A. Những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau
B. Những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau
C. Những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau
D. Những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có các chức năng tươnu tự nhau cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau
A. Hai cặp tính trạng
B. Một cặp tính trạng
C. Một hoặc nhiều cặp tính trạng
D. Nhiều cặp trạng
A. Là quá trình biến đổi vốn gen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới
B. Là quá trình biến đổi thành phần kiểu hình và kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mói
C. Là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới
D. Là quá trình biến đổi thành phần hình và vốn gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới
A. AaBB x aaBb
B. Aabb x AaBB
C. AaBb x AaBb
D. AaBb x Aabb
A. (A + X)/(T + G) = 1
B. %(A + X) = %(T + G).
C. A + T = G + X
D. A + G = T + X
A. Tương tác bổ sung
B. Phân li độc lập
C. Phân li
D. Trội lặn không hoàn toàn
A. Khoảng khu vực sinh vật di chuyển và hoạt động, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
B. Phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
C. Khoảng không gian kiếm ăn, hoạt động và sinh sản của sinh vật, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng của sinh vật
D. Khoảng không gian sống bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
A. Biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể
B. Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
C. Làm thay đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
D. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP
A. Do bố truyền cho qua quá trình giảm phân và thụ tinh
B. Kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường
C. Do mẹ truyền cho qua quá trình giảm phân và thụ tinh
D. Kết quả tổ hợp các tính trạng có chọn lọc của bố và mẹ
A. Hai NST đơn dính nhau qua tâm động
B. Hai crômatit dính nhau qua tâm động
C. Hai sợi nhiễm sắc dính nhau qua tâm động
D. Hai NST tương đồng.
A. Tế bào vỏ rễ
B. Tế bào biểu bì
C. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
D. Tế bào nội bì
A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
B. Tạo ADN tái tổ hợp; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận
C. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim.
D. Tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
A. 3n
B. 2n
C. (1:2:1)n
B.(1:1)n.
A. Tập hợp tất cả các gen có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định
B. Tập hợp tất cả các nhiễm sắc thể có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định
C. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định.
D. Tập hợp tất cả các alen cùng quy định một tính trạng ở một thời điểm nhất định
A. Tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá giữa các bậc dinh dưõng trong hệ sinh thái
B. Tỉ lệ phần trăm lượng chất khô chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
C. Tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
D. Tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
A. 0,67
B. 0,60
C. 1,50
D. 0,50
A. 1/2
B. 3/4
C. 2/3
D. 1/3
A. Sự phân hoá khả năng ngụy trang của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. Sự phân hoá khả năng kiếm mồi của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể
D. Sự phân hoá khả năng tự vệ của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể
A. II, III, IV
B. I, II, III
C. I, III, IV
D. I, II, IV
A. 1,2,3.
B. 2,3,5.
C. 1,4,5.
D. 3,4,5.
A. CO2 tham gia vào chu trình cacbon qua quá trình quang hợp
B. CO2 tham gia vào chu trình cacbon qua quá trình hô hấp
C. CO2 được tạo ra qua quá trình hô hấp, sản xuất, giao thông vận tải
D. Trong bầu khí quyển, CO2 khá ổn định hàng triệu năm nay
A. 3.
B. 4
C. 1.
D. 2.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 1.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 6 kiểu gen lưỡng bội và 15 kiểu gen lệch bội
B. 6 kiếu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội
C. 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội
D. 6 kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1/36
B. 1/32
C. 1/16
D. 1/8
A. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc
B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc
C. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau và được bắt nguồn từ một nguồn gốc
D. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau và được bắt nguồn từ những nguồn gốc khác nhau
A. Đồng tính về tính trạng lặn, tính trạng không biểu hiện gọi là tính trạng trội
B. Phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 kiểu hình trội và 1 kiểu hình lặn
C. Đồng tính giống một bên, tính trạng được biểu hiện gọi là tính trạng trội
D. Phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 kiểu hình trội và 1 kiểu hình lặn.
A. Hình thành lên quần thể thích nghi
B. Hình thành lên loài mới
C. hình thành lên quần xã
D. Hình thành lên đặc điểm thích nghi
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 11 : 1
C. 9 : l.
D. 3 : 1
A. Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon - Bazơ nitơ
B. Đường 5 cacbon - Axit phốtphoric - Bazơ nitơ
C. Axit phốtphoric - Bazơ nitơ - Đường 5 cacbon
D. Bazơ nitơ - Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon
A. Do một cặp gen quy định
B. Di truyền theo quy luật trội lặn không hoàn toàn
C. Di truyền theo quy luật tương tác bổ sung
D. Di truyền theo quy luật liên kết gen
A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường khí quyển, môi trường sinh vật
B. Môi trường khí quyển, môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn
C. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
D. Môi trường trên mặt đất, môi trường khí quyển, môi trường nước, môi trường sinh vật.
A. Tiêu hóa nội bào
B. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào
C. Tiêu hóa ngoại bào
D. Túi tiêu hóa
A. Ở mạch tổng hợp liên tục
B. Ở mạch được tổng hợp cùng chiều tháo xoắn
C. Ở mạch mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 3’ đến 5’
D. Ở mạch được tổng hợp ngược chiều tháo xoắn
A. Biểu hiện không theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, không do những biến đổi của kiểu gen, không di truyền
B. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, do những biến đổi của kiểu gen nhưng không di truyền
C. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, do những biến đổi của kiểu gen và di truyền được
D. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, không do những biến đổi của kiểu gen, không di truyền
A. Đã tự nhân đôi
B. Xoắn và co ngắn cực đại
C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. chưa phân ly về các cực tế bào.
A. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc
B. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng
C. Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp
D. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây
A. Con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu kém, khả năng sinh trưởng và phát triển chậm hơn so với các dạng bố mẹ
B. Con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ
C. Con lai có năng suất kém, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển kén hơn so với các dạng bố mẹ
D. Con lai có năng suất, sức chống chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ
A. đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của các gen có trong quần thể tại một thời điểm xác định.
B. của gen đó trên tổng số alen của các loại gen khác nhau trong quần thể tại một thời điểm xác định
C. của gen đó trên tổng số giao tử mang các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định
D. đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định
A. AABB x AaBb
B. AABb x AaBb
C. Aabb x aaBb
D. AABB x AABb
A. Hoang mạc à Savan à Rừng Địa Trung Hải.
B. Rừng Địa Trung Hải à Thảo nguyên à Rừng rụng lá ôn đới.
C. Thảo nguyên à Rừng Địa Trung Hải à Rừng mưa nhiệt đới.
D. Savan à Hoang mạc à Rừng mưa nhiệt đới.
A. 2
B. 0,2
C. 0,5
D. 5
A. 6 kiểu
B. 4 kiểu.
C. 2 kiểu.
D. 3 kiểu.
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
A. I, II, IV, VI
B. I, III, V, VI
C. II, III, V, VI
D. II, III, IV, V
A. Tiêu hóa ngoại bào à Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào à Tiêu hóa nội bào
B. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào à Tiêu hóa nội bào à Tiêu hóa ngoại bào
C. Tiêu hóa nội bào à Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào à Tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào à Tiêu hóa ngoại bào à Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
A. Nước không chỉ điều hoà khí hậu cho toàn cầu mà còn cung cấp nước cho sự phát triển của sinh giới
B. Trên lục địa nước phân bố không đều, nhiều vùng rộng lón, nhiều tháng nhiều năm không đủ nước và ngược lại
C. Trên Trái Đất nước luôn duy trì một trạng thái tồn tại của mình (rắn hoặc lỏng hoặc khí) làm cho không khí được điều hoà.
D. Nước mưa trở lại khí quyển dưới dạng hơi nước thông qua hoạt động thoát hơi nước của lá cây và bốc hơi nước trên mặt đất.
A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2
B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2
C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2
D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3
A. 3
B. 4.
C. 1.
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 : 1: 1 : 1.
B. 1 : 1 : 2 : 2.
C. 3 : 3 : 1 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
A. Tương tự
B. Thoái hoá
C. Tương đồng
D. Tương phản
A. IAIO và IAIB
B. IBIO và IAIB
C. IAIB và IAIB
D. IAIO và IBIO.
A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại dưới loài như : quần thể, cá thể, mô
B. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
C. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : quần xã, chi, họ, lớp, ngành
D. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : chi, họ, bộ, lớp, ngành
A. 37,50%.
B. 56,25%.
C. 6,25%.
D. 18,75%.
A. Cấu trúc nên enzim, hoócmôn và kháng thể
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
A. Định luật phân li độc lập.
B. Quy luật phân li
C. Tương tác gen kiểu bổ trợ
D. Trội lặn không hoàn toàn
A. Môi trường sinh vật
B. Môi trường đất
C. Môi trường nước
D. Môi trường trên cạn
A. Miệng → Thực quản → Ruột non → Ruột già → Dạ dày
B. Miệng → Thực quản → Ruột non → Dạ dày → Ruột già
C. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già
D. Miệng → Dạ dày → Thực quản → Ruột non → Ruột già
A. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêotit
B. Mất, thêm 1 hoặc vài cặp nuclêôtit
C. Mất, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit
D. Thêm, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit
A. 40%.
B. 20%.
C. 15%.
D. 10%.
A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
A. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ
B. Con đường tế bào chất và con đường gian bào
C. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ
D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ
A. dị hợp
B. siêu trội
C. đồng hợp
D. về tác động cộng gộp
A. AaBB x AaBb
B. Aabb x AaBB
C. Aabb x aaBb
D. aaBb x AaBB
A. Tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể
B. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể
C. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
D. Tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể
A. Vi khuẩn phân giải chất hữu cơ trong đất
B. Vi khuẩn cộng sinh với rễ cây họ đậu.
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
D. Vi khuẩn nitrat hóa.
A. A = T = 30%; G = X = 20%.
B. A = T = 15%; G = X = 35%.
C. A = T = 35%; G = X = 15%.
D. A = T = 20%; G = x = 30%.
A. 3/4
B. 2/3
C. 1/4
D. 1/2
A. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tương đối của các alen trong quần thể thay đổi theo một hướng xác định
B. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tương đối của các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên có áp lực lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình đột biến trong quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tương đối của các alen trong quần thể thay đổi một cách ngẫu nhiên
A. Những cá thể nào không thích nghi sẽ bị tiêu diệt hoặc phải di cư đen nơi khác. Những cá thể còn lại thích nghi dần với điều kiện sống
B. Giữa các cá thể cùng loài gắn bó với nhau về các mối quan hệ sinh thái và dần dần hình thành quần thể không ổn định, không thích nghi với điều kiện ngoại cảnh
C. Giữa các cá thể cùng loài gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua cả mối quan hệ sinh thái và dần hình thành quẩn thể ổn định, thích nghi với điều kiện ngoại cảnh
B. Đầu tiên, một số cá thể cùng loài phát tán tới một môi trường sống mới. Những cá thể nào không thích nghi sẽ bị tiêu diệt hoặc phải di cư đến nơi khác.
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
A. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp
C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ tháp đến vĩ độ cao
D. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. 0,25%.
B. 3,25%.
C. 5,25%.
D. 4.75%.
A. 7,5%.
B. 12,5%.
C. 18,25%.
D. 22,5%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4
B. 2
C. 4
D. 2
A. 3
B. 1
C. 4.
D. 2.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 42,8%.
B. 41,7%.
C. 71,4%.
D. 50,4%.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Các loài sinh vật hiện nay đều được tiến hoá từ một tổ tiên chung, theo hướng đồng quy.
B. Các loài sinh vật hiện nay có tổ tiên khác nhau, tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng
C. Các loài sinh vật hiện nay có tổ tiên khác nhau, tiến hoá theo hướng phân ly tính trạng
D. Các loài sinh vật hiện nay đều được tiến hoá từ một tổ tiên chung, theo hướng phân li
A. AA x AA.
B. AA x Aa.
C. Aa X Aa.
D. Aa x Aa.
A. Quần thể
B. Quần xã.
C. Cá thể.
D. Hệ sinh thái.
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 3 : 1.
C. 1 : 2 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
A. 9 : 6 :1
B. 9 : 3 : 3 : l
C. 13 : 3.
D. 12 : 3 : 1.
A. Tất cả những nhân tố của môi trường nước có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật
B. Tất cả những nhân tố của môi trường cạn có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
C. Tất cả những nhân tố của môi trường sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật
D. Tất cả những nhân tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật
A. Dạ cỏ à Dạ lá sách à Dạ tổ ong à Dạ múi khế.
B. Dạ cỏ à Dạ múi khế à Dạ tổ ong à Dạ lá sách.
C. Dạ cỏ à Dạ tổ ong à Dạ lá sách à Dạ múi khế.
D. Dạ cỏ à Dạ múi khế à Dạ lá sách à Dạ tổ ong.
A. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
B. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
C. Sức đề kháng của từng cơ thể
D. Điều kiện sống của sinh vật
A. 20%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 40%.
A. ADN có khả năng co xoắn khi không hoạt động
B. ADN có thể tồn tại ở nhiều trạng thái
C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên cấu trúc xoắn nhiều bậc
D. Có thể ở dạng sợi cực mảnh vì vậy nó nằm co gọn trong nhân tế bào
A. Số lượng tế bào lông hút lớn.
B. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả, tăng nhanh về số lượng lông hút.
C. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả.
D. Số lượng rễ bên nhiều
A. Lai khác thứ
B. Lai khác dòng
C. Lai khác loài
D. Lai tế bào.
A. AaBB x AaBb
B. AAbb x AaBB
C. Aabb x aaBb
D. aaBb x AaBB
A. Độ đang dạng
B. Tỷ lệ đực và cái
C. Vốn gen
D. Tỷ lệ các nhóm tuổi
A. Phân li ổ sinh thái
B. Phân li nơi ở
C. Thay đổi nguồn thức ăn
D. Di cư đi nơi khác
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. và
B. và
C. và
D. và
A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
D. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
A. 2
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của quần thể ; loài ưu thế và thứ yếu.
B. Qua số lượng các quần thể trong loài, số lượng các cá thể của quần thể ; loài chủ chốt và loài đặc trưng.
C. Qua số lưọng các cá thể trong quần thể, đặc điểm phân bố ; loài ưu thế và loài đặc trưng.
D. Qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của loài; loài ưu thể và loài đặc trưng.
A. II và III
B. II và IV
C. I và IV
D. I và III
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 4
B. 3
C. 1.
D. 2.
A. 4.
B. 1
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
A. I; II; IV
B. I; II.
C. II; III; IV.
D. I; III.
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2.
C. 4
D. 3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Sự tiến hoá theo hướng phân ly tính trạng
B. Sự tiến hoá được diễn ra từ một nguồn gốc chung
C. Sự tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng
D. Sự tiến hoá được bắt nguồn từ một hành tinh khác.
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
B. 0,50AA : 0,50aa
C. 0,75AA : 0,25aa
D. 100% Aa
A. Có nguồn gốc từ manh tràng của thỏ
B. Cấu tạo tương tự manh tràng của thỏ
C. Là cơ quan tương đồng với manh tràng của thỏ
D. Là cơ quan tương tự với manh tràng của thỏ
A. Quá trình hình thành các quần thể giao phối từ một quần thể gốc ban đầu
B. Quá trình tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C. Quá trình biến đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D. Quá trình tích luỹ các đột biến trung tính
A. Một hoặc nhiều cặp tính trạng
B. Một cặp tính trạng
C. Hai cặp tính trạng
D. Nhiều cặp trạng
A. Có định hướng vì tính chất của đột biến là có hướng nhưng không xác định
B. Có định hướng vì tính chất của đột biến là vô hướng nhưng có xác định.
C. Không định hướng vì tính chất của đột biến là vô hướng và không xác định
D. Không định hướng vì tính chất của đột biến là có hướng và có xác định
A. 3 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn
B. 1 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn
C. 3 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn
D. 9 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn
A. mARN
B. tARN
C. Ribôxôm
D. Nuclêôtit
A. Liên kết với giới tính
B. Phân li độc lập
C. Di truyền thẳng
D. Phân li
A. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ ở cá rô phi
B. Khoảng thuận lợi về nhiệt độ ở cá rô phi
C. Khoảng chống chịu về nhiệt độ ở cá rô phi
D. Giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ
A. Hô hấp bằng phổi
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. Mất một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp T-A
D. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp G-X
A. Mức phản ứng
B. Thường biến
C. Biến dị tổ hợp
D. Biến dị cá thể
A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vảo nhau
A. Rễ
B. Cành
C. Thân
D. Lá
A. Động vật bậc cao
B. Vi sinh vật
C. Thực vật sinh sản hữu tính
D. Thực vật sinh sản vô tính
A. AABbDd x AaBBDd
B. AabbDD x AABBdd
C. AaBbdd x AaBBDD
D. AaBBDD x aaBbDD.
A. Có kiểu hình đồng nhất ở cả hai giới trong quần thể
B. Có sự đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình
C. Có nguồn biến dị di truyền rất lớn trong quần thể
D. Có sự đồng nhất về kiểu hình còn kiểu gen không đồng nhất
A. Vì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất thấp
B. Vì nếu chuỗi thức ăn quá dài thì quá trình truyền năng luợng sẽ chậm.
C. Chuỗi thức ăn ngắn thì quá trình tuần hoàn năng lượng sẽ xảy ra nhanh hơn
D. Chuỗi thức ăn ngắn thì chu trình vật chất trong hệ sinh thái xảy ra nhanh hơn
A. 11 đỏ : 1 vàng
B. 33 đỏ : 3 vàng
C. 27 đỏ : 9 vàng
D. 3 đỏ : 1 vàng
A. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. Làm hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa cảc cá thể
C. Làm kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường
D. Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể
A. (4) => (5) => (1) => (3) => (2).
B. (4) => (1) => (3) => (2) => (5)
C. (5) => (3) => (1) => (2) => (4).
D. (2) => (3) => (1) => (5) => (4)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất
D. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3.
C. 1
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4.
D. 1
A. II và IV
B. II và III
C. I và IV
D. I và III
A. 2,5%.
B. 1%.
C. 5%.
D. 0,5%.
A. 1
B. 4.
C. 2
D. 3
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 0.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 3 : 3 : 1 : 1
A. 3,4
B. 3,4 nm
C. 3,4
D. 3,4 mm
A. AAbb x Aabb
B. aaBB x aaBb
C. aaBb x aabb
D. AABb x AaBB
A. Khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B. Giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại được qua thời gian.
C. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
D. Giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước nhiều nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại được qua thời gian.
A. Sự co giãn của phần bụng
B. Sự di chuyển của chân
C. Sự co giãn của hệ tiêu hóa
D. Sự hít vào vào bằng mũi
A. tăng 1
B. tăng 2
C. giảm 1.
D. giảm 2
A. 6% AB ; 44% Ab ; 44% aB ; 6% ab
B. 12% AB ; 38% Ab ; 38% aB ; 12% ab
C. 44% AB ; 6% Ab ; 6% aB ; 44% ab
D. 6% AB ; 6% Ab ; 44% aB ; 44% ab
A. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
A. Quản bào và tế bào biểu bì
B. Quản bào và tế bào nội bì.
C. Quản bào và mạch ống
D. Quản bào và tế bào lông hút
A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, khả năng chống chịu cao hơn các dạng bố mẹ
B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ.
C. Ưu thế lai được tạo ra chủ yếu bằng cách lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D. Cơ thể có ưu thế lai được sử dụng làm giống vì cho năng suất cao.
A. 12,5%.
B. 6,25%.
C. 50%.
D. 25%.
A. p(A) = 0,4 ; q(a) = 0,6
B. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3.
C. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4.
D. p(A) = 0,3 ; q(a) = 0,7.
A. Quần xã có cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác làm thức ăn
B. Quần xã dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay đổi nhanh
C. Quần xã có cấu trúc ít ổn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến mất dần.
D. Quần xã có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo hơn vì thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần
A.1023
B. 2046
C. 1024
D. 1022
A. AA x AA
B. AA x Aa.
C. Aa x Aa
D. AA x aa
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
A. Sự phân bố các cá thể trong quần xã phụ thuộc vào nhu cầu sống từng loài và có xu hướng giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài.
B. Sự phân bố các sinh vật ở vùng ven bờ có thành phần loài kém đa dạng hơn so với vùng khơi xa.
C. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung ở các vùng có điều kiện sống thuận lợi.
D. Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới nhằm mục đích thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau.
A. (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (l) và (4).
D. (3) và (4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. II và III
B. II và IV
C. I và III
D. I và II
A. và f=30%
B. và f=30%
C. và f=30%
D. và f=15%
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Tương tự
B. Thoái hoá
C. Tương đồng.
D. Tương phản
A. Toàn cá chép kính
B. 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy
C. 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy
D. 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy
A. Trên loài
B. Hình thành loài
C. Dưới loài
D. Hình thành quần thể.
A. AaBb x AaBb.
B. Aabb x aaBb
C. aaBb x AaBb
D. Aabb x AAbb
A. A = T = 600; G = X = 900
B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = G = X = 750
D. A = T = G = X= 1500.
A. Tương tác cộng gộp
B. Phân li độc lập
C. Tương tác bổ sung.
D. Phân li
A. Mức độ đó sinh vật thực hiện được quá trình sinh trưởng, phát triển và sinh sản
B. Ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
C. Ở mức độ đó sinh vật có thể thực hiện quá trình sinh sản và sinh trưởng
D. Ở mức độ đó sinh vật có thể kiếm ăn, sinh trưởng và sinh sản bình thường
A. Quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.
B. Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng.
C. Diềm nắp mang chỉ mở một chiều.
D. Cá bơi ngược dòng nước.
A. Gen đột biến à ARN thông tin đột biến à Prôtêin đột biến.
B. ARN thông tin đột biến à Gen đột biến à Prôtêin đột biến.
C. Prôtêin đột biến à Gen đột biến à ARN thông tin đột biến.
D. Gen đột biến à Prôtêin đột biến à ARN thông tin đột biến.
A. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Tác động của môi trường sống
C. Tổ hợp gen trong tế bào.
D. Do các qui luật di truyền chi phối
A. Giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.
B. Là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào.
C. Là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
D. Làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.
A. Chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn, xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng.
B. Xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
C. Tạo dòng thuần chủng, xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn, tạo dòng thuần chủng.
A. Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền
B. Quần thể có cấu trúc di truyền không ổn định
C. Đây là quần thể tự thụ phấn hoặc giao phối gần
D. Đây là quần thể đã tồn tại qua thời gian dài
A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.
B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.
C. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.
D. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 75%.
B. 66,7%.
C. 50%.
D. 25%.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga.
B. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.
C. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ổ sinh thái
B. Giới hạn sinh thái.
C. Giới hạn chịu đựng.
D. Khoảng chống chịu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1, 3, 4
B. 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3, 4.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.
B. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
C. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. AB/ab và hoán vị gen với f=20% ở 1 cây
B. Ab/aB và hoán vị gen với f=10% ở 2 cây
C. AB/ab và hoán vị gen với f=10% ở 1 cây
D. Ab/aB và hoán vị gen với f=20% ở 2 cây
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 34,39%.
B. 43,33%.
C. 30%.
D. 38,88%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tương tự
B. Thoái hoá
C. Tương đồng
D. Tương phản
A. Là các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử
B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau
C. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen
D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen
A. Nó làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Nó không làm thay đổi tần số alen và làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. Nó không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D. Nó làm thay đổi tần số alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. AAbb (thân xám, mắt vàng) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).
B. AaBB (thân xám, mắt đỏ) x aabb (thân đen, mắt vàng).
C. Aabb (thân xám, mắt vàng) x AaBB (thân xám, mắt đỏ).
D. aaBB (thân đen, mắt đỏ) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).
A. A + T = G + X
B. G - A = T - X.
C. A - X = G - T.
D. A + G = T + X.
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng,
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. Toàn hoa đỏ.
A. Gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật
B. Ở mức độ đó sinh vật không thể sinh sản được
C. Ở mức độ đó sinh vật không thể sinh trưởng được
D. Ở mức độ đó sinh vật không thể phát triển được
A. Phổi của bò sát
B. Phổi và hệ thống túi khỉ của chim
C. Phổi và da của ếch nhái
D. Da của giun đất
A. Hai bazơ Timin của hai mạch ADN liên kết với nhau hình thành cầu nối dimer Timin.
B. Cấu trúc nucleotit loại Timin bị biến đổi cấu trúc nên có kích thước lớn hơn
C. Khi có tia UV thì Timin có cấu trúc bị biến đổi và giống với Xitozin
D. Hai bazơ Timin trên cùng một mạch ADN dính lại với nhau
A. Nhiệt độ môi trường
B. Mật độ cây
C. Độ pH của đất
D. Cường độ ánh sáng
A. Mức độ tiến hóa của loài
B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.
D. Số lượng gen của mỗi loài
A. Amit và hooc môn
C. Axitamin và vitamin
B. Xitôkinin và ancaloit
D. Nước và các ion khoáng
A. Mất đoạn nhỏ
B. Mất đoạn lớn
C. Chuyển đoạn nhỏ
D. Chuyển đoạn lớn
A. 6 kiểu hình khác nhau
B. tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1.
C. 14 tổ hợp
D. 9 kiểu gen
A. p(A) = 0,5 ; q(a) = 0,5.
B. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3.
C. P(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4.
D. p(A) = 0,3 ; q(a) = 0,7.
A. Thay đổi hẳn cấu trúc của quần xã
B. Hình thành quần xã tương đối ổn định
C. Quần xã bị suy thoái
D. Sự tan rã của quần xã.
A. 1/8.
B. 1/32
C. 1/16.
D. 1/4.
A. 4 phép lai
B. 3 phép lai
C. 2 phép lai.
D. 1 phép lai
A. Những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
B. Biến dị xảy ra theo một hướng, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp của chọn lọc tự nhiên
D. Những biến đổi trên cơ thể do thay đổi tập quán hoạt động của động vật là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
A. Hội sinh
B. Kí sinh
C. Cạnh tranh
D. Ức chế cảm nhiễm.
A. II, IV
B. I, II
C. II, III.
D. I, IV.
A. Ký sinh
B. Cạnh tranh
C. Hội sinh
D. Ức chế cảm nhiễm
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1581.
B. 678.
C. 904.
D. 1582.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 2
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
C. 3.
A. 1.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 0,5%.
B. 0,25%.
C. 0,125%.
D. 1,25%.
A. 25%.
B. 33,33%.
C. 12,5%.
D. 50%.
A. Tỉ lệ phân li kiểu gen của cây quả dài F1 là 16 : 8 : 1
B. Tần số alen A, a lần lượt là 50% và 50%.
C. Trong số cây quả tròn,hoa đỏ ở F1 cây có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 37,5%.
D. Cho tất cả các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1 giao phấn ngẫu nhiên; tỉ lệ cây quả dài, hoa trắng ở đời con là 2,194%.
A. Không liên quan đến nhau về mặt nguồn gốc.
B. Có khả năng là đã tiến hóa từ cùng một loài tổ tiên
C. Do có các đột biến ngẫu nhiên trong quá khứ giống nhau
D. Có sự đặc điểm di truyền phong phú.
A. Là các cá thể khác nhau phát triển từ các hợp tử khác nhau.
B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau
C. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen
D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen
A. Làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Không làm thay đổi tần số alen và làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. Không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D. Làm thay đổi tần so alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Aabb x AaBb
B. Aabb x aaBB
C. AaBb x aaBb
D. AaBb x AaBB
A. G=X=100 000
B. G=X=250 000
C. G=X= 150 000
D. G=X=50 000
A. AABB x aaBB
B. AAbb x aaBB.
C. AABB x aabb
D. AAbb x Aabb
A. Một "khu vực sinh thái" mà ở đó có nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép các loài tồn tại và phát triển lâu dài
B. Một "không gian sống" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong khoảng thuận lợi cho phép loài đó phát triển tốt nhất
C. Một "không gian hoạt động" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đảm bảo cho sinh vật có thể kiếm ăn và giao phối với nhau
D. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài
A. Song song với dòng nước
B. Song song, cùng chiều với dòng nước
C. Vuông góc với dòng nước
D. Song song, ngược chiều với dòng nước
A. Trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng
B. Trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục
C. Ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô
D. Ở trong phôi.
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
B. Tính trạng di truyền theo quy luật di truyền chéo từ ông ngoại sang mẹ, mẹ sang con trai.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật di truyền thẳng từ ông nội sang bố, bố sang con trai
D. Tính trạng di truyền theo quy luật phân li của Men đen
A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một cỏ nguồn gốc từ mẹ
B. Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.
C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ
D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
B. Qua mạch gỗ
C. Từ mạch gỗ sang mạch rây
D. Từ mạch rây sang mạch gỗ
A. Cây 4n với cây 2n
B. Cây 3n với cây 2n.
C. Cây 3n với cây 4n
D. Cây 4n với cây 4n.
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x Aabb
C. AaBb x AABb
D. AaBb x AaBB
A. Của các gen, các cặp gen và các kiểu hình
B. Của các cặp nhiễm sắc thể các kiểu hình
C. Của các cặp gen và các cặp tính trạng
D. Của các alen, các kiểu gen và các kiểu hình
A. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi đang sinh sản
B. Nhóm tuổi sau sinh sản và nhóm tuổi đang sinh sản
C. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
D. Nhóm tuổi đang sinh sản
A. 1440
B. 1800
C. 1920
D. 960
A. 25% vàng : 75% xanh
B. 75% vàng : 25% xanh.
C. 3 vàng : 1 xanh
D. 50% vàng : 50% xanh
A. Kiểu hình, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen
B. Kiểu gen, gián tiếp làm biến đổi tỉ lệ kiểu hình
C. Kiểu gen và tần số alen của quần thể
D. Kiểu hình nhưng không làm thay đổi tần số kiểu gen
A. Tảo đơn bào à cá à người
B. Tảo đơn bào à động vật à phù du à cá à người
C. Tảo đơn bào à động vật à phù du àgiáp xác à cá à người
D. Tảo đơn bào à thân mềm à cá à người
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữu cơ
C. Tổng hợp các chất, phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Thể bốn, thể ba, thể một, thể không
B. Thể ba kép, thể bốn, thể một kép, thể không
C. Thể bốn, thể không
D. Thể ba kép, thể ba, thể một, thể một kép
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Không liên quan đến nhau về mặt nguồn gốc
B. Có khả năng là đã tiến hóa từ cùng một loài tổ tiên
C. Do có các đột biến ngẫu nhiên trong quá khứ giống nhau
D. Có sự đa dạng di truyền phong phú
A. Gai hoa hồng
B. Nhuỵ trong hoa đực của cây đu đủ
C. Ngà voi.
D. Tua cuốn của đậu hà lan
A. AABBDD
B. AABbdd
C. AabbDd
D. aaBbDd
A. 100% quả đỏ
B. 1 đỏ : 1 vàng.
C. 3 đỏ : 1 vàng.
D. 9 đỏ : 7 vàng
A. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cung cấp cho quá trình tiến hoá
B. Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể sinh vật
D. Chỉ đột biến gen trội mới được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hoá
A. Làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Không làm thay đổi tần số alen và làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. Làm thay đổi tần số alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D. Không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. aaBb
B. AaBB.
C. Aabb
D. AABb
A. A = T = 900 ; G = X = 600
B. A = T = 600; G = X = 900
C. A = T = 450 ; G = X = 300
D. A = T = 300 ; G = X = 450
A. Tác động bổ sung
B. Tác động riêng rẽ.
C. Tác động cộng gộp
D. Tác động đa hiệu.
A. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
B. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hướng và ngược chiều nhau
C. 2 ADN mới được hình thành, 1 ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc thay đổi
D. 2 ADN mới được hình thành hoàn toàn giống nhau và giống vói ADN mẹ ban đầu
A. Nước uống
B. Hàm lượng khoáng trong thức ăn
C. Giun sán ký sinh trong đường ruột
D. Độ ẩm không khí.
A. Ở giống cái là XX; ở giống đực là XO
B. Ở giống cái là XX ở giống đực là XY
C. Ở giống cái là XO; ở giống đực là XX
D. Ở giống cái là XY; ở giống đực là XX
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể, bằng hệ thống ống khí, bằng mang và bằng phổi
B. Hô hấp qua da, hệ thống ống khí, bằng mang, phổi
C. Hệ thống ống khí, hô hấp bằng mang, phổi
D. Hô hấp qua da, bằng mang, phổi
A. Khoảng thuận lợi
B. Giới hạn sinh thái
C. Khoảng chống chịu
D. Khoảng ức chế
A. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội
B. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian
C. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.
A. Con cá voi
B. Con kiến
C. Con chim sẻ
D. Con giun đất
A. Thay thế 1 cặp A - T bằng một cặp T - A
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng một cặp G-X
C. Mất một cặp T - A
D. Thêm một cặp T - A
A. 100% quả đỏ
B. 1 đỏ : 1 vàng
C. 3 đỏ : 1 vàng
D. 9 đỏ : 7 vàng
A. Có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường
B. Có mang các tính trạng giới tính và các tính trạng thường di truyền cùng nhau
C. Có mang các đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định tính trạng giới tính
D. Gồm hai chiếc có cấu trúc khác nhau không tương đồng quy định giới tính
A. Cân bằng khoáng cho cây
B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
C. Tăng lưọng nước cho cây
D. Làm giảm lượng khoáng trong cây
A. Động vật bậc cao
B. Vi sinh vật
C. Nấm
D. Thực vật
A. 3,125%.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 18,75%.
A. Những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
B. Những biến đổi của cùng một kiểu gen, phát sinh do các tác nhân lí hóa của môi trường
C. Những biến đổi ở kiểu hình của đời con do sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.
D. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường
A. Số lượng cá thể và mật độ cá thể
B. Tần số alen và tần số kiểu gen
C. Số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể
D. Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
A. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong cơ thể
B. Điều hoà trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển của cơ thể
C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.
A. Tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể
B. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị diệt vong
C. Giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D. Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường
A. 30
B. 8
C. 16
D. 32
A. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B. 11 hoa đỏ: 1 hoa trắng
C. 5 hoa đỏ: 1 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ).
B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
C. Lực đẩy (áp suất rễ).
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
A. Cây dâu tằm
B. Cây ngô
C. Cây lạc
D. Cây đậu tương
A. Aabb x aaBb
B. AABB x AABb.
C. AABB x AaBb
D. AABb x AaBB
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
A. Có đặc trưng là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể
B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình trong quần thể
C. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen khác nhau không thể có sự giao phối với nhau
D. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về rất nhiều chi tiết.
A. Rừng taiga.
B. Đồng rêu đới lạnh
C. Sa mạc
D. Rừng mưa nhiệt đới
A. Kiểu phân bố đồng đều các cá thể trong quần thể chỉ có thể gặp khi điều kiện sống trong môi trường đồng nhất, các cá thể của loài có tính lãnh thổ cao.
B. Kiểu phân bố ngẫu nhiên các cá thể trong quần thể chỉ có thể gặp khi điều kiện sống trong môi trường đồng nhất, các cá thể của loài có không có tính lãnh thổ hoặc quần tụ
C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể theo nhóm thường gặp trong tự nhiên, khi môi trường sống không đồng nhất.
D. Các kiểu phân bố đồng đều, theo nhóm hoặc ngẫu nhiên đều có thể gặp trong tự nhiên với xác suất ngang nhau vì môi trường sống đa dạng và phong phú
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3
A.
B. -1
C. 2.
D. 2.-2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây quả vàng ở P
B. Lai cây hoa đỏ F2 với cây quả đỏ ở F1.
C. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn
D. Lai cây hoa đỏ F2 với cây quả đỏ ở P
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong quan hệ cạnh tranh, các loài sinh vật đều bị ảnh hưởng bất lợi, trong đó có loài yếu thế, có loài thắng thế
B. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy các loài tồn tại trong thiên nhiên một cách ổn định
C. Chỉ những cá thể khác loài mới cạnh tranh gay gắt với nhau còn những cá thể cùng loài sẽ rất ít hoặc không cạnh tranh nhau
D. Trong quần xã, các loài có cùng nguồn thức ăn, chỗ ở thường có quan hệ cạnh tranh với nhau
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng
B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm
C. Do độ pH của máu giảm
D. Do nồng độ glucôzơ trong máu giảm
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất
D. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 3
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2.
C. 3
D. 1
A. 3.
B. 5
C. 4.
D. 2
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn.
B. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn.
C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung.
D. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 và 3
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. 2 và 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Cơ quan tương tự.
B. Cơ quan tương đồng
C. Cơ quan thoái hoá
D. Cơ quan cùng chức phận
A. 1 : 1 : 1 : 1.
B. 3 : 1
C. 1 : 1
D. 9 : 3 :3 : 1
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Di - nhập gen
C. Đột biến
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. 8 loại giao tử
B. 4 loại giao tử
C. 6 loại giao tử
C. 6 loại giao tử
A. ...TAXGTAXXGGXG....
B. ...ATGXATGGXXGX....
C. ...UAXGUAXXGGXG....
D. ...ATGXGTAXXGGXT....
A. Người, thủ, ruồi giấm
B. Châu chấu, gà, ếch nhái.
C. Chim, bướm, bò sát
D. Ong, kiến, tò vò
A. Không gian sống bao quanh sinh vật
B. Địa điểm cư trú cứa một loài
C. Khoảng không gian sinh thái
D. Nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
A. Côn trùng, chim
B. Côn trùng, bò sát
C. Động vật đơn bào, cá
D. Động vật đơn bào, thủy tức, giun dẹp.
A. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
B. Là những biển đổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN
C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST).
D. Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ trong quá trình thụ tinh
A. Bb x Bb
B. BB x BB
C. BB x Bb
D. Bb x bb
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn nhỏ
D. Đảo đoạn
A. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
B. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây
C. Chất hữu cơ được dự trữ ở củ chủ yếu được tổng hợp ở lá
D. Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ trên lá xuống rễ
A. Nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn
B. Vi khuẩn E. Coli mang gen sản xuất insulin của người.
C. Penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc
D. Vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
A. Aabb x aaBb
B. AAbb x aaBb
C. Aabb x aabb
D. Aabb x aaBB
A. p AA + 2pq Aa + q aa = 1
B. p2 AA + pq Aa + q2 aa = 1.
C. p2 AA + 2pq Aa + q2 aa = 1
D. p AA + pq Aa + q aa = 1.
A. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể
D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
A. A = T = 180; G = X - 270
B. A = T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540
D. A = T = 540; G = X = 360
A. 10
B. 5
C. 9
D. 4
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Giao phổi ngẫu nhiên
D. Đột biến gen
A. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn
B. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé
C. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn
D. Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể còn tương đối ít
B. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể đạt gần kích thước tối đa
C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ thị sinh trưởng của quần thể
D. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vưọt qua điểm uốn trên đồ thị (điểm uốn giữa của đưòng cong) sinh trưởng của quần thể
A. I, II, IV
B. I, II, III
C. I, II, III, IV
D. II, III, IV
A. 1
B. 3.
C. 2.
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3.
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 1
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1.
B. 2.
C. 4
D. 3
A. 2.
B. 3
C. 1
D. 4
A. 7/8
B. 8/9
C. 5/6
D. 3/4
A. Vận động
B. Đồng qui
C. Phân hóa
D. Phân li.
A. 3 AA : 1 aa
B. 2 AA : 1 Aa : 1 aa.
C. 1 AA : 1 Aa : 2 aa
D. 1 AA : 2Aa : laa
A. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho quần thể đa hình từ đó kiểu hình có lợi giúp sinh vật thích nghi
B. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài có phổ biến dị phong phú
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm cho quần thể đa dạng và phong phú là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên
D. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài có phổ biến dị phong phú
A. AaBb x AaBb
B. aabb x AaBb
C. Aabb x aaBB
D. AaBb x aaBb.
A. 3’ TXX XXA AGG AAG 5’
B. 5’ TXX XXA AGG AAG 3’
C. 3’ TXX GGA AGG AAG 5’
D. 5’ TXX GGA AGG AAG 3’
A. Có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường
B. Có mang các tính trạng giới tính và các tính trạng thường di truyền cùng nhau
C. Có mang các đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định tính trạng giới tính.
D. Gồm hai chiếc có cấu trúc khác nhau không tương đồng quy định giới tính.
A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường
B. Giới hạn phản ứng của sinh vật vói môi trường
C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường
D. Giới hạn phát triển của sinh vật
A. Bằng hệ thống ổng khí
B. Bằng phổi
C. Qua bề mặt cơ thể
D. Bằng mang
A. 3
B. 3,4
C. 6
D. 6,8
A. Thường biến
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể
D. Biến dị tổ hợp
A. nuclêôxôm
B. nuclêôtit
C. ADN
D. prôtêin histôn
A. saccarôzơ, axit amin...và một sổ ion khoáng được sử dụng lại
B. Các kim loại nặng
C. H2O, muối khoáng
D. Chất khoáng và các chất hữu cơ
A. Tạo ra giống cây dâu tằm tứ bội (4n); lai dạng tứ bội với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra dạng tam bội
B. Tạo ra giao tử lưỡng bội (2n); cho giao tử lưỡng bội thụ tinh với giao tử bình thường (n) để tạo ra dạng tam bội
C. Tạo ra giống cây dâu tằm lục bội (6n); dùng giao tử của cơ thể lục bội cho phát triển thành dạng tam bội
D. Với cây lưỡng bội; chọn lọc ra cây có kiểu hình tam bội mong muốn; nhân lên thanh dòng thuần chủng
A. AaBb x AaBb
B. AABb x Aabb.
C. Aabb x aaBb
D. AABB x AABb
A. Mà các các thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau
B. Có các cá thể cái được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho mình
C. Có các cá thể đực được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho riêng mình
D. Chỉ thực hiện giao phối giữa cá thể đực khoẻ nhất với các cá thể cái
A. Giúp chúng ta thấy được tại sao sinh vật lại tiến hoá theo các hướng thích nghi khác nhau từ một dạng ban đầu
B. Giúp chúng ta có thể chủ động xây dựng kế hoạch bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Giúp chúng ta hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai
D. Giúp chúng ta, có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người.
A. 2 lần
B. 3 lần.
C. 4 lần
D. 5 lần
A. 3
B. 6
C. 8.
D. 9.
A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi
B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
C. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi.
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu
B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu
A. I, IV, II, II
B. I, III, IV, II
C. I, II, IV, III
D. I, II, III, IV
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Cái XX, đực XY và màu mắt do 1 gen cỏ 2 alen trội lặn không hoàn toàn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y quy định
B. Cái XY, đực XX và màu mắt do 1 gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung quy định
C. Cái XX, đực XY và màu mắt do 1 gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung quy định
D. Cái XY, đực XX và màu mắt do 1 gen có 2 alen trội lặn không hoàn toàn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y quy định
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. Nhiều loài phân bố ở các vùng địa lí khác nhau nhưng lại giống nhau về một số đặc điểm.
B. Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một mã di truyền
C. Các loài có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau lại có thể có các đoạn phôi rất giống nhau.
D. Các loài có họ hàng càng gần gũi thì sự phát triển phôi càng giống nhau.
A. Người, thú, ruồi giấm
B. Châu chấu, gà, ếch nhái.
C. Chim, bướm, bò sát
D. Ong, kiến, tò vò
A. Từ các chất hữu cơ đơn giản
B. Từ các đại phân tử là lipit, prôtêin
C. Từ các chất hữu cơ đơn giản trong khí quyển nguyên thuỷ
D. Từ các chất vô cơ trong khí quyển nguyên thuỷ
A. 24
B. 96.
C. 36.
D. 48.
A. Vùng mã hoá
B. Vùng điều hoà
C. Một vị trí bất kì trên ADN
D. Vùng kết thúc
A. , f=30%
B. , f=40%
C. , f=40%
D. , f=30%
A. Từ khi cá thể sinh ra cho đến khi bị chết vì già
B. Từ khi cá thể sinh ra cho đen khi chết vì nguyên nhân sinh thái
C. Bằng tuổi trung bình của các cá thể già trong quần thể
D. Bằng tuổi trung bình của các cá thể còn non trong quần thể
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
A. Sợi cơ bản, đường kính 11nm
B. Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm
C. Siêu xoắn, đường kính 300nm
D. crômatic, đường kính 700nm
A. 3 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
B. 1 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
C. 3 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
D. 9 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
A. Mặt hình thái, số lượng và cấu trúc của nhiễm sắc thể, làm hỏng các gen có trên nhiễm sắc thể
B. Cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự sắp xếp lại các gen và làm thay đổi hình dạng của nhiễm sắc thể.
C. Mặt số lượng nhiễm sắc thể, làm thay đổi thành phần và số lượng các gen trên nhiễm sắc thể
D. Cấu trúc nhiễm sắc thể nhưng không làm thay đổi thành phần và trật tự sắp xếp các gen trên nhiễm sắc thể.
A. Những cơ thể sinh vật có mang gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
B. Những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C. Những tế bào trên cơ thể sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
D. Những tế bào hoặc sinh vật có gen bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit
A. 0,42 AA + 0,48 Aa + 0,1 aa
B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa
C. 0,34 AA + 0,42 Aa + 0,24 aa
D. 0,03 AA + 0,16 Aa + 0,81 aa
A. Biện pháp đấu tranh sinh học và phòng trừ tổng hợp
B. Các loại thuốc hoá học phòng trừ đặc hiệu
C. Các loại tia phóng xạ gây đột biến sinh vật gây bệnh
D. Các loại thuốc hoá học có độ độc thấp
A. 1/2
B. 1/4
C. 1/8
D. 1/16
A. BBbb x BBbb
B. BBbb x Bb
C. BBBb x BBBb
D. BBbb x BBBb.
A. Sau hai thế hệ, tất cả đàn cá trong hồ có kiểu hình đốm trắng
B. Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng liên tục giảm
C. Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng tăng dần.
D. Tỉ lệ các loại cá có hai kiểu hình khác nhau không thay đổi
A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
B. Số lượng cá thể của quần thể ít, làm cho kẻ thù càng tăng cường tìm kiếm vì vậy số lượng của nó lại càng giảm nhanh hơn
C. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít
D. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, nên hiện tượng giao phối gần xảy ra nhiều, làm cho đặc điểm có hại ngày càng nhiều đe doạ sự tồn tại của quần thể
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Giảm phân bình thường ở hai bên bố và mẹ dẫn đến hiện tượng trên
B. Một bên F1 trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ sau I
C. Một bên F1 xảy ra đột biến dị bội ở cặp NST chứa cặp gen Bb
D. Một bên F1 trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ sau II
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16/225
B. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 11 con lông xám : 1 con lông trắng
C. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 12/25
D. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 1/4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin
B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit
C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau
D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
B. Các tính trạng khi phân li làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
C. Các gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét ở vị trí gần nhau trên một cặp nhiễm sắc thể
A. Tạo nên các cơ thể đa bào đơn giản
B. Tạo nên các tế bào sơ khai đầu tiên
C. Tạo nên thực vật bậc thấp
D. Tạo nên động vật bậc thấp
A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
B. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. Đều có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza
D. Mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 3’ à 5’
A. 0,2
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,1.
A. Số lượng cá thể hoặc khối lượng trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.
B. Khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.
C. Số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể trong khoảng không gian của quần thể.
D. Số lượng cá thể hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.
A. Hồng cầu
B. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
C. Bạch cầu
D. Máu và nước mô
A. Xương bàn, xương ngón, các xương cổ, xương cẳng và xương cánh
B. Xương cánh, xương cẳng, các xương cổ, xương bàn và xương ngón
C. Xương cẳng, xương cánh, các xương cổ, xương bàn và xương ngón
D. Xương ngón, xương bàn, các xương cổ, xương cẳng và xương cánh
A. AABBDDEe
B. AABbddEE
C. AabbDdee
D. aaBbDdEe
A. Của các alen có lợi được tăng lên trong quần thể
B. Của các alen trội tăng lên trong quần thể
C. Của các alen lặn được tăng lên trong quần thể
D. Kiểu gen đồng hợp tăng, tần số kiểu gen dị hợp giảm
A. 100%
B. 50%.
C. 25%.
D. 12,5%.
A. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã
D. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã
A. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
B. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể Y
C. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể X.
D. Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các nhiễm sắc thể thường
A. một nhóm các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào những thời gian khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới
B. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới
C. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành nhũng thế hệ mới
D. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào các thời điểm khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới
A. Côn trùng, lưỡng cư, bò sát
B. Giáp xác, sâu bọ, ruột khoang
C. Sứa, giun tròn, giun đất
D. Côn trùng, thân mềm
A. A – T → G – 5BU → A – 5BU → G – X
B. G – X → A – 5BU → G – 5BU → A – T.
C. G – X → G – 5BU → A – 5BU → A – T
D. A- T → A – 5BU → G – 5 BU → G – X
A. AaBb x AaBb.
B. AaBb x Aabb.
C. AaBbDd x AaBbDd
D. AaBbDd x Aabbdd
A. Thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
B. Chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và chuyển đoạn
C. Lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
D. Thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
A. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá
B. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân
C. Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá
D. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rễ
A. Có thể tạo ra cây trưởng thành nhưng chỉ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
B. Cây lưỡng bội tạo ra có kiểu gen dị hợp tử về tất cả các gen
C. Có thể tạo ra cây trưởng thành nhưng chỉ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
D. Cây lưỡng bội tạo ra có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
A. Của các alen của quần thể tự phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định
B. Các kiểu gen của quần thể ngẫu phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định.
C. Của các alen của quần thể ngẫu phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định.
D. Của các kiểu gen của quần thể tự phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định
A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
A. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ
B. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ
C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng
D. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ
A. 1798
B. 2250
C. 1125
D. 3060
A. KG: Aaaa; KH: quả đỏ; TLGT :
B. KG: AAaa; KH: quả đỏ; TLGT:
C. KG: AAAa; KH: quả đỏ; TLGT:
D. KG: Aaaa; KH: quả đỏ; TLGT:
A. (2) và (4).
B. (2) và (3).
C. (l) và (4).
D. (3) và (4).
A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1).
B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1).
C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1).
D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
A. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit
B. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit
C. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit
D. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit
A. 8%.
B. 10%.
C. 10,16%.
D. 8,16%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Sự phân li độc lập của hai nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các alen
B. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Sự phân li độc lập của các cặp gen dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể.
C. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.
D. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.
A. Đảo đoạn ngoài tâm động
B. Đảo đoạn mang tâm động
C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn
A. Là quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và giải phóng ôxy từ CO2 và nước.
B. Là quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây.
C. Là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO2)
D. Là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbonhyđrat và giải phóng oxy từ cacbonic và nước.
A. 2.
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4.
A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Tạo ADN tái tổ hợp phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Tạo ADN tái tổ hợp phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A. 18,75%
B. 25%
C. 37,5%
D. 56,25%.
A. (2), (4)
B. (l), (4)
C. (1), (3)
D. (3), (4)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 0,49 AA + 0,31 Aa + 0,2 aa = 1
B. 0,16 AA + 0,35 Aa + 0,49 aa = 1
C. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
D. 0,36 AA + 0,28 Aa + 0,36 aa = 1
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2
A. (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (l) và (3).
D. (3) và (4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 à 3 à 4 à 2
B. 1 à 4 à 3 à 2
C. 1 ß 3 ß 4 à 2
D. 1 à 2 à 3 à 4
A. II, IV
B. III, IV
C. I, II, III
D. I, III
A. II, IV
B. III, IV
C. I, II, III
D. I, III
A. AAaa x AAaa
B. AAaa x Aaaa
C. Aaaa x aaaa.
D. Aaaa x Aaaa
A. loài gốc à cách li địa lý à nòi địa lý à cách li sinh sản à loài mới.
B. nòi địa lý à loài gốc à cách li địa lý à kiểu gen mới à loài mới.
C. loài gốc à cách li sinh sản à nòi địa lý à cách li địa lý à loài mới.
D. loài mới à cách li địa lý à nòi địa lý à cách li sinh sản à loài gốc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tháp khối lượng được xây dựng dựa trên khối lượng tổng của tất cả các cá thể sinh vật trên một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.
B. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Tháp khối lượng được xây dựng dựa trên khối lượng trung bình của tất cả các cá thể sinh vật trên một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Tháp năng lượng được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị diện tích hay thế tích, trong một thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp.
B. Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần.
C. Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch có vận tốc trao đổi máu nhanh nhất nên huyết áp giảm dần.
D. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch chủ đến các động mạch có đường kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động mạch.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. Sự phân huỷ.
B. Sự cộng sinh giữa các loài.
C. Quá trình diễn thế.
D. Sự ức chế cảm nhiễm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cơ quan tương đồng
B. Cơ quan thoái hóa
C. Cơ quan tương tự
D. Phôi sinh học
A. Làm tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định
B. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
D. Là phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
A. Phân li độc lập
B. Tác động bổ trợ
C. Quy luật phân li
D. Trội không hoàn toàn
A. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã
B. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động dịch mã
D. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã
A. Các cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường qui định
B. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định
C. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường quy định
D. Các gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định
A. Đàn voi ở rừng Tánh Linh
B. Đàn chim hải âu ở quần đảo Trường SaC. Rừng cọ ở Vĩnh Phú
C. Rừng cọ ở Vĩnh Phú
D. Cá ở Hồ Tây
A. Có ở các loài động vật thuộc nhóm thân mềm, côn trùng, ruột khoang
B. Máu chảy với áp lực thấp
C. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào
D. Có hệ mạch nối là các mao mạch
A. Hình dạng, cấu trúc và cách sắp xếp
B. Hình thái, số lượng và cấu trúc
C. Thành phần, số lượng và cấu trúc
D. Số lượng, cấu trúc và cách sắp xếp
A. Một hoặc nhiều cặp tính trạng
B. Một cặp tính trạng
C. Hai cặp tính trạng
D. Nhiều cặp tính trạng
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn
A. Fe3+.
B. Mg2+
C. Ca2+
D. Na+
A. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau
B. Từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể
C. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen.
D. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình
A. 4 kiểu hình và 8 kiểu gen
B. 4 kiểu hình và 12 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình và 8 kiểu gen
D. 8 kiểu hình và 16 kiểu gen
A. 0, 6 AA + 0, 4 aa = 1
B. 0, 16 aa + 0, 48 Aa + 0,36 AA = 1.
C. AA = 1
D. 0,36 aa + 0,48 Aa + 0, 16 AA= 1
A. Nhiên liệu hoá thạch, kim loại, phi kim
B. Không khí sạch, nước sạch, đất
C. Đa dạng sinh học
D. Năng lưọng mặt trời, gió, sóng, thuỷ triều
A. A = T = 350, G = X = 400
B. A = 350, T = 430, G = 320, X = 400
C. A = 350, T = 320, G = 400, X = 350
D. A = 350, T = 200, G = 320, X = 400
A. 35 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng
B. 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng
C. 100% cây hoa tím
D. 11 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng
A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh thái
C. Cách li sinh sản
D. Cách li tập tính
A. Vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi
B. Vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi
C. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó
D. Vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ở những quần thể như rừng bạch đàn, lừng thông ở những nơi cây mọc quá dày người ta thấy có hiện tượng một số cây bị chết đó là hiện tượng “tự tỉa thưa” ở thực vật
B. Ở thực vật, tre, lứa thường sống quần tụ với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chịu với gió bão. Nhưng khi gặp phải gió bão quá mạnh các cây tre, lứa đổ vào nhau
C. Khi thiếu thức ăn, nơi ở người ta thấy nhiều quần thể cá, chim, thú đánh lẫn nhau, doạ nạt nhau bằng tiếng hú hoặc động tác nhằm bảo vệ cơ thể nhất là nơi sống.
D. Khi thiếu thức ăn, một số động vật ăn lẫn nhau. Như ở cá mập, khi cá mập con mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2.
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Thể tam bội.
B. Thể ba
C. Thể tứ bội
D. Thể lệch bội
A. 4
B. 3.
C. 2
D. 5.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Ba cặp gen quy định hai tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng và liên kết gen
B. Ba cặp gen quy định hai tính trạng đều phân li độc lập
C. Ba cặp gen quy định hai tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng và xảy ra hoán vị gen với tần số 50%.
D. Ba cặp gen quy định hai tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và xảy ra hoán vị gen
A. 3
B. 2
C. 4.
D. 1
A. 1
B. 4.
C. 2
D. 3
A. Các loài có quan hệ họ hàng gần nhau
B. Các loài có nguồn gốc khác nhau
C. Các loài có chung một nguồn gốc
D. Các loài có nhiều đặc điểm giống nhau
A. Di truyền chéo
B. Di truyền thẳng
C. Di truyền ngoài nhân
D. Di truyền liên kết gen
A. Tiến hóa hóa học và tiến hóa tiền sinh học
B. Tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học
C. Tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học
D. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiến sinh học và tiến hóa sinh học
A. 1/16
B. 1/2
C. 1/8
D. 1/4
A. G liên kết với X, X liên kết với G, A liên kết với T, G liên kết với X
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G
C. A liên kết với U, G liên kết với T
D. A liên kểt với X, G liên kết với T
A. BD/bd ; f= 20%
B. Bd/bD; f = 10%
C. Bd/bD; f = 20%
D. BD/bd ; f = 10%
A. Từ khi cá thể sinh ra cho đến khi bị chết vì già
B. Từ khi cá thể sinh ra cho đến khi chết vì nguyên nhân sinh thái
C. Bằng tuổi trung bình của các cá thể già trong quần thể
D. Bằng tuổi trung bình của các cá thể còn non trong quần thể
A. Qua thành động mạch và mao mạch
B. Qua thành mao mạch
C. Qua thành động mạch và tĩnh mạch
D. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch
A. ADN và prôtêin phi histon
B. ADN, ARN và prôtêin histon
C. ADN và prôtêin histon
D. ADN, ARN và prôtêin phi histon
A. (1 : 2 : 1)n
B. (1 : 2 : l)2
C. (3 : 1)n.
D. (3 : l)2.
A. Đột biến cấu trúc, đột biến lệch bội và đột biến đa bội nhiễm sắc thể
B. Đột biến cấu trúc, đột biến số lượng và đột biến hình thái nhiễm sắc thể
C. Đột biến hình thái, đột biến số lượng và đột biến lệch bội nhiễm sắc thể
D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến số lượng nhiễm sắc thể
A. K2CO3
B. K+
C. K2SO4
D. KOH
A. Cho các tế bào đem lai của hai loài đặc biệt để chúng dung hợp với nhau
B. Từ tế bào ban đầu đưa vào môi trường nuôi cấy đặc biệt để tạo thành cây lai
C. Từ tế bào ban đầu nhân lên trong môi trường đặc biệt tạo thành cơ thể lai
D. Tiến hành loại bỏ thành tế bào của các tế bào thuộc hai loài đem lai
A. 1/64
B. 1/16
C. 1/24
D. 1/4
A. Đạt trạng thái cân bằng sinh thái. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định
B. Đạt trạng thái cân bằng di truyền. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định
C. Đạt trạng thái cân bằng di truyền. Tần số alen A và alen a duy trì ổn định qua các thế hệ
D. Đang chuyển từ trạng thái cân bằng sang trang thái mất cân bằng
A. Khử mặn nước biển
B. Sử dụng thuốc trừ sâu hoá học.
C. Tăng cường trồng rừng
D. Sử dụng than củi trong sinh hoạt
A. 5' XGU 3'
B. 5' GXA 3'
C. 3’ XGT 5'
D. 5' UGX 3'
A. AAAA
B. AAAa.
C. AAaa.
D. aaaa
A. Cách li địa lí.
B. Cách li tập tính
C. Cách li sinh thái
D. Lai xa và đa bội hóa
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4.
A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
B. Số lượng cá thể của quần thể ít, làm cho kẻ thù càng tăng cường tìm kiếm vì vậy số lượng của nó lại càng giảm nhanh hơn
C. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít.
D. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, nên hiện tượng giao phối gần xảy ra nhiều, làm cho đặc điểm có hại ngày càng nhiều đe doạ sự tồn tại của quần thể.
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3A. 3
B. 1.
C. 2.
D. 4
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2.
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 5.
D. 4.
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2.
D. 4
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0.
B. 1
C. 2
D. 3
A. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân
B. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau
C. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy
D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá
A. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
B. Các cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
C. Các cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
D. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
A. ADN.
B. prôtêin
C. ARN
D. Gluxit
A. Aa/Bb
B. Ab/aB.
C. ab/ab
D. AB/ab
A. Tất cả sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền
B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin
C. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba
D. Một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba
A. 4
B. 8
C. 2
D. 6
A. Cộng sinh
B. Quần tụ
C. Hội sinh
D. Kí sinh
A. Tim là nơi máu trao đổi O2 và CO2 để trở thành máu giàu O2
B. Tim là nơi chứa và dự trữ máu trước khi đi đến các mô
C. Tim hoạt động như một cái bơm và đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn
D. Tim chỉ là trạm trung gian để máu đi qua và đảm bảo cho máu đi nuôi cơ thể giàu O2
A. Liên kết với prôtêin phi histôn
B. Liên kết với prôtêin histôn
C. Không liên kết với prôtêin hístôn
D. Không liên kết với prôtêin phi histôn
A. 37,5% AA; 25% Aa; 37,5 % aa
B. 25%AA; 50% Aa; 25% aa
C. 25% AA; 25% Aa; 50% aa
D. 50%AA; 25% Aa; 25%aa
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn
A. Ca2+
B. CaCO3
C. Ca(OH)2
D. CaSO4
A. Gây đột biến kết hợp với chọn lọc
B. Lai các dòng thuần chủng với nhau
C. Nuôi cấy hạt phấn thành cây đơn bội, sau đó dùng cônsixin để lưỡng bội hoá tạo thể lưỡng bội
D. Lai tế bào sinh dưỡng
A. 4 kiểu hình ; 9 kiểu gen
B. 4 kiểu hình ; 12 kiểu gen
C. 8 kiểu hình ; 12 kiểu gen
D. 8 kiểu hình ; 27 kiểu gen
A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa
B. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.
C. 0,64 AA : 0,04Aa : 0,32 aa
D. 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa
A. 3,GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3,UGA5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
A. Nhiên liệu hoá thạch, kim loại, phi kim
B. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió
C. Không khí sạch, nước sạch, đất, đa dạng sinh học
D. Năng lượng sóng, năng lượng thuỷ triều
A. 1 AAaa : 4 Aaaa : 1 aaaa
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa
C. 1 AAAA : 5 Aaaa : 5 Aaaa : laaaa
D. 1 AAaa : 2 Aaaa : 1 aaaa
A. Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên
B. Qua quá trình giao phối tính có hại của đột biến không được biểu hiện
C. Quá trình giao phối làm xuất hiện nhiều kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể.
D. Qua quá trình giao phối đã tạo ra vô số các tổ hợp gen thích nghi
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2, 3, 4
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 2 à 3 à 4 à 1.
B. 2 à 3 à 1 à 4
C. 1 à 3 à 2 à 4
D. 1 à 2 à 3 à 4
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 27/256
B. 1/768
C. 81/128
D. 1/1024
A. Tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn
B. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan
C. Tay khỉ và vây cá voi
D. Cánh sâu bọ và cánh dơi
A. AABB, AaBB, AABb.
B. AAbb, aaBB, AaBb
C. Aabb, aaBb, aabb.
D. AABB, aabb
A. Giai đoạn tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ
B. Giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, trao đổi chất
C. Giai đoạn tiến hóa từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các sinh vật ngày nay
D. Giai đoạn tiến hóa hình thành các đại phân tử sinh học như prôtêin và axit nuclêic
A. Các gen đều nằm trên nhiễm sắc thể (NST)
B. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp qua thụ tinh
C. Làm tăng sự xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp
D. Các gen không nằm trong tế bào chất
A. Mã di truyền có tính phổ biến
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu
C. Mã di truyền có tính thoái hóa
D. Mã di truyền là mã bộ ba
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
A. Hỗ trợ
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Cạnh tranh
A. Tim à động mạch à tĩnh mạch à khoang cơ thể
B. Tim à khoang cơ thể à động mạch à tĩnh mạch
C. Tim à động mạch à khoang cơ thể à tĩnh mạch
D. Tim à tĩnh mạch à khoang cơ thể à động mạch.
A. Nuclêôxôm, sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.
B. Sợi chất nhiễm sắc, nuclêôxôm, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit
C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, siêu xoắn, crômatit
D. Sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, nuclêôxôm, siêu xoắn, crômatit
A. (1 : 2 : l)n.
B. (3 : l)n
C. (1 : 2 : l)2
B. 9 : 3 : 3 : 1
A. Thường làm thay đổi cường độ biểu hiện của tính trạng
B. Thường làm giảm khả năng sinh sản.
C. Thường gây chết đối với thể đột biến
D. Thường không ảnh hưởng đến sức sống
A. SO3
B. H2SO4
C.
D.
A. Hai loài mới từ một loài ban đầu mà bằng các con đường hình thành loài mới trong tự nhiên không thực hiện được
B. Giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thực hiện được
C. Loài mới mang đặc điểm của một loài tổ tiên ban đầu và có thêm các đặc điểm mới phát sinh trong khi lai
D. Hai loài mới từ hai loài ban đầu mà bằng các con đường hình thành loài mới trong tự nhiên không thực hiện được
A. AaBbDd x aabbDD
B. AaBbdd x AabbDd
C. AaBbDd x aabbddC. AaBbDd x aabbdd
D. AaBbDd x AaBbDD
A. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA
B. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA
C. 0,81AA : 0,18Aa : 0,0 laa
D. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA
A. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu nhằm bảo vệ mùa màng, giúp cho thực vật làm trong lành không khí
B. Tăng cường sử dụng các tác nhân gây đột biến để tạo ra nhiều giống quý, nâng cao năng suất nông nghiệp.
C. Không được khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên, tránh mất cân bằng các hệ sinh thái
D. Sử dụng các biện pháp hoá - sinh hiện đại nhằm sử dụng hiệu quả và tiết kiệm nguồn tài nguyên
A. ...3’AUU GXX XGU UUA5’...
B. ...5’UAAXGGGXAAAU3’....
C. ...5’ATT GXX XGTTTA3’....
D. ...5’AUU GXX XGU UUA3’...
A. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1 aaaa
B. 18 AAAA : 8 AAAa : 8 AAaa : lAaaa : 1 aaaa
C. 1 AAAA : 1 AAAa : 8 AAaa : 8Aaaa : 18 aaaa
D. 8 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 1Aaaa : 1 aaaa
A. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể
C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
A. 1: hội sinh; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: ức chế cảm nhiễm.
B. 1: hội sinh; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: cạnh tranh.
C. 1: hợp tác; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: ức chế cảm nhiễm
D. 1: hợp tác; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: cạnh tranh
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1.
D. 3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 8
B. 10
C. 12.
D. 6
A. 4
B. 1
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2.
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 4
A. 2
B. 4.
C. 1
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Kiểu hình của cá thể chỉ chịu ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể
B. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
C. Mức phản ứng do kiểu gen qui định nên di truyền
D. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
A. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy
B. Sự phiên mã các gen của operon giảm đi
C. Các gen của operon được phiên mã liên tục.
D. Nó sẽ liên kết vĩnh viễn vào promoter.
A. 15%
B. 30%
C. 13%
D. 2%
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra nhanh chóng
B. Hình thành loài mới thường gắn với sự hình thành các đặc điểm thích nghi
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể do các nhân tố tiến hóa
D. Lai xa và đa bội hóa có thể hình thành loài mới trong môi trường tự nhiên.
A. tỉ lệ đực, cái trong quần thể
B. tần số phát sinh đột biến
C. loại tác nhân và số lượng cá thể trong quần thể
D. điều kiện môi trường và tổ hợp gen
A. A= T = 450; G = X = 1050.
B. A= T = 405; G = X = 1095.
C. A= T = 900; G = X = 600
D. A= T = 600; G = X = 900
A. lai phân tích
B. lai thuận nghịch
C. lai xa
D. lai gần
A. 16%
B. 7,84%
C. 9%.
D. 4,84%.
A. Tần số hoán vị gen là 30%.
B. Tỉ lệ cây dị hợp về một trong 2 cặp gen trên ở F2 chiếm tỉ lệ là 32%.
C. Số cây dị hợp về 2 cặp gen ở F2 chiếm tỉ lệ là 26%.
D. Ở F2 có tối đa 9 loại kiểu gen quy định các tính trạng trên
A. Vì chỉ có một trong hai nhiễm sắc thể X của nữ giới hoạt động
B. Vì gen đột biến trên nhiễm sắc thể X thường là gen trội
C. Vì tần số đột biến gen trên nhiễm sắc thể X thường cao hơn so với trên nhiễm sắc thể Y
D. Vì phần lớn các gen trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y
A. H2O, CO2 , CH4, NH3
B. H2O, O2, CH4, N2
C. H2O, CO2, CH4, N2.
D. H2O, CH4, NH3, H2
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Hoán vị gen.
A. 70,5% thân xám, cánh dài; 4,5% thân xám, cánh cụt; 4,5% thân đen, cánh dài; 20,5% thân đen, cánh cụt
B. 25% thân xám, cánh cụt; 50% thân xám, cánh dài; 25% thân đen, cánh dài
C. 41% thân xám, cánh cụt; 41% thân đen, cánh dài; 9% thân xám, cánh dài; 9% thân đen, cánh cụt
D. 54,5% thân xám, cánh dài; 20,5% thân xám, cánh cụt; 20,5% thân đen, cánh dài; 4,5% thân đen, cánh cụt
A. Tạo các dòng thuần về từng tính trạng bằng cách cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ và lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời F1, F2 và F3
B. Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết
C. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai rồi đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
D. Lai cơ thể lai F1 với cơ thể khác.
A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
A. cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và YY
B. cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY
C. cặp nhiễm sắc thể giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao tử XY
D. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (3) và (4)
D. (1) và (2).
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
A. Một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn
B. Một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40%, cây P còn lại liên kết hoàn toàn
C. Hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì.
D. Hai cây P đều liên kết hoàn toàn
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
C. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
D. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 25% : 25% : 25% : 25%.
B. 7,5% : 7,5% : 42,5% : 42,5%.
C. 6,25% : 6,25% : 12,5% : 18,75% : 18,75% : 37,5%.
D. 12,5% : 12,5% : 37,5% : 37,5%.
A. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định
B. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định
C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định
D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã
C. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp nên ARN.
D. Sau phiên mã có quá trình cắt bỏ các đoạn intron.
A. Trong công nghiệp sản xuất bia
B. Trong nông nghiệp tạo ra cây trồng không hạt
C. Để tạo ra các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản được sử dụng làm công cụ phòng trừ sâu bệnh
D. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng.
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh
C. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
D. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con gái của họ đều bị bệnh
A. 0,05; 0,77; 0,14; 0,04
B. 0,05; 0,81; 0,10; 0,04
C. 0,3; 0,4; 0,26; 0,04.
D. 0,05; 0,7; 0,21; 0,04.
A. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng
B. Quần thể gồm toàn cây hoa trắng
C. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng
D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng
A. 2n = 12
B. 2n = 8
C. 2n = 32
D. 2n = 16.
A. Lai kinh tế.
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Tạo các giống thuần chủng
D. Lai khác giống.
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên
A. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.
B. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang độc tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.
C. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.
D. Tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng phương pháp tạo giống thông thường không thể thực hiện được.
A. Đột biến, di nhập gen
B. Đột biến, biến động di truyền
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
A. 1,97%.
B. 9,4%.
C. 1,72%.
D. 52%
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
B. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
C. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ
D. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường
A. 19,29%.
B. 19,26%
C. 20,25%
D. 21,09%
A. Giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội
B. Alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử
C. Chọn lọc tự nhiên sẽ chọn các alen lặn có lợi cho bản thân sinh vật
D. Alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2), (3), (6).
B. (1), (3), (6)
C. (2), (3), (5)
D. (2), (4), (5).
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Thay thế cặp A – T thành cặp G-X
B. Mất cặp A – T
C. mất cặp G-X
D. Thay thế cặp G-X thành cặp A-T
A. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
B. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
C. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng
D. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng
A. 1→4→3→5→2
B. 1→4→5→3→2
C. 1→2→5→4→3
D. 1→2→3→4→5
A. ADN polimeraza
B. Protein
C. ADN và ARN
D. ARN và polimeraza
A. Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
B. Kích thước của quần thể là số lượng cá thể (hoặc khối lượng hay năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể
C. Kích thước của quần thể là số lượng cá thể (hoặc khối lượng hay năng lượng tích lũy trong các cá thể) trong một đơn vị diện tích hoặc thể tích
D. Quần thể tăng trưởng trong điều kiện môi trường bị giới hạn có đường cong tăng trưởng dạng chữ S.
A. Tự thụ phấn ở thực vật
B. Giao phối cận huyết ở động vật
C. Lai phân tích
D. Lai thuận nghịch
A. Tương tác bổ sung
B. Liên kết hoàn toàn
C. Tương tác cộng gộp
D. Phân li độc lập của Menden
A. 8 dòng
B. 6 dòng
C. 4 dòng
D. 2 dòng
A. Do đột biến trội nằm trên NST thường gây ra
B. Cơ thể người bệnh không có enzym chuyển hóa tizozin thành Pheninalanin
C. Nếu áp dụng chế độ ăn có ít pheninalanin ngay từ nhỏ thì hạn chế được bệnh nhưng đời con vẫn có gen bệnh
D. Do gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính gây ra
A. Lặp đoạn
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
A. Dựa vào hóa thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật
B. Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất
C. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
D. Có thể xác định tuổi của hóa thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch
A. Cách li không gian
B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính
D. Cách li cơ học
A. Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng
B. Cây hạt trần ngự trị, phân hóa bò sát cổ, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim
C. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn
D. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sá
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
A. 1:2:1:1:2:1:1:2:1
B. 3:3:1:1:3:3:1:1:1
C. 4:2:2:2:2:1:1:1:1
D. 1:2:1:2:4:2:1:1:1
A. Cộng sinh
B. Hợp tác
C. Hội sinh
D. Kí sinh – vật chủ
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Cho tự thụ phấn liên tục nhiều đời
C. Chọn dòng tế bào xoma có biến dị
D. Dung hợp tế bào trần
A. Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm trong quá trình tự thụ
B. Thể hiện đặc điểm đa hình
C. Quần thể bị phân hóa dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
D. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật
B. Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.
C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.
D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn mới.
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3)
D. (1), (4)
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới
B. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.
C. Trong những điều kiện địa lí khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau
D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.
A. 3 đỏ : 1 trắng
B. 13 đỏ : 3 trắng
C. 11 đỏ : 5 trắng
D. 5 đỏ : 3 trắng
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Tương tác cộng gộp
B. Ngoài NST (di truyền ngoài nhân)
C. phân li
D. Tương tác bổ sung
A. 2,3,9
B. 4,7,8
C. 1,4,8
D. 4,5,6
A. 1 và 2
B. 1 và 4
C. 1 và 3
D. 2 và 4
A. 3
B. 7
C. 4
D. 5
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Sự vận động của vật chất di truyền qua các thế hệ có tính quy luật chặt chẽ thông qua cơ chế nguyên phân và giảm phân
B. Các gen nằm trên NST giới tính phân li theo NST giới tính
C. Các gen nằm trên cùng 1 NST di truyền cùng nhau.
D. Sự phân li độc lập của các cặp NST trong giảm phân và sự tổ hợp tự do của các giao tử trong thụ tinh.
A. Quần thể 2 có kích thước bé nhất
B. Quần thể 1 được khai thác ở mức độ phù hợp
C. Quần thể 1 đang tăng trưởng số lượng cá thể
D. Quần thể 3 có kích thước đang tăng lên.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. A : a = 0,7 : 0,3
B. A : a = 0,6 : 0,4
C. A : a = 0,5 : 0,5
D. A : a =0,8 : 0,2
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2.074.464
B. 518.616
C. 222.264
D. 2.268.945
A. 17/81
B. 1/36
C. 7/16
D. 11/36
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d; 5-e
B. 1-e; 2-c; 3-b; 4-d; 5-a.
C. 1-d; 2-a; 3-b; 4-e; 5-c
D. 1-a; 2-d; 3-b; 4-c; 5-e.
A. Độ đa dạng của quần xã cao và các loài có ổ sinh thái hẹp
B. Độ đa dạng của quần xã thấp và các loài có ổ sinh thái rộng
C. Độ đa dạng của quần xã cao và các loài có ổ sinh thái rộng
D. Độ đa dạng của quần xã thấp và các loài có ổ sinh thái hẹp
A. Lai tế bào sinh dưỡng
B. Tự thụ phấn
C. Lưỡng bội hóa mô đơn bội bằng cônsixin
D. Lai xa và đa bội hóa
A. Tỉ lệ nhóm tuổi
B. Độ đa dạng về loài
C. Tỉ lệ giới tính
D. Mật độ cá thể
A. Tăng cường đánh bắt vì quẩn thể đang ổn định
B. Tiếp tục đánh bắt vì quần thể ở trạng thái trẻ.
C. Hạn chế đánh bắt vì quần thể sẽ suy thoái
D. Dừng đánh bắt nếu không sẽ bị cạn kiệt tài nguyên.
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. Gen. ARN, protein
B. Gen, ARN
C. ARN, protein
D. Gen. prôtêin
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/6
D. 1/3
A. Được hình thành nhờ lai tự nhiên 2 loài.
B. Được hình thành bằng cách gây đột biến đa bội
C. Được hình thành do gây đột biến bằng chất hóa học
D. Được hình thành bằng cách lai xa kèm đa bội hóa
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể mang kiểu hình trội
B. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
C. Dựa vào đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
D. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể
A. 1, 2, 3, 4, 7
B. 1, 2, 3, 4, 6
C. 1, 2, 4, 5, 6, 7
D. 1, 3, 4, 5, 6
A. 13
B. 14
C. 15
D. 12
A. Có lợi cho sinh vật
B. Là đột biến trung tính
C. Là đột biến vô nghĩa
D. Có hại cho sinh vật.
A. Cánh con dơi và tay người
B. Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng
C. Cánh con dơi và cánh côn trùng
D. Lá cây đậu Hà Lan và gai xương rồng
A. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã từ (2) → (1).
B. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã từ (1) → (2).
C. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã từ (2) → (1).
D. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã từ (1) → (2).
A. XAXA x XaY
B. XAXA x XAY
C. XAXa x XaY
D. XAXa x XAY
A. Pha G1 và kì đầu
B. Kì đầu và kì giữa.
C. Pha G2 và pha G1
D. pha G2 và kì đầu.
A. Bậc dinh dưỡng thứ ba
B. Bậc dinh dưỡng thứ tư
C. Bậc dinh dưỡng thứ năm
D. Bậc dinh dưỡng thứ hai
A. (1), (2)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
D. (2), (3)
A. Phát triển thực vật có hoa
B. Sự phát triển cực thịnh của bò sát
C. Sự tích lũy oxy trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú
D. Sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.
A. Qui luật di truyền liên kết gen và qui luật di truyền liên kết giới tính
B. Qui luật di truyền liên kết giới tính
C. Qui luật di truyền liên kết gen
D. Qui luật di truyền qua tế bào chất
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Trong tế bào có mang gen đột biến sẽ có 2 loại lục lạp xanh và trắng
B. Làm cho toàn bộ lá cây hóa trắng do không tổng hợp được chất diệp lục
C. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này không thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng
D. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng
A. (2)→(1) → (3)
B. (3) → (1) → (2)
C. (3) → (2) → (1)
D. (1) → (2) → (3)
A. Bố mẹ mắc bệnh thì tất cả con gái đều bị mắc bệnh
B. Mẹ mắc bệnh thì tất cả con trai đều mắc bệnh
C. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.
D. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con bị bệnh
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Tại kỉ giữa nguyên phân, nhiễm sắc thể kép gồm 2 cromatit co xoắn cực đại
B. Cấu trúc siêu xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính khoảng 30nm
C. Nhiễm sắc thể có cấu trúc xoắn qua nhiều cấp độ khác nhau
D. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nucleoxom
A. Loài bị hại đều có số lượng lớn hơn loài được lợi
B. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.
C. Đều làm chết các sinh vật bị hại
D. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài được lợi.
A. Lai hữu tính
B. Công nghệ gen
C. Công nghệ tế bào
D. Gây đột biến nhân tạo
A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
B. 0,36AA : 0,46Aa : 0,18aa
C. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
A. 2097 cá thể
B. 2132 cá thể
C. 2065 cá thể
D. 2130 cá thể
A. 50%
B. 6,25%
C. 12,5%
D. 25%
A. AAbbXDXD x aaBBXdY
B. BB x Ybb
C. AAbbDD x aaBBdd
D. AA x aaY
A. 25%
B. 92%
C. 8%
D. 100%
A. 38,75%
B. 42%
C. 54%
D. 49%
A. Tăng nhanh số lượng các dòng ngô lai có khả năng kháng bệnh
B. Tỷ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên
C. Tỷ lệ chết của giống ngô B tăng lên
D. Tỷ lệ chết của giống ngô S tăng lên
A. Quần thể ốc bươu vàng
B. Quần thể rái cá
C. Quần thể cá trê.
D. Quần thể cá chép.
A. ABD; ABd; abD, abd hoặc AbD; Abd; aBd; Abd
B. abD; abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd
C. ABD; AbD; abd; ABd; Abd; aBd; abD
D. ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD
A. 27/256
B. 19/256
C. 19/128
D. 1/8
A. 5,56%
B. 98,61%
C. 1,39%
D. 48,61%
A.
B.
C.
D.
A. 0,36AA: 0,48Aa : 0,16aa
B. 0,39AA: 0,47Aa : 0,14aa
C. 0,16AA: 0,48Aa : 0,36aa
D. 0,14AA: 0,47Aa : 0,39aa
A. 0,111
B. 0,063
C. 0,083
D. 0,043
A. (2), (3), (4), (1)
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (3), (2).
D. (1), (3), (4), (2).
A. mạch 2 có số lượng các loại nu T= 575; A=115; G= 345; X= 345
B. khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nu loại X
B. khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nu loại X
D. phân tử ADN có A = T = G = X = 690
A.0,2b và 0,8B
B.0,4B và 0,6b
C.0,4b và 0,6B
D.0,2B và 0,8b
A. 2 phép lai.
B. 1 phép lai
C. 3 phép lai
D. 4 phép lai
A. 64/243.
B. 1/9.
C. 32/81.
D. 64/729
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
B. Sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
A. (2n+2) và (2n-2) hoặc (2n+2+1) và (2n-2-1).
B. (2n+1+1) và (2n-1-1) hoặc (2n+1-1) và (2n-1+1)
C. (2n+1-1) và (2n-1-1) hoặc (2n+1+1) và (2n-1+1)
D. (2n+1+1) và (2n-2) hoặc (2n+2) và (2n-1-1)
A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau
B. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau
C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
D. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
A. Chọn dòng tế bào xoma
B. Nuôi cấy hạt phấn
C. Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo
D. Dung hợp tế bào trần
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. ADN của vi khuẩn có dạng vòng
B. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon
C. Mã di truyền có tính thoái hóa
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu
A. 0,75
B. 0,33
C. 0,25
D. 0,5
A. Bậc dinh dưỡng 2 hoặc 3; Sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc 4
B. Bậc dinh dưỡng 2; Sinh vật tiêu thụ bậc 3
C. Bậc dinh dưỡng 3; Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Bậc dinh dưỡng 3 hoặc 4; Sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc 3
A. di truyền, biến dị
B. đấu tranh sinh tồn
C. phân li tính trạng
D. chọn lọc tự nhiên
A. 0,4375 AA : 0,125 Aa : 0,4375 aa
B. 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa
B. 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa
B. 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5), (6).
C. (1), (3), (4), (6)
D. (2), (3), (5), (6), (7).
A. 1770
B. 445
C. 1830
D. 60
A. l,3
B. 1, 4
C. 3,4
D. l, 2
A. 1->4->3->2
B. 1->2->4->3
C. 1->2->3->4
D. 3->4->2->1
A. (2), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (4).
D. (4), (5).
A. AAG, GTT, TXX, XAA
B. ATX, TAG, GXA, GAA
C. AAA, XXA, TAA, TXX
D. TAG, GAA, AAT, ATG
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
B. Những con công đực cùng tìm cách thu hút một con công cái
C. Các cây thông mọc gần nhau có rễ nối liền nhau
D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
A. 90/512
B. 25/512
C. 45/512
D. 81/512
A. 0,01
B. 0,04
C. 0,05
D. 0,10
A. (1), (3), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3).
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ
C. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình
A. ký sinh
B. cạnh tranh
C. vật ăn thịt - con mồi
D. ức chế cảm nhiễm
A. 38
B. 35
C. 36
D. 37
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (3), (5), (6)
C. (1), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (5), (6).
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 64 con
B. 84 con
C. 36 conD. 48 con
D. 48 con
A. AabbDD.
B. aaBbDd
C. AaBbdd
D. AaBbDd
A. giới hạn sinh thái
B. ổ sinh thái
C. sinh cảnh
D. nơi ở
A. 0,04BB : 0,32Bb : 0,64bb
B. 0,1BB : 0,4 Bb : 0,5bb
C. 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb
D. 0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb
A. 9:7
B. 3:1
C. 13:3
D. 9:7 hoặc 13:3
A. động vật có khả năng di chuyển nhiều
B. Thực vật và động vật ít di chuyển
C. động vật ít di chuyển
D. thực vật
A. Pecmơ – Cambri - Ôcđovic – Xilua – Than đá – Đêvôn
B. Cambri – Ôcđovic - Xilua - Đêvôn – Than đá – Pecmơ
C. Cambri – Ôcđovic - Xilua – Than đá – Đêvôn – Pecmơ
D. Xilua – Pecmơ – Ôcđovic - Cambri – Than đá – Đêvôn
A. 6
B. 5
B. 5
D. 4
A. bằng chứng giải phẫu so sánh
B. bằng chứng sinh học phân tử
C. bằng chứng tế bào học
D. bằng chứng phôi sinh học
A. 15%.
B. 5%.
C. 10%.
D. 22,5%
Ở người, tính trạng mù màu là do một alen lặn nằm trên NST X gây ra. Ở một gia
B. Người con trai bị bệnh mù màu nói trên bị mắc hội chứng Clai phentơ
C. Người bố mang alen gây bệnh và truyền cho đứa con trai
D. Người mẹ đồng hợp về cặp alen gây bệnh mù màu do người mẹ có 2 NST X
A. Là điền kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi
B. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc quần thể khac loài
C. Tác động làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể
D. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.
A. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động.
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
C. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen.
D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Do các gen trội và gen lặn tác động với nhau theo kiểu cộng gộp
B. Do con lai không chứa gen lặn có hại hoặc ở trạng thái dị hợp không biểu hiện
B. Do con lai không chứa gen lặn có hại hoặc ở trạng thái dị hợp không biểu hiện
D. Do kiểu gen dị hợp tử sẽ cho kiểu hình vượt trội so với kiểu gen đồng hợp tử
A. Vì nó tiêu diệt tế bào bạch cầu
B. Vì nó tiêu diệt tế bào hồng cầu
C. Vì nó tiêu diệt tế bào tiểu cầu
D. Vì nó tiêu diệt tế bào thần kinh
A. Tần số hoán vị giữa 2 locus chi phối tính trạng là 10%.
B. Quy luật di truyền chi phối 2 tính trạng là quy luật phân ly độc lập của Menden
C. Có 4 lớp kiểu hình ở F2 chứng tỏ mỗi bên F1 cho 2 loại giao tử với tỷ lệ khác nhau do hiện tượng hoán vị gen gây ra
D. Về mặt lý thuyết, có khoảng 6750 cây thân cao, chín muộn xuất hiện ở các cây F2 thu được
A. 1
B. 3
B. 3
D. 4
A. (1), (4), (5), (3), (2).
B. (1), (4), (3), (2), (5).
C. (5), (1), (4), (3), (2).
D. (1), (4), (2), (3), (5).
A. 320 NST kép
B. 640 NST đơn
C. 320 crômatit
D. 640 NST kép
A. 3/8
B. 1/8
C. 1/6
D. 3/16
A. Cơ chế mở xoắn khác nhau của ADN tại các vị trí khác nhau
B. Một đột biến thay thế một cặp nucleotit làm thay đổi cấu trúc của gen
C. Hai mARN cắt intron và nối exon theo những cách khác nhau
D. Hai mARN được tổng hợp từ các opêron khác nhau
A. Cơ chế mở xoắn khác nhau của ADN tại các vị trí khác nhau
B. Một đột biến thay thế một cặp nucleotit làm thay đổi cấu trúc của gen
C. Hai mARN cắt intron và nối exon theo những cách khác nhau
D. Hai mARN được tổng hợp từ các opêron khác nhau
A. Locus quy định tính trạng chiều cao nằm trên NST thường, locus quy định tính trạng kiểu vảy nằm trên NST X
B. Về tính trạng kiểu vảy, có 2 dạng con mái ở F2 với tỷ lệ 3 vảy đều: 1 vảy lệch
C. Locus quy định tính trạng chiều cao nằm trên NST Y, còn locus quy định tính trạng kiểu vảy nằm trên NST X
D. Các locus quy định 2 tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, có hiện tượng hoán vị với tần số 50%
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 0,5
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,4
A. Quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu
B. Quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật làm từ một dạng ban đầu phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa tổ tiên
C. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi
D. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3/4
B. 1/2
C. 1/4
D. 100%
A. 3/4
B. 1/2
C. 1/4
D. 100%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5’ ---- GAX TAG AXATG ------- ATXAG TGXTA ---- 3’
B. 5’ ---- GAX TAG XTGAT ------- XATGT TGXTA ---- 3’
C. 5’ ---- GAX TAG ATXAG ------- AXATG TGXTA ---- 3’
D. 5’ ---- GAX TAG TGTAX ------- TAGTX TGXTA ---- 3’
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu
C. Mã di truyền có tính thoái hóa
D. Mã di truyền là mã bộ ba
A. 62,5% đỏ: 37,5% trắng
B. 56,25% đỏ: 43,75% trắng
C. 75% đỏ: 25% trắng
D. 50% đỏ: 50% trắng
A. Quá trình di nhập cư của các cá thể ra vào quần thể
B. Quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Quá trình giao phối
D. Quá trình đột biến
A. Alen đột biến đi cùng alen bình thường thì kiểu hình của alen đột biến không được biểu hiện
B. Hai alen đột biến xuất hiện cùng một lúc trong một cơ thể thì biểu hiện thành kiểu hình.
C. Alen đột biến gây chết cho thể đột biến nên thường không thấy xuất hiện trong quần thể
D. Alen đột biến xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng không có khả năng di truyền qua sinh sản hữu tính
A. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
B. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
C. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)
D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
A. (1), (2) và (3)
B. (2) và (3)
C. (2), (3) và (4)
D. (3) và (5)
A. Để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit
B. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN
C. Để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN
D. Để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN
A. (2), (3), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (4)
A. Mất một cặp nuclêôtit
B. Thêm một cặp nuclênôtit
C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.
A. 11nm
B. 30nm
C. 2nm
D. 300nm
A. 7 aa
B. 6aa
C. 4 aa
D. 5 aa
A. 9792 Å
B. 4896 Å
C. 5202 Å
D. 4692 Å
A. 10%
B. 20%
C. 40%
D. 30%
A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
B. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến
A. Tái bản ADN (nhân đôi ADN)
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Dịch mã
D. Phiên mã.
A. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa
B. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
C. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa
D. vùng điều hòa, vũng mã hóa, vùng kết thúc.
A. 3’UAX5’
B. 5’AUG3’
C. 3’AUG5’
D. 5’UAX3’
A. thể tam bội
B. thể đơn bội.
C. thể lưỡng bội
D. thể tứ bội.
A. Tất cả các đột biến gen đều có hại
B. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen
D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
A. Bốn loại
B. Ba loại
C. Hai loại
D. Một loại
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
A. AaBbDdEe
B. AaaBbDdEe
C. AaBbEe
D. AaBbDEe
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
A. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm cho prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành
B. Chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.
C. Chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động
D. Chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động
A. AA, Aa, A, a
B. AA, O
C. Aa, O
D. Aa, a
A. Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki
B. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza
D. Đều theo nguyên tắc bổ sung
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
A. A = T = 501; G = X = 699
B. A = T = 503; G = X = 697
C. A = T = 500; G = X = 700
D. A = T = 499; G = X = 701
A. 3,4,6,7,8
B. 2,3,6,7,8
C. 1,2,3,4,6
D. 4,5,6,7,8.
A. 6494 A0 ; 80
B. 6494 A 0 ;79
C. 6492 A0 ; 80
D. 6494 A0 ; 89
A. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN
B. Bổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
C. Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN
D. Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục
A. A = T = 900; G = X = 599
B. A = T = 600; G = X = 900
C. A = T = 599; G = X = 900
D. A = T = 600; G = X = 899.
A. Ở tế bào nhân thực mạch mới hình thành theo chiều 5’→3’, ở nhân sơ thì từ 3’→5’
B. Ở cả tế bào nhân thực và nhân sơ, mạch mới đều hình thành theo chiều 5’→3’.
C. Ở vi khuẩn, khi ADN vòng tự sao thì có một đơn vị tái bản
D. Ở tế bào nhân thực có nhiều điểm sao chép cùng lúc trên 1 ADN.
A. 506
B. 408
C. 322
D. 644
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.
B. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
C. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.
D. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
A. 2n = 16
B. 2n = 26
C. 3n = 36
D. 3n = 24
A. 3 lần
B. 1 lần
C. 4 lần
D. 2 lần
A. II, VI
B. I, III, IV, V
C. I, II, III, V
D. I, III
A. Mất đoạn NST
B. Lặp đoạn NST
C. Đảo đoạn NST
D. Chuyển đoạn NST
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 61
B. 27
C. 9
D. 24
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li
D. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
A. (2), (3)
B. (1), (4).
C. (1), (2)
D. (3), (4).
A. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi
C. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt.
D. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường
A. Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit
B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit
C. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit
D. Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtit.
A. Dịch mã
B. Nhân đôi AND
C. Phiên mã
D. Giảm phân và thụ tinh
A. Thể một nhiễm
B. Thể tam nhiễm
C. Thể tứ nhiễm
D. Thể khuyết nhiễm
A. 6
B. 11
C. 22
D. 23
A. Cánh của dơi và cánh của bướm
B. Gai hoa hồng và gai xương rồng
C. Tay người và chi trước của bò
D. Mang cá và mang tôm
A. Vùng vận hành (O).
B. Gen điều hòa (R).
C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. Vùng khởi động (P).
A. Tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể không thay đổi
B. Sức chứa của môi trường sẽ tăng
C. Tốc độ tăng trưởng sẽ gần tới 0
D. Quần thể sẽ tăng trưởng theo cấp số mũ
A. Sau khi xịt muỗi, đột biến làm tăng tần số alen kháng thuốc trong quần thể
B. Việc xịt muỗi gây ra sự chọn lọc, từ đó làm tăng tần số alen kháng thuốc trong quần thể
C. Loài muỗi mới có khả năng kháng thuốc đã di cư tới vùng đó thay thế cho loài đã bị diệt
D. Thuốc diệt muỗi đã tác động tới ADN của muỗi để tạo nên muỗi có gen kháng thuốc
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với Timin sẽ gây đột biến thay thế cặp nuclêôtit
B. Dung dịch cônsixin gây ra đột biến mất cặp nuclêôtit
C. Đột biến gen gây hậu quả nặng nề hơn so với đột biến NST
D. Chất 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T thành G-X qua 2 lần tái bản ADN
A. Giao phối ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Giao phối ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Giao phối ngẫu nhiên cung cấp nguồn biến dị di truyền cho quần thể
D. Giao phối ngẫu nhiên làm tăng tần số alen có lợi trong quần thể.
A. 3/32
B. 15/64
C. 3/4
D. 1/4
A. 1/8
B. 3/4
C. 1/2
D. 1/4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1/9
B. 5/27
C. 11/36
D. 5/6
A. Chúng không thể giao phối với nhau
B. Có lượng thức ăn giới hạn
C. Chia thức ăn cho nhau
D. Có sự phân li ổ sinh thái
A. Sinh vật tiêu thụ cấp I.
B. Sinh vật tiêu thụ cấp II
C. Sinh vật phân hủy
D. Sinh vật sản xuất
A. Kích thước
B. Mật độ
C. Sức chứa của môi trường
D. Phân bố.
A. Nước
B. Cacbon
C. Nitơ
D. Phôtpho
A. 1/3
B. 2/3
C. 3/4
D. 1/4
A. 19,29%
B. 10,25%
C. 21,09%
D. 7,29%
A. Cơ thể các sinh vật đều cấu tạo từ tế bào
B. Ti thể, lục lạp được tiến hoá từ vi khuẩn.
C. Cơ quan thoái hoá không gây hại gì cho cơ thể sinh vật
D. Các sinh vật đều có ADN, prôtêin giống nhau
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 105: 35: 9: 1
B. 105: 35: 3: 1
C. 35: 35: 1: 1
D. 33: 11: 1: 1.
A. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n
B. Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng, năng suất thịt và sữa đều tăng
C. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ
D. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm
A. Lai phân tích
B. Lai thuận nghịch
C. Tự thụ phấn
D. Tạp giao
A. Nuôi tế bào tạo mô sẹo
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Nuôi hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
D. Tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào xoma có biến dị.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
B. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1.
C. 0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1
D. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1.
A. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
C. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li
A. Các chất hữu cơ được hình thành từ các chất vô cơ trong điều kiện nguyên thuỷ của Trái đất.
B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ nhờ nguồn năng lượng sinh học.
C. Các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái đất bằng con đường tổng hợp sinh học
D. Ngày nay các phân tử prôtêin và axit nuclêic vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong tự nhiên
A.Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN,mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3' -> 5'
B. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’ ->5’.
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’ ->3’.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN có chiều 3’ ->5’ là liên tục, còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN có chiều 5’ -> 3’ là không liên tục (gián đoạn).
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 40 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
D. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
A. 9/16
B. 7/24
C. 9/32
D. 5/36
A. 40%
B. 20%
C. 35%
D. 30%.
A. 2 và 6
B. 1 và 6.
C. 2 và 16
D. 1 và 16.
A. Tỉ lệ cây hoa màu đỏ và hoa màu vàng ở F1 là như nhau
B. Các cây hoa màu đỏ ở F1 có tối đa 5 loại kiểu gen khác nhau.
C. Nếu tiếp tục cho các cây hoa màu vàng và cây hoa màu trắng ở F1 tự thụ phấn sẽ thu được cây hoa màu đỏ ở thế hệ sau
D. Ở F1 các cây hoa màu trắng có nhiều loại kiểu gen hơn các cây hoa màu vàng
A. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến và di nhập gen.
A. 120
B. 54
C. 84
D. 60
A. Đột biến cấu trúc trên NST thường
B. Đột biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá phêninalanin thành tirôzin
C. Đột biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá tirôzin thành phêninalanin
D. Đột biến gen trên NST giới tính
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. (2), (3)
B. (2), (4)
C. (1), (4)
D. (3), (4)
A. Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
B. Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
C. Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính
D. Di truyền cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hóa.
A. làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới
B. Hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên hai nhiễm sắc thể tương đồng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.
C. Hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý.
D. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. (1) -> (3) -> (2)
B. (2) -> (1) -> (3)
C. (1) -> (2) -> (3)
D. (3) -> (1) -> (2).
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3)
D. (2), (4).
A. (2) -> (4)->(1)->(3)->(5)->(6).
B. (1)->(2)->(3)->(4)->(5)->(6)
C. (2)->(3)->(4)->(1)->(5)->(6).
D. (2)->(4)->(1)->(3)->(6)->(5).
A. Lai thuận nghịch
B. Lai tế bào
C. Lai phân tích
D. Lai cận huyết.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Cơ quan tương đồng
B. Hóa thạch
C. Cơ quan tương tự
D. Cơ quan thoái hóa.
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (4).
A. 9/16
B. 11/24
C. 15/24
D. 13/24
A. Sự phân hóa nơi ở của cùng một ổ sinh thái
B. Mối quan hệ hợp tác giữa các loài.
C. Mối quan hệ hội sinh giữa các loài
D. Sự phân hóa ổ sinh thái trong cùng một nơi ở.
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (2), (4).
A. Cách li trước hợp tử
B. Cách li sau hợp tử
C. Cách li tập tính
D. Cách ly sinh cảnh
A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính tạo ra các alen thích nghi cho quần thể
B. Ở các quần thể sinh vật có khả năng phát tán mạnh, cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
D. Cách ly địa lý là điều kiện cần duy nhất cho việc hình thành loài mới ở thực vật
A. ADN polymerase
B. ADN primase
C. ADN helicase
D. ADN ligase
A. UGU, UAA, UAG
B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA
D. UUG, UAA, UGA
A. Liên kết vào vùng khởi động Operon
B. Liên kết vào gen điều hòa Operon
C. Liên kết vào vùng vận hành Operon
D. Tạo enzyme phân giải lactose
A. Nấm men
B. Lúa nước
C. Nấm linh chi
D. Vi khuẩn tả
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
B. Di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen
A. thể ba
B. thể ba kép
C. thể bốn
D. thể tứ bội
A. 40%
B. 36%
C. 4%
D. 16%
A. Trong số những cá thể bình thường, tỉ lệ cá thể có kiểu gen AaBbDd chiếm 12,5%.
B. F1 có 104 kiểu gen đột biến
C. Cơ thể cái tạo ra tối đa 8 loại giao tử
D. Hợp tử đột biến ở F1 chiếm tỉ lệ 19%.
A. 10 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
B. 81 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình
C. 28 loại kiểu gen và 7 loại kiểu hình
D. 18 kiểu gen, 8 loại kiểu hình
A. Các yếu tố ngẫu nhiên (lũ lụt, cháy rừng, dịch bệnh,...).
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến gen
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1
A. 45/49
B. 6/11
C. 3/4
D. 112/121
A. Giới hạn khả năng sinh sản của thực vật
B. Giới hạn phạm vi lãnh thổ của một loài
C. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định
D. Giới hạn phạm vi giao phối của sinh vật
A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Tân sinh chiếm thời gian dài nhất.
B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.
C. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Nguyên sinh
D. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự ngự trị của cây Hạt trần
A. 1/4
B. 1/3
C. 3/4
D. 2/3
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 - 300C, độ ẩm từ 90 - 100%.
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 - 350C, độ ẩm từ 85 - 95%.
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 - 350C, độ ẩm từ 75 - 95%.
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 10 - 300C, độ ẩm từ 85 - 95%.
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh
B. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh
C. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh
D. kỉ Jura của đại Trung sinh
A. Không có sự thay đổi về ổ sinh thái của bướm
B. Ổ sinh thái của bướm được mở rộng
C. Ổ sinh thái của bướm sẽ bị thu hẹp
D. Lúc đầu ổ sinh thái của bướm mở rộng, sau đó thu hẹp lại
A. thoái hóa giống
B. ưu thế lai
C. Cộng gộp các alen trội có lợi
D. siêu trội
A. NST số 21 bị mất đoạnB. Ba NST số 13
B. Ba NST số 13
C. Ba NST số 21
D. Ba NST số 18
A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa
B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa
D. 25%AA: 1 l%Aa: 64%aa
A. 49/144
B. 26/128
C. 1/4
D. 1/16
A. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
B. tạo thành một nhóm gen liên kết và luôn di truyền cùng nhau trong giảm phân và thụ tinh
C. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
D. thường được biểu hiện ở các giai đoạn khác nhau trong quá trình phát triển của tế bào và cơ thể
A. 1
B. 2
C. 8
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. (2) và (4)
B. (1) và (3)
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
A. 5→ 1→4→ 6
B. 4→ 3→ 1 →6
C. 3 → 1→4→6
D. 1 → 3 → 4→6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AA × Aa
B. Aa × aa
C. XAXA × XaY
D. XAXa × XAY
A. Số lượng bộ NST của hai loài là giống nhau nên tổng hợp lại bộ NST chẵn, có thể phân chia trong giảm phân bình thường và tạo giao tử bình thường
B. Vì đây là hai loài họ hàng gần, cấu trúc của hầu hết NST có sự giống nhau nên hiện tượng tiếp hợp trao đổi đoạn vẫn có thể xảy ra và sự hình thành giao tử ở con lai xảy ra bình thường
C. Trong quá trình lai xa, rối loạn giảm phân dẫn tới hình thành các giao tử lưỡng bội. Sự kết hợp của các giao tử này tạo thành dạng song nhị bội có khả năng sinh sản bình thường
D. Cấu trúc và số lượng NST giống nhau sẽ dẫn đến khả năng giảm phân bình thường và sinh giao tử hữu thụ
A. Đột biến trong quá trình phát sinh tinh trùng ở người bố kết hợp với trứng bình thường ở mẹ.
B. Đột biến trong giai đoạn phôi sớm tạo ra các dòng tế bào khác nhau
C. Đột biến trong quá trình phát sinh trứng ở mẹ
D. Đột biến ở lần nguyên phân đầu tiên của họp tử bình thường
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
A. (1)→ (2) → (3).
B. (2) → (3) → (1).
C. (3) → (l) → (2)
D. (3) → (2) → (1).
A. (1)→ (2) → (3).
B. (2) → (3) → (1).
C. (3) → (l) → (2)
D. (3) → (2) → (1).
A. 1,97%
B. 9,44%
C. 1,72%
D. 52%
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. (3) → (2) → (4) → (5) → (1).
B. (4) → (3) → (2) → (5) → (1)
C. (3) → (2) → (4) → (1) → (5).
D. (1) → (4) → (3) → (5) → (2)
A. 2998 và 5998
B. 5998 và 6000
C. 2998 và 3000
D. 3000 và 6000
A. 3,2,1
B. 2,1,3
C. 1,2,3
D. 3,1,2
A. Đường C5H10O5
B. Đường C5H10O4
C. Bazo nito
D. Axit photphoric
A. 150,450,300,600
B. 225,675,450,900
C. 150,300,450,600
D. 675,225,900,450
A. 1,2,3
B. 1,2,3,5
C. 1,3,4
D. 1,2,3,4
A. 5’-TAX-3’
B. 5’ –ATX – 3’
C. 5’ – AGA – 3’
D. 5’ – XAT- 3’
A. 2,3
B. 1,2
C. 1,3
D. 1,2,3
A. 4
B. 5
C. 1
D. 3
A. Nó ngăn cản quá trình phiên mã
B. ức chế sự hình thành tế bào
C. ngăn cản quá trình sao chép AND
D. ức chê hoạt động của riboxom dịch mã
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom
B. Tổng hợp chuỗi polipeptit từ các axit amin trong tế bào chất của tế bào
C. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
D. Truyền thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa
A. Mạch 2:2 lần
B. Mạch 1: 4 lần
C. Mạch 1: 3 lần
D. Mạch 2: 3 lần
A. (3) và (4)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (2) và (4)
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. 5
B. 4
C. 6
D. 1
A. 1,3
B. 1,2
C. 2,3
D. 3,4
A. Xếp cuộn ADN thành NST
B. Các protein hoạt hóa hoặc ức chế bám vào ADN
C. Thêm mũ và đuôi cho ARN sau khi phiên mã
D. Lấy đi phần không mã thông tin mã hóa trên ARN
A. Ức chế sự hình thành tế bào
B. Ức chế riboxom dịch mã
C. Nó ngăn cản quá trình phiên mã
D. Ngăn cản quá trình sao chép ADN
A. Riboxom – tổng hợp ARN
B. ARN-polimeraza – tham gia phiên mã và tổng hợp đoạn mối
C. ADN ligaza nối các đoạn okazaki với nhau
D. tARN – vận chuyển aminoaxit
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. 540,540,660,660
B. 420,180,240,360
C. 600,600,600,600
D. 180,420,360,240
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. A= T = 516 ;G=X=129
B. A= T =258 ;G = X 387
C. A= T = 129;G=X =516
D. A= T = 387 ;G=X =258
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Gắn và làm mất hoạt tính của protein ức chế
B. Găn với promoter để hoạt hóa phiên mã
C. Găn với các gen cấu trúc để hoạt hóa phiên mã
D. Gắn với operator để hoat hóa phiên mã
A. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN . mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’
B. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’
C. Trong quá trình nhân đôi ADN,mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→ 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’-3’ là không liên tục (gián đoạn)
D. Trong quá trình dịch mã tổng hợp protein, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→ 5’
A. II và III
B. II,IV,V
C. I,III,IV
D. II,V
A. Là những đột biến nhỏ
B. Làm xuất hiện các alen mới
C. Tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất
D. Đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng
A. Vùng 3’ của mạch mã gốc và di chuyển từ mã mở đầu đến mã kết thúc
B. Mã mở đầu và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc
C. Vùng điều hòa và di chuyển từ đầu 5’sang đầu 3’ của mạch mã gốc
D. Vùng điều hòa và di chuyển từ đầu 3’ sang đầu 5’ của mạch mã gốc
A. Giãn mạch ADN để tháo xoắn phân tử tạo chạc chữ Y
B. Sửa sai trong sao chép
C. Làm mồi để tổng hơp okazaki
D. Nối okazaki lại với nhau
A. Chúng giống nhau về số liên kết hidro
B. Chúng giống nhau về hàm lượng ADN
C. Chúng giống nhau về tỷ lệ A + +X
D. Chúng giống nhau về trình tự sắp xếp các nu
A. 310
B. 330
C. 320
D. 300
A. 1,4
B. 1,3
C. 2,3
D. 1,2
A. 3899
B. 3601
C. 3599
D. 3600
A. Số lượng aa là môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã là 3984 axit amin
B. Số phân tử nước được giải phóng là 3992 phân tử
C. Số liên kết hidro được hình thành giữa bộ ba đổi mã và bộ ba sao mã trên mARN là 31144 liên kết
D. Uraxin trên mARN là 150 nucleotit
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 1 và 4
D. 2 và 3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 6 và 3
B. 6 và 4
C. 2 và 1
D. 2 và 5
A. 2
B. 6
C. 5
D. 4
A. 1,2
B. 2,3
C. 3,4
D. 4,5
A. 1,2,6
B. 2,4,6
C. 1,2,4
D. 1,3,5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Y,Z,X
B. Z,Y,X
C. Y,X,Z
D. X,Z,Y
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Virut adeno và virut gây bệnh hại ở cây
B. Thể thực khuẩn và HIV
C. HIV và virut cúm
D. Virut cúm và thể thực khuẩn
A. 1,2,4
B. 1,2,3,4
C. 1,3,4
D. 1,2,3
A. 3’XUA5’
B. 3’XTA5’
C. 5’XUA3’
D. 5’XTA5’
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (3) và (4).
B. (1) và (4)
C. (1) và(3)
D. (2) và (5)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Axit amin Lys được mã hóa bởi bộ ba AAA và 1 bộ ba khác là AAU
B. Có tổng số 8 loại codon khác nhau trong các đoạn mARN được tổng hợp và có xuất hiện bộ ba kết thúc
C. Các bộ ba mã hóa cho Tyr và Leu có cùng thành phần nhưng đảo vị trí các nucleotide
D. Có hiện tượng thoái hóa mã di truyền trong các bộ ba hình thành từ dung dịch được sử dụng trong thực nghiệm
A. 16%
B. 32%
C. 64%
D. 50%
A. 55,34%
B. 48.11%
C. 59.12%
D. 15.81%
A. Một bên là dị hợp tử đều, một bên là dị hợp tử chéo có thể cho kết quả trên
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 36%
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Tần số alen không đổi, tần số kiểu gen đồng hợp trội là 88,89%
B. Tần số alen thay đổi, tần số kiểu gen đồng hợp trội là 88,24%
C. Tần số alen không đổi, tần số kiểu gen Aa là 2/17
D. Tần số alen A và a đều thay đổi, tần số kiểu gen Aa là 2/18
A. 0,5625
B. 0,625
C. 0,1875
D. 0,375
A. 20%
B. 5%
C. 25%
D. 12,5%
A. 1,2
B. 1,3
C. 2,4
D. 1,2,3,4
A. Sinh vật này truyền sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
A. 225
B. 90
C. 15
D. 135
A. 2,3,4
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 1,2,3,4
A. 1aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 Aaaa
B. 1 AAAA : 8 AAaa : 18 AAAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
C. 1 AAAA : 18 AAaa : 8 AAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
D. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa
A. 1,2,3,4
B. 1,3,4,5
C. 2,3,4,5
D. 1,2,4,5
A. Khoảng thời gian cá thể sinh sản sản được
B. Khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu sinh sản đến khi chết
C. Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể từ lúc sinh ra đến lúc chết đi về già
D. Khoảng thời gian xảy ra các hoạt động sinh lí
A. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thức vật
B. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài
C. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trong cơ thể sinh vật
D. Sự hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới
A. Chúng sống trong cùng một môi trường
B. Chúng có chung một nguồn gốc
C. Chúng sống trong những môi trường giống nhau
D. Chúng sử dụng chung một loại thức ăn
A. 2,3,4
B. 2,4
C. 3,4
D. 1,2, 3,4
A. 1,2,4,5
B. 1,3,4,6
C. 1,4,5,6
D. 2,4,5,6
A. 9
B. 7
C. 8
D. 6
A. Bằng chứng địa lí sinh học
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng phôi sinh học
D. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
A. 2,3
B. 1,4
C. 3,4
D. 1,2
A. 1,2,3
B. 1,2,4
B. 1,2,4
D. 2,4,5
A. Môi trường không đồng nhất và các các thể thích tụ họp với nhau
B. Môi trường đồng nhất các cá thể thích tụ hợp với nhau
C. Môi trường đồng nhất các các thể đang trong mùa sinh sản
D. Môi trường không đồng nhất các cá đang trốn tránh kẻ thù
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
A. 1,3
B. 2,3
C. 1,4
D. 1,2
A. 1,2,5
B. 2,3,4,6
C. 1,2,4,6
D. 3,4,5,6
A. 81
B. 15
C. 9
D. 20
A. Sinh khối ngày càng giảm
B. Độ đa dạng quần xã ngày càng cao , lưới thức ăn ngày càng phức tạp
C. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm
D. Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm lưới thức ăn ngày càng đơn giản
A. r ARN có cấu trúc bền vững tuổi thọ cao
B. Số kiểu gen quy định tổng hợp r ARN nhiều hơn m ARN
C. Số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN
D. r ARN có nhiều vai trò hơn m ARN
A. 12 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
C. 16 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
D. 16 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
A. 12 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
C. 16 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình
D. 16 loại kiểu gen , 8 loại kiểu hình
A. 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 13 hoa đỏ : 3 hoa trắng
C. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ : 13 hoa trắng
A. 100 %
B. 3/7
C. 1/3
D. 1/9
A. 1,5 %
B. 3,5 %
C. 7%
D. 1,75 %
A. Dung hợp tế bào trần , nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
B. Cấy truyền phôi hoặc nhân bản vô tính ở động vật
C. Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn
D. Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
A. 12,5 %
B. 37,5 %
C. 25%
D. 18,75%
A. 35 %
B. 30 %
C. 40 %
D. 20 %
A. 9/16
B. 27/64
C. 27/256
D. 27/128
A. 1,2,3,4
B. 1,2
C. 1,2,4
D. 3
A. AaaBBb hoặc aaabbb
B. AaaBbb hoặc Aaabbb
C. AAaBbb hoặc aaaBbb
D. AaaBBb hoặc Aaabbb
A. Số 1
B. Số 2
C. Số 3
D. Số 4
A. Thêm 1 cặp nucleotit và thay thế một cặp nucleotit
B. Thêm 1 cặp nucleotit
C. Thay thế một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
A. 0,5
B. 1
C. 0,55
D. 0,45
A. Thể song nhị bội cho năng suất cao hơn nhưng không sinh sản hữu tính được
B. Thể song nhị bội mang hai bộ lưỡng bội của hai loài khác nhau và hữu thụ
C. Thể song nhị bội có bộ NST 4n cho năng suất thấp và có thể sinh sản được
D. Thể song nhị bội có vật chất di truyền của một loài được tăng lên gấp đôi
A. Khi NST đang đóng xoắn
B. Khi ADN tái bản
C. Khi ADN phân li cùng với NST ở kì sau của quá trình phân bào
D. Khi tế bào đang còn non
A. 0,25 AA : 0,4 Aa : 0,35 aa
B. 0,35 AA : 0,4 Aa : 0,25 aa
C. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa
D. 0,375 AA : 0,4 Aa : 0,225 aa
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 2,3,4
D. 1,2,4
A. GXAXXG
B. GXXXXX
C. GXAAXXX
D. GXAAAAXXX
A. 2,4,5
B. 2,3
C. 2,3,5
D. 2,5
A. Chuỗi polipetit bị ngắn lại
B. Trình tự aa từ mã đột biến đến cuối chuỗi polipepetiti bị thay thế
C. Thay thế 1 aa
D. Axit amin thuộc bộ ba thứ 4 bị trao đổi
A. 2 hoặc 4
B. 5
C. 3
D. 1 hoặc 3
A. 6144
B. 256
C. 2048
D. 2304
A. 1,2,3,4
B. 2,3,4,6
C. 2,4,5,6
D. 1,3,4,5
A. 1,2,3,4
B. 2,3,4,6
C. 2,4,5,6
D. 1,3,4,5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247