A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Một số loại virus
D. Vi sinh vật cổ
A. Cơ thể nhỏ và các phần cơ thể dẹt, mỏng
B. Ngủ đông và sống ở trạng thái nghỉ ngơi
C. Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
D. Da mỏng, nhiều lỗ chân lông
A. Cuộn quanh vòng quanh lõi histon
B. Chứa 15-85 cặp nucleotit
C. Chứa 146 cặp bazo nito
D. Sợi ADN mạch đơn
A. Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi
B. Đo lường được bằng cân, đong, đo, đếm bằng mắt thường
C. Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi
D. Chịu sự tác động mạnh của điều kiện môi trường, kỹ thuật chăm sóc
A. Một bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin
B. Các bộ ba nằm kế tiếp, không gối lên nhau
C. Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin
D. Nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã
A. Mất đoạn NST
B. Lặp đoạn NST
C. Đảo đoạn NST
D. Chuyển đoạn giữa 2 NST khác nhau
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
C. Quá trình tự sao đều không cần sử dụng các đơn phân ribonucleotit
D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
A. Chọn thể truyền có các dấu chuẩn dễ nhận biết, biểu hiện dấu hiệu khi nuôi cấy tế bào
B. Dùng dung dịch Calcium chloride (CaCl2) làm giãn màng tế bào hoặc dùng xung điện có tác dụng tương đương
C. Dùng xung điện làm thay đổi tính thấm của màng sinh chất đối với phân tử ADN tái tổ hợp
D. Dùng phương pháp đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ
A. Diện tích rừng bị thu hẹp, một số dạng vượn người chuyển xuống sống dưới mặt đất, các vùng đất trống, tiến hóa theo chiều hướng di chuyển bằng 2 chân, đứng thẳng và trở thành tổ tiên loài người
B. Thực vật hạt kín phát triển mạnh, trở thành loài thức ăn phong phú cho các loài chim và thú
C. Từ thú ăn sâu bọ đã tách thành bộ Linh trưởng, tới giữa kỷ các dạng vượn người đã phân bố rộng
D. Các hóa thạch của loài Homo habilis được phát hiện chủ yếu trong các địa tầng của thời đại này
A. Mật độ cá thể của quần thể đặc trưng cho mỗi quần thể và ảnh hưởng đến xu hướng phát triển của quần thể
B. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống
C. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể, loại trừ các loài động vật không xương sống có tỉ lệ giới tính biến động phức tạp, ở các loài động vật có xương sống, tỷ lệ giới tính đều là 1 : 1
D. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
A. Chuối nhà có bộ NST 3n được hình thành từ chuối rừng lưỡng bội 2n
B. Bò nhận gen hormon sinh trưởng nên lớn nhanh, năng xuất thịt và sữa đều tăng
C. Cây đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá Petunia
D. Cây cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm khiến quả có thể bảo quản được lâu hơn
A. Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể
B. Chúng đào hang và chốn dưới lòng đất hoặc chỉ haotj động vào ban đêm
C. Chúng thu nhận nước từ thức ăn và nước tạo ra từ quá trình chuyển hóa
D. Chúng có thể sống sót không cần nước cho đến mùa mưa
A. Làm phong phú vốn gen của quần thể
B. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. Định hướng quá trình tiến hóa
D. Tạo ra các kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi
A. Các axit amin trong chuỗi -hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau
B. Tất cả các sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau
D. Hóa thạch tôm ba lá đặc trưng cho thời kỳ địa chất thuộc kỷ Cambri
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 2
A. 2
C. 3
D. 4
A. 14 và 9
B. 28 và 9
C. 14 và 8
D. 14 và 6
A. Một quần thể sinh vật sẽ không bao giờ có thể đạt được kích thước lớn hơn kích thước tối đa phù hợp với khả năng cung cấp điều kiện sống của môi trường
B. Khi kích thước quần thể tăng dần đạt ngưỡng kích thước tối đa thì quan hệ sinh học trong quần thể ngày càng trở nên căng thẳng
C. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài
D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
A. Hình thành loài khác khu thường trải qua nhiều giai đoạn trung gian, có sự hình thành các nòi địa lý khác nhau, nếu thiết lập sự trao đổi dòng gen giữa 2 nòi, quá trình hình thành loài có thể bị dừng lại
B. Các biến dị xuất hiện trong quần thể và được giao phối phát tán đi các cá thể, các cá thể hình thành kiểu gen thích nghi hoặc không thích nghi, do vậy cá thể được coi là đơn vị chọn lọc và là đơn vị tiến hóa
C. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi các điều kiện của môi trường cũng như sinh vật có sự thay đổi
D. Hầu hết các quá trình hình thành loài mới đều không có mối liên hệ trực tiếp đối với quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau và sự gặp gỡ giữa các giao tử xảy ra một cách ngẫu nhiên
B. Đặc trưng của quần thể ngẫu phối là thành phần kiểu gen của quần thể chủ yếu tồn tại ở trạng thái đồng hợp
C. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
D. Quần thể ngẫu phối có khả năng bảo tồn các alen lặn gây hại và dự trữ các alen này qua nhiều thế hệ
A. 3 không râu : 1 có râu
B. 3 có râu : 1 không râu
C. 3 không râu : 5 có râu
D. 1 không râu : 1 có râu
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Sự phân tầng của các loài thực vật có ảnh hưởng đến sự phân tầng của các loài động vật thể hiện qua việc cung cấp chỗ cư trú và nguỗn thức ăn từ thực vật cho động vật
B. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường
C. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã phụ thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
D. Đi từ chân núi lên đỉnh núi có sự phân bố luân phiên các loài thực vật lá rộng thường xanh, thực vật lá rộng rụng theo mùa và thực vật lá kim, đây là thể hiện sự phân tầng theo chiều thẳng đứng
A. Chúng phân hóa về không gian sống để kiếm ăn trong phạm vi cư trú của mình
B. Loài hẹp thực bị cạnh tranh loại trừ và bị đào thải khỏi quần xã
C. Loài hẹp thực di cư sang một quần xã khác để giảm bớt sự cạnh tranh đối với loài rộng thực
D. Chúng hỗ trợ nhau tìm kiếm con mồi và chia sẻ con mồi kiếm được
A. Thể đột biến mắc hội chứng Tocno xuất hiện ở cả nam và nữ với tỉ lệ tương đương
B. Phần lớn các trường hợp ung thư máu ác tính là do đột biến lệch bội ở NST thứ 21
C. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi -hemoglobin mất một axit amin
D. Alen đột biến quy định bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là ví dụ của gen đa hiệu
A. Các gen cấu trúc của operon tiến hành phiên mã và tạo ra các sản phẩm của Operon
B. Vùng vận hành của operon chịu sự kiểm soát của protein ức chế, protein này không cho phép ARN polimeraza hoạt động
C. Gen điều hòa không có chất cảm ứng nên không tiến hành phiên mã tạo protein ức chế
D. ARN polimeraza vẫn có thể hoạt động trên gen điều hòa của operon
A. Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật sản xuất
B. Chuỗi thức ăn có sinh vật khởi đầu chuỗi là sinh vật sử dụng mùn bã hữu cơ
C. Chuỗi thức ăn thẩm thấu – bắt đầu bằng chất hữu cơ hòa tan trong dụng dịch
D. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng xác động vật, thực vật, mùn bã hữu cơ
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. CLTN luôn có xu hướng đào thải một alen của một gen, không có trường hợp nào mà CLTN lại bảo tồn cả 2 alen của một gen nghiên cứu
B. Khi không có tác động của đột biến, CLTN và di- nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi
C. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa
A. 0,556
B. 0,5048
C. 0,444
D. 0,4952
A. 1,5%
B. 24%
C. 1%
D. 12%
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 50% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng tiếp hợp giữa 2 trong 4 cromatit
B. 100% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng hoán vị gen giữa 2 locut nói trên
C. 100% các cặp NST kép tương đồng phân ly không bình thường ở kì sau giảm phân I
D. ở kì sau giảm phân II một nửa số tế bào con không phân ly NST ở các NST kép
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Có 4 lớp kiểu hình chứng tỏ cả 3 locus này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và có hoán vị xảy ra tại một vị trí trên cặp NST tương đồng đó với tần số 10%
B. Hai locus chi phối màu sắc hoa di truyền liên kết, kiểu gen F1 ở trạng thái dị hợp tử đều và tần số hoán vị là 20%, cặp gen chi phối thời gian sinh trưởng di truyền độc lập với 2 locus kể trên
C. Một trong 2 locus chi phối màu sắc hoa liên kết với locus chi phối thời gian sinh trưởng và tồn tại ở trạng thái dị hợp tử chéo. Cơ thể F1 dị hợp tử về 3 cặp gen, tần số hoán vị gen là 20%.
D. Một trong 2 locus chi phối màu sắc hoa liên kết với locus chi phối thời gian sinh trưởng. Cơ thể F1 dị hợp về 3 cặp gen, cặp gen liên kết ở trạng thái dị hợp tử đều,tần số hoán vị là 20%
A. 2n=8; H = 1, 5625%
B. 2n=12; H= 1,5625%
C. 2n= 8; H= 3,125%
D. 2n=12; H= 3,125%
A. 10% và 30%
B. 5% và 15%
C. 10cM và 30cM
D. 5cM và 15cM
A. 300
B. 75
C. 30
D. 150
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Các cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào
B. Prôtêin của các loại sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axitamin
C. Axit nuclêic của mọi loài sinh vật đều cấu tạo từ 4 loại Nuclêôtit
D. Mã di truyền có tính phổ biến, hầu hết các loài sử dụng bộ mã di truyền giống nhau
A. Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa mặc dù nó là nhân tố tạo ra sự đa dạng di truyền
B. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên là những nhân tố tiến hóa có hướng.
C. Đột biến gen và yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen, giảm đa dạng di truyền
D. Đột biến gen và di nhập gen là nhân tố sáng tạo ra các alen mới
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Người có nguồn gốc từ vượn người và trực tiếp là từ tinh tinh
B. Người và tinh tinh tiến hóa theo hướng đồng quy.
C. Người và tinh tinh là hai nhánh xuất phát từ một tổ tiên chung
D. Người và tinh tinh không có quan hệ họ hàng nguồn gốc
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 3, 4, 5
B. 2, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 3, 4
A. Kỉ Đêvôn, đại Cổ sinh
B. Kỉ Silua, đại Cổ sinh
C. Kỉ Pecmi, đại Cổ sinh
D. Kỉ Cacbon, đại Cổ sinh
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 4
A. 3, 5
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 4, 5
A. Aa
B. Aaaa
C. AAAa
D. AAaa
A. 128
B. 256
C. 432
D. 108
A. 4
B. 6
C. 2
D. 7
A. 26
B. 64
C. 27
D. 24
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2,78%
B. 10,24%
C. 5,6%
D. 2,26%
A. 2n = 22
B. 2n = 40
C. 2n = 24
D. 2n = 18
A. Các cá thể trong quần thể luôn hỗ trợ lần nhau
B. Các cá thể trong quần thể luôn có cạnh tranh, đó là đặc điểm thích nghi của quần thể để tồn tại.
C. Mỗi quần thể đều có khả năng tự điều chỉnh thông qua điều chỉnh tỉ lệ sinh và tử vong
D. Quần thể luôn có xu hướng sinh sản tăng, tử vong giảm để cạnh trạnh với quần thể khác loài
A. Số lượng cá thể ít làm giảm khả năng hỗ trợ cùng loài
B. Giảm khả năng gặp gỡ giữa các cá thể đực cái
C. Giảm khả năng chống đỡ các điều kiện bất lợi như kẻ thù, nhiệt độ môi trường
D. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra làm giảm sự đa dạng kiểu gen của loài
A. Thú trên cạn ở đồng bằng sông Cửu Long
B. Thú trên cạn ở đồng bằng Bắc Bộ
C. Thú sống trong biển Đông
D. Thú sống ở vùng nước ấm xích đạo
A. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ cao
B. Có ổ sinh thái rộng, mật độ thấp
C. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ thấp
D. Có ổ sinh thái rộng, mất độ cao.
A. Các loài sâu sống trên tán lá cây, các loài sò sống trong phù sa vùng triều, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới… là phân bố ngẫu nhiên
B. Các cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng… là phân bố ngẫu nhiên
C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ… là phân bố theo nhóm
D. Các con voi trong rừng Tây Nguyên, các cây Chè trong rừng Cúc Phương… phân bố đồng đều
A. Hợp tác
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Ức chế - cảm nhiễm
A. Một loài cạnh tranh kém sẽ biến mất
B. Hai loài cùng biến mất
C. Mỗi loài thu hẹp ổ sinh thái
D. Mỗi loài mở rộng ổ sinh thái
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Nuôi nhiều động vật để lấy phân bón
B. Cộng sinh giữa nấm sợi và tảo trong địa y
C. Cộng sinh giữa rêu và lúa
D. Cộng sinh giữa vi khuẩn lam và rễ cây họ đậu
A. Cấu trúc của lưới thức ăn ngày càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao
B. Trong một quần xã, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định
C. Trong quần xã trên cạn, chỉ có một loại chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp
A. 16
B. 32
C. 100
D. 156
A. Kiểu gen F1 là và hoán vị gen ở 1 cây với tần số 20%.
B. Kiểu gen F1 là và hoán vị gen ở 1 cây với tần số 40%.
C. Kiểu gen F1 là và hoán vị gen ở 1 cây với tần số 40%.
D. Kiểu gen F1 là và hoán vị gen ở 1 cây với tần số 20%
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Số nhóm gen liên kết của mỗi loài bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài
B. Các gen phân bố xa nhau trên càng một NST, tần số hoán vị gen càng lớn
C. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp, liên kết gen hạn chế biến dị tổ hợp
D. Các gen trên cùng một NST luôn di truyền cùng nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1/8
B. 4/9
C. 3/8
D. 1/4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1/4
B. 3/8
C. 5/8
D. 15/16
A. Thành phần kiểu gen của quần thể qua nhiều thế hệ sẽ thay đổi theo một hướng xác định, giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp
B. Qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra các dòng thuần khác nhau
C. Không làm thay đổi tần số alen ở mỗi gen
D. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể
A. 0,025
B. 0,043
C. 0,083
D. 0,063
A. Vì không cần khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa
B. Thực vật thường có số lượng NST ít
C. Thực vật thường có số lượng NST lưỡng bội giống nhau, chỉ khác nhau về gen
D. Hạt phấn của hoa loài này dễ nảy mầm trên vòi nhụy của hoa loài khác
A. Là những sinh vật được tạo ra do đột biến gen
B. Sinh vật biến đổi gen được tạo ra từ hai loài khác nhau
C. Là những sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình
D. Là những sinh vật mang nguyên vẹn bộ NST, bộ gen của hai loài khác nhau
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 rồi giảm dần qua các thế hệ
B. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội có ưu thế lai cao nhất, đó là theo giả thuyết siêu trội
C. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuân có thể không cho ưu tế lai, nhưng phép lai nghịch lại cho ưu thế lai, hoặc ngược lại.
D. Ưu thế lai ở động vật chỉ sử dụng vào mục đích lai kinh tế
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành khối u ác tính
B. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là gen có hại
C. Khi nhóm gen ức chế khối u bị đột biến ở trạng thái lặn, nhóm gen sẽ mất khả năng kiểm soát khối u, dẫn đến ung thư
D. Khi nhóm tiền ung thư bị đột biến ở trạng thái lặn, nhóm gen sẽ mất khả năng kiểm soát chu kì tế bào, dẫn đến ung thư
A. Hội chứng Đao và Toc nơ
B. Hội chứng khóc tiếng mèo kêu, ung thư máu ác tính
C. Bệnh câm điếc bẩm sinh, tật dính ngón cả bàn
D. Tật dính tay trỏ và giữa, bệnh hồng cầu hình liềm
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. 2 và 4
A. 8%
B. 4,5 %
C. 16%
D. 4%
A. 1, 2, 3
B. 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. Phân li độc lập
B. Liên kết gen hoàn toàn
C. Tương tác bổ sung
D. Tương tác cộng gộp
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn tương hỗ
D. Chuyển đoạn không hỗ
A. 5’ → 3’
B. 3’ → 3’
C. 3’ → 5’
D. 5’ → 5’
A. Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
B. Vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
C. Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. Gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
A. A = T = 599; G = X = 900
B. A = T = 900; G = X = 599
C. A = T = 600; G = X = 899
D. A = T = 600 ; G = X = 900
A. siêu trội
B. bất thụ
C. ưu thế lai
D. thoái hóa giống
A. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
A. Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trội
B. Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trung gian
C. Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình lặn
D. Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
A. XAXA x XaY
B. XAXa x XaY
C. XAXa x XAY
D. XaXa x XAY
A. 0.3AA + 0.6Aa + 0.1aa = 1
B. 0.0375AA + 0.8625 Aa + 0.1aa = 1
C. 0.8625AA + 0.0375 Aa + 0.1aa = 1
D. 0.6AA + 0.3Aa + 0.1aa = 1
A. 26
B. 23
C. 44
D. 21
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (2); (3); (5); (6)
B. (1); (3); (5); (7)
C. (1); (4); (6); (7).
D. (2); (3); (5); (7)
A. Trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
B. Sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
C. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu
D. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có cấu trúc thay đổi
A. Vùng vận hành
B. Gen điều hòa
C. Vùng khởi động
D. Nhóm gen cấu trúc
A. Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin
B. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X
C. Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa
D. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’->3’ trên mạch mang mã gốc
A. (4)
B. (2)
C. (3)
D. (1)
A. AaBB x aaBb
B. AaBb x AABb
C. AaBb x Aabb
D. AaBb x AABB
A. Gen tăng cường
B. Gen điều hòa
C. Gen đa hiệu
D. Gen trội
A. Liên kết hoàn toàn
B. Phân li độc lập
C. Tương tác gen
D. Hoán vị gen
A. A = 0,75; a = 0,25
B. A = 0,4375; a = 0,5625
C. A = 0,25; a = 0,75
D. A=0,5625;a=0,4375
A. ADN + histôn → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi crômatit → NST
B. ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi crômatit → NST
C. ADN + histôn → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST
D. ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 12,5%.
A. 498
B. 502
C. 495
D. 500
A. Trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B. Vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng
C. Vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã
D. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin
A. Ung thư máu
B. Claiphentơ
C. Đao
D. Hồng cầu lưỡi liềm
A. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
B. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1
C. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
D. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
A. Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể
B. Các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
C. Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn
D. Các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng
A. 1/8
B. 1/16
C. 3/16
D. 1/4
A. Đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi
B. Các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ
C. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật
D. Alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích lũy các gen đột biến qua các thế hệ
A. Các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
B. Đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể
C. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất
D. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Thay đổi mức phản ứng của giống gốc
B. Cải tiến giống có năng suất thấp
C. Kiểm tra kiểu gen của giống cần quan tâm
D. Củng cố đặc tính tốt, tạo dòng thuần chủng
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
A. II và III
B. III và IV
C. I và II
D. I và IV
A. 138
B. 2340
C. 4680
D. 1170
A. (1),(2),(4),(3)
B. (2),(4),(1),(3)
C. (3),(1),(4),(2)
D. (2),(3),(1),(4)
A. (3)
B. (2)
C. (4)
D. (5)
A. 1023
B. 1024
C. 2046
D. 1022
A. 27
B. 9
C. 24
D. 61
A. 1/32
B. 1/72
C. 1/36
D. 1/81
A. 16,91%
B. 22,43%
C. 27,95%
D. 11,04%
A. ABB và abb hoặc AAB và aab
B. Abb và B hoặc ABB và b
C. ABb và a hoặc aBb và A
D. ABb và A hoặc aBb và a
A. 1/6
B.1/4
C. 1/12
D. 1/18
A. 40%
B. 20%
C. 35%
D. 30%
A. 21/40 AA : 3/20 Aa : 13/40aa
B. 9/25 AA : 12/25 Aa : 4/25 aa
C. 7/10AA : 2/10Aa : 1/10aa
D. 15/18 AA : 1/9 Aa : 1/18 aa.
A. (2), (3), (4), (5).
B. (2), (4), (5), (7)
C. (1), (3), (6), (7)
D. (2), (4), (5), (6)
A. Xảy ra chủ yếu ở động vật, ít gặp ở thực vật
B. Có bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ
C. Được tạo ra bằng lai xa kết hợp đa bội hóa
D. Cơ thể dị đa bội không có khả năng sinh sản hữu tính
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tam bội hoặc thể ba nhiễm
B. Thể ba nhiễm
C. Thể tam bội
D. Thể tứ bội
A. Số NST ở thể tứ bội là 28
B. Số NST ở thể bốn là 28
C. Số NST ở thể một là 13
D. Số NST ở thể tam bội là 21
A. Một trong hai mạch của gen
B. Mạch có chiều 5’→3’
C. Cả hai mạch của gen
D. Mạch có chiều 3’→5’.
A. 2-3-4-5
B. 1-3-4-5-6
C. 1-2-3-4-5
D. 2-3-4-5-6
A. Do tính chất phổ biến của mã di truyền
B. Do tính đặc hiệu của mã di truyền
C. Do tính thoái hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho một loại axitamin.
D. Do tính thoái hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác
A. Sau phiên mã, phân tử mARN trưởng thành đã được cắt bỏ các đoạn intron
B. Sau phiên mã, phân tử mARN được đưa ra tế bào chất, trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein
C. Khi enzim ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên mã
D. Sự phiên mã sử dụng nguyen tắc bổ sung
A. (1) và (3)
B. (2) và (4)
C. (3) và (4)
D. (1) và (2)
A. Đột biến cấu trúc NST chỉ xảy ra ở NST thường mà không xảy ra ở NST giới tính
B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST
C. Đột biến lặp đoạn không làm thay đổi số lượng, thành phần gen trên NST
D. Đột biến đảo đoạn thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn trong một NST
D. Mất đoạn
A. Sợi nhiễm sắc
B. Sợi cơ bản
C. Cromatit
D. Vùng xếp cuộn siêu xoắn
A. Hội chứng khóc tiếng mèo kêu
B. Ung thư máu ác tính
C. Hội chứng Toc nơ
D. Bệnh Đao
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
A. 23
B. 48
C. 46
D. 45
A. 298
B. 299
C. 302
D. 300
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Mất một cặp nucleotit
D. Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X
A. 21
B. 11
C. 23
D. 10
A. 10
B. 15
C. 21
D. 13
A. 24
B. 28
C. 34
D. 4
A. ABb; aBb; B; b
B. AaB; Aab; AB; ab
C. B; b; AaB; Aab
D. AB; Ab; aB; ab
A. aX; aY; AX; AY
B. AXX; AYY; aXX; aYY
C. AaXX; AaYY
D. XX; YY; A; a
A. 64
B. 32
C. 8
D. 16
A. 10
B. 7
C. 15
D. 32
A. 3
B. 7
C. 1
D. 8
A. Mã di truyền được đọc theo một chiều liên tục, không chồng gối nhau
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu và phổ biến cho mọi loài
C. Mã di truyền không ổn định, thay đổi theo quá trình tiến hóa
D. Mã di truyền có tính thoái hóa (dư thừa).
A. Là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
B. Là quá trình chuyển trình tự Nucleotit trên gen thành trình tự Nucleotit trên m ARN
C. Là quá trình phải sử dụng nguyên tắc bổ sung giữa các bộ ba mã sao với các bộ ba đối mã
D. Là quá trình chuyển thông tin di truyền từ trình tự nucleotit trên m ARN thành trình tự các axitamin trong chuỗi polipeptit
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Nhóm gen cấu trúc Z,Y,A luôn phiên mã và dịch mã
B. Gen điều hòa (R) luôn tổng hợp Protein ức chế
C. Lactozo làm bất hoạt Protein ức chế
D. Enzim ARN polimeraza luôn liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã
A. (1) và (3)
B. (1) và (5)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A ngừng phiên mã , dịch mã
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A giảm phiên mã , dịch mã
C. Chất Protein ức chế dư thừa sẽ làm tê liệt hoạt động của tế bào
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã, dịch mã liên tục
A. 5’AUG 3’
B. 3’AUG 5’
C. 3’UAX 5’
D. 5’UAX 3’
A. Các NST không có cặp tương đồng
B. Tế bào mang bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau
C. Một cặp NST nào đó gồm 4 chiếc tương đồng
D. Không có khả năng sinh sản hữu tính
A. 5’UGG 3’
B. 5’UGX 3’
C. 5’UAG 3’
D. 5’UAX 3’
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của AND tách nhau dần tạo
B. Quá trình nhân đôi AND diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C. Enzim AND polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’-> 5’
D. Enzim Ligaza nối các đoạn okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
A. Mất một NST
B. Lặp đoạn NST
C. Chuyển đoạn tương hỗ
D. Sát nhập một NST của một cặp nào đó vào NST của cặp khác
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể khuyết
D. Đa bội
A. Ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc của mARN
B. Ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc của gen
C. Ribôxôm phân tách thành hai tiểu vi thể
D. Ribôxôm ra khỏi phân tử mARN
A. Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân
B. Sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân
C. Sự phân li đồng đều của cặp tính trạng trong giảm phân
D. Sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền trong nguyên phân
A. Là sự tác động qua lại giữa các alen trong cặp gen tương ứng
B. Là sự tác động qua lại giữa các sản phẩm của gen lên sự hình thành tính trạng
C. Là sự tác động qua lại giữa các gen và ngoại cảnh lên sự biểu hiện tính trạng
D. Là sự tác động của nhiều gen đến sự hình thành một tính trạng
A. Một gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
B. Một gen mang thông tin quy định tổng hợp nhiều loại Protein
C. Một tính trạng do nhiều gen tương tác nhau cùng quy định
D. Gen có nhiều alen, mỗi alen có một chức năng khác nhau
A. Các gen phân bố ở vị trí xa nhau trên 1 NST dễ xảy ra hoán vị gen
B. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực
C. Tần số hoán vị gen dao động từ 0%->50%
D. Hoán vị gen làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
A. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng
B. Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến, vì số lượng NST ít mà số gen rất lớn
C. Các gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên một NST thì liên kết càng bền vững
D. Di truyền liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp
A. aaBbDd x AaBbdd
B. AaBbDd x aabbdd
C. AabbDD x AaBbdd
D. AaBbDd x AaBbdd
A. 12 kiểu gen-8 kiểu hình
B. 9 kiểu gen- 6 kiểu hình
C. 9 kiểu gen- 8 kiểu hình
D. 18 kiểu gen- 8 kiểu hình
A. 7/16
B. 9/16
C. 3.16
D. 5/16
A. 6,25%
B. 18,75%
C. 33,33%
D. 12,5%
A. Mầu đỏ là trội hoàn toàn so với mầu trắng
B. Mầu đỏ là trội không hoàn toàn so với mầu trắng
C. Mầu đỏ là trội hoàn toàn so với mầu hồng
D. Mầu đỏ là trội không hoàn toàn so với mầu hồng
A. Tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng
B. Làm thay đổi nhóm gen liên kết
C. Gây chết hoặc giảm sức sống
D. Ảnh hưởng đến hoạt động của gen
A. Lông mọc lại ở đó có màu trắng
B. Lông mọc lại ở đó có màu đen
C. Lông ở đó không mọc lại nữa
D. Lông mọc lại đổi màu khác
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,2,3
D. 1,3,4
A. Hoán vị gen
B. Tương tác gen
C. Phân li độc lập
D. Liên kết gen
A. Có hại cho thể đột biến
B. Không có lợi và không có hại cho thể đột biến
C. Một số có lợi và đa số có hại cho thể đột biến
D. Có lợi cho thể đột biến
A. P. , liên kết gen hoàn toàn ở cả 2 bên
B. P. , hoán vị gen ở một bên với f = 20%.
C. P. , hoán vị gen ở một bên với f bất kỳ nhỏ hơn 50%
D. P. , hoán vị gen ở cả 2 bên với f = 20%
A. 1,2
B. 1, 2,3,4
C. 1,2,3
D. 2,3
A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội :1 lặn
B. Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn
D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 5’ UAX AUG XAU XGA 3’….
B. AUG XAU XGA….
C. 5’TAXATGXATXGA5’
D. AUGUAXGUAGXU.....
A. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li
B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
C. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính
D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
A. 1 phép lai
B. 2 phép lai
C. 3 phép lai
D. 4 phép lai
A. 40cM
B. 20cM
C. 10cM
D. 30cM
A. Biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người
B. Biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm
C. Biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm
D. Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người
A. Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn
B. Không có cơ quan sinh dục cái
C. Không có cơ quan sinh dục đực
D. Không có khả năng sinh giao tử bình thường
A. 31,5%
B. 33,25%
C. 39,75%
D. 24,25%.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. A = T = 1432 ; G = X = 956
B. A = T = 1440 ; G = X = 960
C. A = T = 1080 ; G = X = 720
D. A = T = 1074 ; G = X = 717
A. Sợi cơ bản, đường kính 10 nm
B. Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm
C. Siêu xoắn, đường kính 300 nm
D. Crômatít, đường kính 700 nm
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Thường biến
B. Mức phản ứng của kiểu gen
C. Sự mềm dẻo kiểu hình
D. A+B+C
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Mất đoạn
B. lặp đoạn
C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
D. Đảo đoạn
A. (3) và (4).
B. (2) và (4).
C. (1) và (4)
D. (1) và (3).
A. Lặp đoạn có ý nghĩa tiến hoá trong hệ gen
B. Một số đột biến đảo đoạn có thể làm tăng khả năng sinh sản
C. Sử dụng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền
D. Đảo đoạn tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá
A. Do gen trong tế bào chất có nhiều alen
B. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ
C. Do mẹ chứa nhiều gen
D. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ
A. AaBb x aabb
B. AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
C. Aabb x aaBb hoặc AaBb x Aabb
D. AaBb x Aabb
A. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và xanh
B. 75% vàng: 25% xanh
C. 100% hoa vàng
D. 100% hoa màu xanh
A. 1 lông đen: 3 lông xám, trong đó lông xám toàn là con đực
B. 3 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con đực
C. 1 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con cái
D. 3 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con cái
A. Có hiện di truyền chéo
B. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới
C. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau
D. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX
A. 25
B. 24
C. 48
D. 12
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trao đổi đoạn tại một điểm ở một cặp NST tương đồng và trao đổi đoạn kép ở một cặp NST tương đồng khác
B. Trao đổi đoạn kép tại 2 cặp NST tương đồng
C. Trao đổi đoạn 2 điểm không cùng lúc ở 2 trong số các cặp NST tương đồng
D. Trao đổi đoạn tại một điểm ở 2 cặp NST tương đồng
A. Thể tứ bội xuất hiện khi xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên
B. Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến lệch bội NST do sự không phân ly của một số cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào
C. Chuyển đoạn giữa NST số 22 và NST số 8 gây nên bệnh ung thư máu ác tính ở người
D. Đột biến lệch bội nhằm xác định vị trí của gen trên NST
A. 2
B. 8
C. 16
D. 4
A. 1/32
B. 1/8
C. 1/64
D. 1/16
A. 4 và 5
B. 3 và 4
C. 2 và 3
D. 1 và 2
A. 27/64
B. 1/128
C. 21/128
D. 5/16
A. Đoạn mang các gen đặc trưng cho mỗi chiếc
B. Đoạn có các lôcut như nhau
C. Đoạn mang gen qui định các tính trạng khác giới
D. Đoạn mang gen qui định tính trạng giới tính
A. 4 %
B. 12 %
C. 10,5 %
D. 5,25 %.
A. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN
B. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết được với bộ ba mở đầu trên mARN
C. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN
D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN
A. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con
B. Có mức phản ứng giống nhau
C. Có giới tính giống hoặc khác nhau
D. Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau
A. Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám
B. Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường
C. Sâu xanh ăn rau có màu xanh như lá rau
D. Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bản dài
A. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
B. Mất một cặp nuclêôtit
C. Thêm một cặp nuclênôtit
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X
A. II, VI
B. I, III, IV, V
C. I, II, III, V
D. I, III
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
B. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
C. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
D. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
A. Aa, O
B. Aa, a
C. AA,
D. AA, Aa, A, a
A. Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa
B. Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại
C. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học
D. Hoạt động núi lửa, bức xạ Mặt trời
A. 22,26,36
B. 10,14,18
C. 11,13,18
D. 5,7,15
A. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
B. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
A. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các đột biến theo nhiều hướng khác nhau
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
C. Cách li địa lí có vai trò thúc đẩy sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc
D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản
A. AAG, GTT, TXX, XAA
B. ATX, TAG, GXA, GAA
C. AAA, XXA, TAA, TXT
D. TAG, GAA, ATA, ATG
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ
B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
C. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ
D. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
A. Tạo dòng mà tất các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp
B. Nhân nhanh các giống hiếm
C. Tổ hợp được hai nguồn gen có nguồn gốc rất khác nhau
D. Tạo ưu thế lai
A. CLTN quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. CLTN tác động lên kiểu hình của cá thể qua đó tác động lên lên kiểu gen và các alen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D. CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cá quần thể
A. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên trong ảnh hưởng đến giới tính
B. Sớm phân biệt được đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất
C. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể
D. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến giới tính
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật
C. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
D. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật
A. 5’AUG3’
B. 3’UAX5’
C. 3’AUG5’
D. 5’UAX3’
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Tự thụ phấn ở thực vật
D. Giao phối cận huyết ở động vật
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành nên tế bào sống đầu tiên
B. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và xúc tác
C. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử protein và axit nucleic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã
D. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học
A. 6
B. 8
C. 4
D. 2
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (2)
A. Chủng vi rút có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X
B. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%U, 28%X.
C. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X
D. Chủng vi rút có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X
A. (2), (3), (4)
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (4), (5).
A. Diều của chim
B. Nhụy trong hoa đực của cây ngô
C. Ngà voi
D. Gai cây hoa hồng
A. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. Mang thông tin mã hoá các axit amin
C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
D. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)
C. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
A. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
B. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA
C. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA
D. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA
A. Chủng vi rút có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X
B. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%U, 28%X
C. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X
D. Chủng vi rút có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X
A. 1/8
B. 1/32
C. 1/16
D. 1/2
A. (1), (4), (8)
B. (2), (3), (9)
C. (4), (7), (8).
D. (4), (5), (6)
A. 9/16
B. 9/256
C. 27/64
D. 3/16
A. 7 aa
B. 6aa
C. 4 aa
D. 5 aa
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 63% đỏ: 37% trắng
B. 20 đỏ%: 80% trắng
C. 4% đỏ: 96% trắng
D. 48% đỏ: 52% trắng
A. p(A)=0,901; q(a)=0,099
B. p(A) = 0,9901; q(a)=0,0099
C. p(A)=0,9001; q(a)=0,0999
D. p(A)=0,9801; q(a)=0,0199
A. 1-m, 2-k, 3-n
B. 1-k, 2-m, 3-n.
C. 1-n, 2-k, 3-m
D. 1-m, 2-n, 3-k.
A. 4/9
B. 4/27
C. 1/16
D. 6/27
A. 24 tế bào
B. 36 tế bào
C. 48 tế bào
D. 30 tế bào
A. (1) và (4)
B. (2) và (4).
C. (1) và (2)
D. (1) và (3).
A. (3) và (4)
B. (2) và (5).
C. (1) và (6)
D. (2) và (4).
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Pa = 0,35 , Pb= 0,5
B. Pa= 0,45, Pb=0,55
C. Pa= 0,55, Pb=0,45
D. Pa= 0,35, Pb=0,55
A.
B.
C.
D.
A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật
B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định
C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái
D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
A. Kỉ Phấn trắng
B. Kỉ Silua
C. Kỉ Đệ tam
D. Kỉ Tam điệp
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (5).
D. (1), (4), (5).
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 35,82%.
B. 35,24%.
C. 34,25%.
D. 32,24%
A. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thảo các biến bị có hại
B. Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất trong quần thể
C. Quy đinh chiều hướng nhiệt độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D. Làm phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
A. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính X có alen trên Y
B. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính Y không có alen trên X
C. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y
D. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính
A. Đột biến
B. Đột biến gen
C. Thể đột biến
D. Đột biến điểm
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Quan hệ cộng sinh
B. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Nhiệt độ môi trường
A. 56,25%.
B. 79%.
C. 89%.
D. 75,0%.
A. Cá rô phi đơn tính trong hồ, chim ở lũy tre làng, các cây ven hồ
B. Cá trắm cỏ trong áo, cá rô phi đơn tính trong hồ, chim ở lũy tre làng
C. Sen trong đầm, sim trên đồi, voi ở khu bảo tồn Yokdon, các cây ven hồ
D. Cá trắm có trong ao, sen trong đầm, ốc bươu vàng
A. 5 đặc điểm
B. 4 đặc điểm
C. 2 đặc điểm
D. 3 đặc điểm
A. 5,5%
B. 2,75%.
C. 27,5%
D. 22,25%
A. Không xảy ra hiện tượng đột biến
B. Gây đột biến chuyển đoạn và mất đoạn
C. Gây đột biến đảo đoạn và lặp đoạn
D. Gây đột biến lặp đoạn và mất đoạn
A. Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật
B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật
C. Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật mà không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh vật
D. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất
A. Kì sau của giảm phân II
B. Kì sau của giảm phân I
C. Kì sau của nguyên phân
D. Kì đầu của nguyên phân
A. 43,75%.
B. 12,5%.
C. 37,5%.
D. 25%.
A. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất
B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì
C. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của trái đất và các hóa thạch
D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản trong lòng đất
A. Mã di truyền là bộ mã ba
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
C. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại
B. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn đến hình thành các khối u ác tính
C. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
D. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính
A. 48%
B. 80%.
C. 52%.
D. 20%.
A. (2), (5), (3), (6)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4),(6)
D. (1), (2), (5), (6)
A. Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống
B. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lại biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ
C. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại
D. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai F1 có ưu thế lai
A. Trong cùng một khu vực sống, từ một loài ban đầu có thể hình thành nhiều loài mới
B. Sự hình thành loài mới chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
C. Sự hình thành loài mới nhất thiết phải có sự cách li của các chướng ngại địa lí
D. Thường dễ xảy ra đối với các loài hay di động xa
A. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ
B. Claiphentơ, Tơcnơ, Đao
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao
D. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phân bố theo nhóm gặp khi môi trường bất lợi nhằm giảm bớt cạnh tranh
B. Phân bố đều thường ít gặp trong tự nhiên
C. Phân bố theo nhóm gặp nhiều trong tự nhiên
D. Phân bố ngẫu nhiên ít gặp trong tự nhiên
A. Địa điểm cư trú của chúng
B. Địa điểm sinh sản của chúng
C. Địa điểm thích nghi của chúng
D. Địa điểm dinh dưỡng của chúng
A. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1)
B. Các giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nha
C. Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau
D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n)
A. Quần thể 4
B. Quần thể 2
C. Quần thể 3
D. Quần thể 1
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Bố mẹ thuần chủng
B. Số lượng cá thể khảo sát lớn
C. Các tính trạng trội lặn hoàn toàn
D. Quá trình giẩm phân hình thành giao tử là bình thường
A. Tính trạng không bao giờ biểu hiện ở cơ thể cặp nhiễm sắc thể giới tính XX
B. Tính trạng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
C. Có hiện tượng di truyền chéo
D. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau
A. 90
B. 99
C. 57
D. 75
A. Thể bốn, thể một kép
B. Thể bốn, thể không
C. Thể ba kép, thể một kép
D. Thể không, thể ba kép
A. Cho thấy sự sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới
B. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối
C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết
D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cung cấp cho chọn giống
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,2,3
D. 1,3,4
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
B. Bằng chứng phôi sinh học
C. Bằng chứng hóa thạch
D. Bằng chứng địa lí – sinh học
A. 4,5%
B. 3%
C. 1,75%
D. 1,5%
A. 46,71% hoa trắng , 53,29% hoa đỏ
B. 61,56% hoa đỏ , 38,44% hoa trắng
C. 38,44% hoa đỏ , 61,56% hoa trắng
D. 46,71% hoa đỏ , 53,29% hoa trắng
A. 8 kiểu gen, 6 kiểu hình
B. 9 kiểu gen, 6 kiểu hình
C. 8 kiểu gen, 4 kiểu hình
D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
A. (1) (3) (4)
B. (2) (4) (6)
C. (1) (4) (6)
D. (2) (3) (5)
A. Cách li địa lý ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau
B. Thường xảy ra ở các loài ít di chuyển
C. Cách li địa lí không phải là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D. Cách li địa lý duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể đưuọc tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
A. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%
B. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%
C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%
D. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Mất một cặp nucleotit
C. Đột biến mất đoạn
D. Thêm một cặp nucleotit
A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của cùng một kiểu gen
B. Ở giống thuần chủng, các gen đều có mức phản ứng giống nhau
C. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được
D. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
A. (3), (2), (1)
B. (1), (2), (3)
C. (3), (1), (2)
D. (2), (1), (3)
A. Từ tần số các alen có thể dự đoán được tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình
B. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số các alen
D. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài
A. Tháo xắn phân tử ADN
B. Bẻ gẫy liên kết hidro giữa 2 mạch ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. Cả A, B và C
A. 210
B. 570
C. 270
D. 180
A. Nguyên phân
B. Điều hòa hoạt động của gen
C. Nhân đôi ADN
D. Dịch mã
A. 32/81
B. 6/2041
C. 24/2401
D. 8/81
A. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Bb
B. Lần giảm phân 1 của cơ thể Bb và giảm phân 1 hoặc 2 của bb
C. Lần giảm phân II của cả bố và mẹ
D. Lần giảm phân I hoặc II của cả bố và mẹ
A. Lai khác dòng
B. Công nghệ gen
C. lai tế bào xôma khác loài
D. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.
A. 14.25%
B. 12%
C. 4.5%
D. 15.75%
A. A = 0,4375 ; a = 0,5625
B. A = 0,5625 ; a = 0,4375
C. A = 0,25 ; a = 0,75
D. A = 0,75 ; a = 0,25
A. Thể tam bội
B. Thể ba
C. Thể bốn
D. Thể ba kép
A. Trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
B. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến
C. Quá trình tự nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
D. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện
A. 75,0%
B. 89%
C. 79%
D. 56,25%
A. 30 nm và 11 nm
B. 11nm và 300 nm
C. 11 nm và 30 nm
D. 30 nm và 300 nm
A. 36%
B. 4%
C. 32%
D. 16%
A. 50% hoặc 25%
B. 25%
C. 30%
D. 15%
A. Kì đầu của giảm phân II
B. Kì đầu của giảm phân I
C. Kì giữa của giảm phân I
D. Kì sau của giảm phân I
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Đột biến trội ở trạng thái dị hợp
B. Đột biến lặn không có alen trội tương ứng
C. Đột biến lặn ở trạng thái dị hợp
D. Đột biến lặn ở trạng thái đồng hợp
A. Có 2 kiểu gen qui định cây cao 110cm
B. Có 4 kiểu gen qui định cây cao 120cm
C. Cây cao 130cm có kiểu gen AABb hoặc AaBB
D. Cây cao 140cm có kiểu gen AABB
A. Tính trạng có xu hướng dễ bểu hiện chủ yếu ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY
B. Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ sang con trai và từ bố sang con gái
C. Trong cùng một phép lai, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực thường khác với ở giới cái
D. Tỉ lệ kiểu hình ở phép lai thuận giống tỉ lệ kiểu hình ở phép lai nghịch
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (2), (3), (5)
D. (2), (4), (5)
A. 16%
B. 32%
C. 8%
D. 4%
A. 65% hoa đỏ: 45% hoa trắng
B. 80% hoa đỏ: 20% hoa trắng
C. 70% hoa đỏ: 30% hoa trắng
D. 75% hoa đỏ: 25% hoa trắng
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 1,92%
B. 3,25%
C. 0,96%
D. 0,04%
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,3
A. Siêu trội
B. Ưu thế lai
C. Bất thụ
D. Thoái hóa giống
A. Khi môi trường không có lactôzơ
B. Khi môi trường có nhiều lactôzơ
C. Khi có hoặc không có lactôzơ
D. Khi môi trường có lactôzơ
A. Vi khuẩn và virus
B. Thể thực khuẩn và plasmid
C. Plasmid và vi khuẩn
D. Thể thực khuẩn và vi khuẩn
A. 80% BB : 20% Bb
B. 55% BB : 10% Bb : 35% bb.
C. 70% BB : 10% Bb : 30% bb
D. 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75% bb.
A. Hoán vị gen
B. Phân li độc lập
C. Tương tác gen
D. Gen đa hiệu
A. 3/4
B. 2/3
C. 1/3
D. 1/4
A. 4,5%
B. 1,75%
C. 3%
D. 1,5%
A. 8
B. 21
C. 15
D. 13
A. Những biến đổi trong cấu trúc của NST
B. Những biến đổi về số lượng NST
C. Những biến đổi về cấu trúc và số lượng ADN
D. Những biến đổi trong cấu trúc và số lượng NST
A. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
B. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa
C. 25%AA: 11%Aa: 64%aa
D. 36%AA: 28%Aa: 36%aa
A. chỉ có một mạch gốc của gen được dung làm khuôn để tổng hợp ARN
B. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
C. chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã
D. sau khi phiên mã phân tử mARN được cắt bỏ đoạn intron
A. 18,55%
B. 25%
C. 37,5%
D. 12,5%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1: 2: 1
B. 9: 3: 3: 1
C. 6: 3: 3: 2: 2: 1
D. 6: 3: 3: 2: 1: 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (5), (6)
D. (3), (4), (6)
A. Tần số alen A,a trong giao tử cái ở quần thể ban đầu lần lượt là: 0,6: 0,4
B. Tần số alen A,a trong giao tử cái ở quần thể ban đầu lần lượt là: 0,3: 0,7
C. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể cái ban đầu là: 0,4
D. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể cái ban đầu là: 0,2
A. tARN
B. rARN
C. mARN
D. Tất cả các loại ARN
A. 12
B. 15
C. 13
D. 16
A. 1,2
B. 2,3
C. 2,4
D. 1,5
A. 1:2:1
B. 3:3:1:1
C. 3:1
D. 1:1:1:1
A. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại aa
B. Với 3 loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại bộ ba mã hóa aa
C. Tính phổ biến của mã di truyền có nghĩa là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền
D. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin metionin
A. 75%
B. 25%
C. 56,25%
D. 3,75%
A. 3/16
B. 1/8
C. 1/6
D. 3/8
A. 3 -> 2 ->1 ->4
B. 3 ->2 ->4 ->1
C. 3 ->4 ->1 ->2
D. 3 ->4 ->1 ->2
A. 3-1-2-4-6-5
B. 5-2-1-4-6-3
C. 1-3-2-4-6-5
D. 2-1-3-4-6-5
A. 1-2-3-4
B. 2-1-3-4
C. 2-3-1-4
D. 1-3-2-4
A. 26 loại
B. 27 loại
C. 25 loại
D. 210 loại
A. Lặp đoạn NST
B. Mất đoạn NST
C. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau
D. Đảo đoạn NST
A. Cromatit
B. Vùng xếp cuộn
C. Sợi nhiễm sắc
D. Sợi cơ bản
A. Có 10 loại kiểu gen
B. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất
C. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D. Có hai loại kiểu gen dị hợp tử về cả hai cặp gen
A. Sự phân chia tâm động
B. Sự phân chia NST
C. Sự tiếp hợp và bắt chéo NST
D. Sự nhân đôi và phân li độc lập của NST
A. Gen điều hòa (R)
B. Vùng vận hành (O)
C. Vùng khởi động (P)
D. Các gen cấu trúc (Z,Y,A.)
A. Hoán vị gen xẩy ra do sự trao đổi chéo giữa hai cromatit không chị em của cặp NST kép tương đồng
B. Trong tế bào, số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên hoán vị gen là phổ biến
C. Hoán vị gen tạo ra vô số các biến dị đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống
D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen trên cùng 1 NST
A. A-T -> A-5BU -> G-5BU -> G-X
B. A-T -> G-5BU -> X-5BU -> G-X
C. A-T -> G-5BU -> X-5BU -> G-X
D. A-T -> X-5BU -> G-5BU -> G-X
A. Người này là nam, mắc hội chứng Claiphentơ
B. Người này là nam, mắc hội chứng Đao
C. Người này là nữ, mắc hội chứng Claiphentơ
D. Người này là nữ, mắc hội chứng Đao
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2
B. 4
C. 8
D. Cả A và B
A. 80
B. 20
C. 44
D. 22
A. ARN và protein
B. ADN và protein
C. nucleoxom và protein
D. ADN, ARN và protein
A. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các cặp NST
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các cặp alen
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen
A. 8 loại kiểu hình, 18 loại kiểu gen
B. 4 loại kiểu hình, 18 loại kiểu gen
C. 4 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen
D. 8 loại kiểu hình, 27 loại kiểu gen
A. 2 và 4
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. 3 và 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Nhờ enzim tháo xoắn, 2 mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
B. Enzim ligaza nối các đoạn okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bản tồn
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’-5'
A. Thay thế 1 cặp (G-X) bằng cặp (A-T)
B. Mất 1 cặp A-T
C. Mất 1 cặp G-X
D. Thay thế 1 cặp (A-T) bằng cặp (G-X)
A. Có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào
C. Là vị trí duy nhất có thể xẩy ra trao đổi chéo trong giảm phân
D. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu nhân đôi
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến mất đoạn
A. Đảo vị trí một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Mất một cặp nucleotit
D. Thay thế một cặp nucleotit
A. Tự thụ phấn
B. Lai phân tích
C. Giao phối gần
D. Lai thuận nghịch
A. 0,12
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,13
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. AaBb x aaBb
B. Aabb x aaBb
C. AaBb x AaBb
D. AaBb x aabb
A.
B.
C.
D.
A. 15/64
B. 3/32
C. 5/16
D. 27/64
A. 2 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
B. 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau
A. Để các riboxom dịch chuyển trên mARN
B. Để cắt bỏ aa mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit
C. Để aa được hoạt hóa và gắn với tARN
D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN
A. 640
B. 180
C. 360
D. 820
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
B. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
C. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon-lác và tiến hành phiên mã
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các mARN tương ứng
A. axit nucleic
B. Nucleoxom
C. Nucleoti
D. Axit amin
A. XAXa x XAY
B. Aa x aa
C. AA x Aa
D. XAXa x XaY
A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 56,25%
A. 1 cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính
B. 2 cặp gen không alen tương tác cộng gộp
C. 2 cặp gen không alen tương tác bổ trợ
D. 2 cặp gen liên kết hoàn toàn
A. 66
B. 25
C. 24
D. 12
A. 8
B. 12
C. 64
D. 16
A. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai
B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi
D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân
A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở dương xỉ
B. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa
D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý không có sự hình thành quần thể thích nghi
A. 0,35 và 0,4
B. 0,4 và 0,3
C. 0.22 và 0.26
D. 0,31 và 0,38
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. P đều có kiểu gen với f = 40% xảy ra cả 2 bên
B. Bố có kiểu gen với f = 36%, mẹ , có kiểu gen không xẩy ra hoán vị gen
C. P đều có kiểu gen , xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%
D. Bố có kiểu gen với f = 18%, mẹ có kiểu gen với f = 18%
A. 1 và 3, 6
B. 3 và 5
C. 4 và 5
D. 2 và 3, 5
A. 1,97%
B. 9,44%
C. 52%
D. 1,12%
A. Đột biến , di nhập gen
B. Đột biến , các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến , CLTN
D. Di nhập gen, các yếu tố ngẫu
A. đột biến
B. nguồn gen di nhập
C. biến dị tổ hợp
D. quá trình giao phối
A. nhân bản vô tính
B. nuôi cấy tế bào, mô thực vật
C. dung hợp tế bào trần
D. nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh
A. 8%
B. 4%
C. 16%
D. 12%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 8,5 % và 37,125%
B. 4% và 30,375%
C. 4% và 37,125%
D. 8,5% và 19,29%
A. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường
B. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
C. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với môi trường
D. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản
A. 24
B. 36
C. 28
D. 42
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Chưa đủ thời gian tiến hóa để các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ chúng
B. Vì chúng ít có hại nên CLTN không cần phải loại bỏ
C. Chưa đủ thời gian tiến hóa để CLTN có thể loại bỏ chúng
D. Có thể chúng sẽ trở nên có ích trong tương lai nên không bị loại bỏ
A. Biến dị tổ hợp
B. Biến dị đột biến
C. ADN tái tổ hợp
D. Cả A, B và C
A. 3/5
B. 1/4
C. 1/2
D. 5/6
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Cấy truyền phôi
B. Dung hợp tế bào trần
C. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật
D. Nuôi cấy hạt phấn
A. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình
B. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình
C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình
D. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình
A. và
B. và
C. và
D. và
A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
B. Số lượng các cá thể có các biến dị thích nghi sẽ ngày một tăng
C. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
A. mất 3 cặp nuclêôtit kế tiếp trong gen
B. mất 3 cặp nuclêôtit thứ 10, 11, 12 trong gen
C. mất 3 cặp nuclêôtit bất kỳ trong gen
D. mất 3 cặp nuclêôtit thứ 13, 14, 15 trong gen
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAabDd và aBBbDd
B. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBbDd và abDd
D. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd
A. 3/20
B. 9/20
C. 3/5
D. 1/5
A. 25% và 50%
B. 12,5% và 87,5%
C. 37,5% và 87,5%
D. 50% và 50%
A. 0,04AA : 0,12Aa : 0,18aa
B. 0,09AA : 0,41Aa : 0,5aa
C. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
D. 0,41AA : 0,09Aa : 0,5aa
A. Đột biến chuyển đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn, đột biến đảo đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn, đột biến đảo đoạn
A. 750
B. 700
C. 1400
D. 1500
A. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng
B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ
C. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.
D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng
A. Cách li cơ học
B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính
D. Cách li không gian
A. Tay người và cánh chim
B. Gai hoa hồng và gai xương rồng
C. Chân vịt và cánh gà
D. Vây cá voi và vây cá chép
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
C. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
D. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Lặp đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Mất đoạn
D. Đảo đoạn
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 6
B. 5
C. 3
D.
A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
B. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
A. 1,3,5
B. 1,2,3
C. 3,4,5
D. 2,4,5
A. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C. Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng của di truyền quần thể
D. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp
A. 75 và 2850
B. 135 và 2850
C. 135 và 1350
D. 75 và 1350
A. 50% con đực lông đen : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng
B. 50% con cái lông đen : 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng
C. 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng
D. 75% con đực lông đen : 25% con cái lông trắng
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32
A. Đột biến giao tử chỉ truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính
B. Đột biến tiền phôi có thể truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính hoặc sinh sản vô tính
C. Đột biến xoma chỉ truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản vô tính
D. Đột biến xảy ra trong nguyên phân không thể truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính
A. 9 gà lông trắng : 7gà lông nâu
B. 9 gà lông trắng : 6 gà lông đốm : 1 gà lông nâu.
C. 13 gà lông trắng : 3 gà lông nâu
D. 15 gà lông trắng : 1 gà lông nâu
A. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
B. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
C. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
D. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
A. aabbddHH x AabbDDhh
B. AABBddhh x aaBBDDHH
C. AABbddhh x AAbbddHH
D. aabbDDHH x AABBddhh
A. Bộ NST 2n của loài có thể là 12 nếu thể lêch bội là 2n + 1 = 13
B. Bộ NST 2n của loài có thể là 14 nếu thể lêch bội là 2n - 1 = 13
C. Nếu ĐB ở dạng 2n-1 (14-1) thì có 7 dạng giao tử thừa 1NST
D. Nếu ĐB ở dạng 2n+1 (12+1) thì có 6 dạng giao tử thừa 1NST
A. A = T = 970, G = X = 630
B. A = T = 420, G = X = 360
C. A = T = 550, G = X = 250
D. A = T = 970, G = X = 360
A. 0,125 : 0,75 : 0,125
B. 0,375 : 0,25 : 0,375
C. 0,4375 : 0,125 : 0,4375
D. 0, 25 : 0,50 : 0, 25
A. Những biến đổi đồng loạt của sinh vật theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh
B. Biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản của từng cá thể riêng lẻ, theo những hướng không xác định và được di truyền
C. Biến dị không di truyền
D. Biến dị đột biến
A. 37,5%
B. 50%
C. 25%
D. 75
A. Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY
B. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY
C. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY
D. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ
A. Mất một cặp Nu ở bộ ba mã hóa thứ 2 tính từ cuối gen
B. Thay thế một cặp Nu ở bộ ba thứ 4 tính từ đầu gen
C. Mất 3 cặp Nu liên tiếp ở gần đầu gen
D. Mất 3 cặp Nu ở 3 bộ ba: thứ 3, thứ 7, thứ 13 tính từ đầu gen
A. Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là sự trao đổi liên tục của các nguyên tố hóa học giữa môi trường và quần xã sinh vật , duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển
B. Chu trình sinh địa hóa là sự tuần hoàn vật chất giữa cơ thể sinh vật và môi trường, nhưng những chất tham gia vào chu trình lắng đọng phần lớn chúng tách khỏi chu trình gây thất thoát lớn
C. Chu trình sinh địa hóa xảy ra theo con đường từ môi trường bên ngoài vào cơ thể sinh vật thông qua các bậc di dưỡng mà không có chiều ngược lại
D. Các chu trình sinh địa hóa được chia thành 2 nhóm: chu trình các chất khí và chu trình các chất lắng đọng
A. 0,74
B. 0,0352
C. 0,0074
D. 0,00034
A. Mất 1 cặp nuclêôtit
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
A. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể
B. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
A. Trong giảm phân II ở bố, tất cả các cặp NST không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân II ở mẹ, tất cả các cặp NST không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II ở mẹ, cặp NST số 23 không phân li, ở bố giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II ở bố, cặp NST số 23 không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
A. Những loài sử dụng thức ăn là thực vật
B. Những loài sử dụng thức ăn là động vật thứ cấp
C. Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thịt sơ cấp
D. Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thực vật
A. Protein ức chế ở trạng thái bất hoạt
B. Thừa lactozo trong môi trường
C. Protein ức chế ở trạng thái hoạt động
D. Protein ức chế không gắn với chất cảm ứng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá
C. Làm tăng tần số xuất hiện của đột biến tự nhiên
D. Trung hoà tính có hại của đột biến, góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
A. Đoạn gen chứa trình tự nu đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen
B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã
C. Đoạn gen mã hoá các axit amin
D. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng
B. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng
C. Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất
D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường
A. 6
B. 12
C. 18
D. 9
A. 49,72%
B. 56,25%
C. 43,75%
D. 17,64%
A. 385 và 11
B. 11 và 1
C. 11 và 35
D. 105 và 35
A. 132
B. 12
C. 144
D. 66
A. Nhóm loài có tần xuất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã
B. Nhóm loài có tần xuất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, sự có mặt của nó làm tăng mức đa dạng của quần xã
C. Nhóm loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã
D. Nhóm loài có vai trò thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong do nguyên nhân nào đó
A. 1, 3, 4
B. 2, 3, 4
C. 1, 3,5
D. 2, 3,5
A. Vết xương chân ở rắn
B. Đuôi chuột túi
C. Xương cụt ở người
D. Cánh của chim cánh cụt
A. ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E. coli nhằm tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
B. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp
C. Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò là tính trạng có hệ số di truyền thấp
D. Trong môi trường không có thuốc trừ sâu DDT thì dạng ruồi có đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi bình thường, khi phun DDT thì thể đột biến kháng DDT lại tỏ ra có ưu thế hơn và chiếm tỉ lệ ngày càng cao. Chứng tỏ đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT
A. Duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể
B. Duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã
C. Duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển
D. Duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái
A. 0,026
B. 0,105
C. 0,046
D. 0,035
A. Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai không bình thường
B. Chưa thể biết được giới tính
C. Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường
D. Hợp tử không phát triển được
A. 27
B. 9
C. 24
D. 8
A. Chim sâu, mèo rừng, báo
B. Cào cào, thỏ, nai
C. Chim sâu, thỏ, mèo rừng
D. Cào cào, chim sâu, báo
A. 1170
B. 1230
C. 900
D. 960
A. Thay đổi các nhân tố sinh vật
B. Sự cố bất thường
C. Tác động của con người
D. Môi trường biến đổi
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 32 loại
B. 8 loại
C. 16 loại
D. 4 loại
A. 4/9
B. 1/6
C. 1/8
D. 1/3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4,6875%
B. 0,6592%
C. 13.18%
D. 18,75%
A. Nucleotit
B. Ribonucleotit
C. axit amin
D. Nucleoxom
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
A. Hóa trị
B. peptit
C. hidro
D. Ion
A. G = X = 450; A = T = 300
B. G = X = 900; A = T = 600
C. G = X = 900; A = T = 600.
D. G = X = 600; A = T = 900
A. biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể
B. biến đổi số lượng của một hoặc một vài cặp nhiễm sắc thể
C. biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể tăng theo bội số n và lớn hơn 2n
D. biến đổi về số lượng và cấu trúc nhiễm sắc thể
A. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa có vai trò tổng hợp protein ức chế
B. Theo thứ tự một Operon Lac bao gồm gen điều hòa → vùng khởi động → vùng vận hành → nhóm gen cấu trúc
C. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế 1 cặp Nu là ít gây hại nhất
D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein
B. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom
C. Vận chuyển axit amin đến riboxom
D. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (5), (6)
A. Lưỡng bội
B. Tam bội
C. Tam nhiễm
D. Tứ bội
A. AND polimeraza
B. AND ligaza
C. ARN polimeraza
D. ARN polimeraza
A. 3000
B. 2400
C. 2700
D. 3060
A. 14
B. 15
C. 8
D. 7
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li
A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến
B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. mất đoạn nhiễm sắc thể
C. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể
D. lặp đoạn nhiễm sắc thể
A. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A
B. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
C. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A
D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A
A. số lượng NST
B. cấu trúc NST
C. lệch bội
D. đa bội
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch
B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể
D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm
A. 4
B. 8
C. 20
D. 10
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Virut
D. Thể ăn khuẩn
A. lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt
B. lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành
C. lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin
D. lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. nucleoxom
B. sợi cơ bản
C. sợi nhiễm sắc
D. ống siêu xoắn
A. 4:1:1
B. 1:1
C. 1
D. 3:1
A. nguyên phân
B. giảm phân
C. phiên mã
D. thụ tinh.
A. 3600
B. 3900
C. 5100
D. 4080
A. 99%.
B. 49,5%.
C. 40%.
D. 80%.
A. số lượng NST
B. gen, thay thế 1 cặp (G,X)= 1 cặp (A,T)
C. Cấu trúc NST
D. gen, thay thế 1 cặp (A,T)= 1 cặp (G,X)
A. 50%
B. 25%
C. 67%
D. 100%
A. codon
B. anticodon
C. axit amin
D. trilet
A. thể ba kép
B. thể bốn
C. thể ba.
D. thể một
A.Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza.
B.Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza
C.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
D.Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
A. tính thoái hóa
B. Là mã bộ ba đọc liên tục theo 1 chiều xác định.
C. tính đặc hiệu
D. Là mã bộ ba đọc liên tục không chồng gối lên nhau
A. thể tam bội
B. Thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm
C. thể tứ bội hoặc thể song nhị bội
D. Thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm
A. 24
B. 12
C. 66
D. 25
A. ATX, TAG, GXA, GAA
B. AAG, GTT, TXX, XAA
C. TAG, GAA, ATA, ATG
D. AAA, XXA, TAA, TXX
A. 540
B. 240
C. 690
D. 330
A. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin
B. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm
D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử
A. 5'-TAXGXXTAAATT-3'
B. 5'-TTAAATXXGXAT-3'
C. 3'-TTAAATXXGXAT-5'
D. 5'-AUGXGGATTTAA-3
A. 34.
B. 38.
C. 68
D. 36
A. 1/100
B. 23/100
C. 23/99
D. 3/32
A. 108.
B. 2016
C. 1080
D. 360
A. 8%
B. 2%
C. 4%
D. 11,75%.
A. 2
B. 4
C. 3
D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1/72
B. 17/72.
C. 10/36
D. 5/36.
A. 0,67 và 0,33
B. 0,2 và 0,8
C. 0,33 và 0,67
D. 0,8 và 0,
A. Savan
B. Hoang mạc
C. Thảo nguyên
D. Rừng mưa nhiệt đới
A. 7/32
B. 1/32
C. 9/24
D. 1/8
A. Không diễn ra vì cùng trình tự nucleotit ở vùng điều hòa không nhận biết và liên kết với ARN polymeraza dễ khới động phiên mã và điều hòa phiên mã
B. Có thể không diễn ra phiên mã vì cấu trúc gen bị thay đổi
C. Diễn ra bình thường vì vùng trình tự nucleotit ở vùng điều hòa vẫn nhận biết và liên kết với ARN polymeraza để khởi động và điều hòa phiên mã
D. Có thể phiên mã bình thường hoặc không vì enzim ARN polymeraza nhận rat hay đổi cấu trúc của gen.
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn
A. 224
B. 336
C. 112
D. 448
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3120
B. 1560
C. 2650
D. 2400
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình đột biến
B. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, giao phối không ngẫu nhiên là nguyên liệu thứ cấp
C. Di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
D. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ
A. Tân sinh <=> Trung sinh<=> Cổ sinh <=> Nguyên sinh Thái cổ
B. Cổ sinh <=>Nguyên sinh <=> Thái cổ<=> Trung sinh<=> Tân sinh
C. Tân sinh<=> Trung sinh <=>Cổ sinh <=> Thái cổ <=> Nguyên sinh
D. Thái cổ <=> Cổ sinh <=>Nguyên sinh<=> Trung sinh <=> Tân sinh
A. Ở mật độ 10 con/m3 tốc độ lọc nước nhanh nhất
B. Mật độ càng cao thì tốc độ lọc nước càng nhanh
C. Ở mật độ 10con/m3 được gọi là hiệu quả nhóm
D. Tốc độ lọc nước của các cá thể phụ thuộc vào mật độ
A. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen
C. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymeraza giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi
D. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng sản lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt
A. 54,7%
B. 57,1%
C. 42,9%
D. 56,3%
A. Chưa giải thích thành công sự hình thành đặc điểm thích nghi
B. Chưa đi sâu vào cơ chế hình thành loài mới.
C. Chưa hiểu rõ nguyên nhân và cơ chế di truyền các biến dị
D. Chưa có quan niệm đúng về nguyên nhân của sự đấu tranh sinh tồn
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 8 : 8:4 :1 :1 :1
B. 8:4:4:2:2:1:1:1:1
C. 8:8:2:2:1:1:1:1
D. 8:4:2:2:2:2:1:1:1:1
A. 11466
B. 11417
C. 11428
D. 13104
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo các phân tử mARN tương ứng
B. ARN polymeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên m
C. Một số phân tử lactozo liên kết với prôtêin ức chế
D. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
A. Gen A nằm trên NST thường
B. Gen A nằm trên NST giới tính tại vùng X phân hóa
C. Gen A nằm trong ti thể
D. Gen A nằm trên NST giới tính tại vùng Y phân hóa
A.1/8
B.3/8
C.6/8
D.5/8
A. 11,04%
B. 22,43%
C. 16,91%
D. 27,95%
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Ức chế hoạt động hệ gen của tế bào Ecoli
B. Làm bất hoạt các enzim cần cho sự nhân đôi ADN của Ecoli
C. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
D. Làm cho ADN tái tổ hợp với ADN vi khuẩn
A. Chuyển gen bằng plasmit
B. Chuyển gen bằng súng bắn gen
C. Chuyển gen trực tiếp qua ống phấn
D. Chuyển gen bằng thực khuẩn thể
A. Chuỗi polipeptit được tạo ra sẽ có chiều dài khác hơn bình thường
B. Chuỗi polipeptit được tạo ra sẽ có chiều dài dài hơn bình thường
C. Chuỗi polipeptit được tạo ra sẽ có chiều dài bằng bình thường
D. Chuỗi polipeptit được tạo ra sẽ có chiều dài ngắn hơn bình thường
A. Thiếu axit amin phenialanin khi đó thừa tiroxin trong cơ thể
B. Thiếu enzim chuyển hóa axit amin phenialanin thành tiroxin trong cơ thể
C. Thừa enzim chuyển hóa axit amin phenialanin thành tiroxin trong cơ thể
D. Bị rối loạn quá trình lọc axit amin phenialanin trong tuyến bài tiết
A. Lên bầu nhụy trước khi cho giao phấn
B. Lên tế bào sinh hạt phấn trong quá trình giảm phân của nó
C. Lên đỉnh sinh trưởng của một cành cây
D. Vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
A. Quần thể 1
B. Quần thể 2
C. Quần thể 3
D. Quần thể 4.
A. Người được tiến hóa từ tinh tinh
B. Người và tinh tinh có chung một tổ tiên tương đối gần
C. Tiến hóa hội tụ đã dẫn đến sự giống nhau về ADN
D. Tinh tinh được tiến hóa từ người
A. Cách li mùa vụ
B. Cách li sinh thái
C. Cách li nơi ở
D. Cách li tâp tính
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. Trong quần thể các cá thể kết đôi tự do và ngẫu nhiên tạo nên vô số biến dị tổ hợp
B. Khi môi trường biến đổi quần thể thường không có khả năng thích nghi và dẫn đến diệt vong
C. Các quần thể thường có tính đa dạng di truyền cao
D. Trong những điều kiện nhất định quần thể có thể duy trì tần số alen và thành phần kiểu gen
A. 6,25%
B. 3,125%
C. 12,5%
D. 25%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotit là A, T, G, X
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và bị đột biến
D. Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,36AA + 0,38Aa + 0,16aa = 1
B. 0,16AA + 0,38Aa + 0,36aa = 1
C. 0,24AA + 0,52Aa + 0,24aa = 1
D. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1
A. Tự thụ phấn qua các thê hệ làm tăng tần số alen lặn, giảm tần số các alen trội
B. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống
C. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phối ngẫu nhiên
D. Quần thể tự phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn
A. Các tế bào thực vật có nhân lớn hơn
B. Các gen ở thực vật không chứa intron
C. Có nhiều loại thể truyền sẵn sàng cho việc truyền ADN tái tổ hợp vào tế bào thực vật
D. Các tế bào xoma ở thực vật có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh
A. Biến động nhiều năm
B. Biến động theo mùa
C. Biến động tuần trăng
D. Biến động không theo chu kì
A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
A. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận
B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận
C. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được
D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.
A. Prôtêin và cacbohiđrat
B. Prôtêin và lipit
C. Cacbohyđrat và lipit
D. Prôtêin và axit nuclêic
A. Kích thước quần thể đã bị giảm mạnh
B. Môi trường thay đổi chống lại alen a
C. Đột biến gen A thành gen a
D. Có quá nhiều cá thể của quần thể đã di cư đi nơi khá
A. 3, 4, 5
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3.
A. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản
B. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản
C. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản
D. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản
A. Có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2
B. Có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2
C. Có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1
D. Có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1
A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
B. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính
C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
A. 110 A
B. 300 nm
C. 300 A
D. 11nm
A. Những con cá sống trong một cái hồ
B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ
C. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê
D. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa
A. Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ
B. Sự chuyển từ lưỡng cư thành các bò sát đầu tiên
C. Sự tuyệt diệt của quyết thực vật
D. Cây hạt trần phát triển mạnh
A. 11200
B. 10000
C. 12000
D. 11220
A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9
B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10
C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 9 hoặc 10
D. 9 hoặc 10
A. Nhụy trong hoa đực của cây ngô
B. Gai cây hoa hồng
C. Ngà voi
D. Gai của cây hoàng liên
A. Gen trên nhiễm sắc thể của mẹ nhiều hơn của bố
B. Trứng to hơn tinh trùng
C. Khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền nhân mà hầu như không truyền tế bào chất cho trứng
D. Tinh trùng của bố không có gen ngoài nhân
A. Đường cong chữ J
B. Đường cong chữ S
C. Giảm dần đều
D. Tăng dần đều.
A. Ếch nhái ven hồ
B. Ba ba ven sông
C. Khuẩn lam trong hồ
D. Rái cá trong hồ
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (4), (6), (7).
C. (5), (7)
D. (3), (4), (5)
A. Giao tử bất thường dạng n – 1
B. Các tế bào sinh tinh, sinh trứng ở giai đoạn sinh trưởng
C. Tế bào bình thường lưỡng bội
D. Giao tử bất thường dạng n + 1
A. Tích lũy hoặc đào thải tùy điều kiện môi trường
B. Tích lũy và đào thải ngang bằng nhau
C. Đào thải các biến dị bất lợi
D. Tích lũy các biến dị có lợi
A. Phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài
B. Hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.
C. Tận dụng nguồn sống thuận lợi
D. Giảm cạnh tranh cùng loài
A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích
B. Biết biểu lộ tình cảm vui,buồn, giận dữ ...
C. Dáng đi thẳng
D. Bộ não phát triễn hoàn thiện
A. Nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi
B. Nhân tố gây biến đổi kiểu gen.
C. Tạo điều kiện cho sự phân hóa trong nội bộ loài
D. Tạo điều kiện hình thành đặc điểm thích nghi
A. Tỉ lệ tử của quần thể
B. Nguồn sống của quần thể
C. Sức chứa của môi trường
D. Tỉ lệ sinh của quần thể
A. Biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào
B. Luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đ
C. Phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định
D. Di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính
A. 1/81
B. 8/81
C. 27/81
D. 32/81
A. 16%
B. 30%
C. 15%
D. 32%
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 1200
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. A= T = 30240 ; G = X = 45360
B. A = T = 14880 ; G = X = 22320
C. A = T = 29760 ; G = X = 44640
D. A = T = 16380 ; G = X = 13860
A. 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng
B. 9 đỏ : 3 trắng : 4 vàng.
C. 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng
D. 12 đỏ: 3 vàng : 1 trắng.
A. AaBb x ab
B. AaBb x aabb
C. AABB x aabb
D. AaBb x AaBb
A. 195
B. 65
C. 130
D. 260
A. 27
B. 9
C. 61
D. 24
A. 6 mARN
B. 8 mARN
C. 5 mARN
D. 3 mARN.
A. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
B. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X
C. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G
D. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
A. 5/9
B. 5/18
C. 1/18
D. 1/9
A. 25/144
B. 119/144
C. 19/24
D. 3/4
A. 20%
B. 40%
C. 10%
D. 30%
A. XAXa x XAY
B. XAXA x XaY
C. XAXA x XaY
D. XaXa x XAY
A. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
A. 20
B. 38
C. 37
D. 40
A. 9/512
B. 63/64
C. 63/512
D. 189/256
A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
B. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
D. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. kỉ Đệ tam
B. kỉ Pecmi
C. kỉ Đêvôn
D. kỉ Đệ tứ
A. Đột biến liên quan đến một cặp NST
B. Đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit
C. Đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
D. Đột biến liên quan đến một số cặp NST
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến gen
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
A. Nếu quần thể có nhiều loại kiểu hình thì sẽ cân bằng về mặt di truyền
B. Trong quần thể, tất cả các tính trạng đều có thành phần kiểu gen ở trạng thái cân bằng
C. Trong quần thể, các kiểu hình đều có số lượng cá thể tương đương nhau và ở mức cân bằng
D. Trong quần thể tồn tại song song một số loại kiểu hình ở trạng thái cân bằng ổn định
A. Kỹ thuật tạo ưu thế lai
B. Phương pháp gây đột biến
C. Công nghệ gen
D. Công nghệ tế bào
A. 1, 3, 5
B. 1, 5, 6
C. 1, 4, 6
D. 2, 4, 6
A. ABD; ABd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD
B. abD; abd hoặc ABd; ABD hoặc AbD; aBd
C. ABD; abd hoặc ABd; abD hoặc AbD; aBd
D. ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD
A. Trên nhiễm sắc thể thường
B. Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân)
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X
D. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y
A. Chất lượng não bộ của con người
B. Số lượng nơron trong não bộ của con người.
C. Sự trưởng thành của con người
D. Sự di truyền khả năng trí tuệ của con người
A. Đậu Hà Lan
B. Ruồi giấm
C. Ngô
D. Cừu
A. AaBbDd × aabbdd
B. AaBbDd × AaBbDD
C. AaBbDd × aabbDD
D. AaBbdd × AabbDd
A. (2); (3); (5); (7)
B. (2); (3); (5); (6)
C. (1); (3); (5); (7)
D. (1); (4); (6); (7)
A. Tương tác cộng gộp
B. Tương tác bổ sung
C. Ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân).
D. Phân li
A. Aabb × Aabb
B. AaBb × AaBb
C. aaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb
A. 56,25%
B. 18,75%
C. 37,50%
D. 6,25%
A. 5BU
B. Conxixin
C. Auxin
D. Acridin
A. 1798
B. 1125
C. 2250
D. 3060
A. Timin
B. Xitozin
C. Uraxin
D. Ađênin
A. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
B. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại
C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính
D. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính
A. 13
B. 16
C. 28
D. 12
A. Đối tượng của CLTN là các cá thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nên quần thể sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
B. Đối tượng của CLTN là quần thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
C. Đối tượng của CLTN là các cá thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
D. Đối tượng của CLTN là quần thể và kết quả của CLTN cũng tạo nên quần thể sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
A. 30
B. 60
C. 76
D. 50
A. (2), (3), (5)
B. (3), (5)
C. (1), (2), (4)
D. (3), (4)
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’
A. 300nm
B. 110nm
C. 300 A0
D. 110 A0
A. Đại Thái cổ - Đại Nguyên sinh – Đại Cổ sinh – Đại Trung sinh – Đại Tân sinh
B. Đại Thái cổ - Đại Cổ sinh – Đại Nguyên sinh – Đại Trung sinh – Đại Tân sinh
C. Đại Tân sinh - Đại Trung sinh – Đại Cổ sinh – Đại Nguyên sinh – Đại Thái cổ
D. Đại Tân sinh - Đại Trung sinh – Đại Nguyên sinh – Đại Cổ sinh – Đại Thái cổ
A. Hình thành loài mới
B. Hình thành quần thể thích nghi
C. Hình thành nòi mới
D. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. (2), (3), (6).
B. (1), (3), (6).
C. (2), (3), (5)
D. (2), (4), (5)
A. 600: 450: 300: 150
B. 449: 598: 150: 300
C. 599: 448: 300: 150
D. 598: 449: 300: 150
A. (1), (2), (5), (6)
B. (1), (4), (5), (6).
B. (1), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (6).
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 3 : 1
B. 16 : 7
C. 5 : 2
D. 5 : 3
A. abcde
B. bdeac
C. acbed
D. cabde
A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (5)
C. (1), (2) và (4)
D. (1), (2) và (5)
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (3) và (4)
C. (1), (4) và (5)
D. (3), (4) và (5)
A. 27,5%
B. 11%.
C. 5,5%
C. 5,5%
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. giao tử (n + 1) với giao tử n.
B. giao tử (n - 1) với giao tử n
C. giao tử n với giao tử n
D. giao tử (n + 1) với giao tử (n + 1).
A. (3), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. cường độ ánh sáng mà tại đó cây không quang hợp
B. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp thấp nhất
C. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp
D. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp cao nhất
A. Chim.
B. Côn trùng
C. Cá.
D. Lưỡng cư
A. Quả là do bầu nhụy phát triển thành
B. Quả không hạt chỉ được hình thành khi có hiện tượng thụ phấn và có hiện tượng thụ tinh
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt
D. Quả có thể là phương tiện để phát tán hạt
A. ngăn không cho tinh trùng gặp trứng
B. ngăn không cho trứng chín và rụng
C. cản trở hình thành phôi
D. cản trở sự phát triển phôi
A. n – 1
B. 2n + 1
C. n + 1.
D. 2n – 1.
A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể
B. tần số alen và tần số kiểu gen có trong quần thể.
C. phong phú về kiểu gen nên đa dạng về kiểu hình
D. các cá thể giống nhau nhiều do quan hệ bố, mẹ, con cái
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Di – nhập gen
D. Chọn lọc tự nhiên
A. đại Tân Sinh
B. đại Trung sinh
C. đại Thái cổ
D. đại Cổ sinh
A. Nhái
B. Diều hâu
C. Sâu ăn lá ngô
D. Cây ngô
A. hội sinh
B. ức chế - cảm nhiễm
C. kí sinh
D. cộng sinh
A. các phân tử H2O có sức căng bề mặt lớn
B. các phân tử H2O có tính phân cực
C. các phân tử H2O có độ nhớt cao
D. các phân tử H2O có độ nhớt thấp
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin
B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ " 5’
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã
D. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN
A. 37,5%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 43,75%.
A. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
B. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định
D. Di – nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
A. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi
B. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái
C. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh
D. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 4
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa; 3 mỏ ngắn : 1 mỏ dài
B. 1/9AA : 4/9Aa : 4/9aa; 5 mỏ ngắn : 4 mỏ dài.
C. 1/2Aa : 1/2aa; 1 mỏ ngắn : 1 mỏ dài.
D. 2/3Aa : 1/3aa; 2 mỏ ngắn : 1 mỏ dài
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2.
A. 3
B. 2
C. 5.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 1.
A. 1102,5 ml.
B. 5250 ml
C. 110250 ml
D. 7500 ml
A. ab.
B. Ab
C. aB
D. AB
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 1
A. 2n = 10
B. 2n = 12.
C. 2n = 8
D. 2n = 16
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Tính trạng chân ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng chân dài
B. Tính trạng chân dài chủ yếu gặp ở giới XY
C. Cặp gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên đoạn không tương đồng nhiễm sắc thể giới tính X
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 4
B. 4
D. 2.
A. Thực quản
B. Tuyến nước bọt
C. Khoang miệng
D. Dạ dày
A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhụy của cây khác
B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
C. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài
D. Sự kết hợp giữa tinh tử của cây này với trứng của cây khác
A. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ơstrôgen
B. Làm trứng chín và rụng
C. Tạo thể vàng và tiết prôgesteron
D. Tạo thể vàng và tiết ơstrogen
A. hợp tác
B. kí sinh
C. cộng sinh
D. hội sinh
A. Kỉ Triat (Tam điệp)
B. Kỉ Đệ tam
C. Kỉ Đêvôn
D. Kỉ Jura
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Các yếu tố ngẫu nhiên quy định chiều hướng tiến hóa
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định
C. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm phong phú vốn gen của quần thể
D. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ đào thải alen lặn mà không đào thải alen trội ra khỏi quần thể
A. cấp 2
B. cấp 1
C. cấp 3
D. cấp 4
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
A. ARN pôlimeraza
B. Restrictaza
C. ADN pôlimeraza
D. Ligaza
A. Cấy truyền phôi
B. Gây đột biến
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nhân bản vô tính
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến
B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen
C. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến
D. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
A. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên
B. Trong lưới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
C. Trong diễn thể nguyên sinh, lưới thức ăn ở quần xã đỉnh cực có cấu trúc đơn giản hơn lưới thức ăn ở quần xã tiên phong
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Vận động bắt côn trùng của cây bắt ruồi
B. Vận động cụp lá của cây trinh nữ
C. Vận động hướng sáng của cây sồi
D. Vận động hướng mặt trời của hoa cây hướng dương
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn hơn kích thước cơ thể con mồi
B. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia đều có lợi
C. Trong quan hệ hội sinh, có một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại
D. Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể sinh vật chủ
A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ
B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ
D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường
A. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza
B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục
D. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côdon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit
A. Xung được lan truyền theo cơ chế lan truyền của ion Cl-
B. Trên sợi trục có bao miêlin xung được lan truyền nhanh hơn trên sợi trục không có miêlin
C. Trên sợi trục có bao miêlin xung được lan truyền chậm hơn trên sợi trục không có miêlin
D. Xung được lan truyền theo cơ chế của ion K+
A. Quá trình phân chia tế bào sinh dưỡng làm tăng trưởng các bộ phận cơ quan của cơ thể
B. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát sinh các cơ quan và cơ thể
C. Quá trình sinh sản, làm tăng số lượng cá thể trong quá trình ngày càng nhiều
D. Giai đoạn cơ thể phát dục, có khả năng sinh sản
A. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới
B. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp
C. Đột biến quy định chiều hướng của quá trình tiến hóa nhỏ
D. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di – nhập gen
A. F1 có 25% số cây hoa trắng, quả ngọt
B. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 30cM
C. F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả ngọt
D. F1 có 15% số cây hoa đỏ quả ngọt
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
C. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất lấy được cây thuần chủng là 1/9
B. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa đỏ
C. F2có 6,25% số cây thân thấp, hoa trắng
D. F2 có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen
B. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aabbddEE
C. Tất cả các cây này đều có kiểu hình giống nhau
D. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
A. Quần thể II và quần thể IV có tần số kiểu gen dị hợp tử bằng nhau
B. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa lớn hơn tần số kiểu gen AA
C. Trong 4 quần thể, quần thể III có tần số kiểu gen Aa lớn nhất
D. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể I bằng tần số kiểu gen Aa ở quần thể II
A. Xác suất người số 6 mang kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen là 50%
B. Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/12
C. Người số 1 không mang alen quy định bệnh M
D. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. H2O và CO2
B. Nitơ phân tử (N2)
C. chất khoáng
D. ôxi từ không khí
A. Cá chép, ốc, tôm, cua
B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp
C. Cá, ếch, nhái, bò sát
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác
A. Rêu, hạt trần
B. Rêu, quyết
C. Quyết, hạt kín
D. Quyết, hạt trần
A. Phân đôi, nẩy chồi, phân mảnh, tái sinh
B. Phân đôi, nẩy chồi, phân mảnh, trinh sinh
C. Phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng
D. Phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh
A. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit
B. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit
C. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
D. Đột biến thêm 2 cặp nuclêôtit
A. AABbDD
B. AaBbDd
C. aaBBdd
D. AabbDD
A. 21 kiểu gen
B. 63 kiểu gen
C. 168 kiểu gen
D. 32 kiểu gen
A. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống
B. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn
D. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
A. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo
B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc
C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau
D. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng
A. 1
B. 3.
C. 2
D. 4.
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn
B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn
C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp
A. Cá xương, chim, thú
B. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú
C. Lưỡng cư, thú
D. Lưỡng cư, bò sát, chim
A. Ti thể, lục lạp, ribôxôm
B. Lục lạp, perôxixôm, ti thể
C. Ti thể, lizôxôm, lục lạp
D. Ti thể, perôxixôm, lục lạp
A. (1) -> (2) -> (4) -> (3).
B. (2) -> (4) -> (3) -> (1).
C. (2) -> (4) -> (1) -> (3).
D. (2) -> (1) -> (4) -> (3).
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ADN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
A. AaBbdd x AabbDd
B. AaBbDd x AABbDD
C. AaBbDd x AabbDD
D. AaBBDd x aaBbDD
A. Gen A nằm trên NST thường
B. Gen A nằm trên NST giới tính Y (không có trên X).
C. Gen A nằm trong ti thể.
D. Gen A nằm trên NST giới tính X (không có trên Y).
A. 2
B. 1
C. 3.
D. 4
A. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn tương ứng với điều kiện môi trường sống
B. Song song với quá trình biển đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi các điều kiện tự nhiên như: khí hậu, thổ nhưỡng….
C. Trong diễn thế: loài ưu thế sẽ làm thay đổi điều kiện sống, luôn lấn át các loài khác và ngày càng chiếm ưu thế hơn trong quần xã
D. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sinh sống
A. Bón quá nhiều phân đạm cho cây
B. Bón quá nhiều phân lân cho cây
C. Bón quá nhiều phân kali cho cây
D. Bón quá nhiều phân chuồng cho cây
A. Lượng myoglobin trong cơ của voi có tỉ lệ cao hơn so với ở cá voi giúp dự trữ O2 ở tế bào cơ của voi tốt hơn
B. Tỉ lệ giữa thể tích máu / khối lượng cơ thể ở cá voi lớn hơn ở voi
C. Trung ương thần kinh cá voi ít mẫn cảm với nồng độ H+ trong máu hơn
D. Thể tích phổi so với thể tích cơ thể ở voi bé hơn
A. 392
B. 98
C. 196
D. 294.
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4.
A. Cơ thể thường xuyên phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái
B. Các loài đều có phản ứng như nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái
C. Khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau
D. Ở các giai đoạn phát triển khác nhau, sinh vật có phản ứng khác nhau trước cùng một nhân tố sinh thái
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
A. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết thành chất vô cơ
B. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường
C. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải
D. Chỉ có các loài động vật mới được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ
A. 1-2-3-4-5-6.
B. 3-1-4-2-5-6
C. 3-1-2-4-5-6
D. 3-6-4-5-1-2.
A. 3
B. 4.
C. 2
D. 1.
A. 2.
B. 3
C. 5.
D. 4.
A. Khi đang mang thai, vòi trứng bị đông đặc không cho trứng rụng
B. Khi đang mang thai, trong máu có hoocmôn prôgestêron ở nồng độ cao nên ức chế tuyến yên tiết FSH, LH làm ức chế rụng trứng
C. Nhau thai tiết HCG làm ức chế buồng trứng sản xuất trứng
D. Khi đang mang thai hoocmôn ơstrôgen giảm mạnh làm cho nang trứng không phát triển dẫn đến trứng không chín và rụng
A. 16.
B. 32.
C. 8.
D. 64
A. Cá thể B có chứa cả enzim E1 và E2 nên có khả năng biến đổi tirozin thành melanin có màu đen
B. Nếu A và B kết hôn sinh ra con không bị bạch tạng thì chứng tỏ người A có enzim E1
C. Cá thể B không có enzim E1 còn cá thể A không có enzim
D. Nếu 2 người đều bị bạch tạng và có kiểu gen giống nhau thì vẫn có thể sinh ra con không bị bạch tạng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mạch rây
B. Tế bào chất
C. Mạch gỗ
D. Cả mạch gỗ và mạch rây
A. ức chế - cảm nhiễm
B. kí sinh
C. hội sinh
D. cộng sinh
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương
A. Lai tế bào sinh dưỡng
B. Nhân bản vô tính
C. Cấy truyền phôi
D. Gây đột biến nhân tạo
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Kênh K+
B. Kênh Na+
C. Kênh Ca2+
D. Kênh H+
A. 6
B. 2.
C. 4
D. 8
A. Uraxin
B. Timin
C. Ađênin
D. Xitôzin
A. Kỉ Pecmi
B. Kỉ Silua
C. Kỉ Ocđôvic
D. Kỉ Đêvôn
A. n.
B. 3n
C. 4n
D. 2n
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,6.
A. kích thước tối thiểu của quần thể
B. kiểu phân bố của quần thể
C. kích thước tối đa của quần thể
D. mật độ cá thể của quần thể
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau
A. Rừng mưa nhiệt đới
B. Rừng rụng lá ôn đới
C. Rừng lá kim phương Bắc
D. Rừng rêu hàn đới
A. Mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh đỉnh thân
C. Mô phân sính lóng
D. Mô phân sinh đỉnh rễ
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza
B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm
C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn
D. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5'->3'
A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới
C. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển
D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh đỉnh thân
C. Mô phân sính lóng
D. Mô phân sinh đỉnh rễ
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4
A. 20%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 40%.
A. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô
B. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu
C. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016
D. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002
A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật
B. Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể
C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Testosterôn
B. Ơstrôgen
C. Tirôxin
D. Glucagôn
A. Tần số kiểu gen Aa của quần thể I lớn hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II
B. Quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn gấp 2 lần tần số kiểu gen aa
C. Tần số kiểu gen Aa của quần thể III nhỏ hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II.
D. Quần thể III có tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu aa
A. Các cây này có kiểu gen đồng hợp tử về cả 4 cặp gen trên
B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử
C. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen
D. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen AAbbDDee
A. 5
B. 3.
C. 4
D. 2
A. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm 25%.
B. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng
C. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng
D. F2 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa hồng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1.
A. 6.
B. 5
C. 4
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
B. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Toàn bộ bề mặt cơ thể
B. Lông hút của rễ
C. Chóp rễ
D. Khí khổng
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
A. 1, 2, 6, 8.
B. 3, 4, 5, 6, 7, 8
C. 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8
D. 1, 4, 5, 6, 7, 8.
A. Ong, thủy tức, trùng đế giày
B. Cá, thú, chim
C. Ếch nhái, bò sát, côn trùng
D. Giun đất, côn trùng
A. mã di truyền có tính thoái hóa.
B. mã di truyền có tính đặc hiệu
C. ADN của vi khuẩn có dạng vòng
D. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng thực vật
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ
D. Lai xa kèm theo ba bội hóa
A. Quy định chiều hướng tiến hóa
B. Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
A. tuổi có khả năng sinh sản trong quần thể
B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể
C. thời gian sống thực tế của cá thể trong quần thể
D. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.
B. Trong chuỗi thức ăn, bậc sinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất
C. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp
D. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên
A. APG
B. PEP
C. AOA
D. Ribulôzơ 1-5-diP
A. Phổi có hệ cơ có khả năng tự co giãn để hít khí và thở khí
B. Trung tâm điều khiển hoạt động hô hấp ở người nằm ở hành não và cầu não
C. Trung khu hô hấp có khả năng tự phát xung hoạt động hay ức chế thay thế lẫn nhau
D. Hít thở sâu không phải là hoạt động hô hấp tự động mà có sự tham gia của ý thức
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể.
B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung
C. đều có sự tham gia của ADN pôlimeraza
D. đều diễn ra trên cả hai mạch của gen
A. Gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST Y thường tồn tại theo cặp alen
B. Ở giới XX, gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST X không tồn tại theo cặp alen
C. Gen nằm trên đoạn tương đồng của NST X và Y luôn tồn tại theo cặp alen
D. Ở tế bào sinh dưỡng không có gen quy định giới tính
A. Các cá thể trong quần thể giao phấn ngẫu nhiên
B. Các cá thể trong quần thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
C. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn
D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính
A. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật
B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh gồm tất cả các nhân tố vật lí, hóa học và sinh học của môi trường xung quanh sinh vật
C. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật
D. Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn tới đời sống của nhiều sinh vật
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 3
C. 4.
D. 5
A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
B. Hình 2 minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
C. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong gen được biểu hiện thành tính trạng
D. (1) và (2) đều chung một hệ enzim
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể.
B. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D
D. Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4.
A. 1
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1:3:7.
B. 1:3:6.
C. 1:4:4
D. 1:3:10
A. 4.
B. 3
C. 1.
D. 2.
A. 5.
B. 4.
C. 2
D. 3.
A. Làm tiêu bản tế bào học để quan sát bộ nhiễm sắc thể chuột nhảy van F1 dưới kính hiển vi
B. Thực hiện phép lai phân tích chuột nhảy van F1 và quan sát kiểu hình thành ở đời con
C. Quan sát kiểu hình của tất cả các cá thể F1
D. Thực hiện phép lai thuận nghịch ở P và quan sát kiểu hình ở đời con
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3
B. 5.
C. 4
D. 6
A. 2.
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4/9.
B. 29/30.
C. 7/15
D. 3/5.
A. Ngọn cây hướng về ánh sáng
B. Rễ cây hướng về nguồn nước
C. Cây ra hoa và tạo quả
D. Hoa cây 10 giờ thường nở khi có ánh sáng
A. Cơ thể thực vật ra hoa
B. Cơ thể thực vật tạo hạt
C. Cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng.
D. Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
A. thành phần loài
B. mật độ
C. kích thước
D. kiểu tăng trường
A. 0,35 và 0,65
B. 0,65 và 0,35
C. 0,6 và 0,4
D. 0,4 và 0,6
A. Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã
B. Gen điều hòa nằm trong thành phần cấu trúc của operon Lac
C. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã
D. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ, gen điều hòa vẫn sản xuất prôtêin ức chế
A. Cho các cá thể cùng loài có kiểu gen khác nhau lai với nhau
B. Dung hợp tế bào trần khác loài
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác
D. Cấy truyền phôi
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. nhiệt độ
B. ánh sáng
C. độ ẩm
D. nồng độ O2 và CO2
A. 1 cá thể lông nâu : 1 cá thể lông vằn
B. 3 cá thể lông nâu : 1 cá thể lông vằn
C. 13 cá thể lông nâu : 3 cá thể lông vằn
D. 9 cá thể lông nâu : 7 cá thể lông vằn
A. Bẩm sinh
B. Học được
C. Quen nhờn
D. In vết
A. có các cá thể giao phối tự do và ngẫu nhiên
B. dễ phát sinh đột biến có lợi.
C. có tính đa hình về kiểu gen, kiểu hình
D. có số lượng cá thể nhiều
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Phân bố theo nhóm xảy ra khi môi trường sống đồng nhất và các cá thể cạnh tranh gay gắt
B. Trong tự nhiên, hầu hết các quần thể đều có kiểu phân bố cá thể theo nhóm
C. Phân bố đồng đều là kiểu phân bố có vai trò làm giảm cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
A. 3.
B. 2.
C. 4
D. 5.
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 2.
A. (1) và (3).
B. (4) và (5).
C. (2) và (4).
D. (1) và (5).
A. Tính trạng màu sắc thân ở ruồi giấm
B. Tính trạng có sừng và không sừng ở cừu
C. Tính trạng màu lông ở ruồi giấm
D. Tính trạng chiều cao thân ở cây đậu hà lan
A. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh
B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
D. kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh
A. Ở những loài sinh sản hữu tính, đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng thì không truyền lại cho thế hệ sau
B. Đột biến xảy ra ở giao tử nhưng giao tử không được thụ tinh thì không thể truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
C. Ở những loài sinh sản hữu tính, đột biến gây chết trước tuổi sinh sản hoặc làm mất khả năng sinh sản hữu tính thì không được truyền cho thế hệ sau
D. Đột biến gen ở tế bào chất của tế bào hạt phấn sẽ được truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 1.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Quần thể
B. Quần xã
C. Hệ sinh thái
D. Sinh quyển
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Gen đa hiệu là gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
B. Gen đa hiệu là gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
C. Gen đa hiệu là gen hoạt động đồng thời ở nhiều tế bào khác nhau trong một cơ thể
D. Gen đa hiệu là gen tạo ra nhiều mARN
A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin
B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin
C. Auxin, gibêrelin, êtilen
D. Auxin, êtilen, axit abxixic
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau
B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái
C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài
A. Nuclêôtit thứ nhất của các côđon tương ứng với glutamic và valin đều là G, nếu thay nuclêôtit G này bằng X thì bộ ba mới sẽ mã hóa valin
B. Nếu thay nuclêôtit thứ ba của các côđon tương ứng với glutamic, thì có thể xuất hiện côđon mới là: 5'-GUA-3'; 5'-GAX-3', mã hóa cho axit aspactic chứ không phải valin
C. Nếu thay nuclêôtit thứ hai trong côđon mã hóa glutamic, cụ thể thay A bằng U thì côđon mới có thể là 5'-GUA-3' hoặc 5'-GAX-3' đều mã hóa cho valin
D. Nếu thay nuclêôtit thứ hai của các côđon tương ứng với glutamic, thì có thể xuất hiện côđon mới là: 5'-GAU-3'; 5'-GXA-3', mã hóa cho axit aspactic chứ không phải valin
A. Dùng 5 – brôm uraxin tác động quá trình giảm phân
B. Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C. Lai tế bào sinh dưỡng của hai loài lưỡng bội
D. Cho lai hai cơ thể tứ bội thuộc hai loài gần gũi
A. Phiên mã là quá trình chuyển thông tin trên mARN thành trật tự axit amin trên chuỗi polipeptit.
B. Ở sinh vật nhân sơ, sau phiên mã xảy ra quá trình cắt các intron, nối các exon để tạo mARN trưởng thành
C. Quá trình phiên mã đòi hỏi sự tham gia của nhiều loại enzim, trong đó có enzim ADN polimeraza
D. Trong phiên mã, enzim ARN polimeraza trượt trên mạch mã gốc của gen, xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5'-3'
A. Qua lông hút rễ
B. Qua lá
C. Qua thân
D. Qua bề mặt cơ thể
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ
B. Cá, thú, giun đất
C. Lưỡng cư, chim, thú
D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái
A. Ở rau má, cơ thể con được hình thành từ thân bò
B. Ở cỏ gấu, cơ thể con được hình thành từ thân rễ
C. Ở khoai tây, cơ thể con được hình thành từ rễ củ
D. Ở cây thuốc bỏng, cơ thể con được hình thành từ từ lá
A. Chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi
B. Chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi
C. Chuyển tinh trùng vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi
D. Chuyển tinh trùng vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi
A. Protein
B. ARN polimeraza
C. ADN polimeraza
D. ADN và ARN
A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng
B. 25% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng : 25% cây hoa vàng
C. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng
D. 16% cây hoa đỏ : 48% cây hoa vàng : 36% cây hoa trắng
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nhân bản vô tính.
C. Cho lai hữu tính
D. Gây đột biến
A. kiểu gen
B. alen
C. kiểu hình
D. gen
A. Một số xác của voi Mamut bị vùi trong băng tuyết còn nguyên vẹn, các cá thể khác đã bị phân hủy
B. Loài kiến cỗ khi bị chết, vùi trong hổ phách vẫn còn giữ nguyên hình dạng, màu sắc, các cá thể khác bị phân hủy
C. Xác chết của các cây gỗ được vùi trong bùn, các cây khác của loài này vẫn sinh trưởng, phát triển
D. Trên một số tảng đá lớn có vũng đá được xác định là dấu bàn chân của loài khủng long đã tuyệt diệt
A. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài
B. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống
D. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống
A. Quan hệ cộng sinh
B. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Nhiệt độ môi trường
A. là thành phần cấu trúc của protein, axit nucleic.
B. là thành phần của thành tế bào và màng tế bào
C. là thành phần cấu trúc của diệp lục
D. là thành phần của xitocrom và hoạt hóa enzim tổng hợp diệp lục
A. chạy 1000m
B. Nghỉ ngơi
C. Mất nhiều nước
D. Mất nhiều máu
A. mắc hội chứng Claiphento
B. mắc hội chứng Đao
C. mắc hội chứng Tớcnơ
D. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm
A. Tỉ lệ cá thể mang một tính trạng trội không bao giờ vượt quá 37,5%.
B. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen dao động trong khoảng từ 0 đến 18,75%.
C. Tỉ lệ cá thể mang hai tính trạng lặn không bao giờ thấp hơn 6,25%.
D. Có tối đa 10 kiểu gen ở thế hệ F1
A. Sự tác động của chọn lọc tự nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.
B. Điều kiện ngoại cảnh không ngừng biến đổi nên sự xuất hiện các biến dị ở sinh vật ngày càng nhiều
C. Các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho các thế hệ sau
D. Chọn lọc tự nhiên tác động lên cơ thể sinh vật thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới
D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
A. hạt khô làm giảm khối lượng nên dễ bảo quản
B. hạt khô không còn hoạt động hô hấp
C. hạt khô sinh vật gậy hại không xâm nhập được
D. hạt khô có cường độ hô hấp đạt tối thiểu giúp hạt sống ở trạng thái tiềm sinh
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1AaB : 1b: 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB
B. 1AaB : 1b: 2AB : 2ab : 2Ab : 2aB
C. 1AaB : 1b: 1AB : 1ab : 1Aab : 1B
D. 2AaB : 2b: 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB
A. 1/2
B. 3/4
C. 1/4
D. 5/8
A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Gen quy định chiều cao thân và màu sắc hoa phân li độc lập với nhau
B. Các gen quy định chiều cao thân và hình dạng quả liên kết hoàn toàn với nhau.
C. Trong hai cây P có một cây mang 3 cặp gen dị hợp
D. Trong hai cây P có một cây có kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả dài
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Cố định nitơ
B. Vận chuyển nước và muối khoáng
C. Tạo áp suất rễ
D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ
A. Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng dương
B. Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng âm
C. Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng âm
D. Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng dương
A. Điện thế nghỉ là điện thế giữa các điểm ở hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích
B. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương
C. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm
D. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích đ
A. Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh thân
C. Mô phân sinh lóng.
D. Mô phân sinh đỉnh rễ
A. axit amin
B. nuclêôtit
C. glucôzơ
D. axit béo
A. Bẩm sinh
B. Học được
C. Rút ra kinh nghiệm
D. Hỗn hợp
A. 3
B. 4.
C. 1
D. 2.
A. Ribôxôm trượt theo từng bộ ba trên mARN, các tARN lần lượt mang các axit amin tương ứng vào ribôxôm, hình thành các liên kết peptit
B. tARN mang axit amin mở đầu vào ribôxôm, bộ ba đối mã của nó khớp bổ sung với bộ ba mở đầu
C. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit
D. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim
A. Đại bàng thuộc sinh vật ăn thịt bậc 3
B. Đại bàng là mắc xích có sinh khối thấp nhất do quá trình hô hấp làm thất thoát năng lượng rất lớn
C. Hiệu suất sinh thái giữa chuột và cỏ luôn nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa rắn và chuột
D. Năng lượng tích lũy trong các mô sống tăng dần khi đi qua các mắt xích của chuỗi thức ăn trên
A. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng đời con có thể thu được tỉ lệ 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng
B. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng có thể thu được đời con có tỉ lệ 2 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng
C. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng có thể thu được đời con có tỉ lệ 3 cây hoa đỏ: 4 cây hoa vàng và 1 cây hoa trắng
D. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng thu được F1 toàn hoa đỏ, cho F1 tự thu phấn thu được F2 có 2 loại kiểu hình là hoa đỏ và hoa vàng
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. 3
B. 2.
C. 1
D. 4
A. AaBbdd x aaBbDd
B. AaBbDd x AaBbDd.
C. AabbDd x AaBbDd
D. AaBbDd x AaBbdd.
A. Bậc dinh dưỡng của chuột đồng là bậc 1.
B. Năng lượng tích lũy trong quần thể diều hầu là cao nhất
C. Việc tiêu diệt diều hâu sẽ làm giảm số lượng chuột đồng.
D. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3.
A. Môi trường sống của động vật bậc thấp rất ít thay đổi
B. Động vật bậc thấp ít được con người luyện tập và hướng dẫn
C. Động vật bậc thấp có số lượng tế bào thần kinh ít và phân tán
D. Động vật bậc thấp ít chịu tác động của các kích thích đồng thời
A. Cấu trúc tuổi của quần thể có bị thay đổi khi có thay đổi của điều kiện môi trường
B. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ của các loại nhóm tuổi trong quần thể.
C. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể không phản ánh tỉ lệ đực : cái trong quần thể
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Quần thể có 64% cá thể lông đỏ : 32% cá thể lông vàng : 4% cá thể lông trắng.
B. Quần thể có 64% cá thể lông vàng : 32% cá thể lông đỏ : 4% cá thể lông trắng
C. Quần thể có 64% cá thể lông trắng : 32% cá thể lông đỏ : 4% cá thể lông vàng
D. Quần thể có 64% cá thể lông đỏ : 32% cá thể lông trắng : 4% cá thể lông vàng
A. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt
B. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa
C. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
D. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Chi trước của mèo và cánh của của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau
B. Tất cả các sinh vật trên trái đất đều cấu tạo từ tế bào
C. Các axit amin trong chuỗi β-hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau
D. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh
A. tạo ra giống mới có năng suất cao
B. tạo ra số lượng lớn cá thể có kiểu gen giống nhau
C. tạo ra sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp để cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc
A. Màu sắc hoa di truyền theo kiểu tương tác bổ sung
B. Trong số các cây thân cao, hoa đỏ thì cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%.
C. Có hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
D. Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ
A. Trong quần thể, người máu A chiếm tỉ lệ 39%.
B. Một người đàn ông có máu B kết hôn với một phụ nữ có máu A, đứa con đầu lòng chắc chắn sẽ có máu AB
C. Một người đàn ông có máu AB kết hôn với một phụ nữ có máu O, khả năng đứa con đầu lòng có máu B hoặc máu A với xác suất như nhau
D. Một người đàn ông có máu A kết hôn với một phụ nữ có máu O, đứa con đầu lòng chắc chắn sẽ có máu A
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4.
A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở châu chấu đực là XY
B. Bộ nhiễm sắc thể của loài 2n=24
C. Đây là đột biến tam bội
D. Đây là đột biến lệch bội dạng 2n-1
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tế bào sinh dưỡng có 22 NST
B. Tế bào sinh dưỡng có 28 NST
C. Tế bào sinh dưỡng có 48 NST
D. Tế bào sinh dưỡng có 26 NST
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa natri để hình thành xương
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa kali để hình thành xương
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò làm cho sụn hóa thành xương
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4
A. 16
B. 12.
C. 6.
D. 24
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
A. Lá non có màu lục đậm không bình thường
B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết
C. Lá nhỏ có màu vàng
D. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu
B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu
A. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao từ đực và cái (trứng)
trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. sự kết hợp nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
C. sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi
phôi tạo thành hợp tử
D. sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi
A. Bọt biển, ruột khoang
B. Bọt biển, kiến
C. Mối, kiến
D. Giun dẹp, châu chấu
A. AaBBDd
B. AaBbDd
C. AabbDD
D. aaBbDD
A. 0,4
B. 0,8.
C. 0,16
D. 0,2
A. Những giống có kiểu gen dị hợp nếu giao phấn ngẫu nhiên cũng gây ra thoái
B. Thoái hoá giống luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng
C. Thoái hoá giống là hiện tượng năng suất của giống bị giảm dần do tác động của ngoại cảnh
D. Thoái hoá giống được biểu hiện cao nhất ở đời và sau đó giảm dần ở các
đời tiếp theo
A. có cùng kiểu cấu tạo
B. có cấu trúc bên trong giống nhau
C. có cùng nguồn gốc
D. có cùng chức năng.
A. ARN có độ dài bé hơn ADN
B. Một số ARN nhỏ nhân đôi không cần enzim còn ADN nhân đôi cần enzim
C. ARN có ở tế bào chất còn ADN có ở trong nhân tế bào.
D. ARN có cấu trúc mạch đơn còn ADN có cấu trúc mạch kép
A. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà
trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
B. Giới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong
khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển
C. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật
D. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
A. Hoang mạc
B. Thảo nguyên
C. Rừng lá kim
D. Rừng mưa nhiệt đới
A. 1
B. 4.
C. 3
D. 2.
A. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu
B. Trên mỗi phân từ mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3'
của mARN
C. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG
D. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu
A. 4
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiều gen của quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
C. Khi chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp và không chống lại các thể đồng hợp thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể,
đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiêu hình thích nghi với môi trường
A. làm cho chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái
B. làm cho các loài này đều bị tiêu diệt
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh
D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. sự co giãn không đều giữa mép trong và mép ngoài của tế bào khí khổng
B. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu
C. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn duy trì ổn định
D. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên sức trương nước khác nhau
A. Thành tâm thất phải tương đối mỏng phù hợp với chức năng tâm thất phải đẩy máu đến hai lá phổi với quãng đường đi ngắn
B. Thành tâm thất trái dày phù hợp với chức năng tâm thất trái đẩy máu theo vòng tuần hoàn lớn đi khắp cơ thể với quãng đường đi dài cần áp lực lớn.
C. Nếu thành tâm thất trái có cấu trúc giống như thành tâm thất phải thì sẽ dẫn đến sự thiếu máu cho các cơ quan hoạt động.
D. Nếu thành tâm thất phải có cấu trúc giống như thành tâm thất trái thì hoạt
động trao đổi khí được tăng cường do máu đi trong động mạch phổi nhanh.
A. 5:14:5:1.
B. 14:5:1:5
C. 5:1:5:14
D. 1:5:5:14.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 2.
B. 4
C. 1.
D. 3.
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 5.
A. Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi
trường sống) cùa quần xã
B. Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại
với các nhân tố vô sinh của môi trường
C. Ở hệ sinh thái tự nhiên, con người phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ
sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ
D. Con người đóng vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ các hệ sinh thái tự
nhiên và xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo
A. Cả hai hoocmôn này đều có tác dụng làm tăng đường huyết.
B. Glucocortioid kích thích chuyển hoá lipit, prôtêin thành glucôzơ
C. Adrenalin kích thích phân giải glycôgen thành glucôzơ
D. Cả hai hoocmôn này đều có tác dụng phân giải glycôgen thành glucôzơ
A. 1:2:7.
B. 1:3:10.
C. 1:4:4.
D. 1:3:3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Ở giai đoạn này cơ thể bắt đầu lão hóa tất cả các cơ quan trong đó có xương
B. Ở giai đoạn này cơ thể bắt đầu giảm dần cường độ hoạt động nên xương yếu dần
C. Ở giai đoạn này lượng mỡ tích trữ trong cơ thể tăng cao nên khả năng hấp thu Ca giảm
D. Ở giai đoạn này lượng ơstrogen trong máu bị suy giảm
A. Nuclêôtit thứ nhất của các côđon tương ứng với glutamic và valin đều là G,
nếu thay nuclêôtit G này bằng X thì bộ ba mới sẽ mã hoá valin
B. Nếu thay nuclêôtit thứ ba của các côđon tương ứng với glutamic, thi có thể
xuất hiện côđon mới là: 5’-GUA-3'; 5’-GAX-3, mã hoá cho axit aspactic chứ không phải valin.
C. Nếu thay nuclêôtit thứ hai trong côđon mã hoá glutamic, cụ thể thay A bằng
U thì côđon mới có thể là 5’-GUA-3 hoặc 5’-GUG-3’ đều mã hoá cho valin
D. Nếu thay nuclêôtit thứ hai của các côđon tương ứng với glutamic, thì có thể
xuất hiện côđon mới là: 5’-GAU-3’; 5’-GXA-3 , mã hoá cho axit aspactic chứ không phải valin
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
A. Hướng hóa
B. Hướng tiếp xúc
C. Hướng trọng lực
D. Hướng sáng
A. Testosterone.
B. Tiroxin
C. Ơstrôgen
D. Insulin
A. Tập tính xã hội
B. Tập tính săn mồi
C. Tập tính lãnh thổ
D. Tập tính di cư
A. Tiroxin và glucagon
B. Juvenin và tirôxin
C. Eđixơn và juvenin
D. Eđixơn và glucagôn
A. Đột biến điểm
B. Đột biến dị đa bội
C. Đột biến tự đa bội
D. Đột biến lệch bội
A. Aabb × aaBb.
B. AaBb × AaBb
C. AaBB × AABb.
D. AaBB × AaBb
A. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật
B. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài
C. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D. Sự hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới
A. Người bị hội chứng Đao
B. Chuối trồng
C. Dưa hấu tam bội
D. Người bị bạch tạng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 3
B. 2.
C. 4
D. 5.
A. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn
B. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé
C. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn
D. Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
A. cách li tập tính
B. cách li địa lí
C. cách li sinh thái.
D. lai xa kết hợp đa bội hóa
A. Các cơ chế cách li duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
B. Giao phối ngẫu nhiên tạo ra các tổ hợp alen mới, trong đó có những tổ hợp có tiềm năng thích nghi cao
C. Đột biến và di - nhập gen luôn làm phong phú thêm vốn gen của quần thể
D. Các yếu tố ngẫu nhiên tố có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 5.
A. 18 cây thân cao : 7 cây thân thấp
B. 6 cây thân cao : 1 cây thân thấp
C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 5 cây thân cao : 3 cây thân thấp.
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 2.
C. 4
D. 5
A. Các loài khác nhau sử dụng con mồi ở các giai đoạn phát triển khác nhau (Ví dụ, loài A sử dụng con mồi ở giai đoạn non, loài B sử dụng con mồi ở giai đoạn trưởng thành).
B. Các loài khác nhau kiếm ăn ở các vị trí khác nhau
C. Các loài khác nhau kiếm ăn ở các thời điểm khác nhau trong ngày
D. Các loài luôn cùng tiến hành săn mồi ở cùng một thời điểm, cùng một địa điểm.
A. Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành về thức ăn, nơi sinh sản,…
B. Khi cạnh tranh xảy ra gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau
C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể
D. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp, đảm bảo sự tôn tại và phát triển của quần thể
A. 1, 7
B. 2, 6, 7.
C. 4, 5, 7.
D. 2, 3, 7.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
B. Tỉ lệ % sử dụng thức ăn của các loài động vật
C. Tỉ lệ % hao phí năng lượng khi đi qua mỗi bậc dinh dưỡng
D. Tỉ lệ % lượng chất thải được bài tiết qua mỗi bậc dinh dưỡng
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. Gen quy định cơ quan thoái hóa liên kết chặt với những gen quy định các chức năng quan trọng
B. Cơ quan thoái hóa là những cơ quan có hại
C. Cơ quan thoái hóa không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên
D. Thời gian tiến hóa chưa đủ lâu để các yếu tố ngẫu nhiên loại bỏ chúng
A. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit trên gen.
B. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của loài
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các gen trên NST
D. Số cặp NST tương đồng trong bộ NST lưỡng bội của loài
A. ; 1 cái vảy đỏ : l đực vảy trắng
B. ; 1 đực vảy đỏ : 1 cái vảy trắng
C. ; 3 vảy đỏ : 1 vảy trắng (toàn con đực).
D. l đực vảy đỏ : 1 đực vảy trắng : 1 cái vảy đỏ : 1 cái vảy trắng
A. Tháp khối lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ
C. Tháp năng lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ
D. Các loại tháp sinh thái đều có đáy lớn, đỉnh nhỏ
A. Hai loài cùng ăn chung một loại thức ăn nên khi sống chung chúng có sự phân hóa kích thước mỏ
B. Hai loài ăn các loại thức ăn khác nhau nên có thể cùng sống chung với nhau trong môi trường sống
C. Hai loài cùng sống trong một môi trường nên được chọn lọc theo cùng một hướng.
D. Hai loài cạnh tranh nhau nên mỗi loài đã mở rộng ổ sinh thái
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4.
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 3
C. 5.
D. 4
A. Tạo ra một số lượng lớn các dạng biến dị tổ hợp phát sinh bởi quy trình chọn lọc xôma
B. Góp phần bảo tồn các giống cây trồng với nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
C. Tạo ra rnột số lượng lớn cây giống đồng nhất về di truyền và tuổi trong thời gian ngắn
D. Tiết kiệm được diện tích phục vụ cho công tác nhân giống so với nhân giống truyền thống
A. Nếu cho 2 cây hoa trắng giao phấn với nhau thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 9 trắng : 7 đỏ
B. Cho cây hoa đỏ (P) dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1 thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 1 trong 2 cặp gen ở F1 chiếm 25%
C. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng (P) thu được đời con có cả trắng và đỏ chứng tỏ cây hoa đỏ P có ít nhất 1 cặp gen dị hợp
D. Cho 2 cây hoa trắng có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. Nếu hủy não thì tim ếch sẽ ngừng đập hoàn toàn
B. Nếu hủy não thì toàn thân và da ếch sẽ bị cứng đơ nên rất khó để mổ lộ tim ếch.
C. Nếu hủy não sẽ ảnh hưởng đến các trung khu điều khiển tuần hoàn, hô hấp của ếch làm cho hoạt động của tim bị ngừng
D. Vì sau khi mổ lộ tim ếch, chúng ta cần phải duy trì hoạt động của ếch bình thường để theo dõi một thời gian.
A. 5/16
B. 17/32
C. 9/20.
D. 63/80
A. Làm giảm nhiệt độ
B. Làm tăng khí O2; giảm CO2.
C. Tiêu hao chất hữu cơ
D. Làm giảm độ ẩm
A. tiêu hoá nội bào
B. tiêu hoá ngoại bào
C. tiêu ngoại bào và nội bào
D. túi tiêu hoá
A. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính
D. Sinh sản hữu tính và sinh sản bằng bào tử
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Phân mảnh
D. Tái sinh
A. Mất 1 đoạn NST, đoạn NST đó mang 1 gen
B. Thêm 5 cặp nuclêôtit trên gen
C. Có một đoạn NST bị đảo 180 độ
D. Thêm 1 NST ở một cặp NST nào đó.
A. AABb x AaBb
B. AaBb x AaBb
C. aaBb x AaBb
D. AABb x aaBb
A. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống
B. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội
C. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng và các kiểu gen khác nhau
D. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
A. Cánh chim và cánh bướm
B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
D. Chân trước của mèo và cánh dơi
A. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo
B. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng
C. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau
D. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất hữu cơ bằng đường hoá học
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng đường hoá học
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng đường hoá học
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng đường hoá học
A. Quan hệ cùng loài, quan hệ cạnh tranh, nguồn thức ăn
B. Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm
C. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm, quan hệ vật kí sinh – vật chủ
D. Chế độ dinh dưỡng, quan hệ vật ăn thịt – con mồi
A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại
B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi
C. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi
D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
A. ATP, NADPH
B. APG (axit phôtphoglixêric).
C. ALPG (anđêhit phôtphoglixêric).
D. RiDP (ribulôzơ – 1,5-điphôtphat).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (3).
A. Nếu cho 2 cây hoa trắng giao phấn với nhau thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 9 trắng : 7 đỏ
B. Cho cây hoa đỏ (P) dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1 thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 1 trong 2 cặp gen ở F1 chiếm 25%.
C. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng (P) thu được đời con có cả trắng và đỏ chứng tỏ cây hoa đỏ P có ít nhất 1 cặp gen dị hợp
D. Cho 2 cây hoa trắng có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A. Là nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen và vốn gen của quần thể.
B. Thực vật di – nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
C. Là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định
D. Tần số tương đối của các alen thay đổi nhiều hay ít tuỳ thuộc vào sự chênh lệch lớn hay nhỏ giữa số cá thể vào và ra khỏi quần thể
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật
B. Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.
C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuấ
D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn mới
A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C3
B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây C4 cao hơn cây C3.
C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không
D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợp chất hữu cơ
A. Duy trình hoạt động tim của ếch
B. Làm thay đổi nhịp tim và sức co tim
C. Tim hoạt động đều đặn hơn
D. Làm tăng tính ma sát của bề mặt tim với kẹp tim để dễ dàng đo điện tim đồ
A. U = 360, A = 840, X = 720, G = 480
B. U = 240, A = 180, X = 240, G = 360
C. U = 180, A = 420, G = 360, X = 240
D. U = 180, A = 420, X = 360, G = 240.
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. Làm tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể
B. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới
C. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới
D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp
A. 2.
B. 3.
C. 1
D. 4.
A. 675
B. 2250
C. 1390,8
D. 4500
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 1.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Vì ở tháng thứ 3 thai nhi bắt đầu cử động trong khi nhau thai chưa phát triển đủ để giữ thai bám chắc vào tử cung
B. Vì vào tháng thứ 3 các bà mẹ hết giai đoạn kiêng cữ nên hoạt động mạnh trong khi đó thai nhi còn non chưa ổn định trong tử cung
C. Vì vào tháng thứ 3 thể vàng bắt đầu teo đi
D. Vì vào tháng thứ 3 tử cung của người mẹ có các cơ co thắt định kì
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3 phép lai
B. 2 phép lai
C. 4 phép lai
D. 5 phép lai
A. 7 con mắt đỏ : 1 con mắt trắng
B. 3 con mắt đỏ : 1 con mắt trắng
C. 1 con mắt đỏ : 1 con mắt trắng
D. 5 con mắt đỏ : 3 con mắt trắng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. diễn ra nhanh và thường khó nhận thấy
B. diễn ra chậm và thường dễ nhận thấy.
C. diễn ra nhanh và thường dễ nhận thấy
D. diễn ra chậm và thường khó nhận thấy
A. Nước và chất hữu cơ được tổng hợp từ lá
B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá
C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ
D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.
A. Màng sau xináp
B. Chùy xináp
C. Màng trước xináp
D. Khe xináp.
A. kí sinh
B. cộng sinh
C. hội sinh
D. ức chế - cảm nhiễm
A. 0,5.
B. 0,2
C. 0,8
D. 0,3.
A. 2n + 1
B. n + 1.
C. n – 1.
D. 2n – 1
A. 5’XAA3’
B. 5’GGA3’
C. 5’AUG3’
D. 5’AGX3’
A. Tỉ lệ giới tính
B. Loài ưu thế
C. Loài đặc trưng
D. Thành phần loài
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Di – nhập gen
C. Đột biến
D. Giao phối ngẫu nhiên
A. Bậc 2
B. Bậc 3
C. Bậc 1.
D. Bậc 4
A. Gây đột biến
B. Nhân bản vô tính
C. Chuyển gen
D. Cấy truyền phôi
A. Kỉ Đệ tam
B. Kỉ Đệ tứ
C. Kỉ Cacbon (Than đá)
D. Kỉ Krêta (Phấn trắng)
A. Di – nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể
B. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định
D. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
A. 4
B. 8.
C. 6.
D. 2
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 1 giai đoạn
A. Quy định chiều hướng tiến hóa
B. Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể
C. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
A. 2.
B. 4.
C. 1
D. 3
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn
B. Lưới thức ăn thể hiện quan hệ sinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
C. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn trở nên phức tạp dần
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp
A. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến
B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều diện cho đột biến gen.
C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể
A. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển
B. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
C. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thể bị chia cắt
D. Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên
A. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể tất yếu sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa
D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất vế số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 1
A. 40%.
B. 30%.
C. 18%.
D. 20%.
A. Tần số kiểu gen aa của quần thể I nhỏ hơn tần số kiểu gen aa ở mỗi quần thể còn lại
B. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể III lớn hơn tần số kiểu gen Aa ở mỗi quần thể còn lại
C. Quần thể II có tần số kiểu gen Aa là 0,48.
D. Quần thể IV có tần số kiểu gen AA là 0,16
A. 5 con bò này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con.
B. Trong cùng một điều kiện sống, 5 con bò này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau
C. 5 con bò này có bộ nhiễm sắc thể khác nhau
D. 5 con bò này có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiều hình hoa trắng, lá xẻ thùy.
B. F1 có 2 loại kiểu gen quy định hình hoa đỏ, lá xẻ thùy
C. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên
D. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên
A. 2
B. 3
C. 1.
D. 4.
A. F1 có 8% số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
B. F1 có 10 loại kiểu gen.
C. F1 có 59% số cây hoa đỏ, quả tròn
D. F1 có 16% số cây hoa vàng, quả tròn
A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phẫn ngẫu nhiên
B. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 3
B. 2.
C. 1.
D. 4
A. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/4
B. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/16
C. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P
D. Người số 13 có kiều gen đồng hợp tử về hai cặp
A. Côn trùng
B. Tôm, cua
C. Ruột khoang
D. Trai sông
A. Bao phấn
B. Đầu nhụy
C. Ống phấn
D. Túi phôi
A. Diệp lục a
B. Diệp lục b
C. Carôten
D. Xanthôphyl
A. I, II, III.
B. II, III, IV
C. III, IV, V
D. I, V, VI
A. 5’UAX3’.
B. 3’UAX5’.
C. 3’GUA5’
D. 5’AUG3’
A. AA x Aa.
B. Aa x Aa
C. aa x Aa
D. aa x aa
A. Đột biến gen.
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Nhập cư (nhập gen)
A. 2 dòng.
B. 6 dòng
C. 8 dòng
D. 4 dòng
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Cách li địa lí và sinh thái
C. Đột biến và giao phối
D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên
A. Cổ sinh
B. Thái cổ
C. Trung sinh
D. Nguyên sinh
A. khoảng thuận lợi
B. giới hạn sinh thái
C. ổ sinh thái
D. khoảng chống chịu
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. Quá trình tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa
B. Quá trình tiêu hóa thức ăn ở ngoài tế bào, trong túi tiêu hóa và ống tiêu hóa
C. Quá trình tiêu hóa thức ăn chỉ bằng hoạt động cơ học
D. Quá trình tiêu hóa có sự tham gia của các enzim
A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
B. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau
C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau
D. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau
A. 14; 15; 21.
B. 14; 15; 28.
C. 28; 30; 56.
D. 28; 30; 30
A. 75%.
B. 37,5%.
C. 43,75%
D. 25%.
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật
B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên
C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1.
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với HST tự nhiên
C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ da dạng cao hơn HST tự nhiên
D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 1:3:7.
B. 1:3:5.
C. 1:4:4.
D. 1:3:10.
A. 2284,8A
B. 4080A
C. 1305,6A
D. 5100A
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1
B. 2.
C. 4
D. 3
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Có ống nối động mạch chủ với động mạch phổi
B. Thai nhi có tim 3 ngăn vì phổi chưa hoạt động
C. Máu có loại hemoglobin có ái lực với oxy thấp hơn
D. Ở thai nhi có vòng tuần hoàn dây rốn thay cho vòng tuần hoàn phổi
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Nhau thai giúp phôi thai nhận chất dinh dưỡng và O2 từ máu mẹ
B. Nhau thai là hàng rào ngăn cản tác nhân gây bệnh từ cơ thể mẹ sang nhưng lại cho kháng thể từ máu mẹ sang thai nhi
C. Nhau thai là một tuyến nội tiết
D. Nhau thai chỉ có tác dụng giúp thai bám vào tử cung của người mẹ mà không ảnh hưởng đến các hoocmôn prôgesteron, etrogen
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 240.
B. 560.
C. 160.
D. 80.
A. 8%.
B. 16%.
C. 1%.
D. 11,5%
A. 25%.
B. 14,25%.
C. 12,5%.
D. 42,5%.
A. 39/64.
B. 1/4
C. 3/8.
D. 25/64
A. 13 cá thể cánh đen : 3 cá thể cánh xám
B. 3 cá thể cánh đen : 13 cá thể cánh
C. 9 cá thể cánh đen : 7 cá thể cánh xám
D. 5 cá thể cánh đen : 3 cá thể cánh xám
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 3.
A. ứng động sinh trưởng
B. ứng động sức trương nhanh
C. ứng động sức trương chậm
D. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.
A. Bậc 4
B. Bậc 3.
C. Bậc 1.
D. Bậc 2
A. Axit abxixic
B. Xitôkinin.
C. Êtilen
D. Auxin
A. Khẩu phần thức ăn
B. Khí hậu
C. Đặc điểm di truyền của giống
D. Chế độ phòng dịch
A. Nguồn thức ăn
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Hoocmôn
A. Kỉ Đệ tứ
B. Kỉ Cacbon (Than đá).
C. Kỉ Krêta (Phấn trắng).
D. Kỉ Đệ tam
A. Tỉ lệ giới tính
B. Loài ưu thế
C. Loài đặc trưng
D. Thành phần loài
A. Hội chứng Đa
B. Hội chứng Claiphetơ
C. Hội chứng Tơcnơ
D. Hội chứng AIDS
A. (1), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (4), (6), (7).
C. (1), (3), (6).
D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).
A. Testosterone
B. Tiroxin
C. Ơstrôgen
D. Insulin
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
A. Chuyển gen
B. Nhân bản vô tính
C. Cấy truyền phôi
D. Gây đột biến
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đat được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
B. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể tất yếu sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa
D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
A. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển
B. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
C. Cách li địa lí là nhân tổ trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thể bị chia cắt
D. Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên
A. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
B. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiển hóa
C. Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Quy định chiều hướng tiến hóa
A. Cạnh tranh chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật
B. Cạnh tranh gay gắt dẫn đến những cá thể yếu sẽ bị đào thải khỏi quần
C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm.
D. Cạnh tranh cùng loài có thể là nguyên nhân làm mở rộng ổ sinh thái của loài.
A. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp
B. Lưới thức ăn thể hiện quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
D. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn trở nên phức tạp dần
A. Dòng nước
B. Vị trí mặt trời
C. Thành phần hóa học của đất
D. Sự thay đổi cùa mùa
A. Đột biển lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến
B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen
C. Đột biên lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể
A. Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển
B. Các đặc điểm sinh dục phụ phát triển nhanh hơn bình thường
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển.
A. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên
B. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiểu hình hoa trắng, lá xẻ thùy
C. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy
D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên
A. Tần số kiểu gen aa của quần thể I nhỏ hơn tần số kiểu gen aa ở mỗi quần thể còn lại
B. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể III lớn hơn tần số kiểu gen Aa ở mỗi quần thể còn lại
C. Quần thể IV có tần số kiểu gen AA là 0,16.
D. Quần thể II có tần số kiểu gen Aa là 0,48
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 1.
A. F1 có 59% số cây hoa đỏ, quả tròn.
B. F1 có 8% số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
C. F1 có 10 loại kiểu gen
D. F1 có 16% số cây hoa vàng, quả tròn
A. 4.
B. 1
C. 3.
D. 2.
A. 20%.
B. 18%.
C. 40%.
D. 30%.
A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
B. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phối ngẫu nhiên
C. Cây hoa trắng không có khả năng sin sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 1 -I,2-II, 3-IV, 4-III
B. 1 -III, 2-II, 3-I,4-IV
C. 1 - IV, 2 - II, 3-I,4- III.
D. 1 - II, 2 - III, 3-I,4- IV.
A. 1
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/16.
B. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P.
C. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/4
D. Người số 13 có kiểu gen đồng hợp tử về hai cặp gen
A. Quản bào và mạch ống
C. Mạch gỗ và tế bào kèm
B. Mạch ống và mạch rây
D. Ống rây và mạch gỗ
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. Hạt phấn
B. Túi phôi
C. Noãn sau thụ tinh
D. Bầu nhụy
A. động vật nguyên sinh
B. ruột khoang
C. công trùng.
D. bọt biển
A. Một mã di truyền luôn mã hóa cho một axit amin
B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu cho chuỗi nuclêôtit là mêtiônin
D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép
A. AaBbDd
B. AabbDD
C. AABbdd
D. AabbDd.
A. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ
B. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng
C. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng
D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng
A. lai xa giữa 2 loài thực vật tạo ra con lai, con lai được đa bội hóa và cách li sinh sản với các loài khác
B. cơ thể lai xa có sức sống và khả năng thích nghi cao với môi trường, sinh sản để tạo thành một quần thể mới và cách li sinh sản với các loài khác
C. các cá thể lai xa có bộ NST song nhị bội, sinh sản hữu tính bình thường và cách li sinh sản với các loài khác
D. các cá thể lai xa phải có bộ NST và ngoại hình khác với các dạng bố mẹ
A. Bao gồm tự thụ phấn, thụ phấn chéo, giao phối cận huyết
B. Làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
C. Làm giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp có trong quần thể
D. Không làm thay đổi tính đa dạng di truyền của quần thể
A. hiện tượng cơ thể sinh vật bị biến thành đá hoặc được vùi trong băng tuyết
B. di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá
C. xác của sinh vật được bảo vệ trong thời gian dài mà không bị phân hủy
D. sự chế tạo ra các cơ thể sinh vật bằng đá nhằm mục đích thẩm mĩ
A. Giới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển
B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
C. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật
D. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
A. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ
B. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn
C. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ
D. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
A. Dưới tác dụng của ánh sáng, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO2 thì không giải phóng O2
B. Khi không có CO2 thì không diễn ra pha tối nên không tạo ra NADP+ để cung cấp cho pha sáng. Không có NADP+ thì không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.
C. CO2 là thành phần kích thích hoạt động của hệ enzim quang hợp. Khi không có CO2 thì các enzim bị bất hoạt, do đó không giải phóng O2
D. CO2 là thành phần tham gia chu trình Canvil và chu trình Canvil giải phóng O2. Không có CO2 thì chu trình Canvil không diễn ra cho nên O2 không được tạo ra.
A. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở trong tế bào và ngoài tế bào
B. Đây là quá trình tiêu hóa thức ăn ở trong ống tiêu hóa.
C. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở bên trong tế bào nhờ enzim lizôxim
D. Đây là quá trình tiêu hóa thức ăn ở trong ống tiêu hóa và túi tiêu hóa
A. Mất vùng khởi động (P).
B. Mất gen điều hòa
C. Mất vùng vận hành (O).
D. Mất một gen cấu trúc
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%
B. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%.
C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.
D. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ bậc 2 với bậc dinh dưỡng cấp 1 lớn hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với sinh vật tiêu thụ bậc 1
B. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3.
C. Hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ bậc 4 với sinh vật tiêu thụ bậc 3 lớn hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với sinh vật tiêu thụ bậc 1
D. Hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ bậc 3 với bậc dinh dưỡng cấp 3 nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với sinh vật tiêu thụ bậc 1.
A. Khi nồng độ CO2 ở dưới điểm bù, nếu được chiếu sáng với cường độ thích hợp thì cây vẫn tiến hành quang hợp
B. Khi cường độ ánh sáng vượt giá trị bão hòa, nếu tiếp tục tăng cường độ ánh sáng thì sẽ giảm cường độ quang hợp
C. Nếu được cung cấp đủ nước thì cho dù ánh sáng rất yếu thì cây vẫn thải O2
D. Trong cùng một chế độ dinh dưỡng như nhau, nếu nhiệt độ càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng
A. Vì chim có đời sống bay lượn nên lấy được các khí ở trên cao sạch và có nhiều oxi hơn
B. Vì chim có đời sống bay lượn nên cử động cánh chim giúp phổi chim co giãn tốt hơn.
C. Vì phổi chim có hệ thống ống khí trao đổi khí trực tiếp với các tế bào phổi còn phổi chuột có các phế nang thải trao đổi khí qua hệ thống mao mạch nên trao đổi khí chậm hơn
D. Vì hệ thống hô hấp của chim gồm phổi và hệ thống túi khí, hô hấp kép và không có khí cặn
A. 4.
B. 6.
C. 8
D. 16.
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (1), (2)
D. (2), (3)
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 3
A. Loài ưu thế
B. Loài thứ yếu.
C. Loài ngẫu nhiên
D. Loài đặc hữu
A. Rừng nguyên sinh
B. Biển khơi
C. Cánh đồng lúa
D. Rừng lá kim
A. 5.
B. 4
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. 67,5%.
B. 25%.
C. 15%.
D. 35%.
A. 84,32%.
B. 37,24%.
C. 75,56%.
D. 95,04%.
A. 13,125%.
B. 17,5%.
C. 30,625%.
D. 12,5%.
A. 5/16
B. 17/32
C. 9/20
D. 63/80
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247