Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Tổng hợp đề tham khảo thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải có đáp án !!

Tổng hợp đề tham khảo thi THPTQG môn Sinh Học cực hay có lời giải có đáp án !!

Câu 1 : Cơ quan tương đồng là

A. Những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau

B. Những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau

C. Những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau

D. Những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có các chức năng tươnu tự nhau cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau

Câu 2 : Menđen tìm ra qui luật phân li trên cơ sở nghiên cứu phép lai

A. Hai cặp tính trạng

B. Một cặp tính trạng

C. Một hoặc nhiều cặp tính trạng

D. Nhiều cặp trạng

Câu 3 : Tiến hoá nhỏ là

A. Là quá trình biến đổi vốn gen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới

B. Là quá trình biến đổi thành phần kiểu hình và kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mói

C. Là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới

D. Là quá trình biến đổi thành phần hình và vốn gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới

Câu 5 : Gọi A, T, G, X các loại Nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng?

A. (A + X)/(T + G) = 1

B. %(A + X) = %(T + G).

C. A + T = G + X

D. A + G = T + X

Câu 7 : Môi trường là

A. Khoảng khu vực sinh vật di chuyển và hoạt động, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật

B. Phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật

C. Khoảng không gian kiếm ăn, hoạt động và sinh sản của sinh vật, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng của sinh vật

D. Khoảng không gian sống bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật

Câu 8 : Tiêu hóa là quá trình

A. Biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể

B. Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được

C. Làm thay đổi thức ăn thành các chất hữu cơ

D. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP

Câu 10 : Kiểu hình được tạo thành là

A. Do bố truyền cho qua quá trình giảm phân và thụ tinh

B. Kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường

C. Do mẹ truyền cho qua quá trình giảm phân và thụ tinh

D. Kết quả tổ hợp các tính trạng có chọn lọc của bố và mẹ

Câu 11 : Nhiễm sắc thể (NST) kép được cấu tạo từ:

A. Hai NST đơn dính nhau qua tâm động

B. Hai crômatit dính nhau qua tâm động

C. Hai sợi nhiễm sắc dính nhau qua tâm động

D. Hai NST tương đồng.

Câu 12 : Lông hút của rễ do tế bào nào phát triển thành?

A. Tế bào vỏ rễ

B. Tế bào biểu bì

C. Tế bào mạch gỗ ở rễ.

D. Tế bào nội bì

Câu 13 : Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước có trình tự là

A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

B. Tạo ADN tái tổ hợp; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận

C. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim.

D. Tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp

Câu 15 : Vốn gen là

A. Tập hợp tất cả các gen có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định

B. Tập hợp tất cả các nhiễm sắc thể có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định

C. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định.

D. Tập hợp tất cả các alen cùng quy định một tính trạng ở một thời điểm nhất định

Câu 16 : Hiệu suất sinh thái là

A. Tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá giữa các bậc dinh dưõng trong hệ sinh thái

B. Tỉ lệ phần trăm lượng chất khô chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái

C. Tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái

D. Tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái

Câu 19 : Theo quan niệm hiện đại. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là

A. Sự phân hoá khả năng ngụy trang của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể

B. Sự phân hoá khả năng kiếm mồi của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể

C. Sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể

D. Sự phân hoá khả năng tự vệ của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể

Câu 22 : Ý có nội dung sai khi nói về chu trình cacbon là

A. CO2 tham gia vào chu trình cacbon qua quá trình quang hợp

B. CO2 tham gia vào chu trình cacbon qua quá trình hô hấp

C. CO2 được tạo ra qua quá trình hô hấp, sản xuất, giao thông vận tải

D. Trong bầu khí quyển, CO2 khá ổn định hàng triệu năm nay

Câu 23 :  

A .2

B. 1

C. 4.

D. 3.

Câu 27 : Các phát biểu sau đây về thể đa bội:

A. 1

B. 2     

C. 3

D. 4

Câu 29 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 30 : Cho những quan niệm học thuyết Đacuyn:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 41 : Cơ quan tương tự là

A. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc

B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc

C. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau và được bắt nguồn từ một nguồn gốc

D. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau và được bắt nguồn từ những nguồn gốc khác nhau

Câu 42 : Menđen đã rút ra kết luận khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng là thế hệ thứ nhất sẽ

A. Đồng tính về tính trạng lặn, tính trạng không biểu hiện gọi là tính trạng trội

B. Phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 kiểu hình trội và 1 kiểu hình lặn

C. Đồng tính giống một bên, tính trạng được biểu hiện gọi là tính trạng trội

D. Phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 kiểu hình trội và 1 kiểu hình lặn.

Câu 43 : Kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là

A. Hình thành lên quần thể thích nghi

B. Hình thành lên loài mới

C. hình thành lên quần xã

D. Hình thành lên đặc điểm thích nghi

Câu 45 : Ba thành phần cấu tạo nên đơn phân của axit nuclêic liên kết với nhau theo trình tự

A. Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon - Bazơ nitơ

B. Đường 5 cacbon - Axit phốtphoric - Bazơ nitơ

C. Axit phốtphoric - Bazơ nitơ - Đường 5 cacbon

D. Bazơ nitơ - Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon

Câu 46 : Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1 gồm toàn bí ngô quả dẹt. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Tính trạng hình dạng quả bí ngô

A. Do một cặp gen quy định

B. Di truyền theo quy luật trội lặn không hoàn toàn

C. Di truyền theo quy luật tương tác bổ sung

D. Di truyền theo quy luật liên kết gen

Câu 47 : Có các loại môi trường sống cơ bản là

A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường khí quyển, môi trường sinh vật

B. Môi trường khí quyển, môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn

C. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

D. Môi trường trên mặt đất, môi trường khí quyển, môi trường nước, môi trường sinh vật. 

Câu 48 : Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức

A. Tiêu hóa nội bào

B. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào

C. Tiêu hóa ngoại bào

D. Túi tiêu hóa

Câu 49 : Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim ligaza tác dụng nói các đoạn okazaki

A. Ở mạch tổng hợp liên tục

B. Ở mạch được tổng hợp cùng chiều tháo xoắn

C. Ở mạch mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 3’ đến 5’

D. Ở mạch được tổng hợp ngược chiều tháo xoắn

Câu 50 : Thường biến có đặc điểm cơ bản là

A. Biểu hiện không theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, không do những biến đổi của kiểu gen, không di truyền

B. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, do những biến đổi của kiểu gen nhưng không di truyền

C. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, do những biến đổi của kiểu gen và di truyền được

D. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, không do những biến đổi của kiểu gen, không di truyền

Câu 51 : Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng

A. Đã tự nhân đôi

B. Xoắn và co ngắn cực đại

C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc

D. chưa phân ly về các cực tế bào.

Câu 52 : Lông hút có vai trò chủ yếu là:

A. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc

B. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng

C. Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp

D. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây

Câu 53 : Ưu thế lai là hiện tượng

A. Con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu kém, khả năng sinh trưởng và phát triển chậm hơn so với các dạng bố mẹ

B. Con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ

C. Con lai có năng suất kém, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển kén hơn so với các dạng bố mẹ

D. Con lai có năng suất, sức chống chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ

Câu 54 : Tần số alen của một gen nào đó được tính bằng tỉ lệ giữa số lượng giao tử mang alen

A. đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của các gen có trong quần thể tại một thời điểm xác định.

B. của gen đó trên tổng số alen của các loại gen khác nhau trong quần thể tại một thời điểm xác định

C. của gen đó trên tổng số giao tử mang các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định

D. đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định

Câu 56 : Trên cùng một vĩ độ, sự phân bố của các khu sinh học theo sự giảm dần về mức độ khô hạn trong trường hợp nào dưới đây là đúng?

A. Hoang mạc à Savan à Rừng Địa Trung Hải.

B. Rừng Địa Trung Hải à Thảo nguyên à Rừng rụng lá ôn đới.

C. Thảo nguyên à Rừng Địa Trung Hải à Rừng mưa nhiệt đới.

D. Savan à Hoang mạc à Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 59 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn

B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

Câu 60 : Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:

A. I, II, IV, VI

B. I, III, V, VI

C. II, III, V, VI

D. II, III, IV, V

Câu 61 : Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?

A. Tiêu hóa ngoại bào à Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào à Tiêu hóa nội bào

B. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào à Tiêu hóa nội bào à Tiêu hóa ngoại bào

C. Tiêu hóa nội bào à Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào à Tiêu hóa ngoại bào.

D. Tiêu hóa nội bào à Tiêu hóa ngoại bào à Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.

Câu 62 : Ý có nội dung sai khi nói về chu trình nước là

A. Nước không chỉ điều hoà khí hậu cho toàn cầu mà còn cung cấp nước cho sự phát triển của sinh giới

B. Trên lục địa nước phân bố không đều, nhiều vùng rộng lón, nhiều tháng nhiều năm không đủ nước và ngược lại

C. Trên Trái Đất nước luôn duy trì một trạng thái tồn tại của mình (rắn hoặc lỏng hoặc khí) làm cho không khí được điều hoà.

D. Nước mưa trở lại khí quyển dưới dạng hơi nước thông qua hoạt động thoát hơi nước của lá cây và bốc hơi nước trên mặt đất.

Câu 63 : Quan sát thí nghiệm ở hình sau (chú ý: ống nghiệm đựng nước vôi trong bị vẩn đục) và chọn kết luận đúng nhất:

A. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra O2

B. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2

C. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình quang hợp ở hạt đang nảy mầm có sự thải ra CO2

D. Đây là một thí nghiệm chứng tỏ quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có sự tạo ra CaCO3

Câu 64 : Xét các phát biểu sau đây:

A. 3

B. 4.

C. 1.

D. 2

Câu 81 : Xương cùng, ruột thừa và răng khôn ở người. Đó là một ví dụ về cơ quan

A. Tương tự

B. Thoái hoá

C. Tương đồng

D. Tương phản

Câu 83 : Tiến hoá lớn là

A. Quá trình hình thành các nhóm phân loại dưới loài như : quần thể, cá thể, mô

B. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : quần thể, quần xã, hệ sinh thái.

C. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : quần xã, chi, họ, lớp, ngành

D. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như : chi, họ, bộ, lớp, ngành

Câu 85 : ADN có chức năng

A. Cấu trúc nên enzim, hoócmôn và kháng thể

B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan

C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật

D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

Câu 87 : Cây tầm gửi sống trên cây bưởi, sán lá gan sống trong ống tiêu hoá của chó, mèo. Các sinh vật đó có loại môi trường sống là

A. Môi trường sinh vật

B. Môi trường đất

C. Môi trường nước

D. Môi trường trên cạn

Câu 88 : Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận:

A. Miệng → Thực quản → Ruột non → Ruột già → Dạ dày  

B. Miệng → Thực quản → Ruột non → Dạ dày → Ruột già  

C. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già 

D. Miệng → Dạ dày → Thực quản → Ruột non → Ruột già 

Câu 89 : Đột biến điểm có các dạng

A. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêotit

B. Mất, thêm 1 hoặc vài cặp nuclêôtit

C. Mất, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit

D. Thêm, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit

Câu 91 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi

B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào

C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân

D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau

Câu 92 : Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo các con đường nào?

A. Xuyên qua tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ

B. Con đường tế bào chất và con đường gian bào

C. Qua lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ

D. Đi theo khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ

Câu 95 : Tần số kiểu gen (tần số tương đối kiểu gen) được tính bằng

A. Tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể

B. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể

C. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

D. Tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể

Câu 96 : Trong chu trình nitơ vi khuẩn có khả năng trả lại nitơ cho khí quyển là:

A. Vi khuẩn phân giải chất hữu cơ trong đất

B. Vi khuẩn cộng sinh với rễ cây họ đậu.

C. Vi khuẩn phản nitrat hóa.

D. Vi khuẩn nitrat hóa.

Câu 97 : Một ADN có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là  G+XA+T=37 Tương quan và giá trị giữa các loại nuclêôtit tính theo tỉ lệ phần trăm là:

A. A = T = 30%; G = X = 20%.

B. A = T = 15%; G = X = 35%.

C. A = T = 35%; G = X = 15%.

D. A = T = 20%; G = x = 30%.

Câu 99 : Ý có nội dung không phải đặc điểm của chọn lọc tự nhiên là

A. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tương đối của các alen trong quần thể thay đổi theo một hướng xác định

B. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tương đối của các alen có lợi được tăng lên trong quần thể. 

C. Chọn lọc tự nhiên có áp lực lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình đột biến trong quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên làm tần số tương đối của các alen trong quần thể thay đổi một cách ngẫu nhiên

Câu 100 : Ý có nội dung không đúng khi nói về các giai đoạn trong quá trình hình thành quần thể sinh vật là

A. Những cá thể nào không thích nghi sẽ bị tiêu diệt hoặc phải di cư đen nơi khác. Những cá thể còn lại thích nghi dần với điều kiện sống

B. Giữa các cá thể cùng loài gắn bó với nhau về các mối quan hệ sinh thái và dần dần hình thành quần thể không ổn định, không thích nghi với điều kiện ngoại cảnh

C. Giữa các cá thể cùng loài gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua cả mối quan hệ sinh thái và dần hình thành quẩn thể ổn định, thích nghi với điều kiện ngoại cảnh

B. Đầu tiên, một số cá thể cùng loài phát tán tới một môi trường sống mới. Những cá thể nào không thích nghi sẽ bị tiêu diệt hoặc phải di cư đến nơi khác.

Câu 102 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?

A. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng

B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp

C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ tháp đến vĩ độ cao

D. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định

Câu 109 : Cho các thông tin:

A. 3

B. 1

C. 4.

D. 2.

Câu 110 : Có các phát biểu sau đây:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 111 : Cho lưới thức ăn sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 121 : Kiểu cấu tạo giống nhau của cơ quan tương đồng phản ánh

A. Các loài sinh vật hiện nay đều được tiến hoá từ một tổ tiên chung, theo hướng đồng quy.

B. Các loài sinh vật hiện nay có tổ tiên khác nhau, tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng

C. Các loài sinh vật hiện nay có tổ tiên khác nhau, tiến hoá theo hướng phân ly tính trạng

D. Các loài sinh vật hiện nay đều được tiến hoá từ một tổ tiên chung, theo hướng phân li

Câu 123 : Đơn vị tiến hoá cơ sở của tiến hoá nhỏ là 

A. Quần thể

B. Quần xã.

C. Cá thể.

D. Hệ sinh thái.

Câu 127 : Nhân tố sinh thái là

A. Tất cả những nhân tố của môi trường nước có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật

B. Tất cả những nhân tố của môi trường cạn có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.

C. Tất cả những nhân tố của môi trường sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật

D. Tất cả những nhân tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật

Câu 128 : Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào?

A. Dạ cỏ à Dạ lá sách à Dạ tổ ong à Dạ múi khế.

B. Dạ cỏ à Dạ múi khế à Dạ tổ ong à  Dạ lá sách.

C. Dạ cỏ à Dạ tổ ong à  Dạ lá sách à  Dạ múi khế.

D. Dạ cỏ à  Dạ múi khế à Dạ lá sách à Dạ tổ ong.

Câu 129 : Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào

A. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen

B. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình

C. Sức đề kháng của từng cơ thể

D. Điều kiện sống của sinh vật

Câu 131 : Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do

A. ADN có khả năng co xoắn khi không hoạt động

B. ADN có thể tồn tại ở nhiều trạng thái

C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên cấu trúc xoắn nhiều bậc

D. Có thể ở dạng sợi cực mảnh vì vậy nó nằm co gọn trong nhân tế bào

Câu 132 : Rễ thực vật ở cạn có đặc điểm hình thái thích nghi với chức năng tìm nguồn nước, hấp thụ H2O và ion khoáng là:

A. Số lượng tế bào lông hút lớn.

B. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả, tăng nhanh về số lượng lông hút.

C. Sinh trưởng nhanh, đâm sâu, lan toả.

D. Số lượng rễ bên nhiều

Câu 133 : Phương pháp tạo ra ưu thế lai cao nhất là

A. Lai khác thứ

B. Lai khác dòng

C. Lai khác loài

D. Lai tế bào.

Câu 135 : Về mặt di truyền học mỗi quần thể thường được đặc trưng bởi

A. Độ đang dạng

B. Tỷ lệ đực và cái

C. Vốn gen

D. Tỷ lệ các nhóm tuổi

Câu 139 : Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.

D. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

Câu 141 : Trong các đặc trưng cơ bản của quần xã, đặc trưng về thành phần loài được thể hiện

A. Qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của quần thể ; loài ưu thế và thứ yếu.

B. Qua số lượng các quần thể trong loài, số lượng các cá thể của quần thể ; loài chủ chốt và loài đặc trưng.

C. Qua số lưọng các cá thể trong quần thể, đặc điểm phân bố ; loài ưu thế và loài đặc trưng.

D. Qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của loài; loài ưu thể và loài đặc trưng.

Câu 142 : Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:

A. II và III

B. II và IV

C. I và IV

D. I và III

Câu 144 : Cho các thông tin:

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 148 : Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa:

A. I; II; IV

B. I; II.

C. II; III; IV.

D. I; III.

Câu 149 : Cho các hiện tượng sau

A. 1

B. 2.

C. 4.

D. 3

Câu 155 : Cho các đặc điểm sau:

A. 1

B. 2.

C. 4

D. 3.

Câu 161 : Cơ quan tương tự phản ánh

A. Sự tiến hoá theo hướng phân ly tính trạng

B. Sự tiến hoá được diễn ra từ một nguồn gốc chung

C. Sự tiến hoá theo hướng đồng quy tính trạng

D. Sự tiến hoá được bắt nguồn từ một hành tinh khác.

Câu 163 : Ruột thừa ở người

A. Có nguồn gốc từ manh tràng của thỏ

B. Cấu tạo tương tự manh tràng của thỏ

C. Là cơ quan tương đồng với manh tràng của thỏ

D. Là cơ quan tương tự với manh tràng của thỏ

Câu 164 : Nội dung cơ bản của quá trình tiến hoá nhỏ theo quan niệm thuyết tiến hoá tổng hợp là:

A. Quá trình hình thành các quần thể giao phối từ một quần thể gốc ban đầu

B. Quá trình tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên

C. Quá trình biến đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể

D. Quá trình tích luỹ các đột biến trung tính

Câu 165 : Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai 

A. Một hoặc nhiều cặp tính trạng

B. Một cặp tính trạng

C. Hai cặp tính trạng

D. Nhiều cặp trạng

Câu 166 : Đột biến gen là nhân tố tiến hoá

A. Có định hướng vì tính chất của đột biến là có hướng nhưng không xác định

B. Có định hướng vì tính chất của đột biến là vô hướng nhưng có xác định.

C. Không định hướng vì tính chất của đột biến là vô hướng và không xác định

D. Không định hướng vì tính chất của đột biến là có hướng và có xác định

Câu 167 : Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Cho cặp bố mẹ có kiểu gen AaBb x Aabb tỉ lệ loại kiểu hình xuất hiện ở F1 là

A. 3 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn

B. 1 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn

C. 3 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn

D. 9 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn

Câu 168 : Yếu tố nào sau đây cần cho quá trình nhân đôi ADN

A. mARN

B. tARN

C. Ribôxôm

D. Nuclêôtit

Câu 169 : Ở người, bệnh máu khó đông được di truyền theo quy luật 

A. Liên kết với giới tính

B. Phân li độc lập

C. Di truyền thẳng

D. Phân li

Câu 170 : Cá rô phi nuôi ở nước ta chỉ sống trong khoảng nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C. Khoảng nhiệt độ này được gọi là: 

A. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ ở cá rô phi

B. Khoảng thuận lợi về nhiệt độ ở cá rô phi

C. Khoảng chống chịu về nhiệt độ ở cá rô phi

D. Giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ

Câu 171 : Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào

A. Hô hấp bằng phổi

B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

Câu 172 : Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen

A. Mất một cặp nucleotit

B. Thêm một cặp nucleotit

C. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp T-A

D. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp G-X

Câu 173 : Những biến đổi ở kiểu hình trong đời cá thể do ảnh hưởng của môi trường không do biến đổi kiểu gen được gọi là

A. Mức phản ứng

B. Thường biến

C. Biến dị tổ hợp

D. Biến dị cá thể

Câu 174 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi

B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào

C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân

D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vảo nhau

Câu 175 : Cơ quan thoát hơi nước của cây là

A. Rễ

B. Cành

C. Thân

D.

Câu 176 : Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả đối với

A. Động vật bậc cao

B. Vi sinh vật

C. Thực vật sinh sản hữu tính

D. Thực vật sinh sản vô tính

Câu 177 : Tính theo lỉ thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1

A. AABbDd x AaBBDd

B. AabbDD x AABBdd

C. AaBbdd x AaBBDD

D. AaBBDD x aaBbDD.

Câu 178 : Đặc điểm nổi bật của quần thể ngẫu phối là

A. Có kiểu hình đồng nhất ở cả hai giới trong quần thể

B. Có sự đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình

C. Có nguồn biến dị di truyền rất lớn trong quần thể

D. Có sự đồng nhất về kiểu hình còn kiểu gen không đồng nhất

Câu 179 : Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không thể kéo dài (quá 6 bậc dinh dưỡng)

A. Vì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất thấp

B. Vì nếu chuỗi thức ăn quá dài thì quá trình truyền năng luợng sẽ chậm.

C. Chuỗi thức ăn ngắn thì quá trình tuần hoàn năng lượng sẽ xảy ra nhanh hơn

D. Chuỗi thức ăn ngắn thì chu trình vật chất trong hệ sinh thái xảy ra nhanh hơn

Câu 182 : Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên (CLTN) khi tác động lên các cá thể là

A. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể

B. Làm hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa cảc cá thể

C. Làm kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường

D. Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể

Câu 183 : Cho các quần xã sinh vật sau:

A. (4) => (5) => (1) => (3) => (2).

B. (4) => (1) => (3) => (2) => (5)

C. (5) => (3) => (1) => (2) => (4).

D. (2) => (3) => (1) => (5) => (4)

Câu 185 : Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Trong hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng

B. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người

C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất

D. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước

Câu 191 : Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:

A. II và IV

B. II và III

C. I và IV

D. I và III

Câu 193 : Xét một số hiện tượng sau:

A. 1

B. 4.

C. 2

D. 3

Câu 194 : Cho sơ đồ lưới thức ăn sau đây:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 207 : Giới hạn sinh thái là

A. Khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

B. Giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại được qua thời gian.

C. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

D. Giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước nhiều nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại được qua thời gian.

Câu 208 : Ở côn trùng, sự thông khí trong các ống khí thực hiện nhờ 

A. Sự co giãn của phần bụng

B. Sự di chuyển của chân

C. Sự co giãn của hệ tiêu hóa

D. Sự hít vào vào bằng mũi

Câu 210 : Gen A và gen B cách nhau 12 đơn vị bản đồ. Một cá thể dị hợp có cha mẹ là Ab/Ab và aB/aB sẽ tạo ra các giao tử với các tần số nào dưới đây?

A. 6% AB ; 44% Ab ; 44% aB ; 6% ab

B. 12% AB ; 38% Ab ; 38% aB ; 12% ab

C. 44% AB ; 6% Ab ; 6% aB ; 44% ab 

D. 6% AB ; 6% Ab ; 44% aB ; 44% ab

Câu 211 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể

A. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

B. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

C. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.

Câu 212 : Tế bào mạch gỗ của cây gồm

A. Quản bào và tế bào biểu bì

B. Quản bào và tế bào nội bì.

C. Quản bào và mạch ống

D. Quản bào và tế bào lông hút

Câu 213 : Phát biểu nào dưới đây không đúng với ưu thế lai?

A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, khả năng chống chịu cao hơn các dạng bố mẹ

B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ.

C. Ưu thế lai được tạo ra chủ yếu bằng cách lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

D. Cơ thể có ưu thế lai được sử dụng làm giống vì cho năng suất cao.

Câu 215 : Một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1. Tần số tương đối của các alen trong quần thể là

A. p(A) = 0,4 ; q(a) = 0,6

B. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3.

C. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4.

D. p(A) = 0,3 ; q(a) = 0,7.

Câu 216 : Trong một quần xã sinh vật càng có độ đa dạng loài cao, mối quan hệ sinh thái càng chặt chẽ thì

A. Quần xã có cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác làm thức ăn

B. Quần xã dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay đổi nhanh

C. Quần xã có cấu trúc ít ổn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến mất dần.

D. Quần xã có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo hơn vì thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần

Câu 219 : Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.

D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.

Câu 220 : Phát biểu sai là A, CLTN không tác động trực tiếp lên kiểu hình gián tiếp làm thay đổi tần số alen.

A. Sự phân bố các cá thể trong quần xã phụ thuộc vào nhu cầu sống từng loài và có xu hướng giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài.

B. Sự phân bố các sinh vật ở vùng ven bờ có thành phần loài kém đa dạng hơn so với vùng khơi xa.

C. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung ở các vùng có điều kiện sống thuận lợi.

D. Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới nhằm mục đích thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau.

Câu 228 : Cho các hiện tượng sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 232 : Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau :

A. II và III

B. II và IV

C. I và III

D. I và II

Câu 242 : Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp trội AA làm trứng không nở. Phép lại giữa các cá chép kính sẽ làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:

A. Toàn cá chép kính

B. 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy

C. 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy

D. 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy

Câu 243 : Tiến hoá lớn nghiên cứu về quá trình hình thành các đơn vị phân loại 

A. Trên loài

B. Hình thành loài

C. Dưới loài

D. Hình thành quần thể.

Câu 245 : Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtít có số nuclêôtít T chiếm 20%. Số nuclêôtít mỗi loài trong phân tử ADN này là

A. A = T = 600; G = X = 900

B. A = T = 900; G = X = 600.

C. A = T = G = X = 750

D. A = T = G = X= 1500.

Câu 247 : Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. Mức độ đó sinh vật thực hiện được quá trình sinh trưởng, phát triển và sinh sản

B. Ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

C. Ở mức độ đó sinh vật có thể thực hiện quá trình sinh sản và sinh trưởng

D. Ở mức độ đó sinh vật có thể kiếm ăn, sinh trưởng và sinh sản bình thường

Câu 248 : Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì

A. Quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.

B. Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng.

C. Diềm nắp mang chỉ mở một chiều.

D. Cá bơi ngược dòng nước.

Câu 249 : Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây?

A. Gen đột biến à ARN thông tin đột biến à Prôtêin đột biến.

B. ARN thông tin đột biến à Gen đột biến à Prôtêin đột biến.

C. Prôtêin đột biến à Gen đột biến à ARN thông tin đột biến.

D. Gen đột biến à Prôtêin đột biến à ARN thông tin đột biến.

Câu 250 : Yếu tố nào qui định kiểu hình của một cá thể?

A. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường

B. Tác động của môi trường sống

C. Tổ hợp gen trong tế bào.

D. Do các qui luật di truyền chi phối

Câu 251 : Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng

A. Giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.

B. Là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào.

C. Là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.

D. Làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.

Câu 252 : Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước cơ bản có trình tự là

A. Chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn, xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng.

B. Xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

C. Tạo dòng thuần chủng, xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

D. Xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn, tạo dòng thuần chủng.

Câu 254 : Khi một quần thể có sự phân bố kiểu gen trong quần thể là 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1, thì điều ta có thể khẳng định là

A. Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền

B. Quần thể có cấu trúc di truyền không ổn định

C. Đây là quần thể tự thụ phấn hoặc giao phối gần

D. Đây là quần thể đã tồn tại qua thời gian dài

Câu 255 : Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?

A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.

B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.

C. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.

D. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.

Câu 259 : Các khu sinh học trên cạn được sắp xếp theo vĩ độ tăng dần lần lượt là

A. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga.

B. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.

C. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.

D. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới

Câu 263 : Các phát biểu đúng khi nói về đột biến gen

A. 1, 3, 4

B. 3, 4.

C. 1, 2, 3.

D. 2, 3, 4.

Câu 266 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 268 : Cho một số thông tin sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 269 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 270 : Cho sơ đồ về lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 274 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 275 : Biết một gen quy định một tính trạng. Màu hoa đỏ là trội không hoàn toàn so với màu hoa trắng nên kiểu gen dị hợp cho màu hồng. Lai hai thứ cây thuần chủng hoa kép - màu trắng với hoa đơn - màu đỏ được F1. Cho F1 thụ phấn với nhau F2 có tỷ lệ phân li

A. AB/ab và hoán vị gen với f=20% ở 1 cây

B. Ab/aB và hoán vị gen với f=10% ở 2 cây

C. AB/ab và hoán vị gen với f=10% ở 1 cây

D. Ab/aB và hoán vị gen với f=20% ở 2 cây

Câu 278 : Cho sơ đồ phả hệ sau :

A. 34,39%.

B. 43,33%.

C. 30%.

D. 38,88%.

Câu 281 : Thể đồng hợp là gì?

A. Là các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử

B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau

C. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen

D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen

Câu 282 : Đột biến là một loại nhân tố tiến hoá vì

A. Nó làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Nó không làm thay đổi tần số alen và làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

C. Nó không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

D. Nó làm thay đổi tần số alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 284 : Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?

A. A + T = G + X

B. G - A = T - X.

C. A - X = G - T.

D. A + G = T + X.

Câu 286 : Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. Gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật

B. Ở mức độ đó sinh vật không thể sinh sản được

C. Ở mức độ đó sinh vật không thể sinh trưởng được

D. Ở mức độ đó sinh vật không thể phát triển được

Câu 287 : Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu quả nhất?

A. Phổi của bò sát

B. Phổi và hệ thống túi khỉ của chim

C. Phổi và da của ếch nhái

D. Da của giun đất

Câu 288 : Khi chiếu tia UV trong quá trình nhân đôi của ADN, thì tia UV sẽ gây ra loại đột biến mất một cặp A-T vì:

A. Hai bazơ Timin của hai mạch ADN liên kết với nhau hình thành cầu nối dimer Timin.

B. Cấu trúc nucleotit loại Timin bị biến đổi cấu trúc nên có kích thước lớn hơn

C. Khi có tia UV thì Timin có cấu trúc bị biến đổi và giống với Xitozin

D. Hai bazơ Timin trên cùng một mạch ADN dính lại với nhau

Câu 290 : Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh

A. Mức độ tiến hóa của loài

B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.

C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. 

D. Số lượng gen của mỗi loài

Câu 291 : Thành phần của dịch mạch gỗ gồm chủ yếu:

A. Amit và hooc môn      

C. Axitamin và vitamin

B. Xitôkinin và ancaloit

D. Nước và các ion khoáng

Câu 295 : Kết quả của diễn thế nguyên sinh thường dẫn tới

A. Thay đổi hẳn cấu trúc của quần xã

B. Hình thành quần xã tương đối ổn định

C. Quần xã bị suy thoái

D. Sự tan rã của quần xã.

Câu 298 : Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại?

A. Những biến đổi trên cơ thể do tác dụng của ngoại cảnh là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

B. Biến dị xảy ra theo một hướng, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp của chọn lọc tự nhiên

D. Những biến đổi trên cơ thể do thay đổi tập quán hoạt động của động vật là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

Câu 304 : Cho các nội dung sau về tương tác gen:

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 306 : Cho các đặc điểm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 309 : Cho các cặp cơ quan:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

C. 3.

Câu 310 : Cho lưới thức ăn sau:

A. 1.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 319 : Ở một loài thực vật thụ phấn tự do, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Khi quần thể F1 cân bằng di truyền, người ta thống kê thấy có 27% quả tròn,hoa đỏ; 9% quả tròn, hoa trắng; 48% quả dài, hoa đỏ; 16% quả dài, hoa trắng. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ phân li kiểu gen của cây quả dài F1 là 16 : 8 : 1

B. Tần số alen A, a lần lượt là 50% và 50%.

C. Trong số cây quả tròn,hoa đỏ ở F1 cây có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 37,5%.

D. Cho tất cả các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1 giao phấn ngẫu nhiên; tỉ lệ cây quả dài, hoa trắng ở đời con là 2,194%.

Câu 320 : Những loài động vật có các cơ quan tương đồng thì 

A. Không liên quan đến nhau về mặt nguồn gốc.

B. Có khả năng là đã tiến hóa từ cùng một loài tổ tiên

C. Do có các đột biến ngẫu nhiên trong quá khứ giống nhau

D. Có sự đặc điểm di truyền phong phú.

Câu 321 : Thể dị hợp là gì?

A. Là các cá thể khác nhau phát triển từ các hợp tử khác nhau.

B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau

C. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen

D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen

Câu 322 : Nhân tố tiến hoá là các nhân tố

A. Làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Không làm thay đổi tần số alen và làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

C. Không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

D. Làm thay đổi tần so alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 326 : Ổ sinh thái của một loài là

A. Một "khu vực sinh thái" mà ở đó có nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép các loài tồn tại và phát triển lâu dài

B. Một "không gian sống" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong khoảng thuận lợi cho phép loài đó phát triển tốt nhất

C. Một "không gian hoạt động" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đảm bảo cho sinh vật có thể kiếm ăn và giao phối với nhau

D. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài

Câu 327 : Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch

A. Song song với dòng nước

B. Song song, cùng chiều với dòng nước

C. Vuông góc với dòng nước

D. Song song, ngược chiều với dòng nước

Câu 328 : Đột biến giao tử là đột biến phát sinh:

A. Trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng

B. Trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục

C. Ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô

D. Ở trong phôi.

Câu 329 : Đặc điểm nào sau đây đúng với sự di truyền ngoài nhân?

A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ

B. Tính trạng di truyền theo quy luật di truyền chéo từ ông ngoại sang mẹ, mẹ sang con trai.

C. Tính trạng di truyền theo quy luật di truyền thẳng từ ông nội sang bố, bố sang con trai

D. Tính trạng di truyền theo quy luật phân li của Men đen

Câu 330 : Cặp NST tương đồng là cặp NST

A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một cỏ nguồn gốc từ mẹ

B. Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.

C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ

D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.

Câu 331 : Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu

A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống

B. Qua mạch gỗ

C. Từ mạch gỗ sang mạch rây

D. Từ mạch rây sang mạch gỗ

Câu 332 : Giống dâu tằm tam bội (3n) có nhiều đặc tính quý như lá dày, năng suất cao đuợc tạo ra từ phép lai giữa

A. Cây 4n với cây 2n

B. Cây 3n với cây 2n.

C. Cây 3n với cây 4n

D. Cây 4n với cây 4n.

Câu 334 : Ở quần thể giao phối ngẫu nhiên, các quần thể phân biệt với nhau ở các mặt tần số tương đối

A. Của các gen, các cặp gen và các kiểu hình

B. Của các cặp nhiễm sắc thể các kiểu hình

C. Của các cặp gen và các cặp tính trạng

D. Của các alen, các kiểu gen và các kiểu hình

Câu 335 : Khi nguồn sống suy giảm hoặc có dịch bệnh, các cá thể thuộc nhóm tuổi bị chết nhiều nhất ở quần thể thường là

A. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi đang sinh sản

B. Nhóm tuổi sau sinh sản và nhóm tuổi đang sinh sản

C. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản

D. Nhóm tuổi đang sinh sản

Câu 338 : Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên

A. Kiểu hình, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen

B. Kiểu gen, gián tiếp làm biến đổi tỉ lệ kiểu hình

C. Kiểu gen và tần số alen của quần thể

D. Kiểu hình nhưng không làm thay đổi tần số kiểu gen

Câu 339 : Giả sử có bốn hệ sinh thái đều bị nhiễm độc chì (Pb) với mức độ như nhau. Trong hệ sinh thái có chuỗi thức ăn nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất?

A. Tảo đơn bào àà người

B. Tảo đơn bào à động vật à phù du àà người

C. Tảo đơn bào à động vật à phù du àgiáp xác àà người

D. Tảo đơn bào à thân mềm àà  người

Câu 341 : Một chu trình sinh địa hóa gồm các khâu nào sau đây?

A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước

B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữu cơ

C. Tổng hợp các chất, phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước

D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước

Câu 350 : Cho sơ đồ lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 360 : Những loài động vật có các cơ quan tương đồng thì

A. Không liên quan đến nhau về mặt nguồn gốc

B. Có khả năng là đã tiến hóa từ cùng một loài tổ tiên

C. Do có các đột biến ngẫu nhiên trong quá khứ giống nhau

D. Có sự đa dạng di truyền phong phú

Câu 361 : Ví dụ nào dưới đây thuộc cơ quan thoái hoá:

A. Gai hoa hồng

B. Nhuỵ trong hoa đực của cây đu đủ

C. Ngà voi.

D. Tua cuốn của đậu hà lan

Câu 363 : Ở cà chua A qui định quả đỏ, a qui định quả vàng. Phép lai P: Aa  x  AA cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là

A. 100% quả đỏ

B. 1 đỏ : 1 vàng.

C. 3 đỏ : 1 vàng. 

D. 9 đỏ : 7 vàng

Câu 364 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng về tính chất và vai trò của đột biến cho tiến hoá?

A. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cung cấp cho quá trình tiến hoá

B. Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể sinh vật

D. Chỉ đột biến gen trội mới được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hoá

Câu 365 : Di - nhập gen là nhân tố tiến hoá vì

A. Làm thay đổi tần số alen và không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Không làm thay đổi tần số alen và làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

C. Làm thay đổi tần số alen và thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

D. Không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 368 : Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucỉêôtit từng loại của ADN là

A. A = T = 900 ; G = X = 600

B. A = T = 600; G = X = 900

C. A = T = 450 ; G = X = 300

D. A = T = 300 ; G = X = 450

Câu 369 : Kiểu tác động mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng là

A. Tác động bổ sung

B. Tác động riêng rẽ.

C. Tác động cộng gộp

D. Tác động đa hiệu.

Câu 370 : Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:

A. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp

B. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hướng và ngược chiều nhau

C. 2 ADN mới được hình thành, 1 ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc thay đổi

D. 2 ADN mới được hình thành hoàn toàn giống nhau và giống vói ADN mẹ ban đầu

Câu 371 : Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A. Nước uống

B. Hàm lượng khoáng trong thức ăn

C. Giun sán ký sinh trong đường ruột

D. Độ ẩm không khí. 

Câu 372 : Ở châu chấu có cặp nhiễm sắc thể giới tính là

A. Ở giống cái là XX; ở giống đực là XO

B. Ở giống cái là XX ở giống đực là XY

C. Ở giống cái là XO; ở giống đực là XX

D. Ở giống cái là XY; ở giống đực là XX

Câu 373 : Các hình thức hô hấp của động vật ở nước và ở cạn là:

A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể, bằng hệ thống ống khí, bằng mang và bằng phổi

B. Hô hấp qua da, hệ thống ống khí, bằng mang, phổi

C. Hệ thống ống khí, hô hấp bằng mang, phổi

D. Hô hấp qua da, bằng mang, phổi

Câu 375 : Thể đột biến là:

A. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội

B. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian

C. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn 

D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.

Câu 377 : Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nucleotit của gen không thay đổi. Dạng đột biến có thể xảy ra đối với gen trên là

A. Thay thế 1 cặp A - T bằng một cặp T - A

B. Thay thế 1 cặp A-T bằng một cặp G-X

C. Mất một cặp T - A

D. Thêm một cặp T - A

Câu 378 : Ở cà chua A qui định quả đỏ, a qui định quả vàng. Phép lai P: Aa x AA cho tỉ lệ kiểu hình ở F1

A. 100% quả đỏ

B. 1 đỏ : 1 vàng

C. 3 đỏ : 1 vàng

D. 9 đỏ : 7 vàng

Câu 379 : Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể

A. Có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường

B. Có mang các tính trạng giới tính và các tính trạng thường di truyền cùng nhau

C. Có mang các đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định tính trạng giới tính

D. Gồm hai chiếc có cấu trúc khác nhau không tương đồng quy định giới tính

Câu 380 : Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là

A. Cân bằng khoáng cho cây

B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá

C. Tăng lưọng nước cho cây

D. Làm giảm lượng khoáng trong cây

Câu 381 : Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở 

A. Động vật bậc cao

B. Vi sinh vật

C. Nấm

D. Thực vật

Câu 383 : Thường biến (sự mềm dẻo về kiểu hình) là

A. Những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường

B. Những biến đổi của cùng một kiểu gen, phát sinh do các tác nhân lí hóa của môi trường

C. Những biến đổi ở kiểu hình của đời con do sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.

D. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường

Câu 384 : Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được thể hiện ở

A. Số lượng cá thể và mật độ cá thể

B. Tần số alen và tần số kiểu gen

C. Số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể

D. Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.

Câu 385 : Một trong những chức năng của nhiễm sắc thể là

A. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong cơ thể

B. Điều hoà trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển của cơ thể

C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

D. Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.

Câu 386 : Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm

A. Tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể

B. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị diệt vong

C. Giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

D. Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường

Câu 389 : Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá đến rễ và các cơ quan khác là:

A. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ).

B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá. 

C. Lực đẩy (áp suất rễ).

D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.

Câu 392 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A.  Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp

C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

Câu 393 : Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là không đúng:

A. Có đặc trưng là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể

B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình trong quần thể

C. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen khác nhau không thể có sự giao phối với nhau

D. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về rất nhiều chi tiết. 

Câu 395 : Nhận xét nào sau đây không chính xác?

A. Kiểu phân bố đồng đều các cá thể trong quần thể chỉ có thể gặp khi điều kiện sống trong môi trường đồng nhất, các cá thể của loài có tính lãnh thổ cao.

B. Kiểu phân bố ngẫu nhiên các cá thể trong quần thể chỉ có thể gặp khi điều kiện sống trong môi trường đồng nhất, các cá thể của loài có không có tính lãnh thổ hoặc quần tụ

C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể theo nhóm thường gặp trong tự nhiên, khi môi trường sống không đồng nhất.

D. Các kiểu phân bố đồng đều, theo nhóm hoặc ngẫu nhiên đều có thể gặp trong tự nhiên với xác suất ngang nhau vì môi trường sống đa dạng và phong phú

Câu 402 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về mối quan hệ cạnh tranh?

A. Trong quan hệ cạnh tranh, các loài sinh vật đều bị ảnh hưởng bất lợi, trong đó có loài yếu thế, có loài thắng thế

B. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy các loài tồn tại trong thiên nhiên một cách ổn định

C. Chỉ những cá thể khác loài mới cạnh tranh gay gắt với nhau còn những cá thể cùng loài sẽ rất ít hoặc không cạnh tranh nhau

D. Trong quần xã, các loài có cùng nguồn thức ăn, chỗ ở thường có quan hệ cạnh tranh với nhau

Câu 403 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho cơ thể có cảm giác khát nước?

A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng

B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm

C. Do độ pH của máu giảm

D. Do nồng độ glucôzơ trong máu giảm

Câu 404 : Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng

B. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người

C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất

D. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước

Câu 417 : Cho lưới thức ăn sau:

A. 1.

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 419 : Cho sơ đồ lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 420 : Ở một loài, khi cho cá thể mắt đỏ thuần chủng lai với cá thể mắt trắng được F1 đều mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với đực mắt trắng thu được tỉ lệ 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P:XAXA×XaY

B. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P:XAXA×XaY.

C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P:AAXBXB×aaXbY.

D. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P:AAXBXB×aaXbY

Câu 430 : Cho các phép lai sau

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 438 : Sự giống nhau trong cấu trúc xương chi trước của các loài thú là bằng chứng tiến hoá về

A. Cơ quan tương tự.

B. Cơ quan tương đồng

C. Cơ quan thoái hoá

D. Cơ quan cùng chức phận

Câu 440 : Nhân tố đóng vai trò định hướng cho quá trình tiến hoá là 

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Di - nhập gen

C. Đột biến

D. Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 441 : Theo quy luật phân li độc lập, một cá thể có kiểu gen AaBBDdEe có thể tạo được

A. 8 loại giao tử

B. 4 loại giao tử

C. 6 loại giao tử

C. 6 loại giao tử

Câu 442 : Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: ....ATGXATGGXXGX....

A. ...TAXGTAXXGGXG....

B. ...ATGXATGGXXGX.... 

C. ...UAXGUAXXGGXG....

D. ...ATGXGTAXXGGXT....

Câu 443 : Cặp NST giới tính của cá thể đực là XY, của cá thể cái là XX gặp ở các loài

A. Người, thủ, ruồi giấm

B. Châu chấu, gà, ếch nhái.

C. Chim, bướm, bò sát

D. Ong, kiến, tò vò

Câu 444 : Nơi ở là

A.  Không gian sống bao quanh sinh vật

B. Địa điểm cư trú cứa một loài

C. Khoảng không gian sinh thái

D. Nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Câu 445 : Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là:

A. Côn trùng, chim

B. Côn trùng, bò sát

C. Động vật đơn bào, cá

D. Động vật đơn bào, thủy tức, giun dẹp.

Câu 446 : Đột biến gen là

A. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể

B. Là những biển đổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN

C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST).

D. Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ trong quá trình thụ tinh

Câu 448 : Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống

A. Mất đoạn

B. Lặp đoạn

C. Chuyển đoạn nhỏ

D. Đảo đoạn

Câu 449 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

B. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây

C. Chất hữu cơ được dự trữ ở củ chủ yếu được tổng hợp ở lá

D. Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ trên lá xuống rễ

Câu 450 : Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng

A. Nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn

B. Vi khuẩn E. Coli mang gen sản xuất insulin của người.

C. Penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc

D. Vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.

Câu 453 : Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh

A. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp

B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp

C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể

D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

Câu 454 : Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là

A. A = T = 180; G = X - 270

B. A = T = 270; G = X = 180

C. A = T = 360; G = X = 540

D. A = T = 540; G = X = 360

Câu 456 : Ở một quần thể, cấu trúc di truyền của 4 thế hệ liên tiếp như sau:

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Giao phổi ngẫu nhiên

D. Đột biến gen

Câu 457 : Sau mỗi lần có sự giảm mạnh về số lượng cá thể thì quần thể thường tăng kích thước và khôi phục trạng thái cân bằng. Quần thể của loài sinh vật nào sau đây có khả năng khôi phục kích thước nhanh nhất

A. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn

B. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé

C. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn

D. Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn

Câu 459 : Đồ thị biểu diễn sự sinh trưởng của quần thể trong tự nhiên thường có dạng hình chữ S. Giải thích nào dưới đây là đúng

A. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể còn tương đối ít

B. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể đạt gần kích thước tối đa

C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ thị sinh trưởng của quần thể

D. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vưọt qua điểm uốn trên đồ thị (điểm uốn giữa của đưòng cong) sinh trưởng của quần thể

Câu 460 : Lá có đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp?

A. I, II, IV

B. I, II, III

C. I, II, III, IV

D. II, III, IV

Câu 461 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3.

C. 2.

D. 4

Câu 463 : Cho các nhận xét sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 465 : Cho các nhận xét sau:

A. 3.

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 467 : Cho các chuỗi thức ăn:

A. 2.

B. 4

C. 3.

D. 1

Câu 468 : Cho sơ đồ về lưới thức ăn sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 478 : Cơ quan tương tự là kết quả của quá trình tiến hoá theo hướng 

A. Vận động

B. Đồng qui

C. Phân hóa

D. Phân li.

Câu 480 : Trong tiến hoá nhỏ, quá trình đột biến có vai trò

A. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho quần thể đa hình từ đó kiểu hình có lợi giúp sinh vật thích nghi

B. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài có phổ biến dị phong phú

C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm cho quần thể đa dạng và phong phú là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên

D. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài có phổ biến dị phong phú

Câu 482 : Cho 1 mạch ADN có trình tự 5’ AGG GGT TXX TTX 3’ Trình tự trên mạch bổ sung là

A. 3’ TXX XXA AGG AAG 5’

B. 5’ TXX XXA AGG AAG 3’

C. 3’ TXX GGA AGG AAG 5’

D. 5’ TXX GGA AGG AAG 3’

Câu 483 : Nhiễm sắc thể giới tính là loại nhiễm sắc thể

A. Có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường

B. Có mang các tính trạng giới tính và các tính trạng thường di truyền cùng nhau

C. Có mang các đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định tính trạng giới tính.

D. Gồm hai chiếc có cấu trúc khác nhau không tương đồng quy định giới tính.

Câu 484 : Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên

A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường

B. Giới hạn phản ứng của sinh vật vói môi trường

C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường

D. Giới hạn phát triển của sinh vật

Câu 485 : Côn trùng hô hấp

A. Bằng hệ thống ổng khí

B. Bằng phổi

C. Qua bề mặt cơ thể

D. Bằng mang

Câu 487 : Ở loài tắc kè, màu sắc cơ thể có thể theo màu của môi trường sống. Đó là do

A. Thường biến

B. Đột biến gen

C. Đột biến nhiễm sắc thể

D. Biến dị tổ hợp

Câu 488 : Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là

A. nuclêôxôm

B. nuclêôtit

C. ADN

D. prôtêin histôn

Câu 489 : Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là:

A. saccarôzơ, axit amin...và một sổ ion khoáng được sử dụng lại

B. Các kim loại nặng

C. H2O, muối khoáng

D. Chất khoáng và các chất hữu cơ

Câu 490 : Quy trình các nhà khoa học sử dụng hoá chất cônsixin để tạo ra giống dâu tằm tam bội (3n) có trình tự các bước là xử lí cônsixin

A. Tạo ra giống cây dâu tằm tứ bội (4n); lai dạng tứ bội với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra dạng tam bội

B. Tạo ra giao tử lưỡng bội (2n); cho giao tử lưỡng bội thụ tinh với giao tử bình thường (n) để tạo ra dạng tam bội

C. Tạo ra giống cây dâu tằm lục bội (6n); dùng giao tử của cơ thể lục bội cho phát triển thành dạng tam bội

D. Với cây lưỡng bội; chọn lọc ra cây có kiểu hình tam bội mong muốn; nhân lên thanh dòng thuần chủng

Câu 492 : Quần thể ngẫu phối là quần thể

A. Mà các các thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau

B. Có các cá thể cái được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho mình

C. Có các cá thể đực được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho riêng mình

D. Chỉ thực hiện giao phối giữa cá thể đực khoẻ nhất với các cá thể cái

Câu 493 : Ý có nội dung không phải ý nghĩa của việc nghiên cứu diễn thế là

A. Giúp chúng ta thấy được tại sao sinh vật lại tiến hoá theo các hướng thích nghi khác nhau từ một dạng ban đầu

B. Giúp chúng ta có thể chủ động xây dựng kế hoạch bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên

C. Giúp chúng ta hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D. Giúp chúng ta, có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người.

Câu 496 : Theo tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò

A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi

B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi

C. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi.

D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi

Câu 497 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.

B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong

C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu

D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu

Câu 498 : Hệ đệm bicácbônát (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau đây?

A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu

B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể

C. Duy trì cân bằng độ pH của máu

D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu

Câu 499 : Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:

A. I, IV, II, II

B. I, III, IV, II

C. I, II, IV, III

D. I, II, III, IV

Câu 501 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 502 : Ở một loài động vật, khi lai hai cơ thể đực mắt đỏ với cái mắt trắng, thu được F1 cái toàn mắt đỏ và đực toàn mắt hồng. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2  kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3/8 mắt đỏ : 4/8 mắt hồng : 1/8 mắt trắng. Kết luận được rút ra từ kết quả của phép lai trên là cặp NST giới tính của loài này là

A. Cái XX, đực XY và màu mắt do 1 gen cỏ 2 alen trội lặn không hoàn toàn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y quy định

B. Cái XY, đực XX và màu mắt do 1 gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung quy định

C. Cái XX, đực XY và màu mắt do 1 gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung quy định

D. Cái XY, đực XX và màu mắt do 1 gen có 2 alen trội lặn không hoàn toàn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y quy định

Câu 503 : Xét các ví dụ sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 504 : Cho các dữ kiện sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 507 : Cho các nhận xét sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 508 : Cho lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 515 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 518 : Đặc điểm nào sau đây được coi là bằng chứng tiến hóa về sinh học phân tử?

A. Nhiều loài phân bố ở các vùng địa lí khác nhau nhưng lại giống nhau về một số đặc điểm.

B. Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một mã di truyền

C. Các loài có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau lại có thể có các đoạn phôi rất giống nhau.

D. Các loài có họ hàng càng gần gũi thì sự phát triển phôi càng giống nhau.

Câu 519 : Cặp NST giới tính của cá thể đực là XX, của cá thể cái là XY gặp ở các loài

A. Người, thú, ruồi giấm

B. Châu chấu, gà, ếch nhái.

C. Chim, bướm, bò sát

D. Ong, kiến, tò vò

Câu 520 : Tiến hoá hoá học là giai đoạn hình thành nên các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi

A. Từ các chất hữu cơ đơn giản

B. Từ các đại phân tử là lipit, prôtêin

C. Từ các chất hữu cơ đơn giản trong khí quyển nguyên thuỷ

D. Từ các chất vô cơ trong khí quyển nguyên thuỷ

Câu 522 : Nơi enzim ARN - pôlimerase bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là

A. Vùng mã hoá

B. Vùng điều hoà

C. Một vị trí bất kì trên ADN

D. Vùng kết thúc

Câu 524 : Tuổi thọ sinh lý được tính

A. Từ khi cá thể sinh ra cho đến khi bị chết vì già

B. Từ khi cá thể sinh ra cho đen khi chết vì nguyên nhân sinh thái

C. Bằng tuổi trung bình của các cá thể già trong quần thể

D. Bằng tuổi trung bình của các cá thể còn non trong quần thể

Câu 525 : Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?

A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh

B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm

C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.

D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh

Câu 526 : Mức xoắn 1 của NST là:

A. Sợi cơ bản, đường kính 11nm

B. Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm

C. Siêu xoắn, đường kính 300nm 

D. crômatic, đường kính 700nm

Câu 527 : Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn, hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Cho cặp bố mẹ có kiểu gen AaBb x aaBb tỉ lệ loại kiểu hình xuất hiện ở F1

A. 3 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.

B. 1 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.

C. 3 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.

D. 9 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.

Câu 528 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về

A. Mặt hình thái, số lượng và cấu trúc của nhiễm sắc thể, làm hỏng các gen có trên nhiễm sắc thể

B. Cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự sắp xếp lại các gen và làm thay đổi hình dạng của nhiễm sắc thể.

C. Mặt số lượng nhiễm sắc thể, làm thay đổi thành phần và số lượng các gen trên nhiễm sắc thể

D. Cấu trúc nhiễm sắc thể nhưng không làm thay đổi thành phần và trật tự sắp xếp các gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 530 : Công nghệ gen là quy trình tạo ra

A. Những cơ thể sinh vật có mang gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới

B. Những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới

C. Những tế bào trên cơ thể sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới

D. Những tế bào hoặc sinh vật có gen bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit

Câu 531 : Quần thể có thành phần kiểu gen nào sau đây là cân bằng?

A. 0,42 AA + 0,48 Aa + 0,1 aa

B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa 

C. 0,34 AA + 0,42 Aa + 0,24 aa 

D. 0,03 AA + 0,16 Aa + 0,81 aa

Câu 532 : Để đảm bảo cân bằng sinh học trong tự nhiên, tăng năng suất, chống ô nhiễm môi trường, trong sản xuất nông nghiệp cần phải đẩy mạnh việc phòng trừ sâu bệnh bằng cách sử dụng

A. Biện pháp đấu tranh sinh học và phòng trừ tổng hợp

B. Các loại thuốc hoá học phòng trừ đặc hiệu

C. Các loại tia phóng xạ gây đột biến sinh vật gây bệnh

D. Các loại thuốc hoá học có độ độc thấp

Câu 535 : Một đàn cá nhỏ sống trong hồ nước có nền cát màu nâu. Phần lớn các con cá có màu nâu nhạt, nhưng có 10% số cá có kiểu hình đốm trắng. Những con cá này thường bị bắt bởi một loài chim lớn sống trên bờ. Một công ty xây dựng rải một lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có nền đốm trắng. Sự kiện có xu hướng xảy ra sau đó là

A. Sau hai thế hệ, tất cả đàn cá trong hồ có kiểu hình đốm trắng

B. Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng liên tục giảm

C. Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng tăng dần.

D. Tỉ lệ các loại cá có hai kiểu hình khác nhau không thay đổi

Câu 536 : Ý có nội dung không phải là nguyên nhân làm cho quần thể bị suy thoái dẫn đến diệt vong khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu là

A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường

B. Số lượng cá thể của quần thể ít, làm cho kẻ thù càng tăng cường tìm kiếm vì vậy số lượng của nó lại càng giảm nhanh hơn

C. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít

D. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, nên hiện tượng giao phối gần xảy ra nhiều, làm cho đặc điểm có hại ngày càng nhiều đe doạ sự tồn tại của quần thể

Câu 541 : Cho các kiểu quan hệ:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 544 : Xét một locus với alen trội B có X = G = 900, T = A = 600. Alen lặn b có G = X = 450 và T = A = 1050. F1 có kiểu gen là Bb được tự thụ phấn thu được F2 có hợp tử chứa 2250A, nhận xét nào dưới đây là không đúng khi nói về quá trình giảm phân ở F1?

A. Giảm phân bình thường ở hai bên bố và mẹ dẫn đến hiện tượng trên

B. Một bên F1 trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ sau I

C. Một bên F1 xảy ra đột biến dị bội ở cặp NST chứa cặp gen Bb

D. Một bên F1 trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ sau II

Câu 549 : Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lông do một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 3 alen quy định. Alen quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen quy định lông xám và alen quy định lông trắng; alen quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen quy định lông trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có kiểu hình gồm: 75% con lông đen; 24% con lông xám; 1% con lông trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16/225

B. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 11 con lông xám : 1 con lông trắng

C. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 12/25 

D. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 1/4 

Câu 556 : Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin

B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit

C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau

D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào

Câu 557 : Hiện tượng liên kết gen xảy ra trong trường hợp

A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau

B. Các tính trạng khi phân li làm thành một nhóm tính trạng liên kết. 

C. Các gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau

D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét ở vị trí gần nhau trên một cặp nhiễm sắc thể

Câu 558 : Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là

A. Tạo nên các cơ thể đa bào đơn giản

B. Tạo nên các tế bào sơ khai đầu tiên

C. Tạo nên thực vật bậc thấp

D. Tạo nên động vật bậc thấp

Câu 560 : Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã giống nhau ở chỗ

A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn

B. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

C. Đều có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza

D. Mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 3’  à 5’

Câu 562 : Kích thước của quần thể là

A. Số lượng cá thể hoặc khối lượng trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.

B. Khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.

C. Số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể trong khoảng không gian của quần thể.

D. Số lượng cá thể hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.

Câu 563 : Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:

A. Hồng cầu

B. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn

C. Bạch cầu

D. Máu và nước mô

Câu 564 : Ở chi trước của loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự từ trên xuống dưới là

A. Xương bàn, xương ngón, các xương cổ, xương cẳng và xương cánh

B. Xương cánh, xương cẳng, các xương cổ, xương bàn và xương ngón

C. Xương cẳng, xương cánh, các xương cổ, xương bàn và xương ngón

D. Xương ngón, xương bàn, các xương cổ, xương cẳng và xương cánh

Câu 565 : Loại giao tử AbdE có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?

A. AABBDDEe

B. AABbddEE

C. AabbDdee

D. aaBbDdEe

Câu 566 : Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên tần số tương đối

A. Của các alen có lợi được tăng lên trong quần thể

B. Của các alen trội tăng lên trong quần thể

C. Của các alen lặn được tăng lên trong quần thể

D. Kiểu gen đồng hợp tăng, tần số kiểu gen dị hợp giảm

Câu 568 : Vùng kết thúc của gen nằm ở

A. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

B. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

C. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã

D. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã

Câu 569 : Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng

A. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính

B. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể Y

C. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể X.

D. Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các nhiễm sắc thể thường

Câu 570 : Quần thể là

A. một nhóm các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào những thời gian khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới

B. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới

C. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành nhũng thế hệ mới

D. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào các thời điểm khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới

Câu 571 : Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở

A. Côn trùng, lưỡng cư, bò sát

B. Giáp xác, sâu bọ, ruột khoang

C. Sứa, giun tròn, giun đất

D. Côn trùng, thân mềm

Câu 572 : Cơ chế gây đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X của chất 5-BU là

A. A – T → G – 5BU → A – 5BU → G – X

B. G – X → A – 5BU → G – 5BU → A – T.

C. G – X → G – 5BU → A – 5BU → A – T

D. A- T → A – 5BU → G – 5 BU →  G – X

Câu 573 : Phép lai nào sau đây có khả năng cho tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn ở đời sau chiếm 1/8

A. AaBb x AaBb.

B. AaBb x Aabb.

C. AaBbDd x AaBbDd

D. AaBbDd x Aabbdd

Câu 574 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng cơ bản là

A. Thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

B. Chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và chuyển đoạn

C. Lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

D. Thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

Câu 575 : Nhiệt độ có ảnh hưởng

A. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá

B. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân

C. Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá

D. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rễ

Câu 576 : Điểm đặc biệt lí thú trong tạo giống bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn là

A. Có thể tạo ra cây trưởng thành nhưng chỉ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội

B. Cây lưỡng bội tạo ra có kiểu gen dị hợp tử về tất cả các gen

C. Có thể tạo ra cây trưởng thành nhưng chỉ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội

D. Cây lưỡng bội tạo ra có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen

Câu 577 : Định luật Hacđi-Vanbec có nội dung là thành phần kiểu gen và tần số tưong đối

A. Của các alen của quần thể tự phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định

B. Các kiểu gen của quần thể ngẫu phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định.

C. Của các alen của quần thể ngẫu phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định.

D. Của các kiểu gen của quần thể tự phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định

Câu 578 : Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn, số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu

A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen

B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen

C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen

D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen

Câu 579 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tháp sinh thái

A. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ

B. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ

C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng

D. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ

Câu 581 : Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Cây cà chua tứ bội quả đỏ thuần chủng giao phấn với cây tứ bội quả vàng được Fl. F1 có kiểu gen (KG), kiểu hình (KH) và tỉ lệ các loại giao tử (TLGT) là

A. KG: Aaaa; KH: quả đỏ; TLGT :3/6 Aa,3/6 aa. 

B. KG: AAaa; KH: quả đỏ; TLGT: 1/6 AA,4/6 Aa,1/6 aa

C. KG: AAAa; KH: quả đỏ; TLGT: 3/6 AA,3/6 Aa

D. KG: Aaaa; KH: quả đỏ; TLGT: 1/6 AA,4/6 Aa,1/6 aa

Câu 582 : Cho các nhân tố sau:

A. (2) và (4). 

B. (2) và (3).

C. (l) và (4).

D. (3) và (4). 

Câu 583 : Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát triển của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn

A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1).

B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1).

C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1).

D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5).

Câu 585 : Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là

A. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit

B. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit

C. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit

D. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit

Câu 587 : Cho các nhận định sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 588 : Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là

A. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Sự phân li độc lập của hai nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các alen

B. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Sự phân li độc lập của các cặp gen dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể.

C. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.

D. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.

Câu 590 : Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen là ABCDE*FGH (dấu* biểu hiện cho tâm động). Đột biến tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc loại

A. Đảo đoạn ngoài tâm động

B. Đảo đoạn mang tâm động

C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể

D. Lặp đoạn

Câu 592 : Quang hợp ở thực vật:

A. Là quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và giải phóng ôxy từ CO2 và nước.

B. Là quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây.

C. Là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO2)

D. Là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbonhyđrat và giải phóng oxy từ cacbonic và nước.

Câu 595 : Kĩ thuật chuyển gen gồm các bước có trình tự là

A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

B. Tạo ADN tái tổ hợp phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

B. Tạo ADN tái tổ hợp phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

D. Tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.

Câu 596 : Cho các nội dung sau:

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 598 : Xét các phát biểu sau:

A. (2), (4)

B. (l), (4)

C. (1), (3) 

D. (3), (4)

Câu 600 : Quần thể có cấu trúc di truyền ở trạng thái cân bằng là 

A. 0,49 AA + 0,31 Aa + 0,2 aa = 1

B. 0,16 AA + 0,35 Aa + 0,49 aa = 1 

C. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1

D. 0,36 AA + 0,28 Aa + 0,36 aa = 1 

Câu 602 : Cho các hoạt động của con người sau đây:

A. (2) và (3).

B. (1) và (2).

C. (l) và (3).

D. (3) và (4).

Câu 606 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. II, IV

B. III, IV

C. I, II, III

D. I, III

Câu 607 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. II, IV

B. III, IV

C. I, II, III

D. I, III

Câu 609 : Hình thành loài bằng con đường địa lí có thể diễn ra theo sơ đồ sau:

A. loài gốc à cách li địa lý à nòi địa lý à cách li sinh sản à loài mới.

B. nòi địa lý à loài gốc à cách li địa lý à kiểu gen mới à loài mới.

C. loài gốc à cách li sinh sản à nòi địa lý à  cách li địa lý à loài mới.

D. loài mới à cách li địa lý à nòi địa lý à cách li sinh sản à loài gốc.

Câu 611 : Ý có nội dung không đúng về nguyên tắc xây dựng ba loại tháp sinh thái là

A. Tháp khối lượng được xây dựng dựa trên khối lượng tổng của tất cả các cá thể sinh vật trên một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.

B. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.

C. Tháp khối lượng được xây dựng dựa trên khối lượng trung bình của tất cả các cá thể sinh vật trên một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.

D. Tháp năng lượng được xây dựng dựa trên số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị diện tích hay thế tích, trong một thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng.

Câu 613 : Huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch là do

A. Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp.

B. Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần.

C. Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch có vận tốc trao đổi máu nhanh nhất nên huyết áp giảm dần.

D. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch chủ đến các động mạch có đường kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động mạch.

Câu 618 : Cho các nhận định sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 626 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 636 : Xương cùng, ruột thừa, răng khôn ở người được xem là bằng chứng vềa

A. Cơ quan tương đồng

B. Cơ quan thoái hóa

C. Cơ quan tương tự

D. Phôi sinh học

Câu 637 : Các yếu tố ngẫu nhiên có vai trò là

A. Làm tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định

B. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.

C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột

D. Là phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể

Câu 639 : Trình tự các vùng của gen tính từ đầu 3’ mạch mã gốc là

A. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã

B. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

C. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động dịch mã

D. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã

Câu 640 : Ở người, bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là do 

A. Các cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường qui định

B. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định

C. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường quy định

D. Các gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định

Câu 641 : Tập hợp nào dưới đây không phải là quần thể

A. Đàn voi ở rừng Tánh Linh

B. Đàn chim hải âu ở quần đảo Trường SaC. Rừng cọ ở Vĩnh Phú

C. Rừng cọ ở Vĩnh Phú

D. Cá ở Hồ Tây

Câu 642 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ tuần hoàn hở

A. Có ở các loài động vật thuộc nhóm thân mềm, côn trùng, ruột khoang

B. Máu chảy với áp lực thấp

C. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào

D. Có hệ mạch nối là các mao mạch

Câu 643 : Mỗi loài đều có một bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về

A. Hình dạng, cấu trúc và cách sắp xếp

B. Hình thái, số lượng và cấu trúc

C. Thành phần, số lượng và cấu trúc

D. Số lượng, cấu trúc và cách sắp xếp

Câu 644 : Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai 

A. Một hoặc nhiều cặp tính trạng

B. Một cặp tính trạng

C. Hai cặp tính trạng

D. Nhiều cặp tính trạng

Câu 645 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia là

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến lặp đoạn

D. Đột biến chuyển đoạn

Câu 647 : Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là

A. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau

B. Từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể

C. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen.

D. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình

Câu 648 : Khi các gen phân li độc lập và gen trội là trội hoàn toàn thì phép lai AaBbDd x aaBBDd có thể tạo ra

A. 4 kiểu hình và 8 kiểu gen

B. 4 kiểu hình và 12 kiểu gen.

C. 8 kiểu hình và 8 kiểu gen

D. 8 kiểu hình và 16 kiểu gen

Câu 649 : Quần thể nào sau đây có cấu trúc di truyền không đạt trạng thái cân bằng

A. 0, 6 AA + 0, 4 aa = 1

B. 0, 16 aa + 0, 48 Aa + 0,36 AA = 1.

C. AA = 1

D. 0,36 aa + 0,48 Aa + 0, 16 AA= 1

Câu 650 : Tài nguyên không tái sinh gồm có

A. Nhiên liệu hoá thạch, kim loại, phi kim

B. Không khí sạch, nước sạch, đất

C. Đa dạng sinh học

D. Năng lưọng mặt trời, gió, sóng, thuỷ triều

Câu 654 : Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt là

A. Vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi

B. Vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi

C. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó

D. Vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi

Câu 656 : Ví dụ không phải thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là

A. Ở những quần thể như rừng bạch đàn, lừng thông ở những nơi cây mọc quá dày người ta thấy có hiện tượng một số cây bị chết đó là hiện tượng “tự tỉa thưa” ở thực vật

B. Ở thực vật, tre, lứa thường sống quần tụ với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chịu với gió bão. Nhưng khi gặp phải gió bão quá mạnh các cây tre, lứa đổ vào nhau

C. Khi thiếu thức ăn, nơi ở người ta thấy nhiều quần thể cá, chim, thú đánh lẫn nhau, doạ nạt nhau bằng tiếng hú hoặc động tác nhằm bảo vệ cơ thể nhất là nơi sống.

D. Khi thiếu thức ăn, một số động vật ăn lẫn nhau. Như ở cá mập, khi cá mập con mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn

Câu 659 : Cho các phát biều sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 663 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 666 : Cho sơ đồ về lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 667 : Đem lai giữa bố mẹ thuần chủng khác nhau về ba cặp gen, F1 thu được 100% cây cao, hạt đục. F1 tự thụ phấn được F2: 912 cây cao, hạt đục : 227 cây cao, hạt trong : 76 cây thấp, hạt trong. Hai tính trạng kích thước thân và màu sắc hạt chịu sự chi phối của quy luật di truyền nào

A. Ba cặp gen quy định hai tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng và liên kết gen

B. Ba cặp gen quy định hai tính trạng đều phân li độc lập

C. Ba cặp gen quy định hai tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng và xảy ra hoán vị gen với tần số 50%.

D. Ba cặp gen quy định hai tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và xảy ra hoán vị gen

Câu 670 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 2

C. 4.

D. 1

Câu 675 : Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, là bằng chứng chứng minh:

A. Các loài có quan hệ họ hàng gần nhau

B. Các loài có nguồn gốc khác nhau

C. Các loài có chung một nguồn gốc

D. Các loài có nhiều đặc điểm giống nhau

Câu 676 : Ở người, tính trạng tật dính ngón 2 và 3 có đặc điểm di truyền 

A. Di truyền chéo

B. Di truyền thẳng

C. Di truyền ngoài nhân

D. Di truyền liên kết gen

Câu 677 : Quá trình tiến hóa của sự sổng trên Trái Đất cỏ thể chia thành các giai đoạn

A. Tiến hóa hóa học và tiến hóa tiền sinh học

B. Tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học

C. Tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học

D. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiến sinh học và tiến hóa sinh học

Câu 679 : Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là

A. G liên kết với X, X liên kết với G, A liên kết với T, G liên kết với X

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G

C. A liên kết với U, G liên kết với T

D. A liên kểt với X, G liên kết với T 

Câu 681 : Tuổi thọ sinh thái được tính

A. Từ khi cá thể sinh ra cho đến khi bị chết vì già

B. Từ khi cá thể sinh ra cho đến khi chết vì nguyên nhân sinh thái

C. Bằng tuổi trung bình của các cá thể già trong quần thể

D. Bằng tuổi trung bình của các cá thể còn non trong quần thể

Câu 682 : Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu

A. Qua thành động mạch và mao mạch

B. Qua thành mao mạch

C. Qua thành động mạch và tĩnh mạch

D. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch

Câu 683 : Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là

A. ADN và prôtêin phi histon

B. ADN, ARN và prôtêin histon

C. ADN và prôtêin histon

D. ADN, ARN và prôtêin phi histon

Câu 685 : Đột biến nhiễm sắc thể có các dạng cơ bản là

A. Đột biến cấu trúc, đột biến lệch bội và đột biến đa bội nhiễm sắc thể

B. Đột biến cấu trúc, đột biến số lượng và đột biến hình thái nhiễm sắc thể

C. Đột biến hình thái, đột biến số lượng và đột biến lệch bội nhiễm sắc thể

D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Câu 686 : Cây hấp thụ Kali ở dạng

A. K2CO3

B. K+

C. K2SO4

D. KOH

Câu 687 : Khi tiến hành lai tế bào thực vật bước đầu tiên được các nhà khoa học thực hiện là

A. Cho các tế bào đem lai của hai loài đặc biệt để chúng dung hợp với nhau

B. Từ tế bào ban đầu đưa vào môi trường nuôi cấy đặc biệt để tạo thành cây lai

C. Từ tế bào ban đầu nhân lên trong môi trường đặc biệt tạo thành cơ thể lai

D. Tiến hành loại bỏ thành tế bào của các tế bào thuộc hai loài đem lai

Câu 689 : Một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền dạng: p2AA + 2 pq Aa + q2 aa = 1, p(A) + q(a) =1. Đây là quần thể

A. Đạt trạng thái cân bằng sinh thái. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định

B. Đạt trạng thái cân bằng di truyền. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định

C. Đạt trạng thái cân bằng di truyền. Tần số alen A và alen a duy trì ổn định qua các thế hệ

D. Đang chuyển từ trạng thái cân bằng sang trang thái mất cân bằng

Câu 690 : Con người đã có cố gắng quan trọng trong việc “cải tạo” khí hậu là

A. Khử mặn nước biển

B. Sử dụng thuốc trừ sâu hoá học.

C. Tăng cường trồng rừng

D. Sử dụng than củi trong sinh hoạt

Câu 691 : Bộ ba mã sao 5' GXA 3' có bộ ba đối mã tương ứng là 

A. 5' XGU 3'

B. 5' GXA 3'

C. 3’ XGT 5' 

D. 5' UGX 3'

Câu 695 : Ý có nội dung không phải là nguyên nhân làm cho quần thể bị suy thoái dẫn đển diệt vong khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu là

A. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường

B. Số lượng cá thể của quần thể ít, làm cho kẻ thù càng tăng cường tìm kiếm vì vậy số lượng của nó lại càng giảm nhanh hơn

C. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít.

D. Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, nên hiện tượng giao phối gần xảy ra nhiều, làm cho đặc điểm có hại ngày càng nhiều đe doạ sự tồn tại của quần thể.

Câu 698 : Cho các hiện tượng sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 709 : Cho các hiện tượng sau:

A. 3

B. 1

C. 2.

D. 4

Câu 713 :  

A. 4/9

B. 1/18

C. 8/9

B. 1/9

Câu 715 : Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hoá hội tụ (đồng quy)?

A. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân

B. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau

C. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy

D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá

Câu 716 : Tương tác bổ sung và tương tác cộng gộp xảy ra khi

A. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau

B. Các cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể

C. Các cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau

D. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể

Câu 718 : Kiểu gen nào được viết dưới đây là dị hợp chéo

A. Aa/Bb

B. Ab/aB.

C. ab/ab

D. AB/ab

Câu 719 : Mã di truyền mang tính đặc hiệu là

A. Tất cả sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền

B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin

C. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba

D. Một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba

Câu 722 : Vai trò của tim trong tuần hoàn máu là

A. Tim là nơi máu trao đổi O2 và CO2 để trở thành máu giàu O2

B. Tim là nơi chứa và dự trữ máu trước khi đi đến các mô

C. Tim hoạt động như một cái bơm và đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn

D. Tim chỉ là trạm trung gian để máu đi qua và đảm bảo cho máu đi nuôi cơ thể giàu O2

Câu 723 : NST ở sinh vật nhân sơ được cấu tạo gồm: một phân tử ADN vòng kép 

A. Liên kết với prôtêin phi histôn

B. Liên kết với prôtêin histôn

C. Không liên kết với prôtêin hístôn

D. Không liên kết với prôtêin phi histôn

Câu 724 : Cơ thể có các kiểu gen Aa tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen thế hệ thứ nhất là

A. 37,5% AA; 25% Aa; 37,5 % aa

B. 25%AA; 50% Aa; 25% aa

C. 25% AA; 25% Aa; 50% aa

D. 50%AA; 25% Aa; 25%aa

Câu 725 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 nhiễm sắc thể là

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến lặp đoạn

D. Đột biến chuyển đoạn

Câu 726 : Cây hấp thụ canxi ở dạng

A. Ca2+

B. CaCO3

C. Ca(OH)2

D. CaSO4

Câu 727 : Phương pháp tạo giống cây trồng đồng hợp về tất cả các gen là

A. Gây đột biến kết hợp với chọn lọc

B. Lai các dòng thuần chủng với nhau

C. Nuôi cấy hạt phấn thành cây đơn bội, sau đó dùng cônsixin để lưỡng bội hoá tạo thể lưỡng bội

D. Lai tế bào sinh dưỡng

Câu 729 : Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền

A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa

B. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.

C. 0,64 AA : 0,04Aa : 0,32 aa

D. 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa

Câu 730 : Các bộ ba kết thúc nằm trên mARN có thể là

A. 3,GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’

B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’

C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3,UGA5’

D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

Câu 731 : Tài nguyên tái sinh gồm có

A. Nhiên liệu hoá thạch, kim loại, phi kim

B. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió

C. Không khí sạch, nước sạch, đất, đa dạng sinh học

D. Năng lượng sóng, năng lượng thuỷ triều

Câu 732 : Ở một loài thực vật, thể tứ bội tạo giao tử 2n có khả năng sống. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ lai khi cho Aaaa tự thụ phấn là

A. 1 AAaa : 4 Aaaa : 1 aaaa

B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa

C. 1 AAAA : 5 Aaaa : 5 Aaaa : laaaa

D. 1 AAaa : 2 Aaaa : 1 aaaa

Câu 733 : Trong mỗi quần thể giao phối luồn có một nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên là biến dị vô cùng phong phú và đa dạng vì

A. Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên

B. Qua quá trình giao phối tính có hại của đột biến không được biểu hiện

C. Quá trình giao phối làm xuất hiện nhiều kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể.

D. Qua quá trình giao phối đã tạo ra vô số các tổ hợp gen thích nghi

Câu 734 : Quan hệ đối kháng cùng loài thể hiện ở:

A. 1,2,3

B. 1,2,4

C. 1,3,4

D. 2, 3, 4

Câu 736 : Cho một số khu sinh học:

A. 2 à 3 à 4 à 1.

B. 2 à 3 à 1 à 4

C. 1 à 3 à 2 à 4

D. 1 à  2 à 3 à 4

Câu 743 : Cho một số thông tin sau:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 755 : Ví dụ nào dưới đây thuộc không phải là cơ quan tương đồng

A. Tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn

B. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan

C. Tay khỉ và vây cá voi

D. Cánh sâu bọ và cánh dơi

Câu 757 : Tiền hóa tiền sinh học là

A. Giai đoạn tiến hóa hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ

B. Giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, trao đổi chất

C. Giai đoạn tiến hóa từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các sinh vật ngày nay

D. Giai đoạn tiến hóa hình thành các đại phân tử sinh học như prôtêin và axit nuclêic

Câu 758 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là điểm tương đồng của quy luật phân li độc lập và quy luật liên kết gen hoàn toàn

A. Các gen đều nằm trên nhiễm sắc thể (NST)

B. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp qua thụ tinh 

C. Làm tăng sự xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp

D. Các gen không nằm trong tế bào chất

Câu 759 : Bộ ba GUU chỉ mã hóa cho axit amin valin, đây là ví dụ chứng minh

A. Mã di truyền có tính phổ biến

B. Mã di truyền có tính đặc hiệu

C. Mã di truyền có tính thoái hóa

D. Mã di truyền là mã bộ ba

Câu 761 : Khi quần thể vượt quá “mức chịu đựng” thì thể thường xảy ra mối quan hệ

A. Hỗ trợ

B. Cộng sinh

C. Hội sinh

D. Cạnh tranh

Câu 762 : Hãy chỉ ra đưòng đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở

A. Tim à động mạch à tĩnh mạch à khoang cơ thể

B. Tim à khoang cơ thể à động mạch à tĩnh mạch

C. Tim à động mạch à  khoang cơ thể à tĩnh mạch

D. Tim à  tĩnh mạch à khoang cơ thể à động mạch.

Câu 763 : Thứ tự cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể từ đơn giản đến phức tạp là

A. Nuclêôxôm, sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit.

B. Sợi chất nhiễm sắc, nuclêôxôm, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit

C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, siêu xoắn, crômatit

D. Sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, nuclêôxôm, siêu xoắn, crômatit

Câu 765 : Dạng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể thường gây nên hậu quả là

A. Thường làm thay đổi cường độ biểu hiện của tính trạng

B. Thường làm giảm khả năng sinh sản. 

C. Thường gây chết đối với thể đột biến

D. Thường không ảnh hưởng đến sức sống

Câu 766 : Cây hấp thụ lưu huỳnh ở dạng

A. SO3

B. H2SO4

C. SO42-

D.SO2

Câu 767 : Lai tế bào sinh dưỡng hay dung hợp tế bào trần có ưu điểm là có thể tạo ra

A. Hai loài mới từ một loài ban đầu mà bằng các con đường hình thành loài mới trong tự nhiên không thực hiện được

B. Giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thực hiện được

C. Loài mới mang đặc điểm của một loài tổ tiên ban đầu và có thêm các đặc điểm mới phát sinh trong khi lai

D. Hai loài mới từ hai loài ban đầu mà bằng các con đường hình thành loài mới trong tự nhiên không thực hiện được

Câu 768 :  

A. AaBbDd  x  aabbDD

B. AaBbdd  x  AabbDd

C. AaBbDd  x  aabbddC. AaBbDd  x  aabbdd

D. AaBbDd  x  AaBbDD

Câu 769 : Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền

A. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA

B. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA

C. 0,81AA : 0,18Aa : 0,0 laa

D. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA

Câu 770 : Một trong các biện pháp nhằm bảo vệ môi trường là

A. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu nhằm bảo vệ mùa màng, giúp cho thực vật làm trong lành không khí

B. Tăng cường sử dụng các tác nhân gây đột biến để tạo ra nhiều giống quý, nâng cao năng suất nông nghiệp.

C. Không được khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên, tránh mất cân bằng các hệ sinh thái

D. Sử dụng các biện pháp hoá - sinh hiện đại nhằm sử dụng hiệu quả và tiết kiệm nguồn tài nguyên

Câu 771 : Một gen có trình tự nucleotit mạch bổ sung : ....5’ ATT GXX XGT TTA 3’.... Phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên có trình tự nucleotit là

A. ...3’AUU GXX XGU UUA5’... 

B. ...5’UAAXGGGXAAAU3’.... 

C. ...5’ATT GXX XGTTTA3’....

D. ...5’AUU GXX XGU UUA3’...

Câu 772 : Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Cây cà chua tứ bội quả đỏ thuần chủng thụ phấn với cây tứ bội quả vàng được Fl. Cho cây F1 tự thụ phấn. F2 thu được các kiểu gen

A. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1 aaaa

B. 18 AAAA : 8 AAAa : 8 AAaa : lAaaa : 1 aaaa

C. 1 AAAA : 1 AAAa : 8 AAaa : 8Aaaa : 18 aaaa

D. 8 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 1Aaaa : 1 aaaa

Câu 773 : Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường

B. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể trong quần thể

C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể

D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

Câu 774 : Trong khi di chuyển, trâu rừng thường đánh động các loài côn trùng ở trong bụi cây làm chúng hoảng sợ bay ra và dễ bị chim ăn thịt. Dựa và các thông tin trên, hãy xác định mối quan hệ sinh thái giữa:

A. 1: hội sinh; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: ức chế cảm nhiễm.

B. 1: hội sinh; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: cạnh tranh.

C. 1: hợp tác; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: ức chế cảm nhiễm

D. 1: hợp tác; 2: sinh vật này ăn sinh vật khác; 3: cạnh tranh

Câu 781 : Cho các thông tin:

A. 4

B. 2

C. 1.

D. 3

Câu 782 : Xét các mối quan hệ sinh thái:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 788 : Tìm số phát biểu đúng:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 4

Câu 794 : Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Kiểu hình của cá thể chỉ chịu ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể

B. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường, kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và  môi trường

C. Mức phản ứng do kiểu gen qui định nên di truyền

D. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau

Câu 795 : Điều gì xảy ra nếu protêin ức chế của operon Lac bị biến đổi làm cho protêin không còn khả năng liên kết vào vùng vận hành?

A. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy

B. Sự phiên mã các gen của operon giảm đi

C. Các gen của operon được phiên mã liên tục.

D. Nó sẽ liên kết vĩnh viễn vào promoter.

Câu 798 : Cho các đặc điểm sau:

A. 4

B. 1

C. 2   

D. 3

Câu 799 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra nhanh chóng

B. Hình thành loài mới thường gắn với sự hình thành các đặc điểm thích nghi

C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể do các nhân tố tiến hóa

D. Lai xa và đa bội hóa có thể hình thành loài mới trong môi trường tự nhiên.

Câu 800 : Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào

A. tỉ lệ đực, cái trong quần thể

B. tần số phát sinh đột biến

C.  loại tác nhân và số lượng cá thể trong quần thể

D. điều kiện môi trường và tổ hợp gen

Câu 802 : Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp

A.  lai phân tích

B. lai thuận nghịch

C. lai xa

D. lai gần

Câu 806 : Tại sao gen đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X của người lại dễ được phát hiện hơn so với gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường?

A. Vì chỉ có một trong hai nhiễm sắc thể X của nữ giới hoạt động

B. Vì gen đột biến trên nhiễm sắc thể X thường là gen trội

C.  Vì tần số đột biến gen trên nhiễm sắc thể X thường cao hơn so với trên nhiễm sắc thể Y

D. Vì phần lớn các gen trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y

Câu 808 : Quá trình nào sau đây sẽ tạo ra các alen mới ?

A. Đột biến gen

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

D. Hoán vị gen.

Câu 809 : Ở ruồi giấm, khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt với tần số hoán vị là 18%, khi cho F1  tạp giao ở F2 thu được

A. 70,5% thân xám, cánh dài; 4,5% thân xám, cánh cụt; 4,5% thân đen, cánh dài; 20,5% thân đen, cánh cụt

B. 25% thân xám, cánh cụt; 50% thân xám, cánh dài; 25% thân đen, cánh dài

C. 41% thân xám, cánh cụt; 41% thân đen, cánh dài; 9% thân xám, cánh dài; 9% thân đen, cánh cụt

D. 54,5% thân xám, cánh dài; 20,5% thân xám, cánh cụt; 20,5% thân đen, cánh dài; 4,5% thân đen, cánh cụt

Câu 810 : Phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen không có nội dung nào sau đây ?

A. Tạo các dòng thuần về từng tính trạng bằng cách cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ và lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời F1, F2  và F3

B. Tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết

C. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai rồi đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.

D. Lai cơ thể lai F1 với cơ thể khác.

Câu 811 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi  môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

Câu 812 : Cơ chế hình thành hợp tử XYY ở người có liên quan đến

A. cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và YY

B. cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY

C. cặp nhiễm sắc thể giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao tử XY

D. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX

Câu 814 : Cho các biện pháp sau:

A. (1) và (3).

B.  (2) và (4).

C. (3) và (4) 

D. (1) và (2).

Câu 816 : Cho 2 cây P đều dị hợp về 2 cặp gen lai với nhau thu được F1 có 600 cây, trong đó có  90 cây có kiểu hình mang 2 tính lặn. Kết luận đúng là

A. Một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn

B. Một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40%, cây P còn lại liên kết hoàn toàn

C. Hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì.

D. Hai cây P đều liên kết hoàn toàn

Câu 817 : Cho các phát biểu sau

A. 4

B. 5

C. 3   

D. 6

Câu 820 : Tỉ lệ kiểu hình không xuất hiện ở con lai từ phép lai 2 cặp tính trạng di truyền độc lập là

A. 25% : 25% : 25% : 25%.

B. 7,5% : 7,5% : 42,5% : 42,5%.

C. 6,25% : 6,25% : 12,5% : 18,75% : 18,75% : 37,5%.

D. 12,5% : 12,5% : 37,5% : 37,5%.

Câu 821 : Phả hệ dưới đây ghi lại sự di truyền của một bệnh rất hiếm gặp ở người do một gen đột biến gây nên. Điều giải thích nào dưới đây là hợp lý hơn cả về sự di truyền của bệnh này?

A. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định

B. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định

C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X qui định

D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X qui định

Câu 822 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ ?

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

B. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã

C. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp nên ARN.

D. Sau phiên mã có quá trình cắt bỏ các đoạn intron.

Câu 823 : Đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên thường gây chết đối  với thể đột biến được ứng dụng

A. Trong công nghiệp sản xuất bia

B. Trong nông nghiệp tạo ra cây trồng không hạt

C. Để tạo ra các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản được sử dụng làm công cụ phòng trừ sâu bệnh

D. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng.

Câu 825 : Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?

A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới

B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh

C. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh

D. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con gái của họ đều bị bệnh

Câu 827 : Một loài thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, thể dị hợp về cặp gen này cho hoa hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng

B. Quần thể gồm toàn cây hoa trắng

C. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng

D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng

Câu 829 : Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không tiến hành

A. Lai kinh tế. 

B. Gây đột biến nhân tạo

C. Tạo các giống thuần chủng

D. Lai khác giống.

Câu 830 : Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Giao phối ngẫu nhiên

Câu 831 : Kỹ thuật lai tế bào có ưu điểm so với các kỹ thuật khác trong công nghệ giống cây  trồng là

A. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.

B. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang độc tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.

C. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.

D. Tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng phương pháp tạo giống thông thường không thể thực hiện được.

Câu 832 : Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là

A. Đột biến, di nhập gen

B. Đột biến, biến động di truyền

C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên

Câu 834 : Cho các kết luận sau:

A. 3

B. 4    

C. 5

D. 2

Câu 835 : Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo sinh học hiện đại, đặc điểm thích nghi này được hình thành do

A. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.

B. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.

C. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ

D. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường

Câu 837 : Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể vì

A. Giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội

B. Alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử

C. Chọn lọc tự nhiên sẽ chọn các alen lặn có lợi cho bản thân sinh vật

D. Alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi

Câu 840 : Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:

A. (2), (3), (6).

B. (1), (3), (6)        

C. (2), (3), (5)

D. (2), (4), (5).

Câu 842 : Cho các thông tin sau:

A. 5

B. 3    

C. 2   

D. 4

Câu 844 : Khi G* ( G dạng hiếm) xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN, sẽ gây ra dạng đột biến nào?

A. Thay thế cặp A – T thành cặp G-X        

B. Mất cặp A – T

C. mất cặp G-X   

D.  Thay thế cặp G-X thành cặp A-T

Câu 845 : Trong một hệ sinh thái:

A. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng

B. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng

C. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng

D. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng

Câu 846 : Các giai đoạn trong quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng Lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn:

A. 1→4→3→5→2            

B. 1→4→5→3→2

C. 1→2→5→4→3 

D. 1→2→3→4→5

Câu 847 : Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên:

A. ADN polimeraza

B.  Protein

C.  ADN và ARN        

D. ARN và polimeraza

Câu 848 : Chọn phát biểu sai:

A. Kích thước tối đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

B. Kích thước của quần thể là số lượng cá thể (hoặc khối lượng hay năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể

C. Kích thước của quần thể là số lượng cá thể (hoặc khối lượng hay năng lượng tích lũy trong các cá thể) trong một đơn vị diện tích hoặc thể tích

D. Quần thể tăng trưởng trong điều kiện môi trường bị giới hạn có đường cong tăng trưởng dạng chữ S.

Câu 849 : Để phát hiện vị trí của một gen quy định tính trạng nằm trên NST thường, trên NST giới tính hay trong tế bào chất, người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Tự thụ phấn ở thực vật    

B.  Giao phối cận huyết ở động vật

C. Lai phân tích 

D.  Lai thuận nghịch

Câu 850 : Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 272 cây bí quả tròn : 183 cây bí quả bầu dục : 31 cây bí quả dài. Sự di truyền theo tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật:

A. Tương tác bổ sung             

B. Liên kết hoàn toàn

C.  Tương tác cộng gộp

D. Phân li độc lập của Menden

Câu 852 : Bệnh Pheninkêtô niệu:

A. Do đột biến trội nằm trên NST thường gây ra

B. Cơ thể người bệnh không có enzym chuyển hóa tizozin thành Pheninalanin

C. Nếu áp dụng chế độ ăn có ít pheninalanin ngay từ nhỏ thì hạn chế được bệnh nhưng đời con vẫn có gen bệnh

D. Do gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính gây ra

Câu 853 : Ở đại mạch, người ta đã ứng dụng đột biến nào để làm tăng hoạt tính của enzym amilaza trong công nghiệp sản xuất bia?

A. Lặp đoạn                

B. Mất đoạn       

C. Đảo đoạn 

D. Chuyển đoạn

Câu 854 : Khi nói về hóa thạch, kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Dựa vào hóa thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật

B. Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất

C. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.

D. Có thể xác định tuổi của hóa thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch

Câu 856 : Trong quá trình phát triển của thể giới sinh vật qua các đai địa chất, sinh vật ở lỉ Cacbon của Đại cổ sinh có đặc điểm:

A. Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng

B. Cây hạt trần ngự trị, phân hóa bò sát cổ, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim

C. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn

D. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sá

Câu 857 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.

B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.

C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong

D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.

Câu 859 : Mối quan hệ giữa kiến và cây kiến là:

A. Cộng sinh        

B. Hợp tác          

C. Hội sinh    

D. Kí sinh – vật chủ

Câu 860 : Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây mới có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?

A. Nuôi cấy hạt phấn          

B. Cho tự thụ phấn liên tục nhiều đời

C. Chọn dòng tế bào xoma có biến dị    

D. Dung hợp tế bào trần

Câu 861 : Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng? 

A. Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm trong quá trình tự thụ

B. Thể hiện đặc điểm đa hình

C. Quần thể bị phân hóa dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau

D. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ

Câu 862 : Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật

B. Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.

C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.

D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn mới.

Câu 867 : Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí)

A. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới

B. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.

C. Trong những điều kiện địa lí khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau

D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.

Câu 873 : Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:

A. 2,3,9         

B.  4,7,8       

C. 1,4,8       

D. 4,5,6

Câu 875 : Cho những ví dụ sau:

A. 1 và 2           

B. 1 và 4  

C. 1 và 3      

D. 2 và 4

Câu 878 : Cơ sở tính quy luật di truyền các tính trạng được quy định bởi gen trong nhân là:

A. Sự vận động của vật chất di truyền qua các thế hệ có tính quy luật chặt chẽ thông qua cơ chế nguyên phân và giảm phân

B. Các gen nằm trên NST giới tính phân li theo NST giới tính

C. Các gen nằm trên cùng 1 NST di truyền cùng nhau.

D. Sự phân li độc lập của các cặp NST trong giảm phân và sự tổ hợp tự do của các giao tử trong thụ tinh.

Câu 879 :  Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể ở mỗi nhóm tuổi của quần thể như sau:

A. Quần thể 2 có kích thước bé nhất

B. Quần thể 1 được khai thác ở mức độ phù hợp

C. Quần thể 1 đang tăng trưởng số lượng cá thể

D. Quần thể 3 có kích thước đang tăng lên.

Câu 880 : Ở người, xét các bệnh và hội chứng sau:

A. 3   

B. 5    

C. 2   

D. 4

Câu 883 : Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:

A. 2   

B. 5    

C. 3   

D. 4

Câu 890 :  

A. 3   

B. 2    

C. 4   

D. 1

Câu 894 : Bảng dưới đây cho biết một số thông tin và nội dung của thuyết tiến hóa hiện đại:

A. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d; 5-e

B. 1-e; 2-c; 3-b; 4-d; 5-a.

C. 1-d; 2-a; 3-b; 4-e; 5-c

D. 1-a; 2-d; 3-b; 4-c; 5-e.

Câu 895 : Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là:

A. Độ đa dạng của quần xã cao và các loài có ổ sinh thái hẹp

B. Độ đa dạng của quần xã thấp và các loài có ổ sinh thái rộng

C. Độ đa dạng của quần xã cao và các loài có ổ sinh thái rộng

D. Độ đa dạng của quần xã thấp và các loài có ổ sinh thái hẹp

Câu 896 : Trong công nghệ tế bào thực vật, phương pháp nào có thể tạo ra giống mới đồng hợp tử về tất cả gen ở tế bào lưỡng bội?

A. Lai tế bào sinh dưỡng

B. Tự thụ phấn

C. Lưỡng bội hóa mô đơn bội bằng cônsixin

D. Lai xa và đa bội hóa

Câu 897 : Đặc trưng nào sau đây không phải của quần thể giao phối?

A. Tỉ lệ nhóm tuổi

B. Độ đa dạng về loài

C. Tỉ lệ giới tính

D. Mật độ cá thể

Câu 898 : Khi đánh bắt cá tại hồ Ba Bể, người ta bắt được rất nhiều các ở giai đoạn con non. Theo em, ban quản lí hồ nên có quyết định như thế nào để phát triển bền vững nguồn lợi thủy sản?

A. Tăng cường đánh bắt vì quẩn thể đang ổn định

B. Tiếp tục đánh bắt vì quần thể ở trạng thái trẻ.

C. Hạn chế đánh bắt vì quần thể sẽ suy thoái

D. Dừng đánh bắt nếu không sẽ bị cạn kiệt tài nguyên.

Câu 900 : Đột biến điểm ở một gen chắc chắn sẽ làm thay đổi những sản phẩm nào của gen?

A. Gen. ARN, protein

B. Gen, ARN

C. ARN, protein

D. Gen. prôtêin

Câu 901 : Cho sơ đồ phả hệ sau :

A. 1/4

B. 1/8 

C. 1/6 

D. 1/3

Câu 903 : Xét các phương pháp sau đây:

A. 2

B. 3    

C. 1

D. 4

Câu 904 : Nguyên tắc nào sau đây được sử dụng vào việc lập bản đồ gen?

A. Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể mang kiểu hình trội

B. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân

C. Dựa vào đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của gen trên nhiễm sắc thể

D. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể

Câu 905 : Quá trình tự nhân đôi của AND trong nhân có đặc điểm:

A. 1, 2, 3, 4, 7

B. 1, 2, 3, 4, 6

C. 1,  2, 4, 5, 6, 7

D. 1, 3, 4, 5, 6

Câu 908 : Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự:

A. Cánh con dơi và tay người

B. Tua cuốn của dây bầu, bí và gai xương rồng

C. Cánh con dơi và cánh côn trùng

D. Lá cây đậu Hà Lan và gai xương rồng

Câu 909 : Một gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nucleoxit như sau:

A. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã từ (2) → (1).

B. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã từ (1) → (2).

C. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã từ (2) → (1). 

D. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã từ (1) → (2).

Câu 912 : Trong lưới thức ăn của một hệ sinh thái mà chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích, bậc dinh dưỡng có ít loài nhất là.

A. Bậc dinh dưỡng thứ ba

B. Bậc dinh dưỡng thứ tư

C. Bậc dinh dưỡng thứ năm

D. Bậc dinh dưỡng thứ hai

Câu 913 : Cho một số hiện tượng sau:

A. (1), (2)

B. (1), (4)    

C. (3), (4)    

D. (2), (3)

Câu 914 : Điểm quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh vật ở đại cổ sinh là:

A. Phát triển thực vật có hoa

B. Sự phát triển cực thịnh của bò sát

C. Sự tích lũy oxy trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú

D. Sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.

Câu 915 : Nhà bác học Thomas Morgan đã phát hiện qui luật di truyền nào sau đây?

A. Qui luật di truyền liên kết gen và qui luật di truyền liên kết giới tính

B. Qui luật di truyền liên kết giới tính

C. Qui luật di truyền liên kết gen

D. Qui luật di truyền qua tế bào chất

Câu 917 : Ở tế bào thực vật,  khi gen trên AND của lục lạp bị đột biến sẽ không dẫn đến kết quả nào dưới đây:

A. Trong tế bào có mang gen đột biến sẽ có 2 loại lục lạp xanh và trắng

B. Làm cho toàn bộ lá cây hóa trắng do không tổng hợp được chất diệp lục

C. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này không thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng

D. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng

Câu 918 : Cho các bước lai tế bào sinh dưỡng trong công nghệ tế bào thực vật:

A. (2)→(1) → (3)

B. (3) → (1) → (2)          

C. (3) → (2) → (1)

D. (1) → (2) → (3)

Câu 919 : Ở người, bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X gây ra có đặc điểm:

A. Bố mẹ mắc bệnh thì tất cả con gái đều bị mắc bệnh

B. Mẹ mắc bệnh thì tất cả con trai đều mắc bệnh

C. Bệnh thường  biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.

D. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con bị bệnh

Câu 920 : Cho các đặc điểm sau:

A. 2

B. 1    

C. 4             

D. 3

Câu 921 : Khi nói về cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tại kỉ giữa nguyên phân, nhiễm sắc thể kép gồm 2 cromatit co xoắn cực đại

B. Cấu trúc siêu xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính khoảng 30nm

C. Nhiễm sắc thể có cấu trúc xoắn qua nhiều cấp độ khác nhau

D. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nucleoxom

Câu 922 : Trong quần xã rừng nhiệt đới, mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ và vật ăn thịt – con mồi giống nhau ở đặc điểm:

A. Loài bị hại đều có số lượng lớn hơn loài được lợi

B. Đều là  mối  quan hệ đối kháng giữa hai loài.

C. Đều làm chết các sinh vật bị hại

D. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài được lợi.

Câu 923 : Giống cà chua có thể vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng. Đây là thành tựu cuả:

A. Lai hữu tính 

B. Công nghệ gen

C. Công nghệ tế bào

D. Gây đột biến nhân tạo

Câu 935 : Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen AbaBDd giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa alen B và b. Theo lí thuyết, các  loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là

A. ABD; ABd; abD, abd hoặc AbD; Abd; aBd; Abd

B. abD; abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd

C. ABD; AbD; abd; ABd; Abd; aBd; abD

D.  ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD

Câu 945 : Phân tử ADN ở vùng nhân của E.Coli có tổng số là 3450 liên kết hidro. Trên mạch 1 có số lượng nu loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nu loại A trên mạch đó. Số lượng nu loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai

A. mạch 2 có số lượng các loại nu T= 575; A=115; G= 345; X= 345

B. khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nu loại X

B. khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nu loại A và 2070 nu loại X

D.   phân tử ADN có A = T = G = X = 690

Câu 953 : Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết luận nào sau đây đúng

A.  Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau

B. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau

C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.

D. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau

Câu 954 : Khi muốn bảo tồn các nguồn gen thực vật quý hiếm, người ta sử dụng phương pháp

A.  Chọn dòng tế bào xoma

B. Nuôi cấy hạt phấn

C.  Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo

D. Dung hợp tế bào trần

Câu 956 : Cho các trường hợp sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 958 : Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polypeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì

A.  ADN của vi khuẩn có dạng vòng

B.  Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon

C. Mã di truyền có tính thoái hóa

D.  Mã di truyền có tính đặc hiệu

Câu 960 : Cho biết một phần của lưới thức ăn: ốc sên và châu chấu ăn hạt tiêu, nhện ăn châu chấu, chuột chù ăn ốc sên và nhện, cú ăn chuột chù. Chuột chù thuộc

A. Bậc dinh dưỡng 2 hoặc 3; Sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc 4

B. Bậc dinh dưỡng 2; Sinh vật tiêu thụ bậc 3

C. Bậc dinh dưỡng 3; Sinh vật tiêu thụ bậc 2

D. Bậc dinh dưỡng 3 hoặc 4; Sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc 3

Câu 961 : Theo Đacuyn, cơ chế chính của tiến hóa là

A.  di truyền, biến dị

B.  đấu tranh sinh tồn

C. phân li tính trạng

D.  chọn lọc tự nhiên

Câu 962 : Một quần thể có 100% kiểu gen Aa, tự thụ phấn qua 3 thế hệ liên tiếp. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ thứ 3 của quần thể là

A.  0,4375 AA : 0,125 Aa : 0,4375 aa

B. 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa

B. 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa

B. 0,4 AA : 0,2 Aa : 0,4 aa

Câu 963 : Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ có lợi cho cả 2 loài? 

A. (1), (2), (5), (6).    

B.  (1), (2), (4), (5), (6).   

C. (1), (3), (4), (6)

D. (2), (3), (5), (6), (7).

Câu 965 : Cho các thành tựu :

A. l,3

B. 1, 4

C.  3,4

D. l, 2

Câu 966 : Xét các nhóm loài thực vật:

A.  1->4->3->2

B. 1->2->4->3

C. 1->2->3->4

D. 3->4->2->1

Câu 967 : Cho các ví dụ sau:

A.  (2), (4).              

B.  (1), (2), (3).        

C.  (4).                     

D.  (4), (5).

Câu 969 : Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài

A.   mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn

B.  Những con công đực cùng tìm cách thu hút một con công cái

C. Các cây thông mọc gần nhau có rễ nối liền nhau

D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.

Câu 972 : Những kết luận nào sau đây thuộc về yếu tố ngẫu nhiên?

A. (1), (3), (5).   

B.  (1), (3), (4).     

C. (2), (3), (4), (5).

D.  (1), (2), (3).

Câu 973 : Cho các thông tin: 

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 975 : Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp

B.  Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ

C.  Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể

D.  Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về  kiểu gen và kiểu hình

Câu 976 : Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau nhiều là

A.   ký sinh

B.   cạnh tranh

C. vật ăn thịt - con mồi

D.  ức chế cảm nhiễm

Câu 978 : Cho các nhân tố sau:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 984 : Quần thể nào sau đây chưa cân bằng

A. 0,04BB : 0,32Bb : 0,64bb

B.  0,1BB : 0,4 Bb : 0,5bb

C.  0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb

D.   0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb

Câu 986 : Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở những loài

A.   động vật có khả năng di chuyển nhiều

B. Thực vật và động vật ít di chuyển

C.  động vật ít di chuyển

D.   thực vật

Câu 987 : Thứ tự nào dưới đây của các kỉ trong đại cổ sinh là đúng

A. Pecmơ – Cambri - Ôcđovic – Xilua – Than đá – Đêvôn

B.  Cambri – Ôcđovic - Xilua - Đêvôn – Than đá – Pecmơ

C. Cambri – Ôcđovic  - Xilua – Than đá – Đêvôn – Pecmơ

D.   Xilua – Pecmơ – Ôcđovic  - Cambri – Than đá – Đêvôn

Câu 989 : Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi hemoglobin như nhau chứng tỏ người và tinh tinh cùng nguồn gốc, bằng chứng đó gọi là:

A. bằng chứng giải phẫu so sánh

B. bằng chứng sinh học phân tử

C.  bằng chứng tế bào học

D.  bằng chứng phôi sinh học

Câu 990 : Lai phân tích cơ thể chứa 2 cặp gen dị hợp cho tỷ lệ kiểu hình ở con lai bằng 45% : 45% : 5% : 5%. Tần số hoán vị gen bằng:

A. 15%.               

B.  5%.               

C.  10%.                    

D. 22,5%

Câu 993 : Ở người, tính trạng mù màu là do một alen lặn nằm trên NST X gây ra. Ở một gia đình, bố mẹ bình thường nhưng trong số các con sinh ra có một đứa con trai mù màu. Nhận định nào dưới đây là chính xác nhất khi nói về gia đình trên

Ở người, tính trạng mù màu là do một alen lặn nằm trên NST X gây ra. Ở một gia

B. Người con trai bị bệnh mù màu nói trên bị mắc hội chứng Clai phentơ

C. Người bố mang alen gây bệnh và truyền cho đứa con trai

D. Người mẹ đồng hợp về cặp alen gây bệnh mù màu do người mẹ có 2 NST X

Câu 994 : Trong quá trình tiến hóa sự cách li địa lý có vai trò

A. Là điền kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi

B. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc quần thể khac loài

C. Tác động làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể

D. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.

Câu 995 : Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền

A. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động.

B. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN

C. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen.

D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài

Câu 1000 : Giải thích nào dưới đây là đúng về nguyên nhân dẫn đến hiện tượng ưu thế lai

A. Do các gen trội và gen lặn tác động với nhau theo kiểu cộng gộp

B. Do con lai không chứa gen lặn có hại hoặc ở trạng thái dị hợp không biểu hiện

B. Do con lai không chứa gen lặn có hại hoặc ở trạng thái dị hợp không biểu hiện

D. Do kiểu gen dị hợp tử sẽ cho kiểu hình vượt trội so với kiểu gen đồng hợp tử

Câu 1001 : Vì sao virus HIV còn gọi là virus gây suy giảm hệ thống miễn dịch mắc phải ở người

A. Vì nó tiêu diệt tế bào bạch cầu 

B. Vì nó tiêu diệt tế bào hồng cầu

C. Vì nó tiêu diệt tế bào tiểu cầu

D. Vì nó tiêu diệt tế bào thần kinh

Câu 1002 : Ở một loài thực vật, tiến hành phép lai giữa cây thân cao, muộn và cây thân thấp, sớm, ở F1 thu được 100% thân cao, chín sớm. Cho cac cây F1 lai với nhau, đem gieo các hạt F2, trong số 28121 cây thu được xuất hiện 4 lớp kiểu hình là thân cao, chín sớm; thân thấp, chín muộn; thân cao, chin muộn và thân thấp, chín sớm. Số lượng cây thân thấp, muộn là 280 cây. Nhận định nào dưới đây là chính xác biết rằng diễn biến giảm phân hình thành giao tử đực và cái là như nhau

A. Tần số hoán vị giữa 2 locus chi phối tính trạng là 10%.

B. Quy luật di truyền chi phối 2 tính trạng là quy luật phân ly độc lập của Menden

C. Có 4 lớp kiểu hình ở F2 chứng tỏ mỗi bên F1 cho 2 loại giao tử với tỷ lệ khác nhau do hiện tượng hoán vị gen gây ra

D. Về mặt lý thuyết, có khoảng 6750 cây thân cao, chín muộn xuất hiện ở các cây F2 thu được

Câu 1004 : Xét các mối quan hệ sinh thái:

A. (1), (4), (5), (3), (2).   

B. (1), (4), (3), (2), (5).   

C. (5), (1), (4), (3), (2).

D. (1), (4), (2), (3), (5).

Câu 1008 : Một nhà tế bào học nhận thấy có 2 phân tử protein có cấu trúc hoàn toàn khác nhau được dịch mã từ 2 phân tử mARN khác nhau. Tuy nhiên 2 phân tử mARN này đều được tổng hợp từ cùng 1 gen. Cơ chế nào sau đây có thể giải thích hợp lý nhất cho hiện tượng trên?

A. Cơ chế mở xoắn khác nhau của ADN tại các vị trí khác nhau

B. Một đột biến thay thế một cặp nucleotit làm thay đổi cấu trúc của gen

C. Hai mARN cắt intron và nối exon theo những cách khác nhau

D. Hai mARN được tổng hợp từ các opêron khác nhau

Câu 1009 : Một nhà tế bào học nhận thấy có 2 phân tử protein có cấu trúc hoàn toàn khác nhau được dịch mã từ 2 phân tử mARN khác nhau. Tuy nhiên 2 phân tử mARN này đều được tổng hợp từ cùng 1 gen. Cơ chế nào sau đây có thể giải thích hợp lý nhất cho hiện tượng trên?

A. Cơ chế mở xoắn khác nhau của ADN tại các vị trí khác nhau

B. Một đột biến thay thế một cặp nucleotit làm thay đổi cấu trúc của gen

C. Hai mARN cắt intron và nối exon theo những cách khác nhau

D. Hai mARN được tổng hợp từ các opêron khác nhau

Câu 1010 : Ở loài chim Công (Pavo cristatus), chân cao là trội hoàn toàn so với chân thấp, vảy chân đều là trội hoàn toàn so với vảy chân lệch. Tiến hành phép lai công trống chân cao, vảy đều thuần chủng và công mái chân thấp, vảy lệch thuần chủng ở đời con thu được 100% con lai chân cao, vảy đều. Cho các con F1 lai với nhau thu được ở F2 tỷ lệ 9 cao, vảy đều: 3 cao, vảy lệch: 3 thấp, vảy đều và 1 thấp, vảy lệch. Trong đó tất cả những cá thể có vảy lệch đều là con cái. Nhận định chính xác khi nói về phép lai nói trên

A. Locus quy định tính trạng chiều cao nằm trên NST thường, locus quy định tính trạng kiểu vảy nằm trên NST X

B. Về tính trạng kiểu vảy, có 2 dạng con mái ở F2 với tỷ lệ 3 vảy đều: 1 vảy lệch

C. Locus quy định tính trạng chiều cao nằm trên NST Y, còn locus quy định tính trạng kiểu vảy nằm trên NST X

D. Các locus quy định 2 tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, có hiện tượng hoán vị với tần số 50%

Câu 1013 : Quá trình hình thành loài mới là

A. Quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu

B. Quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật làm từ một dạng ban đầu phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa tổ tiên

C. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi

D. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc

Câu 1019 : Một vùng ADN sợi kép được vẽ ở hình dưới; các gạch nối ngang là các đoạn trình tự có chiều dài không xác định: 

A. 5’ ---- GAX TAG AXATG ------- ATXAG TGXTA ---- 3’

B. 5’ ---- GAX TAG XTGAT ------- XATGT TGXTA ---- 3’

C. 5’ ---- GAX TAG ATXAG ------- AXATG TGXTA ---- 3’

D. 5’ ---- GAX TAG TGTAX ------- TAGTX  TGXTA ---- 3’

Câu 1021 : Bộ ba GUU chỉ mã hóa cho axit amin valin, đây là ví dụ chứng minh

A. Mã di truyền có tính phổ biến.

B. Mã di truyền có tính đặc hiệu

C. Mã di truyền có tính thoái hóa

D. Mã di truyền là mã bộ ba

Câu 1024 : Quá trình nào trong số quá trình nêu dưới đây sẽ làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

A. Quá trình di nhập cư của các cá thể ra vào quần thể

B. Quá trình chọn lọc tự nhiên

C. Quá trình giao phối

D. Quá trình đột biến

Câu 1025 : Một alen đột biến được gọi là lặn khi 

A. Alen đột biến đi cùng alen bình thường thì kiểu hình của alen đột biến không được biểu hiện

B. Hai alen đột biến xuất hiện cùng một lúc trong một cơ thể thì biểu hiện thành kiểu hình.

C. Alen đột biến gây chết cho thể đột biến nên thường không thấy xuất hiện trong quần thể

D. Alen đột biến xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng không có khả năng di truyền qua sinh sản hữu tính

Câu 1026 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?

A. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza

B. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

C. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)

D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn

Câu 1027 : Cho các thành phần

A. (1), (2) và (3)

B. (2) và (3) 

C. (2), (3) và (4) 

D. (3) và (5)

Câu 1028 : Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng

A. Để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit

B. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN

C. Để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN

D. Để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN

Câu 1029 : Cho các phát biểu sau về hậu quả của đột biến đảo đoạn NST:

A. (2), (3), (5)

B. (2), (3), (4)

C. (1), (4), (5)

D. (1), (2), (4)

Câu 1030 : Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclênôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

A. Mất một cặp nuclêôtit

B. Thêm một cặp nuclênôtit

C. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A

D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.

Câu 1035 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.

B. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit

C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp

D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến

Câu 1036 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?

A. Tái bản ADN (nhân đôi ADN)

B. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

C. Dịch mã

D. Phiên mã.

Câu 1037 : Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự nuclêôtit: 

A. vùng điều hòa, vùng kết thúc, vùng mã hóa

B. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.

C. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hòa

D. vùng điều hòa, vũng mã hóa, vùng kết thúc.

Câu 1040 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen?

A. Tất cả các đột biến gen đều có hại

B. Có nhiều dạng đột biến điểm như : mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn

C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen

D. Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.

Câu 1042 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa

D. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.

Câu 1044 : Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biều nào sau đây là đúng ?

A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

D. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau

Câu 1045 : Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?

A. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.          

B. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể

C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể

D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 1046 : Cho các phát biểu sau:

A. 3   

B. 2    

C. 1             

D. 4

Câu 1047 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêrôn Lac, khi môi trường có Lactôzơ, Lactôzơ được xem như là:

A. Chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm cho prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành

B. Chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động.

C. Chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động

D. Chất cảm ứng liên kết với gen điều hoà (R) ức chế gen điều hoà hoạt động

Câu 1050 : Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

A. Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki

B. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.

C. Đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza

D. Đều theo nguyên tắc bổ sung

Câu 1052 : Một gen dài 408 nm và có 3100 liên kết hiđrô. Sau khi sử lí bằng 5-BU thành công tại một điểm thì số nuclêôtit từng loại của gen đột biến là:

A. A = T = 501; G = X = 699

B. A = T = 503; G = X = 697

C. A = T = 500; G = X = 700 

D. A = T = 499; G = X = 701

Câu 1053 : Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:

A. 3,4,6,7,8

B.  2,3,6,7,8

C. 1,2,3,4,6 

D. 4,5,6,7,8.

Câu 1055 : Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là

A. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN

B. Bổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN

C. Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN

D. Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục

Câu 1057 : Khi nói về quá trình tái bản ADN, nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Ở tế bào nhân thực mạch mới hình thành theo chiều 5’→3’, ở nhân sơ thì từ 3’→5’

B. Ở cả tế bào nhân thực và nhân sơ, mạch mới đều hình thành theo chiều 5’→3’.

C. Ở vi khuẩn, khi ADN vòng tự sao thì có một đơn vị tái bản

D. Ở tế bào nhân thực có nhiều điểm sao chép cùng lúc trên 1 ADN.

Câu 1059 : Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X. Hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?

A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G. 

B. 17,5% G; 17,5% X;  32,5% A và 32,5 % T.

C. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.

D. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.

Câu 1063 : Đột biến cấu trúc NST nào sau đây được sử dụng rộng rãi để xác định vị trí gen trên   NST.

A. Mất đoạn NST

B. Lặp đoạn NST 

C. Đảo đoạn NST

D. Chuyển đoạn NST

Câu 1067 : Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân

B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể

C.  Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li

D. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.

Câu 1069 : Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như đột biến xảy ra ở vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?

A. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen

B. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi

C. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt.

D. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường

Câu 1070 : Những dạng đột biến nào là đột biến dịch khung:

A. Thêm và thay thế một cặp nuclêôtit

B. Mất và thêm một cặp nuclêôtit

C. Mất và thay thế một cặp nuclêôtit

D. Thay thế và chuyển đổi vị trí của một cặp nuclêôtit.

Câu 1071 : Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế

A. Dịch mã

B. Nhân đôi AND

C. Phiên mã

D. Giảm phân và thụ tinh

Câu 1075 : Điều nào sau đây KHÔNG phải là ví dụ về cơ quan tương tự

A. Cánh của dơi và cánh của bướm

B. Gai hoa hồng và gai xương rồng

C. Tay người và chi trước của bò

D. Mang cá và mang tôm

Câu 1076 : Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A.  Vùng vận hành (O).

B. Gen điều hòa (R).

C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)    

D. Vùng khởi động (P).

Câu 1077 : Đối với một quần thể, khi N(số lượng cá thể trong quần thể)  gần tới K(số lượng tối đa), điều nào sau đây có thể dự đoán được thông qua phương trình tăng trưởng quần thể trong môi trường bị giới hạn

A. Tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể không thay đổi

B. Sức chứa của môi trường sẽ tăng

C. Tốc độ tăng trưởng sẽ gần tới 0

D. Quần thể sẽ tăng trưởng theo cấp số mũ

Câu 1078 : Người ta đã dùng một loại thuốc xịt muỗi mới để diệt muỗi. Việc xịt muỗi được lặp lại vài tháng một lần. Lần xịt đầu tiên đã diệt được gần như hết các con muỗi nhưng sau đó thì quần thể muỗi cứ tăng dần kích thước. Mỗi lần xịt sau đó chỉ diệt được rất ít muỗi. Điều nào sau đây giải thích đúng nhất về những điều đã xảy ra?

A. Sau khi xịt muỗi, đột biến làm tăng tần số alen kháng thuốc trong quần thể

B. Việc xịt muỗi gây ra sự chọn lọc, từ đó làm tăng tần số alen kháng thuốc trong quần thể

C. Loài muỗi mới có khả năng kháng thuốc đã di cư tới vùng đó thay thế cho loài đã bị diệt

D. Thuốc diệt muỗi đã tác động tới ADN của muỗi để tạo nên muỗi có gen kháng thuốc

Câu 1080 : Cho các nhận định sau:

A. 1

B. 4    

C. 3

D. 2

Câu 1081 : Nhận định nào sau đây đúng?

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với Timin sẽ gây đột biến thay thế cặp nuclêôtit

B. Dung dịch cônsixin gây ra đột biến mất cặp nuclêôtit

C. Đột biến gen gây hậu quả nặng nề hơn so với đột biến NST

D. Chất 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T thành G-X qua 2 lần tái bản ADN

Câu 1082 : Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án nêu dưới đây nói về vai trò của giao phối ngẫu nhiên trong quá trình tiến hoá

A. Giao phối ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B.  Giao phối ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. Giao phối ngẫu nhiên cung cấp nguồn biến dị di truyền cho quần thể

D. Giao phối ngẫu nhiên làm tăng tần số alen có lợi trong quần thể.

Câu 1085 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1086 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1088 : Cho dù có ba loài chim khác nhau cùng sống trên cùng một loại cây ở cùng một khu vực, sự cạnh trạnh rất ít khi xảy ra giữa chúng. Điều nào sau đây giải thích cho vấn đề trên?

A. Chúng không thể giao phối với nhau 

B.  Có lượng thức ăn giới hạn

C. Chia thức ăn cho nhau

D.  Có sự phân li ổ sinh thái

Câu 1089 : Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là

A. Sinh vật tiêu thụ cấp I.

B. Sinh vật tiêu thụ cấp II

C. Sinh vật phân hủy

D. Sinh vật sản xuất

Câu 1094 : Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Cơ thể các sinh vật đều cấu tạo từ tế bào

B. Ti thể, lục lạp được tiến hoá từ vi khuẩn.

C. Cơ quan thoái hoá không gây hại gì cho cơ thể sinh vật

D. Các sinh vật đều có ADN, prôtêin giống nhau

Câu 1097 : Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen?

A. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n

B. Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng, năng suất thịt và sữa đều tăng

C. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ

D. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm

Câu 1100 : Để tạo ra các giống thuần chủng về tất cả các gen, người ta sử dụng phương pháp

A. Nuôi tế bào tạo mô sẹo

B. Dung hợp tế bào trần.

C. Nuôi hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh

D. Tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào xoma có biến dị.

Câu 1101 : Cho các thành tựu sau:

A. 4   

B. 5    

C. 3   

D. 2

Câu 1103 : Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể

B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.

C. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.

D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li

Câu 1104 : Thí nghiệm của S.Milơ năm 1953 đã chứng minh

A. Các chất hữu cơ được hình thành từ các chất vô cơ trong điều kiện nguyên thuỷ của Trái đất.

B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ nhờ nguồn năng lượng sinh học.

C. Các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái đất bằng con đường tổng hợp sinh học

D. Ngày nay các phân tử prôtêin và axit nuclêic vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong tự nhiên

Câu 1105 : Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?

A.Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN,mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3' -> 5'

B. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’ ->5’.

C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’ ->3’.

D. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN có chiều 3’ ->5’ là liên tục, còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN có chiều 5’  -> 3’ là không liên tục (gián đoạn).

Câu 1106 : Ở phép lai XAXax  BDbd XaY BdbD, nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen quy định một tính bDtrạng và các gen trội lặn hoàn toàn. Nếu không xét đến kiểu hình giới, tính theo lí thuyết thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là

A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình

B.  40 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.

C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình

D. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình

Câu 1110 : Màu hoa của một loài thực vật chịu sự chi phối của 2 cặp gen phân li độc lập (Aa, Bb). Sự có mặt của 2 alen trội (A-B-) quy định hoa màu đỏ; kiểu gen chỉ chứa alen trội A (A-bb) quy định hoa màu vàng; các kiểu gen còn lại quy định hoa màu trắng. Cho cây (P) AaBb tự thụ phấn thu được F1. Nhận định nào sau đây đúng? Biết rằng không xảy ra đột biến.

A. Tỉ lệ cây hoa màu đỏ và hoa màu vàng ở F1 là như nhau

B. Các cây hoa màu đỏ ở F1 có tối đa 5 loại kiểu gen khác nhau.

C. Nếu tiếp tục cho các cây hoa màu vàng và cây hoa màu trắng ở F1 tự thụ phấn sẽ thu được cây hoa màu đỏ ở thế hệ sau

D. Ở F1 các cây hoa màu trắng có nhiều loại kiểu gen hơn các cây hoa màu vàng

Câu 1111 : Nhân tố nào sau đây làm xuất hiện các alen mới trong quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen

B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên

D. Đột biến và di nhập gen.

Câu 1113 : Bệnh phêninkêtô niệu ở người là do

A. Đột biến cấu trúc trên NST thường

B. Đột biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá phêninalanin thành tirôzin

C. Đột biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá tirôzin thành phêninalanin

D. Đột biến gen trên NST giới tính

Câu 1114 : Cho các nhận xét sau:

A. 1

B. 3    

C. 2   

D. 4

Câu 1115 : Cho các thông tin sau:

A. (2), (3)

B. (2), (4)

C. (1), (4)                        

D. (3), (4)

Câu 1116 : Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến?

A. Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính

B. Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.

C. Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính

D. Di truyền cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hóa.

Câu 1117 : Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa

A. làm tăng khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới

B. Hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, tạo điều kiện cho các gen quý trên hai nhiễm sắc thể tương đồng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau.

C. Hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý.

D. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống

Câu 1118 : Cho các nhân tố sau:

A. 3

B. 2    

C. 5   

D. 4

Câu 1119 : Cho các bước sau:

A. (1) -> (3) -> (2)

B. (2) -> (1) -> (3) 

C. (1) -> (2) -> (3) 

D. (3) -> (1) -> (2).

Câu 1121 : Cho các khâu sau:

A. (2) -> (4)->(1)->(3)->(5)->(6).       

B. (1)->(2)->(3)->(4)->(5)->(6)

C. (2)->(3)->(4)->(1)->(5)->(6).         

D. (2)->(4)->(1)->(3)->(6)->(5).

Câu 1122 : Phép lai nào sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?

A. Lai thuận nghịch

B. Lai tế bào

C. Lai phân tích

D. Lai cận huyết.

Câu 1123 : Cho các biện pháp sau:

A. 5

B. 4    

C. 2   

D. 3

Câu 1125 : Cho các thông tin sau:

A. (1), (3), (4)

B. (2), (3), (4).                 

C. (1), (2), (3)       

D. (1), (2), (4).

Câu 1127 : Trên một cây to có nhiều loài chim cùng sinh sống, loài làm tổ trên cao, loài làm tổ dưới thấp, loài kiếm ăn ban đêm, loài kiếm ăn ban ngày. Đây là ví dụ về

A. Sự phân hóa nơi ở của cùng một ổ sinh thái

B. Mối quan hệ hợp tác giữa các loài.

C. Mối quan hệ hội sinh giữa các loài

D. Sự phân hóa ổ sinh thái trong cùng một nơi ở.

Câu 1128 : Cho các ví dụ sau:

A. (1), (3)    

B. (2), (3)              

C. (1), (4)    

D. (2), (4).

Câu 1130 : Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài là đúng nhất 

A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính tạo ra các alen thích nghi cho quần thể

B. Ở các quần thể sinh vật có khả năng phát tán mạnh, cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản

C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

D. Cách ly địa lý là điều kiện cần duy nhất cho việc hình thành loài mới ở thực vật

Câu 1133 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactose thì hoạt động của sản phẩm gen điều hòa sẽ

A.  Liên kết vào vùng khởi động Operon

B. Liên kết vào gen điều hòa Operon

C. Liên kết vào vùng vận hành Operon

D. Tạo enzyme phân giải lactose

Câu 1134 : Phân tử ADN mạch thẳng liên kết với protein histon tạo ra NST, KHÔNG gặp ở

A. Nấm men

B. Lúa nước

C. Nấm linh chi

D. Vi khuẩn tả

Câu 1136 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhóm nhân tố tiến hoá nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo hướng xác định?

A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên

B. Di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên

D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen

Câu 1140 : Phép lai P: AabbDdEe × AabbDdee có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen, các locus di truyền độc lập, các alen trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, kết quả phép lai tạo ra bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình?

A. 10 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình

B. 81 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình

C.  28 loại kiểu gen và 7 loại kiểu hình

D. 18 kiểu gen, 8 loại kiểu hình

Câu 1141 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm tăng tính đa dạng di truyền trong quần thể?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên (lũ lụt, cháy rừng, dịch bệnh,...).

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Đột biến gen

Câu 1143 : Ở một quần thể thực vật, cấu trúc di truyền ở Ihế hệ xuất phát p có dạng : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0, 2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền cùa quần thể sẽ là.

A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1

B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1

C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1

D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1

Câu 1145 : Giới hạn sinh thái là

A. Giới hạn khả năng sinh sản của thực vật

B. Giới hạn phạm vi lãnh thổ của một loài

C. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định

D. Giới hạn phạm vi giao phối của sinh vật

Câu 1146 : Khi nói về quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, kết luận nào sau đây đúng?

A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Tân sinh chiếm thời gian dài nhất.

B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.

C. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Nguyên sinh

D. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự ngự trị của cây Hạt trần

Câu 1148 : Loài sinh vật A có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 8 - 320C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 80 - 98%. Loài sinh vật này có thể sống ở môi trường nào sau đây?

A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 - 300C, độ ẩm từ 90 - 100%.

B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 - 350C, độ ẩm từ 85 - 95%.

C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 - 350C, độ ẩm từ 75 - 95%.

D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 10 - 300C, độ ẩm từ 85 - 95%.

Câu 1149 : Trong lịch sử phát sinh và phát triển loài người và nhóm linh trưởng, tổ tiên linh trưởng phát sinh tại thời điểm

A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh

B. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh

C. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh

D. kỉ Jura của đại Trung sinh

Câu 1150 : Một nhà tự nhiên học nghiên cứu quan hệ cạnh tranh giữa các động vật đến sinh sống trên bãi cỏ và nhận thấy rằng một loài chim luôn ngăn cản bướm không hút được mật trên các hoa màu trắng. Điều gì sẽ xảy ra khi các con chim đó rời đi khỏi đồng cỏ?

A. Không có sự thay đổi về ổ sinh thái của bướm

B. Ổ sinh thái của bướm được mở rộng

C. Ổ sinh thái của bướm sẽ bị thu hẹp

D. Lúc đầu ổ sinh thái của bướm mở rộng, sau đó thu hẹp lại

Câu 1151 : Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là

A. thoái hóa giống

B. ưu thế lai

C. Cộng gộp các alen trội có lợi

D. siêu trội

Câu 1152 : Ở người, thể đột biến Patau có các tế bào soma mang

A. NST số 21 bị mất đoạnB. Ba NST số 13 

B. Ba NST số 13 

C. Ba NST số 21

D. Ba NST số 18

Câu 1153 : Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng

A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa

B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa

C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa

D. 25%AA: 1 l%Aa: 64%aa

Câu 1155 : Khi nghiên cứu các hiện tượng di truyền liên quan đến các gen trong một tế bào của ruồi giấm, các gen trong 1 tế bào sẽ

A.  luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.

B. tạo thành một nhóm gen liên kết và luôn di truyền cùng nhau trong giảm phân và thụ tinh

C. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.

D.  thường được biểu hiện ở các giai đoạn khác nhau trong quá trình phát triển của tế bào và cơ thể

Câu 1159 : Cho các thành tựu sau:

A. (2) và (4) 

B. (1) và (3)           

C. (3) và (4).                   

D. (1) và (2).

Câu 1164 : Tiến hành phép lai xa giữa hai loài thực vật họ hàng gần, bộ NST giống nhau về số lượng 2n = 18. Thỉnh thoảng thu được những con lai hữu thụ. Giải thích nào sau đây là hợp lý trong trường hợp này

A. Số lượng bộ NST của hai loài là giống nhau nên tổng hợp lại bộ NST chẵn, có thể phân chia trong giảm phân bình thường và tạo giao tử bình thường

B. Vì đây là hai loài họ hàng gần, cấu trúc của hầu hết NST có sự giống nhau nên hiện tượng tiếp hợp trao đổi đoạn vẫn có thể xảy ra và sự hình thành giao tử ở con lai xảy ra bình thường

C. Trong quá trình lai xa, rối loạn giảm phân dẫn tới hình thành các giao tử lưỡng bội. Sự kết hợp của các giao tử này tạo thành dạng song nhị bội có khả năng sinh sản bình thường

D. Cấu trúc và số lượng NST giống nhau sẽ dẫn đến khả năng giảm phân bình thường và sinh giao tử hữu thụ

Câu 1165 : Một đứa bé ba tuổi được chẩn đoán các dấu hiệu sớm cùa hội chứng Tơcnơ, gây ra bởi kiểu nhân 44A+X. Các phân tích di truyền cho thấy ở đứa bé có mặt 2 dòng tế bào 44A+XX (bình thường) và 44A+X. Có thể giải thích sự hình thành của thể đột biến này như thế nào

A. Đột biến trong quá trình phát sinh tinh trùng ở người bố kết hợp với trứng bình thường ở mẹ.

B. Đột biến trong giai đoạn phôi sớm tạo ra các dòng tế bào khác nhau

C. Đột biến trong quá trình phát sinh trứng ở mẹ

D. Đột biến ở lần nguyên phân đầu tiên của họp tử bình thường

Câu 1169 : Phương pháp tạo giống thuần chủng có kiểu gen mong muốn dựa trên nguồn biến dị tổ hợp gồm các bước sau:

A. (1)→ (2) → (3).

B. (2) → (3) → (1).

C. (3) → (l) → (2)

D. (3) → (2) → (1).

Câu 1170 : Phương pháp tạo giống thuần chủng có kiểu gen mong muốn dựa trên nguồn biến dị tổ hợp gồm các bước sau:

A. (1)→ (2) → (3).

B. (2) → (3) → (1).

C. (3) → (l) → (2)

D. (3) → (2) → (1).

Câu 1175 : Sản xuất insulin nhờ vi khuẩn là một cuộc cách mạng trong điều trị bệnh tiểu đường ở người. Các bước trong quy trình này bao gồm:

A. (3) → (2) → (4) → (5) → (1).

B. (4) → (3) → (2) → (5) → (1)

C. (3) → (2) → (4) → (1) → (5). 

D. (1) → (4) → (3) → (5) → (2)

Câu 1177 : : Quá trình tái bản ADN gồm các bước

A. 3,2,1

B. 2,1,3

C. 1,2,3       

D.  3,1,2

Câu 1178 : Thành phần nào của nucleotit có thể tắc ra khỏi chuỗi polinucleotit mà không làm đứt mạch.

A. Đường C5H10O5

B. Đường C5H10O4

C. Bazo nito 

D. Axit photphoric

Câu 1182 : Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.  2,3         

B. 1,2           

C. 1,3 

D. 1,2,3

Câu 1184 : Cơ chế gây độc của tetracilin với vi khuẩn là

A. Nó ngăn cản quá trình phiên mã

B. ức chế sự hình thành tế bào

C. ngăn cản quá trình sao chép AND

D. ức chê hoạt động của riboxom dịch mã

Câu 1185 : Quá trình sinh tổng hợp protein được  gọi là dịch mã vì đây là quá trình

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom

B. Tổng hợp chuỗi polipeptit từ các axit amin trong tế bào chất của tế bào

C. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất

D. Truyền thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa

Câu 1187 : Cho các thông tin sau đây :

A. (3) và (4) 

B. (1) và (4) 

C. (2) và (3) 

D. (2) và (4)

Câu 1188 : Có bao nhiêu nhận định đúng về gen ?

A. 4

B. 6    

C. 5   

D. 7

Câu 1191 : Phương thức nào dưới đây về cơ chế điều hòa biểu hiện gen là chung ở sinh vật nhân sơ và nhân chuẩn

A. Xếp cuộn ADN thành NST

B. Các protein hoạt hóa hoặc ức chế bám vào ADN

C. Thêm mũ và đuôi cho ARN sau khi phiên mã

D. Lấy đi phần không mã thông tin mã hóa trên ARN

Câu 1192 : Thuốc kháng sinh chữa nhiều bệnh là do virut gây nên. Tại sao penicilin lại có thể gây độc cho vi khuẩn?

A. Ức chế sự hình thành tế bào

B. Ức chế riboxom dịch mã

C. Nó ngăn cản quá trình phiên mã

D. Ngăn cản quá trình sao chép ADN

Câu 1193 : Các cặp quan hệ nào dưới đây không đúng

A. Riboxom – tổng hợp ARN

B. ARN-polimeraza – tham gia phiên mã và tổng hợp đoạn mối

C. ADN ligaza nối các đoạn okazaki với nhau

D. tARN – vận chuyển aminoaxit

Câu 1194 : Về gen cấu trúc:

A. 4   

B. 6

C. 7             

D. 5

Câu 1197 : Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 3    

C. 2   

D. 5

Câu 1199 : Cho các sự kiện sau:

A. 4

B. 5    

C. 3   

D. 6

Câu 1202 : Trong điều hòa sự biểu hiện ở operon Lac, chất cảm ứng có vai trò gì ?

A. Gắn và làm mất hoạt tính của protein ức chế

B. Găn với promoter để hoạt hóa phiên mã

C. Găn với các gen cấu trúc để hoạt hóa phiên mã

D. Gắn với operator để hoat hóa phiên mã

Câu 1203 : Nhận xét nào sau đây không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử ?

A. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN . mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’-5’

B. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→ 3’

C. Trong quá trình nhân đôi ADN,mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→ 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’-3’ là không liên tục (gián đoạn)

D. Trong quá trình dịch mã tổng hợp protein, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→ 5’

Câu 1204 : Nội dung nào sau đây đúng ?

A. II và III

B. II,IV,V    

C. I,III,IV    

D. II,V

Câu 1205 : Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hóa vì

A. Là những đột biến nhỏ

B. Làm xuất hiện các alen mới

C. Tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất

D. Đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng

Câu 1206 : Trong quá trình phiên mã, enzym ARN-polimeraza bám vào

A. Vùng 3’ của mạch mã gốc và di chuyển từ mã mở đầu đến mã kết thúc

B. Mã mở đầu và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc

C. Vùng điều hòa và di chuyển từ đầu 5’sang đầu 3’ của mạch mã gốc

D. Vùng điều hòa và di chuyển từ đầu 3’ sang đầu 5’ của mạch mã gốc

Câu 1207 : Enzim toposisomeraza (gyraza) có vai trò

A. Giãn mạch ADN để tháo xoắn phân tử tạo chạc chữ Y

B. Sửa sai trong sao chép

C. Làm mồi để tổng hơp okazaki

D. Nối okazaki lại với nhau

Câu 1208 : Hai alen cùng cặp cùng giống nhau về chiều dài, tỷ lệ % và số lượng của các loại nu. Chúng sẽ là cặp gen đồng hợp khi nào?

A. Chúng giống nhau  về số liên kết hidro

B. Chúng giống nhau về hàm lượng ADN

C. Chúng giống nhau về tỷ lệ A +TG +X

D. Chúng giống nhau về trình tự sắp xếp các nu

Câu 1210 : Cho các dạng đột biến sau:

A. 1,4

B. 1,3 

C. 2,3          

D. 1,2

Câu 1212 : Ở một phân tử mARN , tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 1500 đơn phân , trong đó có A:U:G:X= 1:3:2:4. Phân tử này tiến hành dịch mã có tổng số 8 riboxom trượt qua một lần không lặp lại. Biết bộ ba kết thúc trên mARN là 5’UAG3’. Nhận định nào sau đấy đúng

A. Số lượng aa là môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã là 3984 axit amin

B. Số phân tử nước được giải phóng là 3992 phân tử

C. Số liên kết hidro được hình thành giữa bộ ba đổi mã và bộ ba sao mã trên mARN là 31144 liên kết

D. Uraxin trên mARN là 150  nucleotit

Câu 1213 : Cho các thông tin về đột biến sau đây:

A. 1 và 2

B. 3 và 4

C. 1 và 4

D. 2 và 3

Câu 1215 : Cho các bộ ba nucleotit sau:

A. 6 và 3

B. 6 và 4      

C. 2 và 1

D. 2 và 5

Câu 1217 : Những trường hợp nào là điều hòa sau phiên mã ?

A. 1,2 

B. 2,3 

C. 3,4          

D. 4,5

Câu 1219 : Gen M ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit  như sau:

A. 2   

B. 3    

C. 4   

D. 1

Câu 1223 : Những virut nào dưới đây có vật chất di truyền ARN

A. Virut adeno và virut gây bệnh hại ở cây

B. Thể thực khuẩn và HIV

C. HIV và virut cúm

D. Virut cúm và thể thực khuẩn

Câu 1225 : Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đổi mã là :

A. 3’XUA5’

B. 3’XTA5’

C. 5’XUA3’          

D. 5’XTA5’

Câu 1228 : Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:

A. (3) và (4).

B. (1) và (4)

C. (1) và(3)

D. (2) và (5)

Câu 1231 : Một kỹ thuật viên phòng thí nghiệm tiến hành tổng hợp nhân tạo một chuỗi mARN từ dung dịch chứa A và U trong đó tỷ lệ 80% A: 20%U. Trong số các đoạn mARN thu được từ quá trình tổng hợp, người kỹ thuật viên đưa một số chuỗi vào dịch mã invitro (trong ống nghiệm). Tiến hành xác định thành phần của các chuỗi polypeptide tạo thành nhận thấy tỷ lệ các axit amin: Lys >Ile > Asn>Tyr = Leu >Phe. Nhận xét nào dưới đây về các mã bộ ba tương ứng với axit amin là thiếu thuyết phục nhất?

A. Axit amin Lys được mã hóa bởi bộ ba AAA và 1 bộ ba khác là AAU

B. Có tổng số 8 loại codon khác nhau trong các đoạn mARN được tổng hợp và có xuất hiện bộ ba kết thúc

C. Các bộ ba mã hóa cho Tyr và Leu có cùng thành phần nhưng đảo vị trí các nucleotide

D. Có hiện tượng thoái hóa mã di truyền trong các bộ ba hình thành từ dung dịch được sử dụng trong thực nghiệm

Câu 1238 : Tiến hành phép lai hai cá thể mang kiểu gen dị hợp ở 2 locus gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Ở đời sau, người ta thu được 9% số cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn ở cả 2 locus. Kết luận nào dưới đây là KHÔNG chính xác 

A. Một bên là dị hợp tử đều, một bên là dị hợp tử chéo có thể cho kết quả trên

B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%

C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 36%

D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%

Câu 1240 : Một quần thể tự thụ phấn có tần số kiểu gen dị hợp gấp đôi tần số kiểu gen đồng hợp trội biết rằng kiểu gen đồng hợp lặn gây chết từ giai đoạn phôi. Ở thế hệ thứ 3 giá trị tần số alen và thành phần kiểu gen nào mô tả dưới đây là chính xác

A. Tần số alen không đổi, tần số kiểu gen đồng hợp trội là 88,89%

B. Tần số alen thay đổi, tần số kiểu gen đồng hợp trội là 88,24%

C. Tần số alen không đổi, tần số kiểu gen Aa là 2/17

D. Tần số alen A và a đều thay đổi, tần số kiểu gen Aa là 2/18

Câu 1244 : Trong hệ sinh thái năng lượng được truyền theo một chiều từ

A. Sinh vật này truyền sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu

B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường

C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất

D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường

Câu 1246 : Diễn thế sinh thái nguyên sinh có các đặc điểm

A.  2,3,4

B. 1,2,4

C. 1,3,4

D. 1,2,3,4

Câu 1247 : Nếu thế hệ F1 tứ bội là ♀ AAaa x ♂AAaa  trong trường hợp giảm phân , thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là

A. 1aaaa : 8 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 Aaaa

B. 1 AAAA : 8 AAaa : 18 AAAa : 8 Aaaa : 1 aaaa

C. 1 AAAA : 18 AAaa : 8 AAa : 8 Aaaa : 1 aaaa

D. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa

Câu 1248 : Các đặc trưng cơ bản của quần xã bao gồm

A. 1,2,3,4

B. 1,3,4,5

C. 2,3,4,5

D. 1,2,4,5

Câu 1249 : Tuổi sinh lí là 

A. Khoảng thời gian cá thể sinh sản sản được

B. Khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu sinh sản đến khi chết

C. Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể từ lúc sinh ra đến lúc chết đi về già

D. Khoảng thời gian xảy ra các hoạt động sinh lí

Câu 1250 : Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí , điều nào sau đây không đúng

A. Là phương thức hình thành loài  có ở cả động vật và thức vật

B. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa  trong loài

C. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trong cơ thể sinh vật

D. Sự hình thành nòi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới

Câu 1251 : Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồn tại có thể cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các sinh vật chủ yếu là do

A. Chúng sống trong cùng một môi trường

B. Chúng có chung một nguồn gốc

C. Chúng sống  trong những môi trường giống nhau

D. Chúng sử dụng chung một loại thức ăn

Câu 1253 : Cho  các nhân tố

A. 1,2,4,5

B. 1,3,4,6

C. 1,4,5,6

D. 2,4,5,6

Câu 1255 : Bằng chứng quan trọng thể hiện nguồn gốc chuung của sinh giới là

A. Bằng chứng  địa lí sinh học

B. Bằng chứng  giải phẫu so sánh

C. Bằng chứng phôi sinh học

D. Bằng chứng  tế bào học và sinh học phân tử

Câu 1256 : Cho một số hiện tượng sau :

A. 2,3

B. 1,4

C. 3,4 

D. 1,2

Câu 1258 : Phân bố theo nhóm xảy ra khi 

A. Môi trường không đồng nhất  và các các thể thích tụ họp với nhau

B. Môi trường đồng nhất các  cá thể thích tụ hợp với nhau

C. Môi trường đồng nhất các các thể đang trong mùa sinh sản

D. Môi trường không  đồng nhất các cá đang trốn tránh kẻ thù

Câu 1259 : Quan hệ đối kháng cùng loài thể hiện ở :

A. 1,2,3

B. 1,2,4

C. 1,3,4

D. 2,3,4

Câu 1260 : Cho các phương án sau :

A. 1,3 

B. 2,3 

C. 1,4

D. 1,2

Câu 1261 : Cho các bệnh và hội chứng di truyền sau đây ở người

A. 1,2,5

B. 2,3,4,6

C. 1,2,4,6

D. 3,4,5,6

Câu 1263 : Một  trong những xu hướng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn  là

A. Sinh khối ngày càng giảm

B. Độ đa dạng quần xã  ngày càng cao , lưới thức ăn ngày càng phức tạp

C. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm

D. Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm lưới thức ăn ngày  càng đơn giản

Câu 1264 : Trong tế bào hàm lượng r ARN luôn cao hơn m ARN  nhiểu lần nguyên nhân chủ yếu là

A. r ARN có cấu trúc bền vững tuổi thọ cao

B. Số kiểu gen quy định tổng hợp r ARN nhiều hơn m ARN

C. Số lượng rARN được tổng hợp nhiều hơn mARN

D. r ARN có nhiều vai trò hơn m ARN

Câu 1265 : Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen  quy định và trội hoàn toàn ở phép lai AaBb Dd x AabbDD

A. 12 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình

B. 12 loại kiểu gen , 8 loại kiểu  hình

C. 16 loại kiểu gen , 4 loại kiểu  hình

D. 16 loại kiểu gen , 8 loại kiểu  hình

Câu 1266 : Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen  quy định và trội hoàn toàn ở phép lai AaBb Dd x AabbDD

A. 12 loại kiểu gen , 4 loại kiểu hình

B. 12 loại kiểu gen , 8 loại kiểu  hình

C. 16 loại kiểu gen , 4 loại kiểu  hình

D. 16 loại kiểu gen , 8 loại kiểu  hình

Câu 1270 : Những quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền

A. Dung hợp tế bào trần , nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa

B. Cấy truyền phôi hoặc nhân bản vô tính ở động vật

C. Chuyển gen từ tế bào thực vật  vào tế bào vi khuẩn

D. Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau

Câu 1277 : Bệnh hồng cầu lưỡi liềm ở người là do đột biến

A. Thêm  1 cặp nucleotit  và thay thế một cặp nucleotit

B. Thêm 1 cặp nucleotit

C. Thay thế một cặp nucleotit

D. Mất một cặp nucleotit

Câu 1279 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Thể song nhị bội cho năng suất cao  hơn nhưng không sinh sản hữu tính được

B. Thể song nhị bội mang hai bộ lưỡng bội của hai loài khác nhau và hữu thụ

C. Thể song nhị bội có bộ NST 4n  cho năng suất thấp và có thể sinh sản được

D. Thể song nhị bội có vật chất di truyền của một loài được tăng lên gấp đôi

Câu 1280 : Đột biến gen xảy ra ở  thời điểm nào 

A. Khi NST đang đóng xoắn

B. Khi ADN tái bản

C. Khi ADN phân li cùng với NST ở kì sau của quá trình phân bào

D. Khi tế bào đang còn non

Câu 1282 : Tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào

A. 1,2,3

B. 1,3,4

C. 2,3,4

D. 1,2,4

Câu 1284 : Nội dung nào sau đây sai :

A. 2,4,5

B. 2,3 

C. 2,3,5

D. 2,5

Câu 1285 : Trường hợp nucleotit thứ 10 là G- X bị thay thế bởi A-T . Hậu quả gì sẽ xảy ra  trong sản phẩm protein được tổng hợp 

A. Chuỗi polipetit bị ngắn lại

B. Trình tự aa từ mã đột biến đến cuối  chuỗi polipepetiti bị thay thế

C. Thay thế  1 aa

D. Axit amin thuộc bộ ba thứ 4 bị trao đổi

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247