợp.
C. môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.
D. môi trường dùng chất tự nhiên, môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Động vật bậc thấp, thực vật, vi sinh vật.
B. Động vật bậc thấp, vi sinh vật.
C. Thực vật, tảo đơn bào và vi khuẩn lam.
D. Sinh vật dị dưỡng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. A = T = 7890; G = X =10110.
B. A = T = 8416; G = x= 10784.
C. A = T= 10110; G = X = 7890.
D. A = T = 10784; G = X = 8416.
A. 90 kg/sào.
B. 95 kg/sào.
C. 100 kg/sào.
D. 105 kg/sào.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 16
B. 24
C. 12
D. 9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thủy tức.
B. Thỏ.
C. Người.
D. Voi.
A. Phân bố đồng đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
A. Mang cá và mang tôm.
B. Cánh chim và cánh côn trùng.
C. Cánh dơi và tay người.
D. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
A. Vì hệ sắc tố của lá cây không hấp thu ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thu ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì nhóm sắc tố phụ (carotenoit) hấp thụ ánh sáng màu xanh.
A. Silua.
B. Cacbon.
C. Pecmi.
D. Jura.
A. Đường phân.
B. Chu trình Crep.
C. Chuỗi chuyền electron.
D. Đường phân và chuỗi chuyền electron.
A. Đỉnh rễ.
B. Đỉnh của thân và cành.
C. Hạt đang nảy mầm.
D. Lá.
A. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi không liên tục của môi trường.
B. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi có tính chu kì của môi trường.
C. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật với những thay đổi đột ngột của môi trường.
D. Nhịp sinh là học là những biến đổi của sinh vật khi môi trường thay đổi.
A. ADN mạch kép.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
A. Vì ruột có đầy đủ các loại enzim để tiêu hóa thức ăn.
B. Vì ruột có đầy đủ các loại enzim để tiêu hóa thức ăn và ruột có bề mặt hấp thụ lớn nhất trong hệ tiêu hóa.
C. Vì ruột có bề mặt hấp thụ lớn nhất trong tiêu hóa.
D. Vì thời gian tiêu hóa diễn ra ở ruột là lâu nhất.
A. (1), (2).
B. (1), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
A. Cá.
B. Ếch.
C. Gà.
D. Lươn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác.
B. Truyền ngang là phương thức lây truyền từ mẹ sang thai nhi, nhiễm khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ.
C. Tác nhân gây bệnh có thể là vi khuẩn, virut, nấm.
D. Muốn gây bệnh phải có đủ 3 điều kiện: độc lực, số lượng nhiễm đủ lớn, con đường xâm nhập thích hợp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Riboxom.
B. Lục lạp.
C. Ti thể.
D. Lizoxom.
A. CO2.
B. C6H12O6.
C. ATP.
D. H2O.
A. Hợp tác.
B. Cộng sinh.
C. Hội sinh.
D. Kí sinh.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Sinh vật sản xuất.
B. Động vật ăn thực vật.
C. Động vật ăn động vật.
D. Sinh vật phân giải.
A. quần thể sinh vật.
B. quần xã sinh vật.
C. sinh quyển.
D. hệ sinh thái.
A. Thêm 3 cặp nucleotit.
B. Thay thế 1 cặp nucleotit.
C. Mất 3 cặp nucleotit.
D. Mất 1 cặp nucleotit.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Kì sau của giảm phân II.
B. Kì sau của nguyên nhân.
C. Kì sau của giảm phân I.
D. Kì giữa của nguyên phân.
A. 579.
B. 489.
C. 977.
D. 403.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1 tế bào.
B. 3 tế bào.
C. 4 tế bào.
D. 8 tế bào.
A. ABCD.
B. CABD.
C. BACD.
D. DABC.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 102.
B. 51.
C. 374.
D. 323.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. và 40%.
B. và 20%.
C. và 40%.
D. và 20%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 36 kiểu hình.
B. 4 kiểu hình.
C. 9 kiểu hình.
D. 12 kiểu hình.
A. 6,25%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 50%.
A. Thẩm thấu.
B. Hấp thụ chủ động.
C. Hấp thụ thụ động.
D. Khuếch tán.
A. Các con chim sống trong một cánh rừng.
B. Các cây cọ sống trên một quả đồi.
C. Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên.
D. Các con cá chép sống trong một cái hồ.
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
B. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
C. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì than.
D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
A. Tỉ lệ đực cái.
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
C. Mối quan hệ giữa các cá thể.
D. Kiểu phân bố.
A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.
A. Tam Điệp.
B. Phấn Trắng.
C. Đệ tứ.
D. Ocđôvic.
A. Tirôxin.
B. Ostrogen.
C. Insulin.
D. Testoteron.
A. Ở chất nền.
B. Ở màng trong.
C. Ở tilacoit.
D. Ở màng ngoài.
A. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
B. không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
C. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
D. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
A. ứng động sinh trưởng.
B. ứng động không sinh trưởng.
C. nhịp sinh học.
D. hướng tiếp xúc.
A. lá và rễ.
B. chồi đang nảy mầm.
C. hạt.
D. củ.
A. cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành.
B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lí.
C. cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.
D. cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành.
A. sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
B. luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
A. Lizoxom.
B. Riboxom.
C. Ti thể.
D. Bộ máy Gôngi.
A. NADPH.
B. ADP.
C. ATP.
D. FADH2.
A. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
B. Ăn cá nhả nương, ăn đường nuốt chậm.
C. Ăn mắm lắm cơm.
D. Nhai kĩ no lâu.
A. Hấp phụ - xâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.
B. Sinh tổng hợp – xâm nhập – hấp phụ - lắp ráp – phóng thích.
C. Xâm nhập – hấp phụ - sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.
D. Hấp phụ - xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích.
A. cạnh tranh cùng loài.
B. khống chế sinh học.
C. cân bằng sinh học.
D. cân bằng quần thể.
A. vi khuẩn nốt sần biến đổi NO3- thành N2 để trả lại cho môi trường không khí.
B. hoạt động của con người góp phần làm tăng nồng độ CO2 trong khí quyển.
C. các chất sau khi tham gia chu trình đều được trả lại môi trường ở dạng ban đầu.
D. chu trình nitơ không liên quan đến hoạt động của các vi sinh vật.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga.
B. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.
C. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.
B. làm tăng mức độ sinh sản.
C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. lai khác thứ.
A. lai khác thứ.
C. lai khác loài.
D. lai gần.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 3599.
B. 3596.
C. 3899.
D. 3600.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1%.
B. 0,8%.
C. 2%.
D. 0,6%.
A. peptidoglican
B. xenlulozo
C. kitin
D. linhin
A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê
B. Những con ong thợ lấy mật ở vườn hoa
C. Những con gà trống và gà mái nhốt một góc ở chợ
D. Những con cá sống trong một cái hồ
A. thay đổi khác với tổ tiên
B. biến mất hoàn toàn
C. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành
D. thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. không theo chu kì
B. theo chu kì mùa
C. theo chu kì tuần trăng
D. theo chu kì nhiều năm
A. Bằng chứng địa lí sinh vật học
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng sinh học phân tử
D. Hóa thạch
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. vỏ protein, axit nucleic và có thể có vỏ ngoài
B. vỏ protein và ADN
C. vỏ protein và ARN
D. vỏ protein, ARN và có thể có vỏ ngoài
A. Trùng roi xanh
B. Vi khuẩn lactic
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
A. Quần thể sinh vật và sinh cảnh
B. Quần xã sinh và sinh sinh cảnh
C. Các nhân tố sinh thái vô sinh
D. Các sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân hủy.
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
A. hội sinh
B. hợp tác
C. ức chế - cảm nhiễm
D. cạnh tranh
A. (2) và (5)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lúa mì
B. Dưa hấu
C. Hướng dương
D. Mía
A. Cóc
B. Khỉ
C. Thỏ
D. Chuột
A. chúng cần cho một số pha sinh trưởng
B. chúng được tích lũy trong hạt
C. chúng tham gia vào hoạt động chính của các enzim
D. chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan
A. Giberelin
B. Auxin
C. Xitokinin
D. Axit abxixic
A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây
B. chỉ từ rễ của cây
C. chỉ từ một phần thân của cây
D. chỉ từ lá của cây
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 8
D. 6
A. đột biến tiền phôi
B. đột biến xoma
C. đột biến giao tử
D. đột biến trung tính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. 0,998450
B. 0,9650
C. 0,8450
D. 0,9984
A. 30720
B. 7680
C. 23040
D. 256
A. Thể không
B. Thể một
C. Thể ba
D. Thể bốn
A. 59%
B. 49,5%
C. 50,5%
D. 41%
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa.
B. Tập hợp cá trong hồ Tây.
C. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.
D. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao.
A. bán tổng hợp
B. tự nhiên
C. bán tự nhiên
D. tổng hợp
A. quang năng.
B. hóa năng.
C. nhiệt năng.
D. cơ năng.
A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Điều kiên sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao.
D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể có xu hướng sống tụ hợp với nhau.
A. virut nhân lên và làm tan tế bào.
B. virut xâm nhập.
C. virut xâm nhập vào tế bào chủ và làm tan chính mình.
D. tế bào bị hòa tan ngay khi gai glicoprotein chạm vào thụ thể đặc hiệu trên bề mặt tế bào.
A. (2) và (4).
B. (1) và (2).
C. (1) và (4).
D. (1) và (3).
A. Phấn trắng (Krêta).
B. Tam điệp (Triat).
C. Jura.
D. Đêvôn.
A. Quang phân li nước.
B. Chu trình Canvin.
C. Pha sáng.
D. Pha tối.
A. đecacboxilaza.
B. đeaminaza.
C. nitrogenaza.
D. peroxiđaza.
A. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong.
B. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong.
C. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong.
D. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong.
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp bằng mang.
D. Hô hấp bằng phổi.
A. Hướng trọng lực.
B. Hướng nước.
C. Hướng sáng.
D. Hướng tiếp xúc.
A. Thỏ.
B. Gà.
C. Nhện.
D. Khỉ.
A. Lizoxom.
B. Peroxixom.
C. Ti thể.
D. Riboxom.
A. cung cấp thêm năng lượng.
B. hỗ trợ nghiền thức ăn.
C. hoạt hóa enzim.
D. giữ cân bằng cho cơ thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lí.
C. cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.
D. cấu tạo và sinh lí gần giống với con trưởng thành.
A. Quần xã sinh vật dưới nước, tất cả các chuỗi thức ăn đều được khởi đầu bằng sinh vật ăn mùn bã hữu cơ.
B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia nhiều chuỗi thức ăn.
C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
D. Độ đa dạng của quần xã sinh vật càng thấp thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. một loài sống bình thường nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó.
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông; một loài có lợi.
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít; một loài có lợi.
A. gen không thể tạo ra sản phẩm nằm trong tế bào nhận.
B. gen vào tế bào nhận sẽ không nhân lên và phân li về các tế bào con.
C. khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
D. gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Cắt và nối ADN của tế bào cho và tế bào tách plasmit ra khỏi tế bào.
B. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào nhận.
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Dung hợp hai tế bào trần khác loài.
A. 10.
B. 5.
C. 16.
D. 32.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 2400.
B. 5400.
C. 3600.
D. 4800.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 256.
B. 264.
C. 192.
D. 128.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. tất cả đều bình thường.
B. tất cả đều bị máu khó đông.
C. một nửa bị bệnh.
D. số cháu trai bị bệnh.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Dạ tổ ong.
B. Dạ lá sách.
C. Dạ múi khế.
D. Dạ cỏ.
A. thay đổi khác với tổ tiên.
B. biến mất hoàn toàn.
C. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
D. thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới.
A. Axit nucleic.
B. Protein.
C. Cacbohiđrat.
D. Lipit.
A. Chứa ADN vòng.
B. Có bào quan.
C. Có ti thể.
D. Có màng tế bào.
A. Đại Thái cổ.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Đại Tân sinh.
A. vòng đai Caspari.
B. lông hút.
C. tế bào nhu mô vỏ.
D. biểu bì.
A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể.
C. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng.
D. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thể.
A. Khi cây ở ngoài ánh sáng.
B. Khi cây thiếu nước.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.
D. Khi cây ở trong bóng râm.
A. Lưỡng cư.
B. Bò sát.
C. Thú.
D. Chim.
A. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
B. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi có điều kiện chăm sóc nhiều.
D. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
A. Dạ lá sách.
B. Dạ tổ ong.
C. Dạ cỏ.
D. Dạ múi khế.
A. Pha lũy thừa.
B. Pha tiềm phát.
C. Pha cân bằng.
D. Pha suy vong.
A. Bưởi.
B. Cam.
C. Nho.
D. Táo.
A. Gà.
B. Giun đất.
C. Ếch.
D. Sư tử.
A. hô hấp, tạo nhiệt ở cơ thể sinh vật.
B. các chất thải (phân động vật, chất bài tiết).
C. các bộ phận rơi rụng ở thực vật (lá cây rụng, củ, rễ).
D. các bộ phận rơi rụng ở động vật (rụng lông và lột xác ở động vật).
A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành.
B. chưa hoàn thiện, ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành không qua lột xác.
C. hoàn thiện, ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành không qua lột xác.
D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành.
A. Phân bố đồng đều.
B. Phân bố ngẫu nhiên.
C. Phân bố theo nhóm.
D. Phân bố xen kẽ.
A. thêm nucleotit loại A.
B. mất nucleotit loại A.
C. tạo 2 phân tử timin cùng mạch ADN.
D. A-T → G-X.
A. Ligaza.
B. ADN polimeraza.
C. ARN polimeraza.
D. Helicaza.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. kỹ thuật được thao tác trên vật liệu di truyền mức độ phân tử.
B. kỹ thuật được thao tác trên nhiễm sắc thể.
C. kỹ thuật được thao tác trên tế bào nhân sơ.
D. kỹ thuật được thao tác trên tế bào nhân thực.
A. 2980.
B. 2970.
C. 2990.
D. 3000.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa.
B. 0,6AA : 0,3Aa : 0,1aa.
C. 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa.
D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết và làm ngăn cản sự phiên mã.
C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa cho phân tử protein ức chế.
D. nơi mà ARN polimeraza bám bào và khởi đầu phiên mã.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
A. Rễ
B. Lá
C. Ngọn
D. Thân
A. Cá mập
B. Cá nhà táng
C. Cá thu
D. Cá chép
A. Ti thể
B. Lục lạp
C. Không bào
D. Nhân
A. Đệ tứ
B. Đệ tam
C. Jura
D. Tam điệp (Triât)
A. 4-6
B. 6-8
C. 1-3
D. 10-12
A. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại
B. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực tiểu
C. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình
D. cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình
A. Cơ quan thoái hóa phản ánh sự tiến hóa đồng quy
B. Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin hay trình tự các nucleotit càng có xu hướng khác nhau và ngược lại
C. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau được bắt nguồn từ một nguồn gôc gọi là cơ quan tương tự
D. Tất cả các vi khuẩn và động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào
A. Phôi
B. Phôi và hậu phôi
C. Hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. tăng cường quá trình sinh tổng họp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, qua đó làm tăng sự sinh trưởng của cơ thế
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể.
A. vi sinh vật
B. côn trùng
C. thực vật
D. nấm
A. Các loài tảo
B. dương xỉ, rêu
C. các loài động vật
D. thực vật bậc cao
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiếu.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
A. FSH
B. LH
C. Progesteron
D. Tiroxin
A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ
B. tăng cường, vì số lượng đánh bắt được nhiều
C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái
D. tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định
A. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. Thể hiện qua hiệu quả nhóm giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau
C. Giúp sinh vật tận dụng nguồn sống trong quần thể
D. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
A. số lượng cá thế ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể
B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần để duy trì và phát triển
C. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại
D. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.
A. Giai đoạn đầu cố định C02 và cả giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày.
B. Giai đoạn đầu cố định C02 và cả giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm.
C. Giai đoạn đầu cố định C02 diễn ra vào ban đêm còn giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban ngày.
D. Giai đoạn đầu cố định C02 diễn ra vào ban ngày còn giai đoạn tái cố định C02 theo chu trình Canvin đều diễn ra vào ban đêm.
A. Năng lượng mặt trời
B. Nitơ
C. Cacbon
D. Photpho
A. liệu pháp gen
B. sửa chữa sai hỏng di truyền
C. phục hồi gen
D. gây hồi biến
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. dễ mẫn cảm với bệnh
B. chỉ mang một nhiễm sắc thế giới tính X
C. chỉ mang một nhiễm sắc thể giới tính Y
D. dễ xảy ra đột biến
A. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ đậu
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
A. Phân biệt các loại tế bào khác nhau
B. Giúp nhận biết tế bào đang phân chia
C. Gây biến đổi một gen khác
D. Giúp nhận biết tế bào có ADN tái tổ hợp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử
B. Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C. Đột biến gen lặn trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó
D. Đột biến gen trội trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. môi trường sống và tổ hợp gen.
B. tần số phát sinh đột biến gen.
C. số lượng cá thế của quần thể.
D. tỉ lệ đực : cái trong quần thể
A. 110
B. 126
C. 129
D. 100
A. 1:2:1:2:4:2:1:1:1
B. 1:2:1:1:2:1:1:2:1
C. 1:1:2:2:4:2:2:1:1
D. 3:3:1:1:3:3:1:1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 7280
B. 8216
C. 9730
D. 6760
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gôrila
B. Vượn Gibbon
C. Đười ươi
D. Tinh tinh
A. Các cá thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng
B. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm
C. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng
D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau
A. Áp suất thẩm thấu
B. Độ pH
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
A. Hướng nước
B. Hướng tiếp xúc
C. Hướng trọng lực
D. Hướng sáng
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
B. Các quần thế sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi
C. Những cá thể cùng sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong cùng một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản
A. Gà
B. Rắn
C. Ếch
D. Nai
A. 90-95%.
B. 80-85%.
C. 70-75%.
D. 60-65%.
A. tuyến giáp
B. tuyến yên
C. tinh hoàn
D. buồng trứng
A. Vật dữ đầu bảng
B. Những động vật gần với vật dữ đầu bảng
C. Những động vật ở bậc dinh dưỡng trung bình trong chuỗi thức ăn
D. Động vật ở bậc dinh dưỡng gần với sinh vật tự dưỡng
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất giúp các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
B. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
C. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. Ribôxôm
B. Lưới nội chất trơn
C. Ti thể
D. Lizôxôm
A. Qua thành tế bào
B. Qua dòng mạch gỗ
C. Qua dòng mạch rây
D. Qua cầu sinh chất
A. APG (axit photphoglixêric).
B. A/PG (anđehit photphoglixêric).
C. AM (axitmalic).
D. Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit oxalo axetic-AOA).
A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
A. không có sự trao đổi giữa cơ thể với môi trường
B. năng lượng không tuần hoàn theo chu trình
C. không khép kín hoàn toàn
D. khép kín hoàn toàn
A. tận dụng nguồn sống tiềm tàng
B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài
C. giảm cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài
A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. kí sinh.
D. ức chế cảm nhiễm.
A. Các cá thể tôm sống trong hồ
B. Cá rô phi đơn tính trong hồ
C. Các con chó sói trong rừng
D. Cá trắm cỏ sống trong ao
A. Hội chứng Đao
B. Bệnh hồng cầu liềm
C. Bệnh ung thư
D. Hội chứng Tơcnơ
A. một tính trạng.
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một số tính trạng mà nó chi phối.
D. ở toàn bộ kiểu hình.
A. Định hướng, di truyền
B. Đột ngột, không di truyền
C. Đồng loạt, định hướng, không di truyền
D. Đồng loạt, không di truyền
A. Tạo cơ sở giải thích tính ổn định của một số quần thể trong tự nhiên qua một thời gian dài
B. Giúp giải thích quá trình hình thành loài mới
C. Giúp giải thích quá trình cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Tạo cơ sở giải thích sự gia tăng của các thể đồng hợp trong quần thể
A. làm tăng sản phẩm quang hợp
B. xảy ra trong bóng tối
C. tạo ATP
D. xảy ra ngoài ánh sáng
A. 3000
B. 2999
C. 6000
D. 5998
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7890
B. 8416
C. 10110
D. 10784
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tiết pepsin và HC1 để tiêu hoá protein có ở vi sinh vật và cỏ
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn
C. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xenlulozơ
D. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
A. Lai hai tế bào xoma
B. Dùng kỹ thuật vi tiêm
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Dùng kỹ thuật chuyển gen nhờ plasmit
A. Chỉ có A hoặc B
B. Chỉ có AB hoặc O
C. A, B, AB, O
D. B và O
A. 45,5% và 18cM
B. 25% và 9cM
C. 45,5% và 9cM
D. 25% và 18cM
A. 18,75%.
B. 42,1875%.
C. 56,25%.
D. 32,8125%.
A. 4050
B. 4860
C. 6075
D. 6240
A. 6,25%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 50%.
A. Di tích của thực vật đã sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.
B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Chi trước của mèo và cánh dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Các axit amin trong chuỗi – hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau.
A. Nhiệt độ.
B. Độ pH.
C. Áp suất thẩm thấu.
D. Ánh sáng.
A. Nước.
B. Trọng lực.
C. Ánh sáng.
D. Hóa chất.
A. Ong thợ.
B. Ong chúa.
C. Ong đực.
D. Ong cái.
A. N2, NH3, H2 và hơi nước.
B. CH4, CO2, H2 và hơi nước.
C. CH4, NH3, H2 và hơi nước.
D. CH4, CO, H2 và hơi nước.
A. Ở màng ngoài.
B. Ở màng trong.
C. Ở chất nền.
D. Ở tilacôit.
A. Vật chất di truyền chỉ có ở trong nhân.
B. Ti thể là trung tâm chuyển hóa và cung cấp năng lượng trong tế bào.
C. Không có lục lạp.
D. Có trung thể.
A. Iốt.
B. Sắt.
C. Kẽm.
D. Đồng.
A. Nấm mốc.
B. Nấm men.
C. Vi khuẩn E.Coli.
D. Vi khuẩn lactic.
A. Sinh vật sản xuất.
B. Động vật ăn thực vật.
C. Động vật ăn thịt.
D. Động vật phân hủy.
A. Sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng trưởng sự sinh trưởng của cơ thể.
D. Sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
A. Chuyển đến bậc dinh dưỡng tiếp theo.
B. Chuyển cho các sinh vật phân giải.
C. Sử dụng cho các hoạt động sống.
D. Truyền trở lại môi trường.
A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A. Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp.
B. Số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao.
C. Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
D. Số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp.
A. Là khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B. Là khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.
C. Là khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
D. Là khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng mức sinh sản.
C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
A. Tảo.
B. Nấm nhầy.
C. Nấm.
D. Rêu.
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ họ đậu.
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
A. Bazơ nitơ adenozin, đường ribozơ, 2 nhóm photphat.
B. Bazơ nitơ adenozin, đường deoxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. Bazơ nitơ adenin, đường ribozơ, 3 nhóm photphat.
D. Bazơ nitơ adenin, đường deoxiribozơ, 1 nhóm photphat.
A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng.
B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng.
C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng.
D. Chuyến hóa từ hóa năng sang nhiệt năng.
A. Tế bào vi khuẩn.
B. Tế bào thực vật.
C. Tế bào động vật.
D. Tế bào nấm.
A. Trung thể.
B. Không bào.
C. Ti thể.
D. Bộ máy Gôngi.
A. 78.
B. 156.
C. 128.
D. 124.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo.
B. Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai bên.
C. Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn thành.
D. Tế bào chất luôn được phân chia đồng đều cho hai tế bào con.
B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
A. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 80.
B. Mất một cặp nucleotit ở vị trí thứ 80.
C. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 81.
D. Thêm một cặp nucleotit vào vị trí thứ 80.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. ABD; AbD; aBd; abd hoặc Abd; Abd; aBD; abD.
B. ABD; abd hoặc Abd; abD hoặc AbD; aBd.
C. abD; abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd.
D. ABD; ABd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D. Sinh vật sản xuất.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã.
B. quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã.
C. quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã.
D. quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã.
A. đột biến gen.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. biến dị cá thể.
D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm.
C. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh.
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. sinh dưỡng khác loài.
B. sinh dục khác loài.
C. sinh dưỡng cùng loài.
D. sinh dục cùng loài.
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau.
C. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
A. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống.
B. Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học khác loại.
C. Có thành phần chính là cacbohiđrat.
D. Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên ).
A. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường phát triển.
B. Ở miền bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới.
C. Ở đồng rêu phương bắc, cứ 3 – 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.
D. Ở Việt Nam, hàng năm vào mùa thu hoạch lúa, ngô,... chim cu gáy xuất hiện nhiều.
A. phân đôi.
B. nảy chồi.
C. tạo thành bào tử.
D. phân mảnh.
A.
B.
C.
D.
A. hiện tượng khống chế sinh học.
B. trạng thái cân bằng của quần thể.
C. trạng thái cân bằng sinh học.
D. sự điều hòa mật độ.
A. Điều kiện môi trường bị giới hạn và không đồng nhất.
B. Mức độ sinh sản giảm và mức độ tử vong tăng.
C. Điều kiện môi trường không bị giới hạn (môi trường lí tưởng).
D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong tăng xấp xỉ nhau.
A. một lần nguyên phân rồi đến một lần giảm phân.
B. một lần giảm phân rồi đến một lần nguyên phân.
C. hai lần nguyên phân rồi đến một lần giảm phân.
D. một lần giảm phân rồi đến hai lần nguyên phân.
A. Đơn vị protein cấu tạo nên vỏ capsit.
B. Lõi của virut.
C. Các gai glicoprotein.
D. Phức hệ vỏ capsit và lõi axit nucleic
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
A. Thành phần chất dinh dưỡng.
B. Thành phần vi sinh vật.
C. Mật độ vi sinh vật.
D. Tính chất vật lí của môi trường.
A. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
B. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể.
B. Thuận lợi cho việc gắn nhiễm sắc thể vào thoi phân bào.
C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác.
D. Thuận lợi cho sự tập trung của nhiễm sắc thể.
A. Dạ dày đơn.
B. Ruột ngắn hơn thí ăn thực vật.
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hóa cơ học, hóa học và được hấp thụ.
D. Manh tràng phát triển.
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí.
C. Hô hấp bằng mang.
D. Hô hấp bằng phổi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
B. Loại bỏ hay bất hoạt một gen nào đó.
C. Làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen.
D. Tạo môi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường.
A. phả hệ.
B. di truyền quần thể.
C. di truyền học phân tử.
D. trẻ đồng sinh.
A. Một gen chi phối nhiều tính trạng.
B. Nhiều gen quy định nhiều tính trạng.
C. Nhiều gen không alen chi phối một tính trạng.
D. Nhiều gen tương tác bổ sung.
A. 75% : 25%.
B. 37,5% : 37,5% : 12.5% : 12,5%.
C. 25% : 25% : 25% : 25%.
D. 42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 30.
B. 50.
C. 60.
D. 76.
A. 1350.
B. 4900.
C. 6300.
D. 7650.
A. 11466.
B. 11417.
C. 11424.
D. 11424.
A.8 và
B.3 và
C.8 và
D.8 và
A. Rừng lá rộng ôn đới.
B. Đồng rêu hàn đới.
C. Rừng cây lá kim.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đệ tam.
B. Phấn trắng.
C. Tam điệp.
D. Jura.
A. thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể.
B. tuổi bình quân (tuổi thọ trung bình) của các cá thể trong quần thể.
C. thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển.
D. thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên.
A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường.
B. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật.
C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân.
D. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp.
A. tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.
B. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
C. hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp.
D. hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp.
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. kí sinh.
A. Số lượng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân, gây trở ngại cho sự phát sinh giao tử.
C. Cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp.
D. Số lượng gen của hai loài không bằng nhau.
A. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.
B. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.
C. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.
D. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường.
A. phát triển thuận lợi nhất.
B. có sức sống trung bình.
C. có sức sống giảm dần.
D. chết hàng loạt.
A. gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen tốt.
B. gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen không tốt.
C. gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
D. gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.
A. glicoprotein.
B. cacbohidrat.
C. photpholipit.
D. colesteron.
A. Hoa.
B. Thân.
C. Rễ.
D. Lá.
A. tổng hợp.
B. tự nhiên.
C. bán tổng hợp.
D. nhân tạo.
A. Vùng nhân.
B. Thành tế bào.
C. Tế bào chất.
D. Màng sinh chất.
A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. hình thức sinh sản phổ biến.
A. Cấu trúc xoắn.
B. Phối hợp giữa cấu trúc xoắn và khối.
C. Cấu trúc hình trụ.
D. Cấu trúc khối.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Tế bào sinh giao tử.
D. Tế bào sinh dục sơ khai.
A. Nhóm thực vật CAM.
B. Nhóm thực vật và CAM.
C. Nhóm thực vật .
D. Nhóm thực vật .
A. Tuyến nước bọt.
B. Khoang miệng.
C. Dạ dày.
D. Thực quản.
A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
B. Vì chúng hô hấp bằng da và bằng phổi.
C. Vì da luôn cần ẩm ướt.
D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. chiều ngang do hoạt động của mô sinh đỉnh.
C. chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên.
D. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên.
A. Chuyển đoạn nhỏ nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Mất một đoạn lớn nhiễm sắc thể.
A. càng có sự khác biệt lớn giữa các tổ hợp gen khác nhau.
B. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.
C. làm xuất hiện các tính trạng khác không có ở bố mẹ.
D. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.
A. Con lai có 8 tổ hợp.
B. Có tác động gen không alen.
C. Bố mẹ đều dị hợp hai cặp gen.
D. Hai gen quy định tính trạng không cùng locus với nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nghiên cứu phả hệ.
B. Nghiên cứu di truyền quần thể.
C. Di truyền học phân tử.
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
A. 2,66%
B. 2,21%
C. 5,25%
D. 5,77%
A. 3
B. 12
C. 8
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Màng trong.
B. Dịch nhân.
C. Màng ngoài.
D. Nhân con.
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Nấm.
D. Nhân sơ.
A. Phân bố ngẫu nhiên.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố đồng đều.
A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước.
B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt.
D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn.
A. Độ da dạng về loài.
B. Mật độ cá thể của quần thể.
C. Tỉ lệ giới tính.
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
A. Chuyển hóa amoni thành khí nitơ quay trở lại bầu khí quyển.
B. Chuyển hóa nitơ thành amoni.
C. Giải phóng amoni khỏi các hợp chất chứa nitơ.
D. Chuyển hóa amoni thành nitrat, thực vật có thể hấp thụ.
A. Cộng sinh.
B. Kí sinh.
C. Hợp tác.
D. Hội sinh.
A. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.
B. Do nhu cầu sống khác nhau.
C. Do mối quan hệ hợp tác giữa các loài.
D. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng.
A. ưa bóng và chịu hạn.
B. ưa sáng.
C. ưa bóng.
D. chịu nóng.
A. các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên.
B. các cá thể trong quần thể giao phối không ngẫu nhiên.
C. gen dễ bị đột biến thành các alen khác nhau.
D. kích thước quần thể giảm mạnh.
A. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
B. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian.
C. Mức sinh sản của quần thể là số cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian.
D. Mức sinh sản và mức tử vong có tính ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
A. gây đột biến đa bội tạo thể song nhị bội.
B. nhân giống bằng sinh sản sinh dưỡng.
C. thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp của nhiều loài.
D. nuôi cấy mô.
A. Chuỗi truyền electron hô hấp.
B. Chu trình Crep.
C. Đường phân.
D. Ôxi hóa axit piruvic.
A. Ứng động nở hoa của bồ công anh, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, ứng động nở hoa của bồ công anh.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
A. Kitin.
B. Peptiđoglican.
C. Canxiđipicolinat.
D. Axit glutamic.
A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. của nhiều giao tử đực với nhiều giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới.
A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định.
A. Lắp ráp.
B. Hấp phụ.
C. Sinh tổng hợp.
D. Xâm nhập.
A. Nguồn năng lượng và nguồn C.
B. Nguồn năng lượng và nguồn H.
C. Nguồn năng lượng và nguồn N.
D. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H.
A.
B. và
C.
D.
A. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.
B. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
D. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.
A. Kì trung gian.
B. Kì đầu.
C. Kì giữa.
D. Kì cuối.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tiêu hóa hóa và cơ học.
B. Tiêu hóa hóa, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.
C. Chỉ tiêu hóa cơ học.
D. Chỉ tiêu hóa hóa học.
A. sự co dãn của phần bụng.
B. sự di chuyển của chân.
C. sự nhu động của hệ tiêu hóa.
D. vận động của cánh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 466
B. 464
C. 460
D. 468
A. Toàn bộ thực khuẩn.
B. Protein.
C. Chỉ có ADN.
D. Vỏ capsit.
A. 2n = 4.
B. 2n = 8.
C. 2n = 16.
D. 2n = 32.
A.
B.
C.
D.
A. 299
B. 599
C. 298
D. 598
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 31,25%
B. 32,75%
C. 41,25%
D. 18,75%
A. AaB, Aab, O.
B. AaB, b hoặc Aab, B.
C. AAB, b hoặc aaB, b.
D. AbBb, O.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hơi nước
B.
C.
D.
A. lipit.
B. rARN
C. prôtêin
D. ADN.
A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải.
C. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải.
D. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải.
A. Oxi.
B. Cacbon.
C. Nito.
D. Photpho.
A. Cạnh tranh.
B. Kí sinh.
C. Hợp tác.
D. Cộng sinh.
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. kí sinh.
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
A. Cho tự thụ phân bắt buộc.
B. Nuôi cấy hạt phần rồi lưỡng bội hóa.
C. Lai tế bào sinh dưỡng.
D. Công nghệ gen.
A. Đường phân, oxi hoá axit piruvic, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp.
B. Đường phân, oxi hoá axit piruvic và chuỗi chuyền electron hô hấp.
C. Đường phân, oxi hoá axit piruvic và chu trình Crep.
D. Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp.
A. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.
B. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
C. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
A. Bào tử túi.
B. Bào tử đốt.
C. Bào tử trần.
D. Nội bào tử.
A. Các loại miễn dịch tự nhiên, bẩm sinh.
B. Các loại miễn dịch thể dịch.
C. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào.
D. Các loại miễn dịch nhân tạo.
A. Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì sẽ làm suy vong quần thể.
B. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi nguồn sống của môi trường đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.
C. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
D. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
A. Quang tự dưỡng.
B. Quang dị dưỡng.
C. Hoá tự dưỡng.
D. Hoá dị dưỡng.
A. Trong ống tiêu hoá của người có ruột non.
B. Trong ống tiêu hoá của người có thực quản.
C. Trong ống tiêu hoá của người có dạ dày.
D. Trong ống tiêu hoá của người có diều.
A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.
B. Vì cửa miệng, thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng.
C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều.
D. Vì cá bơi ngược dòng nước.
A. Mạch rây thứ cấp.
B. Tầng sinh mạch.
C. Mạch gỗ thứ cấp.
D. Tầng sinh bần.
A. triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn.
B. khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội.
C. không triệt đề khỏi quần thể nếu đó là alen trội.
D. khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội.
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng .
B. Quá trình khử
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).
A. cacbohidrat.
B. lipit.
C. AND.
D. protein.
A. kì giữa.
B. kì cuối.
C. kì sau.
D. kì đầu.
A. tính chuyển hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
B. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
D. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
A. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tô tiến hóa.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.
D. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.
A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.
B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp.
C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Kiểu gen mới.
B. Alen mới.
C. Ngành mới.
D. Loài mới.
A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
C. Vì sở ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỉ lệ trai và gái.
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
A. AND.
B. ARN.
C. Protein.
D. Lipit.
A. Đỉnh cành.
B. Thân non.
C. Hạt đang nảy mầm.
D. Cơ quan đang hóa già.
A. Bào quan có lớp màng kép bao bọc.
B. Đều có kích thước rất lớn.
C. Được bao bọc chỉ bởi một lớp màng đơn.
D. Đều có trong tế bào của thực vật và động vật.
A. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn.
C. Chỉ đóng vào giữa trưa.
D. Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.
A. Vi sinh vật cộng sinh.
B. Vi sinh vật hoại sinh.
C. Vi sinh vật cơ hội.
D. Vi sinh vật tiềm tan.
A. Biến dị đột biến, biến dị tổ hợp, di – nhập gen.
B. Đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể.
C. Biến dị tổ hợp, đột biến nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen và di nhập gen.
A. hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo.
B. hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.
C. hệ sinh thái rừng và biển.
D. hệ sinh thái lục địa và đại dương.
A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.
B. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của môi trường.
C. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn.
D. trong quần thể cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
A. Tiêu hóa nội bào.
B. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hóa nội bào.
A. hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích đồng thời.
B. hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích liên tiếp nhau.
C. hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích trước và sau.
D. hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích rời rạc.
A. cạnh tranh cùng loài.
B. khống chế sinh học.
C. cân bằng sinh học.
D. cân bằng quần thể.
A. ti thể
B. Bộ máy Goongi.
C. Không bào.
D. Riboxom
A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống của môi trường sống.
B. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài.
C. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện sống của môi trường.
D.Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.
A. Vi khuẩn chứa diệp lục
B. Tảo đơn bào
C. Vi khuẩn lam
D. Nấm
A. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, sự cạnh tranh mạnh.
B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
A. Cánh đồng.
B. Bể cá cảnh.
C. Rừng nhiệt đới.
D. Trạm vũ trụ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phiên mã.
B. Sau dịch mã.
C. Sau phiên mã.
D. Dịch mã.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 96.
B. 448.
C. 24.
D. 576.
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
A. 5,26%.
B. 3,75%.
C. 5,9%.
D. 7,5%.
A. 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài: 25% thân xám, cánh ngắn.
B. 46% thân xám, cánh dài: 4% thân đen, cánh dài: 44% thân xám, cánh ngắn: 6% thân đen, cánh ngắn.
C. 30% thân xám, cánh dài: 20% thân đen, cánh dài: 20% thân xám, cánh ngắn: 30% thân đen, cánh ngắn.
D. 46% thân xám, cánh dài: 44% thân đen, cánh dài: 4% thân xám, cánh ngắn: 6% thân đen, cánh ngắn.
A. 34,784%.
B. 34%.
C. 14%.
D. 33,216%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Miền lông hút hút nước và muối kháng cho cây.
B. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra.
C. Chóp rễ che chở cho rễ.
D. Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.
A. Sống ở vùng nhiệt đới.
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Phân bố rộng rãi trên thế giới.
D. Sống ở vùng sa mạc.
B. Pha cân bằng động.
C. Pha luỹ thừa.
D. Pha suy vong.
A. Đại nguyên sinh.
B. Đại cổ sinh.
C. Đại trung sinh.
D. Đại tân sinh.
A. Có sự thay đối linh hoạt trong đời sống cá thể.
B. Thường rất bền vững và không thay đổi.
C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.
D. Do kiểu gen quy định.
A. Chồi nách.
B. Lá.
C. Đỉnh thân.
D. Rễ.
A. Mạng lưới nội chất.
B. Khung xương tế bào.
C. Bộ máy Gôngi.
D. Ti thể.
A. Cacbohidrat.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Cả 3 chất trên.
A. rễ và lá.
B. xương.
C. thân cây.
D. thịt và da.
A. Các enzim từ riboxom vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. Các enzim từ lizoxom vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C. Các enzim từ peroxixom vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
D. Các enzim từ bộ máy gôngi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.
C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết.
D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.
B. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể.
C. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể.
A. Chỉ có ở động vật có xương sống.
B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và động vật có xương sống.
C. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân khớp.
A. Làm giảm nồng độ Progesteron và Ostrogen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
B. Làm tăng nồng độ Progesteron và Ostrogen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
C. Làm tăng nồng độ Progesteron và Ostrogen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. Làm giảm nồng độ Progesteron và Ostrogen trong máư gây ức chế ngược lên tuyên yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
A. Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng.
B. Giai đoạn không triệu chứng.
C. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.
D. Cả 3 giai đoạn trên.
A. Đột biến.
B. Di - nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. giun sán sống trong cơ thể lợn.
B. các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng.
C. vi khuẩn lam sống cùng với nấm.
D. thỏ và chó sói sống trong rừng.
A. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng.
B. Tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
C. Tỉ lệ phần trăm khối lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
D. Tỉ lệ phần trăm cá thể giữa các bậc dinh dưỡng.
A. rất đa dạng.
B. thích nghi cao.
C. kém đa dạng.
D. phong phú.
A. sau phiên mã.
B. phiên mã.
C. dịch mã.
D. sau dịch mã.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lệch bội.
B. Ba nhiễm.
C. Tứ bội.
D. Tam bội.
A. 1:2:2:1.
B. 1:3:3:1.
C. 1:1:1:1.
D. 1:1:1:2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5 và 7.
B. 3 và 5.
C. 4 và 6.
D. 4 và 7.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cho cây hoa xanh ở phép lai 3 lai với dòng hoa trắng (1) hoặc (2) đời con đều cho 25% hoa xanh.
B. Nếu cho các cây hoa xanh ở phép lai 3 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa trắng ở đời con chiếm 43,75%.
C. Màu sắc hoa được quy định bởi một gen có nhiều alen.
D. Tính trạng màu sắc hoa do gen ngoài nhân quy định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Người số (4), số (5) và số (8) chắc chắn có kiểu gen giống nhau.
B. Xác định được chính xác kiểu gen của 10 người trong phả hệ.
C. Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và chỉ bị bệnh P của cặp (13) - (14) là
D. Xác suất người số (7) mang kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen là
A. Mép (vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.
B. Mép (vách) trong và mép ngoài của tế bào rất dày.
C. Mép (vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.
D. Mép (vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày.
A. hô hấp, tạo nhiệt cơ thể sinh vật.
B. các chất thải (phân động vật, chất bài tiết).
C. các bộ phận rơi rụng ở thực vật ( lá cây rụng, cue, rễ).
D. các bộ phận rơi rụng ở vật (rụng lông và lột xác ở động vật).
A. Nhiễm sắc thể
B. Hemoglobin
C. Xương
D. Cơ
A. Ở màng ngoài
B. Ở màng trong
C. Ở chất nền
D. Ở ticolait
A. Đại cổ sinh
B. Đại tân sinh
C. Đại trung sinh
D. Đại nguyên sinh
A. Màng trước xinap
B. Chùy xinap
C. Màng sau xinap
D. Khe xinap
A. Bệnh SARS
B. Hội chứng ADIS
C. Bệnh lao
D. Bệnh cúm
A. Máu chảy trong động mạch duới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Máu chảy trong động mạch duới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch duới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch duới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
A. Thay đổi các yếu tố môi trường
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Nuôi cấy phôi
D. Sử dụng hóc môn hoặc chất kích thích tổng hợp.
A. số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
B. số chất đi nhiều hơn só đuợc sinh ra
C. số đuợc sinh ra bằng với số chết đi
D. chỉ có chết mà không có sinh ra
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài.
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
A. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
B. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.
C. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật tái sử dụng.
D. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được sinh vật tái sử dụng.
A. sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa trong các loại hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
B. sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi protein và chứa trong các loại hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
C. sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa các lá cần ánh sáng để quang hợp.
D. sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (4)
D. (2), (3)
A. Tế bào cơ.
B. Tế bào hồng cầu.
C. Tế bào bạch cầu.
D. Tế bào thần kinh.
A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian giãn chung là 0,5 giây.
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian giãn chung là 0,4 giây.
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian giãn chung là 0,6 giây.
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian giãn chung là 0,6 giây.
A. Màng ngoài của ti thể.
B. Trong chất nền của ti thể.
C. Trong bộ máy Gôngi.
D. Trong các riboxom.
A. Lông hủt của rễ cây.
B. Cánh hoa.
C. Đỉnh sinh trưởng.
D. Lá cây của một số loài cây.
A. Tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B. Cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo môt hướng xác định.
D. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
A. diễn thế nguyên sinh.
B. diễn thế thứ sinh.
C. diễn thế phân hủy.
D. diễn thế nguyên sinh hoặc diễn thế thứ sinh.
A. Góp phần bổ sung O2 cho khí quyển.
B. Làm tăng H2S trong môi trường sống.
C. Cung cấp O2 cho quang hợp.
D. Góp phần làm sạch môi trường nước.
A. Cây xanh.
B. Táo.
C. Vi khuẩn sắt.
D. Vi khuẩn diệp lục.
A. nhiễm sắc thể chưa tự nhân đôi.
B. nhiễm sắc thể tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.
C. nhiễm sắc thể ra khỏi nhân và phân tán trong thế bào chất.
D. nhiễm sắc thể tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.
A. Bại liệt.
B. Lang ben.
C. Viêm gan B.
D. Quai bị.
A. trên nấm sợi.
B. mặt dưới của mũ nấm.
C. mặt trên của mũ.
D. phía dưới sợi nấm.
A. Clorophin.
B. Carotenoit.
C. Phicobilin.
D. Cả 3 sắc tố trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. xác định được các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính.
B. đánh giá được vai trò của các gen liên kết với giới tính.
C. đánh giá được vai trò của các gen trong nhóm gen liên kết.
D. đánh giá được vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 50% : 23% : 23% : 4%.
B. 52% : 22% : 72% : 4%.
C. 51% : 24% : 24% : 1%.
D. 54% ; 21% : 21% : 4%.
A. 108
B. 432
C. 256
D. 16
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. Vận tốc lớn, được điều chính bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
A. Silua.
B. Pecmi.
C. Cacbon (Than đá).
D. Cambri.
A. Hội sinh.
B. Hợp tác.
C. Ức chế - Cảm nhiễm.
D. Cạnh tranh.
A. Do năng lượng mất quá lớn qua các bậc dinh dưỡng.
B. Do năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp.
C. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất.
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới.
B. Sống ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới.
C. Sống ở vùng nhiệt đới.
D. Sống ở vùng sa mạc.
A. Có toàn các loài du nhập từ các nơi khác đến.
B. Giống với hệ động, thực vật ở vùng lục địa gần nhất.
C. Có toàn những loài đặc hữu.
D. Có hệ động, thực vật nghèo nàn hơn đảo lục địa.
A. Protein.
B. Polisaccarit.
C. Monosaccarit.
D. Phenol.
A. Tim → Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim.
B. Tim → Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
C. Tim → Mao mạch → Động mạch → Tĩnh mạch → Tim.
D. Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động mạch → Tim.
A. Axetincolin và đopamin.
B. Axetincolin và Serotonin.
C. Serotonin và Norađrenalin.
D. Axetincolin và Norađrenalin.
A. (1),(2).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3).
A. Hai dạng chuyển hóa lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
B. Hai dạng không chuyển hóa lẫn nhau dưới sự tác động của ánh sáng.
C. Chỉ dạng chuyển hóa sang dạng dưới sự tác động của ánh sáng.
D. Chỉ dạng chuyển hóa sáng dạng dưới sự tác động của ánh sáng.
A. Điều hòa hấp thụ nước ở thận.
B. Duy trì nồng độ glucozơ bình thường trong máu.
C. Điều hòa hấp thụ ở thận.
D. Điều hòa pH máu.
A. Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp.
B. Cơ thể đa bào.
C. Tế bào có nhân chuẩn.
D. Tế bào có thành phần chất kitin.
A. Một lớp photphorit và các phân tử protein.
B. Hai lớp photphorit và các phân tử protein.
C. Một lớp photphorit và không có protein.
D. Hai lớp photphorit và không có protein.
A. Một lần.
B. Hai lần.
C. Ba lần.
D. Lặp đi lặp lại nhiều lần.
A. Nông độ GnRH cao.
B. Nồng độ Testôstêron cao.
C. Nồng độ Testôstêron giảm.
D. Nồng độ FSH và LH giảm.
A. Đường phân.
B. Oxi hóa axit piruvic.
C. Chu trình Crep.
D. Chuỗi truyền electron hô hấp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tuyến nước bọt.
B. Khoang miệng.
C. Dạ dày.
D. Thực quản.
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết.
A. Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
B. Hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và dung dịch đất (hút bám trao đổi).
C. Thẩm thấu theo sự chêch lệch nồng độ từ cao đến thấp.
D. Khuếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
A. Đisaccarit.
B. Glucozơ.
C. Protein.
D. Polisaccarit.
A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước.
B. Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng.
C. Sự giải phóng oxi.
D. Sự tạo thành ATP và NADPH.
A. Kháng sinh.
B. Cồn.
C. Iốt.
D. Các hợp chất kim loại.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. , f = 28%.
B. , f = 26%.
C. , f = 24%.
D. , f = 28%.
A. Con đường gian bào.
B. Con đường tế bào chất.
C. Con đường kênh protein.
D. Con đường gian bào và con đường tế bào chất.
A. Trâu.
B. Ngựa.
C. Thỏ.
D. Chó.
A. Xương rồng.
B. Ngô.
C. Me.
D. Lúa.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5’UAA3’
B. 5’XXX3’
C. 5’UAG3’
D. 5’UGA3’
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 340
B. 680
C. 790
D. 1130
A. 2 tâm động do chúng có 2 cromatit.
B. 1 tâm động.
C. 4 cromatit vì chúng có hình chữ X.
D. 1 ADN mạch thẳng.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến.
C. Di - nhập gen.
D. Yếu tố ngẫu nhiên.
A. Đệ tam.
B. Tam điệp.
C. Phấn trắng.
D. Jura.
A. (1), (2).
B. (1), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
A. Rừng lá kim phương Bắc.
B. Rừng lá rụng ôn đới.
C. Rừng Địa Trung Hải.
D. Rừng rậm nhiệt đới.
A. Diệp lục a
B. Diệp lục b
C. Diệp lục a, b
D. Diệp lục a, b và carôtenôit
A. Nồng độ đường huyết ở người bình thường ở mức 0,1%.
B. Sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ đường huyết tăng.
C. Gan có vai trò điều hòa đường huyết.
D. Hoocmôn glucagon có tác dụng hạ đường huyết.
A. Đột biến chuyển đoạn giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen.
A. 544
B. 256
C. 768
D. 384
A. AA × aa
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × AA
A. Chọn lọc tư nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.
B. Di - nhập gen không phải là nhân tố định hướng chiều tiến hóa.
C. Quần thể kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Đột biến là nhân tố tiến hóa duy nhất tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp.
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là giống nhau giữa các loài.
B. Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. Khi thiếu thức ăn, nơi ở hoặc điều kiện khí hậu không thuận lợi dẫn đến cạnh tranh làm cho mức sinh sản của quần thể tăng.
D. Kích thước quần thể không bao giờ thấp hơn mức tối thiểu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Toàn bộ sản phẩm của pha sáng là nguyên liệu cho pha tối.
B. Nhờ năng lượng ATP, quá trình quang phân li nước diễn ra và tạo ra O2
C. Pha tối diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp.
D. Axit amin, lipit là sản phẩm trực tiếp của chu trình Canvin.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2),(3).
B. (3).
C. (1), (3).
D. (2), (4).
A. Chỉ khi có nhân tố đột biến thì quần thể mới xuất hiện kiểu gen mới.
B. Ở F2, trong các cá thể mang kiểu hình trội thì những cá thể mang kiểu gen dị hợp chiếm trên 50%.
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen của quần thể luôn được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Nếu quần thể chuyển sang tự thụ phấn thì sau một thế hệ tần số alen A = 0,7.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 45 trội: 4 lặn.
B. 60 trội : 4 lặn.
C. 96 trội: 4 lặn.
D. 77 trội: 4 lặn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hóa thạch.
B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan tương đồng.
D. Cơ quan thoái hóa.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 19%
B. 1%
C. 10%
D. 5%
A. Kỉ Jura.
B. Kỉ Triat.
C. Kỉ Đệ tam.
D. Kỉ Kreta.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Muỗi.
B. Dế.
C. Châu chấu.
D. Giun đất.
A. Thay đổi vị trí của tất cả các ribonucleotit trên một bộ ba.
B. Thay đổi ribonucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C. Thay đổi ribonucleotit thứ ba trong mỗi bộ ba.
D. Thay đổi ribonucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba.
A. đecacboxilaza.
B. đeaminaza.
C. nitrogenaza.
D. peroxiđaza.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A.
B.
C.
D.
A. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ, nghĩa là di truyền theo dòng mẹ.
B. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc di truyền khác.
C. Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở ngoài nhân.
D. Sự phân li kiểu hình ở đời con đối với các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định rất đơn giản.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. P, K, Fe.
B. N, Mg, Fe.
C. P, K, Mn.
D. S, P, K. N, K.
A. Đột biến đa bội hóa và đột biến lệch bội.
B. Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn.
D. Đột biến gen và đột biến lệch bội.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. SO2.
B. CO2.
C. O2.
D. N2.
A. Vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là ARN.
B. Không có hệ thống nội màng.
C. Bên ngoài thành tế bào thường được bao bọc bởi một lớp vỏ nhầy.
D. Chứa riboxom.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể.
B. Chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia.
C. Không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường.
D. Của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX.
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Hình thức sinh sản phổ biến.
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza.
B. Mang thông tin quy định protein điều hòa.
C. Mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza.
D. Nơi liên kết với protein điều hòa.
A. Sử dụng lại các rác thải hữu cơ.
B. Tăng cường sử dụng đạm sinh học.
C. Hạn chế sự mất mát chất dinh dưỡng ra khỏi hệ sinh thái.
D. Tăng cường sử dụng các thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ.
A. Thành phần của protein và axit nucleic.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
C. Thành phần của axit nucleotit, ATP, photpholipit, coenzim, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
A. Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.
B. Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.
C. Cá khai thác quá mức động vật nổi.
D. Cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ bị làm vỡ mạch.
D. thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
A. Pha tiềm phát.
B. Pha lũy thừa.
C. Pha cân bằng.
D. Pha suy vong.
A. Làm tăng số luợng loài, giúp điều chỉnh số luợng cá thể trong quần xã để duy trì trạng thái cân bằng trong quần xã.
B. Tăng cường sự hỗ trợ giữa các loài, giúp số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã đều tăng.
C. Đảm bảo cho các cá thể phân bố đồng đều, giúp quần xã duy trì trạng thái ổn định lâu dài.
D. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.
A. Trên mặt đất vùng xích đạo nóng ẩm quanh năm.
B. Trên mặt đất vùng ôn đới ấm áp trong mùa hè, băng tuyết trong mùa đông.
C. Trong tầng nước sâu.
D. Bắc và Nam Cực băng giá.
A. Mỗi loài cá này đều có hai khoảng chống chịu về nhiệt độ.
B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của hai loài cá này có thể thay đồi theo giai đoạn phát triển hoặc trạng thái sinh lí của cơ thể.
C. Cá Chép có giới hạn sinh thái rộng hơn cá Rô phi nên vùng phân bố của cá chép thường rộng hơn.
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của hai loài cá này có thể thay đổi theo điều kiện môi trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247