Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học 30 Bộ đề thi thử THPTQG Sinh học cực hay có lời giải !!

30 Bộ đề thi thử THPTQG Sinh học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : ARN là hệ gen của đối tượng sinh vật nào dưới đây?

A. Vi khuẩn

B. Virus 

C. Một số loại virus   

D. Vi sinh vật cổ

Câu 2 : Đặc điểm thích nghi làm giảm sự mất nhiệt của thú ở vùng lạnh?

A. Cơ thể nhỏ và các phần cơ thể dẹt, mỏng

B. Ngủ đông và sống ở trạng thái nghỉ ngơi

C. Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc

D. Da mỏng, nhiều lỗ chân lông

Câu 3 : Đoạn ADN cuốn quanh một nucleoxome có đặc điểm

A. Cuộn quanh112 vòng quanh lõi histon  

B.  Chứa 15-85 cặp nucleotit

C. Chứa 146 cặp bazo nito

D.  Sợi ADN mạch đơn

Câu 4 : Tính trạng số lượng không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi

B. Đo lường được bằng cân, đong, đo, đếm bằng mắt thường

C. Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi

D. Chịu sự tác động mạnh của điều kiện môi trường, kỹ thuật chăm sóc

Câu 5 : Đặc điểm thoái hóa của mã di truyền thể hiện ở:

A. Một bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin

B. Các bộ ba nằm kế tiếp, không gối lên nhau

C. Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin

D. Nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã

Câu 6 : Trong số các loại đột biến NST, loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần và số lượng các gen trên mỗi NST?

A. Mất đoạn NST

B. Lặp đoạn NST

C. Đảo đoạn NST

D. Chuyển đoạn giữa 2 NST khác nhau

Câu 7 : Trong số các phát biểu dưới đây về quá trình tái bản của phân tử ADN, phát biểu không chính xác là:

A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y

B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

C. Quá trình tự sao đều không cần sử dụng các đơn phân ribonucleotit

D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

Câu 8 : Làm thế nào để nhận biết việc chuyển ADN phân tử tái tổ hợp vào tế bào thể nhận đã thành công ?

A. Chọn thể truyền có các dấu chuẩn dễ nhận biết, biểu hiện dấu hiệu khi nuôi cấy tế bào

B. Dùng dung dịch Calcium chloride (CaCl2) làm giãn màng tế bào hoặc dùng xung điện có tác dụng tương đương

C. Dùng xung điện làm thay đổi tính thấm của màng sinh chất đối với phân tử ADN tái tổ hợp

D. Dùng phương pháp đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ

Câu 9 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về Kỷ Đệ tam của đại Tân sinh?

A. Diện tích rừng bị thu hẹp, một số dạng vượn người chuyển xuống sống dưới mặt đất, các vùng đất trống, tiến hóa theo chiều hướng di chuyển bằng 2 chân, đứng thẳng và trở thành tổ tiên loài người

B. Thực vật hạt kín phát triển mạnh, trở thành loài thức ăn phong phú cho các loài chim và thú

C. Từ thú ăn sâu bọ đã tách thành bộ Linh trưởng, tới giữa kỷ các dạng vượn người đã phân bố rộng

D. Các hóa thạch của loài Homo habilis được phát hiện chủ yếu trong các địa tầng của thời đại này

Câu 10 : Trong số các phát biểu dưới đây về đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào chính xác?

A. Mật độ cá thể của quần thể đặc trưng cho mỗi quần thể và ảnh hưởng đến xu hướng phát triển của quần thể

B. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống

C. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể, loại trừ các loài động vật không xương sống có tỉ lệ giới tính biến động phức tạp, ở các loài động vật có xương sống, tỷ lệ giới tính đều là 1 : 1

D. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất

Câu 11 : Trong số các đối tượng sinh vật dưới đây, đối tượng nào không được coi là sinh vật biến đổi gen?

A. Chuối nhà có bộ NST 3n được hình thành từ chuối rừng lưỡng bội 2n

B. Bò nhận gen hormon sinh trưởng nên lớn nhanh, năng xuất thịt và sữa đều tăng

C. Cây đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá Petunia

D. Cây cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm khiến quả có thể bảo quản được lâu hơn

Câu 12 : Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mà không cần uống nước, đó là do

A. Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể

B. Chúng đào hang và chốn dưới lòng đất hoặc chỉ haotj động vào ban đêm

C. Chúng thu nhận nước từ thức ăn và nước tạo ra từ quá trình chuyển hóa

D. Chúng có thể sống sót không cần nước cho đến mùa mưa

Câu 13 : Mỗi nhân tố tiến hóa đều có tác động khác nhau đến quần thể trong quá trình tiến hóa của chúng. Điểm giống nhau trong tác động của “chọn lọc tự nhiên”“biến động di truyền” thể hiện ở chỗ chúng đều

A. Làm phong phú vốn gen của quần thể

B. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

C. Định hướng quá trình tiến hóa

D. Tạo ra các kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi

Câu 14 : Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?

A. Các axit amin trong chuỗi -hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau

B. Tất cả các sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào

C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau

D. Hóa thạch tôm ba lá đặc trưng cho thời kỳ địa chất thuộc kỷ Cambri

Câu 18 : Trong số các đặc trưng của quần thể, đặc trưng về kích thước quần thể là một trong các đặc trưng quan trọng. Phát biểu nào dưới đây về kích thước quần thể là không đúng?

A. Một quần thể sinh vật sẽ không bao giờ có thể đạt được kích thước lớn hơn kích thước tối đa phù hợp với khả năng cung cấp điều kiện sống của môi trường

B. Khi kích thước quần thể tăng dần đạt ngưỡng kích thước tối đa thì quan hệ sinh học trong quần thể ngày càng trở nên căng thẳng

C. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài

D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong

Câu 19 : Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, khẳng định nào dưới đây là chính xác?

A. Hình thành loài khác khu thường trải qua nhiều giai đoạn trung gian, có sự hình thành các nòi địa lý khác nhau, nếu thiết lập sự trao đổi dòng gen giữa 2 nòi, quá trình hình thành loài có thể bị dừng lại

B. Các biến dị xuất hiện trong quần thể và được giao phối phát tán đi các cá thể, các cá thể hình thành kiểu gen thích nghi hoặc không thích nghi, do vậy cá thể được coi là đơn vị chọn lọc và là đơn vị tiến hóa

C. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi các điều kiện của môi trường cũng như sinh vật có sự thay đổi

D. Hầu hết các quá trình hình thành loài mới đều không có mối liên hệ trực tiếp đối với quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi

Câu 23 : Phát biểu không chính xác khi nói về đặc điểm của quần thể ngẫu phối

A. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau và sự gặp gỡ giữa các giao tử xảy ra một cách ngẫu nhiên

B. Đặc trưng của quần thể ngẫu phối là thành phần kiểu gen của quần thể chủ yếu tồn tại ở trạng thái đồng hợp

C. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ

D. Quần thể ngẫu phối có khả năng bảo tồn các alen lặn gây hại và dự trữ các alen này qua nhiều thế hệ

Câu 26 : Đặc trưng về sự phân bố các quần thể trong không gian của quần xã có ảnh hưởng rất lớn đến cảnh quan của hệ sinh thái. Trong số các phát biểu chỉ ra dưới đây, phát biểu nào không chính xác?

A. Sự phân tầng của các loài thực vật có ảnh hưởng đến sự phân tầng của các loài động vật thể hiện qua việc cung cấp chỗ cư trú và nguỗn thức ăn từ thực vật cho động vật

B. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường

C. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã phụ thuộc vào nhu cầu sống của từng loài

D. Đi từ chân núi lên đỉnh núi có sự phân bố luân phiên các loài thực vật lá rộng thường xanh, thực vật lá rộng rụng theo mùa và thực vật lá kim, đây là thể hiện sự phân tầng theo chiều thẳng đứng

Câu 27 : Hai loài sinh vật có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau trong đó có một loài rộng thực và một loài hẹp thực cùng sống chung trong một quần xã. Nguyên nhân phổ biến nhất giúp chúng có thể cùng sinh sống trong một sinh cảnh là

A. Chúng phân hóa về không gian sống để kiếm ăn trong phạm vi cư trú của mình

B. Loài hẹp thực bị cạnh tranh loại trừ và bị đào thải khỏi quần xã

C. Loài hẹp thực di cư sang một quần xã khác để giảm bớt sự cạnh tranh đối với loài rộng thực

D. Chúng hỗ trợ nhau tìm kiếm con mồi và chia sẻ con mồi kiếm được

Câu 28 : Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người,phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thể đột biến mắc hội chứng Tocno xuất hiện ở cả nam và nữ với tỉ lệ tương đương

B. Phần lớn các trường hợp ung thư máu ác tính là do đột biến lệch bội ở NST thứ 21

C. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi -hemoglobin mất một axit amin

D. Alen đột biến quy định bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là ví dụ của gen đa hiệu

Câu 29 : Cơ chế hoạt động của operon Lac của E.coli khi không có chất cảm ứng, sự kiện nào dưới đây sẽ xảy ra?

A. Các gen cấu trúc của operon tiến hành phiên mã và tạo ra các sản phẩm của Operon

B.  Vùng vận hành của operon chịu sự kiểm soát của protein ức chế, protein này không cho phép ARN polimeraza hoạt động

C. Gen điều hòa không có chất cảm ứng nên không tiến hành phiên mã tạo protein ức chế

D.  ARN polimeraza vẫn có thể hoạt động trên gen điều hòa của operon

Câu 30 : Vào mùa đông giá lạnh, trên đồng cỏ các cao nguyên Mộc Châu chuỗi thức ăn có vai trò quan trọng trong sự biến đổi vật chất và năng lượng có thể dễ nhận thấy là

A. Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật sản xuất

B. Chuỗi thức ăn có sinh vật khởi đầu chuỗi là sinh vật sử dụng mùn bã hữu cơ

C. Chuỗi thức ăn thẩm thấu – bắt đầu bằng chất hữu cơ hòa tan trong dụng dịch

D. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng xác động vật, thực vật, mùn bã hữu cơ

Câu 33 : Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào dưới đây là chính xác?

A. CLTN luôn có xu hướng đào thải một alen của một gen, không có trường hợp nào mà CLTN lại bảo tồn cả 2 alen của một gen nghiên cứu

B. Khi không có tác động của đột biến, CLTN và di- nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi

C. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa

D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa

Câu 37 : Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử của một cơ thể có kiểu gen  AbaB có hiện tượng hoán vị xảy ra tại vị trí giữa 2 locus trên. Hiện tượng nào dưới đây dẫn tới việc tạo ra tần số hoán vị là 50%.

A. 50% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng tiếp hợp giữa 2 trong 4 cromatit

B. 100% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng hoán vị gen giữa 2 locut nói trên

C. 100% các cặp NST kép tương đồng phân ly không bình thường ở kì sau giảm phân I

D. ở kì sau giảm phân II một nửa số tế bào con không phân ly NST ở các NST kép

Câu 41 : Ở một loài thực vật tiến hành tự thụ phấn cây dị hợp các locus thu được ở đời con 4 lớp kiểu hình với tỉ lệ lần lượt là: 49,5% cây hoa đỏ, chín sớm : 6,75% cây hoa đỏ, chín muộn : 25,5% cây hoa trắng, chín sớm : 18,25% cây hoa trắng, chín muộn. Kết luận nào dưới đây là chính xác khi nói về phép lai kế trên?

A. Có 4 lớp kiểu hình chứng tỏ cả 3 locus này cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và có hoán vị xảy ra tại một vị trí trên cặp NST tương đồng đó với tần số 10%

B. Hai locus chi phối màu sắc hoa di truyền liên kết, kiểu gen F1 ở trạng thái dị hợp tử đều và tần số hoán vị là 20%, cặp gen chi phối thời gian sinh trưởng di truyền độc lập với 2 locus kể trên

C. Một trong 2 locus chi phối màu sắc hoa liên kết với locus chi phối thời gian sinh trưởng và tồn tại ở trạng thái dị hợp tử chéo. Cơ thể F1 dị hợp tử về 3 cặp gen, tần số hoán vị gen là 20%.

D. Một trong 2 locus chi phối màu sắc hoa liên kết với locus chi phối thời gian sinh trưởng. Cơ thể F1 dị hợp về 3 cặp gen, cặp gen liên kết ở trạng thái dị hợp tử đều,tần số hoán vị là 20%

Câu 52 : Bằng chứng nào sau đây KHÔNG phải là bằng chứng phân tử ?

A. Các cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào

B. Prôtêin của các loại sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axitamin

C. Axit nuclêic của mọi loài sinh vật đều cấu tạo từ 4 loại Nuclêôtit

D. Mã di truyền có tính phổ biến, hầu hết các loài sử dụng bộ mã di truyền giống nhau

Câu 53 : Nhận định nào đúng về vai trò của nhân tố tiến hóa theo di truyền học hiện đại.

A. Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa mặc dù nó là nhân tố tạo ra sự đa dạng di truyền

B. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên là những nhân tố tiến hóa có hướng.

C. Đột biến gen và yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen, giảm đa dạng di truyền

D. Đột biến gen và di nhập gen là nhân tố sáng tạo ra các alen mới

Câu 55 : AND của tinh tinh mức độ giống với AND của người là 97,6%. Giải thích nào sau đây là hợp lí nhất ?

A. Người có nguồn gốc từ vượn người và trực tiếp là từ tinh tinh

B. Người và tinh tinh tiến hóa theo hướng đồng quy.

C. Người và tinh tinh là hai nhánh xuất phát từ một tổ tiên chung

D. Người và tinh tinh không có quan hệ họ hàng nguồn gốc

Câu 58 : Trong lịch sử phát sinh sự sống trên trái đất, thực vật có hạt đầu tiên xuất hiện ở

A. Kỉ Đêvôn, đại Cổ sinh 

B. Kỉ Silua, đại Cổ sinh

C. Kỉ Pecmi, đại Cổ sinh

D. Kỉ Cacbon, đại Cổ sinh

Câu 60 : Cho các ví dụ về các cơ quan ở các loài sau:

A. 3, 5 

B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4

D. 4, 5

Câu 71 : Trạng thái cân bằng của quần thể được đảm bảo bởi yếu tố nào ?

A. Các cá thể trong quần thể luôn hỗ trợ lần nhau

B. Các cá thể trong quần thể luôn có cạnh tranh, đó là đặc điểm thích nghi của quần thể để tồn tại.

C. Mỗi quần thể đều có khả năng tự điều chỉnh thông qua điều chỉnh tỉ lệ sinh và tử vong

D. Quần thể luôn có xu hướng sinh sản tăng, tử vong giảm để cạnh trạnh với quần thể khác loài

Câu 72 : Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong. Nguyên nhân chủ yếu là gì ?

A. Số lượng cá thể ít làm giảm khả năng hỗ trợ cùng loài

B. Giảm khả năng gặp gỡ giữa các cá thể đực cái

C. Giảm khả năng chống đỡ các điều kiện bất lợi như kẻ thù, nhiệt độ môi trường

D. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra làm giảm sự đa dạng kiểu gen của loài

Câu 73 : Trong các trường hợp sau đây, nhóm thú nào thuộc loài rộng nhiệt hơn ?

A. Thú trên cạn ở đồng bằng sông Cửu Long

B. Thú trên cạn ở đồng bằng Bắc Bộ

C.  Thú sống trong biển Đông

D. Thú sống ở vùng nước ấm xích đạo

Câu 74 : Nhận định nào là đúng về đặc điểm của các loài sinh vật ở rừng mưa nhiệt đới ?

A. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ cao 

B. Có ổ sinh thái rộng, mật độ thấp

C. Có ổ sinh thái hẹp, mật độ thấp

D. Có ổ sinh thái rộng, mất độ cao.

Câu 75 : Khi nói về sự phân bố của cá thể trong quần thể, thì nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Các loài sâu sống trên tán lá cây, các loài sò sống trong phù sa vùng triều, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới… là phân bố ngẫu nhiên

B. Các cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng… là phân bố ngẫu nhiên

C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ… là phân bố theo nhóm

D. Các con voi trong rừng Tây Nguyên, các cây Chè trong rừng Cúc Phương… phân bố đồng đều

Câu 77 : Trong quần xã sinh vật, sự cạnh tranh giữa các loài khác nhau sẽ dẫn đến

A. Một loài cạnh tranh kém sẽ biến mất

B. Hai loài cùng biến mất

C. Mỗi loài thu hẹp ổ sinh thái

D. Mỗi loài mở rộng ổ sinh thái

Câu 79 : Đối với hệ sinh thái nhân tạo, trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng đạm trong đất, người ta sử dụng mối quan hệ nào dưới đây ?

A. Nuôi nhiều động vật để lấy phân bón 

B. Cộng sinh giữa nấm sợi và tảo trong địa y

C. Cộng sinh giữa rêu và lúa

D. Cộng sinh giữa vi khuẩn lam và rễ cây họ đậu

Câu 80 : Nhận định nào là đúng về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã ?

A. Cấu trúc của lưới thức ăn ngày càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao

B. Trong một quần xã, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định

C. Trong quần xã trên cạn, chỉ có một loại chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng

D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp

Câu 82 : Cho F1tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là: 65% hoa trắng – lá dài : 15% hoa tím – lá ngắn : 10% hoa trắng – lá ngắn : 10% hoa tím  – lá dài. Biết một gen quy định một tính trạng, các gen trội hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Kiểu gen F1 là ABab và hoán vị gen ở 1 cây với tần số 20%.

B. Kiểu gen F1 là ABab và hoán vị gen ở 1 cây với tần số 40%.

C. Kiểu gen F1 là AbaB và hoán vị gen ở 1 cây với tần số 40%.

D. Kiểu gen F1 là AbaB và hoán vị gen ở 1 cây với tần số 20%

Câu 84 : Khi nói về liên kết gen, nhận định nào sau đây KHÔNG đúng ?

A. Số nhóm gen liên kết của mỗi loài bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài

B. Các gen phân bố xa nhau trên càng một NST, tần số hoán vị gen càng lớn

C. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp, liên kết gen hạn chế biến dị tổ hợp

D. Các gen trên cùng một NST luôn di truyền cùng nhau

Câu 89 : Đặc điểm KHÔNG có ở quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối gần ?

A. Thành phần kiểu gen của quần thể qua nhiều thế hệ sẽ thay đổi theo một hướng xác định, giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp

B. Qua nhiều thế hệ sẽ tạo ra các dòng thuần khác nhau

C. Không làm thay đổi tần số alen ở mỗi gen

D. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể

Câu 92 : Vì sao trong chọn giống cây trồng, người ta sử dụng phổ biến lai xa ở những giống cây trồng có khả năng sinh sản sinh dưỡng ?

A. Vì không cần khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa

B. Thực vật thường có số lượng NST ít

C. Thực vật thường có số lượng NST lưỡng bội giống nhau, chỉ khác nhau về gen

D. Hạt phấn của hoa loài này dễ nảy mầm trên vòi nhụy của hoa loài khác

Câu 93 : Hiểu đúng về sinh vật biến đổi gen là

A. Là những sinh vật được tạo ra do đột biến gen

B. Sinh vật biến đổi gen được tạo ra từ hai loài khác nhau

C. Là những sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình

D. Là những sinh vật mang nguyên vẹn bộ NST, bộ gen của hai loài khác nhau

Câu 94 : Nhận định KHÔNG đúng về ưu thế lai

A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 rồi giảm dần qua các thế hệ

B. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội có ưu thế lai cao nhất, đó là theo giả thuyết siêu trội

C. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuân có thể không cho ưu tế lai, nhưng phép lai nghịch lại cho ưu thế lai, hoặc ngược lại.

D. Ưu thế lai ở động vật chỉ sử dụng vào mục đích lai kinh tế

Câu 96 : Nhận định đúng về bệnh ung thư ở người

A. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành khối u ác tính

B. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là gen có hại

C. Khi nhóm gen ức chế khối u bị đột biến ở trạng thái lặn, nhóm gen sẽ mất khả năng kiểm soát khối u, dẫn đến ung thư

D. Khi nhóm tiền ung thư bị đột biến ở trạng thái lặn, nhóm gen sẽ mất khả năng kiểm soát chu kì tế bào, dẫn đến ung thư

Câu 97 : Các bệnh, tật, hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ?

A. Hội chứng Đao và Toc nơ

B. Hội chứng khóc tiếng mèo kêu, ung thư máu ác tính

C. Bệnh câm điếc bẩm sinh, tật dính ngón cả bàn

D. Tật dính tay trỏ và giữa, bệnh hồng cầu hình liềm

Câu 103 : Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit(mARN)được tổng hợp theo chiều nào?

A. 5’ → 3’

B. 3’ → 3’

C. 3’ → 5’

D. 5’ → 5’

Câu 104 : Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự

A. Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

B. Vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)

C. Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

D. Gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

Câu 108 : Thể đột biến là ?

A. Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trội

B. Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trung gian

C. Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình lặn

D. Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình

Câu 113 : Trong số các xu hướng sau:

A. (2); (3); (5); (6) 

B. (1); (3); (5); (7)

C. (1); (4); (6); (7).

D. (2); (3); (5); (7)

Câu 114 : Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

A. Trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp

B. Sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau

C. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu

D. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có cấu trúc thay đổi

Câu 115 : Sự điều hòa hoạt động của ôperon Lac ở E. coli dựa vào tương tác của protein ức chế với

A. Vùng vận hành

B. Gen điều hòa

C. Vùng khởi động

D. Nhóm gen cấu trúc

Câu 116 : Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sao đây là không đúng ?

A. Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin

B. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X

C. Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa

D. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’->3’ trên mạch mang mã gốc

Câu 119 : Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là

A. Gen tăng cường

B. Gen điều hòa

C. Gen đa hiệu

D. Gen trội

Câu 122 : Cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể gồm ADN và prôtêin histon được xoắn lần lượt theo các cấp độ

A. ADN + histôn → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi crômatit → NST

B. ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi crômatit → NST

C. ADN + histôn → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST

D. ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST

Câu 125 : Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (operator) là

A. Trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

B. Vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất  của tế bào hình thành nên tính trạng

C. Vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã

D. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin

Câu 126 : Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra?

A. Ung thư máu

B. Claiphentơ

C. Đao

D. Hồng cầu lưỡi liềm

Câu 128 : Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

A. Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể

B. Các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn

C. Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn

D. Các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng

Câu 130 : So với đột biến nhiễm sắc thể thì đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa vì

A. Đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi

B. Các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ

C. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật

D. Alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích lũy các gen đột biến qua các thế hệ

Câu 131 : Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm chung của hai phương pháp này là

A. Các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình

B. Đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể

C. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất

D. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng

Câu 133 : Trong chọn giống, người ta sử dụng phương pháp giao phối cận huyết và tự thụ phấn chủ yếu để

A. Thay đổi mức phản ứng của giống gốc

B. Cải tiến giống có năng suất thấp

C. Kiểm tra kiểu gen của giống cần quan tâm

D. Củng cố đặc tính tốt, tạo dòng thuần chủng

Câu 137 : Cho :                     

A. (1),(2),(4),(3)

B. (2),(4),(1),(3)

C. (3),(1),(4),(2)

D. (2),(3),(1),(4)

Câu 151 : Nhận định đúng về thể dị đa bội

A. Xảy ra chủ yếu ở động vật, ít gặp ở thực vật

B. Có bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ

C. Được tạo ra bằng lai xa kết hợp đa bội hóa

D. Cơ thể dị đa bội không có khả năng sinh sản hữu tính

Câu 152 :    Nhận định đúng về thể tam bội (3n)

A. 2

B. 3

                C. 4

D. 5

Câu 153 : Một thể đột biến số lượng NST có kiểu gen Aaa. Thể đột biến này thuộc dạng nào?

A.  Tam bội hoặc thể ba nhiễm

B. Thể ba nhiễm

C. Thể tam bội

D. Thể tứ bội

Câu 154 : Ở đậu Hà Lan 2n=14. Kết luận nào sau đây KHÔNG đúng?

A. Số NST ở thể tứ bội là 28

B. Số NST ở thể bốn là 28

C. Số NST ở thể một là 13

D. Số NST ở thể tam bội là 21

Câu 155 : Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pôlimeraza thì mạch đơn của gen được dùng làm khuôn mẫu tổng hợp ARN là

A. Một trong hai mạch của gen

B. Mạch có chiều 5’→3’

C. Cả hai mạch của gen

D. Mạch có chiều 3’→5’.

Câu 157 : Ở sinh vật nhân sơ tại sao nhiều đột biến gen thay thế một cặp nucleotit thường là đột biến trung tính?

A. Do tính chất phổ biến của mã di truyền

            B. Do tính đặc hiệu của mã di truyền

            C. Do tính thoái hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho một loại axitamin.

D. Do tính thoái hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác

Câu 158 : Nhận định nào KHÔNG đúng khi nói về sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ?

A. Sau phiên mã, phân tử mARN trưởng thành đã được cắt bỏ các đoạn intron

B. Sau phiên mã, phân tử mARN được đưa ra tế bào chất, trực tiếp làm khuôn để tổng hợp protein

C. Khi enzim ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên mã

D. Sự phiên mã sử dụng nguyen tắc bổ sung

Câu 160 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST), nhận định nào sau đây là đúng? 

A. Đột biến cấu trúc NST chỉ xảy ra ở NST thường mà không xảy ra ở NST giới tính

           B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST

C. Đột biến lặp đoạn không làm thay đổi số lượng, thành phần gen trên NST

D. Đột biến đảo đoạn thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST

Câu 161 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho hai alen của cùng một gen sẽ cùng nằm trên một NST đơn?

A. Lặp đoạn

B. Đảo đoạn

C. Chuyển đoạn trong một NST

D. Mất đoạn

Câu 163 : Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến chuyển đoạn không cân giữa hai cặp NST số 22 và số 9?

A. Hội chứng khóc tiếng mèo kêu

B. Ung thư máu ác tính

C. Hội chứng Toc nơ

D. Bệnh Đao

Câu 165 : Nhận định KHÔNG đúng về đột biến gen?

A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN

B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa

D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit

Câu 168 : Một gen có chiều dài 4080 A0   và có 900 nucleotit loại A. Sau đột biến, chiều dài của gen không đổi nhưng số liên kết hydro là 2703. Loại đột biến gen đã xảy ra là gì?

A. Thay thế một cặp nucleotit

B. Thêm một cặp nucleotit

C. Mất một cặp nucleotit

D. Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X

Câu 177 : Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của mã di truyền?

A. Mã di truyền được đọc theo một chiều liên tục, không chồng gối nhau

B. Mã di truyền có tính đặc hiệu và phổ biến cho mọi loài

C. Mã di truyền không ổn định, thay đổi theo quá trình tiến hóa

           D. Mã di truyền có tính thoái hóa (dư thừa).

Câu 178 : Quá trình tổng hợp Prôtein được gọi là dịch mã, vì sao?

A. Là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất

B. Là quá trình chuyển trình tự Nucleotit trên gen thành trình tự Nucleotit trên m ARN

C. Là quá trình phải sử dụng nguyên tắc bổ sung giữa các bộ ba mã sao với các bộ ba đối mã

D. Là quá trình chuyển thông tin di truyền từ trình tự nucleotit trên m ARN thành trình tự các axitamin trong chuỗi polipeptit

Câu 180 : Trong cơ chế điều hoạt động của Operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có Lactozo và khi môi trường không có Lactozo?

A. Nhóm gen cấu trúc Z,Y,A luôn phiên mã và dịch mã

B. Gen điều hòa (R) luôn tổng hợp Protein ức chế

C. Lactozo làm bất hoạt Protein ức chế

D.  Enzim ARN polimeraza luôn liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã

Câu 181 :             Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với ở sinh vật nhân sơ ở những điểm nào?

A. (1) và (3)

B. (1) và  (5)

C.  (2) và (4)

           D. (2) và (3)

Câu 182 : Trong điều hòa hoạt động gen của một operon Lac, giả thiết nếu gen điều hòa (R) bị đột biến dẫn đến đột biến của protein ức chế khiến nó không bám được vào vùng vận hành thì điều nào sau đây sẽ xảy ra?

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A ngừng phiên mã , dịch mã

B. Các gen cấu trúc Z, Y, A giảm phiên mã , dịch mã

C. Chất Protein ức chế dư thừa sẽ làm tê liệt hoạt động của tế bào

D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã, dịch mã liên tục

Câu 183 : Bộ ba đối mã của ARN vận chuyển mang axitamin mở đầu Mêtiônin là:

A. 5’AUG 3’

B. 3’AUG 5’

C. 3’UAX 5’ 

D. 5’UAX 3’

Câu 184 : Đặc điểm nào chỉ có ở thể dị đa bội mà không có ở thể tự đa bội?

A. Các NST không có cặp tương đồng

B. Tế bào mang bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau

C. Một cặp NST nào đó gồm 4 chiếc tương đồng

D.  Không có khả năng sinh sản hữu tính

Câu 185 : Codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’UGG 3’ 

B. 5’UGX 3’  

C. 5’UAG 3’ 

D. 5’UAX 3’

Câu 186 : Khi nói về quá trình nhân đôi AND, phát biểu nào sau đây sai?

             A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của AND tách nhau dần tạo

B. Quá trình nhân đôi AND diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

C. Enzim AND polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’-> 5’

D. Enzim Ligaza nối các đoạn okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

Câu 189 : Người thuộc dạng hội chứng Claiphento được gọi là

A. Thể ba 

B. Thể một

C. Thể khuyết

D. Đa bội

Câu 190 : Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit hoàn tất khi

A. Ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc của mARN

B. Ribôxôm tiếp xúc với vùng  kết thúc của gen

C. Ribôxôm phân tách thành hai tiểu vi thể

D. Ribôxôm ra khỏi phân tử mARN

Câu 191 : Quy luật phân li của Menden thực chất nói về

A.  Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân

B. Sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân

C. Sự phân li đồng đều của cặp tính trạng trong giảm phân

D. Sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền trong nguyên phân

Câu 192 : Thực chất tương tác gen là gì?

A. Là sự tác động qua lại giữa các alen trong cặp gen tương ứng

B. Là sự tác động qua lại giữa các sản phẩm của gen lên sự hình thành tính trạng

C. Là sự tác động qua lại giữa các gen và ngoại cảnh lên sự biểu hiện tính trạng

D.  Là sự tác động của nhiều gen đến sự hình thành một tính trạng

Câu 193 : Nhận định đúng về gen đa hiệu là

A. Một gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng

B. Một gen mang thông tin quy định tổng hợp nhiều loại Protein

           C. Một tính trạng do nhiều gen tương tác nhau cùng quy định

D. Gen có nhiều alen, mỗi alen có một chức năng khác nhau

Câu 194 : Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về hoán vị gen 

A. Các gen phân bố ở vị trí xa nhau trên 1 NST dễ xảy ra hoán vị gen

B. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực

C. Tần số hoán vị gen dao động từ 0%->50%

D. Hoán vị gen làm xuất hiện các biến dị tổ hợp

Câu 195 : Nhận định nào sau đây về liên kết gen là KHÔNG đúng?

A. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng

B. Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến, vì số lượng NST ít mà số gen rất lớn

C. Các gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên một NST thì liên kết càng bền vững

D. Di truyền liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp

Câu 197 :             Biết một gen quy định một tính trạng, trội hoàn toàn, các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Phép lai sau đây:

A. 12 kiểu gen-8 kiểu hình

B. 9 kiểu gen- 6 kiểu hình

C. 9 kiểu gen- 8 kiểu hình

D. 18 kiểu gen- 8 kiểu hình

Câu 200 :             Cho phép lai sau:

A. Mầu đỏ là trội hoàn toàn so với mầu trắng

B. Mầu đỏ là trội không hoàn toàn so với mầu trắng

C. Mầu đỏ là trội hoàn toàn so với mầu hồng

D. Mầu đỏ là trội không hoàn toàn so với mầu hồng

Câu 201 : Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự gen như sau:  A B C D E F . G H I K, sau đột biến thành A B C D G . F E H I K hậu quả của dạng đột biến này là

A. Tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng

B. Làm thay đổi  nhóm gen liên kết

C. Gây chết hoặc giảm sức sống

D. Ảnh hưởng đến hoạt động của gen

Câu 202 : Thỏ Himalaya bình thường có lông trắng, riêng chòm tai, chóp đuôi, đầu bàn chân và mõm màu đen. Nếu cạo ít lông trắng ở lưng rồi chườm nước đá vào đó liên tục thì

A. Lông mọc lại ở đó có màu trắng

B. Lông mọc lại ở đó có màu đen

C. Lông ở đó không mọc lại nữa

D. Lông mọc lại đổi màu khác

Câu 203 : Hoán vị gen có vai trò

A. 1,2,4 

B. 2,3,4

C. 1,2,3

D. 1,3,4

Câu 204 : Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là

A. Hoán vị gen

B. Tương tác gen

C. Phân li độc lập

D. Liên kết gen

Câu 205 : Đột biến gen dẫn đến làm thay đổi chức năng của prôtein thì đột biến đó

A. Có hại cho thể đột biến

B. Không có lợi và không có hại  cho thể đột biến

C. Một số có lợi và đa số có hại  cho thể đột biến

D. Có lợi cho thể đột biến

Câu 207 : Phép lai nào dưới đây không cho tỷ lệ kiểu hình ở F1 là 1: 2: 1? Biết mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn

A. P. AbaBxAbaB , liên kết gen hoàn toàn ở cả 2 bên

B. P. AbaBxAbaB, hoán vị gen ở một bên với f = 20%.

C. P. AbaBxAbaB, hoán vị gen ở một bên với f bất kỳ nhỏ hơn 50%

D. P. AbaBxAbaB, hoán vị gen ở cả 2 bên với f = 20%

Câu 211 : Theo Menden, nội dung của quy luật phân li là 

A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội  :1 lặn

B. Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ

C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội  :  1 lặn

D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn

Câu 218 : Một đoạn ADN có trình tự mạch mã gốc như sau

A. 5’ UAX AUG XAU XGA 3’….

B. AUG XAU  XGA….

C. 5’TAXATGXATXGA5’   

D. AUGUAXGUAGXU.....

Câu 219 : Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li

B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.

C. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính

D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể

Câu 222 : Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là

A. Biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người

B. Biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm

C. Biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm

D. Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người

Câu 223 : Các dạng cây trồng tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do

A. Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn

B. Không có cơ quan sinh dục cái

C. Không có cơ quan sinh dục đực

D. Không có khả năng sinh giao tử bình thường

Câu 227 : Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là

A. Sợi cơ bản, đường kính 10 nm

B. Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm

C. Siêu xoắn, đường kính 300 nm

D. Crômatít, đường kính 700 nm

Câu 228 : Số đáp án đúng :

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 230 : Số đáp án đúng

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 232 : Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen :

A. Mất đoạn

B. lặp đoạn

C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ

D. Đảo đoạn

Câu 234 : Tìm câu sai

A. Lặp đoạn có ý nghĩa tiến hoá trong hệ gen

B. Một số đột biến đảo đoạn có thể làm tăng khả năng sinh sản

C. Sử dụng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền

D. Đảo đoạn tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá

Câu 235 : Tại sao trong di truyền qua tế bào chất tính trạng luôn luôn được di truyền theo dòng mẹ và cho kết quả khác nhau trong lai thụân nghịch?

A. Do gen trong tế bào chất có nhiều alen

B. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ

C. Do mẹ chứa nhiều gen

D. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ

Câu 239 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính X

A. Có hiện di truyền chéo

B. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới

C. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau

D. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX

Câu 241 : Số đáp án không đúng:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 242 : Sau một số đợt nguyên phân, một tế bào sinh dục của một loài đòi hỏi môi trường cung cấp 756 nhiễm sắc thể đơn. Các tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. 1,5625% số trứng được thụ tinh tạo ra một hợp tử lưỡng bội. Nếu các cặp NST đều có cấu trúc khác nhau, quá trình giảm phân tạo ra 512 kiểu giao tử thì hình thức trao đổi đoạn đã xảy ra là 

A.  Trao đổi đoạn tại một điểm ở một cặp NST tương đồng và trao đổi đoạn kép ở một cặp NST tương đồng khác

B. Trao đổi đoạn kép tại 2 cặp NST tương đồng

C. Trao đổi đoạn 2 điểm không cùng lúc ở 2 trong số các cặp NST tương đồng

D.  Trao đổi đoạn tại một điểm ở 2 cặp NST tương đồng

Câu 243 : Tìm câu sai

A. Thể tứ bội xuất hiện khi xảy ra sự không phân ly của toàn bộ NST vào giai đoạn sớm của hợp tử trong lần nguyên phân đầu tiên

B.  Cơ chế nào đã dẫn đến đột biến lệch bội NST do sự không phân ly của một số cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào

C. Chuyển đoạn giữa NST số 22 và NST số 8 gây nên bệnh ung thư máu ác tính ở người

D. Đột biến lệch bội nhằm xác định vị trí của gen trên NST

Câu 248 : Trong cặp NST giới tính đoạn không tương đồng là

A. Đoạn mang các gen đặc trưng cho mỗi chiếc

B. Đoạn có các lôcut như nhau

C. Đoạn mang gen qui định các tính trạng khác giới

D. Đoạn mang gen qui định tính trạng giới tính

Câu 250 : Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng ?

A. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN

B. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết được với bộ ba mở đầu trên mARN

C. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN

D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN

Câu 251 : Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen AABB thành 15 phôi và nuôi cấy thành 15 cá thể. Cả 15 cá thể này

A. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con

B. Có mức phản ứng giống nhau

C. Có giới tính giống hoặc khác nhau

D. Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau

Câu 253 : Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến?

A. Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám

B. Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường

C. Sâu xanh ăn rau có màu xanh như lá rau

D. Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bản dài

Câu 254 : Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

A. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A 

B. Mất một cặp nuclêôtit

C. Thêm một cặp nuclênôtit

D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X

Câu 257 : Cơ quan tương đồng là những cơ quan

A. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự

B. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

C. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau

D. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

Câu 259 : Quá trình tiến hóa dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng nào?

A. Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa

B. Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại

C. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học

D. Hoạt động núi lửa, bức xạ Mặt trời

Câu 261 : Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?

A.  Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể

B. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể

C. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể

D. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 262 : Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, cách li địa lí có vai trò quan trọng vì

A. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các đột biến theo nhiều hướng khác nhau

B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật

C. Cách li địa lí có vai trò thúc đẩy sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc

D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản

Câu 264 : Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?

A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ

B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau

C. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ

D. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau

Câu 265 : Công nghệ tế bào thực vật không có khả năng 

A. Tạo dòng mà tất các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp

B. Nhân nhanh các giống hiếm

C. Tổ hợp được hai nguồn gen có nguồn gốc rất khác nhau

D. Tạo ưu thế lai

Câu 266 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN)

A. CLTN quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

C. CLTN tác động lên kiểu hình của cá thể qua đó tác động lên lên kiểu gen và các alen từ đó làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

D. CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cá quần thể

Câu 267 : Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết với giới tính là

A. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên trong ảnh hưởng đến giới tính

B. Sớm phân biệt được đực, cái và điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất

C. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể

D. Phát hiện ảnh hưởng của môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến giới tính

Câu 268 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa

B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật

C. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

D.  Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật

Câu 271 : Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất

A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành nên tế bào sống đầu tiên

B. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và xúc tác

C. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử protein và axit nucleic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã

D. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học

Câu 273 : Cho các nhân tố:

A. (1), (3)

B. (1), (4) 

C. (2), (4)

D. (1), (2)

Câu 274 : Đột biến cấu trúc NST nào sau đây được sử dụng rộng rãi để xác định vị trí gen trên NST

A. Chủng vi rút có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X

B. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%U, 28%X.

C. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X

D. Chủng vi rút có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X

Câu 275 : Cho các phát biểu sau về hậu quả của đột biến đảo đoạn NST:

A. (2), (3), (4)

B.  (2), (3), (5).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (4), (5).

Câu 276 : Ví dụ nào sau đây là cơ quan thoái hóa?

A. Diều của chim

B. Nhụy trong hoa đực của cây ngô

C. Ngà voi

D. Gai cây hoa hồng

Câu 277 : Vùng kết thúc của gen cấu trúc có chức năng

A. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin

B. Mang thông tin mã hoá các axit amin

C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

D. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

Câu 278 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực

A.  Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)

C.  Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza

D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn

Câu 279 : Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa

B. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA

C. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA

D. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA

Câu 280 : Loại vật chất di truyền của chủng vi rút có thành phần nucleotit nào sau đây thường kém bền vững nhất ?

A. Chủng vi rút có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X

B. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%U, 28%X

C. Chủng vi rút có 22%A, 22%G, 28%T, 28%X

D. Chủng vi rút có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X

Câu 282 : Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:

A. (1), (4), (8)

B. (2), (3), (9)

C. (4), (7), (8).

D. (4), (5), (6)

Câu 289 : Quần thể ban đầu đang cân bằng di truyền có q(a) = 0,01, các đồng hợp tử lặn chết trong dạ con. Hãy tính tần số các alen sau 1 thế hệ?

A. p(A)=0,901; q(a)=0,099

B. p(A) = 0,9901; q(a)=0,0099

C. p(A)=0,9001; q(a)=0,0999

D. p(A)=0,9801; q(a)=0,0199

Câu 293 : Cho những ví dụ sau:

A. (1) và (4)

B. (2) và (4).

C. (1) và (2) 

D. (1) và (3).

Câu 294 : Ở sinh vật nhân thực, cho các cấu trúc và quá trình sau:

A. (3) và (4) 

B. (2) và (5).

C. (1) và (6)

D. (2) và (4).

Câu 298 : Cho sơ đồ phả hệ sau

A. 18;14

B. 13;16

C. 14;23

D. 16;13

Câu 301 : Chọn câu sai trong các câu sau

A. Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật

B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định

C. Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái

D. Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.

Câu 303 : Xét các trường hợp sau:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (5).

D. (1), (4), (5).

Câu 304 : Cho một số thông tin sau:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 306 : Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là

A. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thảo các biến bị có hại

B. Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất trong quần thể

C. Quy đinh chiều hướng nhiệt độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

D. Làm phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể

Câu 307 : Ở một loài xét một gen có 2alen quy định tính trạng màu mắt, người ta thấy xuất hiện 7 kiểu gen khác nhau giữa các cá thể trong loài, điều này chứng tỏ

A. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính X có alen trên Y

B. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính Y không có alen trên X

C. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y

D. Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính

Câu 308 : Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen phát sinh trong nhân đôi AND được gọi là

A. Đột biến

B. Đột biến gen

C. Thể đột biến

D. Đột biến điểm

Câu 311 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Quan hệ cộng sinh

B. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ

C. Sinh vật này ăn sinh vật khác

D. Nhiệt độ môi trường

Câu 313 : Phương án nào bao gồm các quần thể

A. Cá rô phi đơn tính trong hồ, chim ở lũy tre làng, các cây ven hồ

B. Cá trắm cỏ trong áo, cá rô phi đơn tính trong hồ, chim ở lũy tre làng

C. Sen trong đầm, sim trên đồi, voi ở khu bảo tồn Yokdon, các cây ven hồ

D. Cá trắm có trong ao, sen trong đầm, ốc bươu vàng

Câu 314 : Khi nói về nhân tố tiến hóa, xét các đặc điểm sau:

A. 5 đặc điểm

B. 4 đặc điểm

C. 2 đặc điểm

D. 3 đặc điểm

Câu 316 : Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit có cùng nguồn gốc trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng có thể

A. Không xảy ra hiện tượng đột biến

B. Gây đột biến chuyển đoạn và mất đoạn

C. Gây đột biến đảo đoạn và lặp đoạn

D. Gây đột biến lặp đoạn và mất đoạn

Câu 317 : Khi nói về môi trường và các nhân tố sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật

B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật

C. Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật mà không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh vật

D. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất

Câu 320 : Cơ sở để chia lịch sử của quả đất thành các đại, các kỉ ?

A. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất

B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì

C. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của trái đất và các hóa thạch

D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản trong lòng đất

Câu 321 : ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng ?

A. Mã di truyền là bộ mã ba

B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin

C. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin

D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ

Câu 322 : Cho các thành tựu sau:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 323 : Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại

B. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn đến hình thành các khối u ác tính

C. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể

D. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính

Câu 325 : Vi khuẩn E.Coli có những đặc điểm để người ta dùng chúng làm tế bào nhận trong kỹ thuật cấy gen

A. (2), (5), (3), (6)

B. (1), (2), (3), (4)

C. (1), (3), (4),(6)

D. (1), (2), (5), (6)

Câu 326 : Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống

B. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lại biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ

C. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại

D. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai F1 có ưu thế lai

Câu 327 : Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí, điều nào sau đây không đúng?

A. Trong cùng một khu vực sống, từ một loài ban đầu có thể hình thành nhiều loài mới

B. Sự hình thành loài mới chịu tác động của các nhân tố tiến hóa

C. Sự hình thành loài mới nhất thiết phải có sự cách li của các chướng ngại địa lí

D. Thường dễ xảy ra đối với các loài hay di động xa

Câu 328 : Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát biện là

A. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ

B. Claiphentơ, Tơcnơ, Đao

C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao

D. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.

Câu 329 : Xét các phát biểu sau đây:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 330 : Nhận định nào dưới đây chưa đúng ?

A. Phân bố theo nhóm gặp khi môi trường bất lợi nhằm giảm bớt cạnh tranh

B. Phân bố đều thường ít gặp trong tự nhiên

C. Phân bố theo nhóm gặp nhiều trong tự nhiên

D. Phân bố ngẫu nhiên ít gặp trong tự nhiên

Câu 331 : Nơi ở của các loài là

A. Địa điểm cư trú của chúng

B. Địa điểm sinh sản của chúng

C. Địa điểm thích nghi của chúng

D. Địa điểm dinh dưỡng của chúng

Câu 332 : Ở thực vật, hợp tử được hình thành từ sự kết hợp của các giao tử cùng loài nào sau đây có thể phát triển thành cây tứ bội ?

A. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1)

B. Các giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nha

C. Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau

D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n)

Câu 335 : Cho các nhận xét sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 336 : Điều kiện nghiệm đúng cho tính chính xác của sự di truyền các tính trạng Menden là

A. Bố mẹ thuần chủng 

B. Số lượng cá thể khảo sát lớn

C. Các tính trạng trội lặn hoàn toàn

D. Quá trình giẩm phân hình thành giao tử là bình thường

Câu 337 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của gen lặn nằm trên NST giới tính X qui định tính trạng bình thường?

A. Tính trạng không bao giờ biểu hiện ở cơ thể cặp nhiễm sắc thể giới tính XX

B. Tính trạng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY

C. Có hiện tượng di truyền chéo

D. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau

Câu 341 : Ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập là

A. Cho thấy sự sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới

B. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối

C. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết

D. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cung cấp cho chọn giống

Câu 342 : Sinh giới được tiến hóa theo các chiều hướng.

A. 1,2,4

B. 2,3,4

C. 1,2,3

D. 1,3,4

Câu 343 : Cá với gà khác hẳn nhau, nhưng có những bằng chứng chứng tỏ chúng có cùng tổ tiên. Đó là bằng chứng nào sau đây ?

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

B. Bằng chứng phôi sinh học

C. Bằng chứng hóa thạch

D. Bằng chứng địa lí – sinh học

Câu 345 : Cho tần số tương đối của 2 alen A = 0,38 ; a = 0,62 . Cho biết A là hoa đỏ và a là hoa trắng. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng là với điều kiện quần thể cân bằng 

A. 46,71% hoa trắng , 53,29% hoa đỏ

B. 61,56% hoa đỏ , 38,44% hoa trắng

C. 38,44% hoa đỏ , 61,56% hoa trắng

D. 46,71% hoa đỏ , 53,29% hoa trắng

Câu 348 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hình thành loài bằng con đường địa lý?

A. Cách li địa lý ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau

B. Thường xảy ra ở các loài ít di chuyển

C. Cách li địa lí không phải là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

D. Cách li địa lý duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể đưuọc tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

Câu 349 : Ở một loài thực vật, alen A nằm trên NST thường qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng được F1 . Các cây F1 tự thụ phấn được F2 . Cho rằng khi sống trong một môi trường thì mỗi kiểu gen chỉ qui định một kiểu hình. Theo lý thuyết, sự biểu hiện của tính trạng màu hoa ở thế hệ F2 sẽ là

A. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%

B. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%

C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%

D. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%

Câu 350 : Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nhất ?

A. Thay thế một cặp nucleotit

B. Mất một cặp nucleotit

C. Đột biến mất đoạn

D. Thêm một cặp nucleotit

Câu 351 : Khi nói về mức phản ứng, điều nào sau đây không đúng?

A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của cùng một kiểu gen

B. Ở giống thuần chủng, các gen đều có mức phản ứng giống nhau

C. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được

D. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp

Câu 353 : Trong số các xu hướng sau:

A. 6  

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 355 : Trong chọn giống, để tạo được giống có ưu thế lai cao, người ta làm theo quy trình:

A. (3), (2), (1)

B. (1), (2), (3) 

C. (3), (1), (2) 

D. (2), (1), (3)

Câu 356 : Điều không đúng về ý nghĩa của định luật Hacđi-Vanbec là

A. Từ tần số các alen có thể dự đoán được tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình

B. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng

C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số các alen

D. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài

Câu 357 : Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là

A.  Tháo xắn phân tử ADN

B. Bẻ gẫy liên kết hidro giữa 2 mạch ADN

C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN

D. Cả A, B và C

Câu 359 : Cơ chế di truyền nào sau đây không phải là cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?

A. Nguyên phân

B. Điều hòa hoạt động của gen

C. Nhân đôi ADN 

D. Dịch mã

Câu 361 : Cho cây lưỡng bội có kiểu gen Bb và bb lai với nhau, ở đời con thu được một cây tứ bội có kiểu gen Bbbb. Đột biến tứ bội này xảy ra ở?

A. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Bb

B. Lần giảm phân 1 của cơ thể Bb và giảm phân 1 hoặc 2 của bb

C. Lần giảm phân II của cả bố và mẹ

D. Lần giảm phân I hoặc II của cả bố và mẹ

Câu 362 : Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Lai khác dòng

B. Công nghệ gen

C. lai tế bào xôma khác loài 

D. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.

Câu 366 : Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen

B. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến

C. Quá trình tự nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen

D. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện

Câu 371 : Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit trong cặp tương đồng xảy ra ở

A. Kì đầu của giảm phân II

B. Kì đầu của giảm phân I

C.  Kì giữa của giảm phân I

D. Kì sau của giảm phân I

Câu 373 : Cơ thể mang gen đột biến nhưng chưa được biểu hiện thành thể đột biến vì

A. Đột biến trội ở trạng thái dị hợp

B.  Đột biến lặn không có alen trội tương ứng

C. Đột biến lặn ở trạng thái dị hợp

D. Đột biến lặn ở trạng thái đồng hợp

Câu 374 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về 

A. Có 2 kiểu gen qui định cây cao 110cm

B. Có 4 kiểu gen qui định cây cao 120cm

C. Cây cao 130cm có kiểu gen AABb hoặc AaBB

D. Cây cao 140cm có kiểu gen AABB

Câu 375 : Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của tính trạng lặn do gen nằm trên NST giới tính X quy định

A. Tính trạng có xu hướng dễ bểu hiện chủ yếu ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY

B. Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ sang con trai và từ bố sang con gái

C. Trong cùng một phép lai, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực thường khác với ở giới cái

D. Tỉ lệ kiểu hình ở phép lai thuận giống tỉ lệ kiểu hình ở phép lai nghịch

Câu 376 : Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả như sau:

A. (1), (2), (3), (4) 

B. (1), (3), (5)

C. (2), (3), (5)

D. (2), (4), (5)

Câu 384 : Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?

A. Khi môi trường không có lactôzơ

B. Khi môi trường có nhiều lactôzơ

C. Khi có hoặc không có lactôzơ

D. Khi môi trường có lactôzơ

Câu 385 : Hai dạng thể truyền phổ biến và quan trọng được sử dụng trong kỹ thuật ADN tái tổ hợp là

A. Vi khuẩn và virus

B. Thể thực khuẩn và plasmid

C. Plasmid và vi khuẩn 

D. Thể thực khuẩn và vi khuẩn

Câu 392 : Đột biến NST là

A. Những biến đổi trong cấu trúc của NST

B. Những biến đổi về số lượng NST

C. Những biến đổi về cấu trúc và số lượng ADN

D. Những biến đổi trong cấu trúc và số lượng NST

Câu 393 : Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?

A. 16%AA: 20%Aa: 64%aa

B. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa

C. 25%AA: 11%Aa: 64%aa

D. 36%AA: 28%Aa: 36%aa

Câu 394 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ?

A. chỉ có một mạch gốc của gen được dung làm khuôn để tổng hợp ARN

B. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

C. chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã

D. sau khi phiên mã phân tử mARN được cắt bỏ đoạn intron

Câu 398 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 399 : Cơ thể mang kiểu gen nào dưới đây được gọi là cơ thể thuần chủng ?

A. (1), (3), (4)

B.  (1), (2), (4)

C. (2), (5), (6) 

D. (3), (4), (6)

Câu 400 : Nhận định nào dưới đây là đúng khi xét một gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tần số của alen a trong giao tử đực của quần thể ban đầu là 0,5. Qua ngẫu phối, quần thể F2 đạt cân bằng với cấu trúc di truyền là  0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa

A. Tần số alen A,a trong giao tử cái ở quần thể ban đầu lần lượt là: 0,6: 0,4

B. Tần số alen A,a trong giao tử cái ở quần thể ban đầu lần lượt là: 0,3: 0,7

C. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể cái ban đầu là: 0,4

D. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể cái ban đầu là: 0,2

Câu 401 : Loại ARN nào mang bộ ba đối mã (anticodon) ?

A. tARN

B.  rARN

C. mARN

D. Tất cả các loại ARN

Câu 405 : Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại aa

B. Với 3 loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại bộ ba mã hóa aa

C. Tính phổ biến của mã di truyền có nghĩa là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền

D. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin metionin

Câu 408 : Phương pháp lai và phân tích con lai của Menden gồm các bước sau :

A.  3 -> 2 ->1 ->4

B. 3 ->2 ->4 ->1

C. 3 ->4 ->1 ->2 

D. 3 ->4 ->1 ->2

Câu 409 : Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

A. 3-1-2-4-6-5

B. 5-2-1-4-6-3

C. 1-3-2-4-6-5

D. 2-1-3-4-6-5

Câu 410 : Cho các sự kiện diễn ra trong phiên mã

A. 1-2-3-4

B. 2-1-3-4

C. 2-3-1-4

D. 1-3-2-4

Câu 412 : Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên 1 NST?

A. Lặp đoạn NST

B. Mất đoạn NST

C. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau

D. Đảo đoạn NST

Câu 413 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm ?

A. Cromatit 

B. Vùng xếp cuộn 

C. Sợi nhiễm sắc

D. Sợi cơ bản

Câu 415 : Đặc điểm nào của sự phân chia tế bào sau đây được sử dụng để giải thích quy luật di truyền Men đen ?

A. Sự phân chia tâm động

B. Sự phân chia NST

C. Sự tiếp hợp và bắt chéo NST

D. Sự nhân đôi và phân li độc lập của NST

Câu 416 : Thành phần nào sau đây không thuộc Operon Lac?

A. Gen điều hòa (R)

B. Vùng vận hành (O)

C. Vùng khởi động (P) 

D. Các gen cấu trúc (Z,Y,A.)

Câu 417 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hoán vị gen?

A.  Hoán vị gen xẩy ra do sự trao đổi chéo giữa hai cromatit không chị em của cặp NST kép tương đồng

B. Trong tế bào, số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên hoán vị gen là phổ biến

C. Hoán vị gen tạo ra vô số các biến dị đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống

D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen trên cùng 1 NST

Câu 418 : Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về cơ chế gây đột biến của 5-BU ?

A. A-T -> A-5BU -> G-5BU -> G-X 

B. A-T -> G-5BU -> X-5BU -> G-X

C.  A-T -> G-5BU -> X-5BU -> G-X

D. A-T -> X-5BU -> G-5BU -> G-X

Câu 419 : Một người có 47 NST, NST giới tính gồm 3 chiếc trong đó có hai chiếc giống nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Người này là nam, mắc hội chứng Claiphentơ 

B. Người này là nam, mắc hội chứng Đao

C. Người này là nữ, mắc hội chứng Claiphentơ

D. Người này là nữ, mắc hội chứng Đao

Câu 420 : Cho các nguyên nhân sau:

A.

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 423 : Thành phần hóa học cấu tạo nên NST ở tế bào sinh vật nhân thực là

A. ARN và protein

B. ADN và protein 

C. nucleoxom và protein 

D. ADN, ARN và protein

Câu 424 : Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là

A. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen

B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các cặp NST

C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các cặp alen

D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng qua thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen

Câu 426 : Phép lai giữa 2 cá thể khác nhau về 3 tính trạng trội lặn hoàn toàn AaBbDd x AaBbdd sẽ có

A. 8 loại kiểu hình, 18 loại kiểu gen

B. 4 loại kiểu hình, 18 loại kiểu gen

C. 4 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen

D. 8 loại kiểu hình, 27 loại kiểu gen

Câu 428 : Cho các thông tin sau:

A. 2 và 4

B.  2 và 3

C. 1 và 4

D. 3 và 4

Câu 430 : Khi nói về nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nhờ enzim tháo xoắn, 2 mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y

B. Enzim ligaza nối các đoạn okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bản tồn

D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’-5'

Câu 432 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của NST

A. Có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau

B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về các cực của tế bào

C. Là vị trí duy nhất có thể xẩy ra trao đổi chéo trong giảm phân

D.  Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu nhân đôi

Câu 433 : Dạng đột biến nào sau đây làm cho gen alen cùng nằm trên 1 NST?

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến chuyển đoạn

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến mất đoạn

Câu 434 : Một bazơnitơ của gen trở thành dạng hiếm thì quá trình nhân đôi ADN sẽ phát sinh dạng đột biến gen 

A.  Đảo vị trí một cặp nucleotit

B.  Thêm một cặp nucleotit

C. Mất một cặp nucleotit 

D. Thay thế một cặp nucleotit

Câu 435 : Để kiểm chứng lại giả thuyết của mình, Men đen đã dùng phép lai nào ?

A. Tự thụ phấn

B. Lai phân tích

C. Giao phối gần

D.  Lai thuận nghịch

Câu 441 : Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AbaB  . Khi giảm phân xẩy ra trao đổi chéo, có thể tạo nên số loại giao tử

A. 2 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau

B. 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

C. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

D. 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau

Câu 442 : Trong quá trình sinh tổng hợp protein, ở giai đoạn hoạt hóa aa, ATP có vai trò cung cấp năng lượng

A. Để các riboxom dịch chuyển trên mARN

B. Để cắt bỏ aa mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit

C.  Để aa được hoạt hóa và gắn với tARN

D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN

Câu 445 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon- lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozơ và khi môi trường không có lactozơ?

A.  Protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc

B. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế

C. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon-lác và tiến hành phiên mã

D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các mARN tương ứng

Câu 446 : Đơn phân của AND là

A. axit nucleic

B. Nucleoxom

C. Nucleoti

D. Axit amin

Câu 449 : Ở  một loài thực vật chỉ có 2 dạng màu hoa đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích một cây hoa đỏ đã thu được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 trắng :1 đỏ. Có thể kết luận, màu hoa được quy định bởi

A. 1 cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính 

B. 2 cặp gen không alen tương tác cộng gộp

C. 2 cặp gen không alen tương tác bổ trợ

D. 2 cặp gen liên kết hoàn toàn

Câu 452 : Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?

A. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai

B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân

C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi

D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân

Câu 453 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở dương xỉ

B. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa

D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý không có sự  hình thành quần thể thích nghi

Câu 456 : Tìm số phát biểu không đúng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 457 : Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây không giải thích đúng kết quả trên?

A.  P đều có kiểu genABab  với f = 40% xảy ra cả 2 bên

B. Bố có kiểu gen với f = 36%, mẹ ,  có kiểu gen không xẩy ra hoán vị gen

C.  P đều có kiểu gen AbaB , xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%

D. Bố có kiểu gen AbaB  với f = 18%, mẹ có kiểu gen abab  với f = 18%

Câu 458 : Dạng nào sau đây được coi là một sinh vật chuyển gen?

A. 1 và 3, 6

B. 3 và 5

C. 4 và 5

D. 2 và 3, 5

Câu 460 : Các nhân tố tiến hóa phát huy vai trò chủ yếu trong quần thể có kích thước nhỏ là

A. Đột biến , di nhập gen

B. Đột biến , các yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến , CLTN

D. Di nhập gen, các yếu tố ngẫu

Câu 461 : Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là

A. đột biến

B. nguồn gen di nhập

C. biến dị tổ hợp

D. quá trình giao phối

Câu 462 : Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp

A. nhân bản vô tính

B. nuôi cấy tế bào, mô thực vật

C. dung hợp tế bào trần

D. nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh

Câu 464 : Tìm số phát biểu đúng:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 466 : Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là

A. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường

B. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường

C. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với môi trường

D. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản

Câu 470 : Cơ quan thoái hóa mặc dù không có chức năng gì nhưng vẫn tồn tại có thể là do

A. Chưa đủ thời gian tiến hóa để các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ chúng

B. Vì chúng ít có  hại nên CLTN không cần phải loại bỏ

C. Chưa đủ thời gian tiến hóa để CLTN có thể loại bỏ chúng

D. Có thể chúng sẽ trở nên có ích trong tương lai nên không bị loại bỏ

Câu 471 : Biến dị di truyền trong chọn giống là

A. Biến dị tổ hợp

B.  Biến dị đột biến

C. ADN tái tổ hợp

D. Cả A, B và C

Câu 474 : Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác

A. Cấy truyền phôi

B. Dung hợp tế bào trần

C. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật 

D. Nuôi cấy hạt phấn

Câu 477 : Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

B. Số lượng các cá thể có các biến dị thích nghi sẽ ngày một tăng

C. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường

Câu 478 : Đột biến gen làm  mất đi 1 axít amin thứ tư trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh tương ứng là do đột biến làm

A. mất 3 cặp nuclêôtit kế tiếp trong gen

B. mất 3 cặp nuclêôtit thứ 10, 11, 12 trong gen

C. mất 3 cặp nuclêôtit bất kỳ trong gen

D. mất 3 cặp nuclêôtit thứ 13, 14, 15 trong gen

Câu 483 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây góp phần tạo nên loài mới ?

A. Đột biến chuyển đoạn

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến lặp đoạn, đột biến đảo đoạn

D. Đột biến chuyển đoạn, đột biến đảo đoạn

Câu 485 : Ở một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa màu đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng, thể dị hợp về cặp gen này có hoa màu hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng

B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ

C. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.

D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng

Câu 487 : Các cơ quan nào sau đây được gọi là cơ quan tương đồng với nhau?

A. Tay người và cánh chim

B. Gai hoa hồng và gai xương rồng

C. Chân vịt và cánh gà

D. Vây cá voi và vây cá chép

Câu 489 : Xét phép lai BDbd  XA Xa x BdbD X a Y , nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là

A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình 

B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình

C. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình

D.  20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình

Câu 494 : Cho các thành phần sau

A. 6

B. 5

C. 3

D. 

Câu 495 : Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự

A. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I

B.  trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I

C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.

D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I

Câu 497 : Đối với quá trình tiến hoá nhỏ, nhân tố đột biến có vai trò cung cấp

A. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định

B. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên

C. Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng của di truyền quần thể

D. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp

Câu 500 : Trong quần thể của một loài động vật có vú, xét một gen có hai alen: A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a quy định lông trắng. Biết không có đột biến xảy ra và quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể 7 kiểu gen về gen này. Cho con đực lông đen thuần chủng giao phối với con cái lông trắng, thu được F1. Cho các cá thể F1 ngẫu phối với nhau, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con sẽ là

A. 50% con đực lông đen : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng

B. 50% con cái lông đen : 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng

C. 25% con đực lông đen : 25% con đực lông trắng : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng

D. 75% con đực lông đen : 25% con cái lông trắng

Câu 502 : Khẳng định nào sau đây không đúng về đột biến

A. Đột biến giao tử chỉ truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính

B. Đột biến tiền phôi có thể truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính hoặc sinh sản vô tính

C. Đột biến xoma chỉ truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản vô tính

D. Đột biến xảy ra trong nguyên phân không thể truyền cho thế hệ sau bằng con đường sinh sản hữu tính

Câu 504 : Cơ quan tương đồng là những cơ quan

A. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự

B. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

C. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau

D. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

Câu 505 : Phép lai có thể tạo ra F1 có ưu thế lai cao nhất là

A. aabbddHH  x  AabbDDhh

B. AABBddhh  x   aaBBDDHH

C. AABbddhh  x  AAbbddHH 

D. aabbDDHH x  AABBddhh

Câu 506 : Ở thể đột biến của một loài thực vật, sau khi 1 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 4 đợt đã tạo ra số tế bào có tất cả 208 NST.Trả lời phương án sai

A. Bộ NST 2n của loài có thể là 12 nếu thể lêch bội là 2n + 1 = 13

B. Bộ NST 2n của loài có thể là 14 nếu thể lêch bội là 2n - 1 = 13

C. Nếu ĐB ở dạng 2n-1 (14-1) thì có 7 dạng giao tử thừa 1NST

D. Nếu ĐB ở dạng 2n+1 (12+1) thì có 6 dạng giao tử thừa 1NST

Câu 509 : Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn giống và tiến hoá là

A. Những biến đổi đồng loạt của sinh vật theo một hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh

B. Biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản của từng cá thể riêng lẻ, theo những hướng không xác định và được di truyền

C. Biến dị không di truyền

D. Biến dị đột biến

Câu 512 : Một loài cây hoa đơn tính khác gốc, cây đực có kiểu gen XY, cây cái có kiểu gen XX. Qua thụ phấn, một hạt phấn đã nảy mầm và xảy ra thụ tinh kép. Kiểu gen của tế bào phôi và nội nhũ sẽ như thế nào?

A. Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY

B. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY

C. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY

D. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ 

Câu 513 : Đột biến dạng nào sau gây hậu quả lớn nhất

A. Mất một cặp Nu ở bộ ba mã hóa thứ 2 tính từ cuối gen

B.  Thay thế một cặp Nu ở bộ ba thứ 4 tính từ đầu gen

C. Mất 3 cặp Nu liên tiếp ở gần đầu gen

D. Mất 3 cặp Nu ở 3 bộ ba: thứ 3, thứ 7, thứ 13 tính từ đầu gen

Câu 514 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái ?

A. Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là sự trao đổi liên tục của các nguyên tố hóa học giữa môi trường và quần xã sinh vật , duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển

B. Chu trình sinh địa hóa là sự tuần hoàn vật chất giữa cơ thể sinh vật và môi trường, nhưng những chất tham gia vào chu trình lắng đọng phần lớn chúng tách khỏi chu trình gây thất thoát lớn

C. Chu trình sinh địa hóa xảy ra theo con đường từ môi trường bên ngoài vào cơ thể sinh vật thông qua các bậc di dưỡng mà không có chiều ngược lại

D. Các chu trình sinh địa hóa được chia thành 2 nhóm: chu trình các chất khí và chu trình các chất lắng đọng

Câu 516 : Một gen có 500 ađênin, 1000 guanin. Sau đột biến, gen có 4001 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không thay đổi. Đây là loại đột biến

A. Mất 1 cặp nuclêôtit

B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T

C. Thêm 1 cặp nuclêôtit

D. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

Câu 517 : Ở một quần thể ngẫu phối, thế hệ P có thành phần kiểu gen 0,36BB: 0,48Bb: 0,16bb= 1. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì

A. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể

B. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể

C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi

D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau

Câu 518 : Mẹ có kiểu gen 44A + XBXb, bố có kiểu gen 44A + XBY, con gái có kiểu gen 44A + XBXbXb. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?

A. Trong giảm phân II ở bố, tất cả các cặp NST không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường

B. Trong giảm phân II ở mẹ, tất cả các cặp NST không phân li, ở bố giảm phân bình thường

C. Trong giảm phân II ở mẹ, cặp NST số 23 không phân li, ở bố giảm phân bình thường

D. Trong giảm phân II ở bố, cặp NST số 23 không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường

Câu 519 : Để thu được tổng năng lượng tối đa, trong chăn nuôi người ta thường nuôi

A. Những loài sử dụng thức ăn là thực vật

B. Những loài sử dụng thức ăn là động vật thứ cấp

C. Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thịt sơ cấp

D. Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thực vật

Câu 521 : Khi nào các  gen trong Operon-Lac ngừng tổng hợp các loại protein?

A. Protein ức chế ở trạng thái bất hoạt

B. Thừa lactozo trong môi trường

C. Protein ức chế ở trạng thái hoạt động

D. Protein ức chế không gắn với chất cảm ứng

Câu 523 : Điều nào sau đây không thuộc vai trò của quá trình giao phối đối với tiến hoá?

A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể

B. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp, là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá

C. Làm tăng tần số xuất hiện của đột biến tự nhiên

D. Trung hoà tính có hại của đột biến, góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi

Câu 524 :  Intrôn là gì?  

A. Đoạn gen chứa trình tự nu đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen

B. Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã

C. Đoạn gen mã hoá các axit amin

D. Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã

Câu 526 : Nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, tính trạng không phân đều ở hai giới, tính trạng lặn phổ biến ở giới dị giao tử (XY) thì kết luận nào sau đây là đúng

A. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng

B. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng

C. Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất

D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường

Câu 531 : Nhóm loài ngẫu nhiên là:

A. Nhóm loài có tần xuất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã

B. Nhóm loài có tần xuất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, sự có mặt của nó làm tăng mức đa dạng của quần xã

C. Nhóm loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã

D. Nhóm loài có vai trò thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong do nguyên nhân nào đó

Câu 535 : Cơ quan nào không thể xem là cơ quan thoái hoá?  

A. Vết xương chân ở rắn

B. Đuôi chuột túi

C. Xương cụt ở người

D. Cánh của chim cánh cụt

Câu 536 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa vào trong tế bào E. coli nhằm tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện

B. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp

C. Tỉ lệ bơ trong sữa của một giống bò là tính trạng có hệ số di truyền thấp

D. Trong môi trường không có thuốc trừ sâu DDT thì dạng ruồi có đột biến kháng DDT sinh trưởng chậm hơn dạng ruồi bình thường, khi phun DDT thì thể đột biến kháng DDT lại tỏ ra có ưu thế hơn và chiếm tỉ lệ ngày càng cao. Chứng tỏ đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT

Câu 538 : Chu trình sinh địa hóa có ý nghĩa là:

A. Duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể

B. Duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã

C. Duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển

D. Duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái

Câu 540 : Tế bào của một thai nhi chứa 47 nhiễm sắc thể và quan sát thấy 2 thể Barr. Có thể dự đoán

A. Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai không bình thường

B. Chưa thể biết được giới tính

C. Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường

D. Hợp tử không phát triển được

Câu 545 : Nguyên nhân xảy ra diễn thế sinh thái là?  

A. Thay đổi các nhân tố sinh vật

B. Sự cố bất thường

C. Tác động của con người 

D. Môi trường biến đổi

Câu 551 : Đơn phân cấu tạo nên ADN là

A. Nucleotit

B. Ribonucleotit

C. axit amin

D. Nucleoxom

Câu 553 : Liên kết giữa các đơn phân trong phân tử Protein là

A. Hóa trị

B. peptit

C. hidro 

D. Ion

Câu 555 : Đột biến nhiễm sắc thể là

A. biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể

B. biến đổi số lượng của một hoặc một vài cặp nhiễm sắc thể

C. biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể tăng theo bội số n và lớn hơn 2n

D. biến đổi về số lượng và cấu trúc nhiễm sắc thể

Câu 556 : Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa có vai trò tổng hợp protein ức chế

B. Theo thứ tự một Operon Lac bao gồm gen điều hòa →  vùng khởi động →  vùng vận hành →  nhóm gen cấu trúc

C. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế 1 cặp Nu là ít gây hại nhất

D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn

Câu 558 : Trong tế bào, mARN có vai trò gì?

A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein

B. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom

C. Vận chuyển axit amin đến riboxom

D. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch 

Câu 564 : Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân

B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính

C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể

D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li

Câu 565 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến

B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp

C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit

D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau

Câu 566 : Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các  gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng

A. đảo đoạn nhiễm sắc thể

B. mất đoạn nhiễm sắc thể

C. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể

D. lặp đoạn nhiễm sắc thể

Câu 567 : Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit sơ khai gồm 5 axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit sơ khai được tổng hợp từ trình tự ARN này chỉ còn lại 2 axit amin?

A. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A

B. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X

C. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A

D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A

Câu 569 : Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?

A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch

B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người

C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể

D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm

Câu 572 : Ở operon Lactôzơ, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì

A. lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt

B. lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành

C. lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin

D. lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này

Câu 573 : Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân

B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính

C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể

D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li

Câu 574 : Cho các trường hợp sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 576 : Trong cấu tạo siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mức xoắn hai là

A. nucleoxom

B. sợi cơ bản

C. sợi nhiễm sắc

D. ống siêu xoắn

Câu 578 : Cơ chế nào sau đây không thuộc cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào?

A. nguyên phân

B. giảm phân

C. phiên mã

D. thụ tinh.

Câu 581 : Hóa chất 5- BU thường gây đột biến

A. số lượng NST

B. gen, thay thế 1 cặp (G,X)= 1 cặp (A,T)

C. Cấu trúc NST

D. gen, thay thế 1 cặp (A,T)= 1 cặp (G,X)

Câu 583 : Một bộ ba trên tARN gọi là

A. codon

B. anticodon

C. axit amin

D. trilet

Câu 585 : Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và sao mã là

A.Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza.

B.Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza

C.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN

D.Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần

Câu 586 : Căn cứ vào đặc điểm nào của mã di truyền mà có thể tính được số bộ ba = số Nu 1 mạch : 3?

A. tính thoái hóa

B. Là mã bộ ba đọc liên tục theo 1 chiều xác định.

C. tính đặc hiệu

D. Là mã bộ ba đọc liên tục không chồng gối lên nhau

Câu 587 : Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên

A. thể tam bội

B. Thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm

C. thể tứ bội hoặc thể song nhị bội

D. Thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm

Câu 591 : Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin

B. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể

C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm

D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử

Câu 592 : Nếu trình tự nucleotide của mạch gốc của ADN là 5'-ATGXGGATTTAA-3 trình tự mạch bổ sung sẽ như thế nào?

A. 5'-TAXGXXTAAATT-3'

B. 5'-TTAAATXXGXAT-3'

C. 3'-TTAAATXXGXAT-5'

D. 5'-AUGXGGATTTAA-3

Câu 603 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào có độ ổn định cao nhất?

A. Savan

B. Hoang mạc

C. Thảo nguyên

D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 605 : Một gen có cấu trúc đầy đủ, nếu gen đó đứt ra và quay ngược 1800, sau đó gắn trở lại vào ADN khi đó quá trình  phiên mã?

A. Không diễn ra vì cùng trình tự nucleotit ở vùng điều hòa không nhận biết và liên kết với ARN polymeraza dễ khới động phiên mã và điều hòa phiên mã

B. Có thể không diễn ra phiên mã  vì cấu trúc gen bị thay đổi

C. Diễn ra bình thường vì vùng trình tự nucleotit ở vùng điều hòa vẫn nhận biết và liên kết với ARN polymeraza để khởi động và điều  hòa phiên mã

D. Có thể phiên mã bình thường hoặc không vì enzim ARN polymeraza nhận rat hay đổi cấu trúc của gen.

Câu 606 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là +5,60C +420C. Dựa vào các số  liệu trên,hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn

B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn

C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn

D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn

Câu 611 : Trong khi nói về các nhân tố tiến  hóa, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn nhiều so với áp  lực của quá trình  đột biến

B. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, giao phối không ngẫu nhiên là nguyên liệu thứ cấp

C. Di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định

D. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ

Câu 612 : Trật tự thời gian các kì địa chất nào sau đây là đúng?

A. Tân sinh <=> Trung sinh<=> Cổ sinh <=> Nguyên sinh Thái cổ

B. Cổ sinh <=>Nguyên sinh <=> Thái cổ<=> Trung sinh<=> Tân sinh

C. Tân sinh<=> Trung sinh <=>Cổ sinh <=> Thái cổ <=> Nguyên sinh

D. Thái cổ <=> Cổ sinh <=>Nguyên sinh<=> Trung sinh <=> Tân sinh

Câu 613 : Nghiên cứu khả năng lọc nước của một loài thân mềm thu được bảng như sau

A. Ở mật độ 10 con/m3 tốc độ lọc nước nhanh nhất

B. Mật độ càng cao thì tốc độ lọc nước càng nhanh

C. Ở mật độ 10con/m3 được gọi là hiệu quả nhóm

D. Tốc độ lọc nước của các cá thể phụ thuộc vào mật độ

Câu 614 : Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như đột biến xảy ra tại vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?

A. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường

B. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen

C. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymeraza giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi

D. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng sản lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt

Câu 616 : Hạn chế chủ yếu trong học thuyết tiến hóa của Đacuyn là:

A. Chưa giải thích thành công sự hình thành đặc điểm thích nghi

B. Chưa đi sâu vào cơ chế hình thành loài mới.

C. Chưa hiểu rõ nguyên nhân và cơ chế di truyền các biến dị

D. Chưa có quan niệm đúng về nguyên nhân của sự đấu tranh sinh tồn

Câu 620 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo các phân tử mARN tương ứng

B. ARN polymeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên m

C. Một số phân tử lactozo liên kết với prôtêin ức chế

D. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế

Câu 627 : Cho các loại tài nguyên sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 628 : ADN tái tổ hợp mang gen mã hóa insulin tạo ra bằng kĩ thuật di truyền được đưa vào trong  tế bào Ecoli nhằm

A. Ức chế hoạt động hệ gen của tế bào Ecoli

B. Làm bất hoạt các enzim cần cho sự nhân đôi ADN của Ecoli

C. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện

D.  Làm cho ADN tái tổ hợp với ADN vi khuẩn

Câu 629 : Tạo giống thực vật bằng công nghệ gen, để đưa gen vào trong tế bào thực vật có thành xenlulozo, phương pháp không được sử dụng là

A. Chuyển gen bằng plasmit  

B. Chuyển gen bằng súng bắn gen

C. Chuyển gen trực tiếp qua ống phấn

D. Chuyển gen bằng thực khuẩn thể

Câu 631 : Bệnh pheniketo niệu do

A. Thiếu axit amin phenialanin khi đó thừa tiroxin trong cơ thể

B. Thiếu enzim chuyển hóa axit amin phenialanin thành tiroxin trong cơ thể

C. Thừa enzim chuyển hóa axit amin phenialanin thành tiroxin trong cơ thể

D. Bị rối loạn quá trình lọc axit amin phenialanin trong tuyến bài tiết

Câu 632 : Có thể tạo được cành tứ bội trên cây lưỡng bội bằng cách tác động consixin là hóa chất gây đột biến đa bội

A. Lên bầu nhụy trước khi cho giao phấn

B. Lên tế bào sinh hạt phấn trong quá trình  giảm phân của nó

C. Lên đỉnh sinh trưởng của một cành cây

D. Vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử

Câu 634 : Nhiểu gen của người có trình tự các nucleotit rất giống với các trình tự tương ứng ở tinh tinh. Giải thích đúng nhất cho  quan sát này là

A. Người được tiến hóa từ tinh tinh

B. Người và tinh  tinh có chung  một tổ tiên tương đối gần

C. Tiến hóa hội tụ đã dẫn đến sự giống nhau về ADN

D. Tinh tinh được tiến hóa từ người

Câu 636 : Xét các đặc điểm:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 638 : Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quần thể ngẫu phối?

A. Trong quần thể các cá thể kết đôi tự  do và ngẫu nhiên tạo nên vô số biến dị tổ hợp

B. Khi môi trường biến đổi quần thể thường không có khả năng thích nghi và dẫn đến diệt vong

C. Các quần thể thường có tính đa dạng di truyền cao

D. Trong những điều kiện nhất định quần thể có thể duy trì tần số alen và thành phần kiểu gen

Câu 639 : Cho sơ đồ phả hệ sau

A. 6,25%

B. 3,125%

C. 12,5%

D.  25%

Câu 641 : Cho những mối quan hệ như sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 642 : Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây không  đúng?

A. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotit là A, T, G, X

B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và bị đột biến

D. Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con

Câu 644 : Cho các tập hợp sau:

A. (2), (5)

B. (2), (3), (5)

C. (1), (2), (4)

D. (2), (3), (4)

Câu 649 : Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng.

A. Tự thụ phấn qua các thê hệ làm tăng tần số alen lặn, giảm tần số các alen trội

B. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống

C. Quần thể tự thụ phấn thường đa  dạng di truyền hơn quần thể giao phối ngẫu nhiên

D. Quần thể tự phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau

Câu 651 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn

B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn

C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn

D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn

Câu 652 : Kĩ thuật di truyền thực hiện ở thực vật thuận lợi hơn ở động vật vì

A. Các tế bào thực vật có nhân lớn hơn

B. Các gen ở thực vật không chứa intron

C. Có nhiều loại thể truyền sẵn sàng cho việc truyền ADN tái tổ hợp vào tế bào thực vật

D. Các tế bào xoma ở thực vật có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh

Câu 654 : Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện

A. Biến động nhiều năm

B. Biến động theo mùa

C. Biến động tuần trăng

D. Biến động không theo chu kì

Câu 655 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau

A.  Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên

Câu 656 : Khi nói về vai trò của thể truyền plasmit trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận

B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận

C. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được

D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.

Câu 657 : Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì ?

A. Prôtêin và cacbohiđrat

B. Prôtêin và lipit

C. Cacbohyđrat và lipit 

D. Prôtêin và axit nuclêic

Câu 658 : Tần số alen a của quần thể X đang là 0,5 qua vài thế hệ giảm bằng 0 nguyên nhân chính có lẽ

A. Kích thước quần thể đã bị giảm mạnh

B. Môi trường thay đổi chống lại alen a

C. Đột biến gen A thành gen a

D. Có quá nhiều cá thể của quần thể đã di cư đi nơi khá

Câu 659 : Những căn cứ nào sau đây được sử dụng để lập bản đồ gen?

A. 3, 4, 5

B. 2, 3, 5

C. 1, 3, 4 

D.  1, 2, 3.

Câu 660 : Ở một loài động vật, có một đột biến khi biểu hiện sẽ gây chết. Trường hợp nào sau đây đột biến sẽ bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể?

A. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản

B. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản

C. Đột biến gen lặn và biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản

D. Đột biến gen trội và biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản

Câu 661 : Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể đột biến, thì ở thể đột biến đó

A. Có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2

B. Có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2

C. Có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1

D. Có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1

Câu 662 : Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây ?

A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen

B. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính

C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen

D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

Câu 664 : Tập hợp những sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối?

A. Những con cá sống trong một cái hồ

B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ

C. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê

D. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa

Câu 665 : Sự phát triển của sâu bọ bay trong kỉ Giura tạo điều kiện cho

A. Sự phát triển ưu thế của bò sát khổng lồ

B. Sự chuyển từ lưỡng cư thành các bò sát đầu tiên

C. Sự tuyệt diệt của quyết thực vật

D. Cây hạt trần phát triển mạnh

Câu 667 : Phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa, Bb), các gen phân ly độc lập sẽ cho số kiểu hình là

A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9

B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10

C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 9 hoặc 10

D. 9 hoặc 10

Câu 668 : Ví dụ nào dưới đây thuộc cơ quan thoái hoá

A. Nhụy trong hoa đực của cây ngô

B. Gai cây hoa hồng

C. Ngà voi 

D. Gai của cây hoàng liên

Câu 669 : Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng di truyền theo dòng mẹ là do

A. Gen trên nhiễm sắc thể của mẹ nhiều hơn của bố

B. Trứng to hơn tinh trùng

C. Khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền nhân mà hầu như không truyền tế bào chất cho trứng

D. Tinh trùng của bố không có gen ngoài nhân

Câu 670 : Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng

A. Đường cong chữ J

B. Đường cong chữ S

C. Giảm dần đều                               

D. Tăng dần đều.

Câu 671 : Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?

A. Ếch nhái ven hồ

B. Ba ba ven sông

C. Khuẩn lam trong hồ 

D. Rái cá trong hồ

Câu 673 : Cho các thành tựu sau:

A. (1), (3), (6).

B. (1), (2), (4), (6), (7).

C. (5), (7)

D. (3), (4), (5)

Câu 674 : Những tế bào nào dưới đây không chứa cặp nhiễm sắc thể tương đồng

A. Giao tử bất thường dạng n – 1

B. Các tế bào sinh tinh, sinh trứng ở giai đoạn sinh trưởng

C. Tế bào bình thường lưỡng bội

D. Giao tử bất thường dạng n + 1

Câu 675 : Măt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là gì ?

A. Tích lũy hoặc đào thải tùy điều kiện môi trường

B. Tích lũy và đào thải ngang bằng nhau

C. Đào thải các biến dị bất lợi

D. Tích lũy các biến dị có lợi

Câu 676 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là

A. Phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài

B. Hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.

C. Tận dụng nguồn sống thuận lợi

D. Giảm cạnh tranh cùng loài

Câu 677 : Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là 

A. Biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích

B. Biết biểu lộ tình cảm vui,buồn, giận dữ ...

C. Dáng đi thẳng 

D. Bộ não phát triễn hoàn thiện 

Câu 678 : Vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới là 

A. Nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi

B. Nhân tố gây biến đổi kiểu gen.

C. Tạo điều kiện cho sự  phân hóa trong nội bộ loài

D. Tạo điều kiện  hình thành đặc điểm thích nghi

Câu 679 : Kích thước tối đa của quần thể bị giới hạn bởi yếu tố nào?

A. Tỉ lệ tử của quần thể 

B. Nguồn sống của quần thể

C. Sức chứa của môi trường 

D. Tỉ lệ sinh của quần thể

Câu 680 : Điểm có ở đột biến nhiễm sắc thể và không có ở đột biến gen là

A. Biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào

B. Luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đ

C. Phát sinh mang tính chất riêng lẻ và không xác định

D. Di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính

Câu 684 : Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là: 0,3BB + 0,4Bb + 0,3bb = 1. Cần bao nhiêu thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ đồng hợp chiếm 0,95?

A. 1                        

B. 3                        

C. 4                        

D. 2

Câu 686 : Ở một loài thực vật, để tạo thành màu đỏ của hoa có sự tác động của 2 gen A và B theo sơ đồ

A. 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng 

B. 9 đỏ : 3 trắng : 4 vàng.

C. 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng

D. 12 đỏ: 3 vàng : 1 trắng.

Câu 692 : Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X. Hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?

A. 17,5% G; 17,5% X;  32,5% A và 32,5 % T.

B. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X

C. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G

D. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.

Câu 697 : Ở phép lai  XA XaBDbd x Xa YBdbD  ,nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là

A. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình

B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

C. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình

D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình

Câu 701 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm

A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

B. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).

C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

D. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

Câu 702 : Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa ?

A. Giao phối ngẫu nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 703 : Loài người xuất hiện ở

A. kỉ Đệ tam

B. kỉ Pecmi

C. kỉ Đêvôn 

D. kỉ Đệ tứ

Câu 704 : Đột biến điểm là

A. Đột biến liên quan đến một cặp NST

B. Đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit

C. Đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit

D. Đột biến liên quan đến một số cặp NST

Câu 706 : Hiện tượng đa hình cân bằng là

A. Nếu quần thể có nhiều loại kiểu hình thì sẽ cân bằng về mặt di truyền

B. Trong quần thể, tất cả các tính trạng đều có thành phần kiểu gen ở trạng thái cân bằng

C. Trong quần thể, các kiểu hình đều có số lượng cá thể tương đương nhau và ở mức cân bằng

D. Trong quần thể tồn tại song song một số loại kiểu hình ở trạng thái cân bằng ổn định

Câu 707 : Tạo ra cừu Đôly là thành công của việc  nhân giống động vật bằng

A. Kỹ thuật tạo ưu thế  lai

B. Phương pháp gây đột biến

C. Công nghệ gen

D. Công nghệ tế bào

Câu 708 : Cho biết các quần thể giao phối có thành phần kiểu gen như sau:

A. 1, 3, 5

B. 1, 5, 6

C. 1, 4, 6

D. 2, 4, 6

Câu 709 : Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen    Dd   giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là

A. ABD; ABd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD

B. abD; abd hoặc ABd; ABD hoặc AbD; aBd

C. ABD; abd hoặc ABd; abD hoặc AbD; aBd

D. ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD

Câu 710 : Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen

A. Trên nhiễm sắc thể thường

B. Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân)

C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X

D. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y

Câu 711 : Chỉ số IQ là một chỉ số đánh giá

A. Chất lượng não bộ của con người

B. Số lượng nơron trong não bộ của con người.

C. Sự trưởng thành của con người

D. Sự di truyền khả năng trí tuệ của con người

Câu 714 : Trong số các xu hướng sau:

A. (2); (3); (5); (7)

B. (2); (3); (5); (6)

C. (1); (3); (5); (7)

D. (1); (4); (6); (7)

Câu 722 : Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể

B. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại

C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính

D. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính

Câu 724 : Theo quan điểm của Đacuyn thì

A. Đối tượng của CLTN là các cá thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nên quần thể sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

B. Đối tượng của CLTN là quần thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

C. Đối tượng của CLTN là các cá thể nhưng kết quả của CLTN lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

D. Đối tượng của CLTN là quần thể và kết quả của CLTN cũng tạo nên quần thể sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

Câu 727 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y

B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’

Câu 729 : Sự phân chia các đại địa chất theo trình tự thời gian từ khi trái đất hình thành đến nay là

A. Đại Thái cổ - Đại Nguyên sinh – Đại Cổ sinh – Đại Trung sinh – Đại Tân sinh

B. Đại Thái cổ - Đại Cổ sinh – Đại Nguyên sinh – Đại Trung sinh – Đại Tân sinh

C. Đại Tân sinh - Đại Trung sinh – Đại Cổ sinh – Đại Nguyên sinh – Đại Thái cổ

D. Đại Tân sinh - Đại Trung sinh – Đại Nguyên sinh – Đại Cổ sinh – Đại Thái cổ

Câu 730 : Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là

A. Hình thành loài mới

B. Hình thành quần thể thích nghi

C. Hình thành nòi mới

D. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài

Câu 734 : Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:

A. (2), (3), (6).

B. (1), (3), (6).

C. (2), (3), (5)

D. (2), (4), (5)

Câu 737 : Cho các phát biểu sau đây :

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 746 : Hình thành loài mới

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 751 : Điểm bù ánh sáng là

A. cường độ ánh sáng mà tại đó cây không quang hợp

B. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp thấp nhất

C. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp

D. cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp cao nhất

Câu 753 : Khi nói về quả của cây hạt kín, phát biểu nào sao đây sai?

A. Quả là do bầu nhụy phát triển thành

B. Quả không hạt chỉ được hình thành khi có hiện tượng thụ phấn và có hiện tượng thụ tinh

C. Quả có vai trò bảo vệ hạt

D. Quả có thể là phương tiện để phát tán hạt

Câu 754 : Việc uống thuốc tránh thai có tác dụng

A. ngăn không cho tinh trùng gặp trứng

B. ngăn không cho trứng chín và rụng

C. cản trở hình thành phôi

D. cản trở sự phát triển phôi

Câu 757 : Đặc điểm di truyền đặc trưng cho các quần thể giao phối ngẫu nhiên là

A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể

B. tần số alen và tần số kiểu gen có trong quần thể.

C. phong phú về kiểu gen nên đa dạng về kiểu hình

D. các cá thể giống nhau nhiều do quan hệ bố, mẹ, con cái

Câu 759 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

A. Giao phối ngẫu nhiên

B. Đột biến

C. Di – nhập gen

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 760 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, loài người xuất hiện ở

A. đại Tân Sinh

B. đại Trung sinh

C. đại Thái cổ

D. đại Cổ sinh

Câu 762 : Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ

A. hội sinh

B. ức chế - cảm nhiễm

C. kí sinh

D. cộng sinh

Câu 763 : Các phân tử H2O có khả năng liên kết với nhau thành một dòng liên tục trong mạch dẫn của cây. Nguyên nhân là vì

A. các phân tử H2O có sức căng bề mặt lớn

B. các phân tử H2O có tính phân cực

C. các phân tử H2O có độ nhớt cao

D. các phân tử H2O có độ nhớt thấp

Câu 766 : Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?

A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin

B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ " 5’

C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã

D. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN

Câu 768 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa

B. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định

D. Di – nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.

Câu 770 : Khi nói về diễn thế nguyên sinh, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong diễn thế nguyên sinh, thành phần loài của quần xã không thay đổi

B. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã suy thoái

C. Diễn thế nguyên sinh chỉ chịu tác động của điều kiện ngoại cảnh

D. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật

Câu 785 : Ở một loài động vật, khi lai cá thể chân ngắn với cá thể chân dài thu được F1 100% cá thể chân ngắn. Cho F1 tạp giao thu được F2, tiếp tục cho F2 tạp giao thu được F3 phân li theo tỉ lệ 13 cá thể chân ngắn : 3 cá thể chân dài. Biết rằng tính trạng do một cặp gen quy định, quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau đây sai?

A. Tính trạng chân ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng chân dài

B. Tính trạng chân dài chủ yếu gặp ở giới XY

C. Cặp gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.

D. Gen quy định tính trạng nằm trên đoạn không tương đồng nhiễm sắc thể giới tính X

Câu 792 : Ở các loài chim, diều được hình thành từ bộ phận nào sau đây của ống tiêu hóa ?

A. Thực quản

B. Tuyến nước bọt

C. Khoang miệng

D. Dạ dày

Câu 793 : Khi nói về hình thức tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhụy của cây khác

B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.

C. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài

D. Sự kết hợp giữa tinh tử của cây này với trứng của cây khác

Câu 794 : Ở nữ giới, hoocmôn FSH có tác dụng nào sau đây

A. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ơstrôgen

B. Làm trứng chín và rụng

C. Tạo thể vàng và tiết prôgesteron

D. Tạo thể vàng và tiết ơstrogen

Câu 795 : Quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột lợn và lợn thuộc quan hệ

A. hợp tác

B. kí sinh

C. cộng sinh

D. hội sinh

Câu 798 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên quy định chiều hướng tiến hóa

B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định

C. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm phong phú vốn gen của quần thể

D. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ đào thải alen lặn mà không đào thải alen trội ra khỏi quần thể

Câu 801 : Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?

A. ARN pôlimeraza

B. Restrictaza

C. ADN pôlimeraza

D. Ligaza

Câu 802 : Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?

A. Cấy truyền phôi

B. Gây đột biến

C. Dung hợp tế bào trần

D. Nhân bản vô tính

Câu 803 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến

B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen

C. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến

D. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.

Câu 805 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên

B. Trong lưới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.

C. Trong diễn thể nguyên sinh, lưới thức ăn ở quần xã đỉnh cực có cấu trúc đơn giản hơn lưới thức ăn ở quần xã tiên phong

D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản

Câu 807 : Trường hợp nào sau đây là hướng động ?

A. Vận động bắt côn trùng của cây bắt ruồi

B. Vận động cụp lá của cây trinh nữ

C. Vận động hướng sáng của cây sồi

D. Vận động hướng mặt trời của hoa cây hướng dương

Câu 809 : Khi nói về quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn hơn kích thước cơ thể con mồi

B. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia đều có lợi

C. Trong quan hệ hội sinh, có một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại

D. Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể sinh vật chủ

Câu 810 : Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?

A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ

B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.

C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ

D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường

Câu 811 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza

B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục

D. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côdon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit

Câu 812 : Khi nói về sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xung được lan truyền theo cơ chế lan truyền của ion Cl-

B. Trên sợi trục có bao miêlin xung được lan truyền nhanh hơn trên sợi trục không có miêlin

C. Trên sợi trục có bao miêlin xung được lan truyền chậm hơn trên sợi trục không có miêlin

D. Xung được lan truyền theo cơ chế của ion K+

Câu 813 : Khi nói về sự phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Quá trình phân chia tế bào sinh dưỡng làm tăng trưởng các bộ phận cơ quan của cơ thể

B. Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát sinh các cơ quan và cơ thể

C. Quá trình sinh sản, làm tăng số lượng cá thể trong quá trình ngày càng nhiều

D. Giai đoạn cơ thể phát dục, có khả năng sinh sản

Câu 814 : Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới

B. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp

C. Đột biến quy định chiều hướng của quá trình tiến hóa nhỏ

D. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di – nhập gen

Câu 816 : Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau

A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên

B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

C. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên

D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

Câu 823 : Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau

A. Quần thể II và quần thể IV có tần số kiểu gen dị hợp tử bằng nhau

B. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa lớn hơn tần số kiểu gen AA

C. Trong 4 quần thể, quần thể III có tần số kiểu gen Aa lớn nhất

D. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể I bằng tần số kiểu gen Aa ở quần thể II

Câu 825 : Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xác suất người số 6 mang kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen là 50%

B. Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/12

C. Người số 1 không mang alen quy định bệnh M

D. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ

Câu 831 : Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ chất nào sau đây?

A. H2O và CO2

B. Nitơ phân tử (N2)

C. chất khoáng

D. ôxi từ không khí

Câu 832 : Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?

A. Cá chép, ốc, tôm, cua

B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp

C. Cá, ếch, nhái, bò sát

D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác

Câu 833 : Sinh sản bằng bào tử có ở những ngành thực vật nào sau đây?

A. Rêu, hạt trần

B. Rêu, quyết

C. Quyết, hạt kín

D. Quyết, hạt trần

Câu 834 : Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức nào sau đây?

A. Phân đôi, nẩy chồi, phân mảnh, tái sinh

B. Phân đôi, nẩy chồi, phân mảnh, trinh sinh

C. Phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng

D. Phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh

Câu 835 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen?

A. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit

B. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit

C. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit

D. Đột biến thêm 2 cặp nuclêôtit

Câu 836 : Cơ thể nào sau đây có kiểu gen thuần chủng?

A. AABbDD

B. AaBbDd

C. aaBBdd

D. AabbDD

Câu 838 : Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống

B. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng

C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn

D. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp

Câu 839 : Khi nói về bằng chứng giải phẫu so sánh, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo

B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc

C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau

D. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng

Câu 841 : Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất

A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2

B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2

C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2

D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2

Câu 842 : Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn

B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn

C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường

D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp

Câu 843 : Ở tim của nhóm động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa dòng máu giàu O2 và dòng máu giàu CO2?

A. Cá xương, chim, thú

B. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú

C. Lưỡng cư, thú

D. Lưỡng cư, bò sát, chim

Câu 844 : Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của các bào quan theo thứ tự

A. Ti thể, lục lạp, ribôxôm

B. Lục lạp, perôxixôm, ti thể

C. Ti thể, lizôxôm, lục lạp

D. Ti thể, perôxixôm, lục lạp

Câu 845 : Cho biết các sự kiện sau đây xảy ra trong quá trình tự sao của ADN:

A. (1) -> (2) -> (4) -> (3).

B. (2) -> (4) -> (3) -> (1).

C. (2) -> (4) -> (1) -> (3).

D. (2) -> (1) -> (4) -> (3).

Câu 846 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. ADN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.

Câu 850 : Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật qua các giai đoạn tương ứng với điều kiện môi trường sống

B. Song song với quá trình biển đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi các điều kiện tự nhiên như: khí hậu, thổ nhưỡng….

C. Trong diễn thế: loài ưu thế sẽ làm thay đổi điều kiện sống, luôn lấn át các loài khác và ngày càng chiếm ưu thế hơn trong quần xã

D. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sinh sống

Câu 851 : Trong trường hợp nào sau đây sẽ diễn ra sự hình thành các hợp chất amit ở trong cây?

A. Bón quá nhiều phân đạm cho cây

B. Bón quá nhiều phân lân cho cây

C. Bón quá nhiều phân kali cho cây

D. Bón quá nhiều phân chuồng cho cây

Câu 852 : Khi so sánh giữa voi và cá voi, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lượng myoglobin trong cơ của voi có tỉ lệ cao hơn so với ở cá voi giúp dự trữ O2 ở tế bào cơ của voi tốt hơn

B. Tỉ lệ giữa thể tích máu / khối lượng cơ thể ở cá voi lớn hơn ở voi

C. Trung ương thần kinh cá voi ít mẫn cảm với nồng độ H+ trong máu hơn

D. Thể tích phổi so với thể tích cơ thể ở voi bé hơn

Câu 856 : Khi nói về quy luật tác động của các nhân tố sinh thái, điều nào sau đây sai?

A. Cơ thể thường xuyên phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của nhiều nhân tố sinh thái

B. Các loài đều có phản ứng như nhau với cùng một tác động của một nhân tố sinh thái

C. Khi tác động lên cơ thể, các nhân tố sinh thái có thể thúc đẩy lẫn nhau hoặc gây ảnh hưởng trái ngược nhau

D. Ở các giai đoạn phát triển khác nhau, sinh vật có phản ứng khác nhau trước cùng một nhân tố sinh thái

Câu 858 : Khi nói về thành phần cấu trúc cảu hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết thành chất vô cơ

B. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường

C. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải

D. Chỉ có các loài động vật mới được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ

Câu 862 : Khi đang trong thời kì mang thai, người phụ nữ không rụng trứng. Điều giải thích nào sau đây là đúng?

A. Khi đang mang thai, vòi trứng bị đông đặc không cho trứng rụng

B. Khi đang mang thai, trong máu có hoocmôn prôgestêron ở nồng độ cao nên ức chế tuyến yên tiết FSH, LH làm ức chế rụng trứng

C. Nhau thai tiết HCG làm ức chế buồng trứng sản xuất trứng

D. Khi đang mang thai hoocmôn ơstrôgen giảm mạnh làm cho nang trứng không phát triển dẫn đến trứng không chín và rụng

Câu 865 : Chứng bạch tạng là do thiếu melanin trong các tế bào da, đặc biệt là các tế bào chân lông. Sự tổng hợp các sắc tố này qua hai phản ứng.

A. Cá thể B có chứa cả enzim E1 và E2 nên có khả năng biến đổi tirozin thành melanin có màu đen

B. Nếu A và B kết hôn sinh ra con không bị bạch tạng thì chứng tỏ người A có enzim E1

C. Cá thể B không có enzim E1 còn cá thể A không có enzim 

D. Nếu 2 người đều bị bạch tạng và có kiểu gen giống nhau thì vẫn có thể sinh ra con không bị bạch tạng

Câu 871 : Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?

A. Mạch rây

B. Tế bào chất

C. Mạch gỗ

D. Cả mạch gỗ và mạch rây

Câu 872 : Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ

A. ức chế - cảm nhiễm

B. kí sinh

C. hội sinh

D. cộng sinh

Câu 873 : Khi nói về các kiểu hướng động của thân và rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương

B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương

C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm

D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương

Câu 874 : Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?

A. Lai tế bào sinh dưỡng

B. Nhân bản vô tính

C. Cấy truyền phôi

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 878 : Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?

A. Uraxin

B. Timin

C. Ađênin

D. Xitôzin

Câu 882 : Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là

A. kích thước tối thiểu của quần thể

B. kiểu phân bố của quần thể

C. kích thước tối đa của quần thể

D. mật độ cá thể của quần thể

Câu 883 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong

C. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau

Câu 884 : Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng loài cao nhất?

A. Rừng mưa nhiệt đới

B. Rừng rụng lá ôn đới

C. Rừng lá kim phương Bắc

D. Rừng rêu hàn đới

Câu 886 : Loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở thực vật 1 lá mầm mà không có ở thực vật hai lá mầm?

A. Mô phân sinh bên

B. Mô phân sinh đỉnh thân

C. Mô phân sính lóng

D. Mô phân sinh đỉnh rễ

Câu 887 : Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza

B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm

C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn

D. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5'->3'

Câu 888 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới

C. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển

D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 889 : Ở thực vật hạt kín, loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây 2 lá mầm?

A. Mô phân sinh bên

B. Mô phân sinh đỉnh thân

C. Mô phân sính lóng

D. Mô phân sinh đỉnh rễ

Câu 892 : Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì?

A. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô

B. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu

C. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016

D. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002

Câu 893 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây?

A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật

B. Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể

C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa

D. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định

Câu 896 : Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau

A. Tần số kiểu gen Aa của quần thể I lớn hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II

B. Quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn gấp 2 lần tần số kiểu gen aa

C. Tần số kiểu gen Aa của quần thể III nhỏ hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II.

D. Quần thể III có tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu aa

Câu 899 : Trong một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, kiểu gen Bb quy định hoa hồng; hai cặp gen này phân li độc lập.

A. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F2, số cây thuần chủng chiếm 25%.

B. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng

C. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng

D. F2 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa hồng

Câu 904 : Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau:

A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

B. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên

D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.

Câu 911 : Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thị chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?

A. Toàn bộ bề mặt cơ thể

B. Lông hút của rễ

C. Chóp rễ

D. Khí khổng

Câu 912 : Tiêu hóa là quá trình

A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ

B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể

C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.

D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được

Câu 914 : Những nhóm động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?

A. Ong, thủy tức, trùng đế giày

B. Cá, thú, chim

C. Ếch nhái, bò sát, côn trùng

D. Giun đất, côn trùng

Câu 915 : Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến những chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì

A. mã di truyền có tính thoái hóa.

B. mã di truyền có tính đặc hiệu

C. ADN của vi khuẩn có dạng vòng

D. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon

Câu 918 : Phương pháp nào sau đây có thể tạo được giống cây trồng mới mang bộ nhiễm sắc thể của hai loài khác nhau?

A. Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng thực vật

B. Gây đột biến nhân tạo

C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ

D. Lai xa kèm theo ba bội hóa

Câu 919 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây?

A. Quy định chiều hướng tiến hóa

B. Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể

D. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa

Câu 920 : Trong cấu trúc tuổi của quần thể, tuổi sinh thái được hiểu là

A. tuổi có khả năng sinh sản trong quần thể

B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể

C. thời gian sống thực tế của cá thể trong quần thể

D. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể

Câu 921 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.

B. Trong chuỗi thức ăn, bậc sinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất

C. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp

D. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên

Câu 923 : Khi nói về tính tự động của hoạt động hô hấp ở người, phát biểu nào sau đây sai?

A. Phổi có hệ cơ có khả năng tự co giãn để hít khí và thở khí

B. Trung tâm điều khiển hoạt động hô hấp ở người nằm ở hành não và cầu não

C. Trung khu hô hấp có khả năng tự phát xung hoạt động hay ức chế thay thế lẫn nhau

D. Hít thở sâu không phải là hoạt động hô hấp tự động mà có sự tham gia của ý thức

Câu 925 : Đặc điểm chung của quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể.

B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung

C. đều có sự tham gia của ADN pôlimeraza

D. đều diễn ra trên cả hai mạch của gen

Câu 926 : Khi nói về gen trên nhiễm sắc thể giới tính, hãy chọn phát biểu đúng

A. Gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST Y thường tồn tại theo cặp alen

B. Ở giới XX, gen nằm trên đoạn không tương đồng của NST X không tồn tại theo cặp alen

C. Gen nằm trên đoạn tương đồng của NST X và Y luôn tồn tại theo cặp alen

D. Ở tế bào sinh dưỡng không có gen quy định giới tính

Câu 927 : Giả sử A nằm trên NST quy định hoa màu đỏ. Do tác nhân đột biến làm phát sinh một đột biết lăn a quy định hoa trắng. Ở trường hợp nào sau đây, kiểu hình hoa trắng sẽ nhanh chóng được biểu hiện trong quần thể

A. Các cá thể trong quần thể giao phấn ngẫu nhiên

B. Các cá thể trong quần thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên

C. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn

D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính

Câu 928 : Khi nói về nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật

B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh gồm tất cả các nhân tố vật lí, hóa học và sinh học của môi trường xung quanh sinh vật

C. Nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật

D. Trong nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh, nhân tố con người có ảnh hưởng lớn tới đời sống của nhiều sinh vật

Câu 932 : Hình 2 minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) là kí hiệu các quá trình của cơ thể này. Phân tích hình này , hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

B. Hình 2 minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào

C. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong gen được biểu hiện thành tính trạng

D. (1) và (2) đều chung một hệ enzim

Câu 934 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 935 : Đường cong tăng trưởng của một quần thể sinh vật được biểu diễn ở hình dưới. Phân tích hình, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể.

B. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất.

C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D

D. Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường

Câu 941 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 5.

B. 4.

C. 2

D. 3.

Câu 942 : Ở chuột, alen A quy định di chuyển bình thường trội hoàn toàn so với alen đột biến a quy định chột nhảy van, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Khi lai dòng chuột thuần chủng có khả năng di truyền bình thường với dòng chuột nhảy van (P), ở F1 người ta thu được một con chuột nhảy van. Giả sử chuột nhảy van được hình thành từ một trong hai cơ chế sau:

A. Làm tiêu bản tế bào học để quan sát bộ nhiễm sắc thể chuột nhảy van F1 dưới kính hiển vi

B. Thực hiện phép lai phân tích chuột nhảy van F1 và quan sát kiểu hình thành ở đời con

C. Quan sát kiểu hình của tất cả các cá thể F1

D. Thực hiện phép lai thuận nghịch ở P và quan sát kiểu hình ở đời con

Câu 950 : Hiện tượng nào sau đây không phải là tính cảm ứng của thực vật?

A. Ngọn cây hướng về ánh sáng

B. Rễ cây hướng về nguồn nước

C. Cây ra hoa và tạo quả

D. Hoa cây 10 giờ thường nở khi có ánh sáng

Câu 951 : Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật?

A. Cơ thể thực vật ra hoa

B. Cơ thể thực vật tạo hạt

C. Cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng.

D. Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa

Câu 952 : Quá trình sinh trưởng và phát triển của ếch trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?

A. 2 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 5 giai đoạn

Câu 953 : Một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã là

A. thành phần loài

B. mật độ

C. kích thước

D. kiểu tăng trường

Câu 955 : Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, phát biểu nào sau đây sai?

A. Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã

B. Gen điều hòa nằm trong thành phần cấu trúc của operon Lac

C. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã

D. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ, gen điều hòa vẫn sản xuất prôtêin ức chế

Câu 956 : Phương pháp nào sau không tạo ra được nguồn biến dị di truyền?

A. Cho các cá thể cùng loài có kiểu gen khác nhau lai với nhau

B. Dung hợp tế bào trần khác loài

C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác

D. Cấy truyền phôi

Câu 962 : Quần thể giao phối có khả năng thích nghi cao hơn quần thể tự phối, nguyên nhân là vì quần thể giao phối 

A. có các cá thể giao phối tự do và ngẫu nhiên

B. dễ phát sinh đột biến có lợi.

C. có tính đa hình về kiểu gen, kiểu hình

D. có số lượng cá thể nhiều

Câu 963 : Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học

C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học

Câu 967 : Khi nói về sự phân có cá thể trong không gian của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân bố theo nhóm xảy ra khi môi trường sống đồng nhất và các cá thể cạnh tranh gay gắt

B. Trong tự nhiên, hầu hết các quần thể đều có kiểu phân bố cá thể theo nhóm

C. Phân bố đồng đều là kiểu phân bố có vai trò làm giảm cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D. Phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

Câu 971 : Trong một quần thể đang cân bằng di truyền, tính trạng nào sau đây có tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực khác giới cái?

A. Tính trạng màu sắc thân ở ruồi giấm

B. Tính trạng có sừng và không sừng ở cừu

C. Tính trạng màu lông ở ruồi giấm

D. Tính trạng chiều cao thân ở cây đậu hà lan

Câu 975 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát khổng lồ phát triển cực thịnh ở

A. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh

B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh

D. kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh

Câu 977 : Khi nói về đột biến gen ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở những loài sinh sản hữu tính, đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng thì không truyền lại cho thế hệ sau

B. Đột biến xảy ra ở giao tử nhưng giao tử không được thụ tinh thì không thể truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính

C. Ở những loài sinh sản hữu tính, đột biến gây chết trước tuổi sinh sản hoặc làm mất khả năng sinh sản hữu tính thì không được truyền cho thế hệ sau

D. Đột biến gen ở tế bào chất của tế bào hạt phấn sẽ được truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính

Câu 980 : Tổ chức sống nào sau đây là đơn vị cấu trúc nên các tổ chức còn lại?

A. Quần thể

B. Quần xã

C. Hệ sinh thái

D. Sinh quyển

Câu 982 : Khi nói về gen đa hiệu, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Gen đa hiệu là gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.

B. Gen đa hiệu là gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau

C. Gen đa hiệu là gen hoạt động đồng thời ở nhiều tế bào khác nhau trong một cơ thể

D. Gen đa hiệu là gen tạo ra nhiều mARN

Câu 983 : Những hoocmôn nào sau đây kích thích sinh trưởng của cơ thể thực vật?

A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin

B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin

C. Auxin, gibêrelin, êtilen

D. Auxin, êtilen, axit abxixic

Câu 984 : Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau

B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái

C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới

D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài

Câu 985 : Mỗi phân tử Hêmôglôbin (Hb) là một prôtêin cấu trúc bậc IV gồm 2 chuỗi α và 2 chuỗi β liên kết với nhau. Nếu axit amin thứ 6 của chuỗi β là glutamic bị thay bằng valin thì hồng cầu bị biến dạng thành hình lưỡi liềm. Cho biết trên mARN có các bộ ba mã hóa cho các axit amin:

A. Nuclêôtit thứ nhất của các côđon tương ứng với glutamic và valin đều là G, nếu thay nuclêôtit G này bằng X thì bộ ba mới sẽ mã hóa valin

B. Nếu thay nuclêôtit thứ ba của các côđon tương ứng với glutamic, thì có thể xuất hiện côđon mới là: 5'-GUA-3'; 5'-GAX-3', mã hóa cho axit aspactic chứ không phải valin

C. Nếu thay nuclêôtit thứ hai trong côđon mã hóa glutamic, cụ thể thay A bằng U thì côđon mới có thể là 5'-GUA-3' hoặc 5'-GAX-3' đều mã hóa cho valin

D. Nếu thay nuclêôtit thứ hai của các côđon tương ứng với glutamic, thì có thể xuất hiện côđon mới là: 5'-GAU-3'; 5'-GXA-3', mã hóa cho axit aspactic chứ không phải valin

Câu 987 : Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra thể tứ bội?

A. Dùng 5 – brôm uraxin tác động quá trình giảm phân

B. Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử

C. Lai tế bào sinh dưỡng của hai loài lưỡng bội

D. Cho lai hai cơ thể tứ bội thuộc hai loài gần gũi

Câu 988 : Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về quá trình phiên mã?

A. Phiên mã là quá trình chuyển thông tin trên mARN thành trật tự axit amin trên chuỗi polipeptit.

B. Ở sinh vật nhân sơ, sau phiên mã xảy ra quá trình cắt các intron, nối các exon để tạo mARN trưởng thành

C. Quá trình phiên mã đòi hỏi sự tham gia của nhiều loại enzim, trong đó có enzim ADN polimeraza

D. Trong phiên mã, enzim ARN polimeraza trượt trên mạch mã gốc của gen, xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5'-3'

Câu 989 : Thực vật thủy sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?

A. Qua lông hút rễ

B. Qua lá

C. Qua thân

D. Qua bề mặt cơ thể

Câu 990 : Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ

B. Cá, thú, giun đất

C. Lưỡng cư, chim, thú

D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái

Câu 991 : Khi nói về hình thức sinh sản sinh dưỡng ở các loài thực vật trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở rau má, cơ thể con được hình thành từ thân bò

B. Ở cỏ gấu, cơ thể con được hình thành từ thân rễ

C. Ở khoai tây, cơ thể con được hình thành từ rễ củ

D. Ở cây thuốc bỏng, cơ thể con được hình thành từ từ lá

Câu 992 : Nhân bản vô tính là quá trình

A. Chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi

B. Chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi

C. Chuyển tinh trùng vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi

D. Chuyển tinh trùng vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi

Câu 993 : Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên

A. Protein

B. ARN polimeraza

C. ADN polimeraza

D. ADN và ARN

Câu 995 : Ở một loài thực vật, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiểu gen Aa quy định hoa vàng, kiểu gen aa quy định hoa trắng. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây đang có cấu trúc di truyền cân bằng theo định luật Hacđi – Vanbec?

A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng

B. 25% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng : 25% cây hoa vàng

C. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng

D. 16% cây hoa đỏ : 48% cây hoa vàng : 36% cây hoa trắng

Câu 996 : Phương pháp nào sau đây cho phép tạo ra số lượng lớn cá thể có kiểu gen giống nhau?

A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Nhân bản vô tính.

C. Cho lai hữu tính

D. Gây đột biến

Câu 998 : Ví dụ nào sau đây không phải là hóa thạch?

A. Một số xác của voi Mamut bị vùi trong băng tuyết còn nguyên vẹn, các cá thể khác đã bị phân hủy

B. Loài kiến cỗ khi bị chết, vùi trong hổ phách vẫn còn giữ nguyên hình dạng, màu sắc, các cá thể khác bị phân hủy

C. Xác chết của các cây gỗ được vùi trong bùn, các cây khác của loài này vẫn sinh trưởng, phát triển

D. Trên một số tảng đá lớn có vũng đá được xác định là dấu bàn chân của loài khủng long đã tuyệt diệt

Câu 999 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài

B. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.

C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống

D. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống

Câu 1000 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Quan hệ cộng sinh

B. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ

C. Sinh vật này ăn sinh vật khác

D. Nhiệt độ môi trường

Câu 1001 : Ở trong cây, nguyên tố sắt có vai trò nào sau đây?

A. là thành phần cấu trúc của protein, axit nucleic.

B. là thành phần của thành tế bào và màng tế bào

C. là thành phần cấu trúc của diệp lục

D. là thành phần của xitocrom và hoạt hóa enzim tổng hợp diệp lục

Câu 1003 : Hình dưới là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người. người mang bộ nhiễm sắc thể này

A. mắc hội chứng Claiphento

B. mắc hội chứng Đao

C. mắc hội chứng Tớcnơ

D. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm

Câu 1005 : ở một loài động vật, cho phép lai ABabxABab thu được F1. Biết rằng nếu quá trình giảm phân tạo giao tử có xảy ra hoán vị gen thì sẽ xảy ra với tần số như nhau ở cả hai giới. Nhận xét về F1 nào sau đây không phù hợp với dữ liệu trên?

A. Tỉ lệ cá thể mang một tính trạng trội không bao giờ vượt quá 37,5%.

B. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aBab dao động trong khoảng từ 0 đến 18,75%.

C. Tỉ lệ cá thể mang hai tính trạng lặn không bao giờ thấp hơn 6,25%.

D. Có tối đa 10 kiểu gen ở thế hệ F1

Câu 1006 : Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú là

A. Sự tác động của chọn lọc tự nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.

B. Điều kiện ngoại cảnh không ngừng biến đổi nên sự xuất hiện các biến dị ở sinh vật ngày càng nhiều

C. Các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho các thế hệ sau

D. Chọn lọc tự nhiên tác động lên cơ thể sinh vật thông qua hai đặc tính là biến dị và di truyền

Câu 1008 : Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là

A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới

D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

Câu 1009 : Người ta thường bảo quản hạt giống bằng phương pháp bảo quản khô. Nguyên nhân chủ yếu là vì

A. hạt khô làm giảm khối lượng nên dễ bảo quản

B. hạt khô không còn hoạt động hô hấp

C. hạt khô sinh vật gậy hại không xâm nhập được

D. hạt khô có cường độ hô hấp đạt tối thiểu giúp hạt sống ở trạng thái tiềm sinh

Câu 1013 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau

A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên

Câu 1029 : Đai caspari có vai trò nào sau đây?

A. Cố định nitơ

B. Vận chuyển nước và muối khoáng

C. Tạo áp suất rễ

D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ

Câu 1030 : Khi nói về tính hướng động của rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng dương

B. Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng âm

C. Rễ cây có tính hướng đất âm, hướng sáng âm

D. Rễ cây có tính hướng đất dương, hướng sáng dương

Câu 1031 : Khi nói về điện thế nghỉ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Điện thế nghỉ là điện thế giữa các điểm ở hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích

B. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương

C. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm

D. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích đ

Câu 1032 : Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây 1 lá mầm?

A. Mô phân sinh bên.

B. Mô phân sinh đỉnh thân

C. Mô phân sinh lóng.

D. Mô phân sinh đỉnh rễ

Câu 1033 : Loại đơn phân tham gia cấu tạo nên prôtêin là

A. axit amin

B. nuclêôtit

C. glucôzơ

D. axit béo

Câu 1034 : Tập tính bắt chuột ở mèo là thuộc dạng

A. Bẩm sinh

B. Học được

C. Rút ra kinh nghiệm

D. Hỗn hợp

Câu 1036 : Quá trình dịch mã gồm giai đoạn hoạt hóa axit amin và giai đoạn tổng hợp chuỗi polipeptit. Sự kiện nào sau đây xảy ra đầu tiên trong chuỗi các sự kiện của quá trình dịch mã?

A. Ribôxôm trượt theo từng bộ ba trên mARN, các tARN lần lượt mang các axit amin tương ứng vào ribôxôm, hình thành các liên kết peptit

B. tARN mang axit amin mở đầu vào ribôxôm, bộ ba đối mã của nó khớp bổ sung với bộ ba mở đầu

C. Hai tiểu phần của ribôxôm tách ra, giải phóng chuỗi polipeptit

D. Các axit amin tự do được gắn với tARN tương ứng nhờ xúc tác của enzim

Câu 1037 : Cho chuỗi thức ăn: Cỏ->chuột->rắn->đại bàng. Nhận xét nào sau đây đúng về chuỗi thức ăn này?

A. Đại bàng thuộc sinh vật ăn thịt bậc 3

B. Đại bàng là mắc xích có sinh khối thấp nhất do quá trình hô hấp làm thất thoát năng lượng rất lớn

C. Hiệu suất sinh thái giữa chuột và cỏ luôn nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa rắn và chuột

D. Năng lượng tích lũy trong các mô sống tăng dần khi đi qua các mắt xích của chuỗi thức ăn trên

Câu 1038 : Giao phấn giữa hai cây (P) thuần chủng, thu được F­1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Dự đoán nào sau đây đúng?

A. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng đời con có thể thu được tỉ lệ 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng

B. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng có thể thu được đời con có tỉ lệ 2 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng

C. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng có thể thu được đời con có tỉ lệ 3 cây hoa đỏ: 4 cây hoa vàng và 1 cây hoa trắng

D. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng thu được F1 toàn hoa đỏ, cho F1 tự thu phấn thu được F2 có 2 loại kiểu hình là hoa đỏ và hoa vàng

Câu 1045 : Cho chuỗi thức ăn sau đây: Lúa -> Chuột đồng -> Rắn hổ mang -> Diều hâu. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

A. Bậc dinh dưỡng của chuột đồng là bậc 1.

B. Năng lượng tích lũy trong quần thể diều hầu là cao nhất

C. Việc tiêu diệt diều hâu sẽ làm giảm số lượng chuột đồng.

D. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3.

Câu 1047 : Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân nào làm cho động vật bậc thấp thường có số lượng phản xạ có điều kiện ít hơn phản xạ không điều kiện?

A. Môi trường sống của động vật bậc thấp rất ít thay đổi

B. Động vật bậc thấp ít được con người luyện tập và hướng dẫn

C. Động vật bậc thấp có số lượng tế bào thần kinh ít và phân tán

D. Động vật bậc thấp ít chịu tác động của các kích thích đồng thời

Câu 1048 : Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cấu trúc tuổi của quần thể có bị thay đổi khi có thay đổi của điều kiện môi trường

B. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ của các loại nhóm tuổi trong quần thể.

C. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể.

D. Cấu trúc tuổi của quần thể không phản ánh tỉ lệ đực : cái trong quần thể

Câu 1051 : Ở một loài động vật, cho biết kiểu gen AA quy định lông đỏ, kiểu gen Aa quy định lông vàng, kiểu gen aa quy định lông trắng. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây có tỉ lệ kiểu gen đang cân bằng theo định luật Hacđi – Vanbec?

A. Quần thể có 64% cá thể lông đỏ : 32% cá thể lông vàng : 4% cá thể lông trắng.

B. Quần thể có 64% cá thể lông vàng : 32% cá thể lông đỏ : 4% cá thể lông trắng

C. Quần thể có 64% cá thể lông trắng : 32% cá thể lông đỏ : 4% cá thể lông vàng

D. Quần thể có 64% cá thể lông đỏ : 32% cá thể lông trắng : 4% cá thể lông vàng

Câu 1054 : Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?

A. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt

B. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa

C. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt

D. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen

Câu 1056 : Bằng chứng nào sau đây được coi là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?

A. Chi trước của mèo và cánh của của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau

B. Tất cả các sinh vật trên trái đất đều cấu tạo từ tế bào

C. Các axit amin trong chuỗi β-hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau

D. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh

Câu 1057 : Mục đích của phương pháp cấy truyền phôi là

A. tạo ra giống mới có năng suất cao

B. tạo ra số lượng lớn cá thể có kiểu gen giống nhau

C. tạo ra sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp để cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc

Câu 1058 : Lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 3 cặp gen, F1 thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F­­1 tự thụ phấn, F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 56,25% cây thân cao, hoa đỏ : 18,75% cây thân thấp, hoa đỏ : 6% cây thân cao, hoa trắng : 6% cây thân thấp, hoa vàng : 121,75% cây thân cao, hoa vàng : 0,25% cây thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Màu sắc hoa di truyền theo kiểu tương tác bổ sung

B. Trong số các cây thân cao, hoa đỏ thì cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%.

C. Có hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.

D. Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ

Câu 1059 : Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số các alen I­A, IB, IO lần lượt là 0,2; 0,3; 0,5. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong quần thể, người máu A chiếm tỉ lệ 39%.

B. Một người đàn ông có máu B kết hôn với một phụ nữ có máu A, đứa con đầu lòng chắc chắn sẽ có máu AB

C. Một người đàn ông có máu AB kết hôn với một phụ nữ có máu O, khả năng đứa con đầu lòng có máu B hoặc máu A với xác suất như nhau

D. Một người đàn ông có máu A kết hôn với một phụ nữ có máu O, đứa con đầu lòng chắc chắn sẽ có máu A

Câu 1061 : Một học sinh làm tiêu bản châu chấu đực, quan sát hình thái và số lượng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi thấy có 23 nhiễm sắc thể. Nhận xét nào sau đây của học sinh là đúng?

A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở châu chấu đực là XY

B. Bộ nhiễm sắc thể của loài 2n=24 

C. Đây là đột biến tam bội

D. Đây là đột biến lệch bội dạng 2n-1

Câu 1063 : Ở lúa có bộ NST 2n=24. Do đột biến, một số thể đột biến có số lượng nhiễm sắc thể thay đổi. Dạng đột biến có bộ NST nào sau đây không phải là đột biến lệch bội?

A. Tế bào sinh dưỡng có 22 NST

B. Tế bào sinh dưỡng có 28 NST

C. Tế bào sinh dưỡng có 48 NST

D. Tế bào sinh dưỡng có 26 NST

Câu 1065 : Tại sao việc tắm nắng vào lúc có ánh sáng yếu lại có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?

A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa natri để hình thành xương

B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương

C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa kali để hình thành xương

D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò làm cho sụn hóa thành xương

Câu 1069 : Trong các biểu hiện sau đây, biểu hiện nào thuộc về triệu chứng thiếu
nguyên tố đồng (Cu) của cây?

A. Lá non có màu lục đậm không bình thường

B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết

C. Lá nhỏ có màu vàng

D. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng

Câu 1070 : Hệ đệm bicacbônat (NaHCO3/ Na2CO3) có vai trò nào sau đây?

A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu

B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể

C. Duy trì cân bằng độ pH của máu

D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu

Câu 1071 : Thụ tinh ở thực vật có hoa là

A. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao từ đực và cái (trứng)
trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội

B. sự kết hợp nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử

C. sự kết hợp hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi
phôi tạo thành hợp tử

D. sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi

Câu 1072 : Sinh sản vô tính theo hình thức phân mảnh thường gặp ở những nhóm
động vật nào sau đây?

A. Bọt biển, ruột khoang

B. Bọt biển, kiến

C. Mối, kiến

D. Giun dẹp, châu chấu

Câu 1076 : Khi nói về thoái hoá giống, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Những giống có kiểu gen dị hợp nếu giao phấn ngẫu nhiên cũng gây ra thoái

B.  Thoái hoá giống luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng

C. Thoái hoá giống là hiện tượng năng suất của giống bị giảm dần do tác động của ngoại cảnh

D. Thoái hoá giống được biểu hiện cao nhất ở đời  và sau đó giảm dần ở các
đời tiếp theo

Câu 1077 : Cơ quan tương tự là những cơ quan

A. có cùng kiểu cấu tạo

B. có cấu trúc bên trong giống nhau

C. có cùng nguồn gốc

D. có cùng chức năng.

Câu 1078 : Các nhà khoa học cho rằng trong quá trình phát sinh sự sống, ARN là vật
chất mang thông tin di truyền chứ không phải là ADN. Cơ sở để đưa ra nhận
định này là

A. ARN có độ dài bé hơn ADN

B. Một số ARN nhỏ nhân đôi không cần enzim còn ADN nhân đôi cần enzim

C. ARN có ở tế bào chất còn ADN có ở trong nhân tế bào.

D. ARN có cấu trúc mạch đơn còn ADN có cấu trúc mạch kép

Câu 1079 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà
trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian

B. Giới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong
khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển

C. Khoảng thuận lợi khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh của sinh vật

D. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

Câu 1080 : Hệ sinh thái nào sau đây có tính đa dạng sinh học cao nhất?

A. Hoang mạc

B. Thảo nguyên

C. Rừng lá kim

D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 1083 : Khi nói về bộ ba mở đầu ở trên mARN, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu

B. Trên mỗi phân từ mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3'
của mARN

C. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG

D. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu

Câu 1086 : Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu
nào sau đây là đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiều gen của quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi

C. Khi chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp và không chống lại các thể đồng hợp thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn

D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể,
đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiêu hình thích nghi với môi trường

Câu 1087 : Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc
và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ

A. làm cho chúng có xu hướng phân li sinh thái

B. làm cho các loài này đều bị tiêu diệt

C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh

D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài

Câu 1089 : Cơ chế đóng mở khí khổng là do

A. sự co giãn không đều giữa mép trong và mép ngoài của tế bào khí khổng

B. sự thiếu hay thừa nước của 2 tế bào hình hạt đậu

C. áp suất thẩm thấu trong tế bào khí khổng luôn duy trì ổn định

D. hai tế bào hình hạt đậu có cấu trúc khác nhau, nên sức trương nước khác nhau

Câu 1090 : Khi nói về ý nghĩa của hiện tượng cấu trúc của 2 tâm thất ở người không
giống nhau, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thành tâm thất phải tương đối mỏng phù hợp với chức năng tâm thất phải đẩy máu đến hai lá phổi với quãng đường đi ngắn

B. Thành tâm thất trái dày phù hợp với chức năng tâm thất trái đẩy máu theo vòng tuần hoàn lớn đi khắp cơ thể với quãng đường đi dài cần áp lực lớn.

C. Nếu thành tâm thất trái có cấu trúc giống như thành tâm thất phải thì sẽ dẫn đến sự thiếu máu cho các cơ quan hoạt động.

D. Nếu thành tâm thất phải có cấu trúc giống như thành tâm thất trái thì hoạt
động trao đổi khí được tăng cường do máu đi trong động mạch phổi nhanh.

Câu 1094 : Cho các đặc điểm sau:

A. 2.

B. 4.

C. 3

D. 5.

Câu 1096 : Khi nói về hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi
trường sống) cùa quần xã

B. Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại
với các nhân tố vô sinh của môi trường

C. Ở hệ sinh thái tự nhiên, con người phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ
sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ

D. Con người đóng vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ các hệ sinh thái tự
nhiên và xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo

Câu 1097 : Khi nói về tác dụng của hoocmôn glucocortioid của vỏ thượng thận và
hoocmôn adrenalin của tuỷ thượng thận lên đường huyết, phát biểu nào sau đây
sai?

A. Cả hai hoocmôn này đều có tác dụng làm tăng đường huyết.

B. Glucocortioid kích thích chuyển hoá lipit, prôtêin thành glucôzơ

C. Adrenalin kích thích phân giải glycôgen thành glucôzơ

D. Cả hai hoocmôn này đều có tác dụng phân giải glycôgen thành glucôzơ

Câu 1100 : Vì sao phụ nữ ờ giai đoạn tiền mãn kinh và mãn kinh thường dễ bị bệnh
loãng xương?

A. Ở giai đoạn này cơ thể bắt đầu lão hóa tất cả các cơ quan trong đó có xương

B. Ở giai đoạn này cơ thể bắt đầu giảm dần cường độ hoạt động nên xương yếu dần

C. Ở giai đoạn này lượng mỡ tích trữ trong cơ thể tăng cao nên khả năng hấp thu Ca giảm

D. Ở giai đoạn này lượng ơstrogen trong máu bị suy giảm

Câu 1101 : Mỗi phân tử Hêmôglôbin (Hb) là một prôtêin cấu trúc bậc IV gồm 2
chuỗi α  và 2 chuỗi β  liên kết với nhau. Nếu axit amin thứ 6 của chuỗi β 
glutamic bị thay bằng valin thì hồng cầu biến dạng thành hình lưỡi liềm. Cho
biết trên mARN có các bộ ba mã hoá cho các axit amin:

A. Nuclêôtit thứ nhất của các côđon tương ứng với glutamic và valin đều là G,
nếu thay nuclêôtit G này bằng X thì bộ ba mới sẽ mã hoá valin

B. Nếu thay nuclêôtit thứ ba của các côđon tương ứng với glutamic, thi có thể
xuất hiện côđon mới là: 5’-GUA-3'; 5’-GAX-3, mã hoá cho axit aspactic chứ không phải valin
.

C. Nếu thay nuclêôtit thứ hai trong côđon mã hoá glutamic, cụ thể thay A bằng
U thì côđon mới có thể là 5’-GUA-3 hoặc 5’-GUG-3’ đều mã hoá cho valin

D. Nếu thay nuclêôtit thứ hai của các côđon tương ứng với glutamic, thì có thể
xuất hiện côđon mới là: 5’-GAU-3’; 5’-GXA-3 , mã hoá cho axit aspactic chứ không phải valin

Câu 1108 : Cho phả hệ

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1

Câu 1110 : Loại hoocmôn nào sau đây có liên quan đến bệnh bướu cổ ở người?

A. Testosterone.

B. Tiroxin

C. Ơstrôgen

D. Insulin

Câu 1112 : Hoocmôn nào sau đây là nhóm hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của côn trùng?

A. Tiroxin và glucagon

B. Juvenin và tirôxin

C. Eđixơn và juvenin

D. Eđixơn và glucagôn

Câu 1113 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh vật?

A. Đột biến điểm

B. Đột biến dị đa bội

C. Đột biến tự đa bội

D. Đột biến lệch bội

Câu 1115 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây sai?

A. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật

B. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài

C. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

D. Sự hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới

Câu 1116 : Trong các thể đột biến sau, xét về vật chất di truyền, thể đột biến nào khác biệt nhất so với các dạng còn lại?

A. Người bị hội chứng Đao

B. Chuối trồng

C. Dưa hấu tam bội

D. Người bị bạch tạng

Câu 1120 : Sau mỗi lần có sự giảm mạnh về số lượng cá thể thì quần thể thường tăng kích thước và khôi phục trạng thái cân bằng. Quần thể của loài sinh vật nào sau đây có khả năng khôi phục kích thước nhanh nhất

A. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn

B. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé

C. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn

D. Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn

Câu 1121 : Quá trình sinh trưởng và phát triển của ếch trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?

A. 2 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 5 giai đoạn

Câu 1123 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các cơ chế cách li duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

B. Giao phối ngẫu nhiên tạo ra các tổ hợp alen mới, trong đó có những tổ hợp có tiềm năng thích nghi cao

C. Đột biến và di - nhập gen luôn làm phong phú thêm vốn gen của quần thể

D. Các yếu tố ngẫu nhiên tố có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 1128 : Trong quần xã, các loài khác nhau có thể cùng sử dụng một loại con mồi giống nhau làm thức ăn, khi đó các loài có sự phân li ô sinh thái. Nhận định nào sau đây sai?

A. Các loài khác nhau sử dụng con mồi ở các giai đoạn phát triển khác nhau (Ví dụ, loài A sử dụng con mồi ở giai đoạn non, loài B sử dụng con mồi ở giai đoạn trưởng thành).

B. Các loài khác nhau kiếm ăn ở các vị trí khác nhau

C. Các loài khác nhau kiếm ăn ở các thời điểm khác nhau trong ngày

D. Các loài luôn cùng tiến hành săn mồi ở cùng một thời điểm, cùng một địa điểm.

Câu 1129 : Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành về thức ăn, nơi sinh sản,…

B. Khi cạnh tranh xảy ra gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau

C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể

D. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp, đảm bảo sự tôn tại và phát triển của quần thể

Câu 1132 : Hiệu suất sinh thái là

A. Tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng

B. Tỉ lệ % sử dụng thức ăn của các loài động vật

C. Tỉ lệ % hao phí năng lượng khi đi qua mỗi bậc dinh dưỡng

D. Tỉ lệ % lượng chất thải được bài tiết qua mỗi bậc dinh dưỡng

Câu 1134 : Cơ quan thoái hóa mặc dù không có chức năng đối với cơ thể nhưng vẫn được duy trì qua rất nhiều thế hệ mà không bị chọn lọc tự nhiên đào thải. Giải thích nào dưới đây không hợp lí?

A. Gen quy định cơ quan thoái hóa liên kết chặt với những gen quy định các chức năng quan trọng

B. Cơ quan thoái hóa là những cơ quan có hại

C. Cơ quan thoái hóa không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên

D. Thời gian tiến hóa chưa đủ lâu để các yếu tố ngẫu nhiên loại bỏ chúng

Câu 1136 : Đột biến cấu trúc NST làm thay đổi

A. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit trên gen.

B. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của loài

C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các gen trên NST

D. Số cặp NST tương đồng trong bộ NST lưỡng bội của loài

Câu 1138 : Phát biểu nào sau đây là đúng với tháp sinh thái?

A. Tháp khối lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ

B. Tháp số lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ

C. Tháp năng lượng bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh nhỏ

D. Các loại tháp sinh thái đều có đáy lớn, đỉnh nhỏ

Câu 1139 : Quan sát hai loài chim sẻ khi sống ở các vùng cách biệt thấy chúng có kích thước mỏ tương tự nhau. Khi những quần thể của hai loài này di cư đến sống trên cùng một đảo, sau một thời gian thấy kích thước mỏ của chúng khác biệt nhau. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

A. Hai loài cùng ăn chung một loại thức ăn nên khi sống chung chúng có sự phân hóa kích thước mỏ

B. Hai loài ăn các loại thức ăn khác nhau nên có thể cùng sống chung với nhau trong môi trường sống

C. Hai loài cùng sống trong một môi trường nên được chọn lọc theo cùng một hướng.

D. Hai loài cạnh tranh nhau nên mỗi loài đã mở rộng ổ sinh thái

Câu 1145 : Khẳng định nào dưới đây không phải là ý nghĩa của kỹ thuật nuôi cấy mô?

A. Tạo ra một số lượng lớn các dạng biến dị tổ hợp phát sinh bởi quy trình chọn lọc xôma

B. Góp phần bảo tồn các giống cây trồng với nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng

C. Tạo ra rnột số lượng lớn cây giống đồng nhất về di truyền và tuổi trong thời gian ngắn

D. Tiết kiệm được diện tích phục vụ cho công tác nhân giống so với nhân giống truyền thống

Câu 1146 : Quá trình tổng hợp sắc tố ở cánh hoa của một loài thực vật do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên các cặp NST khác nhau quy định, trong kiểu gen nếu có cả A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa trắng. Dự đoán nào sau đây đúng?

A. Nếu cho 2 cây hoa trắng giao phấn với nhau thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 9 trắng : 7 đỏ

B. Cho cây hoa đỏ (P) dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1 thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 1 trong 2 cặp gen ở F1 chiếm 25%

C. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng (P) thu được đời con có cả trắng và đỏ chứng tỏ cây hoa đỏ P có ít nhất 1 cặp gen dị hợp

D. Cho 2 cây hoa trắng có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng

Câu 1147 : Tại sao trước khi thực hành mổ lộ tim ếch, thường không được hủy não?

A. Nếu hủy não thì tim ếch sẽ ngừng đập hoàn toàn

B. Nếu hủy não thì toàn thân và da ếch sẽ bị cứng đơ nên rất khó để mổ lộ tim ếch.

C. Nếu hủy não sẽ ảnh hưởng đến các trung khu điều khiển tuần hoàn, hô hấp của ếch làm cho hoạt động của tim bị ngừng

D. Vì sau khi mổ lộ tim ếch, chúng ta cần phải duy trì hoạt động của ếch bình thường để theo dõi một thời gian.

Câu 1149 : Trong quá trình bảo quản nông sản, hoạt động hô hấp của nông sản gây ra tác hại nào sau đây?

A. Làm giảm nhiệt độ

B. Làm tăng khí O2; giảm CO2.

C. Tiêu hao chất hữu cơ

D. Làm giảm độ ẩm

Câu 1150 : Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?

A. tiêu hoá nội bào

B. tiêu hoá ngoại bào

C. tiêu ngoại bào và nội bào

D. túi tiêu hoá

Câu 1151 : Người ta phân chia sinh sản của thực vật thành các hình thức nào sau đây?

A. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính

B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng

C. Sinh sản sinh dưỡng   và sinh sản hữu tính

D. Sinh sản hữu tính và sinh sản bằng bào tử

Câu 1152 : Thuỷ tức sinh sản vô tính theo hình thức nào sau đây?

A. Phân đôi

B. Nảy chồi

C. Phân mảnh

D. Tái sinh

Câu 1153 : Trường hợp nào sau đây được gọi là đột biến gen?

A. Mất 1 đoạn NST, đoạn NST đó mang 1 gen

B. Thêm 5 cặp nuclêôtit trên gen

C. Có một đoạn NST bị đảo 180 độ

D. Thêm 1 NST ở một cặp NST nào đó.

Câu 1155 : Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống

B. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội

C. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng và các kiểu gen khác nhau

D. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.

Câu 1156 : Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng?

A. Cánh chim và cánh bướm

B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật

C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người

D. Chân trước của mèo và cánh dơi

Câu 1157 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế lai?

A. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo

B. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng

C. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau

D. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại

Câu 1158 : Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất hữu cơ bằng đường hoá học

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng đường hoá học

C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng đường hoá học

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng đường hoá học

Câu 1159 : Những nhân tố sinh thái nào sau đây được xếp vào nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật độ?

A. Quan hệ cùng loài, quan hệ cạnh tranh, nguồn thức ăn

B. Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm

C. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm, quan hệ vật kí sinh – vật chủ

D. Chế độ dinh dưỡng, quan hệ vật ăn thịt – con mồi

Câu 1160 : Mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ và mối quan hệ vật dữ – con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại

B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi

C. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi

D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.

Câu 1162 : Sản phẩm đầu tiên của chu trình Canvin là chất nào sau đây?

A. ATP, NADPH

B. APG (axit phôtphoglixêric).

C. ALPG (anđêhit phôtphoglixêric).

D. RiDP (ribulôzơ – 1,5-điphôtphat).

Câu 1165 : Quá trình tổng hợp sắc tố ở cánh hoa của một loài thực vật do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên các cặp NST khác nhau quy định, trong kiểu gen nếu có cả A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa trắng. Dự đoán nào sau đây đúng?

A. Nếu cho 2 cây hoa trắng giao phấn với nhau thu được F1 có 100% cây hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình 9 trắng : 7 đỏ

B. Cho cây hoa đỏ (P) dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1 thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 1 trong 2 cặp gen ở F1 chiếm 25%.

C. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng (P) thu được đời con có cả trắng và đỏ chứng tỏ cây hoa đỏ P có ít nhất 1 cặp gen dị hợp

D. Cho 2 cây hoa trắng có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.

Câu 1166 : Khi nói về nhân tố tiến hoá di - nhập gen, điều nhận xét nào sau đây sai?

A. Là nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen và vốn gen của quần thể.

B. Thực vật di – nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.

C. Là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định

D. Tần số tương đối của các alen thay đổi nhiều hay ít tuỳ thuộc vào sự chênh lệch lớn hay nhỏ giữa số cá thể vào và ra khỏi quần thể

Câu 1168 : Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật

B. Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.

C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuấ

D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn mới

Câu 1169 : Trong môi trường khí hậu nhiệt đới, hiệu suất quang hợp (gam chất khô/m2  lá/ ngày) ở thực vật C3 thấp hơn nhiều so với thực vật C4. Giải thích nào sau đây sai?

A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C3

B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây C4 cao hơn cây C3.

C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không

D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợp chất hữu cơ

Câu 1170 : Trong thí nghiệm mổ lộ tim ếch, người ta nhỏ dung dịch Adenalin 1/100 000 và nhỏ dung dịch Axetincolin nhằm mục đích

A. Duy trình hoạt động tim của ếch

B. Làm thay đổi nhịp tim và sức co tim

C. Tim hoạt động đều đặn hơn

D. Làm tăng tính ma sát của bề mặt tim với kẹp tim để dễ dàng đo điện tim đồ

Câu 1174 : Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây

A. Làm tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể

B. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới

C. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới

D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp

Câu 1180 : Vì sao phụ nữ mang thai dễ bị sảy thai vào tháng thứ ba của thai kỳ?

A. Vì ở tháng thứ 3 thai nhi bắt đầu cử động trong khi nhau thai chưa phát triển đủ để giữ thai bám chắc vào tử cung

B. Vì vào tháng thứ 3 các bà mẹ hết giai đoạn kiêng cữ nên hoạt động mạnh trong khi đó thai nhi còn non chưa ổn định trong tử cung

C. Vì vào tháng thứ 3 thể vàng bắt đầu teo đi

D. Vì vào tháng thứ 3 tử cung của người mẹ có các cơ co thắt định kì

Câu 1189 : So với tính cảm ứng ở động vật thì biểu hiện của tính cảm ứng ở thực vật là những phản ứng

A. diễn ra nhanh và thường khó nhận thấy

B. diễn ra chậm và thường dễ nhận thấy.

C. diễn ra nhanh và thường dễ nhận thấy

D. diễn ra chậm và thường khó nhận thấy

Câu 1190 : Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ gồm các chất nào sau đây?

A. Nước và chất hữu cơ được tổng hợp từ lá

B. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá

C. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ

D. Nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.

Câu 1192 : Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ

A. kí sinh

B. cộng sinh

C. hội sinh

D. ức chế - cảm nhiễm

Câu 1195 : Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?

A. 5’XAA3’

B. 5’GGA3’

C. 5’AUG3’

D. 5’AGX3’

Câu 1196 : Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?

A. Tỉ lệ giới tính

B. Loài ưu thế

C. Loài đặc trưng

D. Thành phần loài

Câu 1197 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Di – nhập gen

C. Đột biến

D. Giao phối ngẫu nhiên

Câu 1199 : Dòng vi khuẩn E.coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?

A. Gây đột biến

B. Nhân bản vô tính

C. Chuyển gen

D. Cấy truyền phôi

Câu 1200 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Đệ tam

B. Kỉ Đệ tứ

C. Kỉ Cacbon (Than đá)

D. Kỉ Krêta (Phấn trắng)

Câu 1201 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Di – nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể

B. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định

D. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa

Câu 1203 : Quá trình phát triển cơ thể của loài bướm bạch dương trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?

A. 2 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 1 giai đoạn

Câu 1205 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây?

A. Quy định chiều hướng tiến hóa

B. Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể

C. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

D. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa

Câu 1207 : Cho chuỗi thức ăn:

A. 2.

B. 4.

C. 1

D. 3

Câu 1208 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn

B. Lưới thức ăn thể hiện quan hệ sinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.

C. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn trở nên phức tạp dần

D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp

Câu 1209 : Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến

B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều diện cho đột biến gen.

C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến

D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể

Câu 1210 : Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển

B. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

C. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thể bị chia cắt

D. Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên

Câu 1211 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể tất yếu sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong

B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển

C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa

D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất vế số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

Câu 1215 : Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đề đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau:

A. Tần số kiểu gen aa của quần thể I nhỏ hơn tần số kiểu gen aa ở mỗi quần thể còn lại

B. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể III lớn hơn tần số kiểu gen Aa ở mỗi quần thể còn lại

C. Quần thể II có tần số kiểu gen Aa là 0,48.

D. Quần thể IV có tần số kiểu gen AA là 0,16

Câu 1216 : Bằng kĩ thuật chia cắt phôi, người ta tách một phôi bò có kiểu gen AaBbDdEE thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các bò cái khác nhau, sinh ra 5 bò con. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. 5 con bò này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con.

B. Trong cùng một điều kiện sống, 5 con bò này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau

C. 5 con bò này có bộ nhiễm sắc thể khác nhau

D. 5 con bò này có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen

Câu 1218 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Kiều gen có cả hai loại alen A và B cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình hoa trắng. Alen D quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen d quy định lá xẻ thùy. Phép lai P: AaBbDd x aaBbDd, thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiều hình hoa trắng, lá xẻ thùy.

B. F có 2 loại kiểu gen quy định hình hoa đỏ, lá xẻ thùy

C. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên

D. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên

Câu 1221 : Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau:

A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phẫn ngẫu nhiên

B. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên

Câu 1227 : Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/4

B. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/16

C. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P

D. Người số 13 có kiều gen đồng hợp tử về hai cặp 

Câu 1229 : Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

A. Côn trùng

B. Tôm, cua

C. Ruột khoang

D. Trai sông

Câu 1230 : Quá trình thụ tinh của thực vật có hoa diễn ra ở bộ phận nào sau đây?

A. Bao phấn

B. Đầu nhụy

C. Ống phấn

D. Túi phôi

Câu 1232 : Trinh sinh thường gặp ở những loài nào sau đây?

A. I, II, III.

B. II, III, IV

C. III, IV, V

D. I, V, VI

Câu 1233 : Trong quá trình dịch mã, bộ ba mã sao 5’AUG3’ trên mARN có bộ ba đối mã tương ứng là

A. 5’UAX3’.

B. 3’UAX5’.

C. 3’GUA5’

D. 5’AUG3’

Câu 1235 : Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng về di truyền, quá trình nào sau đây sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể?

A. Đột biến gen.

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Giao phối ngẫu nhiên

D. Nhập cư (nhập gen)

Câu 1237 : Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa của tất cả các loài sinh vật?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Cách li địa lí và sinh thái

C. Đột biến và giao phối

D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên

Câu 1242 : Khi nói về tiêu hóa ngoại bào, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình tiêu hóa thức ăn trong túi tiêu hóa

B. Quá trình tiêu hóa thức ăn ở ngoài tế bào, trong túi tiêu hóa và ống tiêu hóa

C. Quá trình tiêu hóa thức ăn chỉ bằng hoạt động cơ học

D. Quá trình tiêu hóa có sự tham gia của các enzim

Câu 1243 : Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong operon Lac, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau

B. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau

C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau

D. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau

Câu 1246 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật

B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên

C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm

D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới

Câu 1248 : Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là

A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với HST tự nhiên

C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ da dạng cao hơn HST tự nhiên

D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở

Câu 1257 : Khi nói về sự sai khác giữa tuần hoàn máu của thai nhi so với hệ tuần hoàn máu của trẻ em bình thường sau khi được sinh ra, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Có ống nối động mạch chủ với động mạch phổi

B. Thai nhi có tim 3 ngăn vì phổi chưa hoạt động

C. Máu có loại hemoglobin có ái lực với oxy thấp hơn

D. Ở thai nhi có vòng tuần hoàn dây rốn thay cho vòng tuần hoàn phổi

Câu 1260 : Khi nói về nhau thai, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhau thai giúp phôi thai nhận chất dinh dưỡng và O2 từ máu mẹ

B. Nhau thai là hàng rào ngăn cản tác nhân gây bệnh từ cơ thể mẹ sang nhưng lại cho kháng thể từ máu mẹ sang thai nhi

C. Nhau thai là một tuyến nội tiết

D. Nhau thai chỉ có tác dụng giúp thai bám vào tử cung của người mẹ mà không ảnh hưởng đến các hoocmôn prôgesteron, etrogen

Câu 1268 : Cho phả hệ sau

A. 1.

B. 2

C. 4

D. 3.

Câu 1269 : Khi côn trùng đậu vào lá của cây bắt ruồi thì lá khép lại. Đây là kết quả của kiểu cảm ứng nào sau đây?

A. ứng động sinh trưởng

B. ứng động sức trương nhanh

C. ứng động sức trương chậm

D. ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.

Câu 1271 : Loại hoocmôn nào sau đây thúc đẩy quá trình chín của quả?

A. Axit abxixic

B. Xitôkinin.

C. Êtilen

D. Auxin

Câu 1272 : Trong chăn nuôi, năng suất tối đa của vật nuôi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

A. Khẩu phần thức ăn

B. Khí hậu

C. Đặc điểm di truyền của giống

D. Chế độ phòng dịch

Câu 1274 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò sát phát sinh ở kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Đệ tứ

B. Kỉ Cacbon (Than đá).

C. Kỉ Krêta (Phấn trắng).

D. Kỉ Đệ tam

Câu 1275 : Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?

A. Tỉ lệ giới tính

B. Loài ưu thế

C. Loài đặc trưng

D. Thành phần loài

Câu 1276 : Người mắc hội chứng bện nào sau đây là thể một?

A. Hội chứng Đa

B. Hội chứng Claiphetơ

C. Hội chứng Tơcnơ

D. Hội chứng AIDS

Câu 1277 : Những động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?

A. (1), (3), (4), (6).

B. (1), (3), (4), (6), (7).

C. (1), (3), (6).

D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).

Câu 1278 : Loại hoocmôn nào sau đây có liên quan đến bệnh bướu cổ ở người?

A. Testosterone

B. Tiroxin

C. Ơstrôgen

D. Insulin

Câu 1280 : Dòng vi khuẩn E. coli mang gen mã hóa insulin của người được tạo ra nhờ áp dụng kĩ thuật nào sau đây?

A. Chuyển gen

B. Nhân bản vô tính

C. Cấy truyền phôi

D. Gây đột biến

Câu 1282 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đat được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

B. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể tất yếu sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong

C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa

D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển

Câu 1283 : Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển

B. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

C. Cách li địa lí là nhân tổ trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thể bị chia cắt

D. Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên

Câu 1284 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây?

A. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

B. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiển hóa

C. Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể

D. Quy định chiều hướng tiến hóa

Câu 1287 : Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cạnh tranh chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật

B. Cạnh tranh gay gắt dẫn đến những cá thể yếu sẽ bị đào thải khỏi quần 

C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm.

D. Cạnh tranh cùng loài có thể là nguyên nhân làm mở rộng ổ sinh thái của loài.

Câu 1288 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp

B. Lưới thức ăn thể hiện quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã

C. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.

D. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn trở nên phức tạp dần

Câu 1289 : Khi di cư, động vật trên cạn định hướng bằng cách dựa vào yếu tố nào sau đây?

A. Dòng nước

B. Vị trí mặt trời

C. Thành phần hóa học của đất

D. Sự thay đổi cùa mùa

Câu 1291 : Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biển lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến

B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen

C. Đột biên lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến

D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể

Câu 1292 : Ở giai đoạn trẻ em, nếu cơ thể thiếu hoocmôn tirôxin thì sẽ gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển

B. Các đặc điểm sinh dục phụ phát triển nhanh hơn bình thường

C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ

D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển.

Câu 1293 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Kiểu gen có cả hai loại alen A và B cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu hình khác đều cho kiểu hình hoa trắng. Alen D quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen d quy định lá xẻ thùy. Phép lai P: AaBbDd x aaBbDd, thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây sai

A. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên

B. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiểu hình hoa trắng, lá xẻ thùy

C. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy

D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên

Câu 1294 : Một loại sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Bốn quần thể của loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình trội như sau

A. Tần số kiểu gen aa của quần thể I nhỏ hơn tần số kiểu gen aa ở mỗi quần thể còn lại

B. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể III lớn hơn tần số kiểu gen Aa ở mỗi quần thể còn lại

C. Quần thể IV có tần số kiểu gen AA là 0,16.

D. Quần thể II có tần số kiểu gen Aa là 0,48

Câu 1300 : Một quần thể thực vật. alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau

A. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên

B. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phối ngẫu nhiên

C. Cây hoa trắng không có khả năng sin sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

Câu 1302 : Cho các ví dụ và các hình thức học tập như sau:

A. 1 -I,2-II, 3-IV, 4-III

B. 1 -III, 2-II, 3-I,4-IV

C. 1 - IV, 2 - II, 3-I,4- III.

D. 1 - II, 2 - III, 3-I,4- IV.

Câu 1308 : Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tưong đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/16.

B. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P.

C. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/4

D. Người số 13 có kiểu gen đồng hợp tử về hai cặp gen

Câu 1309 : Loại mạch dẫn nào sau đây làm nhiệm vụ dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên lá?

A. Quản bào và mạch ống

C. Mạch gỗ và tế bào kèm

B. Mạch ống và mạch rây

D. Ống rây và mạch gỗ

Câu 1311 : Ở thực vật có hoa, hạt được hình thành từ bộ phận nào sau đây?

A. Hạt phấn

B. Túi phôi

C. Noãn sau thụ tinh

D. Bầu nhụy

Câu 1312 : Sinh sản vô tính theo cách phân đôi thường gặp ở

A. động vật nguyên sinh

B. ruột khoang

C. công trùng.

D. bọt biển

Câu 1313 : Hãy chọn phát biểu đúng.

A. Một mã di truyền luôn mã hóa cho một axit amin

B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X

C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu cho chuỗi nuclêôtit là mêtiônin

D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép

Câu 1315 : : Một loài thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, thể dị hợp về cặp gen này quy định hoa hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ

B. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng

C. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng

D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng

Câu 1316 : Sự lai xa đa bội hóa sẽ dẫn tới hình thành loài mới trong trường hợp

A. lai xa giữa 2 loài thực vật tạo ra con lai, con lai được đa bội hóa và cách li sinh sản với các loài khác

B. cơ thể lai xa có sức sống và khả năng thích nghi cao với môi trường, sinh sản để tạo thành một quần thể mới và cách li sinh sản với các loài khác

C. các cá thể lai xa có bộ NST song nhị bội, sinh sản hữu tính bình thường và cách li sinh sản với các loài khác

D. các cá thể lai xa phải có bộ NST và ngoại hình khác với các dạng bố mẹ

Câu 1317 : Quá trình giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm

A. Bao gồm tự thụ phấn, thụ phấn chéo, giao phối cận huyết

B. Làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể

C. Làm giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp có trong quần thể

D. Không làm thay đổi tính đa dạng di truyền của quần thể

Câu 1318 : Hóa thạch là

A. hiện tượng cơ thể sinh vật bị biến thành đá hoặc được vùi trong băng tuyết

B. di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá

C. xác của sinh vật được bảo vệ trong thời gian dài mà không bị phân hủy

D. sự chế tạo ra các cơ thể sinh vật bằng đá nhằm mục đích thẩm mĩ

Câu 1319 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển

B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian

C. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật

D. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

Câu 1320 : Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ

B. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn

C. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ

D. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ

Câu 1321 : Trong thí nghiệm về quang hợp, người ta thấy rằng khi không có CO2 thì cây không thải O2. Điều giải thích nào sau đây là đúng?

A. Dưới tác dụng của ánh sáng, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO­2 thì không giải phóng O2

B. Khi không có CO2 thì không diễn ra pha tối nên không tạo ra NADP+ để cung cấp cho pha sáng. Không có NADP+ thì không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.

C. CO2 là thành phần kích thích hoạt động của hệ enzim quang hợp. Khi không có CO2 thì các enzim bị bất hoạt, do đó không giải phóng O2

D. CO2 là thành phần tham gia chu trình Canvil và chu trình Canvil giải phóng O2. Không có CO2 thì chu trình Canvil không diễn ra cho nên O2 không được tạo ra.

Câu 1322 : Khi nói về tiêu hóa nội bào, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở trong tế bào và ngoài tế bào

B. Đây là quá trình tiêu hóa thức ăn ở trong ống tiêu hóa.

C. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở bên trong tế bào nhờ enzim lizôxim

D. Đây là quá trình tiêu hóa thức ăn ở trong ống tiêu hóa và túi tiêu hóa

Câu 1323 : Ở operon Lac, nếu có một đột biến làm mất 1 đoạn ADN thì trường hợp nào sau đây sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không tổng hợp được prôtêin.

A. Mất vùng khởi động (P).

B. Mất gen điều hòa

C. Mất vùng vận hành (O).

D. Mất một gen cấu trúc

Câu 1325 : Ở một loài thực vật, alen A nằm trên NST thường quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng được F1, các cây F1 tự thụ phấn được F2. Cho rằng khi sống trong một môi trường thì mỗi kiểu gen chỉ quy định một kiểu hình. Theo lí thuyết, sự biểu hiện của tính trạng màu hoa ở thế hệ F2 sẽ là

A. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%

B. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%.

C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.

D. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%.

Câu 1327 : Giả sử có 5 môi trường sau đây:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 1328 : Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:

A. Hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ bậc 2 với bậc dinh dưỡng cấp 1 lớn hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với sinh vật tiêu thụ bậc 1

B. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3.

C. Hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ bậc 4 với sinh vật tiêu thụ bậc 3 lớn hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với sinh vật tiêu thụ bậc 1

D. Hiệu suất sinh thái giữa sinh vật tiêu thụ bậc 3 với bậc dinh dưỡng cấp 3 nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với sinh vật tiêu thụ bậc 1.

Câu 1329 : Khi nói về các nhân tố ảnh hưởng đến quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi nồng độ CO2 ở dưới điểm bù, nếu được chiếu sáng với cường độ thích hợp thì cây vẫn tiến hành quang hợp

B. Khi cường độ ánh sáng vượt giá trị bão hòa, nếu tiếp tục tăng cường độ ánh sáng thì sẽ giảm cường độ quang hợp

C. Nếu được cung cấp đủ nước thì cho dù ánh sáng rất yếu thì cây vẫn thải O2

D. Trong cùng một chế độ dinh dưỡng như nhau, nếu nhiệt độ càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng

Câu 1330 : Tại sao phổi của chim bồ câu có kích thước rất nhỏ so với phổi của chuột nhưng hiệu quả trao đổi khí của bồ câu lại cao hơn hiệu quả trao đổi khí của chuột?

A. Vì chim có đời sống bay lượn nên lấy được các khí ở trên cao sạch và có nhiều oxi hơn

B. Vì chim có đời sống bay lượn nên cử động cánh chim giúp phổi chim co giãn tốt hơn.

C. Vì phổi chim có hệ thống ống khí trao đổi khí trực tiếp với các tế bào phổi còn phổi chuột có các phế nang thải trao đổi khí qua hệ thống mao mạch nên trao đổi khí chậm hơn

D. Vì hệ thống hô hấp của chim gồm phổi và hệ thống túi khí, hô hấp kép và không có khí cặn

Câu 1335 : Khi mất loài nào sau đây thì cấu trúc của quần xã sẽ bị thay đổi mạnh nhất?

A. Loài ưu thế

B. Loài thứ yếu.

C. Loài ngẫu nhiên

D. Loài đặc hữu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247