Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Tổng hợp đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh Học có lời giải !!

Tổng hợp đề thi thử trắc nghiệm môn Sinh Học có lời giải !!

Câu 2 : Sự di truyền của các tính trạng chỉ do gen nằm trền nhiễm sắc thể Y quy định có đặc điểm gì?

A. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.

B. Chỉ di truyền ở giới đực.

C. Chỉ di truyền ở giới cái.

D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.

Câu 3 : Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở chất nền.

B. Ở màng trong.

C. Ở tilacôt.

D. Ở màng ngoài.

Câu 4 : Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinucleotit được tổng hợp theo chiều nào?

A. 5’ → 3’

B . 5’ → 5’

C. 3’ → 5’

D. 3’ → 3’

Câu 5 : Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Chuỗi chuyền elctron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân.

B. Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep.

C. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp. 

D. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền electron hô hấp.

Câu 7 : Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?

A. Qua thành mao mạch.

B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.

C. Qua thành động mạch và mao mạch.

D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.

Câu 8 : Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó.

A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

C. nằm ở ngoài nhân.

D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 9 : Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là:

A. RiDP (ribulôzơ- 1,5-điphôtphat)

B. APG (axit phôtphoglixeric) 

C. ALPG (anđehit photphoglixeric)

D. AM (axitmalic).

Câu 10 : Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là:

A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

B. Rau dền, kê, các loại rau.

C. Lúa, khoai, sắn, đậu.

D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

Câu 11 : Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:

A. Cơ quan sinh sản.

B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. 

C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu,... 

D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.

Câu 12 : Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là:

A. Khoang mũi.

B. Thanh quản.

C. Phế nang.

D. Phế quản.

Câu 13 : Trình tự nucleotit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở

A. hai đầu mút NST.

B. eo thứ cấp.

C. tâm động.

D. điểm khởi sự nhân đôi.

Câu 14 : Bào quan thực hiện các chức năng hô hấp chính là:

A. Mạng lưới nội chất.

B. Không bào.

C. Ty thể.

D. Lục lạp.

Câu 15 : Ứng động khác nhau cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?

A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.

B. Tác nhân kích thích không định hướng.

C. Có nhiều tác nhân kích thích.

D. Có sự vận động vô hướng.

Câu 16 : Theo mô hình Operon Lac, vì sao protein ức chế bị mất tác dụng?

A. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. 

B. Vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt. 

C. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactozo. 

D. Vì lactozo làm mất cấu hình không gian của nó.

Câu 17 : Xét các loại đột biến sau:

A. (1), (3), (6).

B. (1), (2), (3).

C. (4), (5), (6).

D. (2), (3), (4).

Câu 18 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, khi môi trường không có lactozo

A. vùng vận hành không liên kết với protein điều hòa. 

B. gen cấu trúc không phiên mã. 

C. protein ức chế bị bất hoạt. 

D. gen điều hòa không hoạt động.

Câu 22 : Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế

A. nhân đôi ADN và phiên mã.

B. phiên mã và dịch mã.

C. nhân đôi ADN và dịch mã.

D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.

Câu 24 : Ở một loài có bộ NST 2n=24. Một thể đột biến mà cơ thể có một số tế bào có 23 NST, một số tế bào có 25 NST và các tế bào còn lại có 24 NST. Nguyên nhân nào đến hiện tượng này?

A. Quá trình giảm phân tạo giao tử ở bố có một cặp NST không phân li còn mẹ giảm phân bình thường. 

B. Quá trình giảm phân hình thành giao tử ở cả bố và mẹ đều có bố mẹ đều có một cặp NST không phân li. 

C. Quá trình nguyên phân ở một mô hoặc một cơ quan nào đó có một cặp NST không phân li. 

D. Trong quá trình nguyên phân đầu tiên của hợp tử có một cặp NST không phân li.

Câu 29 : Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?

A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.

B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào. 

C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào. 

D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.

Câu 30 : Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?

A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.

B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào. 

C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào. 

D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.

Câu 32 : Nhận xét nào đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?

A. 2, 3, 4.

B. 1, 2, 3.

C. 1, 2, 4.

D. 1, 3, 4.

Câu 35 : Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở

A. quy luật liên kết gen và quy luật phân tính. 

B. định luật phân li độc lập. 

C. quy luật liên kết gen và quy luật phân li độc lập. 

D. quy luật hoán vị gen và quy luật liên kết gen.

Câu 41 : Cho sơ đồ sau

A. Tái bản, Phiên Mã, và dịch mã

B. Tái bản, dịch mã và Phiên Mã 

C. Phiên Mã, Sao Mã và dịch mã

D. Dịch Mã, Phiên Mã và tái bản

Câu 42 : Thành phần và trình tự sắp xếp đúng của một operon là

A. gen điều hòa, vùng khởi động p, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y, A 

B. Vùng khởi động P, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y và A 

C. các gen cấu trúc Z. Y. A vùng khởi động P và vùng vận hành O 

D. gen điều hòa, vùng vận hành O, vùng khởi động P và các gen cấu trúc Z, Y và A

Câu 43 : Thành phần và trình tự sắp xếp đúng của một operon là

A. gen điều hòa, vùng khởi động p, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y, A 

B. Vùng khởi động P, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y và A 

C. các gen cấu trúc Z. Y. A vùng khởi động P và vùng vận hành O 

D. gen điều hòa, vùng vận hành O, vùng khởi động P và các gen cấu trúc Z, Y và A

Câu 44 : Tuổi vị thành niên là những người có độ tuổi khoảng từ?

A. 10 đến dưới 18 tuổi

B. Từ 5 đến dưới 10 tuổi 

C. Từ 13 đến 16 tuổi

D. Từ trên 18 tuổi đến 25 tuổi

Câu 45 : Menden đã sử dụng phép lai phân tích để:

A. Xác định tính trội, lặn 

B. Xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội 

C. Xác định sự di truyền của các tính trạng 

D. Kiểm tra giả thuyết của mình

Câu 48 : Phương pháp phân tích cơ thể lai của Menden gồm các bước:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4), (1)

C. (2), (1), (4), (3)

D. (2), (1), (3), (4)

Câu 49 : Một cơ thể cái của một loài có kiểu gen ABab. Kết quả nào sau đây đúng khi quá trình giảm phân diễn ra bình thường và có xảy ra hoán vị với tần số hoán vị là 30%?

A. AB = ab = 25% và Ab= aB = 25%

B. AB = ab = 35% và Ab = aB = 25% 

C. AB = ab = 35% và Ab = aB =15%

D. AB = ab = 25% và Ab = aB =35% .

Câu 50 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn?

A. Liên kết gen làm hạn chêếsự xuất hiện biến dị tổ hợp 

B. Liên kết gen lầm tăng sự xuất hiện biên dị tổ hợp 

C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài 

D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết

Câu 51 : Gen là một đoạn của phân tử ADN

A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. 

B. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. 

C. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. 

D. mang thông tin di truyền của các loài.

Câu 52 : Đại phân tử nào sau đây trong cấu trúc không có liên kêt hidro

A. ARN vận chuyển

B. ARN riboxom

C. ARN thông tin

D. ADN.

Câu 53 : Phép lai phân tích là phép lai giữa

A.   với cơ thể mang tính trạng lặn để xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội

B. Cơ thể có kiểu gen đồng hợp trội với cơ thể có tính trạng lặn 

C. Các cơ thể con lai F1 với nhau để xác định được kết quả phân li kiểu hình của con lai.

D. Cơ thể có kiểu gen dị hợp với cơ thể có kiểu gen đồng hợp

Câu 54 : Trong tổ ong, cá thể ong có bộ NST đơn bội là

A. Ong thợ và ong đực

B. Ong chúa

C. Ong thợ

D. Ong đực

Câu 55 : Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.

A. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân. 

B. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8. 

C. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội. 

D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.

Câu 56 : Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau:

A. ARN có cấu trúc mạch đơn

B. ARN có cấu trúc mạch kép 

C. ADN có cấu trúc mạch đơn

D. ADN có cấu trúc mạch kép

Câu 57 : Giải thích nào sau đây đúng khi để cá lên cạn thì cá sẽ nhanh bị chết

A. Vì làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được

B. Vì làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên không trao đổi khí được

C. Vì các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không hô hấp được 

D. Vì nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi

Câu 58 : Loại đột biến nào sau đây không di truyền qua sinh sản hữu tính

A. Đột biến gen

B. Đột biến xoma 

C. Đột biến tiền phôi

D. Đột biến giao tử

Câu 60 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đột biến gen

A. Đột biến gen lặn chỉ được biểu hiện ở trạng thái dị hợp 

B. Được biểu hiện ngay thành kiểu hình đột biến nếu là đột biến gen trội. 

C. Đột biến gen lặn được biểu hiện ở trạng thái đồng hợp 

D. Đột biến gen là đột biến điểm

Câu 61 : Giải thích nào sau đây đúng đối với người già bị huyết áp cao thì dễ bị xuất huyết não

A. Mạch bị xơ cứng mấu bị ứ đọng lại đặc biệt là mạch máu não nên rất dễ bị vỡ 

B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não dễ bị vỡ khi huyết áp cao 

C. Mạch bị xơ cứng, tốc độ dòng máu chảy chậm nên bị ứ đọng dễ bị vỡ 

D. Mạch bị xơ vữa, không co giãn được nên dễ bị vỡ khi huyết áp cao

Câu 62 : Một gen có trình tự nucleotit mạch bổ sung : ....5’ ATT GXX XGT TTA 3’.... Phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên có trình tự nucleotit là:

A. ...3’AUU GXX XGU UUA5’....

B. ...5’UAAXGGGXAAAU3’.... 

C. ..5’ATT GXX XGTTTA3’....

D. ...5’AUU GXX XGU UUA3’....

Câu 63 : Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA làm trứng không nở. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa các con cá chép không vảy với nhau thì sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:

A. 2 cá chép không vảy 1 cá chép có vảy.

B. 3 cá chép không vảy 1 cá chép có vảy 

C. 100% cá chép không vảy

D. 2 cá chép có vảy 1 cá chép không vảy

Câu 64 : Phần lớn nguồn cung cấp protein cho Trâu, bò là

A. Chủ yếu từ cỏ 

B. Nguồn nước uống giàu protein 

C. Do nguồn vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ 

D. Chủ yếu bổ sung từ ngoài

Câu 65 : Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

A. A = T = 180; G = X = 270

B. A = T = 270; G = X = 180 

C. A = T = 360; G = X = 540

D. A = T = 540; G = X = 360

Câu 66 : Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp quá trình dịch mã

A. ADN

B. ARN vận chuyển

C. ARN thông tin

D. Riboxom

Câu 67 : Tuổi của cây một năm được tính theo:

A. Số chồi nách.

B. Số lá.

C. Số lóng thân

D. Số cành

Câu 68 : Trong quá trình phát triển của sâu bướm, giai đoạn phá hại ghê gớm nhất

A. Sâu bướm

B. trứng

C. Bướm trưởng thành

D. Nhộng

Câu 70 : Một đột biến gen làm mất đi ba cặp nucleotit số liên kết hidro của gen thay đổi như thế nào?

A. Giảm 6, hoặc 7 hoặc 8

B. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9 

C. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 9

D. Giảm 6 hoặc 9 liên kết

Câu 71 : Cho các nhận định sau

A. (2), (3), (5)

B. (1), (2), (3)

C. (3), (5), (1)

D. (1), (3), (4)

Câu 76 : Quan sát hình ảnh sau và cho biết

A. Vi khuẩn cố định ni tơ

B. Vi khuẩn a môn 

C. Vi khuẩn phản nitrat

D. vi khuẩn nitrat

Câu 77 : Ở thực vật có các loại mô phân sinh

A. (1) và (3)

B. (1), (2) và (3)

C. (2) và (3)

D. (1) và (2)

Câu 78 : Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực

A. Chỉ xảy ra trong nhân tế bào 

B. Chỉ diễn ra dựa trên mạch gốc của gen 

C. Diễn ra trên cả hai mạch của gen 

D. Môi trường nội bào cung cấp các nu loại A, T, G, X tự do

Câu 79 : Cho các hiện tượng sau ở thực vật

A. (1), (2), (3)và (6)

B. (1), (3), (5) và (6) 

C. (1), (2), (3) và (5)

D. (1), (2), (4) và (6)

Câu 81 : Cho các tập tính sau

A. (1), (2), (3)

B. (2) , (3), (5)

C. (3), (4), (6)

D. (2), (4), (5)

Câu 82 : Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa:

A. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.

B. hai axit amin cùng loại hay khác loại 

C. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.

D. hai axit amin kế nhau.

Câu 83 : Cấu trúc nào sau đây không thuộc operon Lac?

A. gen điều hòa.

B. gen cấu trúc.

C. vùng khởi động.

D. vùng vận hành.

Câu 84 : Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều:

A. kết thúc bằng Met.

B. bắt đầu bằng axit amin Met. 

C. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.

D. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.

Câu 85 : Đối với quá trình tiến hóa, đột biến gen có vai trò quan trọng hơn đột biến NST. Nguyên nhân là vì:

A. đột biến gen là những đột biến nhỏ còn đột biến NST là đột biến lớn. 

B. đa số đột biến gen đều là lặn và phổ biến hơn đột biến NST. 

C. đa số đột biến gen là có lợi hoặc trung tính, còn đột biến NST thì có hại. 

D. đột biến gen xảy ra ở cấp phân tử còn đột biến NST xảy ra ở cấp tế bào.

Câu 86 : Ở đậu Hà lan (2n = 14). Kết luận nào sau đây không đúng?

A. số NST ở thể tam bội là 21.

B. số NST ở thể bốn nhiễm là 28.

C. số NST ở thể một nhiễm là 13.

D. số NST ở thể tứ bội là 28.

Câu 87 : Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?

A. Vùng mã hoá.

B. Vùng vận hành.

C. Vùng khởi động.

D. Vùng kết thúc.

Câu 88 : Vùng điều hoà là vùng:

A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã 

B. mang thông tin mã hoá các axit amin 

C. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin 

D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã

Câu 89 : Khi nói về cấu trúc không gian của phân tử ADN, điều nào sau đây không đúng?

A. Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4Å gồm 10 cặp nulêôtit. 

B. hai mạch của ADN xếp song song và ngược chiều nhau. 

C. các cặp bazơ nitơ liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.

D. có cấu trúc hai mạch xoắn kép, đường kính vòng xoắn 20Å.

Câu 90 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A. vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. 

B. vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. 

C. vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. 

D. vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.

Câu 91 : Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong:

A. nhân tế bào.

B. ribôxôm.

C. ti thể.

D. tế bào chất.

Câu 92 : Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?

A. Vùng điều hòa.

B. Vùng mã hóa.

C. Vùng kết thúc.

D. Cả ba vùng của gen.

Câu 93 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’

B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’ 

C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’

D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

Câu 96 : Ở sinh vật nhân chuẩn, đột biến nào sau đây luôn luôn là đột biến trung tính?

A. xảy ra ở vùng điều hòa của gen. 

B. xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon. 

C. xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron. 

D. xảy ra ở vùng kết thúc của gen.

Câu 102 : Ở một loài có bộ NST 2n = 20. Một thể đột biến mà cơ thể có một số tế bào có 21 NST, một số tế bào có 19 NST,các tế bào còn lại có 20 NST. Đây là dạng đột biến:

A. đa bội lẻ, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố hoặc mẹ. 

B. lệch bội, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố và mẹ. 

C. lệch bội, được phát sinh trong quá trình phân bào nguyên phân. 

D. đa bội chẵn, được phát sinh trong phân bào nguyên phân.

Câu 104 : Điểm khác biệt giữa cấu tạo của ADN với cấu tạo của tARN là:

A. 1, 2, 3

B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 3, 4

Câu 105 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân chuẩn mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ?

A. chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN. 

B. chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã. 

C. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. 

D. sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.

Câu 106 : Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN này:

A. Có 300 chu kì xoắn

B. Có 750 xitôzin (X)

C. Có 600 ađênin (A)

D. dài 4080 Å

Câu 107 : Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Đoạn ADN này:

A. Có 300 chu kì xoắn

B. Có 750 xitôzin (X)

C. Có 600 ađênin (A)

D. dài 4080 Å

Câu 109 : Cơ thể mang gen đột biến nhưng chưa được biểu hiện thành thể đột biến vì:

A. đột biến lặn không có alen trội tương ứng.

B. đột biến lặn ở trạng thái đồng hợp. 

C. đột biến trội ở trạng thái dị hợp.

D. đột biến lặn ở trạng thái dị hợp.

Câu 112 : Khi nói về điểm khác nhau giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể, điều nào sau đây không đúng?

A. đột biến gen xảy ra ở cấp phân tử còn đột biến NST xảy ra ở cấp tế bào. 

B. đột biến gen xảy ra với tần số cao hơn và phổ biến hơn đột biến NST. 

C. đột biến gen hầu hết đều có hại còn đột biến NST thì tất cả đều có lợi. 

D. đột biến gen hầu hết là lặn, còn tất cả các đột biến NST đều là đột biến trội.

Câu 113 : Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền?

A. bộ ba 5’AGU3’ quy định tổng hợp Xêrin. 

B. bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp Phêninalanin. 

C. bộ ba 5’UUA3’ ; 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp Lơxin. 

D. bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp Mêtionin và mở đầu dịch mã.

Câu 117 : Trường hợp nào sau đây, đời con sinh ra là kết quả của quá trình dị đa bội?

A. AABB x aabb -> AAaaBBbb.

B. AABB x DDEE -> AABBDDEE. 

C. AABB x DDEE -> ABDE.

D. AABB x aabb -> AaBb.

Câu 118 : Ở operôn Lactozơ, khi có đường lactozơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì:

A. lactozơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành. 

B. lactozơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này. 

C. lactozơ gắn với protein điều hòa làm kích hoạt tổng hợp protein. 

D. lactozơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.

Câu 119 : Trong quá trình dịch mã, thực chất của sự hoạt hóa axit amin(aa) là:

A. kích hoạt aa và gắn đặc hiệu vào3’OH của tARN nhờ enzim đặc hiệu. 

B. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza. 

C. gắn aa vào tARN ở đầu 5’OH của tARN 

D. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa và gắn vào đầu 5’của tARN.

Câu 120 : Những dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi hình thái của NST.

A. 2, 3, 4

B. 1, 2, 3, 5

C. 2, 3, 5

D. 2, 3, 4, 5

Câu 121 : Một gen có chiều dài 4080Åvà 900 ađênin, sau khi bị đột biến chiều dài của gen vẫn không đổi nhưng số liên kết hiđrô là 2703. Loại đột biến đã phát sinh:

A. mất một cặp nuclêôtit.

B. thêm một cặp nuclêôtit.

C. thay thế một cặp nuclêôtit.

D. thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.

Câu 124 : Nếu thiếu tirôxin sẽ dẫn đến hậu quả gì đối với trẻ em?

A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển. 

B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tụê kém. 

C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. 

D. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

Câu 125 : Sinh sản vô tính ở động vật có những hình thức nào?

A. Sinh đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh.

B. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh. 

C. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, bào tử.

D. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh.

Câu 127 : Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là

A. auxin, gibêrelin, xitôkinin.

B. auxin, gibêrelin, êtilen. 

C. auxin, êtilen, axit abxixic.

D. auxin, gibêrelin, axit abxixic.

Câu 128 : Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là

A. chu trình Crep.

B. chuỗi truyền êlectron. 

C. đường phân.

D. lên men.

Câu 129 : Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ múi khế diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ. 

B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn. 

C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại. 

D. Tiết enzim pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở sinh vật và cỏ.

Câu 130 : Dạ dày của động vật nào sau đây có 4 ngăn?

A. Bò.

B. Ngựa.

C. Thỏ.

D. Chuột.

Câu 131 : Thế nào là hướng tiếp xúc?

A. Là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc. 

B. Là sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài. 

C. Là sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng. 

D. Là sự vươn cao tranh ánh sáng với cây xung quanh.

Câu 132 : Nhịp tim trung bình ở người là

A. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 100-120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. 

B. 85 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

C. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. 

D. 65 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

Câu 133 : Đối với cây ăn quả, chiết cành có ý nghĩa

A. rút ngắn thời gian sinh trưởng, thu hoạch sớm và biết trước đặc tính của quả. 

B. làm tăng năng suất so với trước đó. 

C. thay cây mẹ già cội, bằng cây con có sức sống hơn. 

D. cải biến kiểu gen của cây mẹ.

Câu 134 : Khi bị kích thích cơ thể phản ứng bằng cách co toàn thân thuộc động vật

A. chưa có hệ thần kinh.

B. có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch. 

C. có hệ thần kinh dạng lưới.

D. có hệ thần kinh dạng ống.

Câu 135 : Một gen có 1500 cặp nuclêôtít, đột biến mất 1 cặp nuclêôtít xảy ra ở vị trí nào dưới đây sẽ gây hậu quả lớn nhất trên cấu trúc của phân tử prôtêin do nó mã hóa?

A. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 200.

B. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 600. 

C. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 400.

D. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 800.

Câu 136 : Ở bướm, hoocmôn ecđixơn được sản xuất ra từ

A. tuyến trước ngực.

B. thể allata.

C. tuyến yên.

D. tuyến giáp.

Câu 137 : Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp?

A. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.

B. Đột biến thêm 2 cặp nuclêôtit. 

C. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit.

D. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.

Câu 139 : Hình thức học tập nào chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh trưởng và người?

A. In vết.

B. Quen nhờn.

C. Học khôn.

D. Học ngầm.

Câu 140 : Nhịp tim của Mèo là 120 nhịp/phút, chu kì tim của Mèo có thời gian là

A. 0,5 giây.

B. 0,1 giây.

C. 0,8 giây.

D. 1 giây.

Câu 141 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác, con non tương tự con trưởng thành. 

B. Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển trực tiếp không qua giai đoạn trung gian, con non khác con trưởng thành. 

C. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non phát triển trực tiếp không qua lột xác biến đổi thành con trưởng thành. 

D. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm hình thái cấu tạo sinh lý tương tự con trưởng thành.

Câu 142 : Sự hình thành cừu Đôly là kết quả của

A. trinh sản.

B. sinh sản hữu tính.

C. sinh sản vô tính

D. nhân bản vô tính.

Câu 145 : Quá trình tiêu hoá cỏ trong dạ dày 4 ngăn của Trâu diễn ra theo trình tự nào?

A. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế. 

B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế. 

C. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong. 

D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách.

Câu 147 : Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:

A. 1, 2, 3, 4, 6

B. 4, 5, 6, 7, 8.

C. 3, 4, 6, 7, 8.

D. 2, 3, 6, 7, 8.

Câu 148 : Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là

A. chỉ đóng vào giữa trưa.

B. chỉ mở khi hoàng hôn. 

C. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.

D. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.

Câu 149 : Khi tế bào khí khổng mất nước thì

A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại nên khí khổng đóng lại. 

B. thành mỏng hết căng làm cho thành dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại. 

C. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại. 

D. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.

Câu 151 :  

A. 1, 5, 6.

B. 2, 3, 4.

C. 1, 2, 4.

D. 3, 5, 6.

Câu 154 : Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là gì?

A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều. 

B. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ. 

C. Có nhiều cá thể cùng tham gia. 

D. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.

Câu 162 : Cung phản xạ “co ngón tay ở người” thực hiện theo sơ đồ nào dưới đây?

A. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Sợi vận động của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay. 

B. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay. 

C. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Các cơ ngón tay. 

D. Thụ quan đau ở da → Tủy sống → Sợi vận động của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay.

Câu 163 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Giá trị thích nghi của đột biến phụ thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen. 

B. Đột biến gen làm biến đổi cấu trúc của gen, có thể làm biến đổi mARN và prôtêin tương ứng. 

C. Đa số đột biến gen được biểu hiện ngay ra kiểu hình của sinh vật. 

D. Người ta có thể gây đột biến nhân tạo để tạo ra các alen mới.

Câu 164 : Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với gen nằm trong tế bào chất của tế bào nhân thực?

A. Mã hóa cho một số loại prôtêin trong tế bào. 

B. Không được phân phối đều cho các tế bào con. 

C. Có thể bị đột biến dưới tác động của tác nhân đột biến. 

D. Luôn tồn tại thành cặp alen.

Câu 165 : Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG, UGG.

B. Trên mARN mã di truyền được đọc từ đầu 5' đến đầu 3'. 

C. Bộ ba AUG là bộ ba mã mở đầu, mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ. 

D. Một bộ chỉ mã hóa cho một axit amin.

Câu 166 : Ở trẻ em, khi cơ thể bị thiếu loại hooc môn nào dưới đây sẽ mắc bệnh lùn?

A. Hooc môn tirôxin.

B. Hooc môn chống đa niệu (ADH). 

C. Hooc môn sinh trưởng (GH).

D. Hooc môn testosteron.

Câu 167 : Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng đột biến thường gây hậu quả lớn nhất là

A. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

B. đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể. 

C. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D. đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 168 : Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở thủy tức thức ăn được tiêu hóa nội bào trong lòng túi tiêu hóa. 

B. Ở trùng giày thức ăn được tiêu hóa trong bào quan lizôxôm. 

C. Quá trình tiêu hóa thức ăn diễn ra trong ống tiêu hóa của động vật ăn thịt là tiêu hóa ngoại bào. 

D. Hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn ở động vật ăn thực vật có dạ dày kép cao hơn động vật ăn thực vật có dạ dày đơn.

Câu 169 : Quy luật di truyền Menđen góp phần giải thích hiện tượng

A. mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một nhiễm sắc thể. 

B. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối. 

C. các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh. 

D. sự di truyền các gen tồn tại trên các nhiễm sắc thể khác nhau.

Câu 170 : Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quá trình dịch mã mARN thường gắn với từng ribôxôm riêng rẽ. 

B. Ribôxôm trượt trên mARN theo chiều 5' - 3'.

C. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. 

D. Thực chất của giai đoạn hoạt hóa axit amin là gắn axit amin với tARN tương ứng.

Câu 171 : Nhận định nào không đúng khi nói về hoạt động của opêron Lac (ở E. coli)?

A. Vùng khởi động (P) là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza. 

B. Chất ức chế có bản chất là prôtêin. 

C. Gen điều hoà không nằm trong opêron Lac. 

D. Khi có mặt lactôzơ thì gen điều hoà bị bất hoạt.

Câu 172 : Nhận định nào dưới đây sai?

A. Cơ quan tiếp nhận quang chu kì chu yếu là lá. 

B. Rễ cây cũng có hình thức vận động cảm ứng. 

C. Để tăng phân cành đối với cây quý, cây cảnh cần phải cắt ngọn. 

D. Cây con thường có hàm lượng xitokinin lớn hơn axit abxixic.

Câu 173 : Phát biểu nào dưới đây về vai trò của các nguyên tố khoáng trong cơ thể thực vật và dạng khoáng mà cây hấp thụ là sai?

A. Cây hấp thụ phốt pho dưới dạng H2PO4- và PO43-.

B. Nguyên tố khoáng có vai trò tham gia vào quá trình quang phân li nước là môlipđen. 

C. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màu vàng nhạt, lá nhỏ, sinh trưởng và phát triển chậm. 

D. Một trong những vai trò của sắt trong cơ thể thực vật là tham gia tổng hợp diệp lục.

Câu 174 : Khi nói về hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giun đất và châu chấu đều có hệ tuần hở.

B. Ở người, khi tim co máu giàu O2 sẽ được đẩy từ tâm thất phải vào động mạch chủ đi nuôi cơ thể.

C. Ở cá tim 2 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

D. Ở bò sát có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu không pha trộn.

Câu 175 : Khi nói về hooc môn ở thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Trong hạt đang nảy mầm GA(Giberelin) tăng nhanh và đạt cực đại nhưng AAB giảm mạnh. 

B. Hooc môn ở thực vật có tính chuyên hoá cao hơn hooc môn động vật. 

C. Xitokinin là hooc môn làm chậm sự già hoá của cây. 

D. Hooc môn AAB (axit abxixic) được tích luỹ nhiều ở cơ quan đang hoá già.

Câu 176 : Nhận định nào dưới đây về hô hấp sáng ở thực vật là đúng?

A. Thực vật C3 và thực vật CAM có hô hấp sáng.

B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều.

C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ.

D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2.

Câu 177 : Khi nói về phiên mã, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Enzim ARN - polimeraza không có tác dụng tháo xoắn ADN khi tham gia phiên mã. 

B. Một gen khi phiên mã 10 lần sẽ tạo ra 10 phân tử ARN. 

C. Ở sinh vật nhân thực, các phân tử mARN trưởng thành được tổng hợp từ một gen có thể có cấu trúc khác nhau. 

D. Khi gen phiên mã, chỉ có mạch mã gốc mới được sử dụng làm khuôn tổng hợp ARN.

Câu 179 : Trong các thông tin về đột biến sau đây, những thông tin nói về đột biến gen là

A. (1) và (4).

B. (2) và (3).

C. (1) và (2).

D. (3) và (4).

Câu 182 : Một nhiễm sắc thể có trình tự phân bố các gen ABCHK.EG. Nhiễm sắc thể này đã đột biến thành một nhiễm sắc thể mới có trình tự các gen như sau: ABCK.EG. Dạng đột biến này

A. không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể. 

B. chỉ làm thay đổi số lượng gen, không làm thay đổi trật tự các gen trên nhiễm sắc thể.

C. làm tăng số lượng bản sao của gen. 

D. Có thể gây chết hoặc giảm sức sống.

Câu 185 : Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Ở thực vật C4 chu trình C3 và chu trình C4 đều được thực hiện vào ban ngày. 

B. Chất hữu cơ đi ra khỏi chu trình Canvin để hình thành nên chất hữu cơ là Anđehyt phot phoglyxeric (AlPG). 

C. Quá trình quang phân li nước xảy ra trong pha sáng tại xoang tilacoit. 

D. Ở thực vật CAM và thực vật C4 chu trình C3 và chu trình C4 đều được thực hiện ở tế bào nhu mô lá.

Câu 186 : Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Một cây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Khi nói về tỉ lệ các loại kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen. 

B. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen. 

C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra. 

D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.

Câu 188 : Khi nói về hoạt động hô hấp ở chim, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Khi chim hít vào túi khí sau và túi khí trước đều phồng chứa khí giàu ôxi. 

B. Khi chim hít vào hay thở ra đều có không khí giàu CO2 đến phổi để thực hiện trao đổi khí. 

C. Khi chim thở ra cả hai túi khí đều xẹp, túi khí trước ép không khí giàu CO2 ra ngoài, túi khí sau dồn không khí giàu ôxi lên phổi.

D. Khi chim thở ra túi khí trước xẹp xuống ép không khí giàu CO2 ra ngoài, túi khí sau phồng lên chứa khí giàu ôxi

Câu 192 : Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.

A. Cho toàn bộ cây thân cao ở F1 tự thụ phấn thì đời con thu được số cây thân thấp chiếm 1/6. 

B. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thì F2 xuất hiện kiểu gen lặn chiếm 12,5%. 

C. Cho toàn bộ các cây thân cao ở F1 thụ phấn cho các cây thân thấp đã khử nhị thì đời con thu được 50% cây thân cao.

D. Các cây thân cao ở P có kiểu gen khác nhau.

Câu 195 : Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do một gen có hai alen quy định. Gen A quy định cây quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định cây quả bầu dục. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Kết luận đúng khi nói về kiểu hình ở F1 là:

A. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả bầu dục hoặc quả tròn. 

B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả tròn và 50% số quả bầu dục. 

C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số cây có quả tròn và 25% số cây có quả bầu dục. 

D. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả tròn, 25% số cây quả bầu dục và 50% số cây có cả quả tròn và quả bầu dục.

Câu 197 : Một đoạn ADN dài 102nm, trong đó số nuclêôtit loại X = 30% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của đoạn ADN này, số nuclêôtit loại G chiếm 5% tổng số nuclêôtit của mạch. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ A/G của đoạn ADN này là 3/2. 

B. Số nuclêôtit loại A của mạch 1 nhiều hơn số nuclêôtit loại T của mạch 1. 

C. Số nuclêôtit loại X của mạch 1 gấp 11 lần số nuclêôtit loại X của mạch 2. 

D. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là 720.

Câu 202 : Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là

A. về cấu trúc gen

B. về vị trí phân bố của gen 

C. về khả năng phiên mã của gen

D. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp

Câu 203 : Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể có đặc điểm gì?

A. Không tồn tại thành cặp tương đồng

B. Cả A, B và D đều đúng 

C. Luôn tồn tại thành cặp tương đồng

D. Khác nhau ở hai giới

Câu 204 : Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là:

A. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I 

B. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I 

C. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II 

D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân

Câu 205 : Tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm tạo nên

A.thành phần kiểu gen của quần thể

B. Kiểu gen của các quần thể 

C.vốn gen của quần thể

D. Kiểu hình của quần thể

Câu 206 : Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit sẽ dừng lại khi ribôxôm

A. gặp bộ ba đa nghĩa.

B. tế bào hết axít amin 

C. trượt hết phân tử mARN

D. gặp bộ ba kết thúc

Câu 207 : Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là

A. tính trạng ưu việt.

B. tính trạng lặn

C. tính trạng trung gian.

D. tính trạng trội

Câu 208 : Phản xạ là gì?

A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể. 

B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. 

C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể. 

D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.

Câu 209 : Thực vật chỉ hấp thu được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là:

A. Nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+).

B. Nitơnitrat (NO3-).

C. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).

D. Nitơ amôn (NH4+).

Câu 210 : Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:

A. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản. 

B. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ. 

C. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi. 

D. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.

Câu 211 : Ôpêron là

A. một đoạn phân tử axit nudêic có chức năng điều hoà hoạt động của gen cấu trúc. 

B. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hoà. 

C. một đoạn phân tử ADN có một chức năng nhất định trong quá trình điều hoà. 

D. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau

Câu 212 : Nội dung đinh luật Hacđi - Vanbec: Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể ngẫu phối, thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng

A. duy trì không đổi qua các thế hệ.

B. thay đổi qua các thế hệ. 

C. giảm dần tần số alen lặn và kiểu gen lặn.

D. tăng dần tần số alen lặn và kiểu gen lặn.

Câu 213 : Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?

A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. 

B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. 

C. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. 

D. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.

Câu 214 : Việc lọai khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến

A. chuyển đoạn NST.

B. mất đoạn nhỏ.

C. đảo đoạn NST

D. lặp đoạn NST

Câu 215 : Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định và không có alen tương ứng trên Y. Bố bị bệnh, mẹ bình thường, con gái bị bệnh. Điều nào sau đây là chính xác?

A. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố 

B. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ 

C. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ 

D. Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội

Câu 217 : Tính trạng màu lông mèo do 1 gen liên kết với NST giới tính X. Alen D quy định lông đen, d quy định lông vàng. Hai alen này không át nhau nên mèo mang cả 2 alen là mèo tam thể. Cho các con mèo bình thường tam thể lai với mèo lông vàng cho tỉ lệ KH:

A. 1 cái tam thể :1 cái vàng :1 đực tam thể :1 đực vàng 

B. 1 cái tam thể : 1 cái đen : 1 đực đen : 1 đực vàng 

C. 1 cái đen : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng 

D. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng

Câu 219 : Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tần số của alen A là 0,6; alen a là 0,4 

B. Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền. 

C. Nếu là quần thể giao phối thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen AA chiếm 0,16. 

D. Nếu là quần thể tự phối thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen aa chiếm 0,3

Câu 222 : Cho các thông tin sau đây:

A. 1 và 4

B. 2 và 3

C. 2 và 4

D. 3 và 4

Câu 223 : Một quần thể có 0,36AA; 0,48Aa; 0,16aa. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể trên qua 3 thế hệ tự phối.

A. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa

B. 0,7AA : 0,2Aa ; 0,1aa 

C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa

D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa

Câu 228 : Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?

A. Vì có nhiều thời gian để học tập. 

B. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao. 

C. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron. 

D. Vì sống trong môi trường phức tạp.

Câu 229 : Quần thể nào sau đây cân bằng Hacdi-Vanbec?

A. 16%AA + 48%Aa + 36%aa.

B. 9%AA + 10%Aa + 81%aa. 

C. 25%AA + 39%Aa + 36%aa

D. 16%AA + 50%Aa + 34%aa.

Câu 234 : Một gen có 3598 liên kết phôtphođieste và có 2120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng:

A. A = T = 580, G = X = 320

B. A = T = 320, G = X = 580 

C. A = T = 360, G = X = 540

D. A = T = 540, G = X = 360

Câu 241 : Các bộ ba nào dưới đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. UGU, UAA, UAG.

B. UAG, UGA, UAA. 

C. UUG, UAA,UGA.

D. UUG, UGA,UAG.

Câu 243 : Vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong operon Lac ở vi khuẩn E.coli là:

A. Mang thông tin mã hóa các enzim phân giải đường lactozơ. 

B. Tổng hợp protein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã. 

C. Tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã. 

D. Tổng hợp protêin ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.

Câu 245 : Các loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là

A. lặp đoạn, chuyển đoạn.

B. đảo đoạn, chuyển đoạn.

C. mất đoạn, chuyển đoạn.

D. lặp đoạn, đảo đoạn.

Câu 246 : Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:

A. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp alen. 

B. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen trên đó. 

C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.

D. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp gen alen.

Câu 247 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật?

A. Đột biến điểm.

B. Đột biến dị đa bội. 

C. Đột biến tự đa bội.

D. Đột biến lệch bội.

Câu 248 : Hoá chất 5-BrômUraxin gây ra dạng đột biến gen nào sau đây?

A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp T - A.

B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.

C. Thay thế 1 cặp T- A bằng 1 cặp G -X.

D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.

Câu 249 : Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?

A. tARN.

B. mARN.

C.siARN.

D. rARN.

Câu 252 : Đặc điểm nào là không hoàn toàn đúng đối với đột biến đa bội ?

A.Thường gặp ở thực vật.

B. Không có khả năng sinh giao tử bình thường. 

C. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt.

D. Sinh tổng hợp các chất mạnh .

Câu 253 : Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật ?

A. Đảo đoạn.

B. Lặp đoạn.

C. Mất đoạn.

D. Chuyển đoạn

Câu 254 : Cơ thể mà có các tế bào mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau gọi là

A. Thể dị bội.

B. Thể song nhị bội.

C. Thể tứ bội.

D. Thể bốn

Câu 255 : Ở người, hội chứng Tơcnơ (XO) là dạng đột biến

A. thể không (2n - 2).

B. thể một (2n - 1).

C. thể ba (2n + 1).

D. thể bốn (2n + 2).

Câu 256 : Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính

A. các gen dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.

B. dễ tạo ra các biến dị đột biến. 

C. các gen có điều kiện tương tác với nhau.

D. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.

Câu 258 : Kiểu gen AAaa giảm phân bình thường cho các giao tử với tỉ lệ

A. 1AA : 1Aa.

B. 1AA : 1Aa : 1aa. 

C. 1AA : 2Aa : 1aa.

D. 1AA : 4Aa : 1aa.

Câu 259 : Một đoạn mạch mã gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hóa có 4 bộ ba: 5’ ...AAT ATG AXG GTA...3’

A. Bộ ba thứ 3

B. Bộ ba thứ 4.

C. Bộ ba thứ 2.

D. Bộ ba thứ 1.

Câu 265 : Biết các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân xảy ra bình thường. Theo lí thuyết, kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân cho

A. 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.

B. 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau. 

C. 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.

D. 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.

Câu 267 : Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành đa bội lẻ?

A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).

B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n). 

C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).

D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).

Câu 276 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế nhân đôi ở 1 chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?

A. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’. 

B. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ tổng hợp mạch mới liên tục. 

C. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’ . 

D. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ tổng hợp mạch mới ngắt quãng thành các đoạn ngắn Okazaki.

Câu 278 : Đặc điểm chung của quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

A. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể. 

B. Đều có sự tham gia của ADN polimeraza. 

C. Đều diễn ra trên cả hai mạch của gen. 

D. Đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.

Câu 281 : Thể đột biến là

A. cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể 

B. tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể bị đột biến 

C. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể 

D. tập hợp các phân tử ADN bị đột biến.

Câu 282 : Đột biến giao tử là đột biến phát sinh

A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng. 

B. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục. 

C. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô. 

D. ở trong phôi.

Câu 283 : Đối tượng thực vật được Menđen nghiên cứu trong di truyền học là:

A. Cây mía.

B. Cây hoa loa kèn.

C. Cây rau rền.

D. Cây đậu Hà lan.

Câu 284 : Quy luật di truyền phân li độc lập của Men đen nghiên cứu về:

A. nhiều gen qui định một tính trạng. 

B. một cặp tính trạng tương phản. 

C. hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản. 

D. các gen quy định tính trạng cùng nằm trên một NST.

Câu 285 : Hiện tượng tiếp hợp có thể dẫn đến trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp NST tương đồng được diễn ra ở:

A. kì sau của giảm phân 2.

B. kì đầu của giảm phân 2. 

C. kì đầu của giảm phân 1.

D. kì sau của giảm phân 1.

Câu 286 : Nếu đột biến lệch bội xảy ra ở giai đoạn phát triển sớm của hợp tử thì

A. tạo nên thể dị đa bội. 

B. toàn bộ cơ thể mang đột biến lệch bội. 

C. một phần cơ thể mang đột biến lệch bội và hình thành thể khảm. 

D. tạo nên thể tứ bội.

Câu 287 : Điểm giống nhau giữa đột biến nhiễm sắc thể với đột biến gen là

A. xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN.

B. tác động trên một cặp nuclêôtit của gen. 

C. làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào.

D. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.

Câu 288 : Operon là:

A. một nhóm gen ở trên đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hòa. 

B. một phân tử ADN có chức năng nhất định trong quá trình điều hòa. 

C. Một đoạn phân tử ADN chứa 1 gen liên quan đến tổng hợp nhiều loại protein và có chung 1 promoter. 

D. một đoạn phân tử axit nucleic có chức năng điều hòa hoạt động của gen cấu trúc.

Câu 289 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, enzim ARN polimeraza thường xuyên phiên mã ở loại gen nào sau đây?

A. Gen cấu trúc A.

B. Gen cấu trúc Z.

C. Gen cấu trúc Y.

D. Gen điều hòa.

Câu 290 : Axit nucleic bao gồm:

A. 4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN.

B. 3 loại là mARN, tARN và rARN. 

C. Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại.

D. 2 loại là ADN và ARN.

Câu 291 : Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, để các alen của một locus phân ly đồng đều về các giao tử thì điều kiện nào dưới đây phải được đáp ứng:

A. Alen trội phải trội hoàn toàn

B. Số lượng cá thể con lai phải lớn 

C. Quá trình giảm phân bình thường

D. Bố mẹ phải thuần chủng

Câu 292 : Gen không phân mảnh là:

A. Có vùng mã hóa không liên tục. 

B. Có các đoạn mã hóa (Exon) xen kẽ các đoạn không mã hóa (Intron). 

C. Có vùng mã hóa liên tục. 

D. Tùy thuộc vào tác nhân môi trường tại thời điểm mã hóa.

Câu 293 : Đột biến cấu trúc NST nào sau đây không làm thay đổi nhóm gen liên kết:

A. Lặp đoạn.

B. Đảo đoạn. 

C. Mất đoạn.

D. Chuyển đoạn không tương hỗ.

Câu 294 : Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai?

A. ARN tham gia vào quá trình dịch mã. 

B. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nucleotit là A, U, G, X. 

C. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen. 

D. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào.

Câu 295 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) nào sau đây làm giảm chiều dài của NST?

A. Mất đoạn

B. Lặp đoạn

C. Đảo đoạn

D. Chuyển đoạn trên cùng một NST

Câu 296 : Về cấu tạo, cả ADN và prôtêin đều có điểm chung là:

A. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết phôtphođieste. 

B. Đều có đơn phân giống nhau và liên kết theo nguyên tắc bổ sung. 

C. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù. 

D. Đều có thành phần nguyên tố hóa học giống nhau.

Câu 297 : Ở sinh vật nhân thực bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là:

A. 3’AGU5’

B. 5’AUG 3’

C. 3’UAX5’

D. 3’AUG5’

Câu 298 : Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là

A. 1 hoặc 1 số nu.

B. 1 hoặc một số nuclêôxôm. 

C. 1 hoặc một số cặp nuclêôtit.

D. 1 hoặc một số axit amin.

Câu 300 : Một đoạn gen có trình tự nuclêôtit là

A. 3’...AAXGTTGXGAXTGGT...5’.

B. 5’...AAXGUUGXGAXUGGU… 3’. 

C. 5’...UUGXAAXGXUGAXXA… 3 ’.

D. 3’...AAXGUUGXGAXUGGU…5’.

Câu 301 : Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao. 

B. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tơcnơ. 

C. Hội chứng tiếng mèo kêu, bệnh mù màu. 

D. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.

Câu 304 : Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai: ♂AaBbddEe x ♀AabbDdEE, đời con có thể có bao nhiêu loại kiểu gen và bao nhiêu loại kiểu hình?

A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.

B. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình. 

C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.

D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.

Câu 306 : Các bước trong phương pháp phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:

A. 3, 2, 4, 1

B. 2, 3, 4, 1

C. 2, 1, 3, 4

D. 3, 2, 1, 4

Câu 310 : Đối với quá trình điều hòa hoạt động gen của Operon Lac ở E.coli, khi môi trường có lactose, gen cấu trúc có thể tiến hành phiên mã và dịch mã bình thường vì:

A. Lactose cung cấp năng lượng cho hoạt động của operon Lac. 

B. Lactose đóng vai trò là chất kết dính enzym ARN-polymerase vào vùng khởi đầu. 

C. Lactose đóng vai trò như chất cảm ứng làm protein ức chế bị bất hoạt, không gắn được vào vùng điều hòa. 

D. Lactose đóng vai trò là enzyme xúc tác quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.

Câu 314 : Một người bị hội chứng Đao nhưng bộ NST 2n = 46. Khi quan sát tiêu bản bộ NST người này thấy NST thứ 21 có 2 chiếc, NST thứ 14 có chiều dài bất thường. Điều giải thích nào sau đây là hợp lý?

A. Hội chứng Đao phát sinh do đột biến lặp đoạn trên NST 14 dẫn đến kích thước NST 14 dài ra 

B. Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 2 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đó bị tiêu biến 

C. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn tương hỗ 

D. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn không tương hỗ

Câu 320 : Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:

A. ánh sáng vàng và xanh tím

B. ánh sáng lục và đỏ 

C. ánh sáng đỏ và xanh tím

D. ánh sáng đỏ và đỏ xa

Câu 321 : Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?

A. Nước cùng các chất dinh dưỡng.

B. Nước và các chất khí. 

C. Nước cùng các ion khoáng.

D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.

Câu 322 : Sinh vật nhân sơ sự điều hòa ở các operon chủ yếu diễn ra trong giai đoạn

A. sau dịch mã

B. trước phiên mã

C. phiên mã

D. dịch mã

Câu 323 : Hội chứng tơcnơ ở người thuộc dạng

A. Thể ba (2n + 1)

B. Thể bốn (2n + 2)

C. thể một (2n – 1)

D. Thể tam bội (3n)

Câu 324 : Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:

A. máu và dịch mô

B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu 

C. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn

D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch

Câu 327 : Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu:

A. quang ứng động

B. ứng động không sinh trưởng 

C. điện ứng động

D. ứng động sinh trưởng

Câu 328 : Hiện tượng tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch do hiện tượng nào sau đây:

A. Đảo đoạn NST

B. Thừa nhiễm sắc thể

C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể

D. Khuyết nhiễm sắc thể.

Câu 329 : Ếch là loài:

A. Thụ tinh trong

B. thụ tinh chéo

C. Thụ tinh ngoài

D. tự thụ tinh

Câu 330 : Gen là gì?

A. là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN 

B. là một đoạn ADN hoặc ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit. 

C. là một đoạn phân tử mARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN 

D. là phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hoặc một phân tử ARN

Câu 331 : Hoocmon Ơstrôgen do:

A. buồng trứng tiết ra

B. tinh hoàn tiết ra

C. tuyến yên tiết ra

D. tuyến giáp tiết ra

Câu 332 : Những dạng đột biến gen là:

A. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit

B. Mất một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể 

C. Thêm một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể

D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn

Câu 333 : Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmon sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả:

A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ

B. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển 

C. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển

D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém

Câu 334 : Cây non mọc thẳng, cây khỏe, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A. Chiếu sáng từ ba hướng

B. Chiếu sáng từ một hướng 

C. Chiếu sáng từ hai hướng

D. Chiếu sáng từ nhiều hướng

Câu 336 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở operon Lac, khi môi trường có lactozo, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp enzim tương ứng để phân giải Lactozo. 

B. protein ức chế vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động 

C. Vùng mã hóa tiến hành phiên mã 

D. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế

Câu 337 : Có bao nhiêu mã bộ ba mã hóa cho các loại axit amin?

A. 64 bộ

B. 61 bộ

C. 20 bộ

D. 16 bộ

Câu 338 : Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:

A. Để tập trung nước nuôi các cành ghép 

B. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây 

C. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép 

D. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá

Câu 339 : Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư?

A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn 

B. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn 

C. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bè mặt trao đổi khí lớn 

D. Vì phổi thú có kích thước lớn hơn

Câu 340 : Ở sinh vật nhân sơ tại sao nhiều đột biến gen thay thế một cặp nucleotit thường là đột biến trung tính?

A. Do tính đặc hiệu của mã di truyền 

B. Do tính chất phổ biến của mã di truyền 

C. Do tính thoái hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho một loại axit amin

D. Do tính thoái hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.

Câu 341 : Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABDEG.HKM. Dạng đột biến này

A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài 

B. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể 

C. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng 

D. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến

Câu 342 : Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:

A. 1, 2, 4, 5, 6

B. 1, 3, 4, 5, 6

C. 1, 2, 3, 4, 6

D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 343 : Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ

A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến 

B. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến 

C. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến

D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến

Câu 349 : Gen A bị đột biến thành gen a. Chiều dài của gen a ngắn hơn chiều dài của gen A là 10,2Å. Dạng đột biến đã xảy ra là:

A. Mất 6 cặp nucleotit

B. Mất 3 cặp nucleotit

C. Mất 3 nucleotit

D. Mất 12 nucleotit

Câu 358 : Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 35% uraxin và 30% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là:

A. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240

B. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360

C. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480

D. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720

Câu 360 : Tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều là vì

A. số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao. 

B. hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron. 

C. sống trong môi trường phức tạp. 

D. có nhiều thời gian để học tập.

Câu 361 : Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất. 

B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh. 

C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền. 

D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.

Câu 362 : Ở người, hoocmon Tirôxin được sản sinh ra ở tuyến nào sau đây trong cơ thể.

A. Tuyến giáp.

B. Tuyến yên.

C. Tinh hoàn.

D. Buồng trứng.

Câu 363 : Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là:

A. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II 

B. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I 

C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I 

D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân

Câu 364 : Một thể đột biến được gọi là thể tam bội nếu:

A. Cơ thể không có khả năng sinh sản hữu tính, chỉ có thể sinh sản vô tính. 

B. Trong mỗi tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng giống nhau. 

C. Trong mỗi tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng bộ 2 chiếc có hình dạng giống nhau. 

D. Trong mỗi tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng khác nhau.

Câu 365 : Ưu thế nổi bật của hình thức sinh sản hữu tính là:

A. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản. 

B. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ. 

C. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi. 

D. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.

Câu 366 : Phản xạ là gì?

A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. 

B. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể. 

C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể. 

D. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.

Câu 367 : Ôpêron là

A. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau. 

B. một đoạn phân tử ADN có một chức năng nhất định trong quá trình điều hoà. 

C. một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hoà hoạt động của gen cấu trúc. 

D. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hoà.

Câu 368 : Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến

A. đảo đoạn NST

B. mất đoạn nhỏ NST

C. lặp đoạn NST

D. chuyển đoạn NST

Câu 369 : Khi tắm cho trẻ nhỏ vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ là vì:

A. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương. 

B. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương. 

C. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương. 

D. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.

Câu 370 : Ở người trưởng thành bình thường, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:

A. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây. 

B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây. 

C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. 

D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.

Câu 371 : Cho các thông tin sau đây:

A. 1 và 4

B. 2 và 4

C. 3 và 4

D. 1 và 3

Câu 372 : Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng.

A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. 

B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. 

C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. 

D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.

Câu 373 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. 

B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.

C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. 

D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 374 : Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin theo kiểu “nhảy cóc” là vì:

A. Sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie. 

B. Đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng. 

C. Giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.

D. Tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.

Câu 375 : Cho các hiện tượng sau đây:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 376 : Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp ở thực vật

A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây. 

B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần. 

C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. 

D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

Câu 380 : Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não là do:

A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. 

B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. 

C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. 

D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.

Câu 383 : Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là

A. Thay thế A - T thanh cặp G - X.

B. Mất cặp A - T hay G - X. 

C. Thay thế cặp A - T thành T - A.

D. Thay thế G - X thành cặp T - A.

Câu 390 : Tính trạng màu lông mèo do 1 gen liên kết với NST giới tính X. Alen D quy định lông đen, d quy định lông vàng. Hai alen này không át nhau nên mèo mang cả 2 alen là mèo tam thể. Cho các con mèo bình thường tam thể lai với mèo lông vàng cho tỉ lệ kiểu hình:

A. 1 cái đen : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng 

B. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng 

C. 1 cái tam thể : 1 cái đen : 1 đực đen : 1 đực vàng 

D. 1 cái tam thể :1 cái vàng :1 đực tam thể :1 đực vàng

Câu 392 : Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định và không có alen tương ứng trên Y. Bố bị bệnh, mẹ bình thường, con gái bị bệnh. Điều nào sau đây là chính xác ?

A. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố

B. Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội 

C. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ

D. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ

Câu 396 : Điều hoà hoạt động của gen chính là

A. điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra.

B. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra. 

C. điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.

D. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra.

Câu 397 : Đột biến gen là

A. sự biến đổi tạo ra những alen mới.

B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới. 

C. sự biến đổi trong cấu trúc của gen.

D. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.

Câu 398 : Cơ chế điều hoà đối với opêron lac ở E.coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào?

A. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc. 

B. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng P. 

C. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng O. 

D. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với sự thay đổi của môi trường.

Câu 399 : Điều nào không đúng với cấu trúc của gen?

A. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm soát quá trình phiên mã. 

B. Vùng mã hoá ở giữa gen mang thông tin mã hoá axit amin. 

C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm soát quá trình dịch mã. 

D. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

Câu 400 : Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là

A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. 

B. A liên kết với X, G liên kết với T. 

C. A liên kết với U, G liên kết với X. 

D. A liên kết với T, G liên kết với X.

Câu 401 : Bộ phận đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là:

A. não giữa.

B. não trung gian.

C. bán cầu đại não.

D. tiểu não và hành não.

Câu 403 : Phép lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích?

A. I, III.

B. I, III, V.

C. II, III.

D. I, V.

Câu 405 : Số bộ ba mã hoá cho các axit amin là

A. 61.

B. 42.

C. 64.

D. 21.

Câu 407 : Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:

A. cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

B. châu chấu, ếch, muỗi. 

C. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.

D. cá chép, gà, thỏ, khỉ.

Câu 408 : Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự

A. phân tử ADN--> sợi cơ bản--> nuclêôxôm--> sợi nhiễm sắc--> crômatit. 

B. phân tử ADN--> nuclêôxôm--> sợi cơ bản--> sợi nhiễm sắc--> crômatit. 

C. phân tử ADN--> nuclêôxôm--> sợi nhiễm sắc--> sợi cơ bản--> crômatit. 

D. phân tử ADN --> sợi cơ bản--> sợi nhiễm sắc--> nuclêôxôm--> crômatit.

Câu 409 : Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực?

A. Nhân.

B. Tế bào chất.

C. Màng tế bào.

D. Thể Gôngi

Câu 410 : Trình tự các gen trong 1 opêron Lac như sau:

A. Gen điều hoà (R) --> vùng vận hành (O) --> các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A. 

B. Vùng khởi động (P) --> vùng vận hành (O) --> các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A. 

C. Vùng vận hành (O) --> vùng khởi động (P) --> các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A. 

D. Gen điều hoà (R)--> vùng khởi động (P) --> vùng vận hành (O) -->các gen cấu trúc.

Câu 412 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. Tính phổ biến.

B. Tính bán bảo tồn.

C. Tính đặc hiệu.

D. Tính thoái hoá.

Câu 413 : Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là kiểu:

A. quang ứng động.

B. ứng động không sinh trưởng. 

C. ứng động sinh trưởng.

D. điện ứng động.

Câu 414 : Trong ống tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ vào máu chủ yếu ở

A. dạ dày.

B. miệng.

C. ruột non.

D. thực quản.

Câu 415 : Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?

A. Là phản xạ bẩm sinh.

B. Là phản xạ không điều kiện. 

C. Là phản xạ có tính di truyền.

D. Là phản xạ có điều kiện.

Câu 416 : Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai 

A. một cặp tính trạng.

B. nhiều cặp trạng. 

C. hai cặp tính trạng.

D. một hoặc nhiều cặp tính trạng.

Câu 417 : Ở người các hoocmôn tham gia điều chỉnh hàm lượng đường glucôzơ trong máu là:

A. Testosterôn, Glucagôn.

B. Ostrôgen, Insulin.

C. Glucagôn, Ostrôgen.

D. Insulin, Glucagôn.

Câu 418 : Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh

A. ung thư máu.

B. bệnh Đao.

C. máu khó đông.

D. hồng cầu hình liềm.

Câu 419 : Sự hình thành cừu Đôlly là kết quả của hình thức sinh sản nào?

A. Trinh sinh.

B. Sinh sản vô tính.

C. Sinh sản hữu tính.

D. Nhân bản vô tính.

Câu 420 : Ở người, thể lệch bội có ba NST 21 sẽ gây ra

A. bệnh ung thư máu.

B. hội chứng Đao.

C. hội chứng mèo kêu.

D. hội chứng Claiphentơ.

Câu 421 : Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:

A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con. 

B. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con. 

C. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng. 

D. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.

Câu 422 : Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do

A. một nhân tố di truyền quy định.

B. một cặp nhân tố di truyền quy định. 

C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.

D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.

Câu 423 : Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều

A. mạch khuôn.

B. từ 3’ đến 5’.

C. ngẫu nhiên.

D. từ 5’ đến 3’.

Câu 424 : Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:

A. auxin, gibêrelin, xitôkinin.

B. auxin, gibêrelin, êtilen. 

C. auxin, axit abxixic, xitôkinin.

D. auxin, êtilen, axit abxixic.

Câu 425 : Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticôđon)?

A. mARN.

B. rARN.

C. ARN của vi rút.

D. tARN.

Câu 426 : Sự nhân đôi của ADN xảy ra ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực?

A. Lục lạp, trung thể, ti thể.

B. Ti thể, nhân, lục lạp. 

C. Lục lạp, nhân, trung thể.

D. Nhân, trung thể, ti thể.

Câu 428 : Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định:

A. Nhóm máu AB.

B. Nhóm máu O.

C. Nhóm máu B.

D. Nhóm máu A.

Câu 429 : Guanin dạng hiếm kết cặp với Timin trong tái bản tạo nên

A. đột biến thay thế cặp G - X bằng cặp A - T. 

B. sự sai hỏng ngẫu nhiên. 

C. đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. 

D. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.

Câu 431 : Quá trình tự nhân đôi ADN, chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì enzim ADN - pôlimeraza

A. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ --> 5’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 5’ --> 3’. 

B. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ --> 3’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 3’ -->5’. 

C. có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ --> 3’ có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ --> 5’và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 3’ -->5’. 

D. có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ --> 3’ có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ --> 5’và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 5’ --> 3’.

Câu 434 : Khi nồng độ testôstêron trong máu cao có tác dụng:

A. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH. 

B. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH. 

C. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH. 

D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.

Câu 435 : Trùng biến hình sinh sản bằng cách

A. nảy chồi.

B. phân mảnh.

C. trinh sinh.

D. phân đôi.

Câu 438 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?

A. Crômatit.

B. Siêu xoắn (vùng xếp cuộn). 

C. Sợi cơ bản.

D. Sợi chất nhiễm sắc (sợi nhiễm sắc).

Câu 439 : Biện pháp nào sau đây không được xem là biện pháp sinh đẻ có kế hoạch?

A. Thuốc viên tránh thai. 

B. Nạo hút thai.

C. Dùng bao cao su.

D. Triệt sản.

Câu 440 : Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng

A. rễ phụ.

B. đỉnh sinh trưởng.

C. thân rễ.

D. lóng.

Câu 441 : Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây sai?

A. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ. 

B. Gen ngoài nhân được phân chia đều cho các tế bào con. 

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và dịch mã. 

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại đơn phân là A, T, G, X.

Câu 442 : Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do

A. trao đổi chéo giữa hai crômatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép. 

B. trao đổi đoạn giữa hai crômatit thuộc các nhiễm sắc thể không tương đồng. 

C. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể khác nhau. 

D. trao đổi chéo giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.

Câu 446 : Hoocmôn thực vật nào sau đây có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá?

A. Êtilen.

B. Axit abxixic.

C. Auxin.

D. Gibêrelin.

Câu 447 : Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin. 

B. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’^- 5’. 

C. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là pôliribôxôm. 

D. Quá trình dịch mã chỉ xảy ra ở tế bào chất.

Câu 448 : Khi nói về những ưu điểm của sinh sản hữu tính ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định ít biến động. 

B. Tạo ra các cá thể mới giống nhau về mặt di truyền. 

C. Các cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con. 

D. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền.

Câu 449 : Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả

A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. 

C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ.

D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Câu 450 : Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể?

A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.

B. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau. 

C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 452 : Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hoá axit amin mêtiônin?

A. 5’UGA3’.

B. 5’UAG3’

C. 5’AUG3’.

D. 5’UAA3’.

Câu 453 : Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng được gọi là

A. gen điều hòa.

B. gen đa hiệu.

C. gen trội.

D. gen tăng cường.

Câu 454 : Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính, ví dụ cặp XY ở người có những đoạn được gọi là tương đồng và đoạn không tương đồng. Đoạn không tương đồng

A. chứa các lôcut gen giống nhau.

B. chứa các gen đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể. 

C. chứa các gen alen với nhau.

D. không chứa các gen qui định tính trạng.

Câu 455 : Trong cơ chế điều hòa sinh sản ở động vật, hoocmon prôgestêron và ơstrôgen có vai trò

A. hình thành và duy trì hoạt động của thể vàng.

B. làm cho phát triển nang trứng. 

C. làm cho niêm mạc tử cung phát triển dày lên.

D. làm cho tuyến yên tiết hoocmôn.

Câu 456 : Testostêrôn được sinh sản ra ở

A. tuyến giáp.

B. tuyến yên.

C. tuyến tinh hoàn.

D. tuyến buồng trứng.

Câu 458 : Khi lai 2 cây đậu thơm thuần chủng có hình hoa trắng (P), thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, ở F2 có

A. 9 loại kiểu gen khác nhau.

B. 9 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ. 

C. 7 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa trắng.

D. 16 loại kiểu gen khác nhau.

Câu 460 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN. 

B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến. 

C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit. 

D. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

Câu 462 : Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?

A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Natri để hình thành xương.

B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Canxi để hình thành xương. 

C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K ali để hình thành xương. 

D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.

Câu 471 : Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AabbDd cho đời con

A. 8 loại kiểu hình và 18 loại kiểu gen

B. 4 loại kiểu hình và 9 kiểu gen 

C. 4 loại kiểu hình và 9 loại kiểu gen

D. 8 loại kiểu hình loại và 27 kiểu gen

Câu 475 : Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?

A. Đỉnh sinh trưởng

B. Rễ chính

C. Miền sinh trưởng

D. Miền lông hút

Câu 476 : Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến

A. chuyển đoạn NST.

B. đảo đoạn NST.

C. mất đoạn nhỏ.

D. lặp đoạn NST.

Câu 477 : Cân bằng nội môi là

A. duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. 

B. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. 

C. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. 

D. duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.

Câu 478 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm

A. ARN và prôtêin loại histon.

B. ARN và pôlipeptit. 

C. ADN và prôtêin loại histon.

D. lipit và pôlisaccarit.

Câu 479 : Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1. Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là

A. tính trạng ưu việt.

B. tính trạng trung gian.

C. tính trạng trội.

D. tính trạng lặn.

Câu 480 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là

A. lặp đoạn và mất đoạn lớn.

B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. 

C. đảo đoạn.

D. mất đoạn lớn.

Câu 481 : Trong các dạng đột biến gen thì

A. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì chỉ gen trội mới tạo ra kiểu hình thích nghi với điều kiện môi trường hiện tại vì vậy mà nó làm tăng giá trị thích nghi của quần thể trước sự thay đổi của điều kiện môi trường. 

B. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa vì nó biểu hiện ngay ra ngoài kiểu hình mà đột biến gen trội thường có lợi cho sinh vật vì vậy có thể nhanh chóng tạo ra những dạng thích nghi thay thế những dạng kém thích nghi. 

C. đột biến trội hay đột biến lặn đều có ý nghĩa như nhau đối với quá trình tiến hóa vì nó tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa. 

D. đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì khi nó tạo ra sẽ không biểu hiện ngay mà tồn tại ở trạng thái dị hợp, dù là đột biến có hại thì cũng không biểu hiện ngay ra kiểu hình vì vậy có nhiều cơ hội tồn tại và làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.

Câu 482 : Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5' AUG 3'.

B. 3' AGU 5'.

C. 3' UGA 5'.

D. 3' UAG 5'.

Câu 483 : Đột biến cấu trúc NST là quá trình làm

A. phá huỷ mối liên kết giữa prôtêin và ADN.

B. thay đổi thành phần prôtêin trong NST. 

C. biến đổi ADN tại một điểm nào đó trên NST.

D. thay đổi cấu trúc NST.

Câu 484 : Các kiểu hướng động dương của rễ là

A. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

B. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá. 

C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

D. hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.

Câu 485 : Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở E.coli, trình tự khởi động nằm trong cấu trúc của operon có vai trò rất quan trọng trong sự biểu hiện của operon, trình tự khởi động là

A. trình tự nằm trước gen cấy trúc là vị trí tương tác với protein ức chế. 

B. trình tự nằm ở đầu 5' của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên. 

C. vùng chứa bộ ba qui định axit amin mở đầu của chuỗi polipeptit. 

D. trình tự nằm trước vùng vận hành, là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza.

Câu 486 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. 

B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế. 

C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. 

D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

Câu 487 : Sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn

A. sau dịch mã.

B. dịch mã.

C. trước phiên mã.

D. phiên mã.

Câu 489 : Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?

A. Các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. 

B. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. 

C. Các cặp gen quy định các tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. 

D. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.

Câu 490 : Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là

A. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Tim 

B. tim -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Động mạch -> Tim 

C. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim 

D. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim

Câu 491 : Hậu quả thường xảy ra đối với trẻ em khi thiếu iôt là

A. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

B. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển. 

C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.

D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

Câu 493 : Xét các phát biểu sau

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 494 : Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi một axit amin nhưng không làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?

A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen. 

B. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen. 

C. Mất ba cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen. 

D. Thay thế cặp nuclêôtit thứ 14 của gen bằng một cặp nucleotit khác.

Câu 496 : Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:

A. 2-5-4-9-1-3-6-8-7

B. 2-4-1-5-3-6-8-7.

C. 2-4-5-1-3-6-7-8.

D. 2-5-9-1-4-6-3-7-8.

Câu 505 : Một tế bào có 2n = 6 NST, kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân ly trong quá trình nguyên phân. Có thể gặp các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể là:

A. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd. 

B. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd. 

C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd.

D. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd.

Câu 506 : Bệnh máu khó đông ở người do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định và không có alen tương ứng trên Y. Bố bị bệnh, mẹ bình thường, con gái bị bệnh. Điều nào sau đây là chính xác ?

A. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ

B. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ 

C. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố

D. Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội

Câu 507 : Có hai loại prôtêin bình thường có cấu trúc khác nhau được dịch mã từ 2 phân tử mARN khác nhau. Biết hai phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen trong nhân tế bào và các quá trình phiên mã, dịch mã diễn ra bình thường. Hiện tượng này xảy ra do?

A. Hai prôtêin được tạo ra từ một gen nhưng ở hai riboxom khác nhau nên có cấu trúc khác nhau. 

B. Một đột biến xuất hiện trước khi gen phiên mã làm thay đổi chức năng của gen. 

C. mARN sơ khai được xử lý theo những cách khác nhau tạo nên các phân tử mARN khác nhau. 

D. Các mARN được phiên mã từ một gen ở các thời điểm khác nhau.

Câu 508 : Cho các thông tin sau:

A. 2

B. 4

C. 5

D.. 3

Câu 514 : Một gen có tỷ lệ A+TG+X = 2/3. Một đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỷ lệ A+TG+X = 65,2 % . Đây là dạng đột biến

A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.

B. thay thế cặp A -T bằng cặp G - X. 

C. mất một cặp nuclêôtit.

D. thêm 1 cặp G-X

Câu 515 : Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?

A. 5' AUG 3'.

B. 3' AGU 5'.

C. 5' UGG 3'.

D. 3' UGA 5'.

Câu 516 : Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp

A. tăng hiệu suất tổng hợp riboxôm.

B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. 

C. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.

D. tổng hợp các prôtêin cùng loại.

Câu 518 : Điều kiện nghiệm đúng quan trọng nhất của qui luật tương tác gen là:

A. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng.

B. gen trội phải trội hoàn toàn. 

C. mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST.

D. nhiều cặp gen qui định một cặp tính trạng.

Câu 519 : Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là:

A. Auxin, Etylen, Axit absixic.

B. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. 

C. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.

D. Auxin, Gibêrelin, êtylen.

Câu 520 : Ý nào đúng với đặc điểm của phản xạ nhìn thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại?

A. Trình tự ghi ở trong gen.

B. Là phản xạ có tính di truyền. 

C. Là phản xạ có điều kiện

D. Là phản xạ bẩm sinh.

Câu 521 : Tuyến nước bọt có chứa enzim tiêu hóa loại hợp chất nào trong thức ăn?

A. Prôtit.

B. Chất xơ.

C. Tinh bột.

D. Chất béo.

Câu 522 : Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật luôn phải gắn liền với sinh sản hữu tính?

A. Trinh sinh.

B. Phân đôi.

C. Phân mảnh.

D. Nảy chồi.

Câu 523 : Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen và mã hóa axit amin được gọi là:

A. gen phân mảnh.

B. đoạn intron.

C. đoạn êxôn.

D. vùng vận hành.

Câu 524 : Cấu tạo của 1 nuclêôxôm trong cấu trúc hiển vi nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực gồm:

A. 146 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn.

B. 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn. 

C. 148 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn.

D. 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn.

Câu 525 : Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong

A. ti thể.

B. nhân tế bào.

C. tế bào chất.

D. ribôxôm.

Câu 527 : Xét phép lai về 3 cặp tính trạng, các alen trội lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AaBbDd nếu mỗi cặp gen qui định 1 cặp tính trạng sẽ cho thế hệ sau có

A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen.

B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen.

C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen.

D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen.

Câu 531 : Ở người, bệnh máu khó đông do alen h nằm trên NST X, alen H: máu đông bình thường. Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường không mang gen bệnh, nhận định nào dưới đây là không đúng?

A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh này. 

B. 100% số con trai của họ sẽ không mang gen bệnh. 

C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh. 

D. 100% số con gái của họ sẽ mang gen bệnh.

Câu 534 : Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây

A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T.

B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G. 

C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A

D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U

Câu 535 : Một người có 48 NST trong tế bào, gồm 45 NST thường, NST 21 gồm ba chiếc giống nhau, NST giới tính gồm ba chiếc giống nhau. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Người này là nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng 3X. 

B. Người này là nam vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. 

C. Người này là nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. 

D. Người này là nam vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng 3X.

Câu 536 : Trong quá trình điều hòa hoạt động của gen trên mô hình operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó. 

B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ. 

C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.

D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.

Câu 539 : Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là:

A. ADN có cấu trúc mạch đơn.

B. ARN có cấu trúc mạch đơn. 

C. ARN có cấu trúc mạch kép.

D. ADN có cấu trúc mạch kép.

Câu 554 : Quá trình nào sau đây được gọi là diễn thế thứ sinh?

A. Diễn thế xảy ra ở đảo mới hình thành. 

B. Diễn thế xảy ra ở bãi bồi ven biển mới hình thành 

C. Diễn thế xảy ra ở một rừng nguyên sinh. 

D. Diễn thế xảy ra ở miệng núi lửa sau khi phun.

Câu 557 : ở người, hội chứng hoặc bệnh nào sau đây là bệnh di truyền phân tử?

A. Claiphentơ.

B. Tơcnơ

C. Đao

D. Phêninkêto niệu

Câu 560 : Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai:

A. 1 và 4

B. 2 và 4

C. 1 và 3

D. 2 và 3

Câu 561 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Vật chất được tuần hoàn còn năng lượng không được tái sử dụng. 

B. Quá trình biến đổi biến đổi vật chất luôn đi kèm với biến đổi năng lượng, 

C. Năng lượng hao phí chủ yếu qua quá trình hô hấp của sinh vật. 

D. Chuỗi thức ăn dưới nước thường có ít măt xích hơn chuỗi thức ăn trên cạn.

Câu 563 : Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì:

A. dòng nước chảy một chiều qua mang, dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước. 

B. dòng nước chảy một chiều qua mang, dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước. 

C. dòng nước chảy một chiều qua mang, dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước. 

D. dòng nước chảy một chiều qua mang, dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.

Câu 566 : Vùng kết thúc của gen nằm ở

A. đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. 

B. đầu 3 ’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. 

C. đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. 

D. đầu 5’ mach mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

Câu 569 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 5 thế hệ liêntiêp thu được kết quả: 

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 570 : Phân tích thành phần nuclêôtit của 3 chủng virut thu được:

A. Vật chất di truyền của cả 3 chủng virut A, B, C đều là ADN. 

B. Vật chất di truyền của chủng virut A và chủng virut C là ARN, chủng virut B là ADN. 

C. Vật chất di truyền của chủng virut A là ARN và chủng virut B là ADN hai mạch,chủng virut C là ADN một mạch 

D. Vật chất di truyền của chủng virut A là ADN một mạch, chủng virut B là ADN hai mạch, chủng virut C là ARN

Câu 572 : Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:

A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.

B. tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch 

C. máu và dịch mô

D. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.

Câu 573 : Loài người xuất hiện vào kỉ

A. Jura của đại Trung sinh 

B. Đệ tứ của đại Tân sinh 

C. Phấn trắng của đại Trung sinh

D. Kỷ đệ tam của đại Tân sinh

Câu 576 : Cá mập hổ ăn rùa biển. Rùa biển ăn cỏ biển. Cá đẻ trứng vào trong bãi cỏ biển. Nếu người thợ săn giết hầu hết cá mập hổ trong hệ sinh thái này thì điều gì sẽ xảy ra?

A. Sẽ có sự gia tăng của rùa biển và sự gia tăng của cá biển. 

B. Sẽ có sự suy giảm cá và sự gia tăng của cỏ biển. 

C. Sẽ có sự gia tăng rùa biển và giảm số lượng cá. 

D. Sẽ có sự suy giảm của rùa biển và sự gia tăng của có biển

Câu 578 : Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng

A. một bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.

B. một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba. 

C. các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên mã bộ ba mới. 

D. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.

Câu 579 : Câu nào dưới đây nói về nhân tố tiến hóa là đúng?

A. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen có hại của quần thể. 

B. Đột biến gen là nhân tố làm thay đổi nhanh chóng tần số alen trong quần thể. 

C. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể. 

D. CLTN kéo dài, cuối cùng cũng sẽ loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể.

Câu 581 : Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:

A. ARN và protein

B. ADN và protein histon

C. ADN và tARN

D. ADN và mARN

Câu 584 : Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là

A. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền. 

B. sự giống nhau về một số đặc điêm hình thái giữa các loài phân bô ở các vùng địa lý khác nhau. 

C. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống. 

D. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài.

Câu 585 : Cho các hiện tượng sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 588 : Có một trình tự mARN [5’ -AUG GGG UGX UXG UUU - 3’] mã hóa cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự mARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin?

A. Thay thế nuclêôtít thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin. 

B. Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng ađenin. 

C. Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin 

D. Thay thế nuclêôtít thứ 11 tính từ đầu 5 ’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin.

Câu 591 : Kiểu phân bố nào sau đây không phải là kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?

A. Phân bố theo chiều thẳng đứng

B. Phân bố ngẫu nhiên 

C. Phân bố theo nhóm

D. Phân bố đồng đều (Phân bố đều).

Câu 593 : Timin là nucleotit cấu tạo nên phân tử nào sau đây:

A. ADN

B. mARN

C. ARN 

D. Protein

Câu 594 : Chu trình Crep diễn ra trong

A. Chất nền của ti thể

B. Tế bào chất.

C. Lục lạp.

D. Nhân

Câu 595 : Đơn phân của prôtêin là

A. axit amin 

B. nucleotit

C. Axit béo 

D. Nucleoxom

Câu 597 : Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở

A. lưỡng cư và bò sát

B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú 

C. mực ống. bạch tuộc, giun đốt và chân đầu

D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân chấu và cá

Câu 598 : Một chuỗi ADN có trình tự mạch gốc : 5'-ATGGXATXA -3 Nếu chuỗi này được phiên mã, chuỗi ARN tạo thành sẽ như thế nào?

A. 5’- AUGGXAUXA -3’

B. 5’- UGAUGXXAU -3' 

C. 5’- TAXXGTAGT -3'

D. 5'- UAXXGUAGU -3'

Câu 601 : Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa

B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa 

C. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa

D. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa.

Câu 604 : Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất loài người xuất hiện ở

A. đại Tân sinh

B. đại Cổ sinh

C. đại Trung sinh.

D. đại Nguyên sinh.

Câu 605 : Trong các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau đây, mối quan hệ nào không phải là quan hệ đối kháng?

A. Lúa và cỏ dại

B. Chim sâu và sâu ăn lá 

C. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.

D. Chim sáo và trâu rừng

Câu 608 : Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp

A. lớn hơn cường độ hô hấp.

B. cân bằng với cường độ hô hấp. 

C. nhỏ hơn cường độ hô hấp

D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

Câu 612 : Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì

A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào. 

B. thức ăn được tiêu hóa nội bào. 

C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. 

D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.

Câu 613 : Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng

A. mất một cặp nuclêôtit.

B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X 

C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.

D. thêm một cặp nuclêôtit.

Câu 614 : Đột biến và phiêu bạt di truyền có điểm gì chung?

A. Cả hai đều làm tăng biến dị di truyền trong một quần thể. 

B. Cả hai đều làm giàu vốn gen quần thể. 

C. Cả hai đều có tác dụng trong các quần thể nhỏ yếu hơn so với các quần thể lớn. 

D. Cả hai đều là quá trình ngẫu nhiên.

Câu 616 : Đột biến nào sau đây tạo điều kiện để tạo nên các gen mới trong quá trình tiến hóa?

A. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.

D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 618 : Quan sát một quần thể mà các cá thể được phân phối đồng đều cho thấy rằng

A. Khu vực phân bố của quần thể ngày càng tăng kích thước. 

B. Tài nguyên đươc phân bố không đồng đều. 

C. các cá thể của quần thể đang cạnh tranh gay gắt để khai thác tài nguyên.

D. mật độ quần thể thấp.

Câu 619 : Phát biểu nào về dòng năng lượng trong hệ sinh thái là ĐÚNG?

A. Tất cả năng lượng có sẵn ở mỗi bậc dinh dưỡng được chuyển đến bậc dinh dưỡng cao hơn. 

B. Động vật ăn cỏ có được năng lượng từ các sinh vật sản xuất. 

C. Sinh vật phân hủy chỉ ăn sinh vật ở bậc dinh dưỡng thấp nhất. 

D. Ở tháp năng lượng bậc dinh dưỡng thấp nhất lưu trữ ít năng lượng nhất.

Câu 620 : Diễn biến nào sau đây không phù hợp với sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể khi quan thể đạt kích thước tối đa?

A. Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng. 

B. Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể 

C. Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác. 

D. Tỉ lệ cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm.

Câu 621 : Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được toàn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi măt trắng, trong đó tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen có hai alen quy định. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen. 

B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen. 

C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. 

D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F, có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.

Câu 622 : Yếu tố nào sau đây không góp phần vào quá trình hình thành loài khác khu vực địa lý?

A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li. 

B. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền đang xảy ra. 

C. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ. 

D. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh.

Câu 632 : Cho sơ đồ phả hệ:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 633 : Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện diệp lục và carôtenôit?

A. Dung dịch iôt

B. Dung dịch cồn 90-960

C. Dung dịch KCl.

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 635 : Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN 

B. Lipit

C. Cacbohidrat

D. Prôtêin

Câu 636 : Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm?

A. ADN 

B. mARN

C. tARN

D. rARN

Câu 640 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen?

A. AA × Aa

B. AA × aa

C. Aa × Aa

D. aa × aa

Câu 644 : Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà cách tạo giống thông thường không thể tạo được?

A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Nuôi cấy mô

C. Lai tế bào sinh dưỡng (xôma)

D. Lai hữu tính

Câu 645 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, cặp nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên và đột biến

B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên. 

C. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.

D. Di nhập gen và đột biến.

Câu 647 : Câu nào sai khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?

A. Nhờ có cạnh tranh mà mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. 

B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể. 

C. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau có thể dẫn đến tiêu diệt loài. 

D. Ở thực vật, những cây sống theo nhóm hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ

Câu 648 : Quan sát hình dưới, cho biết mức độ đánh bắt cá ở quần thể này và biện pháp khai thác sau đó?

A. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần ngừng khai thác ngay 

B. Quần thể được đánh bắt vừa phải, cần tiếp tục khai thác. 

C. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần khai thác hợp lý hơn. 

D. Quần thể chưa được khai thác đúng mức, cần khai thác và bảo vệ.

Câu 649 : Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm tăng cường độ hô hấp, cây tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn. 

B. CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí, nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp.

C. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường

D. O2 cần cho hô hấp hiếu khí giải phóng hoàn toàn nguyên liệu hô hấp, tích lũy được nhiều năng lượng

Câu 650 : Khi nói về cấu tạo của hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các bộ phận chủ yếu cấu tạo nên hệ tuần hoàn là tim và hệ thống mạch máu. 

B. Ở hệ tuần hoàn hở, máu không trao đổi chất trực tiếp với tế bào mà qua thành mao mạch. 

C. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy chậm. 

D. Hệ tuần hoàn kép có ở nhóm động vật có phổi như, lưỡng cư, bò sát, chim và thú

Câu 651 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số nuclêôtit của gen?

A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X 

B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T 

C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T 

D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X

Câu 652 : Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới cho tiến hóa. 

B. Thể đột biến mang NST bị đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản 

C. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ chứa tâm động để loại khỏi NST những gen không mong muốn. 

D. Có thể dùng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền.

Câu 654 : Xét các yếu tố sau đây:

A. I và II

B. I, II và III

C. I, II và IV

D. I, II, III và IV

Câu 655 : Loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã vì

A. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh 

B. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh 

C. tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh 

D. tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh

Câu 656 : Khi nói về đột biến lệch bội NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở các cặp NST thường mà không xảy ra ở cặp NST giới tính 

B. Đột biến lệch bội làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li trong phân bào 

C. Đột biến lệch bội giúp xác định vị trí gen trên NST 

D. Đột biến lệch bội có thể hình thành thể khảm

Câu 658 : Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 3 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa trắng khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?

A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình. 

B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình. 

C. Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau. 

D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

Câu 659 : Trong một thí nghiệm ở một loài thực vật, cho các cây P có cùng kiểu gen tự thụ phấn, được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình thân thấp, hạt dài chiếm tỉ lệ 6,25%. Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, các cặp gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau, tương phản với thân thấp, hạt dài là thân cao, hạt tròn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ cây thân cao, hạt tròn thu được ở F1 là 18,75% 

B. Ở F1, cho một cây thân cao, hạt dài thụ phấn với một cây thân thấp, hạt tròn thì xác suất sinh cây thấp, hạt dài ở F2 là 1/9

C. Trong các cây thân cao, hạt tròn ở F1, cây dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/9

D. Cây P dị hợp tử một cặp gen

Câu 660 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình này chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật. 

B. Diễn ra chậm hơn các con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, tập tính hay sinh thái. 

C. Bộ NST của loài mới này chứa hai bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ nên hữu thụ. 

D. Cải lai song nhị bội sinh ra từ cải bắp và cải củ của Kapetrenco có thể sinh sản hữu tính bình thường.

Câu 661 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. 

B. Sự phân bố cá thể không ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường 

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm. 

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể bắt đầu có xu hướng giảm

Câu 663 : Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kích thước quần thể là số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể của quần thể

B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa 

C. Nhiều loài động vật bị săn bắt quá mức dễ có nguy cơ tuyệt chủng do kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu 

D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về nơi ở mà quần thể có thể đạt được

Câu 664 : Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Aa BdbD giảm phân bình thường trong đó có 2 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân không thể tạo ra

A. 8 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:1:1:1:1:1:1

B. 6 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2:1:1 

C. 4 loại giao tử với tỉ lệ 2:2:1:1

D. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

Câu 673 : Loại đơn phân không có trong cấu trúc của ARN là

A. Timin.

B. Guanin.

C. Uraxin.

D. Xitozin.

Câu 674 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen. 

B. Các gen nằm trên cùng nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau. 

C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau thì không biểu hiện cùng nhau. 

D. Tần số hoán vị gen cho biết khoảng cách tương đối giữa các gen.

Câu 679 : Phát biểu nào sau đây về tác động của các nhân tố sinh thái là không đúng?

A. Các nhân tố sinh thái vừa tác động trực tiếp lại vừa có thể tác động gián tiếp đến sinh vật thông qua các nhân tố khác. 

B. Các nhân tố vật lí, hóa học khi tác động lên quần thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ cá thể của quần thể. 

C. Khi giới hạn của các nhân tố sinh thái đối với một loài sinh vật bị thu hẹp sẽ làm cho vùng phân bố của loài bị thu hẹp. 

D. Các loài sinh vật có thể chủ động biến đổi để thích nghi trước sự biến đổi của các nhân tố sinh thái.

Câu 680 : Ở một loài đông vật, màu lông do hai cặp gen cùng qui định, trong kiểu gen có mặt cả 2 loại alen trội qui định lông xám, các kiểu gen còn lại qui định lông trắng. Lai giữa con lông xám dị hợp tử về hai cặp gen được đời con có 54% cá thể lông xám. Biết không có đột biến xảy ra, nhận định nào sau đây không chính xác?

A. Tỉ lệ lông xám dị hợp ở F1 chiếm 50%. 

B. Có duy nhất một phép lai giữa các con lông trắng F1 cho đời con toàn lông xám. 

C. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

D. Các con lông xám F1 có tối đa 5 kiểu gen qui định.

Câu 681 : Xét các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 3 

D. 2

Câu 682 : Phép lai nào sau đây giúp Morgan phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết gen hoàn toàn?

A. Lai phân tích ruồi giấm cái F1. 

B. Lai phân tích ruồi giấm đực F1.

C. Lai thuận nghịch. 

D. Lai gần.

Câu 684 : Xét 5 tế bào có cùng kiểu gen AaBbDd giảm phân tạo tinh trùng. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử nào không thể được tạo ra?

A. 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1.

B. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.

C. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1. 

D. 4 : 4 : 1 : 1.

Câu 685 : Động vật nào sau đây không trao đổi khí bằng mang?

A. Trai 

B. Cua

C. Tôm

D. Rắn.

Câu 686 : Xét các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 687 : Bố mẹ truyền nguyên vẹn cho con cái

A. kiểu hình. 

B. kiểu gen. 

C. gen (alen). 

D. nhiễm sắc thể.

Câu 688 : Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. 

B. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể. 

C. Đột biến gen một khi đã phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau. 

D. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit.

Câu 689 : Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình nhân đôi của ADN ở vi khuẩn?

A. Hai mạch đều được tổng hợp liên tục. 

B. Diễn ra theo hai chạc ba ngược chiều nhau. 

C. AND polimeraza vừa tháo xoắn vừa hình thành mạch mới.

D. Enzim ligaza chỉ tác động trên một mạch.

Câu 694 : Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức

A. phiên mã.

B. dịch mã.

C. sau dịch mã.

D. trước phiên mã.

Câu 696 : Phát biểu nào sau đây không đúng về hiện tượng di truyền theo dòng mẹ?

A. Kiểu hình của các cơ thể con đều giống mẹ. 

B. Một cơ thể dùng làm mẹ lai với các cơ thể khác nhau vẫn cho đời con cùng 1 kiểu hình. 

C. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể X. 

D. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau.

Câu 697 : Theo quan điểm của Đacuyn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau. 

B. Chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể sinh vật từ đó tạo ra loài mới. 

C. Biến dị và di truyền là cơ sở giúp giải thích sự đa dạng phong phú của sinh giới. 

D. Giá trị của một cá thể trong tiến hóa được đánh giá bằng sức mạnh của cá thể đó.

Câu 698 : Nhóm loài có vai trò quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là

A. loài chủ chốt.

B. loài ngẫu nhiên. 

C. loài đặc trưng. 

D. loài ưu thế.

Câu 699 : Trong quá trình tiêu hóa ở người, thức ăn được tiêu hóa hóa học chủ yếu ở

A. Khoang miệng.

B. Thực quản.

C. Ruột non.

D. Dạ dày.

Câu 701 : Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen chậm nhất là

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. đột biến. 

C. chọn lọc tự nhiên.

D. di – nhập gen.

Câu 703 : Xét các đặc điểm sau:

A. 1 

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 705 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chuỗi thức ăn dưới nước thường có ít mắt xích hơn chuỗi trên cạn. 

B. Quá trình biến đổi vật chất luôn đi kèm với biến đổi năng lượng. 

C. Vật chất được tuần hoàn còn năng lượng thì không được tái sử dụng. 

D. Năng lượng hao phí chủ yếu qua quá trình hô hấp của sinh vật.

Câu 707 : Phương pháp giúp tạo ra các giống mới có kiểu gen thuần chủng về tất cả các gen là

A. dung hợp tế bào trần.

B. nuôi cấy mô, tế bào. 

C. nuôi cấy hạt phấn.

D. lai hữu tính kết hợp với chọn lọc.

Câu 708 : Nhận định đúng về vai trò của mối quan hệ cạnh tranh của sinh vật là

A. cạnh tranh là động lực tiến hóa.

B. cạnh tranh làm giảm đa dạng sinh học, do làm chết nhiều loài. 

C. mối quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra đối với những loài khác nhau, không có sự cạnh tranh cùng loài. 

D. cạnh tranh là hiện tượng hiếm gặp, do sinh vật luôn có tính quần tụ.

Câu 709 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hút nước ở rễ có khoảng cách ngắn nhất. 

B. Khoảng 70% lượng nước hút vào được cây sử dụng. 

C. Thế nước trong cây giảm dần từ rễ đến lá. 

D. Nước chỉ được vận chuyển trong mạch gỗ.

Câu 710 : Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Prôtêin của các loài sinh vật đêu cấu tạo từ 20 loại axitamin. 

B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chỉ trước của mèo 

C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. 

D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng

Câu 711 : Loại biến dị nào sau đây là biến dị không di truyền?

A. Đột biến lệch bội

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến gen

D. Thường biến

Câu 712 : Chỉ số nào sau đây phản ánh mật độ của quần thể?

A. Tỉ lệ đực/cái

B. Tỉ lệ các nhóm tuổi 

C. Lượng cá thể được sinh ra

D. Tổng số cá thể/diện tích môi trường

Câu 713 : Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ

B. Cá, thú, giun đất

C. Lưỡng cư, chim, thú

D. Chim, thú, sâu bọ

Câu 714 : Tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp.

A. Tháp năng lượng

B. Tháp khối luợng 

C. Tháp số lượng

D. Tháp năng lượng và khối lượng

Câu 715 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật. 

B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính 

C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể 

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể

Câu 717 : Loại phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã?

A. rARN

B. mARN

C. tARN

D. ADN

Câu 718 : Khi nói về các gen nằm trên một nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di truyền phân li độc lập với nhau

B. Luôn cùng quy định một tính trạng

C. Di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết

D. Là những gen cùng alen với nhau.

Câu 720 : Ở thủy tức, thức ăn đuợc tiêu hóa bằng hình thức

A. Tiêu hóa ngoại bào 

B. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào 

C. Tiêu hóa nội bào và ngoại bào 

D. Tiêu hóa nội bào

Câu 722 : Tâm động của NST có chức năng nào sau đây?

A. Là nơi để NST bắt đầu tiến hành quá trình nhân đôi ADN 

B. Là nơi để các gen bắt đầu tiến hành phiên mã 

C. Là nơi để bảo vệ NST, không cho các NST dính vào nhau 

D. Là nơi để NST bám lên thoi vô sắc, giúp NST di chuyển về 2 cực tế bào

Câu 726 : Sử dụng phép lai nào sau đây có thể xác định được kiểu gen của cơ thể mang kiểu hình trội?

A. Lai thuận nghịch

B. Lai phân tích

C. Lai khác dòng

D. Lai khác loài

Câu 727 : Một đột biến có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị chọn lọc tự nhiên loại ra khỏi quần thể khi nó là

A. đột biến gen lặn

B. đột biến gen trội 

C. đột biến gen đa alen

D. đột biến gen ở tế bạo chất

Câu 753 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định 

B. Giá trị thích nghi của gen đột biến phụ thuộc vào môi trường sống 

C. Đột biến gen cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa 

D. Tốc độ đột biến gen phụ thuộc vào cường độ tác nhân gây đột biến

Câu 754 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra con lai có ưu thế lai cao nhất?

A. AABBdd × AABbDD

B. aaBBdd × AABbDD

C. aaBBdd × AAbbDD

D. AABBdd × AAbbDD

Câu 755 : Bệnh di truyền phân tử xuất hiện chủ yếu ở nam giới là:

A. do gen đột biến trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định, ở đoạn không tương đồng 

B. do gen đột biến trên nhiễm sắc thể thường qui định 

C. do gen đột biến trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, ở đoạn không tương đồng 

D. do gen đột biến trong tế bào chất qui định

Câu 756 : Các phương pháp nào sau đây được sử dụng để bảo quản hạt thóc giống?

A. (1), (2)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 758 : Khi sử dụng chất 5BU (chất đồng đẳng của Timin) có thể gây đột biến theo hướng chủ yếu là:

A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T

B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G 

C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

D. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A

Câu 760 : Trên ống tiêu hóa của người, các bộ phận nào sau đây thực hiện chức năng tiêu hóa hóa học?

A. Miệng, ruột non, ruột già

B. Miệng, dạ dày, ruột non 

C. Miệng, thực quản, dạ dày

D. Miệng, thực quản, ruột già

Câu 762 : Trong một thí nghiệm lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng (dòng số 1 và dòng số 2) đều có hoa màu trắng với nhau, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thu phấn thu được F2, có tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.

A. Ở F2, có 4 kiểu gen khác nhau qui định kiểu hình hoa đỏ.

B. Trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ xấp xỉ 1/9 

C. Ở F2, có 5 kiểu gen khác nhau cùng qui định kiểu hình hoa trắng. 

D. Trong các cây hoa trắng ở F2, cây hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ xấp xỉ 1/7

Câu 763 : Tại sao ruột của thú ăn thịt ngắn hơn ruột của thú ăn thực vật ?

A. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn. 

B. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn 

C. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn 

D. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn

Câu 764 : Môi trường sống của ấu trùng muỗi vằn là :

A. môi trường sinh vật 

B. môi trường đất.

C. môi trường nước.

D. môi trường trên cạn.

Câu 769 : Trong quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, nhân tố nào trực tiếp làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

A. Các nhân tố tiến hóa

B. Các trở ngại về măt địa lí.

C. Cách li sinh sản

D. Cách li địa lí.

Câu 771 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một phân tử ADN có chứa gốc axit photphoric và các bazo nito A, T, G và X 

B. Môt bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin 

C. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép 

D. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazo nito A, T, G và X

Câu 772 : Thành tựu nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ gen?

A. Cà chua có gen chín quả bị bất hoạt. 

B. Dâu tằm tam bội. 

C. Vi sinh vật có khả năng phân hủy dầu loang trên biển 

D. Chuột bạch có hoocmon sinh trưởng của chuột công

Câu 773 : Sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong quá trình hình thành một kiểu hình đươc gọi là:

A. tương tác gen.

B. tác động đa hiệu của gen. 

C. sự mềm dẻo của kiểu hình.

D. biến dị tương quan.

Câu 775 : Dòng mạch gỗ của cây hạt kín có thành phần chủ yếu là:

A. nước và vitamin.

B. các ion khoáng và chất hữu cơ. 

C. nước và các ion khoáng

D. nước và các chất hữu cơ.

Câu 778 : Mã di truyền là mã bộ ba và có tính phổ biến. Đây là ví dụ minh họa về loại bằng chứng tiến hóa nào?

A. Bằng chứng tế bào học

B. Bằng chứng giải phẫu so sánh 

C. Bằng chứng phôi sinh học

D. Bằng chứng sinh học phân tử

Câu 779 : Trong kĩ thuât di truyền, để tạo ra plasmit và ADN chứa gen cần chuyển có các “đầu dính” bổ sung thì chúng ta phải sử dụng enzim cắt như thế nào?

A. Sử dụng cùng một loại enzim cắt giới hạn, cắt so le. 

B. Sử dụng cùng một loại enzim cắt giới hạn, loại cắt bằng. 

C. Sử dụng hai loại enzim cắt giới hạn, loại cắt so le. 

D. Sử dụng hai loại enzim cắt giới hạn, loại cắt bằng.

Câu 781 : Sự đa hình di truyền ở quần thể giao phối có ý nghĩa:

A. giúp quần thể có tiềm năng thích nghi với môi trường sống thay đổi. 

B. đảm bảo cho quần thể giao phối đa hình về thường biến. 

C. đảm bảo sự đa hình cân bằng trong quần thể giao phối. 

D. giải thích vai trò của kiểu hình đối với tiến hóa.

Câu 783 : Về mặt lí thuyết, những loài sống ở các vùng nào sau đây có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng nhất ?

A. Vùng hàn đới

B. Vùng sa mạc

C. Vùng nhiệt đới

D. Vùng ôn đới

Câu 784 : Tại sao ở bò sát máu đi nuôi cơ thể ít có sự pha trộn giữa máu O2 và màu giàu CO2 so với lưỡng cư ?

A. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn tâm thất không hoàn toàn. 

B. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn hoàn toàn giữa hai tâm nhĩ. 

C. Vì tim 2 ngăn, tâm thất và tâm nhĩ. 

D. Vì tim 4 ngăn, 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ.

Câu 785 : Ở một quần thể người, xét 3 gen :

A. 54 kiểu gen

B. 60 kiểu gen

C. 84 kiểu gen

D. 27 kiểu gen

Câu 788 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên 

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Đột biến gen

Câu 790 : Trong các thành tựu sau đây, đâu là thành tựu của phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào?

A. Tạo ra cây dâu tằm tứ bội bằng cách sử dụng cônsixin. 

B. Tạo ra giống bông mang gen kháng sâu hại của vi khuẩn. 

C. Tạo ra nhiều cá thể động vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi. 

D. Tạo ra giống lúa lùn IR8 từ giống lúa Beta và giống lúa Dec-geo woo-gen.

Câu 792 : Một trong những đặc điểm của gen trong tế bào chất là:

A. gen của con được thừa hưởng hoàn toàn từ bố. 

B. phân chia không đồng đều về các tế bào con trong phân bào. 

C. rất khó bị đột biến. 

D. luôn tồn tại thành cặp alen.

Câu 793 : Nhóm thực vật nào có hoạt động đóng khí khổng vào ban ngày và mở khí khổng vào ban đêm?

A. Thực vật C4

B. Thực vật C3

C. Thực vật C4 và CAM

D. Thực vật CAM.

Câu 794 : Đột biến điểm là những đột biến gen

A. luôn làm thay đổi trình tự axit amin của protein. 

B. chỉ xảy ra trong vùng mã hóa của gen. 

C. chỉ liên quan đến một cặp nucleotit.

D. không gây hậu quả nghiêm trọng.

Câu 796 : Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AbaBDd giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa alen A và a. Theo lí thuyết, các loại giao tử đươc tạo ra từ tế bào này là:

A. AbD; abD; ABd; aBd hoặc Abd; abd; aBD; AbD.

B. abDabdABd hoặc ABDAbDaBd.

C. ABDAbDaBdabd hoặc ABdAbdaBDabD.

D. AbDabDABdaBd hoặc AbdabdaBDABD.

Câu 797 : Động vật nào sau đây có hệ thống túi khí thông với phổi?

A. Sư tử

B. Ếch nhái

C. Châu chấu

D. Chim bồ câu.

Câu 798 : Kiểu phân bố nào sau đây của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng của môi trường?

A. Phân bố theo nhóm

B. Phân bố ngẫu nhiên. 

C. Phân bố đồng đều

D. Phân bố phân tầng theo chiều thẳng đứng.

Câu 799 : Ở các loài sinh vật nhân thực, hiện tượng các alen thuộc các locut gen khác nhau cùng quy định một tính trạng được gọi là:

A. hoán vị gen.

B. tương tác gen. 

C. tác động đa hiệu của gen

D. liên kết gen.

Câu 801 : Trong quá trình phân bào của tế bào nhân thưc, sự phân li đôc lập của các cặp NST tương đồng khác nhau xảy ra ở:

A. kỳ đầu giảm phân

B. kỳ sau giảm phân II.

C. kỳ sau giảm phân I

D. kỳ sau nguyên phân.

Câu 804 : Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp?

A. AaBbDd

B. AAbbdd

C. aaBBDD

D. aaBBdd

Câu 805 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là:

A. cá thể

B. tế bào

C. phân tử

D. quần thể.

Câu 806 : Hình bên mô tả một thí nghiệm ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình quang hợp của cây qua sự thải O2.

B. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự hút khí O2.  

C. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự tạo hơi nước.

D. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự thải CO2.

Câu 807 : Loại đột biến nào sau đây không gây mất cân bằng hệ gen?

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến điểm

C. Đột biến lặp đoạn

D. Đôt biến lệch bội.

Câu 809 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chuyển đoan tương hỗ làm thay đổi số lượng gen trong tế bào. 

B. Mất đoạn thường làm giảm sức sống của thế đột biến. 

C. Lặp đoạn luôn làm tăng cường sự biểu hiện của gen. 

D. Đảo đoạn làm mất cân bằng hệ gen.

Câu 813 : Ở một loài cá chép, kiểu gen Aa qui định cá không vảy, kiểu gen aa qui định cá có vảy, kiểu gen AA làm trứng không nở. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cá chép không vảy với nhau sẽ cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:

A. 2 cá chép không vảy: 1 cá chép có vảy

B. 3 cá chép không vảy: 1 cá chép có vảy 

C. 1 cá chép không vảy: 1 cá chép có vảy

D. 1 cá chép không vảy: 2 cá chép có vảy.

Câu 831 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).

B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).

C. Crômatit.

D. Sợi cơ bản.

Câu 835 : Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các gen ngoài nhân thường tồn tại thành từng cặp alen. 

B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con. 

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã. 

D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X.

Câu 836 : Cho các hiện tượng sau đây:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 837 : Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. 

B. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl. 

C. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non. 

D. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh.

Câu 838 : Công nghệ ADN tái tổ hợp là công nghệ

A. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào tế bào nhận. 

B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. 

C. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận. 

D. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của thể truyền.

Câu 839 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: 

A. 5’UAG3’ ; 5’UAA3’; 3’UGA5’.

B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’. 

C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.

D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

Câu 842 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

B. Tổng hợp phân tử mARN. 

C. Nhân đôi ADN. 

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

Câu 843 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’. 

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN 

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ. 

D. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó có một ADN mới và một ADN cũ.

Câu 844 : Khi nói về vai trò của nguyên tố nitơ đối với thực vật, phát biểu sau đây sai?

A. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin.

B. hoạt hóa nhiều loại enzim. 

C. Tham gia cấu tạo nên axit nulêic.

D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục.

Câu 847 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit. 

B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit. 

C. Đột biến gen là cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa. 

D. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 849 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác. 

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính. 

C. Đột biến lặp đoạn kết hợp với đột biến gen có vai trò quan trọng trong việc tạo nên các gen mới. 

D. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 851 : Khi nói về thể đa bội ở thực vật, phát biểu sau nào đây sai

A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. 

B. Thể tự đa bội ở thực vật có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa. 

C. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

D. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta có thể sử dụng phương pháp gây đột biến đa bội.

Câu 852 : Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. 

B. Hội chứng mèo kêu do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21. 

C. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính. 

D. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hemôglôbin mất một axit amin.

Câu 853 : Nội dung của quy luật phân li độc lập, theo Menđen là

A. Các cặp tính trạng phân li độc lập 

B. Các cặp tính trạng khác nhau tổ hợp lại tạo thành các biến dị tổ hợp. 

C. Các cặp nhân tố di truyền quy định các cặp tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử. 

D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau phân li độc lập trong giảm phân.

Câu 856 : Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai

A. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa

B. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có tỉ lệ khiểu hình là: 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.

C. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có 34 số cây hoa đỏ.

D. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.

Câu 859 : Một loàỉ thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp alen A, a; B, b; D, d nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi alen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở loài này có tối đa 135 loại kiểu gen 

B. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng có tối đa 48 loại kiểu gen. 

C. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 60 loại gen 

D. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng có tối đa 27 loại gen.

Câu 861 : Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 4% số cây thân thấp, quả chua. Cho biểt không xảy ra đột biển nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực vả giao tử cái với tần số bằng nhau.

A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

B. Ở F1, có 2 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.

C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.

D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có  số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.

Câu 863 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục. Các cặp alen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây X thuộc loài này lần lượt giao phấn với 2 cây cùng loài, thu được kết quả sau:

A. Cây X lai phân tích sẽ thu được đời con có 30% cây thấp, quả bầu dục. 

B. Trong số các cây thân cao, quả tròn của đời con ở phép lai thứ nhất, cây dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 62,5%. 

C. Ở đời con của phép lai 2 có 10 loại kiểu gen, trong đó có 5 kiểu gen quy định cây thân cao, quả tròn. 

D. Nếu cho cây thứ nhất giao phấn với cây thứ hai thì đời con có tỉ lệ kiểu hình: 1 : 1 : 1 : 1.

Câu 864 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp alen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu sau đây sai?

A. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. 

B. Các cây hoa đỏ không thuần chủng ở F2 có 3 loại kiểu gen 

C. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2 , thu được F3 có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 1127

D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.

Câu 873 : Tính trạng có thể biểu hiện ở nam ít hơn nữ trong trường hợp?

A. Tính trạng do gen trội trên NST giới tính X quy định 

B. Tính trạng do gen lặn trên NST giới tính X quy định 

C. Tính trạng do gen lặn trên NST thường quy định 

D. Tính trạng do gen trội trên NST thường quy định

Câu 874 : Quá trình nào trong số các quá trình nêu dưới đây sẽ làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể?

A. Quá trình giao phối

B. Quá trình nhập cư của các cá thể vào quần thể 

C. Quá trình chọn lọc tự nhiên

D. Quá trình đột biến

Câu 877 : Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của protein tương ứng, nếu đột biến không xuất hiện ở bộ ba kết thúc?

A. Thay thế một cặp nucleotit

B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit 

C. Thêm một cặp nucleotit

D. Mất một cặp nucleotit

Câu 878 : Khởi đầu của một operon là một trình tự nucleotit đặc biệt gọi là:

A. Vùng vận hành

B. Vùng điều hòa

C. Vùng khởi động

D. Gen điều hòa

Câu 879 : Lượng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau đây:

A. Hiệu ứng “nhà kính” 

B. Sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,… 

C. Sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải 

D. Trồng rừng và bảo vệ môi trường

Câu 883 : Khi nói về công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây đúng nhất?

A. Dung hợp tế bào trần có thể tạo ra thể song nhị bội 

B. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào sẽ tạo ra một số lượng lớn các mô con mang biến dị tổ hợp từ một cây ban đầu 

C. Nuôi hạt phấn sau đó gây đa bội thành thể lưỡng bội sẽ tạo ra giống cây bất thụ 

D. Việc chuyển thể truyền mang gen của sinh vật cho vào tế bào nhận giúp làm biến đổi tế bào nhận thành vecto chuyển gen

Câu 884 : Ở mèo, alen D: lông đen, Dd: lông tam thể, dd: lông hung. Gen quy định tính trạng lông mèo nằm trên NST X, không có alen trên Y. Mèo đực tam thể chỉ có thể xuất hiện trong trường hợp nào?

A. Mẹ đen × Bố hung, rối loạn phân ly cặp NST giới tính ở mèo bố 

B. Mẹ hung × Bố hung, rối loạn phân ly cặp NST giới tính ở mèo mẹ 

C. Mẹ hung × Bố hung, rối loạn phân ly cặp NST giới tính ở mèo mẹ 

D. Mẹ hung × Bố hung, rối loạn phân li cặp NST giới tính ở mèo bố.

Câu 886 : Từ một phân tử glucozo phân giải ra hầu hết các ATP trong

A. Đường phân

B. chuỗi truyền eletron hô hấp 

C. Chu trình Crep

D. chuỗi truyền electron

Câu 887 : Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do sự tương tác của 2 alen trội A và B quy định. Trong kiểu gen khi có alen A và B thì cho lông đen, khi chỉ có alen A hoặc B thì cho lông nâu, khi không có alen trội nào thì cho lông trắng. Cho phép lai P: AaBb × Aabb thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng:

A. Ở F1  có 5 kiểu gen quy định kiểu hình lông nâu 

B. Trong tổng số cá thể thu được ở F1 , số cá thể lông nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất 

C. Nếu cho các cá thể lông đen ở F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau sẽ thu được đời con có số cá thể lông nâu gấp 8 lần số cá thể lông trắng 

D. Trong tổng số các cá thể thu được F1 , số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 12,5%

Câu 889 : Một gen có 300 cặp nucleotit, trong gen có tỉ lệ T/X = 2/3. Nếu gen bị đột biến khiến tỉ lệ T/X = 66,85% thì đây là dạng đột biến nào?

A. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T

B. Thêm một cặp nucleotit 

C. Mất một cặp nucleotit

D. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X

Câu 890 : Xét các yếu tố sau đây:

A. 1,2 và 4

B. 1,2,3 và 4 

C. 1 và 2

D. 1,2 và 3

Câu 891 : Một trong những đặc điểm đặc biệt của thực vật CAM giúp chúng sống được ở sa mạc là:

A. Khí khổng mở ban đêm và đóng vào ban ngày 

B. Chúng cố định cacbon ở nồng độ CO2 thấp khi khí khổng đóng 

C. Chúng tạo CO2 qua hô hấp sáng

D. Chúng dự trữ cacbon bằng cách chuyển hóa CO2 thành các axit hữu cơ

Câu 892 : Cho các hoạt động của con người:

A. (3) và (4)

B. (2) và (4)

C. (1) và (3)

D. (1) và (2)

Câu 893 : Dựa vào sơ đồ, hãy xác định tần số của các alen của quần thể sau đột biến:

A. a=5; b=10; d=3

B. a=5; b=5; c=5; d=5 

C. a=0,25; b=0,5; c=0,1; d=0,15

D. a=0,25; b=0,5; c=0,15; d=0,1

Câu 895 : Xét các cặp cơ quan sau đây:

A. (1), (2)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (2), (3)

D. (2), (3), (4)

Câu 896 : Axit nucleic có thể có dạng mạch kép (tx) hoặc dạng mạch đơn (xx). Bảng dưới đây cho thấy thành phần các bazo (nucleotit) của 4 mẫu nucleotit khác nhau

A. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch kép; (3) ADN mạch đơn; (4) ADN mạch đơn 

B. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch đơn; (3) ADN mạch kép; (4) ARN mạch đơn 

C. (1) ADN mạch đơn; (2) ADN mạch kép; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch kép 

D. (1) ADN mạch kép; (2) ADN mạch đơn; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch đơn.

Câu 897 : Cho các dữ kiện sau:

A. (1) →(3) →(2) →(5) →(4)

B. (1) →(2) →(3) →(5) →(4) 

C. (1) →(2) →(3) →(4) →(5)

D. (1) →(3) →(2) →(4) →(5)

Câu 898 : Khi phơi hoặc sấy khô một số loại thực phẩm sẽ giúp bảo quản thực phẩm vì:

A. Dễ xảy ra quá trình lên men lactic 

B. Ức chế sự hoạt động của nấm men 

C. Tăng hàm lượng chất dinh dưỡng trong thực phẩm 

D. Sẽ hạn chế vi khuẩn sinh sản làm hỏng thực phẩm.

Câu 899 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tần số kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là: 0,25 AABb : 0,4 AaBb : 0,35 Aabb. Theo lí thuyết, ở thế hệ F1:

A. Tỉ lệ cá thể đồng hợp tử lặn về 2 cặp gen chiếm 17,5% 

B. Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền 

C. Quần thể có 8 kiểu gen khác nhau 

D. Tỉ lệ cá thể đồng hợp về 2 cặp gen chiếm 40%

Câu 900 : Xác định tính chính xác của các nội dung dưới đây?

A. (1) sai, (2) đúng, (3) sai

B. (1) đúng, (2) sai, (3) sai 

C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai 

D. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng

Câu 910 : Các tế bào của cùng một cơ thể được tạo thành từ một hợp tử ban đầu thông qua quá trình phân bào bình thường nhưng mỗi tế bào lại có cấu trúc và thực hiện chức năng khác nhau là do

A. Sự điều hòa hoạt động của gen

B. Chứa các gen khác nhau

C. Có các gen đặc thù.

D. Sử dụng các mã di truyền khác nhau.

Câu 912 : Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa

A. Giúp quần thể bảo vệ lãnh thổ cư trú. 

B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. 

C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. 

D. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 913 : Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là

A. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới → Đồng rêu hàn đới. 

B. Rừng Taiga → Rừng rụng lá ôn đới → Rừng mưa nhiệt đới. 

C. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới →Rừng mưa nhiệt đới. 

D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới.

Câu 915 : Phương pháp nào dưới đây có thể tạo ra giống mới đồng hợp tử về tất cả các gen?

A. Nhân bản vô tính ở động vật và nuôi cấy mô tế bào ở thực vật. 

B. Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết qua các thế hệ. 

C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh rồi lưỡng bội hóa. 

D. Lai tế bào sinh dưỡng và lai xa kết hợp với đa bội hóa.

Câu 918 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là

A. Đột biến

B. Chọn lọc tự nhiên 

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 920 : Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Diệp lục là sắc tố duy nhất tham gia vào quang hợp. 

B. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADH để cung cấp cho pha tối. 

C. Pha tối quang hợp của thực vật C4 xảy ra ở hai loại tế bào. 

D. Cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng cao.

Câu 921 : Nguyên nhân chính làm cho các thực vật không ưa mặn không có khả năng sinh trưởng trên đất có nồng độ muối cao là

A. Hàm lượng oxi trong đất quá thấp nên cây không thể hô hấp tạo năng lượng. 

B. Các tinh thể muối trong đất gây khó khăn cho hệ rễ sinh trưởng bình thường. 

C. Thế nước của đất là quá thấp nên cây không lấy được nước. 

D. Đất mặn có chứa các ion khoáng độc hại đối với cây.

Câu 923 : Khi nói về hoạt động tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào. 

B. Ở dạ dày người, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học. 

C. Ở ngựa, quá trình tiêu hóa sinh học nhờ vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ. 

D. Ở bò, dạ lá sách tiết HCl và enzim pepsin tiêu hóa protein có trong thức ăn.

Câu 924 : Khi nói về các bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Người mẹ trên 40 tuổi mang thai thì chắc chắn sinh con mắc hội chứng Đao (thể ba nhiễm sắc thể số 21). 

B. Gen quy định yếu tố sinh trưởng bị đột biến thành gen trội có thể gây ung thư. 

C. Bệnh phêninkêtô niệu do đột biến gen quy định tổng hợp enzim chuyển hóa tirozin thành axit amin phêninalanin. 

D. Liệu pháp gen là kĩ thuật dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen lành vào cơ thể người bệnh thay thế cho gen đột biến gây bệnh.

Câu 925 : Cho các thành tựu tạo giống sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 927 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp những con cá rô phi đực trong ao nuôi. 

B. Tập hợp những con bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương 

C. Tập hợp những cây cỏ đang sống trên một cánh đồng cỏ 

D. Tập hợp những con cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây

Câu 928 : Hình bên mô tả 2 dạng hệ tuần hoàn ở động vật, cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Hình A là dạng hệ tuần hoàn kín, hình B là dạng hệ tuần hoàn hở. 

B. Động vật đơn bào trao đổi chất theo dạng hệ tuần hoàn A. 

C. Ở dạng hệ tuần hoàn A, máu chảy trong động mạch dưới áp lực trung bình, với tốc độ tương đối nhanh. 

D. Các động vật có hệ tuần hoàn dạng B, tế bào trao đổi chất với máu qua thành mao mạch.

Câu 930 : Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sinh vật phân bố theo nhiều ngang thường gặp ở những vùng có điều kiện sống thuận lợi, thức ăn dồi dào. 

B. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường được duy trì ổn định theo thời gian. 

C. Loài đặc trưng là loài có số lượng nhiều, sinh khối lớn và hoạt động của chúng mạnh. 

D. Các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới luôn có thành phần loài giống nhau.

Câu 931 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN trong nhân ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản). 

B. Sự nhân đôi ADN diễn ra nhiều lần trong 1 chu kì tế bào. 

C. Enzim ADN polimeraza tham gia tháo xoắn phân tử ADN.

D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp các mạch mới theo chiều 3’→5’

Câu 932 : Khi nói về các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân li độc lập với nhau trong phân bào 

B. Thường di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết. 

C. Có cấu trúc giống nhau và cùng quy định một tính trạng 

D. Là những gen alen với nhau.

Câu 934 : Khi nói về đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đột biến gen sẽ không xuất hiện khi môi trường sạch và không có tác nhân gây đột biến. 

B. Đột biến gen trội biểu hiện ra kiểu hình cả khi ở trạng thái đồng hợp và dị hợp. 

C. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá và chọn giống. 

D. Tần số đột biến gen không phụ thuộc vào tác nhân đột biến.

Câu 949 : Hệ đệm bicacbonat (H2CO3/NaHCO3) tham gia

A. Duy trì cân bằng pH nội môi.

B. Duy trì cân bằng lượng đường glucozo trong máu. 

C. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu. 

D. Duy trì cân bằng nhiệt độ môi trường.

Câu 951 : Thành tựu nào sau đây thuộc ứng dụng của phương pháp gây đột biến?

A. Tạo giống cừu sản sinh protein người trong sữa. 

B. Nhân bản cừu Đoly. 

C. Tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. 

D. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.

Câu 952 : Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit của cặp NST kép tương đồng xảy ra trong giảm phân I dẫn đến kết quả nào sau đây?

A. Mất đoạn và lặp đoạn

B. Hoán vị gen 

C. Mất đoạn và đảo đoạn

D. Mất đoạn và chuyển đoạn

Câu 954 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng?

A. Mang thông tin quy định protein enzym.

B. Nơi liên kết với protein ức chế. 

C. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza.

D. Mang thông tin quy định protein ức chế.

Câu 955 : Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nucleotit gọi là?

A. Đột biến số lượng NST.

B. Đột biến cấu trúc NST. 

C. Đột biến điểm

D. Thể đột biến

Câu 956 : Chất nào sau đây là đường đôi?

A. Glucozo

B. Tinh bột

C. Saccarozo

D. Glicogen

Câu 958 : Trong phép lai một cặp tính trạng của Menđen, để các alen của một cặp gen phân li đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?

A. Số lượng cá thể con lai phải lớn. 

B. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai. 

C. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường 

D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.

Câu 959 : Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là?

A. Biến dị tổ hợp

B. Đột biến gen

C. Thường biến

D. Biến dị cá thể.

Câu 962 : Dịch mã là quá trình tổng hợp:

A. Protein

B. mARN

C. ADN

D. tARN

Câu 963 : Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây thường có tổng sinh khối lớn nhất?

A. Sinh vật phân hủy

B. Động vật ăn thực vật.

C. Động vật ăn thịt

D. Sinh vật sản xuất

Câu 964 : Khi các cặp alen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì:

A. Thường xảy ra hoán vị gen trong quá trình giảm phân tạo giao tử. 

B. Chúng phân li độc lập với nhau trong giảm phân tạo giao tử. 

C. Dễ phát sinh đột biến dưới tác động của các nhân tố gây đột biến. 

D. Chúng liên kết thành từng nhóm trong giảm phân tạo giao tử.

Câu 966 : Tế bào của một thai nhi có 47 NST, trong đó cặp NST giới tính có 3 chiếc giống nhau. Thai nhi sẽ phát triển thành:

A. Bé trai không bình thường

B. Bé gái không bình thường. 

C. Bé gái bình thường. 

D. Bé trai bình thường

Câu 967 : Trong kỹ thuật làm tiêu bản NST tạm thời của tế bào tinh hoàn châu chấu, dung dịch cacmin axetic 4-5% có vai trò:

A. Loại bỏ chất nguyên sinh trong tế bào.

B. Nhuộm màu NST. 

C. Tách rời các NST.

D. Cố định NST.

Câu 968 : Trong chu trình tuần hoàn vật chất, nhóm sinh vật có vai trò phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại cho môi trường là:

A. Sinh vật phân giải

B. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất 

C. Sinh vật tiêu thụ bậc I.

D. Sinh vật sản xuất.

Câu 977 : Một đoạn polipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axit amin như sau:

A. 5’TXXXXATAAAAG3'

B. 5’XTTTTATGGGGA3’. 

C. 5’AGGGGTATTTTX3’.

D. 5’GAAAATAXXXXT3’.

Câu 978 : Cho các bước:

A. I → II → III → IV.

B. I → II → IV → III.

C. I → III → II → IV.

D. I → IV → II → III.

Câu 981 : Ở một loài thực vật, phép lai P: ♀ Cây lá xanh x ♂ Cây lá đốm, ở F1 đều có kiểu hình lá xanh. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, ở F2 đều có kiểu hình lá xanh. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trong lục lạp của tế bào chất. 

B. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trên NST thường. 

C. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trong ti thể của tế bào chất. 

D. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trên NST giới tính X.

Câu 982 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau:

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên. 

C. Đột biến.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 990 : Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do

A. chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể. 

B. các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới. 

C. sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc. 

D. được cách li địa lí ở một mức độ nhất định với các quần thể khác.

Câu 991 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở các loài động vật, thực vật phát tán mạnh. 

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh chóng, phổ biến ở thực vật có hoa 

C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. 

D. Tất cả các loài sinh vật có thể được hình thành bằng con đường tập tính hoặc con đường sinh thái.

Câu 994 : Kiểu gen nào sau đây là dị hợp?

A. Aabb 

B. AAbb 

C. aabb

D. AABB

Câu 995 : Trong quá trình tiến hóa sinh học, chim và thú phát sinh ở đại nào?

A. Đại Nguyên sinh

B. Đại Tân sinh.

C. Đại Cổ sinh

D. Đại Trung sinh.

Câu 996 : Trong chọn giống thực vật, để phát hiện những gen lặn xấu và loại bỏ chúng ra khỏi quần thể người ta thường dùng phương pháp:

A. lai xa và đa bội hóa

B. lai tế bào sinh dưỡng.

C. tự thụ phấn.

D. gây đột biến đa bội.

Câu 999 : Côđon nào sau đây trên mARN không có anticôđon (bộ ba đối mã) tương ứng trên tARN ?

A. 3’UGA3’

B. 3’AAU5’.

C. 5’AUG3’. 

D. 5’AUU3’.

Câu 1000 : Trong quần thể, kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái

A. các cá thể hỗ trợ nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường. 

B. tăng hiệu quả sinh sản của các các thể trong quần thể. 

C. giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. 

D. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.

Câu 1002 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thoát hơi nước ở lá là động lực tận cùng phía trên của dòng mạch gỗ. 

B. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây. 

C. Trong cùng một cây, lông hút là cơ quan có thế nước thấp nhất. 

D. Chất hữu cơ dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.

Câu 1003 : Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại?

A. Dạ múi khế.

B. Dạ tổ ong.

C. Dạ cỏ

D. Dạ lá sách.

Câu 1004 : Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh với nhau. 

B. Cùng một nơi ở thường chỉ có một ổ sinh thái. 

C. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên ổ sinh thái về dinh dưỡng của loài đó. 

D. Cùng một nơi ở, hai loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn, sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt.

Câu 1006 : Trong chuỗi pôlipeptit, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết

A. peptit.

B. cộng hóa trị.

C. hiđrô. 

D. glicôzit.

Câu 1007 : Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen ABCDEGHIK. Sau đột biến nhiễm sắc thể có trình tự ABHGEDCIK. Đây là dạng đột biến

A. đảo đoạn nhiễm sắc thể

B. mất đoạn nhiễm sắc thể. 

C. lặp đoạn nhiễm sắc thể.

D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 1009 : Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là

A. helicaza

B. ADN pôlimeraza

C. ARN pôlimeraza

D. Ligaza

Câu 1010 : Khi nói về sự phân tầng trong quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong quần xã sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật 

B. Sự phân tầng trong quần xã sẽ làm giảm cạnh tranh cùng loài nhưng thường làm tăng cạnh tranh khác loài. 

C. Sự phân bố không đều của các nhân tố vô sinh là nguyên nhân chính dẫn tới sự phân tầng trong quần xã. 

D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có tính phân tầng mạnh mẽ hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 1011 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến gen.

B. Đột biến đảo đoạn.

C. Đột biến lặp đoạn.

D. Đột biến đa bội.

Câu 1028 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Cạnh tranh khác loài 

B. Nhiệt độ

C. Cạnh tranh cùng loài.

D. Vật ăn thịt và con mồi

Câu 1029 : Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín, một vòng tuần hoàn

A. Cá chép

B. Ốc sên.

C. Thỏ

D. Châu chấu.

Câu 1031 : Cặp cơ quan nào sau đây là cặp cơ quan tương đồng?

A. Chi trước của mèo và tay người.

B. Cánh bướm và cánh chim. 

C. Mang cá và mang tôm.

D. Vây cá chép và vây cá heo.

Câu 1032 : NST ở tế bào nhân thực được cấu tạo từ những thành phần chính nào sau đây?

A. mARN và prôtêin histôn

B. mARN và ADN. 

C. ADN và prôtêin histôn

D. ADN và rARN.

Câu 1034 : Đối tượng được Menđen sử dụng để nghiên cứu di truyền là:

A. Ruồi giấm.

B. Đậu Hà Lan.

C. Bí ngô.

D. Cà chua.

Câu 1035 : Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã

A. 5’AUG3’

B. 5’AAA3’

C. 5’GGG3’

D. 5’UAG3’

Câu 1038 : Loại đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc NST?

A. Tam bội

B. Lặp đoạn

C. Lệch bội.

D. Tứ bội.

Câu 1039 : Ví dụ nào sau đây minh họa cho hình thức cách li trước hợp tử?

A. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á. 

B. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay. 

C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. 

D. Cóc thụ tinh với nhái tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển thành cơ thể.

Câu 1040 : Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể thuần chủng?

A. AABBDd

B. AaBbDd.

C. AaBBdd

D. aabbDD

Câu 1041 : Ở thực vật, điểm bù ánh sáng là:

A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp. 

B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau. 

C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp. 

D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

Câu 1044 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên?

A. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. 

B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín. 

C. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. 

D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.

Câu 1046 : Các loài lúa nước, khoai lang thuộc nhóm thực vật

A. C4

B. CAM

C. C3

D. C4 và CAM.

Câu 1047 : Những nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Đột biến, di – nhập gen

B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên. 

C. Giao phối không ngẫu nhiên, di- nhập gen.

D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 1048 : Thức ăn của động vật nào sau đây chỉ được tiêu hóa nội bào?

A. Thủy tức

B. Trùng đế giày

C. Giun đất

D. Chim

Câu 1050 : Trong giới hạn sinh thái, khoảng thuận lợi là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật

A. phát triển thuận lợi nhất.

B. có sức sống trung bình. 

C. có sức sống giảm dần

D. bị ức chế về các hoạt động sinh lý.

Câu 1051 : Ở một loài thực vật có 2n = 24 NST. Trong loài xuất hiện một thể đột biến đa bội có 36 NST. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thể đột biến này có thể trở thành loài mới. 

B. Thể đột biến này là thể tam bội. 

C. Thể đột biến này được phát sinh do rối loạn nguyên phân của hợp tử. 

D. Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội.

Câu 1052 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp, thu được kết quả như sau:

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Đột biến. 

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 1054 : Khi nói về operon Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên mã. 

B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã. 

C. Một đột biến điểm xảy ra ở vùng P của operon có thể làm cho gen điều hòa tăng cường phiên mã. 

D. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.

Câu 1055 : Khi nói về tương quan giữa kích thước quần thể và kích thước của cơ thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn. 

B. Loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ. 

C. Kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể. 

D. Kích thước quần thể của loài chịu ảnh hưởng của môi trường sống.

Câu 1056 : Xét một lưới thức ăn như sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 1057 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu hoa do một gen có 4 alen quy định. Alen A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen A2, A3, A4; alen A2 quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen A3, A4; alen A3 quy định hoa hồng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa trắng 

B. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa hồng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa vàng. 

C. Cho cây hoa vàng lai với cây hoa hồng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa đỏ. 

D. Cho cây hoa hồng lai với cây hoa trắng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa hồng.

Câu 1058 : Một cơ thể động vật có kiểu gen aaBbDdEEHh giảm phân tạo trứng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tạo ra tối đa 32 loại giao tử. 

B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.

C. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tạo ra tối đa 6 loại giao tử. 

D. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.

Câu 1061 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 1066 : Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến NST, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen. 

B. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 tính trạng có tối đa 10 loại kiểu gen. 

C. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 tính trạng có tối đa 8 loại kiểu gen. 

D. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.

Câu 1069 : Chủng vi khuần E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã tạo ra nhờ:

A. công nghệ gen

B. dung hợp tế bào trần.

C. gây đột biến nhân tạo

D. nhân bản vô tính.

Câu 1077 : Đơn phân cấu tạo nên phân tử protein là:

A. lipit.

B. glucozo.

C. axit amin

D. nucleotit.

Câu 1078 : Ở người, quá trình tiêu hóa quan trọng nhất xảy ra ở:

A. ruột non

B. ruột già

C. miệng

D. dạ dày.

Câu 1079 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

A. AA × Aa

B. AA × aa.

C. Aa × Aa.

D. Aa × aa.

Câu 1080 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới, bò sát cổ tuyệt diệt ở kỷ:

A. Krêta – Phấn trắng

B. Jura

C. Cacbon.

D. Silua.

Câu 1081 : Môi trường sống của các loài giun kí sinh là môi trường:

A. sinh vật.

B. nước.

C. đất.

D. trên cạn.

Câu 1082 : Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Ốc sên

B. Gà.

C. Bồ câu.

D. Cá sấu.

Câu 1084 : Loài A có bộ NST (2n = 20), loài B có bộ NST (2n = 18). Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự hình thành loài C được tạo ra từ quá trình lai xa và đa bội từ 2 loài A và B?

A. Phương thức hình thành loài C có đặc điểm là diễn ra với tốc độ nhanh và không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. 

B. Loài C mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài A, B và tất cả các NST đều tồn tại theo cặp tương đồng.

C. Phương thức hình thành loài C xảy ra phổ biến ở thực vật, động vật và diễn ra với tốc độ nhanh. 

D. Quá trình hình thành loài C không chịu tác động của nhân tố đột biến mà chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.

Câu 1085 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai: AaXBXb × AaXBY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?

A. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình

B. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.

C. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình

D. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.

Câu 1086 : Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kỳ?

A. Ở Việt Nam, hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô 

B. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. 

C. Ở miền Bắc Việt Nam, số ượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC

D. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.

Câu 1087 : Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc NST. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dạng đột biến đó?

A. Cơ chế phát sinh đột biến là do sự trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng. 

B. Đột biến này đã làm thay đổi nhóm gen liên kết trên NST. 

C. Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng. 

D. Đột biến này không làm thay đổi kích thước NST.

Câu 1088 : Quan sát hình dưới đây về thí nghiệm hô hấp ở thực vật, khi giọt nước màu trong ống mao dẫn di chuyển về phía trái chứng tỏ thể tích khí trong dụng cụ:

A. tăng vì O2 đã được sinh ra từ hạt đang này mầm 

B. giảm vì O2 đã được hạt đang nảy mầm hút. 

C. giảm vì CO2 đã được hạt đang nảy mầm hút. 

D. tăng vì CO2 đã được sinh ra từ hạt đang nảy mầm.

Câu 1090 : Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến cường độ quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin và protein. 

B. Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng xanh tím sau đó là miền ánh sáng đỏ. 

C. Các tia sáng đỏ xúc tiền quá trình hình thành cacbohidrat. 

D. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tìm và miền ánh sáng đỏ.

Câu 1093 : Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc lập. Cho cây (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình. Biết rằng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho một cây thân cao, hoa trắng, ở F1 tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 20%. 

B. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn, nếu thu được ở đời con có 4 loại kiểu hình thì số cây thân cao, hoa trắng ở đời con chiếm 18,75%. 

C. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F1  giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, có thể thu được đời con có 4 loại kiểu hình. 

D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.

Câu 1107 : Enzim nào sau đây xúc tác cho quá trình phiên mã?

A. ARN pôlimeraza.

B. amilaza.

C. ADN pôlimeraza 

D. ligaza

Câu 1108 : Mối quan hệ nào sau đây không thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ?

A. Hội sinh.

B. Cộng sinh,

C. Hợp tác.

D. ức chế - cảm nhiễm.

Câu 1111 : Ở một loài thực vật, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai Dd × dd cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:

A. 2 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. 

C. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. 

D. 1 cây quả đỏ : 3 cây quả vàng.

Câu 1113 : Sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể làm cho

A. mức nhập cư cũng tăng.

B. sức sinh sản tăng, 

C. số lượng cá thể trong quần thể giảm xuống.

D. mức tử vong giảm.

Câu 1115 : Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là

A. các yếu tố ngẫu nhiên.

B. giao phối không ngẫu nhiên. 

C. chọn lọc tự nhiên.

D. đột biến.

Câu 1117 : Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật sinh sản hữu tính rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Các cây này

A. hoàn toàn mất khả năng sinh sản hữu tính. 

B. giống nhau về kiểu gen nhân. 

C. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình dù chúng được trồng trong các môi trường rất khác nhau. 

D. có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.

Câu 1118 : Thể đột biến nào sau đây không phải là thể lệch bội

A. Thể ba.

B. Thể tam bội.

C. Thể một.

D. Thể không.

Câu 1119 : ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

A. Ti thể.

B. Ribôxôm.

C. Lục lạp.

D. Thể golgi.

Câu 1120 : Thực vật có hoa xuất hiện ở

A. đại Trung sinh.

B. đại Tân sinh.

C. đại Nguyên sinh.

D. đại Cổ sinh.

Câu 1124 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở phổi của chim mà không có ở phổi của thú

A. Có bề mặt trao đổi khí rộng

B. Có nhiều phế nang 

C. Có các ống khí

D. Có nhiều mao mạch.

Câu 1126 : Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến gen?

A. Chỉ những đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật. 

B. Đột biến chỉ có thể xảy ra khi có tác động của các nhân tố gây đột biến. 

C. Đột biến thay thế cặp nucleotit trong gen sẽ dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra đột biến. 

D. Base nito dạng hiếm khi tham gia vào quá trình nhân đôi ADN có thể làm phát sinh đột biến gen.

Câu 1127 : Chất nào sau đây không được tạo ra ở chu trình Canvin?

A. APG. 

B. CO2.

C. AlPG.

D. RiDP.

Câu 1128 : Cho các nhóm sinh vật sau:

A. II, IV.

B. I, III.

C. II, III.

D. I, IV.

Câu 1129 : Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản 

B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sừ dụng nguồn sống và mức độ sinh sản của quần thể. 

C. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. 

D. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đổi theo mùa, theo năm hoặc theo điều kiện của môi trường sống.

Câu 1133 : Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể 

B. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể 

C. Các cá thể nhập cư có thể mang lại các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. 

D. Kết quả của di - nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.

Câu 1134 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái?

A. Sinh vật sản xuất gồm vi sinh vật là chủ yếu và một số thực vật. 

B. Các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống đều là những sinh vật tiêu thụ. 

C. Nấm là một nhóm sinh vật phân giải, chúng phân giải xác chết và chất thải của sinh vật thành các chất vô cơ. 

D. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.

Câu 1136 : Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai

A. Khi kích thước quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản. 

B. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tổn tại và phát triển của quần thể. 

C. Khi mật độ quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh tranh nhau để giành thức ăn, nơi ở. 

D. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong các quần thể tự nhiên.

Câu 1141 : ở động vật lưỡng bội. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lý thuyết phát biểu nào sau đây đúng

A. Bốn tế bào sinh trứng có kiểu gen PpQqRr có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.

B. Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen MmNn nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 2:2:1:1.

C. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen GHgh  tạo ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.

D. Hai tế bào sinh tinh có kiểu gen ABDabd  tạo ra tối đa 4 loại giao tử

Câu 1146 : Xét sự di truyền nhóm máu ABO ở người. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ các nhóm máu A, B, AB và O tương ứng là 0,24; 0,39; 0,12 và 0,25. Trong quần thể, một người đàn ông có nhóm máu A kết hôn với người phụ nữ có nhóm máu B. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu A lớn hơn 25%. 

B. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu AB là thấp nhất. 

C. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu B là cao nhất. 

D. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu O nhỏ hơn 20%.

Câu 1147 : Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có ở quần xã sinh vật?

A. Phân bố đồng đều

B. Phân bố ngẫu nhiên 

C. Phân bố theo nhóm

D. Phân bố theo chiều thẳng đứng

Câu 1148 : Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 thuộc bậc dinh dưỡng thứ 3 

B. Sinh vật kí sinh là sinh vật phân giải 

C. Sinh vật tự dưỡng gồm thực vật xanh, tảo và các loại vi khuẩn 

D. Giun đất, sâu bọ ăn thịt là sinh vật tiêu thụ

Câu 1149 : Ở nơi khí hậu nóng, ẩm vùng nhiệt đới, nhóm sinh vật nào sau đây thường cho năng suất sinh học cao nhất?

A. Thực vật CAM

B. Thực vật C3

C. Thực vật C4

D. Thực vật C3, C4, CAM

Câu 1152 : Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa li, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp 

B. Quá trình này thường xảy ra với các động vật có mức độ phát tán chậm 

C. Quá trình này không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hóa khác 

D. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật

Câu 1155 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở khoảng chống chịu, các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sống của sinh vật 

B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được 

C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ giống nhau ở tất cà các loài sống trong vùng nhiệt đới 

D. ở khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

Câu 1156 : Ở người, một đột biến ở ADN ti thể gây chứng mù đột phát ở người lớn. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự di truyền bệnh này?

A. Một người chỉ mắc bệnh khi ADN ti thể của bố và mẹ đều mang đột biến 

B. Bệnh có thể xuất hiện ở nam hoặc nữ khi người mẹ mắc bệnh 

C. Bệnh chỉ xuất hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp lặn 

D. Bệnh chỉ biểu hiện ở nữ khi người mẹ bị bệnh

Câu 1157 : Trong lich sử phát triển của sinh giới, thực vật có hoa hạt kín xuất hiên ở thời kì nào?

A. Kỉ Triat (Tam Điệp)

B. Kỉ Jura

C. Kì Pecmi

D. Kỉ Kreta (phấn trắng)

Câu 1158 : Khi được chiếu sáng, cây xanh quang hợp giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 này có nguồn gốc từ:

A. Phân giải đường

B. Sự khử CO2

C. Hô hấp sáng

D. Quang phân li nước

Câu 1159 : Khi phát biểu về liên kết gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó 

B. Liên kết gen luôn làm tăng biến dị tổ hợp 

C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể luôn liên kết chặt chẽ và di truyền cùng nhau 

D. ở tất cả các loài sinh vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái

Câu 1164 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thể dị đa bội?

A. Thể dị đa bội có vai trò trong sự hình thành loài mới 

B. Thể song nhị bội có thể sinh trưởng, phát triển, sinh sản bình thường 

C. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật 

D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kèm đa bội hóa

Câu 1166 : Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. Không bào

B. Ty thể

C. Lục lạp

D. Mạng lưới nội chất

Câu 1168 : Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tim đập nhanh, mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm 

B. Huyết áp ở tĩnh mạch chỉ cao hơn huyết áp ở các mao mạch 

C. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dần truyền tim 

D. Mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây nên trong một phút có khoáng 75 chu kì tim, nghĩa là tim đập 75 lần/phút

Câu 1170 :  Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng. 

A. Những cá thể mang alen đột biến đều là thể đột biến 

B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến

C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi tỷ lệ A+TG+X  của gen.

D. Đột biến gen có thể làm thay đổi số liên kết hidro của gen.

Câu 1171 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây diễn ra ở nhân tế bào?

A. Tổng hợp chuỗi polipeptit

B. Tổng hợp phân tử ARN 

C. Nhân đôi ADN

D. Nhân đôi ADN và tổng hợp phân tử ARN

Câu 1173 : Phát biểu nào sau đây không đúng về các bằng chứng tiến hóa?

A. Cơ quan tuơng tự phản ánh hướng tiến hóa đồng quy 

B. Các di tích hóa thạch là những bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới 

C. Bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng trực tiếp về nguồn gốc thống nhất của các loai sinh giới 

D. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa phân li

Câu 1177 : Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng về tiến hóa nhỏ?

A. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài 

B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài

C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi rộng và diễn biến không ngừng 

D. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể

Câu 1178 : Nhận định nào sau đây là sai về hiệu suất sinh thái?

A. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng 

B. Hiệu suất sinh thái của các bậc dinh dưỡng là như nhau 

C. Để nâng cao hiệu suất sinh thái cần rút ngắn số mắt xích trong một chuỗi thức ăn và sử dụng các biện pháp khoa học kĩ thuật 

D. Hiệu suất sinh thái của mỗi bậc dinh dưỡng là rất thấp

Câu 1181 : Trong các nhân tố tiến hóa sau đây, những nhân tố nào làm biến đối tần số alen

A. Phổi và da của ếch

B. Phổi của chim

C. Da của giun đất.

D. Phổi của bò sát

Câu 1184 : Cho các thành tựu sau đây:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 1187 : Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

A. Colors can help you become healthy. 

B. Colorful clothes can change your mood 

C. Emotions and colors are closely related to each other 

D. Colors are one of the most exciting.

Câu 1189 : Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

A. Wearing the color black

B. Ignoring your emotions 

C. Being open to your emotions

D. Exposing yourself to bright colors

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247