A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
A. 1/8.
B. 3/16.
C. 1/3.
D. 2/3.
A. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
A. Ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
B. Ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. Ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
D. Ở một tính trạng.
A. XAXA, XAXa, XA, Xa, O
B. XAXa, XA, XAXA, O
C. XaXa, XAXa, XA, Xa, O
D. XAXA, XaXa, XA, Xa, O
A. 25%.
B. 33.3%.
C. 66.6%.
D. 75%.
A. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen.
B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen.
D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen.
A. Axit amin hoạt hoá.
B. Phức hợp aa-tARN.
C. Chuỗi polipeptit.
D. Axit amin tự do.
A. 10
B. 9
C. 4
D. 6
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
A. Aaaa x AAAa.
B. Aaaa x Aaaa.
C. AAaa x AAaa.
D. Aaaa x Aaaa.
A. Một số cặp nhiễm sắc thể.
B. Một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
C. Một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
D. Một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80.
B. Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81.
D. Thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
A. Xúc tác.
B. Ức chế.
C. trung gian.
D. cảm ứng.
A. Sợi cơ bản.
B. Cấu trúc siêu xoắn.
C. Sợi ADN.
D. Sợi nhiễm sắc.
A. Giao tử của loài.
B. Tính trạng của loài.
C. Nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
D. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài.
A. U, A, X.
B. A, G, X.
C. A, G, U.
D. U, G, X.
A. ADN.
B. mARN và prôtêin.
C. Prôtêin.
D. mARN.
A. 2, 4, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 1, 2, 4.
A. Mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
B. Mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
C. Mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
D. Mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
A. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng.
B. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng.
C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng.
D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng.
A. 3, 2, 4, 1.
B. 2, 1, 3, 4.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 2, 3, 4, 1.
A. Bổ sung và bảo toàn.
B. Bán bảo toàn.
C. Bổ sung.
D. Bổ sung và bán bảo toàn.
A. Mất một cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
A. Ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
B. Trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
C. Một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
D. Các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
A. Anticodon.
B. Gen.
C. Codon
D. Mã di truyền.
A. UAG, UAA, UGA.
B. UUG, UGA, UAG.
C. UUG, UAA, UGA.
D. UGU, UAA, UAG.
A. Bổ trợ.
B. Át chế.
C. Cộng gộp.
D. Đồng trội.
A. Tương tác bổ trợ.
B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Tương tác gen.
A. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
A. Trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
C. Tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I
D. Tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
A. Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. Gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. Vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A).
A. AAa x AAaa.
B. AAa x AAa.
C. AAaa x AAaa.
D. A, B, C đúng.
A. Từ cả hai mạch đơn.
B. Từ mạch mang mã gốc.
C. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
D. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
A. AaBb x aabb.
B. Aabb x Aabb.
C. AaBb x Aabb.
D. Aabb x aaBb.
A. Chuyển đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Hoán vị gen.
D. Lặp đoạn và mất đoạn
A. Nuclêôxôm.
B. Polixôm.
C. Nuclêôtit.
D. Sợi cơ bản.
A. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
B. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.
C. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
D. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.
A. nitơ trong không khí.
B. nitơ khoáng (NH4+, NO3-).
C. nitơ trong các hợp chất hữu cơ.
D. nitơ khoáng (NH4+, NO3-), nitơ trong không khí (N2) và xác sinh vật.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Tiết enzim pesin bà HCl để tiêu hóa prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulozơ.
A. 1 → 3 → 2 → 4.
B. 1 → 3 → 4 → 2.
C. 1 → 4 → 2 → 3.
D. 1 → 2 → 4 → 3.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. mắc hội chứng Đao.
B. mắc hội chứng Claiphentơ.
C. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
D. mắc hội chứng Tócnơ.
A. Sản phẩm tạo ra là CO2, H2O, ATP.
B. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, O2 tích lũy nhiều, CO2 cạn kiệt
C. Xảy ra ở nhóm thực vật C3
D. Tiêu hoa 30% - 50% sản phẩm quang hợp.
A. ADP, NADPH và CO2.
B. ATP, NADPH và CO2.
C. ATP, NADPH và O2.
D. ADP, NADPH và O2.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. (2) và (4).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1)
D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 9 và 6.
B. 4 và 12.
C. 12 và 4.
D. 9 và 12.
A. Máu tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với các tế bào.
B. Máu được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.
D. Tốc độ máu chảy nhanh.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. thay thế 2 cặp G - X bằng 2 cặp A - T.
B. thay thế 3 cặp G - X bằng 3 cặp A - T.
C. thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X.
D. thay thế 2 cặp A - T bằng 2 cặp G - X.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. Đảo đoạn NST.
B. Chuyển đoạn NST.
C. Mất đoạn NST.
D. Lặp đoạn NST.
A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
C. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.
D. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
A. tARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
A. vùng mã hóa, vùng điều hòa, vùng kết thúc.
B. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc
C. vùng khởi động, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng điều hòa, vùng vận hành, vùng kết thúc.
A. không bào.
B. ti thể.
C. lục lạp.
D. lưới nội chất.
A. sự vận động của các chi.
B. sự tăng lên và hạ xuống của thềm miệng.
C. sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
D. các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 87,5%.
B. 25%.
C. 75,5%
D. 12,5%.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 21,5161kg.
B. 17,4963kg.
C. 910,7063kg.
D. 1119,8365kg.
A. 3'UAG5'; 3'UAA5'; 3'AGU5'.
B. 3'UAG5'; 3'UAA5'; 3'UGA5'.
C. 3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AUG5'.
D. 3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AGU5'.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. (1) và (5).
B. (2) và (4).
C. (2) và (5).
D. (3) và (6).
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp bằng mang và qua bề mặt cơ thế.
A. crômatit.
B. vùng xếp cuộn.
C. sợi cơ bản.
D. sợi nhiễm sắc.
A. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
B. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
C. (3)→ (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
D. (2)→(3)→(1)→(4)→(6)→(5).
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. (2), (4), (5), (7).
B. (2), (4), (6), (7).
C. (1), (3), (5), (8).
D. (1), (3), (6), (8).
A. Mã kết thúc không được t-ARN dịch mã.
B. Các anticodon của t-ARN bổ sung với codon trên mARN theo nguyên tắc bổ sung.
C. Có bao nhiêu riboxom tham gia dịch mã có bấy nhiêu chuỗi polipetit được tạo thành.
D. Các riboxom chuyển dịch trên mARN theo chiều 5' -> 3' từng bộ ba, tương ứng với 10,2A0.
A. có kiểu gen khác nhau.
B. có kiểu hình giống nhau.
C. có cùng kiểu gen.
D. có kiểu hình khác nhau
A. AGU và axit foocmin-Met.
B. AUG và axit foocmin-Met.
C. AUG và axit amin Met.
D. AGU và axit amin Met
A. liên kết gen.
B. phân li độc lập.
C. hoán vị gen.
D. tương tác gen
A. giữ cho quả tươi lâu.
B. giúp cây mau lớn.
C. giúp cây chóng ra hoa.
D. thúc quả chóng chín
A. thể đột biến gen.
B. thể dị bội.
C. thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. thể đa bội.
A. 1.
B. 2.
C. 16.
D. 8.
A. Gen trong tế bào chất di truyền theo dòng mẹ.
B. Quy luật phân li là sự phân li đồng đều của các cặp tính trạng.
C. Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp.
D. Sự phân li độc lập của các gen làm giảm biến dị tổ hợp
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. sâu đục thân.
B. ếch nhái.
C. châu chấu.
D. gà.
A. Học khôn.
B. Học ngầm.
C. Quen nhờn.
D. Điều kiện hoá hành động
A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng tương phản nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.
B. Bố, mẹ thuần chủng khác nhau hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản.
C. Nghiên cứu trên một số lượng lớn cá thể.
D. Các cặp gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng
A. Liên kết phôtphoeste.
B. Liên kết hyđrô.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết phôtphodieste.
A. 1/8.
B. 1/16.
C. 1/64.
D. 1/32.
A. 16%.
B. 38,4%.
C. 24%.
D. 51,2%.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Thêm 1 cặp G-X và 1 cặp A-T.
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D. Thêm 1 cặp A-T và mất 1 cặp G-X
A. 2/3.
B. 1/4.
C. 1/3
D. 3/4.
A. Có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau.
B. Có tối đa 9 loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau.
C. Có 4 loại kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen với tỉ lệ bằng nhau.
D. Có tối đa 9 loại kiểu gen.
A. Vì độ ẩm trên cạn thấp làm mang cá luôn ẩm ướt nên khó hô hấp.
B. Vì không hấp thu được O2 và CO2 của không khí để trao đổi.
C. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.
D. Vì nhiệt độ trên cạn cao làm mang cá bị khô nên không hấp thu được các chất.
A. 23/32.
B. 1/32.
C. 31/32.
D. 1/8.
A. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
C. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
D. Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
A. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hoá học theo một chiều.
B. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều.
C. Vì chất trung gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau.
D. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều.
A. 1/12.
B. 1/4.
C. 1/16.
D. 1/8.
A. 15%.
B. 7,5%.
C. 35%.
D. 37,5%
A. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
B. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng.
C. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày.
D. Tế bào khí khổng mở khi no nước.
A. 1/12.
B. 1/16
C. 1/8.
D. 1/4.
A. 32%.
B. 16%.
C. 24%.
D. 51%.
A. Aa(BD/bd)
B. Aa(Bd/bD)
C. (Ab/aB)Dd
D. (AB/ab)Dd
A. 50% xanh lục: 50% lục nhạt.
B. 75% xanh lục: 25% lục nhạt.
C. 100% xanh lục.
D. 100% lục nhạt
A. 2n+1, 2n-1; 2n+2, n-1.
B. 2n+1, 2n-1; n+1, 2n-1.
C. n+1, n-2; 2n+1, 2n-2.
D. 2n+1, 2n-1; 2n+2, 2n-2.
A. Cho F1 lai phân tích.
B. Cho F2 tự thụ phấn.
C. Cho F1 tự thụ phấn.
D. Cho F1 giao phấn với nhau
A. Thêm 1 cặp G - X.
B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
C. Thêm 1 cặp A - T.
D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T
A. 3, 4.
B. 1, 4.
C. 1, 2.
D. 2, 3.
A. 500
B. 60
C. 400
D. 300
A. U = 1200; X = 1440.
B. U = 7905; X = 11160.
C. U = 8160; X = 11520.
D. U = 1275; X = 1800.
A. ông.
B. bố.
C. bà nội.
D. mẹ.
A. AA × aa.
B. Aa × Aa.
C. Aa × aa.
D. AA × Aa.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.
C. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.
D. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen
A. Đột biến gen.
B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Đột biến lệch bội.
A. Các cá thể trong dòng đồng loạt giống nhau.
B. Các cá thể trong dòng có kiểu gen đồng hợp qui định tính trạng đó.
C. Các cá thể trong dòng ở thể dị hợp.
D. Con cháu mang tính trạng ổn định giống bố mẹ.
A. ADN
B. tARN
C. Ribôxôm
D. mARN
A. 4
B. 1
C. 2
D. 6
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
D. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
A. 4.
B. 32.
C. 8.
D. 16.
A. Na+
B. Mg2+
C. Fe3+
D. Ca2+
A. Cho các cây gioa phấn trở lại với cây bố mẹ.
B. Cho các cây giao phấn nhiều lần với nhau
C. Cho cây tự thụ phấn liên tiếp qua 5-7 thế hệ.
D. Sử dụng phương pháp nhân giống bằng giâm,chiết, ghép
A. UAA, UAG, UAX
B. UAA, UAG, UGA
C. UUU, AUU, UGG
D. AUG, UAA, GUA
A. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
B. các gen không có hoà lẫn vào nhau
C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
D. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
A. đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T.
B. đột biến mất cặp nuclêôtit.
C. đột biến thay thế cặp A-T thành cặp G-X
D. ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc dẫn đến đột biến số lượng NST.
A. Tính thoái hoá
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc hiệu
D. Tính di truyền
A. Để tạo ra đầu 3’-OH để cho enzim tổng hợp ADN bám vào
B. Vì lúc đầu chỉ có enzim ARN-polimeraza, chưa có ADN-polimeraza
C. Để tạo ra đầu 5’-OH cho enzim tổng hợp ADN gắn vào
D. Cần tao ra đoạn mồi để khởi động quá trình tái bản
A. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
B. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.
C. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
D. Vì gen cấu trúc làm mất cấu hình không gian của nó.
A. Cồn 90 → 96o
B. Nước cất
C. H2SO4
D. NaCl
A. Một chiều từ 3’ đến 5’.
B. Hai chiều tùy theo vị trí của enzim.
C. Một chiều từ 5’ đến 3’.
D. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN.
A. Pha tối.
B. Chu trình CanVin
C. Quang phân li nước
D. Pha sáng
A. Miền lông hút
B. Rễ chính
C. Miền sinh trưởng
D. Đỉnh sinh trưởng
A. Thể 1 nhiễm
B. Thể khuyết nhiễm
C. Thể tam bội
D. thể tam nhiễm
A. Ở ruồi giấm đực có kiểu gen AB/ab giảm phân luôn chỉ cho 2 loại giao tử.
B. Ở ruồi giấm có 4 nhóm liên kết.
C. Ở ruồi giấm cái có kiểu gen AB/ab giảm phân luôn chỉ cho 2 loại giao tử.
D. Ở ruồi giấm hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái.
A. NH4-, NO+3
B. NH+4, NO-3
C. N2+, NO-3
D. N2+, NH3+
A. Mất 1 cặp nucleotit.
B. Thêm 1 cặp nucleotit.
C. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
A. AaBb
B. AABb
C. AaBB
D. aaBB
A. 1/81.
B. 1/64.
C. 1/16.
D. 1/256.
A. Tăng lượng nước cho cây
B. Làm giảm lượng khoáng trong cây
C. Cân bằng khoáng cho cây
D. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
A. Xù lông khi gặp trời lạnh.
B. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường.
C. Thể bạch tạng ở cây lúa.
D. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao.
A. có chất cảm ứng.
B. không có chất ức chế.
C. không có chất cảm ứng.
D. có hoặc không có chất cảm ứng.
A. Gen lặn không được biểu hiện ra kiểu hình.
B. Gen lặn chỉ được biểu hiện ra kiểu hình ở giới dị giao tử.
C. Chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở thể đồng hợp lặn.
D. Ở thể dị giao tử chỉ cần 1 gen lặn cũng biểu hiện ra kiểu hình
A. Hoạt động thẩm thấu
B. Chênh lệch nồng độ ion
C. Cung cấp năng lượng
D. Hoạt động trao đổi chất
A. 2,4%
B. 7,2%
C. 21,6%
D. 14,4%
A. Tận dụng được nồng độ CO2
B. Không có hô hấp sáng
C. Tận dụng được ánh sáng cao
D. Nhu cầu nước thấp
A. Đỏ
B. Xanh lục
C. Da cam
D. Vàng
A. Mất cặp nuclêôtit ở bộ ba mở đầu trong gen.
B. Thay thể cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
C. Mất cặp nuclêôtit ở bộ ba cuối cùng trong gen.
D. Thêm 1 cặp nuclêotit ở đoạn giữa của gen.
A. 698
B. 688
C. 798
D. 699
A. XXX
B. XXG
C. AXX
D. XGG
A. 2,3
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,3
A. 1/3.
B. 1/4.
C. 2/3.
D. 3/4.
A. phân li độc lập.
B. liên kết hoàn toàn.
C. tương tác bổ sung.
D. trội không hoàn toàn.
A. Lamac và Đacuyn.
B. Hacđi và Vanbec.
C. Jacôp và Mônô.
D. Menđen và Morgan.
A. Kì đầu giảm phân I và giảm phân II, nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.
B. Kì giữa giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào.
C. Kì cuối giảm phân II, mỗi nhiễm sắc thể đơn tương đương với một crômatit ở kì giữa.
D. KÌ sau giảm phân II, hai crômatit trong mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động.
A. Vì nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng từ đó năng suất bị suy giảm.
B. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống lúa có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau.
C. Vì qua nhiều vị canh tác giống có thể bị thoái hóa, nên không có đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm.
D. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hóa, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm.
A. Xác định độ thuần chủng của giống đang nghiên cứu.
B. Xác định thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit trên một gen.
C. Xác định mối quan hệ trội lặn giữa các gen trên một nhiễm sắc thể.
D. Rút ngắn thời gian chọn đôi giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống.
A. 10-4 – 10-2
B. 10-6 – 10-4
C. 10-6 – 10-2
D. 10-8 – 10-6
A. glucozơ
B. galactozơ
C. mantozơ
D. lactôzơ
A. Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn ra trong nhân hoặc ngoài nhân.
B. Một số gen ở sinh vật nhân sơ có thể có chung một điểm khởi đầu phiên mã
C. ARN polimeraza trượt sau enzim tháo xoắn để tổng hợp mạch ARN mới theo chiều 5’→ 3’.
D. Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3.
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 0,3 AA: 0,4 Aa: 0,3 aa.
B. 0,36 AA: 0,46 Aa: 0,18 aa.
C. 0,49 AA: 0,35Aa: 0,16 aa.
D. 0,01 AA: 0,18 Aa: 0,81 aa.
A. 3’ TAX 5’
B. 3’ ATX 5’
C. 5’ TAX 3’
D. AUG 5’
A. 20%
B. 75%
C. 100%
D. 40%.
A. Vùng khởi động nằm ở vị trí đầu tiên trong cấu trúc của opêron Lac.
B. Vùng vận hành là vị trí tương tác với prôtêin ức chế để ngăn cản hoạt động phiên mã của enzim ARN – polimeraza.
C. Gen điều hòa luôn tổng hợp ra prôtêin ức chế mà không phụ thuộc vào sự có mặt của chất cảm ứng lactozơ.
D. Lượng sản phẩm của nhóm gen sẽ tăng lên nếu có đột biến gen xảy ra tại vùng vận hành.
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’ → 3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường khác nhau.
D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường
A. giảm phân I.
B. có thể là nguyên phân hoặc giảm phân.
C. nguyên phân.
D. giảm phân II.
A. 9/16.
B. 7/16 .
C. 3/32.
D. 29/32.
A. AA x aa.
B. AA x AA
C. Aa x Aa.
D. AA x Aa.
A. 48.
B. 6.
C. 12.
D. 24
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1/256.
B. 62/64.
C. 1/64
D. 1/1128.
A. 4, 5.
B. 3, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 5
D. 2, 3, 4, 5.
A. 826 cây.
B. 576 cây.
C. 628 cây
D. 756 cây.
A. 24
B. 64
C. 72
D. 144
A. 100% cây cho hoa màu xanh.
B. trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và hoa xanh.
C. 75% cây hoa vàng; 25% cây hoa xanh.
D. 100% cây cho hoa màu vàng.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ.
B. Mẹ XHXH, bố XhY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ.
C. Mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố.
D. Mẹ XHXH, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố.
A. 708.
B. 840.
C. 60
D. 180.
A. 24/49
B. 24/121
C. 12/49
D. 216/625
A. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd
B. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x AabbDD
C. AaBbDd x AabbDd hoặc AabbDd x aaBbDd
D. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x aaBbDd
A. 0,534365 AA: 0,03125 Aa: 0,434385 aa.
B. 0,534375AA: 0,03125Aa: 0,434375 aa.
C. 0,4875AA: 0,125Aa: 0,3875 aa.
D. 0,534385AA: 0,03125Aa: 0,434365aa.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. A = T = 5265 và G = X = 6015.
B. A = T = 5265 và G = X = 6000.
C. A = T = 5250 và G = X = 6015.
D. A = T = 5250 và G = X = 6000.
A. 7 đen: 1 trắng
B. 13 đen: 1 trắng.
C. 5 đen: 1 trắng.
D. 3 đen: 1 trắng.
A. 1/3.
B. 7/18.
C. 7/15.
D. 31/36.
A. tARN, gen, mARN.
B. gen, ARN, tARN.
C. mARN, gen, rARN.
D. mARN, gen, tARN.
A. sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương
B. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương
C. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm
D. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm.
A. Hình thức phản ứng của lá cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định
B. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
A. Mỗi loài sử dụng một bộ mã di truyền
B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ.
A. Gen → Protein → ARN → tính trạng
B. Gen → Protein → Tính trạng → ARN
C. Gen → ARN → Protein → Tính trạng
D. Gen → ARN → Tính trạng → Protein
A. Phản xạ có điều kiện
B. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
C. Phản xạ không điều kiện
D. Phản ứng lại kích thích bằng cách co rút cơ thể
A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
B. gen, ARN, tARN.
C. mARN, gen, rARN.
D. Thêm một cặp nuclêôtit
A. theo chiều 3’ → 5’ và ngược chiều với chiều của mạch khuôn.
B. theo chiều 5’→ 3’ và ngược chiều với chiều của mạch khuôn.
C. theo chiều 5’ → 3’và cùng chiều với chiều của mạch khuôn.
D. ngẫu nhiên tùy từng đoạn gen
A. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
A. vi khuẩn
B. virut hecpet.
C. động vật nguyên sinh
D. 5BU
A. Sự tăng kích thước của tế bào ở mô phân sinh.
B. Quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.
C. Sự tăng số lượng tế bào ở một mô nào đó của cơ thể.
D. Quá trình phân hóa của các tế bào trong cơ quan sinh sản
A. 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 5.
A. AUG, UGA, UAG
B. UAA, AUG, UGA
C. UAG, UAA, AUG
D. UAA, UGA, UAG.
A. Axit amin metiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
B. Đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào.
C. Đều bắt đầu bằng axit amin metiônin.
D. Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí đầu tiên thường bị cắt bỏ.
A. Một đoạn của phân tử mARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit.
B. Một đoạn của phân tử rARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit.
C. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
D. Một đoạn của phân tử tARN chuyên vận chuyển các axit amin.
A. một mạch đơn ADN bất kì
B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’
C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’.
D. trên cả hai mạch đơn.
A. Êtylen có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá.
B. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật không liên quan đến nhau.
C. Những nhân tố chi phối sự ra hoa gồm: tuổi cây, xuân hóa và quang chu kì.
D. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có liên quan mật thiết và tương tác lẫn nhau
A. Trực tiếp kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc
B. Tổng hợp Protein ức chế.
C. Tổng hợp Protein cấu tạo nên enzim phân giải Lactôzơ.
D. Hoạt hóa enzim phân giải Lactôzơ.
A. Tính liên tục.
B. Tính phổ biến.
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính thoái hóa.
A. Etylen, AAB, gibêrelin.
B. Etylen, gibêrelin.
C. Etylen, auxin.
D. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
A. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
B. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.
C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap.
D. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.
A. hoạt hoá enzim ARN pôlimeraza.
B. ức chế gen điều hoà, ngăn cản tổng hợp protein ức chế.
C. vô hiệu hoá protein ức chế, giải phóng gen vận hành.
D. giải ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của gen cấu trúc.
A. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã là mạch có chiều 3’→ 5’.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’→3’ là không liên tục (gián đoạn).
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→3’.
D. Trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→5’.
A. 64.
B. 80.
C. 78.
D. 79.
A. Có 300 chu kì xoắn
B. Có 6000 liên kết photphođieste.
C. Dài 0,408µm.
D. Có 600 Ađênin.
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho 1 hoặc 1 số loại axit amin.
B. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, mARN có cấu trúc mạch kép.
C. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
D. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitơ A, T, G, X
A. U = 447; A = G = X = 650.
B. A = 447; U = G = X = 650.
C. U = 448; A = G = 651; X = 650.
D. A = 448; X = 650, U = G = 651.
A. Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã
B. Bộ ba 5'AGU3' quy định tổng hợp sêrin
C. Bộ ba 5'UUA3', 5'XUG3' cùng quy định tổng hợp lơxin.
D. Bộ ba 5'UUX3' quy định tổng hợp phêninalanin.
A. 5,0
B. 0,5
C. 2,0
D. 0,2
A. 6 aa
B. 5aa
C. 7 aa
D. 4 aa
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 24
B. 8.
C. 27
D. 61.
A. mất một cặp G- X.
B. thay thế một cặp A- T bằng một cặp G- X.
C. thay thế một cặp G- X bằng một cặp A- T.
D. mất một cặp A- T
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 6,25%.
A. Codon thứ 2
B. Codon thứ 3
C. Codon thứ 4
D. Codon thứ 5
A. A = T = 31500 ; G = X = 21000
B. A = T = 21000; G = X = 31500
C. A = T = 63.000 ; G = X = 42.000
D. A = T = 18600; G = X = 27900
A. 4788 aa
B. 1640 aa
C. 3360 aa
D. 1680 aa
A. 5 lần.
B. 6 lần.
C. 3 lần
D. 4 lần
A. ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh.
B. ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người.
C. ARN của vi rút gây bệnh.
D. ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh.
A. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A - T
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X.
C. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G - X.
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T.
A. lấy O2 và thải CO2.
B. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể
C. oxi hóa sinh học các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
D. oxi hóa sinh học các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
A. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z. Y, A).
C. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. đột biến gen.
B. thể đột biến.
C. đột biến.
D. đột biến điểm.
A. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
B. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
C. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự phan trộn.
D. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
A. lá non có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. sinh trưởng của các cơ quan bị giảm, lá xuất hiện màu vàng nhạt.
C. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
D. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
B. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.
A. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ.
B. nhóm sắc tố phụ (carôenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
A. cặp nhân tố di truyền
B. cặp tính trạng.
C. cặp gen.
D. cặp alen.
A. Đột biến ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng; đột biến gen trong nhân sẽ làm toàn bộ các phần của cây có màu xanh chuyển sang trắng.
B. Đột biến gen ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng có cây lá xanh, có cây lá trắng; đột biến gen trong nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng.
C. Đột biến gen ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng; đột biến gen trong nhân sẽ làm toàn bộ lá có màu trắng.
D. Đột biến gen ngoài nhân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng; đột biến gen trong nhân sẽ sinh ra hiện tượng có cây lá xanh, có cây lá màu trắng.
A. thực quản → dạ tổ ong → dạ cỏ → thực quản → dạ múi khế → dạ lá sách.
B. thực quản → dạ cỏ → thực quản → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách.
C. thực quản → dạ lá sách → dạ múi khế → dạ tổ ong → dạ cỏ.
D. thực quản → dạ cỏ → dạ tổ ong → thực quản → dạ lá sách → dạ múi khế.
A. gen trội.
B. gen đa hiệu.
C. gen lặn.
D. gen đa alen.
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’ → 5’ là liên tục còn mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 5’ → 3’ là không liên tục (gián đoạn).
B. Trong quá trình dịch mã, sự bổ sung đặc hiệu giữa anticodon của tARN và codon trên mARN theo nguyên tắc A- U, T – A, G – X, X – G.
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, phiên mã tổng hợp ARN, và dịch mã tổng hợp Protein đều theo nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp rất đa dạng và phong phú.
D. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. nucleoxom → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi siêu xoắn → cromatit.
B. sợi nhiễm sắc → nucleoxom → sợi cơ bản → sợi siêu xoắn → cromatit.
C. nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → cromatit.
D. sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → sợi siêu xoắn → cromatit.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 8; 6.
B. 6; 4.
C. 6; 2.
D. 8; 2.
A. 7
B. 42
C. 21
D. 14
A. 1/8
B. 1/16
C. 1/32.
D. 3/32.
A. 27 cây cao: 8 cây trung bình: 1 cây thấp.
B. 18 cây cao: 12 cây trung bình: 6 cây thấp.
C. 24 cây cao: 11 cây trung bình: 1 cây thấp.
D. 27 cây cao: 5 cây trung bình: 4 cây thấp.
A. nhóm máu A.
B. nhóm máu AB.
C. nhóm máu O.
D. nhóm máu B.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 19.
B. 16.
C. 17
D. 24.
A. 1225
B. 225
C. 666
D. 1332
A. không hoặc làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
B. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C. làm thay đổi 1 số axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
D. làm thay đổi 1 axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. A = 1601, T = 1602, G = 1199, X = 1198.
B. A = 1599, T = 1598, G = 1201, X = 1202.
C. A = 1604, T = 1604, G = 1196, X = 1196.
D. A = 1602, T = 1601, G = 1998, X = 1199
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 36 và 25.
B. 25 và 26.
C. 36 và 26.
D. 25 và 36.
A. 45,5% và 18 cM.
B. 25% và 9cM
C. 45,5% và 9 cM.
D. 25% và 18 cM.
A. 31,25%
B. 32,75%
C. 41,25%.
D. 18,75%.
A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con.
B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái.
C. Điều chỉnh thời điểm sinh con.
D. Điều chỉnh về số con.
A. phản xạ không điều kiện.
B. các tập tính.
C. phản xạ có điều kiện.
D. cung phản xạ
A. Thể đột biến.
B. Đột biến.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Thường biến.
A. Số lượng trứng đẻ lớn nên số lượng con sinh ra nhiều.
B. Tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp.
C. Trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.
D. Từ giai đoạn trứng đến thụ tinh và phát triển thành con còn phụ thuộc vào môi trường nước
A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai.
B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, dùng dụng cụ tử cung, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.
A. tính cảm ứng của tế bào.
B. tính chuyên hóa của tế bào.
C. tính phân hóa của tế bào.
D. tính toàn năng của tế bào.
A. nguyên tắc nhân đôi.
B. nguyên liệu dùng để tổng hợp.
C. số lượng các đơn vị nhân đôi.
D. chiều tổng hợp.
A. Liên kết gen và đột biến chuyển đoạn.
B. Hoán vị gen.
C. Tương tác gen.
D. Liên kết gen.
A. kiểm tra gen nằm ở trong nhân hay tế bào chất.
B. kiểm tra tính trạng lệ thuộc vào môi trường hoặc lệ thuộc kiểu gen.
C. kiểm tra gen nằm trên NST thường hoặc trên NST giới tính.
D. kiểm tra kiểu gen của một tính trạng ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp.
A. Claiphentơ
B. Đao
C. Đa bội
D. 3X
A. Do biến dị tổ hợp hoặc thường biến
B. Do thường biến hoặc đột biến.
C. Điều kiện gieo trồng không thích hợp.
D. Do đột biến gen hoặc đột biến NST
A. di truyền phụ thuộc vào môi trường.
B. di truyền theo dòng mẹ.
C. di truyền chéo từ bố cho con gái.
D. di truyền thẳng 100% cho giới XY.
A. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
B. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
D. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạc máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
A. mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh đỉnh rễ.
C. mô phân sinh lóng.
D. mô phân sinh đỉnh thân.
A. nuclêôxôm.
B. sợi cơ bản.
C. sợi nhiễm sắc.
D. ADN.
A. phương pháp lai phân tích
B. phương pháp phân tích cơ thể lai.
C. phương pháp lai thuận nghịch.
D. phương pháp phân tích tế bào.
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 5.
A. bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau.
B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo giữa các crômatit trong giảm phân.
C. là điểm mà tại đó ADN bắt đầu được nhân đôi và phiên mã.
D. là vị trí NST liên kết với các dây tơ vô sắc trong khi vận chuyển về 2 cực tế bào.
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R có hoạt động phiên mã và dịch mã để tổng hợp protein ức chế.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
A. Mạch mã gốc
B. mARN.
C. tARN.
D. mạch mã hóa.
A. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
A. 1AAAA : 5AAA : 5Aaa : 1AAa.
B. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa.
A. đồng hợp trội và dị hợp
B. đồng hợp lặn
C. dị hợp
D. đồng hợp trội
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Đảo đoạn không chứa tâm động.
C. Chuyển đoạn tương hỗ.
D. Mất đoạn giữa.
A. 33,3%
B. 25%
C. 66,7%
D. 75%
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 2 hoặc 4.
A. AA x aa và AA x Aa.
B. Aa x Aa và AA x Aa.
C. Aa x Aa và Aa x aa.
D. Aa x aa và AA x Aa.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. A = T = 599; G = X = 900.
B. A = T = 900; G = X = 599.
C. A = T = 600; G = X = 899.
D. A = T = 600; G = X = 900.
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
A. Hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bổ sung.
B. Một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn.
C. Hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp quy định.
D. Một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn quy định.
A. BACD
B. DABC
C. ABCD
D. CABD
A. (2), (4).
B. (3), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (3).
A. Tế bào tam bội.
B. Tế bào một nhiễm.
C. Tế bào tam nhiễm.
D. Tế bào lưỡng bội.
A. Quả là do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành.
B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
A. 1/4.
B. 49/144.
C. 26/128.
D. 1/16.
A. 750.
B. 700
C. 1400.
D. 1500.
A. 7/128.
B. 9/128.
C. 27/256.
D. 27/64.
A. Mã di truyền có tính phổ biến
B. Mã di truyền có tính thoái hóa
C. Mã di truyền có tính trung gian
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến đa bội
D. Đột biến đảo đoạn
A. 4 → 1 → 2 → 3
B. 3 → 1 → 2 → 4
C. 1 → 3 → 2 → 4
D. 2 → 4 → 3 → 1
A. Virut viêm gan B, virut hecpet.
B. Vi khuẩn Ecoli, virut hecpet.
C. Virut viêm gan B, virut HIV.
D. Virut hecpet, vi khuẩn lao.
A. Menden.
B. Moocgan.
C. Đac Uyn.
D. Oatxơn - Cric.
A. Protein.
B. các axitamin tự do.
C. phức hợp axitamin - tARN.
D. chuỗi pôlipeptit.
A. Điều hòa hoạt động gen.
B. Dịch mã.
C. Phiên mã.
D. Nhân đôi của ADN.
A. Sốc nhiệt.
B. Tia UV.
C. Tia X.
D. Rơnghen.
A. UAX.
B. AXT.
C. TAX.
D. ATT.
A. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng cành, lá.
C. Sinh sản bào tử và nuôi cấy mô.
D. Sinh sản giâm chiết ghép nuôi cấy mô và gieo hạt
A. Nuclêôprotiein.
B. Nuclêôxôm.
C. Nucleic.
D. Nucleotit.
A. Thụ tinh nhờ gió.
B. Thụ tinh kép.
C. Thụ tinh nhờ sâu bọ.
D. Thụ tinh cần nước.
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
A. Tính trạng mới.
B. Các alen mới.
C. Kiểu hình mới.
D. Giao tử mới.
A. (4), (5), (6).
B. (1), (3), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. Kì cuối.
B. Kì đầu.
C. Kì giữa
D. Kì sau.
A. Prôtêaza.
B. Lipaza.
C. ADN pôlimeraza.
D. ARN pôlimeraza.
A. Gen quy định tính trạng và hiện tượng giao tử thuần khiết.
B. Gen quy định tính trạng và hiện tượng ưu thế lai.
C. Nhân tố di truyền và hiện tượng ưu thế lai.
D. Nhân tố di truyền và hiện tượng giao tử thuần khiết.
A. Phân chia.
B. Không liên tục.
C. Phân mảnh.
D. Không phân mảnh.
A. Tâm động.
B. Hai đầu mút NST.
C. Eo thứ cấp.
D. Điểm khởi đầu nhân đôi.
A. ADN; tARN; Prôtein cấu trúc bậc 2.
B. ADN; tARN; rARN; Prôtein cấu trúc bậc 2.
C. ADN; tARN; rARN; Prôtein cấu trúc bậc 1.
D. ADN; tARN; mARN; Prôtein cấu trúc bậc 2.
A. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,3 giây; tâm thất co 0,5 giây, giãn 0,3 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
B. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,7 giây, giãn 0,1 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
C. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,2 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
D. Tính theo từng pha (tâm nhĩ co 0,1 giây, giãn 0,7 giây; tâm thất co 0,3 giây, giãn 0,5 giây) thời gian làm việc nhỏ hơn thời gian nghỉ; tính chung cả chu kì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi 0,4 giây.
A. Do tác nhân đột biến tác động trực tiếp vào NST làm NST bị nối sai, hoặc bị cuốn vòng, hoặc trao đổi chéo không cân giữa hai NST tương đồng.
B. Do tác nhân đột biến tác động trực tiếp vào NST làm NST bị đứt gãy, hoặc bị cuốn vòng đứt hãy bị tiêu biến, hoặc trao đổi chéo không cân giữa hai NST tương đồng.
C. Do tác nhân đột biến tác động trực tiếp vào NST làm NST bị đứt gãy, hoặc bị cuốn vòng , hoặc trao đổi đoạn giữa hai NST khác nguồn.
D. Do tác nhân đột biến tác động trực tiếp vào NST làm NST bị đứt gãy, hoặc bị cuốn vòng đứt hãy bị tiêu biến, hoặc trao đổi chéo cân giữa hai NST tương đồng.
A. (1), (6).
B. (4), (5).
C. (3), (5).
D. (2), (3).
A. Thêm 1 cặp G - X.
B. Mất 1 cặp G - X.
C. Thêm 1 cặp A - T.
D. Mất 1 cặp A - T.
A. 32; 0.
B. 42; 6.
C. 36; 6.
D. 28; 0.
A. 170 A°
B. 510 A°
C. 680 A°
D. 340 A°
A. Thể ba.
B. Thể không.
C. Lệch bội.
D. Thể một.
A. 2.
B. 10.
C. 20.
D. 8.
A. 3.
B. 5.
C. 2
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 5.
A. 26
B. 24.
C. 8.
D. 6.
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 2.
A. A = T = 900; G = X = 600.
B. A = T = 405; G X = 1095.
C. A = T = 600; G = X = 900.
D. A = T = 450; G = X= 1050.
A. 35 cao : 1 thấp.
B. 100% cao.
C. 11 cao : 1 thấp.
D. 5 cao : 1 thấp.
A. 1/2.
B. 1/6.
C. 4/6.
D. 3/6.
A. Lục bội.
B. Lưỡng bội.
C. Tứ bội.
D. Tam bội.
A. Trội lặn hoàn toàn.
B. Định luật phân li.
C. Trội lặn không hoàn toàn.
D. Phép lai phân tích.
A. 8; 12.
B. 8; 8.
C. 8; 10.
D. 8; 11.
A. ♂XO; ♀XX
B. ♂XY; ♀XX
C. ♂XX; ♀XO
D. ♂XX; ♀XY
A. lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng.
B. lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
C. lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng.
D. lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng.
A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội.
B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần số kiểu gen đồng hợp tử.
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
A. ATP, NADPH, CO2.
B. NADPH, H2O, CO2
C. H2O, ATP, NADPH.
D. O2, ATP, NADPH.
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin.
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C. mang thông tin mã hóa các axit amin.
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
A. Đột biến mất đoạn được ứng dụng để xác định vị trí của gen trên NST.
B. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp T- A ở bộ ba thứ 6 của gen β-hemôglôbin đã làm thay thế axit amin glutamic bằng valin trên phân tử prôtẻin.
C. Đột biến đảo đoạn gây ra sự sắp xếp lại gen, góp phần tạo sự đa dạng các thứ, các nòi trong cùng một loài.
D. Trong dạng đột biến cấu trúc NST thì đột biến chuyển đoạn góp phần hình thành loài mới và ít gây hậu quả nghiêm trọng nhất đối với thể đột biến.
A. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
B. hướng đất, hướng sáng, hướng hóa.
C. hướng đất, hướng nước, hướng hóa.
D. hướng sáng, hướng nước, hướng hóa.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
B. có sự hình thành các đoạn Okazaki.
C. theo nguyên tắc bổ sung.
D. có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.
A. Chu trình Crep → Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp.
B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep
C. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron hô hấp.
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
A. Pha co tâm nhĩ → pha giãn chung → pha tâm thất.
B. Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất →pha giãn chung.
C. Pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha giãn chung.
D. Pha giãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ.
A. Đảo đoạn NST.
B. Mất đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.
D. Chuyển đoạn NST.
A. hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. hô hấp bằng mang.
C. hô hấp bằng phổi.
D. hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giáp xác.
A. xảy ra trong cấu trúc của NST.
B. xảy ra trong cấu trúc của gen.
C. về số lượng NST, xảy ra ở 1 hay 1 số cặp NST tương đồng.
D. về số lượng NST, xảy ra đồng loạt ở tất cả các NST.
A. tập tính xã hội.
B. tập tính bảo vệ lãnh thổ.
C. tập tính sinh sản.
D. tập tính di cư
A. Vận tốc máu là áp lực tác dụng của máu lên thành mạch.
B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm 2 thành phần là tim và hệ mạch.
C. Huyết áp tâm trường được đo tương ứng với thời điểm tim dãn và có giá trị lớn nhất.
D. Dịch tuần hoàn bao gồm máu hoặc hỗn hợp máu - dịch mô
A. 1,25%.
B. 3%.
C. 3,5%.
D. 2,25%.
A. 1000 cá thể.
B. 1125 cá thể.
C. 5000 cá thể.
D. 3000 cá thể.
A. (3), (5), (6).
B. (1), (3), (6)
C. (1), (2), (6).
D. (2), (3), (6).
A. 4/9.
B. 1/9.
C. 1/4.
D. 9/16.
A. 2n = 12.
B. 3n = 12.
C. 2n = 24.
D. 3n = 24.
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 5.
A. 7,48%
B. 22,22%.
C. 9,375%.
D. 44,44%.
A. 8 loại.
B. 11 loại.
C. 9 loại.
D. 10 loại.
A. 10,75%.
B. 6,75%
C. 44,25%
D. 14,25%
A. 0.
B. 1
C.2
D. 3.
A. AABB × aabb.
B. AAbb × aaBB
C. AaBb × AaBb.
D. AaBb × aabb
A. 270000 đvC.
B. 1200 cặp nuclêôtit.
C. 4800 A°.
D. 4998 liên kết hóa trị.
A. 16%.
B. 10%.
C. 43,33%.
D. 33,33%.
A. tứ bội.
B. bốn nhiễm kép.
C. đa bội chẵn.
D. tam nhiễm kép.
A. khối lượng là 74700 đvC.
B. chiều dài là 744 A°.
C. số lượng axit amin là 249.
D. số liên kết peptit là 247.
A. 11,11%.
B. 16,24%.
C. 18,46%.
D. 21,54%.
A. 12,5%.
B. 16,7%.
C. 6,25%.
D. 33,3%
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
A. mỗi bộ ba mã di truyền chỉ được mã hóa cho một axitamin.
B. mỗi mã di truyền được đặc trưng cho một đối tượng sinh vật.
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một aa.
D. mỗi aa chỉ được mã hóa bởi một bộ ba mã di truyền.
A. 4.
B. 6
C. 8.
D. 10.
A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.
C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc
A. phân tử mARN được cấu trúc từ các đơn phân A, U, G, X.
B. phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng.
C. phân tử mARN có nhiều liên kết hidro.
D. phân tử mARN có cấu trúc đa phân.
A. 3, 2, 1.
B. 2, 1, 3.
C. 1, 2, 3.
D. 3, 1, 2.
A. tuyến giáp.
B. tuyến yên.
C. tuyến mật.
D. tuyến tụy.
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 18.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Aabbddff x aabbddff
B. AABBddff x aabbddff
C. AABBddff x AabbDDff
D. AABBddFF x aabbDDff
A. tập tính kiếm ăn.
B. tận tính di cư.
C. tập tính bảo vệ lãnh thổ.
D. tập tính vị tha.
A. Etilen.
B. Axit abxixic.
C. Xitokinin.
D. Gibberelin.
A. làm giảm sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
B. làm tăng sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
C. tạo điều kiện cho các gen ở các nhiễm sắc thể khác nhau tổ hợp lại với nhau.
D. liên kết gen tạo ra nhiều giao tử hoán vị.
A. 10.
B. 20.
C. 25.
D. 30.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Mất đoạn và đảo đoạn.
B. Mất đoạn và chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 0,225 s.
B. 0,28125 s.
C. 0,375 s.
D. 0,5 s.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể thường.
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể giới tính.
A. ATP và NADPH.
B. CO2 và H2O.
C. O2 và H2O.
D. Năng lượng và ánh sáng.
A. Liên kết hidro.
B. Liên kết peptit.
C. Liên kết hóa trị.
D. Liên kết phospho dieste.
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lặp đoạn
A. Tính thoái hóa.
B. Tính đa dạng.
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính phổ biến
A. Hô hấp bằng ống khí.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 4600.
B. 4651.
C. 4652.
D. 6150.
A. 20:19:30.
B. 40:38:60.
C. 40:19:30.
D. 20:21:30.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 48.
B. 36.
C. 24.
D. 72
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
C. 80 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
A. A = T = 610; G = X = 390.
B. A = T = 249; G = X = 391
C. A = T = 251; G = X = 389
D. A = T = 250; G = X = 390.
A. nâu > vàng > đỏ > trắng.
B. đỏ > nâu > vàng > trắng.
C. đỏ > nâu > trắng > vàng.
D. nâu > đỏ > vàng > trắng.
A. Aa x Aa; AA x AA; Aa x AA; Aa x AA; AA x aa.
B. Aa x Aa; Aa x aa; aa x aa; AA x aa.
C. Aa x Aa; Aa x aa; aa x aa.
D. AA x AA; Aa x AA; AA x aa.
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Mỗi mã di truyền mã hóa nhiều axit amin.
C. Có một số mã di truyền không mã hóa axit amin.
D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
A. 4 loại kiểu gen và 9 loại kiểu hình.
B. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 9 loại kiểu gen và 9 loại kiểu hình.
D. 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 6 và 32.
B. 4 và 32.
C. 2 và 6.
D. 2 và 4.
A. thể ba.
B. thể tam bội.
C. thể đơn bội.
D. thể một.
A. những biến đổi trong cấu trúc NST mà thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST.
B. đột biến làm thay đổi số nuclêôtit trong tế bào.
C. những biến đổi xảy ra trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
D. đột biến làm thay đổi về số lượng NST trong tế bào
A. rARN.
B. ADN.
C. mARN.
D. tARN.
A. Aa, BB, Dd, EE
B. A, a, B, D, d, E.
C. ABDE, ABdE, aBDE, aBdE.
D. ABDE, ABdE, aBDE, aBdE, Aa, BB, Dd, EE.
A. quy định tổng hợp các enzim tham gia phân giải đường lactôzơ.
B. khởi động opêron Lac.
C. vận hành opêron Lac.
D. điều hòa hoạt động opêron Lac.
A. AAbbDD.
B. AaBbDd.
C. aaBbDd.
D. aabbdd.
A. đảo đoạn.
B. mất đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn.
D. thay thế một cặp nuclêôtit.
A. AaaBbbDdd.
B. AaaBbDd.
C. AaBbD.
D. AaBbDd.
A. tính đặc hiệu.
B. tính liên tục.
C. tính đồng qui.
D. tính phổ biến.
A. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit hoặc vài cặp nuclêôtit
B. những cơ thể mang đột biến và đã biểu hiện kiểu hình đột biến.
C. những biến đổi xảy ra trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
D. những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, liên quan đến một cặp nuclêôtit hoặc vài cặp nuclêôtit.
A. Thay thế 2 cặp A -T bằng 2 cặp G - X.
B. Thêm một cặp A - T.
C. Thêm một cặp A - T hoặc thay thế 2 cặp A - T bằng hai cặp G - X.
D. Thêm một cặp A - T và thay thế 2 cặp A - T bằng 2 cặp G - X.
A. Mêtiônin và tryptôphan.
B. Mêtiônin.
C. Lơxin và valin.
D. Glixin và Lizin.
A. AA, BB, dd, ee.
B. ABde, AA, BB, dd, ee.
C. ABddee.
D. ABde.
A. 10.
B. 64.
C. 32.
D. 5.
A. 3' - ATG XXX GAA ATT AGG 5'.
B. 5' - TAX GGG XTT TAA TXX - 3'.
C. 3' - TAX GGG XTT TAA TXX - 5'.
D. 3' - UAX GGG XUU UAA UXX - 5'.
A. 2n - 1 = 19; 2n + 1 = 21; 2n + 2 = 22.
B. n = 20; 2n +1 = 21; 2n +2 = 22.
C. 2n - 1 = 19; 2n + 1 = 21; 4n = 40.
D. n = 10; 3n = 30; 4n = 40.
A. Thay thế một cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Mất và thêm một vài cặp nuclêôtit.
A. 3' - TAA XTX GGG AAA GXG - 5'.
B. 5' - AUU GAG XXX UUU XGX - 3'.
C. 3' - AUU GAG XXX UUU XGX - 5'.
D. 5' - TAA XTX GGG AAA GXG - 3'.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. timin.
B. uraxin.
C. xitôzin.
D. ađênin.
A. 3' - AUG - 5'.
B. 3' - XAU - 5'.
C. 5' - XAU - 3'.
D. 5' - XAU - 3'.
A. DDdd.
B. DDd.
C. DD hoặc Dd hoặc dd.
D. Ddd.
A. liên tục và không liên tục.
B. bổ sung và bán bảo tồn.
C. bán bổ sung và bán bảo tồn.
D. bổ sung và bảo tồn.
A. 37,5%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 56,25%.
A. 7/8 và 5/8.
B. 5/8 và 7/8.
C. 1/8 và 3/8.
D. 3/8 và 1/8.
A. 3 bộ ba.
B. 64 bộ ba.
C. 61 bộ ba.
D. 63 bộ ba.
A. một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử mARN.
B. một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
C. một đoạn NST, mang thông tin di truyền quy định tính trạng của loài.
D. một đoạn ADN, mang thông tin di truyền quy định tính trạng của nhiều loài.
A. Đậu Hà Lan.
B. Ruồi giấm.
C. Đậu Hà Lan, ruồi giấm.
D. Cây hoa phấn.
A. 2n - 1 = 13; 2n + 1= 15; 3n = 21; 5n = 35.
B. 2n - 1 = 13; 2n + 1= 15
C. 3n = 21; 5n = 35.
D. 3n = 21; 4n = 28; 5n = 35.
A. Quần thể gồm tất cả các cá thể có kiểu gen AAbbDd.
B. Quần thể gồm các cá thể có kiểu gen AAbbDD và aaBbdd.
C. Quần thể gồm tất cả các cá thể có kiểu gen aabbdd.
D. Quần thể gồm tất cả các cá thể có kiểu gen AaBbDd.
A. ADN.
B. ARN.
C. prôtêin.
D. mARN.
A. AABBDD.
B. AaBbDd.
C. aaBbDd.
D. aabbdd.
A. Lai giống.
B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Dung hợp tế bào trần.
D. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật.
A. 4.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
A. 27.
B. 64.
C. 3.
D. 61.
A. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chịu nhiều tác động của môi trường bên ngoài.
A. 12 và 36.
B. 23 và 36.
C. 24 và 36.
D. 11 và 25.
A. Có hoán vị gen xảy ra giữa gen quy định màu lông và chiều dài lông.
B. Tính trạng màu lông do một gen quy định, chiều dài lông do hai gen quy định.
C. Gen quy định chiều dài lông liên kết với một trong hai gen chi phối màu lông.
D. Mỗi cặp gen quy định một tính trạng và nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
A. 3,75%.
B. 37,5%.
C. 18,75%.
D. 56,25%.
A. Thể ba.
B. Thể một.
C. Thể tam bội.
D. Thể lệch bội.
A. 4,1.
B. 2,3.
C. 3,4.
D. 1,3.
A. 6,25%.
B. 3,125%.
C. 28,125%.
D. 1,5625%.
A. Phân li độc lập.
B. Tương tác gen.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Tương tác bổ sung.
A. Một gen của sinh vật đó bị biến đổi.
B. Đưa thêm một gen lạ ( của loài khác vào hệ gen).
C. Đã bị loại bỏ hoặc bất hoạt một gen nào đó.
D. Sinh vật đã chuyển gen sang sinh vật khác.
A. Cho tự thụ phấn bắt buộc.
B. Nhân giống vô tính bằng cành giâm.
C. Nuôi cấy mô.
D. Trồng cây bằng hạt đã qua chọn lọc.
A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Nối đoạn gen vào plasmit.
C. Cắt và nối ADN của plasmits ở những điểm xác định.
D. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN ở những điểm xác định.
A. các gen được di truyền cùng nhau.
B. các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
C. các nhóm gen khác nhau trên cùng một NST.
D. các gen không alen cùng nằm trên một NST.
A. 0,625 AA : 0,25 Aa : 0,125 aa.
B. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.
C. 0,5625 AA : 0,375 Aa : 0,0625 aa.
D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
A. rARN.
B. Cả tARN và rARN.
C. mARN.
D. tARN.
A. G = X = 240, A = T = 360.
B. A = T = 210, G = X = 390.
C. A = T = 320, G = X = 280.
D. G = X = 360, A = T = 240.
A. 6.
B. 8.
C. 3.
D. 10.
A. Mất một cặp ở bộ ba mã hóa thứ 10.
B. Thay thế một cặp ở bộ ba mã hóa cuối.
C. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hóa cuối.
D. Thêm một cặp ở bộ ba mã hóa thứ 10.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Số lượng các cá thể.
B. Số lượng các alen.
C. Tần số các kiểu gen.
D. Tần số các alen.
A. XAXa x XaY.
B. XAXA x XaY.
C. XaXa x XAY.
D. XAXa x XAY.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. Tạo dòng thuần mang các đặc tính di truyền.
B. Tổng hợp các đặc điểm quí từ các dòng bố mẹ.
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Tạo ưu thế lai so với bố mẹ.
A. 1,2,4.
B. 1,2,3.
C. 1,3,4.
D. 2,3,4.
A. Kỹ thuật cấy truyền phôi.
B. Kỹ thuật cấy truyền hợp tử.
C. Công nghệ sinh học tế bào.
D. Công nghệ nhân bản vô tính ở động vật.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Các tế bào xôma tự do tách ra từ tế bào sinh dưỡng.
B. Các tế bào khác loài hòa nhập thành tế bào lai.
C. Các tế bào được xử lý làm tan màng sinh chất.
D. Các tế bào được xử lý làm tan thành tế bào.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. AB/ab x AB/ab.
B. XA XABb x XaYbb.
C. AaBb x AaBb.
D. AB/ab DD x Ab/ab dd.
A. Kiểu gen F1 là AB/ab, tần số hoán vị gen là 30%.
B. Kiểu gen F1 là AB/ab không xảy ra hoán vị gen.
C. Kiểu gen của F1 là: Ab/aB, tần số hoán vị gen 15%.
D. Kiểu gen của F1 là AaBb.
A. Phân li độc lập.
B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Tương tác gen.
A. p = 0,9; q = 0,1.
B. p = 0,15; q = 0,85.
C. p = 0,3; q = 0,7.
D. p = 0,7; q = 0,3.
A. IA = 0,69; IB = 0,13; IO = 0,18.
B. IA = 0,13; IB = 0,18; IO = 0,69.
C. IA = 0,17; IB = 0,26; IO = 0,57.
D. IA = 0,18; IB = 0,13; IO = 0,69.
A. sợi chất nhiễm sắc.
B. Crômatit.
C. sợi cơ bản.
D. siêu xoắn.
A. 1,3,5.
B. 2,3,4.
C. 1,2,3.
D. 3,4,5.
A. Quần thể ngẫu phối đảm bảo được sự đa dạng di truyền.
B. Trong quần thể ngẫu phối các cá thể giao phối một cách ngẫu nhiên.
C. Qua các thế hệ quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm.
D. Trong điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen không đổi.
A. để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN của vi khuẩn.
B. làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp.
C. dựa vào khả năng sinh sản nhanh của E.coli để làm tăng nhanh số lượng gen mong muốn.
D. để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp.
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
A. Thành phần các gen alen đặc trưng của quần thể.
B. Tính ổn định của quần thể.
C. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể.
D. Vốn gen của quần thể.
A. Phần lớn đột biến điểm là đột biến mất một cặp nuclêôtit.
B. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.
C. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
D. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
A. tăng hiệu suất tổng hợp các prôtêin cùng loại.
B. điều hòa sự tổng hợp prôtêin.
C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
A. Aabb x AAbb.
B. aaBb x AaBb
C. Aabb x aaBb.
D. AaBb x AaBb.
A. tế bào.
B. sinh học.
C. gen.
D. vi sinh.
A. 8.
B. 64.
C. 16.
D. 81.
A. 30
B. 50
C. 60
D. 76
A. 700 nm.
B. 30 nm.
C. 11 nm.
D. 300 nm.
A. Đột biến điểm.
B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến tự đa bội.
D. Đột biến lệch bội.
A. 1800.
B. 2400.
C. 2040.
D. 3000.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 3/128.
B. 9/128.
C. 81/128.
D. 54/128.
A. Các gen cùng nằm trên một NST di truyền cùng nhau.
B. Các gen cùng nằm trên các NST khác nhau không di truyền cùng nhau.
C. Các gen cùng nằm trên các NST khác nhau di truyền cùng nhau.
D. Các gen cùng nằm trên cùng NST không di truyền cùng nhau.
A. (2) và (3).
B. (1) và (4).
C. (1) và (3).
D. (3) và (4).
A. Tiểu đường.
B. Thiểu năng trí tuệ.
C. Máu khó đông.
D. Mù màu.
A. 1/36.
B. 1/6.
C. 1/2.
D. 1/12.
A. ưu thế lai.
B. siêu trội.
C. bất thụ.
D. thoái hóa giống.
A. khắc phục sai học di truyền.
B. thêm chức năng cho tế bào.
C. phục hồi chức năng của gen.
D. liệu pháp gen.
A. 1/64.
B. 3/64.
C. 9/16.
D. 9/64.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 1/4.
B. 3/64.
C. 3/16.
D. 3/32.
A. nhân bản vô tính.
B. gây đột biến.
C. cấy truyền phôi.
D. chuyển gen.
A. 3'UAG5'.
B. 5'AUG3'.
C. 3'UGA5'.
D. 5'UGA3'.
A. gen điều hòa - vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. gen điều hòa -vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
C. vùng khởi động - gen điều hòa - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
D. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
A. Aaaa x AAaa; AAaa x Aa.
B. AAaa x AAaa; Aaaa x Aa.
C. AAaa x AAaa; AAaa x Aa.
D. Aaaa x Aaaa; AAaa x Aa.
A. dâu tằm.
B. lúa.
C. khoai tây.
D. củ cải đường.
A. Mã di truyền có tính thoái hóa.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
A. sự thích nghi kiểu hình.
B. sự mềm dẻo của kiểu gen.
C. sự mềm dẻo về kiểu hình.
D. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.
A. A = T = 249; G = X = 391.
B. A = T = 250; G = X = 390.
C. A = T = 610; G = X = 390.
D. A = T = 251; G = X = 389.
A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
B. phân hóa đa dạng và phong phú về kiểu gen.
C. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
A. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
D. ở một tính trạng.
A. 40%.
B. 36%.
C. 4%.
D. 16%.
A. (3), (4), (5).
B. (2), (3).
C. (4), (5).
D. (1), (2), (3), (5).
A. Bv = bV = 50%.
B. BV = bv = 10%; Bv = bV = 40%.
C. BV = bv = 50%.
D. BV = bv = 40%; Bv = bV = 10%.
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
B. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.
C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
D. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
A. Aa x aa.
B. AA x aa.
C. AA x Aa.
D. Aa x Aa.
A. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X.
B. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X.
C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X.
D. A–T → G–5BU → G–5BU → G–X.
A. lai thuận - nghịch.
B. lai khác dòng.
C. lai phân tích.
D. lai cải tiến.
A. kiểu gen của quần thể.
B. kiểu hình của quần thể.
C. vốn gen của quần thể.
D. thành phần kiểu gen của quần thể.
A. E.Coli có ADN tái tổ hợp chứa gen Insulin người.
B. cây bông có gen diệt sâu lấy ở vi khuẩn.
C. chuột bạch có gen hoocmôn sinh trưởng của chuột cống.
D. cừu Đôli được tạo ra bằng nhân bản vô tính.
A. A = 0,55; a = 0,45.
B. A = 0,45; a = 0,55.
C. A = 0,8; a = 0,7.
D. A = 0,7; a = 0,8.
A. 23.
B. 25.
C. 24.
D. 12.
A. hội chứng Đao.
B. Bệnh ung thư vú.
C. Bệnh phêninkêtô niệu.
D. Hội chứng Tơcnơ.
A. 2,3,4.
B. 1,2.
C. 1,3,4.
D. 3,4
A. nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được.
B. giá thành rất cao nên nếu để làm giống thì rất tốn kém.
C. đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại.
D. nó mang một số tính trạng xấu của P.
A. XAXa x XAY.
B. XAXa x XaY.
C. XaXa x XAY.
D. XAXa x XAYa.
A. p(A) + q(a) = 1.
B. p(A) = p2 + 2pq; q(a) = q2 + 2pq
C. p(A) = p2 + pq; q(a) = q2 + pq.
D. p(A) + q(a) = 1 - p2.
A. 3n.
B. 2n.
C. 4n.
D. (1/2)n
A. cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng phân bố thành từng cụm, có chung một cơ chế điều hòa.
B. gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.
C. vùng điều hòa đầu gen, nơi khởi đầu phiên mã.
D. nhóm gen cấu trúc tổng hợp prôtêin.
A. 1.
B. 3.
C. 8.
D. 6.
A. các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do.
B. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình.
C. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
D. tạo ra các biến dị tổ hợp.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit.
B. sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → crômatit.
C. sợi nhiễm sắc → nuclêôxôm → sợi cơ bản → crômatit.
D. nuclêôxôm → crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc
A. giao phối tự do và ngẫu nhiên.
B. không có chọn lọc.
C. không có đột biến.
D. số lượng cá thể lớn, không có sự di - nhập gen.
A. Lai phân tích.
B. Lai trở lại
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai gần.
A. 8 và 27.
B. 12 và 4.
C. 18 và 4.
D. 27 và 8
A. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin.
C. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc 2,3,4 của phân tử prôtêin.
A. 3, 4, 5.
B. 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4 ,5.
D. 2, 3, 4.
A. mARN.
B. ADN.
C. mARN và prôtêin.
D. prôtêin.
A. 5/6.
B. 1/4.
C. 1/9.
D. 1/6.
A. Di truyền liên kết gen.
B. Di truyền ngoài nhiễm sắc thể
C. Di truyền liên kết với giới tính.
D. Di truyền tương tác gen.
A. aaBb, Aabb.
B. AaBb, AABb.
C. AABB, AABb.
D. AABb, AaBB.
A. 360.
B. 820.
C. 180.
D. 640.
A. các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính còn quy định tính trạng thường.
B. các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định tính trạng liên quan đến giới tính.
C. cặp nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
D. cặp nhiễm sắc thể giới tính có thể là đồng giao tử hoặc dị giao tử.
A. 19/24.
B. 3/4.
C. 119/144.
D. 25/144.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
B. prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
C. prôtêin ức chế làm cho prôtêin ức chế bị bất hoạt.
D. enzim ARN pôlimeraza làm kích hoạt enzim này.
A. đột biến gen.
B. đột biến điểm.
C. đột biến.
D. thể đột biến.
A. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường.
B. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc điều kiện môi trường.
C. Trong một kiểu gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng.
D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
A. 36%.
B. 40%.
C. 4%.
D. 16%.
A. mất 2 cặp nuclêôtit.
B. thay thế 2 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
D. mất 1 cặp nuclêôtit.
A. tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp.
B. chủ yếu ở trạng thái dị hợp.
C. đa dạng và phong phú về kiểu gen.
D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
A. ATT.
B. AUX
C. AUG.
D. TAX.
A. gen tăng cường.
B. gen đa hiệu.
C. gen trội.
D. gen điều hòa.
A. Những giống cây ăn quả, không hạt thường là thể đa bội lẻ.
B. Thể đa bội có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt.
C. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là 2n +2.
D. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n.
A. (1) đảo đoạn chứa tâm động, (2) đảo đoạn không chứa tâm động.
B. (1) đảo đoạn chứa tâm động, (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C. (1) chuyển đoạn chứa tâm động, (2) đảo đoạn chứa tâm động.
D. (1) chuyển đoạn không chứa tâm động, (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
A. trội hoàn toàn.
B. trội không hoàn toàn.
C. Phân li.
D. Phân li độc lập.
A. ADN → prôtêin → tính trạng.
B. ADN → mARN → prôtêin → tính trạng.
C. ADN → mARN → prôtêin.
A. phân tích.
B. khác dòng.
C. thuận nghịch.
D. khác thứ.
A. 0,25.
B. 0,46875.
C. 0,495.
D. 0,75
A. Chọn lọc một số cá thể.
B. Tạo môi trường ổn định.
C. Cho tự phối.
D. Cho ngẫu phối
A. nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài
B. nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài.
C. tính trạng của loài.
D. giao tử của loài
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
A. 0,3025AA: 0,495Aa: 0,2025aa.
B. 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa.
C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa.
D. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa.
A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp.
B. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.
C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chùy xinap.
D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
A. do trong quá trình cắt intron, có sự sắp xếp lại của các exon theo các cách khác nhau.
B. do trong quá trình tạo mARN trưởng thành, một số intron có thể không bị cắt khỏi mARN.
C. do gen chứa nhiều đoạn exon khác nhau.
D. do gen chứa nhiều đoạn intron khác nhau.
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng .
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
D. Hình thức phản ứng của lá cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. Etylen, AAB, gibêrelin.
B. Etylen, gibêrelin.
C. Etylen, au xin.
D. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
A. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
B. Phản xạ lại kích thích bằng cách co rút cơ thể.
C. Phản xạ không điều kiện.
D. Phản xạ có điều kiện
A. Những nhân tố chi phối sự ra hoa gồm tuổi cây, xuân hóa và quang chu kì.
B. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật không liên quan đến nhau.
C. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có liên quan mật thiết và tương tác lẫn nhau.
D. Ety len có vai trò thúc quả chín mọng, rụng lá
A. Sự tăng số lượng tế bào ở một mô nào đó của cơ thể.
B. Sự tăng kích thước của tế bào ở mô phân sinh.
C. Quá trình tăng về kích thước ( chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.
D. Quá trình phân hóa của tế bào trong cơ quan sinh sản.
A. hướng động dương ( sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm ( sinh trưởng hướng tới đất).
B. hướng động dương ( sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng ) và hướng động âm ( sinh trưởng hướng về trọng lực ).
C. Hướng động dương ( sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm ( sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).
D. hướng động dương ( sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm ( sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).
A. 144.
B. 222.
C. 666.
D. 270.
A. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm.
B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện âm.
C. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.
D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 5' - ATG -GTX -GGT -XGA -AAA -XXT-3'.
B. 5'- ATG -GXT- XXT- XGA -AAA -XXT -3'.
C. 5'-ATG -GGT -XXT -XGA -AAA -XGT-3'.
D. 5'-ATG-GXT-GXT-XGA-AAA-GXT-3'.
A. Gây thủng tử cung.
B. Vô sinh.
C. Nhiễm trùng vùng chậu.
D. Sức khỏe và giống nòi.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 1/12.
B. 5/6.
C. 1/6.
D. 1/2.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 1/6.
B. 1/16.
C. 3/16
D. 1/8.
A. 1/8.
B. 3/32.
C. 1/32.
D. 1/16.
A. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
B. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
C. Mỗi gen quy định một tính trạng phải tồn tại trên một cặp NST tương đồng.
D. Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.
A. tổng hợp 1 loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động.
B. tổng hợp một loại protein gây ức chế gắn vào vùng bận hành.
C. nơi tiếp xúc của ARN - polimeraza.
D. nơi gắn vào của protein ức chế
A. Bệnh Siêu nữ.
B. Bệnh Tơcnơ.
C. Bệnh Đao.
D. Bệnh Claifentơ.
A. 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng.
B. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng
A. 105/512.
B. 11/4096.
C. 105/1024.
D. 99/512.
A. máu khó đông, bạch tạng, ngón tay ngắn.
B. mù màu, tiểu đường, thừa ngón tay.
C. bạch tạng, máu khó đông, mù màu.
D. mù màu, máu khó đông, hồng cầu hình lưỡi liềm, hàm bẻ
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Tính đặc hiệu.
B. Tính thoái hóa.
C. Tính phổ biến.
D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
A. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
C. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
A. 4 kiểu hình ; 9 kiểu gen
B. 8 kiểu hình ; 18 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình ; 12 kiểu gen.
D. 4 kiểu hình ; 12 kiểu gen.
A. Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
B. Một số gen ở sinh vật nhân sơ có thể có chung một điểm khởi đầu phiên mã.
C. ARN polimeraza trượt sau enzim tháo xoắn để tổng hợp mạch ARN mới theo chiều 5' - 3'.
D. Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật có thể diễn ra trong nhân hoặc ngoài nhân
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
B. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
C. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi môi trường.
D. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
A. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau điều kiện môi trường thay đổi.
A. 37,50%.
B. 6,25%
C. 18,75%.
D. 56,25%.
A. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
B. Từ mạch mang mã gốc.
C. Từ cả hai mạch đơn.
D. Từ mạch có chiều 5'→ 3'
A. vùng khởi động - gen điều hòa - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
B. gen điều hòa -vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
C. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
D. gen điều hòa - vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
A. thể bốn.
B. thể ba kép.
C. thể ba.
D. thể tứ bội.
A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi tréo.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. điều hòa sự tổng hợp prôtêin.
B. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại.
C. tổng hợp các prôtêin.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin
A. gen.
B. axit nuclêic.
C. nhiễm sắc thể.
D. nhân con.
A. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
B. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng đều n còn nhân cực mang 2n.
C. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
D. Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
A. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
A. 81/128
B. 27/256
C. 81/256
D. 27/256
A. chuỗi polipeptit.
B. phức hợp aa - tARN.
C. axit amin tự do.
D. axit amin hoạt hóa.
A. 12/49.
B. 5/7.
C. 2/5.
D. 8/11.
A. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Để tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
D. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
A. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp ngẫu nhiên của giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
A. eo thứ cấp.
B. điểm khởi đầu nhân đôi.
C. hai đầu mút NST.
D. tâm động.
A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → mỗi đại bào tử t nguyên phân cho túi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kém, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử → 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.
A. 3/4.
B. 27/64.
C. 1/16.
D. 9/64.
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo ra 2 giao tử đực.
B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo ra 2 giao tử đực.
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo ra 2 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm phân tạo ra 4 giao tử đực.
A. khởi động.
B. vận hành.
C. điều hòa.
D. mã hóa.
A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con
A. 12,50%.
B. 37,50%.
C. 6,25%.
D. 18,75%.
A. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
B. Là hình thức sinh sản phổ biến.
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
A. 7/32
B. 81/256
C. 9/64
D. 27/128
A. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
B. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
C. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
A. 3/ 1024.
B. 3/ 256.
C. 3/ 512.
D. 3/ 2048.
A. 2.
B. 1
C. 3.
D. 4.
A. 53,72%.
B. 57,81%.
C. 29,77%.
D. 27,71%.
A. Tạo ra một cây chỉ từ một thân cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
C. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
D. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây.
A. Prôgestêron, GnRH
B. LH, FSH.
C. FSH, Ơstrôgen.
D. Prôgestêron và Ơstrôgen.
A. điều hòa quá trình dịch mã.
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã.
D. điều hòa hoạt động nhân đôi ADN
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ADN - polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
A. vùng vận hành, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
B. vùng điều hòa, vùng vận hành, cùng mã hóa.
C. vùng điều hòa, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
A. Bào quan thực hiện dịch mã là ti thể
B. Quá trình diễn ra ở trong nhân của tế bào.
C. Dịch mã là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit.
D. ADN trực tiếp tham gia vào quá trình này.
A. ba nhiễm.
B. tứ nhiễm.
C. một nhiễm.
D. tam bội.
A. Mất cặp Nu
B. Thay thế cặp AT thành cặp TA.
C. Thay thế cặp AT thành cặp GX.
D. Thêm cặp Nu.
A. Đột biến tạo ra các alen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. Đa số các đột biến thêm hoặc mất 1 cặp Nu là đột biến trung tính.
C. Đột biến gen luôn có hại cho sinh vật.
D. Là những thay đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể liên quan đến một hoặc một vài gen
A. quy định tổng hợp protein ức chế.
B. liên kết với enzim ARN - polimeaz để khởi động phiên mã.
C. liên kết với protein ức chế để ngăn cản phiên mã.
D. mang thông tin mã hóa cho chuỗi polipeptit.
A. ADN và ARN.
B. ADN và protein.
C. ADN, ARN và protein.
D. ARN và protein.
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn trên 2 nhiễm.
A. ADN và ARN.
B. ADN và protein.
C. ADN, ARN và protein.
D. ARN và protein.
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
A. Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
B. Ngẫu nhiên và vô hướng.
C. Phát sinh trong quá trình sinh sản
D. Không di truyền được.
A. Đột biến thêm và thay thế cặp Nu đều có thể làm tăng số liên kết hidro của gen.
B. Đột biến thay thế luôn làm số liên kết hidro của gen không đổi.
C. Chỉ có đột biến mất cặp Nu mới làm giảm liên kết hidro của gen.
D. Chỉ có đột biến thêm 1 cặp Nu mới có thể làm tăng số liên kết hidro của gen.
A. 28.
B. 12.
C. 17.
D. 24.
A. 1/16.
B. 17/32.
C. 15/16.
D. 15/32.
A. 20%.
B. 30%.
C. 10%.
D. 40%.
A. XAXA x XaY.
B. XAXa x XAY.
C. XAXa x XaY.
D. XAXa x XaY.
A. Tế bào đa bội có quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ.
B. Chỉ có ý nghĩa với chọn giống không có ý nghĩa với tiến hóa.
C. Phổ biến ở thực vật nhưng hiếm gặp ở động vật.
D. Đa số các thể đa bội lẻ 3n, 5n không có khả năng sinh sản hữu tính.
A.
B. AabbDd.
C. AabbDD.
D. XAXaBB.
A. độ PH.
B. ánh sáng.
C. dinh dưỡng.
D. nhiệt độ
A. AB/ab x AB/ab
B. Ab/aB x ab/ab.
C. AA x aa.
D. Aa x AA.
A. khởi động, vận hành và mã hóa.
B. vận hành, mã hóa và kết thúc.
C. điều hòa, mã hóa và kết thúc.
D. khởi động, mã hóa và kết thúc.
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,2.
D. 0,8.
A. Sợi cromatit
B. Sợi cơ bản.
C. Sợi siêu xoắn.
D. Sợ nhiễm sắc.
A. AaBB x Aabb.
B. Aabb x aaBb.
C. AaBB x aabb.
D. AaBb x Aabb
A. 3' AAU UXX GAA XUU 5'.
B. 5' AAU UXX GAA XUU 3'.
C. 5' AAG UUX GGA AUU 3'.
D. 3' TTX AAG XXT TAA 5'.
A. Tần số alen trội tăng, alen lặn giảm.
B. Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng tăng đồng hợp và giảm dị hợp.
C. Thành phần kiểu gen có xu hướng không thay đổi.
D. Tần số alen lặn tăng và alen lặn giảm.
A. Mất đoạn, thêm đoạn và thay thế một đoạn.
B. Mất Nu, lặp Nu, đảo Nu và chuyển Nu.
C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
D. Mất một cặp Nu, thêm 1 cặp Nu và thay thế một cặp Nu.
A. rARN.
B. ADN
C. tARN.
D. mARN.
A. Trên cả phân tử chỉ có một đơn vị tái bản.
B. Xảy ra ở kì trung gian của quá trình phân bào và trong nhân tế bào.
C. Chỉ có một mạch được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử ADN mới.
D. Chuỗi polinu mới chỉ được tổng hợp theo một chiều duy nhất là từ 3' đến 5'.
A. 100% hoa đỏ.
B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 2 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
A. Kết quả phép lai thuận phép lai nghịch.
B. Tính trạng này chỉ xuất hiện ở một giới đồng giao XX.
C. Có hiện tượng di truyền chéo.
D. Tính trạng có sự phân bố không đồng đều.
A. 1 đỏ, tròn : 2 đỏ, dài : 1 trắng dài.
B. 1 đỏ, tròn : 1 đỏ, dài : 1 trắng, tròn : 1 trắng, dài.
C. 3 đỏ, tròn : 1 trắng, dài.
D. 1 đỏ, tròn : 1 trắng, tròn : 2 trắng dài.
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc luôn di truyền liên kết hoàn toàn với nhau.
B. Liên kết gen hoàn toàn hay hoán vị gen vì đều làm hạn chế biến dị tổ hợp.
C. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau thì di truyền liên kết không hoàn toàn ( hoán vị gen).
D. Trong tế bào có bộ NST 2n thì số nhóm gen liên kết thường bằng n.
A. 6; 4.
B. 9; 4.
C. 6;2.
D. 9;2.
A. 2.
B. 8.
C. 1.
D. 7.
A. ABbDdEe.
B. AaaBbDdEe.
C. AAaBbDdEe.
D. AaBbDdEe.
A. 32%.
B. 50%.
C. 33,3%.
D. 88,9%.
A. Hai gen quy định tính trạng trên đều nằm trên NST thường và di truyền phân li độc lập với nhau.
B. Hai gen quy định hai tính trạng trên đều nằm trên NST thường và di truyền liên kết hoàn toàn với nhau.
C. Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính và phân li độc lập với gen quy định kích thước lông nằm trên NST thường.
D. Hai gen quy định hai tính trạng trên đều nằm trên NST thường và di truyền liên kết không hoàn toàn
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 0,05.
B. 0,16.
C. 0,09.
D. 0,12.
A. AaBD và abd
B. AaBd và aBd
C. Aabd và BD
D. AabD và bD.
A. kiểu hình ở thế hệ con một số giống bố mẹ.
B. đặc tính di truyền đồng nhất nhưng không ổn định qua các thế hệ.
C. kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ.
D. đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ.
A. các cặp gen phải nằm trên các cặp NST khác nhau.
B. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.
C. các gen không có hòa lẫn vào nhau.
D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
A. triplet.
B. codon.
C. axit amin.
D. anticodon.
A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
B. mã mở đầu là 5'AUG3', mã kết thúc là 5'UAA3', 5'UAG3'. 5'UGA3'.
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một axit amin.
A. hoán vị gen
B. tương tác gen.
C. liên kết gen.
D. tính đa hiệu của gen.
A. Hội chứng tiếng mèo kêu.
B. Hội chứng siêu nữ.
C. Bệnh máu khó đông.
D. Bệnh bạch tạng.
A. chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt.
B. gen điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
C. enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.
D. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
A. anticodon.
B. gen
C. mã di truyền.
D. codon.
A. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã.
C. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc.
D. mang tín hiệu mã hóa các axit amin
A. Nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit.
B. Nuclêôxôm → crômatit → nhiễm sắc thể → sợi cơ bản.
C. Nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit.
D. Nuclêôxôm → crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc.
A. đa bội.
B. đảo đoạn.
C. lệch bội.
D. lặp đoạn
A. lặp đoạn.
B. chuyển đoạn
C. đảo đoạn.
D. mất đoạn.
A. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Để tính tần số hoán vị gen sử dụng phép lai thuận nghịch.
D. Các gen nằm càng gần nhau trên một NST thì tần số hoán vị gen càng cao.
A. gen điều hòa - vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. gen điều hòa - vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. vùng khởi động - gen điều hòa - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
C. nối các đoạn Okazaki với nhau.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
A. thể tứ bội.
B. thể một nhiễm.
C. thể bốn nhiễm.
D. thể ba nhiễm kép.
A. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
B. tác động của các tác nhân gây đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến.
D. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
A. từ 3' đến 5'.
B. chiều ngẫu nhiên.
C. từ 5' đến 3'.
D. từ giữa gen tiến ra 2 phía.
A. đều có kiểu hình giống bố mẹ.
B. sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
C. có sự phân ly theo tỷ lệ 1 trội : 1 lặn.
D. đều có kiểu hình khác bố mẹ.
A. C, H, O, N.
B. C, H, O, N, S.
C. C, H, O, N, P.
D. C, H, O.
A. vùng khởi động.
B. vùng mã hóa.
C. vùng vận hành.
D. vùng điều hòa.
A. làm thay đổi hình dạng và chiều dài của NST.
B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.
C. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
D. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.
A. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 1 đỏ: 1 hồng : 2 trắng.
B. 3 đỏ : 1 trắng.
C. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 1/3.
D. 2/3.
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 16.
A. AA x Aa.
B. Aa x Aa
C. AA x AA.
D. Aa x aa
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. A = T = 401, G = X = 199
B. A = T = 399, G = X = 201
C. A = T = 402, G = X = 199
D. A = T = 399, G = X = 200.
A. giao tử n với giao tử n.
B. giao tử (n-1) với giao tử n.
C. giao tử (n+1) với giao tử n.
D. giao tử n với giao tử 2n.
A. 35 cao : 1 thấp.
B. 3 cao : 1 thấp.
C. 5 cao : 1 thấp.
D. 11 cao : 1 thấp.
A. 5,29%
B. 16,25%.
C. 8,5%.
D. 6,76%.
A. 1/8.
B. 3/16.
C. 1/16.
D. 3/8.
A. DABC.
B. BACD.
C. CABD.
D. ABCD.
A. 3/32.
B. 27/64.
C. 5/16.
D. 15/64.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. A = T = 526, G = X = 674.
B. A = T = 676, G = X = 524.
C. A = T = 674, G = X = 526.
D. A = T = 524, G = X = 675
A. Cây con ó kiểu gen đồng hợp.
B. Cây con đồng loạt giống nhau.
C. Cây con cho năng suất cao.
D. Cây con có kiểu gen đồng nhất.
A. 19 và 48.
B. 17 và 24.
C. 9 và 24.
D. 9 và 19.
A. Đột biến lệch bội.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến cấu trúc NST.
A. ADN ligaza.
B. ADN polimeraza.
C. Restrictaza.
D. ARN polimeraza.
A. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen chỉ cho 1 loại kiểu hình.
B. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen trội có lợi.
C. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen mang các gen ở trạng thái đồng hợp.
D. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen đồng nhất.
A. Nếu gen điều hòa tổng hợp chất ức chế liên tục thì operon sẽ không hoạt động.
B. Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.
C. Các gen trong operon có số lần phiên mã và số lần nhân đôi khác nhau.
D. Khi operon hoạt động thì các gen sẽ tạo ra các phân tử mARN khác nhau.
A. Vùng mã hóa có chứa bộ ba làm nhiệm vụ mở đầu quá trình phiên mã.
B. Vùng kết thúc có chứa bộ ba kết thúc.
C. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3' của mạch gốc.
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3' của mạch không phải mạch gốc.
A. Đột biến thay thế cặp T-A bằng cặp A-T.
B. Đột biến đảo vị trí hai cặp A-T và X-G.
C. Đột biến mất 1 cặp X-G.
D. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
A. 360.
B. 480.
C. 240.
D. 720.
A. Là hiện tượng con lai có năng suất phẩm chất cao hơn bố mẹ.
B. Là hiện tượng con lai có kiểu gen mang tất cả các gen trội có lợi.
C. Là hiện tượng con lai có năng suất phẩm chất giữ được các đặc tính tốt của bố mẹ.
D. Là hiện tượng con lai có năng suất phẩm chất tốt giống như bố hoặc mẹ.
A. AaBb x aaBb.
B. AaBb x aabb.
C. Aabb x aaBb.
D. Aa x Aa.
A. 4.
B. 16.
C. 2.
D. 8.
A. 0,15AA + 0,3Aa + 0,55aa =1
B. 0,2AA + 0,2Aa + 0,7aa =1
C. 0,09AA + 0,42Aa + 0,49aa =1
D. 0,25AA + 0,1Aa + 0,65aa =1
A. 2n +2.
B. 2n+1
C. 2n.
D. 2n-1.
A. XY và O.
B. X, XY và O.
C. XX và YY.
D. X và Y.
A. Cá mún x cá mún.
B. Cá kiếm x cá mún.
C. Cá khổng tước x cá khổng tước
D. Cá kiếm x cá kiếm.
A. XAXa x XaY.
B. XAXa x XAY.
C. Aa x aa.
D. Aa x Aa.
A. Tạo vi khuẩn có khả năng sản xuất insulin của người.
B. Tạo chủng nấm (.thiếu)... có hoạt tính kháng sinh cao gấp 200 lần dạng ban đầu.
C. Tạo dòng lưỡng bội đồng hợp về tất cả các gen.
D. Tạo dâu tằm đa bội.
A. xử lí bằng tác nhân gây đột biến → chọn lọc cá thể mong muốn → tạo dòng thuần.
B. tạo dòng thuần → chọn lọc cá thể mong muốn → xử lí bằng tác nhân gây đột biến.
C. tạo dòng thuần → xử lí bằng tác nhân gây đột biến → chọn lọc cá thể mong muốn.
D. xử lí bằng tác nhân gây đột biến → tạo dòng thuần → chọn lọc cá thể mong muốn.
A. AABBDd.
B. aabbDd.
C. aaBBdd.
D. AaBBDD.
A. 0,6 và 0,4.
B. 0,3 và 0,7.
C. 0,5 và 0,5.
D. 0,4 và 0,6.
A. 3 đỏ : 1 trắng.
B. 100% đỏ.
C. 100% trắng.
D. 1 đỏ : 1 trắng.
A. 54.
B. 60.
C. 30
D. 27.
A. 3n.
B. 2n.
C. 4n.
D. 2n+1 hoặc 3n.
A. 1/2.
B. 3/4.
C. 1/4.
D. 3/8.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 6,25%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 12,5%.
A. Nếu dùng phương pháp chiết cành thì sẽ thu được các cây con có kiểu gen đồng loạt giống cây mẹ.
B. Nếu dùng phương pháp tự thụ phấn ta có thể thu được các cây có kiểu gen aaBB.
C. Nếu dùng phương pháp nuôi cấy hạt phấn ta có thể thu được cây có kiểu gen AaBB.
D. Nếu dùng phương pháp nuôi cấy tế bào tạo mô sẹo ta có thể thu được cây có kiểu gen AaBB
A. Alen.
B. Protein.
C. ADN.
D. NST.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Mức phản ứng của các gen trong cùng kiểu gen là như nhau.
B. Mức phản ứng quy định năng suất cụ thể của 1 giống cây trồng.
C. Các gen có mức phản ứng rộng thường có tính di truyền ổn định.
D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên được di truyền
A. Enzim ADN polimeraza có khả năng tháo xoắn trong nhân đôi ADN.
B. Trong sao mã, enzim helicaza tham gia cắt liên kết hidro.
C. Enzim ADN polimeraza hoạt động trước enzim ARN polimeraza.
D. Enzim ARN polimeraza có khả năng tháo xoắn ADN và xúc tác cho việc bổ sung.
A. 600.
B. 400.
C. 300.
D. 1200.
A. 16.
B. 8
C. 4.
D. 2.
A. 9/16.
B. 1/16.
C. 1/9.
D. 1/16.
A. 56.
B. 48
C. 32.
D. 64.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 5.
A. 15/64.
B. 9/32.
C. 27/64.
D. 9/64.
A. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Xuân Hương.
B. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng quốc gia Cát Tiên.
C. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trên đỉnh núi LangBiang.
A. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
B. điều kiện môi trường sống và tổ hợp gen.
C. tần số phát sinh đột biến.
D. số lượng cá thể trong quần thể.
A. Số lượng cá thể con phải lớn.
B. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường.
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
D. Bố mẹ phải thuần chủng có kiểu gen đồng hợp.
A. trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B. trên nhiễm sắc thể thường trong nhân.
C. ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).
D. trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
A. nối các đoạn Okazaki lại với nhau để tạo thành mạch mới.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. tháo xoắn và bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.
D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN và nối các nuclêôtit lại với nhau.
A. Người bị bệnh phêninkêtô niệu nếu áp dụng ăn kiêng hợp lí có thể phát triển bình thường.
B. Người bị bệnh thiếu màu hồng cầu hình liềm thì sẽ bị viêm phổi, thấp khớp, suy thận.
C. Người bị bệnh AIDS thì thường bị tiêu chảy, lao, viêm phổi.
D. Người mắc hội chứng Đao có cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, si đần, vô sinh.
A. đặc hiệu.
B. liên tục.
C. phổ biến.
D. thoái hóa.
A. 700 nm.
B. 11 nm.
C. 300 nm.
D. 30 nm.
A. AUG.
B. UAA.
C. UAX.
D. AUA.
A. giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp lặn, tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp trội.
B. tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp lặn, giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp trội.
C. tăng dần tỉ lệ thể dị hợp, giảm dần tỉ lệ thể đồng hợp.
D. giảm dần tỉ lệ thể dị hợp, tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp.
A. vùng khởi động P, gen điều hòa R và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
B. vùng vận hành O, gen điều hòa R và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
C. vùng khởi động P, vùng vận hành O và một nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.
D. gen điều hòa R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và gen cấu trúc Z, Y, A.
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A. các loại giao tử có sức sống như nhau.
B. các cá thể có sức sống như nhau.
C. Không có đột biến và chọn lọc.
D. các cá thể giao phối ngẫu nhiên.
A. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể không tương đồng.
C. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không tương đồng
A. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng.
B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
C. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Tạo dòng thuần chủng.
A. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
B. Các gen trên một cùng nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.
C. Số nhóm liên kết ở mỗi loài tương ứng với số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
D. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
A. biến dị tổ hợp.
B. ưu thế lai.
C. biến dị di truyền.
D. thể đột biến.
A. tương tác bổ sung giữa các gen không alen.
B. tương tác gen trội át chế hoàn toàn gen lặn.
C. tương tác giữa các gen alen với nhau.
D. tương tác cộng gộp giữa các gen không alen.
A. ADN pôlimeraza và rectrictaza.
B. rectrictaza và ligaza.
C. ligaza và enzim ARN pôlimeraza.
D. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.
A. Bệnh bạch tạng.
B. Bệnh phêninkêtô niệu.
C. Bệnh Đao.
D. Bệnh hồng cầu lưỡi liềm.
A. 36 và 25.
B. 18 và 6.
C. 25 và 12.
D. 13 và 6.
A. XBXb x XbY
B. XBXB x XbY.
C. XbXb x XBY.
D. XBXb x XBY.
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,6.
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
B. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
C. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
D. 0,25AA : 0,39Aa : 0,36aa.
A. aa x aa.
B. Aa x aa
C. AA x aa
D. Aa x AA
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n-1).
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+1).
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 1/8.
D. 1/6.
A. AB = ab = 18%, Ab = aB = 32%
B. AB = ab = 32%, Ab = aB = 18%
C. AB = ab = 14%, Ab = aB = 36%.
D. AB = ab = 36%, Ab = aB = 14%.
A. nuôi cấy mô.
B. lai tế bào sinh dưỡng.
C. gây đột biến.
D. lai xa và đa bội hóa.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
A. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen aaBBDD.
B. Các cây này có kiểu gen đồng hợp tử về cả 3 cặp gen trên.
C. Các cây này có tối đa 6 loại kiểu gen.
D. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
A. Chi trước của mèo và tay của người.
B. Cánh dơi và cánh chim.
C. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.
D. Cánh chim và cánh bướm.
A. 7/64.
B. 9/64.
C. 9/128.
D. 15/128
A. (2), (3), (5)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (4).
A. 16.
B. 12
C. 14
D. 8.
A. 7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A. 2n - 1.
B. 2n + 1.
C. n + 1.
D. n - 1.
A. Tất cả các vi sinh vật đều sinh sản vô tính.
B. Vi sinh vật sinh sản quá nhanh.
C. Đa số vi sinh vật không có quá trình sinh sản hữu tính hoặc quá trình đó chưa được biết rõ.
D. Vi sinh vật là loài tự thụ.
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 2.
A. 3000.
B. 1800.
C. 2400.
D. 2040.
A. Quá trình cây ra hoa và tạo quả.
B. Quá trình từ lúc hạt nảy mầm đến lúc tạo quả, kết hạt.
C. Quá trình từ lúc hạt nảy mầm đến lúc cây chết đi.
D. Quá trình tăng lên về số lượng và kích thước của tế bào.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 5'XAA3'.
B. 5'GGA3'.
C. 5'AUG3'.
D. 5'AGX3'.
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
B. những biến đổi về kiểu hình liên quan đến biến đổi kiểu gen.
C. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
D. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Giao phối giữa các con vật có cùng tổ tiên chung.
B. Giao phối giữa các con vật có cùng bố mẹ.
C. Giao phối giữa các con vật có cùng cha khác mẹ hoặc ngược lại.
D. Tự thụ phấn ở thực vật.
A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nucleotit trong gen.
D. Đột biến gen không làm thay đổi cấu trúc của gen.
A. 2 → 5 → 4
B. 3 → 2 → 1 → 4
C. 2 → 1 → 3 → 4
D. 2 → 3 → 4.
A. Mọi sự phân chia không kiểm soát của tế bào cơ thể đều dẫn đến hình thành ung thư.
B. Nguyên nhân gây ung thư ở mức phân tử đều liên quan đến biến đổi cấu trúc ADN.
C. Ung thư có thể do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Ung thư là một loại bệnh do một tế bào cơ thể phân chia không kiểm soát dẫn đến hình thành khối u và sau đó di căn.
A. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
C. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
D. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
A. Timin.
B. Uraxin.
C. Ađênin.
D. Xitôzin.
A. Khối lượng cơ thể.
B. Tỉ lệ prôtêin trong sữa.
C. Màu mắt.
D. Nhóm máu
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Trở ngại ngăn cản tạo ra con lai.
B. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
C. Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
D. Trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
A. Sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài.
B. Thực hiện các chức phận giống nhau.
C. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
D. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau
A. Nhân bản vô tính.
B. Sinh sản vô tính.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Trinh sản.
A. Homo neandectan và Homo sapiens.
B. Homo habilis và Homo erectus.
C. Homo habilis và Homo sapiens.
D. Homo erectus và Homo sapiens.
A. Kỉ Silua, đại Cổ sinh
B. Kỉ Than đá, đại Trung sinh
C. Kỉ Tam điệp, đại Trung sinh
D. Kỉ Pecmi, đại Cổ sinh
A. Gen nằm trong tế bào chất.
B. Gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. Gen trội nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
D. Gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
B. 0,09AA: 0,42Aa: 0,49aa
C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa
D. 0,64AA: 0,35Aa: 0,04aa
A. 4 tổ hợp kiểu gen
B. 6 tổ hợp kiểu gen
C. 18 tổ hợp kiểu gen
D. 10 tổ hợp kiểu gen.
A. 4
B. 12
C. 9
D. 18.
A. Biến đổi tập tính bẩm sinh thành tập tính học được.
B. Biến đổi tập tính học được thành tậ tính hỗn hợp.
C. Biến đổi tập tính bẩm sinh thành tập tính hỗn hợp.
D. Biến đổi tập tính hỗn hợp thành tập tính học được.
A. 6%.
B. 5%.
C. 8%.
D. 1%
A. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
C. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
D. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3' → 5'.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. (1), (4).
B. (1), (2)
C. (3), (4)
D. (2), (4)
A. 6,25%.
B. 2,5%.
C. 3,125%.
D. 5%.
A. XAXa x XAY
B. XaXa x XAY
C. XAXa x XaY
D. XAXA x XaY.
A. 32/128.
B. 7/64.
C. 35/128.
D. 15/64.
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 1.
A. NST đóng xoắn
B. phiên mã
C. ADN nhân đôi
D. dịch mã
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể.
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng.
A. ATP, NADH,CO2.
B. ATP, NADPH, O2.
C. ATP, NADPH, CO2.
D. ATP, NADH, O2.
A. Phân giải prôtêin.
B. Cấu tạo nên ribôxôm.
C. Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D. Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.
A. Tế bào nội bì
B. Tế bào lông hút
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào vỏ.
A. mARN.
B. chuỗi pôlipeptit.
C. axit amin tự do.
D. phức hợp aa – tARN.
A. Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
C. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc.
D. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
A. AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee.
B. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee.
C. AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee.
D. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee.
A. Có sẵn trong cơ thể động vật.
B. Enzim tiêu hóa.
C. Phân hủy xenlulôzơ.
D. Vi sinh vật sống cộng sinh trong hệ tiêu hóa của động vật.
A. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
B. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
A. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
C. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn
A. phép lai thuận.
B. phép lai khác dòng.
C. phép lai nghịch.
D. phép lai phân tích.
A. X aX a × X AY a
B. X AX a × X aY a
C. X AX a × X aY A
D. X aX a × X AX a
A. cơ quan sinh dưỡng to.
B. dễ bị thoái hóa giống.
C. cơ quan sinh dưỡng bình thường.
D. tốc độ sinh trưởng phát triển chậm.
A. tận dụng được nồng độ CO2.
B. nhu cầu nước thấp.
C. tận dụng được ánh sáng cao.
D. không có hô hấp sáng
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. Quy luật phân li độc lập.
B. Quy luật phân li.
C. Quy luật hoán vị gen.
D. Quy luật liên kết gen.
A. P: ♀ AAa × ♂ Aaa.
B. P: ♀ AAA × ♂ AAa.
C. P: ♀ Aaa × ♂ Aaa.
D. P: ♀ AAa × ♂ AAa.
A. B
B. A
C. O
D. AB
A. tạo cho các ion đi vào khí khổng.
B. kích thích các bơm ion hoạt động.
C. làm tăng sức trương nước trong tế bào khí khổng.
D. làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l.
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+l và 2n-l.
D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.
A. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
C. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
D. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
A. X AX a × X AY
B. X AX A × X aY
C. X AX a × X aY
D. X aX a × X AY
A. AaBb.
B. AB/ab XDX d
C. Aa Bd/bd
D. AB/ab
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.
B. Mất dưới dạng nhiệt.
C. Trong NADH và FADH2.
D. Trong O2.
A. Lông hút ở rễ.
B. Mạch gỗ ở thân.
C. Cành cây.
D. Lá cây.
A. Nếu cho các cây hoa xanh ở phép lai 3 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa trắng ở đời con chiếm 43,75%.
B. Cho cây hoa xanh ở phép lai 3 lai với dòng hoa trắng (1) hoặc (2) đời con đều cho 25% hoa xanh.
C. Tính trạng màu sắc hoa do gen ngoài nhân quy định.
D. Màu sắc hoa được quy định bởi một gen có nhiều alen.
A. (1), (3), (4).
B. (3), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (4), (5).
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Bệnh Claifentơ.
B. Bệnh Đao.
C. Bệnh Siêu nữ.
D. Bệnh Tơcnơ.
A. Đảo đoạn.
B. Mất đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Lặp đoạn.
A. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
B. Vì có nhiều thời gian để học tập.
C. Vì sống trong môi trường phức tạp.
D. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao.
A. không bào.
B. nhân tế bào.
C. vùng nhân.
D. tế bào chất.
A. kiểm tra độ thuần chủng của giống.
B. tạo biến dị tổ hợp.
C. tạo ưu thế lai.
D. tạo dòng thuần đồng hợp tử về các gen đang quan tâm.
A. ruồi giấm.
B. vi khuẩn.
C. tảo lục.
D. sinh vật nhân thực.
A. gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình đột biến
B. đột biến gen.
C. gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình bình thường.
D. nhiễm sắc thể.
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
B. Enzim ARN pôlimeraza không liên kết với vùng khởi động.
C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành.
D. Prôtêin ức chế liên kết với đường lactôzơ.
A. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
B. Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
C. Tạo giống lúa " gạo vàng" có khả năng tổng hợp β- carôten trong hạt.
D. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
A. Các gen tương tác trực tiếp với nhau.
B. Các sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau.
C. Các gen tương tác trực tiếp với môi trường.
D. Các tính trạng tương tác trực tiếp với nhau.
A. Đột biến gen có hại nên không là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Mức gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen.
A. mã di truyền.
B. anticodon.
C. gen.
D. codon.
A. Nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+)
B. Nitơ nitrat (NO3-), nitơ khí quyển (N2)
C. nitơ amôn (NH4+) và (NO2)
D. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
A. phân tử ADN bị đột biến.
B. Phân tử ADN mạch đơn.
C. Phân tử ADN tái tổ hợp.
D. Phân tử ADN mạch kép.
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
B. Mức phản ứng không được di truyền.
C. Mức phản ứng do kiểu gen qui định.
D. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
A. thành phần kiểu gen của quần thể
B. vốn gen của quần thể
C. Kiểu hình của quần thể
D. Kiểu gen của các quần thể.
A. liệu pháp gen.
B. phục hồi chức năng của gen.
C. khắc phục sai hỏng di truyền.
D. thêm chức năng cho tế bào.
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.
B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
D. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác nhau.
A. 1 cái tam thể : 1 cái đen : 1 đực đen : 1 đực vàng.
B. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng.
C. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 tam thể : 1 đực vàng.
D. 1 cái đen : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng.
A. Nhân tố di truyền chính là gen.
B. Các nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng phân li đồng đều kéo theo phân li của các alen trên đó.
C. Các gen quy định các tính trạng phải nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể.
D. Trong tế bào sinh dưỡng, các gen tồn tại thành cặp alen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
A. Cả 2 mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
B. Theo lý thuyết, qua nhân đôi, từ một ADN ban đầu tạo ra 2 ADN con có cấu trúc giống hệt nhau.
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Trong một chạc chữ Y sao chép, hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
A. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác.
B. Các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể trong nhân.
C. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.
D. Vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
B. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
C. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit.
D. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3' → 5' trên phân tử mARN.
A. 6%.
B. 11,25%.
C. 22,5%.
D. 12%.
A. 120.
B. 600
C. 240
D. 480
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
B. Mất 1 cặp nuclêôtit G-X.
C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit A-T.
A. Lai hai giống cây với nhau rồi lợi dụng hiện tượng hoán vị gen ở cây lai mà hai gen trên được đưa về cùng một nhiễm sắc thể.
B. Dung hợp tế bào trần của hai giống trên, nhờ hoán vị gen ở cây lai mà hai gen trên được đưa về cùng một nhiễm sắc thể.
C. Lai hai giống cây với nhau rồi sau đó xử lí con lai bằng tác nhân đột biến, tạo ra các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể chứa cả hai gen có lợi vào cùng một NST.
D. Sử dụng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng bệnh X vào giống có gen kháng bệnh Y hoặc ngược lại.
A. IAIO và IBIO.
B. IAIO và IBIB.
C. IBIO và IAIA.
D. IAIA cà IBIB.
A. Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền.
B. Nếu là quần thể tự phối thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen aa chiếm 0,3.
C. Tần số của alen A là 0,6; alen a là 0,4.
D. Nếu là quần thể giao phối thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen AA chiếm 0,16.
A. 1/16.
B. 1/8.
C. 3/32.
D. 1/32.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3.
A. III, IV.
B. I, II.
C. I, IV.
D. II, III.
A. II, III.
B. I, II.
C. I, III
D. I, IV.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 9/16.
B. 3/16.
C. 1/16.
D. 3/4.
A. XaXa x XAY
B. XAXA x XaY
C. XAXa x XaY
D. XAXa x XAY
A. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ.
B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính
C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
D. phát hiện biến dị tổ hợp để chọn lọc tìm ưu thế lai cao nhất
A. 75%
B. 12,5%
C. 50%
D. 25%.
A. 85%.
B. 96%.
C. 32%
D. 64%.
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Mất 1 cặp nucleotit.
A. 0,4; 0,6.
B. 0,5; 0,5.
C. 0,6; 0,4.
D. 0,7; 0,3.
A. Lai khác chi.
B. Lai khác giống.
C. Kĩ thuật di truyền.
D. Lai khác dòng.
A. 1/4.
B. 1/2.
C. 3/8.
D. 1/8.
A. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
A. Nhân giống vô tính
B. nhân giống đột biến
C. nuôi cấy hợp tử
D. cấy truyền phôi.
A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
B. mỗi nhân tố di truyền (gen) của cặp phân li về mỗi giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc của mẹ.
C. ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 1 : 2 : 1.
A. 100% hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
A. Quá trình dịch mã diễn ra trong nhân tế bào.
B. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.
C. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
D. Sản phẩm của quá trình dịch mã là chuỗi pôlipeptit.
A. 3’GGG XXU GGA UXG UUU 5’
B. 5’ XXX GGA XXU AGX UUU 3’
C. 5’ GGG XXU GGA UXG UUU 3’
D. 3’ XXX GGA XXU AGX TTT 5’
A. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li.
B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một số hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
C. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
D. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
A. 50%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 75%.
A. 2n + 1.
B. n + 1.
C. n - 1.
D. 2n - 1.
A. 5’UAX3’
B. 5’UGG3’
C. 5’UGA3’
D. 5’UGX3’
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Crômatit.
C. Sợi cơ bản.
D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. rARN
B. tARN
C. ADN
D. mARN
A. I → III → II.
B. III → II → I.
C. III → II → IV.
D. II → III → IV.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Hội chứng Đao.
B. Bệnh máu khó đông.
C. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục.
D. Bệnh bạch tạng .
A. AABb.
B. AaBb.
C. aaBb.
D. AAbb.
A. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp.
B. Tỷ lệ thể dị hợp giảm dần
C. Con lai giảm sức sống.
D. Thể đồng hợp tăng dần.
A. 5’ AUGXUAA XG 3’
B. 3’AUGXUAA XG5’
C. 3’ATGXTAA XG5’
D. 5’ UAXGAUUGX 3’
A. Tất cả các gen nằm trên cùng một NST phải luôn di truyền cùng nhau.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp NST.
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
A. 0,55 A; 0,45 a.
B. 0,75 A; 0,25 a.
C. 0,8 A; 0,2 a
D. 0,65A; 0,35a.
A. 3/128.
B. 1/32.
C. 1/64.
D. 27/256.
A. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa.
B. 0,16AA. 0,36Aa. 0,48aa.
C. 0,16AA. 0,48Aa. 0,36aa.
D. 0,48AA. 0,16Aa. 0,36aa.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Mỗi gen cấu trúc đều gồm có 3 vùng trình tự tính từ đầu 3/ mạch mã gốc là vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết thúc
B. Gen là 1 đoạn trình tự ADN mang thông tin mã hoá cho 1 sản phẩm nhất định (prôtêin hoặc ARN)
C. Ở gen phân mảnh có các đoạn trình tự không mã hoá a.a xen kẽ với các đoạn trình tự mã hoá a.a
D. Tất cả các gen ở sinh vật nhân thực đều là gen phân mảnh
A. 1/6.
B. 5/12.
C. 1/4.
D. 5/6.
A. Quần thể 2: 50% màu đỏ: 50% màu trắng
B. Quần thể 1: 100% cây hoa màu đỏ
C. Quần thể 3: 100% cây hoa màu trắng
D. Quần thể 4: 75% màu đỏ: 25% màu trắng
A. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt)
B. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt)
C. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt)
D. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn).
A. 5/16.
B. 15/64.
C. 20/64
D. 1/64.
A. 5 bò con này có bộ nhiễm sắc thể khác nhau.
B. 5 bò con này có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
C. 5 bò con này trưởng thành có khả năng giao phối với nhau tạo ra đời con.
D. Trong cùng một điều kiện sống, 5 bò con này thường có tốc độ sinh trưởng giống nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,81 AA: 018 Aa: 0,01 aa
B. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa
C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa
D. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247