Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Tổng hợp chuyên đề ôn thi THPTQG môn Sinh Học có lời giải chi tiết !!

Tổng hợp chuyên đề ôn thi THPTQG môn Sinh Học có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?

A. Dung dịch NaCl.

B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch KCl.

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 2 : Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?

A. Châu chấu.

B. Sư tử.

C. Chuột.

D. Ếch đồng.

Câu 3 : Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN.

B. mARN.

C. tARN.

D. Prôtêin.

Câu 8 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

A. AA × Aa.

B. AA × aa.

C. Aa × Aa.

D. Aa × aa.

Câu 13 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Đột biến.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 17 : Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng

B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước

C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp

D. CO2, ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối

Câu 18 : Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.

B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.

C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.

D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.

Câu 19 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?

A. Đột biến gen.

B. Đột biến tự đa bội.

C. Đột biến đảo đoạn NST.

D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.

Câu 20 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen.

B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.

C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.

D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.

Câu 22 : Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.

C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.

D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

Câu 23 : Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.

B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.

C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao.

D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.

Câu 24 : Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật.

B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.

C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.

D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Câu 25 : Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.

B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.

C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.

D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới.

Câu 27 : Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lại giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?

A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình

B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

Câu 28 : Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.

B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.

C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.

D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.

Câu 29 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.

Câu 30 : Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này?

A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.

B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.

C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.

D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.

Câu 31 : Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.

Câu 32 : Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBDbd  giảm phân bình thường, trong đó có 1 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra

A. tối đa 8 loại giao tử.

B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8.

C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.

D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.

Câu 40 : Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Châu chấu.

B. Cá sấu.

C. Mèo rừng.

D. Cá chép.

Câu 41 : Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết nào sau đây?

A. Hiđro.

B. Cộng hóa trị.

C. Ion.

D. Este.

Câu 43 : Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?

A. Tế bào mô giậu.

B. Tế bào mạch gỗ.

C. Tế bào mạch rây.

D. Tế bào khí khổng.

Câu 44 : Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?

A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).

B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).

C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).

D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

Câu 51 : Quá trình nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?

A. Dung hợp tế bào trần khác loài.

B. Nhân bản vô tính cừu Đôly.

C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.

D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.

Câu 53 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là

A. bằng chứng giải phẫu so sánh.

B. bằng chứng tế bào học.

C. bằng chứng sinh học phân tử.

D. bằng chứng hóa thạch.

Câu 55 : Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?

A. Hoang mạc.

B. Rừng lá rụng ôn đới.

C. Thảo nguyên.

D. Rừng mưa nhiệt đới.

Câu 58 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen.

B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến.

C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau.

D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.

Câu 61 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
P: 0,25AA+0,50Aa+0,25aa=1
F1 : 0,20AA+0,44Aa+0,36aa=1
F2: 0,16AA+0,38Aa+0,46aa=1
F3: 0,09AA+0,21Aa+0,70aa=1
Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể theo hướng

A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn.

B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp.

C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.

D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.

Câu 62 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.

B. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm.

D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biến nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị kẻ thù tiêu diệt.

Câu 63 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.

B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

Câu 66 : Một loài thực vật, alen A quy định thân co trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.

C. Ở cây F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.

D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.

Câu 81 : Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào sau đây?

A. Tiêu hóa nội bào.

B. Tiêu hóa ngoại bào.

C. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào.

D. Tiêu hóa cơ học.

Câu 82 : Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’AXX3’.

B. 5’UGA3’.

C. 5’AGG3’.

D. 5’AGX3’.

Câu 83 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến gen.

B. Đột biến đa bội.

C. Đột biến đảo đoạn.

D. Đột biến lặp đoạn.

Câu 91 : Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau?

A. Lai tế bào (Dung hợp tế bào trần).

B. Lai phân tích.

C. Lai thuận nghịch.

D. Lai khác dòng.

Câu 92 : Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là

A. Địa lí – sinh thái.

B. Hình thái.

C. Sinh lí – hóa sinh.

D. Cách li sinh sản.

Câu 93 : Khi nói về sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở kỉ Đệ tam, phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị, phân hóa các lớp chim thú, côn trùng.

B. Ở kỉ Tam điệp, khí hậu khô, cá xương phát triển, phát sinh chim và thú.

C. Ở kỉ Jura, bò sát cổ và cây hạt trần ngự trị, thực vật có hạt xuất hiện, dương xỉ phát triển mạnh.

D. Ở kỉ Phấn trắng, xuất hiện thực vật có hoa và tiến hóa của động vật có vú, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát.

Câu 94 : Trong quần thể, sinh vật thường phân bố theo kiểu nào sau đây?

A. Phân bố ngẫu nhiên.

B. Phân bố theo nhóm.

C. Phân bố đồng đều.

D. Phân tầng.

Câu 95 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?

A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.

B. Quần xã đồng rêu hàn đới.

C. Quần xã đồng cỏ.

D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.

Câu 101 : Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 102 : Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.

B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh.

C. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường.

D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.

Câu 116 : Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 120 : Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?

A. Cá chép, ốc, tôm, cua. 

B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.

C. Cá, ếch, nhái, bò sát.

D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.

Câu 121 : Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.

B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.

C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết.

D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.

Câu 122 : Trong chuỗi pôlipeptit, các axit amin liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết peptit.

B. Liên kết ion.

C. Liên kết hiđro.

D. Liên kết kị nước.

Câu 127 : Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai: cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ

A. 2 ruồi cái mắt trắng :1 ruồi đực mắt trắng :1 ruồi đực mắt đỏ.

B. 1 ruồi cái mắt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng.

C. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.

D. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.

Câu 132 : Khi nói về vai trò của đột biến đối với quá trình tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến đa bội có thể dẫn đến hình thành loài mới.

B. Đội biết cấu trúc nhiễm sắc thể không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.

C. Đột biến gen trong tự nhiên làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể.

D. Đột biến cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

Câu 133 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng?

A. Đại Trung sinh.

B. Đại Nguyên sinh.

C. Đại Tân sinh.

D. Đại Cổ sinh.

Câu 134 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?

A. Cá thể.

B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Quần thể.

Câu 136 : Trong quang hợp, chất NADPH có vai trò

A. phối hợp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng.

B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.

C. là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP.

D. mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.

Câu 137 : Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2  và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng.

B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường.

C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.

D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào.

Câu 138 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Môi trường sống không có lactôzơ.

B. Gen A phiên mã 10 lần.

C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.

D. Gen Y phiên mã 20 lần.

Câu 140 : Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.

B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.

C. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.

D. Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 141 : Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 21% số cây thân cao, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

B. Ở F1 có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.

C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.

D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.

Câu 143 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn ở thảo nguyên.

B. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực phức tạp hơn so với quần xã suy thoái.

C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.

D. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so với quần xã vùng nhiệt đới.

Câu 148 : Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng nhất?

A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản.

C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.

Câu 160 : Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?

A. Toàn bộ bề mặt cơ thể

B. Lông hút của rễ

C. Chóp rễ

D. Khí khổng

Câu 161 : Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

A. Côn trùng

B. Tôm, cua

C. Ruột khoang

D. Trai sông

Câu 163 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

B. Tổng hợp phân tử ARN

C. Nhân đôi ADN

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu 165 : Điểm giống nhau giữa các hiện tượng: di truyền độc lập, hoán vị gen và tương tác gen là

A. các gen phân ly độc lập, tổ hợp tự do

B. tạo ra các biến dị tổ hợp

C. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình

D. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

Câu 169 : Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 245 cây hoa trắng; 315 cây hoa đỏ. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2.

A. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ

B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng

C. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, 5 kiểu gen quy định hoa trắng

D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng

Câu 170 : Trong khí quyển nguyên thủy của vỏ Trái Đất không có khí nào sau đây?

A. Khí O2

B. Khí NH3

C. Khí CO2

D. Khí CH4

Câu 171 : Phương pháp nào sau đây sẽ cho phép tạo ra được giống mới mang đầy đủ vật chất di truyền của cả hai giống bố mẹ?

A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài

B. Phương pháp kĩ thuật di truyền

C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc

D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kĩ thuật chuyển nhân

Câu 172 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên

A. kiểu gen của cơ thể

B. các alen của kiểu gen

C. các alen có hại trong quần thể

D. kiểu hình của cơ thể

Câu 174 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Độ ẩm

B. Cạnh tranh cùng loài

C. Cạnh tranh khác loài

D. Vật kí sinh

Câu 175 : Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất?

A. Động vật bậc thấp

B. Động vật bậc cao

C. Thực vật

D. Động vật ăn mùn hữu cơ

Câu 181 : Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.

C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc.

D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.

Câu 183 : Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần loài giống nhau

B. Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật mà không có sự phân tầng của các loài động vật

C. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường vẫn được duy trì ổn định theo thời gian

D. Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao

Câu 186 : Phép lai P: ♀AbaBXdXd AbaBXDY, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về F1 là đúng?

A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.

B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 14 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.

C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.

D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.

Câu 202 : Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?

A. Tổng hợp ARN.

B. Tổng hợp ADN.

C. Tổng hợp prôtêin.

D. Tổng hợp mARN.

Câu 205 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x Aabbdd cho đời con có

A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.

B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.

C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

D. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

Câu 207 : Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn số với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai: XaXa  x  XaY cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ

A. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.

B. 100% ruồi mắt trắng.

C. 100% ruồi mắt đỏ.

D. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.

Câu 210 : Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể tự phối, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

B. Qua nhiều thế hệ tự phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần.

C. Tự phối qua các thế hệ làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo hướng tăng tỉ lệ đồng hợp.

D. Người ta áp dụng tự thụ phấn hoặc giao phối gần để đưa giống về trạng thái thuần chủng.

Câu 212 : Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di - nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.

C. Di - nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.

D. Di - nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

Câu 215 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.

C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.

Câu 221 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi.

C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn.

D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 222 : Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.

B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm.

C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.

D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.

Câu 226 : Lai hai cá thể (P) đều dị hợp về 2 cặp gen, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 4%. Cho biết hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường và không xảy ra đột biến. Dự đoán nào sau đây phù hợp với phép lai trên?

A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.

B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.

C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%.

D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.

Câu 240 : Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?

A. Tiêu hoá nội bào.

B. Tiêu hoá ngoại bào.

C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào.

D. Tiêu hoá cơ học.

Câu 241 : Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.

B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.

C. Mạch gỗ vận chuyển đường glucozơ, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.

D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.

Câu 243 : Khi nói về NST ở sinh vật nhân chuẩn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.

B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: prôtêin histôn và ADN.

C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.

D. Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài.

Câu 245 : Ở thể đột biến nào sau đây, số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh duỡng là một số chẵn?

A. Lệch bội dạng thể một.

B. Lệch bội dạng thể ba.

C. Thể song nhị bội.

D. Thể tam bội.

Câu 247 : Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; BB quy định hoa đỏ, Bb quy định hoa hồng, bb quy định hoa trắng. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb X AaBb cho đời con có

A. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.

B. 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.

C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.

Câu 248 : Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai: XaXa x XAY cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ

A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi cái mắt trắng: 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.

B. 100% ruồi mắt trắng.

C. 100% ruồi mắt đỏ.

D. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.

Câu 252 : Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể.

B. quần thể

C. quần xã

D. hệ sinh thái

Câu 253 : Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, ở kỉ nào sau đây xảy ra sự phát sinh thú và chim?

A. Kỉ Triat của đại Trung sinh.

B. Kỉ Jura của đại Trung sinh.

C. Kỉ Pecmi của đại cổ sinh.

D. Kỉ Cacbon của đại cổ sinh.

Câu 254 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.

B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.

C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương.

D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.

Câu 256 : Khi nói về mối quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào dưới đây sai?

A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.

B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.

C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất.

D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp.

Câu 258 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trên mạch khuôn 3' ® 5' thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5' ® 3'.

C. Trên mạch khuôn 5' ® 3' thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5' ® 3'.

Câu 259 : Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.

B. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không.

C. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.

D. Đột biến NST là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa.

Câu 260 : Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.

B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

C. F1 chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả chua.

D. Trong số các cây thân thấp, quả ngọt ở F1, có 3/7 số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.

Câu 261 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là

A. đột biến.

B. giao phối không ngẫu nhiên.

C. chọn lọc tự nhiên.

D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 262 : Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?

A. Phân bố đều.

B. Phân bố theo nhóm.

C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.

D. Phân bố ngẫu nhiên.

Câu 263 : Khi nói về bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, các loài có cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng.

B. Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm các loài động vật ăn thực vật.

C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất là mắt xích khởi đầu của chuỗi thức ăn.

D. Trong một chuỗi thức ăn, một loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

Câu 265 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc thể.

Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Để xác lập được trật tự các gen nói trên người ta có thể đã sử dụng cách xác định tần số hoán vị giữa các gen.

B. Khi gen II phiên mã 5 lần, có thể gen V chưa phiên mã lần nào.

C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen đó phiên mã cũng bằng nhau.

D. Nếu gen III là gen đã biểu hiện tính trạng có hại thì đột biến chuyển đoạn CD có thể sẽ làm tăng sức sống của cá thể.

Câu 268 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Giả sử dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, cấu trúc di truyền của quần thể này ở các thế hệ như sau:

A. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.

B. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội.

C. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.

D. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn.

Câu 280 : Đai caspari của tế bào nội bì có vai trò nào sau đây?

A. Cố định nitơ.

B. Vận chuyển nước và muối khoáng.

C. Tạo áp suất rễ.

D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ.

Câu 281 : Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Trâu, cừu, dê.

B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.

C. Ngựa, thỏ, chuột.

D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.

Câu 283 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân chuẩn mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ?

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

B. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN.

C. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.

D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.

Câu 284 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn.

B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.

C. Đột biến đảo đoạn.

D. Đột biến mất đoạn.

Câu 285 : Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST?

A. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội.

B. Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST.

C. Đột biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST.

D. Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội.

Câu 289 : Hai cặp gen Aa và Bb di truyền liên kết với nhau trong trường hợp

A. hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau.

B. hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST.

C. hai cặp gen này nằm ở tế bào chất.

D. một cặp gen nằm ở tế bào chất, một cặp gen nằm ở trên NST.

Câu 290 : Khi nói về di truyền quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quần thể ngẫu phối có tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau.

C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ.

D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.

Câu 292 : Quá trình tiến hóa nhỏ có đặc điểm:

A. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể.

B. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài.

C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

D. Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa.

Câu 293 : Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Protein của các loài sinh vật được cấu tạo từ các axit amin.

B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.

C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.

D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.

Câu 294 : Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. hỗ trợ khác loài

B. cạnh tranh khác loài

C. cạnh tranh cùng loài

D. hỗ trợ cùng loài

Câu 295 : Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ

A. hợp tác

B. kí sinh – vật chủ

C. hội sinh

D. cộng sinh

Câu 301 : Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?

A. Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng. Khi nuôi nhốt chung trong một lồng lớn thì người ta thấy hai loài này giao phối với nhau nhưng không sinh con.

B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.

C. Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.

D. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.

Câu 302 : Trong không gian, các cá thể cùng loài không có kiểu phân bố nào sau đây?

A. Theo nhóm.

B. Phân tầng.

C. Đồng đều.

D. Ngẫu nhiên.

Câu 320 : Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Cacbon

B. Nito

C. Molipiden

D. Oxi

Câu 321 : Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?

A. Bó His.

B. Tĩnh mạch.

C. Động mạch.

D. Mao mạch.

Câu 324 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến tứ bội.

B. Đột biến đảo đoạn.

C. Đột biến tam bội.

D. Đột biến lệch bội.

Câu 325 : Những dạng đột biến nào sau đây luôn làm giảm số lượng gen trong tế bào?

A. Đột biến lặp đoạn và đột biến lệch bội thể ba.

B. Đột biến mất đoạn lớn và đột biến lệch bội thể một.

C. Đột biến đảo đoạn và đột biến chuyển đoạn.

D. Đột biến chuyển đoạn và đột biến mất đoạn NST.

Câu 329 : Khi nói về tần số hoán vị gen, điều nào dưới đây sai?

A. Thể hiện lực liên kết giữa các gen.

B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.

C. Không vượt quá 50%.

D. Được sử dụng để lập bản đồ gen.

Câu 331 : Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?

A. Nuôi cấy hạt phấn.

B. Gây đột biến gen.

C. Nhân bản vô tính.

D. Dung hợp tế bào trần.

Câu 332 : Trong tự nhiên, đơn vị tổ chức cơ sở của loài là

A. nòi địa lí

B. nòi sinh thái

C. cá thể

D. quần thể

Câu 333 : Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hoá trực tiếp?

A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.

B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.

C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.

D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau.

Câu 334 : Do thiếu thức ăn và nơi ở, các cá thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ nơi sống. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. hỗ trợ cùng loài.

B. hỗ trợ khác loài.

C. cạnh tranh cùng loài.

D. ức chế - cảm nhiễm.

Câu 335 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?

A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.

B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.

C. Quần xã đồng cỏ.

D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.

Câu 339 : Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn.

B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.

D. Đột biến gen.

Câu 340 : Để xác định giới hạn năng suất của một giống ngô, theo lí thuyết, người ta phải tiến hành theo phương thức nào sau đây?

A. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.

B. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.

C. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.

D. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.

Câu 341 : Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài.

B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.

C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật.

Câu 343 : Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nấm thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng.

B. Nhóm sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các loài thực vật.

C. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.

D. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.

Câu 360 : Lông hút của rễ do tế bào nào sau đây phát triển thành?

A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.

B. Tế bào mạch rây ở trễ.

C. Tế bào nội bì.

D. Tế bào biểu bì.

Câu 361 : Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?

A. Ốc sên.

B. Châu chấu.

C. Trai sông.

D. Chim bồ câu.

Câu 362 : Một gen có chiều dài 3570 A° và số tỉ lệ  A+TG+X=0,5.Số nuclêôtit mỗi loại của gen là

A. A=T=350;G=X=700

B. A=T=1000;G=X=500

C. A=T=250;G=X=500

D. A=T=500;G=X=250

Câu 365 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).

B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc).

C. Crômatit.

D. Sợi cơ bản.

Câu 368 : Một cơ thể có kiểu gen AaBDbdEeHMhm.Hãy chọn kết luận đúng.

A.  Cặp gen Bb di truyền phân li độc lập với cặp gen Dd.

B. Cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp gen còn lại.

C. Hai cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên một cặp NST.

D. Bộ NST của cơ thể này 2n = 12.

Câu 372 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mọi biến dị trong quần thể điều là nguyên liệu của qua trình tiến hóa.

B.  Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.

C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.

D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.

Câu 376 : Khi nói về quá trình quang hợp phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quang hợp là một quá trình phân giải các chất hữu cơ thành vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.

B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.

C. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.

D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.

Câu 384 : Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là

A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới.

C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →Đồng rêu hàn đới.

D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).

Câu 393 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: TAA GGG XXA . Các côđon mã hóa axit main: 5’UGX3’,5’UGU3’quy định Cys; 5’XGU3’,5’XGX3’,5’XGA3’,5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’,5’GGA3’,5’GGX3’,5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’,5’AUX3’,5’AUA3’ quy định Ile;5’XXX3’,5’XXU3’,5’XXA3’,5’XXG3, quy định Pro; 5’UXX3’quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit main. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đoạn gen A tiến hành tổng hợp chuỗi pôlipeptit thì các lượt tARN đến tham gia dịch mã có các anticôđon theo trình tự 3'GXA UAA GGG XXA AGG5.

B. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí 12 thì đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên chỉ thay đổi thành phần nuclêôtit tại côđon thứ 5.

C. Gen A có thể mã hóa được đoạn pôlipeptit có trình tự các axit amin là Arg-Ile-Pro-Gly-Ser.

D. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành cặp X-G thì phức hợp axit-tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met-tARN.

Câu 402 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?

A. Chuyển đoạn.

B. Mất đoạn.

C. Lặp đoạn.

D. Đảo đoạn.

Câu 403 : Ngay sau bữa ăn chính, nếu tập thể dục thì hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn sẽ giảm do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tăng cường nhu động của ống tiêu hoá.

B. Giảm lượng máu đến cơ vân.

C. Tăng tiết dịch tiêu hoá.

D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hoá.

Câu 405 : Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:

A. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.

B. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.

C. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.

D. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá.

Câu 409 : Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là:

A. gen tăng cường.

B. gen điều hòa.

C. gen trội.

D. gen đa hiệu.

Câu 410 : Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?

A. Vì không có mao mạch.

B. Vì có mao mạch.

C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.

D. Vì tốc độ máu chảy nhanh.

Câu 411 : Giai đoạn nào dưới đây không thuộc kĩ thuật chuyển gen?

A. Tách dòng TB chứa ADN tái tổ hợp.

B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận.

C. Tạo ADN tái tổ hợp.

D. Chuyển đoạn NST từ TB cho sang TB nhận.

Câu 412 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?

A. Di – nhập gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Giao phối ngẫu nhiên.

D. Đột biến.

Câu 413 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. Sinh giới có chung một bộ mã di truyền.

B. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.

C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.

D. Nhiều bộ ba khác nhau qui định một loại axt amin.

Câu 415 : Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền

A. chéo.

B. thẳng.

C. như các gen trên NST thường.

D. theo dòng mẹ.

Câu 416 : Vì sao ngay sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?

A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.

B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.

C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.

Câu 418 : Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể trong quần thể theo nhóm có ý nghĩa:

A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.

C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.

D. Hỗ trợ nhau để chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.

Câu 422 : Phiên mã là quá trình:

A. Tổng hợp ARN

B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

C. Nhân đôi ADN.

D. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.

Câu 423 : Nơi diễn ra sự hô hấp ở thực vật là:

A. Rễ

B. Thân

C. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể.

D. Lá

Câu 427 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, loài người xuất hiện ở

A. Đại Tân Sinh

B. Đại Trung sinh

C. Đại Thái cổ

D. Đại Cổ sinh

Câu 436 : Xét 1 cá thể có kiểu gen ABabDEde,quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A, a với tần số 20%; giữa D, d với tần số 40%. Loại giao tử nào chiếm tỉ lệ 12%?

A. AB De; ab De; AB DE; ab DE.

B. AB DE; AB de; ab DE; ab de.

C. Ab DE; Ab de; aB DE; aB de.

D. Ab De; Ab dE; aB De; aB dE.

Câu 444 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động Operon Lac ở Sinh vật nhân sơkhi môi trường có Lactôzơ, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã.

B. Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế.

C. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các enzim tương ứng để phân giải lactôzơ.

D. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động.

Câu 445 : Một gen có 57 vòng xoắn và 1490 liên kết hiđrô. Tính theo lí thuyết, số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

A. A = T = 220; G = X = 350.

B. A = T = 250; G = X = 340.

C. A = T = 340; G = X = 250.

D. A = T = 350; G = X = 220.

Câu 446 : Quan sát hình ảnh và cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Dạng đột biến gen này được gọi là đột biến dịch khung.

B. Gen đã bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit X-G bằng cặp T-A.

C. Đột biến đã xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 3 của gen.

D. Mã di truyền từ bộ ba đột biến trở về sau sẽ bị thay đổi.

Câu 448 : Axit amin Metionin được mã hoá bằng bộ ba

A. GUA

B. AUX

C. AUG

D. AUU

Câu 449 : Hình ảnh dưới đây mô tả

A. các loài chim có nơi kiếm ăn khác nhau nhưng có chung ổ sinh thái.

B. các loài chim có nơi ở khác nhau nên nơi kiếm ăn cũng khác nhau.

C. các loài chim có nơi kiếm ăn khác nhau nên chịu tác động của các nhân tố sinh thái khác nhau.

D. các loài chim có ổ sinh thái khác nhau trong cùng nơi ở.

Câu 453 : Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì

A. cả hai loài đều có lợi.

B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại.

C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì.

D. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại.

Câu 454 : Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng:

A. Trội không hoàn toàn.

B. Chất lượng.

C. Số lượng.

D. Trội lặn hoàn toàn.

Câu 456 : Trên một phân tử mARN có trình tự các nuclêôtit như sau :

A. 6 aa và 6 bộ ba đối mã.

B. 6 aa và 7 bộ ba đối mã.

C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã.

D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã.

Câu 458 : Ruồi giấm có 2n = 8. Quan sát 1 tế bào ruồi giấm thấy 7 NST bình thường và 1 NST có tâm động ở vị trí khác thường nhưng kích thước không thay đổi. NST khác thường này có thể được hình thành do đột biến

A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể không mang tâm động.

B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

C. Chuyển đoạn không tương hỗ.

D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể mang tâm động.

Câu 459 : Quan sát đồ thị về mỗi đường cong biểu diễn hoạt động quang hợp ứng với mỗi loại thực vật, hãy trả lời các câu hỏi sau:

A. Đường cong A: thực vật C4, đường cong B: thực vật C3

B. Đường cong A: thực vật C3, đường cong B: thực vật C4

C. Đường cong A: thực vật C4, đường cong B: thực vật CAM

D. Đường cong A: thực vật C3, đường cong B: thực vật CAM

Câu 460 : Ở người, một dạng đột biến có thể sinh ra các giao tử:

A. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.

B. Giao tử 2,3,4 và đột biến mất đoạn.

C. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn tương hỗ.

D. Giao tử 2,3,4 và đột biến đảo đoạn.

Câu 464 : Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được

A. 2 phân tử axit piruvic, 4 phân tử ATP và 4 NADPH.

B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP.

C. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 NADPH.

D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 NADPH.

Câu 465 :  

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 468 : Ở kỷ Phấn trắng, cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh là do

A. Số lượng cây hạt trần ngày càng giảm dần.

B. Chúng thích nghi với không khí khô, nắng gắt, có hình thức sinh sản hoàn thiện.

C. Số lượng động vật ăn hạt ngày càng giảm dần.

D. Chúng thích nghi với điều kiện mưa nhiều, ẩm ướt, có hinh thức sinh sản hoàn thiện.

Câu 470 : Cho các đặc điểm về sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực như sau:

A. (3), (5).

B. (1), (2), (4), (6).

C. (1), (3), (4), (6).

D. (2), (4).

Câu 474 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ không thể đào thải hoàn toàn một alen có hại ra khỏi quần thể khi

A. chọn lọc chống lại alen lặn

B. chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn

C. chọn lọc chống lại thể dị hợp

D. chọn lọc chống lại alen trội

Câu 475 : Hãy nghiên cứu hình ảnh và cho biết đây là loại tháp gì?

A. Tháp tuổi

B. Tháp số lượng

C. Tháp sinh khối

D. Tháp năng lượng

Câu 476 : Trong qúa trình nguyên phân của một tế bào cặp NST số 3 kí hiệu Bb phân li bình thường, cặp NST số 1 kí hiệu Aa không phân li ở một trong hai chiếc. Theo lí thuyết các tế bào con được tạo ra là

A. AaBB và Aabb hoặc AABb và aaBb

B. AAaBB và abb hoặc ABb và AaaBb

C. AAaBb và aBb hoặc AaaBb và ABb

D. AaBb và aaBb hoặc AABb và aaBb

Câu 477 : Hậu quả nào sau đây không xảy ra trong trường hợp cơ thể ăn mặn trong thời gian dài?

A. Áp suất thẩm thấu máu tăng

B. Tuyến yên giảm tiết ADH

C. Huyết áp tăng

D. Tuyến thượng thận giảm tiết aldosteron

Câu 480 : Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

A. ADN

B. rARN

C. protein

D. mARN

Câu 481 : Sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?

A. Chim cu gáy.

B. Mèo rừng.

C. Tảo.

D. Muỗi.

Câu 482 : Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?

A. AABb.

B. AAbb.

C. AaBb.

D. Aabb.

Câu 484 : Động vật nào sau đây có tim 3 ngăn?

A. thú.

B. cá.

C. chim.

D. lưỡng cư.

Câu 486 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về diễn thế sinh thái?

A. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định.

B. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc có thể hình thành quần xã tương đối ổn định.

C. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc luôn hình thành quần xã tương đối ổn định.

D. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định.

Câu 487 : Hiện tượng khống chế sinh học có tác dụng

A. tiêu diệt các loài bất lợi cho sinh vật.

B. làm giảm độ đa dạng của quần xã.

C. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.

D. làm tăng độ đa dạng của quần xã.

Câu 489 : Enzim dùng để cắt thể truyền và gen cần chuyển trong kĩ thuật chuyển gen là

A. ADN polimeraza.

B. restrictaza.

C. ligaza.

D. ARN polimeraza.

Câu 490 : Ý nào sau đây không chính xác khi nói về cơ quan tương đồng?

A. phản ánh mối liên quan giữa các loài.

B. phản ánh sự tiến hóa đồng quy.

C. phản ánh sự tiến hóa phân li.

D. phản ánh nguồn gốc chung.

Câu 492 : Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch do

A. đường kính mao mạch bé.

B. áp lưc co bóp của tim giảm.

C. tổng diện tích của mao mạch lớn.

D. mao mạch thường ở xa tim.

Câu 493 : Thực vật có mạch và động vật chuyển lên cạn xảy ra vào kỉ

A. Silua.

B. Cambri.

C. Pecmi.

D. Ocđôvic.

Câu 494 : Quần xã sinh vật được đặc trưng bởi

A. số lượng loài và mối quan hệ giữa các cá thể.

B. thành phần loài và sự phân bố.

C. kích thước và mật độ quần xã.

D. giới tính và nhóm tuổi.

Câu 498 : Thực vật có thể hấp thụ dạng nitơ nào sau đây?

A. N2 và NH3+.

B. NH4+ và NO3-.

C. N2 và NO3-.

D. NO2 và NO3-.

Câu 500 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về tARN?

A. Mỗi phần tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau.

B. Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin.

C. Trong phần tử tARN có liên kết cộng hóa trị và liên kết hiđrô.

D. Có cấu trúc dạng thùy.

Câu 501 : Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự tăng dần đường kính của nhiễm sắc thể?

A. Sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit.

B. Sợi cơ bản → crômatit → sợi nhiễm sắc.

C. Crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc.

D. Sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit.

Câu 502 : Điều gì là đúng đối với cả đột biến và di - nhập gen?

A. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và làm thay đổi lớn tần số các alen.

B. Làm thay đổi tần số các alen.

C. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và dẫn đến sự thích nghi.

D. Làm thay đổi lớn tần số các alen và dẫn đến sự thích nghi.

Câu 503 : Thực vật CAM cố định CO2 vào ban đêm vì

A. ban ngày ánh sáng ức chế hoạt động của khí khổng.

B. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO2.

C. ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2.

D. pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO2.

Câu 504 : Hải và An là hai chị em ruột, nhưng khác nhau về một số đặc điểm. Hải có tóc xoăn, mắt nâu giống bố; An có tóc thẳng, mắt đen giống mẹ. Giải thích nào sau đây không hợp lí?

A. Trình tự nuclêôtit trong ADN của Hải và An là khác nhau.

B. Kiểu gen của Hải và An khác nhau.

C. Tỉ lệ A+GT+X trong ADN của Hải và An là khác nhau.

D. Hải và An nhận được loại giao tử khác nhau từ bố, mẹ.

Câu 506 : Khi nói về đặc trưng nhóm tuổi trong quần thể phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tháp tuổi có đáy bé đỉnh lớn thể hiện quần thể đang phát triển.

B. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của quần thể.

C. Để xây đựng tháp tuổi người ta dựa vào tuổi sinh lí.

D. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.

Câu 507 : Cho các ví đụ sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 508 : Ở một loài động vật, màu sắc lông do một gen có 2 alen nằm nhiễm sắc thể thường quy định. Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông trắng. Một quần thể của loài có thành phần kiểu gen là (P): 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể?

A. Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì tần số alen lặn có xu hướng tăng.

B. Các cá thể lông vàng và lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì quần thể có xu hướng giữ nguyên cấu trúc như quần thể (P).

C. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì kiểu hình lông trắng có xu hướng tăng nhanh hơn kiểu hình lông xám.

D. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì tần số alen trội có xu hướng giảm.

Câu 511 : Cho biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; quá trình phát sinh giao tử không xảy ra đội biến. Cho phép lai P: AaBB × Aabb thu được F1, cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, nhận định nào đúng về đời con F2?

A. Kiểu gen đồng hợp có tỉ lệ là 1/2.

B. Có 3 kiểu gen và 2 kiểu hình.

C. Có 3 kiểu gen dị hợp.

D. Lấy ngẫu nhiên một cơ thể mang 2 tính trạng trội, xác suất để được cây có kiểu gen đồng hợp là 1/9.

Câu 521 : Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau là quan hệ gì?

A. Hỗ trợ.

B. Ức chế - cảm nhiễm.

C. Ký sinh.

D. Cạnh tranh.

Câu 523 : Trong nông nghiệp, người ta ứng dụng khống chế sinh học để phòng, trừ sâu hại cây trồng bằng cách sử dụng

A. bẫy đèn.

B. thiên địch.

C. thuốc trừ sâu có nguồn gốc thực vật.

D. thuốc trừ sâu hóa học.

Câu 524 : Sự khác biệt dễ nhận thấy của dạng đột biến chuối nhà 3n từ chuối rừng 2n là

A. chuối nhà có hạt, chuối rừng không hạt.

B. chuối rừng có hạt, chuối nhà không hạt.

C. chuối nhà sinh sản hữu tính.

D. chuối nhà không có hoa.

Câu 525 : Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?

A. Vượn

B. Gôrilia

C. Tinh tinh

D. Đười ươi

Câu 526 : Trong phân tử mARN không có loại đơn phân nào sau đây?

A. Uraxin.

B. Timin.

C. Xitôzin.

D. Ađênin.

Câu 527 : Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh

A. ung thư máu.

B. máu khó đông.

C. hồng cầu hình lưỡi liềm.

D. đao.

Câu 528 : Đột biến được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn là

A. đột biến mất đoạn NST.

B. đột biến đảo đoạn NST.

C. đột biến chuyển đoạn NST.

D. đột biến lặp đoạn NST.

Câu 529 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen?

A. AA × aa.

B. Aa × aa.

C. Aa × Aa.

D. AA × AA.

Câu 532 : Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết tế bào đang ở giai đoạn nào của quá trình phân bào. Cho biết bộ NST lưỡng bội của loài bằng bao nhiêu?( Biết rằng quá trình phân bào bình thường)

A. Kì giữa giảm phân 2, 2n = 10.

B. Kì giữa nguyên phân, 2n = 10.

C. Kì đầu nguyên phân, 2n = 10.

D. Kì giữa giảm phân 1,2n = 10.

Câu 534 : Trong các biện pháp dưới đây :

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 536 : Các nhân tố sau:

A. (3),(4),(5).

B. (1),(3),(5).

C. (1),(3).

D. (2),(3),(5).

Câu 539 : Một quần xã có các sinh vật sau:

A. (1), (3), (5), (7).

B. (3), (4), (7), (8).

C. (1), (2), (6), (8).

D. (2), (4), (5), (6).

Câu 540 : Cho các phương pháp sau:

A. (1), (4).

B. (1), (3).

C. (1), (2).

D. (2), (3).

Câu 541 : Vì sao dưới bóng cây mát hơn mái che bằng vật liệu xây dựng?

A. Mái che ít bóng mát hơn.

B. Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh.

C. Cây có khả năng hấp thụ nhiệt.

D. Cây tạo bóng mát.

Câu 543 : Cho các thông tin sau:

A. (1),(3),(4).

B. (1),(2),(3).

C. (1),(2),(3),(4).

D. (1),(2),(4).

Câu 544 : Cho các ví dụ sau, những ví dụ nào thuộc cơ chế cách li sau hợp tử ?

A. (2), (4).

B. (2), (3).

C. (1), (3).

D. (1), (4).

Câu 546 : Hình sau đây mô tả cơ chế hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khi môi trường có đường lactôzơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A.

B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã.

C. Chất X được gọi là chất cảm ứng.

D. Trên phân tử mARN2 chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc.

Câu 551 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 3 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

A. đột biến gen.

B.  giao phối không ngẫu nhiên.

C. các yếu tố ngẫu nhiên.

D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 552 : Cho các hoạt động của con người:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 561 : Nơi ở của các loài là địa điểm

A. sinh sản của chúng.

B. cư trú của chúng.

C. thích nghi của chúng.

D. dinh dưỡng của chúng.

Câu 562 : Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là

A. chuỗi chuyền electron

B. đường phân

C. tổng hợp Axetyl- CoA

D. chu trình Crep

Câu 563 : Các nhà khoa học đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếp nào sau đây để có thể xác định lịch sử phát triển của sinh giới?

A. Bằng chứng giải phẫu.

B. Bằng chứng hóa thạch.

C. Bằng chứng tế bào học.

D. Bằng chứng sinh học phân tử.

Câu 564 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất

A. Phổi bò sát.

B. Da của giun đất.

C. Phổi của động vật có vú.

D. Phổi và da của ếch nhái.

Câu 565 : Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là

A. tăng cạnh tranh.

B. giảm tỷ lệ sinh.

C. giảm hiệu quả nhóm.

D. tăng giao phối tự do.

Câu 568 : Cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng được gọi là

A. thể đa bội.

B. đột biến nhiễm sắc thể.

C. thể dị bội.

D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 569 : Trong trường hợp không xảy ra đột biết, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng

A. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.

B. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.

C. luôn tương tác với nhau cung quy định một tính trạng.

D. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.

Câu 570 : Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiển gen.

C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

D. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.

Câu 575 : Liên kết giữa các nuclêôtit trên một mạch polinuclêôtit là loại liên kết

A. Peptit.

B. hiđrô.

C. Hóa trị.

D. Phôtphodieste.

Câu 576 : Quan sát hình vẽ sau:

Biết các chữ các in hoa kí hiệu cho các gen trên nhiễm sắc thể. Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về dạng đột biến cấc trúc nhiễm sắc thể của hình trên

A. Dạng đột biến này giúp nhà chọn giống loại bỏ gen không mong muốn.

B. Hình vẽ mô tả dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C. Dạng đột biến này không làm thay đổi trình tự gen trên nhiễm sắc thể.

D. Dạng đột biến này làm dẫn đến lặp gen tạo điều kiện cho đột biến gen.

Câu 579 : Phát biểu nào sau đây không đúng về kích thước quần thể?

A. Kích thước quần thể là đặc trưng của loài mang tính di truyền.

B. Kích thước tối đa của quần thể là giới hạn về số lượng mà quần thể có thể đạt được.

C. Quần thể phân bố rộng, nguồn sống dồi dào có kích thước lớn hơn quần thể nơi hẹp, nguồn sống hạn chế.

D. Kích thước quần thể là tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể.

Câu 585 : Nguyên nhân dẫn tới sự phân tầng trong quần xã

A. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các quần thể sinh vật.

B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của các cả thể sinh vật.

C. để tăng khả năng sử dụng nguồn, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.

D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.

Câu 587 : Các quần thể của cùng một có mật độ và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:

A. IV→II→I→III

B. IV→III→II→I

C. IV→I→III→II

D. IV→II→III→I

Câu 588 : Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào

Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết , phát biểu sau đây đúng?

A. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II.

B. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 4.

C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 2.

D. Tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.

Câu 590 : Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới cái là 0,1 AA : 0,2 Aa : 0,7 aa; ở giới đực là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Sau một thế hệ ngẫu phối thì thế hệ F1.

A. có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 56%.

B. có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%.

C. đạt trạng thái cân bằng di truyền.

D. có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 28%.

Câu 600 : Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?

A. Chân chuột chũi và chân dế chũi.

B. Gai xương rồng và gai hoa hồng.

C. Mang cá và mang tôm.

D. Tay người và vây cá voi.

Câu 601 : Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể

A. tam bội.

B. ba nhiễm.

C. đa bội lẻ.

D. một nhiễm.

Câu 603 : Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:

A. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế.

B. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt.

C. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế.

D. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.

Câu 604 : Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?

A.

B. Trâu

C. Ngựa

D. Cừu

Câu 605 : Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng hô hấp là:

A. Không bào.

B. Ti thể.

C. Lục lạp.

D. Lưới nội chất.

Câu 606 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

A. AA × Aa

B. AA × aa

C. Aa × Aa

D. Aa × aa

Câu 607 : Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN.

B. Lipit.

C. Cacbohidrat.

D. Prôtêin.

Câu 608 : Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?

A. Restrictaza

B. ARN pôlimeraza

C. ADN pôlimeraza

D. Ligaza

Câu 609 : Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của opêron Lac ở E.coli?

A. Gen điều hoà

B. Nhóm gen cấu trúc

C. Vùng vận hành (O)

D. Vùng khởi động (P)

Câu 610 : Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì:

A. Quần thể cây 4n khi giao phấn với quần thể cây 2n cho ra con lai bất thụ.

B. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái khác hẳn quần thể cây 2n.

C. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể.

D. Quần thể cây 4n quần thể cây 4n không thể giao phấn với quần thể cây 2n.

Câu 615 : Bộ ba mở đầu ở mARN của sinh vật nhân thực là:

A. 5’AAG 3’.

B. 5’AUG 3’.

C. 5’UAG 3’.

D. 5’UGA 3’.

Câu 616 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật:

A. Các cây cỏ trong cùng một vườn hoa.

B. Nhiều con gà nhốt trong chiếc lồng ngoài chợ.

C. Một ong mật thợ đang kiếm ăn ở một cánh đồng hoa.

D. Những con cá chép trong cùng một ao.

Câu 617 : Hai cây F1 tứ bội có cùng kiểu gen BBbb giao phấn với nhau, giảm phân bình thường sẽ tạo F2 có tỉ lệ kiểu gen là:

A. 1BBBB: 8BBb: 18BBBb: 8Bbbb: 1bbbb.

B. 1BBBB: 8BBBb: 18 BBbb: 8 Bbb: 1bbbb.

C. 1BBBB: 8BBBb: 18 BBbb: 8 Bbbb: 1bbbb.

D. 1BBBB: 8 BBBb: 18Bbbb: 8 BBbb: 1bbbb.

Câu 618 : Khi nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, đã thu được kết quả như sau:

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. các yếu tố ngẫu nhiên

C. đột biến

D. chọn lọc tự nhiên

Câu 620 : Ở kì đầu của giảm phân 1, sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các đoạn crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng sẽ dẫn tới dạng đột biến

A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.

B. đảo đoạn NST.

C. mất đoạn và lặp đoạn NST.

D. chuyển đoạn NST.

Câu 621 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?

A. Tạo giống lúa gạo vàng.

B. Tạo cừu Đôli.

C. Tạo dâu tằm tam bội.

D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.

Câu 622 : Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở

A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.

B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.

D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

Câu 624 : Quan sát hình ảnh sau và cho biết:

Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là

A. Vi khuẩn cố định nitơ

B. Vi khuẩn amôn

C. Vi khuẩn phản nitrat

D. vi khuẩn nitrat

Câu 625 : Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là:

A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây

B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây

C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây

Câu 626 : Nhân tố nào sau đây làm xuất hiện các alen mới trong quần thể:

A. Đột biến và di nhập gen.

B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.

Câu 627 : Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài

B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài

C. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường

D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản

Câu 634 : Phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa, Bb) phân ly độc lập có thể cho số loại kiểu hình ở đời con là:

A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 7 hoặc 9.

B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 8 hoặc 9 hoặc 10.

C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 8 hoặc 9.

D. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9.

Câu 641 : Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lí đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là

A. ổ sinh thái.

B. khoảng thuận lợi.

C. giới hạn sinh thái.

D. khoảng chống chịu.

Câu 642 : Lớp cutin phủ bề mặt của lá cây có vai trò làm hạn chế sự thoát hơi nước ở lá là do tế bào nào tiết ra?

A. Tế bào mô xốp.

B. Tế bào biểu bì của lá

C. Tế bào mạch rây

D. Tế bào mô dậu

Câu 643 : Người ta có thể tạo ra được giống cây trồng thuần chủng từ những cá thể chưa thuần chủng bằng cách nào sau đây?

A. Cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.

B. Cho lai phân tích qua nhiều thế hệ.

C. Nuôi cây mô - tế bào.

D. Cấy truyền phôi.

Câu 644 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, côn trùng phát sinh ở

A. kỉ Jura

B. kỉ Đêvôn

C. kỉ Phấn trắng

D. kỉ Đệ tam

Câu 646 : Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?

A. Cỏ dại và lúa

B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y

C. Cây tầm gửi và cây thân gỗ

D. Giun đũa và lợn

Câu 648 : Ở một loài thực vật, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai Dd × Dd cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:

A. 2 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

B. 1 cây quả đỏ : 3 cây quả vàng.

C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.

D. 1 cây quả đó : 1 cây quả vàng.

Câu 649 : Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

A. Thể golgi

B. Ribôxôm

C. Ti thể

D. Lục lạp

Câu 651 : Thể đột biến nào sau đây không phải là thể lệch bội?

A. Thể ba

B. Thể một

C. Thể không

D. Thể tứ bội

Câu 652 : Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Di - nhập gen

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 654 : Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

A. Bò sát.

B. Lưỡng cư.

C. Cá.

D. Chim.

Câu 657 : Trong quang hợp, ôxi được giải phóng ra có nguồn gốc từ

A. phân tử nước

B. phân tử CO2

C. phân tử C6H12O6

D. phân tử APG

Câu 658 : Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong môi trường sống không giới hạn, mức sinh sản của quần thể đạt tối đa

B. Mức sinh sản của một quần thể động vật chỉ phụ thuộc vào số lượng cá thể được sinh ra trong mỗi thế hệ

C. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể

D. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian

Câu 659 : Bằng cách làm tiêu bản tế bào học để quan sát bộ NST của một loài sinh vật lưỡng bội, ta không thể phát hiện ra dạng đột biến nào sau đây?

A. Đột biến gen

B. Đột biến lệch bội

C. Đột biến lặp đoạn

D. Đột biến mất đoạn

Câu 660 : Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài

B. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường sông của quần xã

C. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài

D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản

Câu 661 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cách li địa lí không nhất thiết dẫn đến cách li sinh sản.

B. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về thành phẩn kiểu gen giữa các quần thể bị chia cắt.

C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở động vật.

D. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.

Câu 662 : Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.

B. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội được gọi là thể đột biến.

C. Tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau.

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

Câu 663 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tiêu hóa ở động vật?

A. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa cơ học trong túi tiêu hóa

B. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào

C. Ống tiêu hóa phân hóa thành các bộ phận khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau như tiêu hóa cơ học, tiêu hóa hóa học, hấp thụ thức ăn

D. Túi tiêu hóa không có sự chuyên hóa về chức năng như ống tiêu hóa

Câu 665 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi?

A. Vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.

B. Vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.

C. Vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.

D. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó.

Câu 667 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của giao phối không ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hóa?

A. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.

B. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.

D. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.

Câu 670 : Ở một loài thú, cho con cái lông ngắn thuần chủng giao phối với con đực lông dài thuần chủng thu được F1 gồm 100% cá thể lông dài. Cho F1 giao phối tự do với nhau thu được F2 phân li theo tỉ lệ: 75% cá thể lông dài : 25% cá thể lông ngắn; tính trạng lông ngắn chỉ xuất hiện ở con cái. Giải thích nào sau đây phù hợp với số liệu trên?

A. Gen quy định chiều dài lông nằm trên vùng tương đồng của cặp NST giới tính.

B. Gen quy định màu lông nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.

C. Gen quy định màu lông nằm trên NST Y, giới cái có cặp NST giới tính XY.

D. Gen quy định chiều dài lông nằm trên NST thường.

Câu 680 : Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch:

A. song song, ngược chiều với dòng nước

B. song song, cùng chiều với dòng nước.

C. song song với dòng nước.

D. xuyên ngang với dòng nước. 

Câu 681 : Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polypeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì

A. Mã di truyền có tính thoái hóa

B. ADN của vi khuẩn dạng vòng

C. Mã di truyền có tính đặc hiệu

D. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon

Câu 682 : Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A. Ở xoang tilacoit

B. Ở tế bào chất của tế bào lá

C. Ở màng tilacôit

D. Ở chất nền của lục lạp

Câu 683 : Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái là thể hiện mối quan hệ nào?

A. Ức chế - cảm nhiễm.

B. Cạnh tranh cùng loài.

C. Cạnh tranh khác loài.

D. Hỗ trợ cùng loài.

Câu 684 : Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây về CLTN là sai?

A. CLTN không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.

B. CLTN chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. Kết quả của CLTN là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường.

D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể.

Câu 686 : Các sinh vật chuyển đời sống từ dưới nước lên cạn vào kỷ nào?

A. Kỷ Đêvôn

B. Kỷ Silua

C. Kỷ Ocđôvic

D. Kỷ Cambri

Câu 687 : Loại ARN nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất?

A. xARN

B. tARN

C. mARN

D. rARN

Câu 690 : Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây không đúng?

A. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.

B. Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng.

C. Tính đa dạng về loài tăng.

D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.

Câu 691 : Ở một loài thực vật, lôcut gen quy định màu sắc quả gồm 2 alen, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Dự đoán nào sau đây là đúng khi nói về kiểu hình ở F1?

A. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng.

B. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng.

C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.

D. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.

Câu 694 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể?

A. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản và tử vong của cá thể.

B. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng có hình chữ J.

C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

D. Quần thể có các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tuổi của quần thể luôn thay đổi tùy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của môi trường.

Câu 701 : Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất

A. AAbb× aaBB

B. AABB × aabb

C. AaBb × aabb

D. AAbb × aaBb

Câu 703 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau

A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

B. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên

C. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên

D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

Câu 704 : Cá cóc Tam đảo là loài chỉ gặp ở quần xã rừng Tam đảo mà ít gặp ở các quần xã khác. Cá cóc Tam đảo được gọi là:

A. Loài đặc trưng

B. Loài ngẫu nhiên

C. Loài ưu thế

D. Loài phân bố rộng

Câu 716 : Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưõrng trong 1 chuỗi thức ăn khởi đầu bằng sinh vật sản xuất như sau:

A. giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2.

B. giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4.

C. giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3.

D. giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1.

Câu 720 : Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?

A. Hấp thụ thụ động.

B. Khuếch tán.

C. Hấp thụ chủ động.

D. Thẩm thấu.

Câu 722 : Động vật nào sau đây không có ống tiêu hóa?

A. Châu chấu.

B. Gà.

C. Thủy tức.

D. Thỏ.

Câu 725 : Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là

A. kĩ thuật chuyển gen.

B. thao tác trên plasmit.

C. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.

D. thao tác trên gen.

Câu 728 : Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại thuộc về

A. quan hệ cạnh tranh.

B. quan hệ kí sinh.

C. quan hệ hội sinh.

D. quan hệ cộng sinh.

Câu 730 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thường biến?

A. Thường biến liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen, nên không di truyền.

B. Thường biến xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.

C. Thường biến là những biến đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen.

D. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường.

Câu 731 : Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là

A. Moocgan.

B. Menđen.

C. Lamac.

D. Đacuyn.

Câu 732 : Cho những ví dụ sau:

A. (I) và (III).

B. (III) và (IV).

C. (I) và (II).

D. (II) và (IV).

Câu 733 : Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.

B. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.

C. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.

D. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.

Câu 735 : Dạng đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng 2 liên kết?

A. Mất một cặp (A – T).

B. Thêm một cặp (A – T).

C. Thay thế cặp một (G – X) bằng cặp một (A – T).

D. Thêm một cặp (G – X).

Câu 736 : Ở sinh vật nhân thực, trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN xảy ra ở

A. kỳ giữA.

B. kỳ đầu.

C. kỳ trung gian.

D. kỳ sau.

Câu 738 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi như vùng đất màu mỡ, độ ẩm thích hợp, thức ăn dồi dào.

B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật, không có sự phân tầng của các loài động vật.

C. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.

D. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.

Câu 739 : Nói về sự trao đổi chéo giữa các NST trong quá trình giảm phân, nội dung nào dưới đây là đúng?

A. Trên cặp NST tương đồng, hiện tượng trao đổi chéo luôn xảy ra tại một ví trí nhất định có tính đặc trưng cho loài.

B. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 cromatit khác nguồn gốc của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I.

C. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.

D. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã phân bố lại vị trí của các gen trong bộ NST.

Câu 754 :  

A. 1

B. 2

C. 4   

D. 3

Câu 757 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả:

A. đột biến.

B. các yếu tố ngẫu nhiên.

C. giao phối ngẫu nhiên.

D. giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 760 : Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá?

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Di - nhập gen.

D. Đột biến.

Câu 761 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là

A. đảo đoạn.

B. chuyển đoạn.

C. lặp đoạn.

D. mất đoạn.

Câu 762 : Khi nói về hoán vị gen (HVG), phát biểu nào sau đây sai?

A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới.

B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp.

C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG.

D. Tần số HVG không vượt quá 50%.

Câu 763 : Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là

A. nhân bản vô tính.

B. gây đột biến bằng cônsixin.

C. lai giữa các giống.

D. nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng.

Câu 765 : Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của

A. cây có hoa.

B. cây hạt trần.

C. cây hạt kín.

D. cây có mạch.

Câu 768 : Nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí qua cả phổi và da?

A. Giun đất.

B. Lưỡng cư.

C. Bò sát.

D. Côn trùng.

Câu 769 : Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất và có độ ổn định cao nhất?

A. Rừng mưa nhiệt đới.

B. Đồng rêu.

C. Rừng rụng lá ôn đới.

D. Rừng lá kim.

Câu 770 : Ở thực vật, dòng mạch rây vận chuyển các chất từ

A. lá → thân → củ, quả.

B. rễ → thân → lá.

C. củ, quả → thân → lá.

D. thân → rễ → lá.

Câu 771 : Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là

A. đột biến.

B. thường biến.

C. biến dị tổ hợp.

D. mức phản ứng.

Câu 772 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?

A. AaBb × aabb.

B. AaBb × AaBb.

C. Aabb × Aabb.

D. AaBB × aabb.

Câu 773 : Thành phần không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli

A. Các gen cấu trúc.

B. Vùng vận hành.

C. Vùng khởi động.

D. Gen điều hòa.

Câu 776 : Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là

A. không khí.

B. gió.

C. nước.

D. ánh sáng.

Câu 778 : Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được

A. sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng.

B. tính thích nghi của sinh vật với điều kiện của môi trường.

C. nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

D. vai trò của chọn lọc tự nhiên.

Câu 780 : Khi nói về hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.

B. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn.

C. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.

D. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.

Câu 781 : Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.

B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.

C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do đã hình thành CaCO3.

D. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng không thay đổi.

Câu 783 : Cho các mối quan hệ sau:

A. II và III.

B. I và III.

C. I và IV.

D. II và IV.

Câu 785 : Khi nói về hóa thạch, những phát biểu nào sau đây sai?

A. III và IV.

B. I và II.

C. I và IV.

D. II và III.

Câu 786 :  

A. I→IV→II→III.

B. I→IV→III→II.

C. III→ I→IV→II.

D. IV→I→II→III.

Câu 801 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, bò sát cổ ngự trị ở:

A. kỉ Cambri.

B. kỉ Jura.

C. kỉ Permi.

D. kỉ Đêvôn.

Câu 802 : Đường C5H10O4 là thành phần cấu tạo nên đơn phân của phân tử:

A. ADN.

B. mARN.

C. tinh bột.

D. protein.

Câu 805 : Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể tự đa bội chẵn?

A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).

B. Giao tử (n + 1) kết hợp với giao tử (n + 1).

C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).

D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

Câu 806 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).

B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc).

C. Chromatic.

D. Sợi cơ bản.

Câu 808 : Ổ sinh thái của một loài về một nhân tố sinh thái là:

A. “Không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.

B. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó.

C. Giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất.

D. Nơi cư trú của loài đó.

Câu 809 : Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, xu hướng nào sau đây đúng?

A. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.

B. Tính đa dạng về loài giảm.

C. Tổng sản lượng sinh vật của quần xã tăng.

D. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.

Câu 810 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quá trình phiên mã có xảy ra các cặp Theo quy tắc bổ sung giữa nucleotit A môi trường với nuclêôtit T trên mạch khuôn ( mạch mã gốc có chiều 3’-5’).

B. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit xảy ra ở bộ ba mở đầu 3’TAX5’ trên mạch mã gốc của gen thì quá trình phiên mã sẽ không diễn ra.

C. Trong cơ chế dịch mã, khi ribosome tiếp xúc với bộ ba 3’AAU5’ thì quá trình dịch mã sẽ dừng lại.

D. trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN polimeraza là tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.

Câu 811 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.

C. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

D. Đột biến gen trong tự nhiên làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể.

Câu 812 : Khi nói về hậu quả của đột biến nhiễm sắc thể phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.

B. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác.

C. Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể.

D. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể.

Câu 814 : Khi nói về con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển.

B. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí ,mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.

C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

D. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.

Câu 815 : Khi nói về quang hợp ở thực vật phát biểu nào sau đây sai?

A. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.

B. O2 được sinh ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ H2O và CO2.

C. Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Calvin.

D. Pha tối diễn ra ở chất nền (stroma) của lục lạp.

Câu 816 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi kích thước quần thể để giảm xuống dưới mức tối thiểu dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.

B. Kích thước quần thể luôn ổn định không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.

C. Kích thước của quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.

D. Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm mất nhiều alen có lợi của quần thể.

Câu 818 :  thái của hai hệ sinh thái A và B:

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sinh vật sản xuất ở tháp A có kích thước nhỏ, chu kỳ sống ngắn và sinh sản nhanh.

B. A có thể là hệ sinh thái dưới nước hoặc hệ sinh thái trên cạn.

C. Dựa vào hai tháp có thể xác định được sự thất thoát năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.

D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng chỉ gồm một loài sinh vật.

Câu 820 : Cho các quần xã sinh vật sau:

A. IV → II → III → I.

B. II → IV → III → I.

C. III → I → IV → II.

D. IV → II → I → III.

Câu 821 : Khi nói về công nghệ gen phát biểu nào sau đây sai?

A. Công nghệ ADN tái tổ hợp là công nghệ chuyển đoạn ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền.

B. Để tạo ra động vật chuyển gen người ta thường đưa gen cần chuyển vào cơ thể của con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.

C. Trong công nghệ gen nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.

D. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi mà có thêm gen mới.

Câu 827 : Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được F1 toàn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng, sau đó cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 13 ruồi mắt đỏ: 3 ruồi mắt trắng. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen có hai alen quy định theo lý thuyết phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở F2 Có 4 loại kiểu gen quy định tính trạng màu mắt ruồi giấm.

B. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1.

C. Trong số các ruồi mắt đỏ ở F3 ruồi cái chiếm tỉ lệ 7/13.

D. Gen quy định màu mắt ruồi giấm nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể X.

Câu 834 : Ở ruồi giấm phép lai P: ♂ AbaBDedeXmY × ♀ABabDEdeXMXmthu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở F1 có tối đa 280 loại kiểu gen và 64 loại kiểu hình.

B. Ở F1 có tối đa 280 loại kiểu gen và 48 loại kiểu hình.

C. Ở F1 có tối đa 196 loại kiểu gen và 24 loại kiểu hình.

D. Ở F1 có tối đa 196 loại kiểu gen và 48 loại kiểu hình.

Câu 839 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 841 : Kí hiệu bộ NST của thể ba nhiễm là

A. 3n

B. 4n

C. 2n+1

D. 2n-1

Câu 843 : Biến động số lượng cá thể của quần thể được chia thành hai dạng là

A. biến động không theo chu kì và biến động theo chu kì.

B. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động không theo chu kì.

C. biến động theo chu kì mùa và biến động theo chu kì nhiều năm.

D. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động theo chu kì mùa.

Câu 847 : Động vật hô hấp trên cạn hiệu quả nhất là

A.

B. chim

C. thú

D. Lưỡng cư

Câu 848 : Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể theo một hướng xác định là

A. chọn lọc tự nhiên

B. giao phối không ngàu nhiên

C. giao phối

D. đột biến

Câu 849 : Trong các kiểu phân bố sau, kiểu phân bố các cá thể trong quần xã sinh vật là

A. Phân bố theo chiều ngang.

B. Phân bố theo nhóm.

C. Phân bố ngẫu nhiên.

D. Phân bố đồng đều.

Câu 851 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hoá của sinh vật là:

A. bằng chứng giải phẫu so sánh

B. bằng chứng hoá thạch

C. bằng chứng tế bào học.

D. bằng chứng sinh học phân tử.

Câu 852 : Tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm được gọi là

A. thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Vốn gen của quần thể.

C. kiểu gen của quần thể.

D. kiểu hình của quần thể.

Câu 854 : Phép lai thuận, nghịch luôn cho kết quả giống nhau trong quy luật di truyền

A. phân li độc lập.

B. di truyền ngoài nhân.

C. Liên kết với giới tính.

D. hoán vị gen.

Câu 857 : Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được thể hiện ở hình bên. Các đường cong A, B, C trong hình này lần lượt là đồ thị biểu diễn sự thay đổi độ lớn của

A. tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu.

B. huyết áp, vận tốc máu vì tổng tiết diện của các mạch.

C. vận tôc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp.

D. huyết áp, tổng tiết diện của các mạch và vận tốc máu.

Câu 858 : Đối với sinh vật, liên kết gen hoàn toàn làm

A. tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng, phong phú.

B. hạn chế biến di tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau.

C. tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa.

D. tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghị của sinh vật.

Câu 859 : Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây?

A. Tạo H2O cung cấp cho quang hợp.

B. Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống.

C. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.

D. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể.

Câu 861 : Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông như sau:

A. (2)→(1)→(4)→(3)

B. (3)→(4)→(2)→(1)

C. (1)→(2)→(3)→(4)

D. (1)→(3)→(4)→(2)

Câu 862 : Mối quan hệ nào sau đây là mối quan hệ cộng sinh?

A. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển

B. Dây tơ hồng bám trên thân cây

C. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối

D. Cây phong lan sống bám trên cây gỗ

Câu 863 : Khi nối về quá trình dịch mã, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các aa trên chuỗi pôlipeptit.

B. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5’ → 3’.

C. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi pôlipeptit.

D. Liên kêt bổ sung được hình thành trước liên kết peptit.

Câu 864 : Ở đại Trung sinh đặc điểm nổi bật là sự phát triển của

A. thực vật hạt trần và bò sát.

B. thực vật hạt kín và bò sát.

C. thực vật hạt kín và thú.

D. thực vật hạt trần và thú.

Câu 867 : Quan sát hình ảnh sau đây:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 869 : Trong một hệ sinh thái bị nhiễm kim loại nặng thủy ngân, cho các chuỗi thức ăn sau:

A. Chuỗi thức ăn II, vịt là sinh vật tiêu thụ bậc 2.

B. Chuỗi thức ăn IV gây ngộ độc cho người nặng nhất.

C. Chuỗi thức ăn III gây ngộ độc cho người nặng nhất.

D. Chuỗi thức ăn I, thỏ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.

Câu 871 : Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật trong một chuỗi thức ăn như sau:

A. 10% và 9%

B. 9% và 11%

C. 10% và 11%

D. 11% và 9%

Câu 881 : Trong tự nhiên, khi làm tổ, loài chim hải âu có kiểu phân bố:

A. ngẫu nhiên

B. theo nhóm

C. đồng đều

D. tập trung

Câu 882 : Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn thường được tiêu hóa bằng hình thức:

A. ngoại bào

B. nội bào

C. nội bào hoặc ngoại bào

D. nội bào và ngoại bào

Câu 884 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng

A. sống sót của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.

B. sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.

C. sinh sản của các cá thể với kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.

D. thích nghi nhanh chóng của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.

Câu 885 : Kết quả lai một cặp tính trạng ở đậu Hà Lan trong thí nghiệm của Menden cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:

A. 1 trội: 1 lặn.

B. 4 trội: 1 lặn.

C. 3 trội: 1 lặn.

D. 2 trội: 1 lặn.

Câu 886 : Loài nào sau đây không phải là sinh vật sản xuất?

A. Lúa.

B. Chuột.

C. Ngô.

D. Tảo lam.

Câu 889 : Trong một operon Lac, nơi enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã là:

A. vùng khởi động

B. vùng điều hòa

C. vùng vận hành

D. vùng mã hóa

Câu 891 : Trong các bộ ba di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch mã?

A. 5’AGU3’.

B. 5’UAG3’.

C. 5’GAU3’.

D. 5’AUG3’.

Câu 894 : Cho 50g các hạt mới nảy mầm vào bình thủy tinh. Đậy chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U nối với ống nghiệm chứa nước vôi trong. Đây là thí nghiệm chứng minh:

A. quá trình quang hợp ở hạt mới nảy mầm có thải ra CO2.

B. quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có thải ra CO2.

C. quá trình quang hợp ở hạt mới nảy mầm có thải ra O2.

D. quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có thải ra O2.

Câu 896 : Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về thể đa bội?

A. Tế bào của thể đa bội có số lượng ADN tăng gấp bội.

B. Quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ trong tế bào xảy ra mạnh mẽ.

C. Thể đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe, chống chịu tốt.

D. Thể đa bội không có khả năng sinh giao tử bình thường.

Câu 897 : Tập hợp các cá thể nào dưới đây là một quần thể sinh vật?

A. Các cây thân leo trong một khu rừng

B. Các con ong thợ trong một tổ ong

C. Các con cá trong một cái ao

D. Các cây lúa trong cùng một ruộng lúa

Câu 898 : Khi nói về vận tốc máu chảy trong hệ mạch của người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong hệ mạch, tốc độ máu trong động mạch nhanh nhất.

B. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch.

C. Từ động mạch đến mao mạch và tĩnh mạch, tốc độ máu giảm dần.

D. Vận tốc máu tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch.

Câu 899 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến trong quần thể.

B. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.

C. Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh.

D. Sự cách li địa lí là điều kiện tất yếu để hình thành loài mới.

Câu 900 : Cá thể mang gen đột biến trong nhân tế bào thường chưa được biểu hiện ngay thành thể đột biến vì:

A. đột biến gen trội, ở trạng thái dị hợp.

B. đột biến gen lặn, ở trạng thái đồng hợp.

C. đột biến gen lặn, ở trạng thái dị hợp.

D. đột biến gen lặn, không có alen trội tương ứng.

Câu 901 : Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào:

A. có hoặc không có hiện tượng hô hấp sáng.

B. loại sản phẩm cố định CO2 ổn định đầu tiên.

C. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.

D. sự khác nhau về cấu tạo tế bào mô giậu ở lá.

Câu 903 : Trong các ví dụ về mối quan hệ sinh thái sau đây, ví dụ nào thể hiện các loài tham gia đều không bị hại?

A. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các vi sinh vật xung quanh.

B. Cây tầm gửi sống bám trên cây gôc lớn trong rừng mưa nhiệt đới.

C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.

D. Một số loài giun sán sống trong ruột lợn.

Câu 904 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.

C. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên không làm mất cân bằng gen.

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.

Câu 906 : Hoạt động góp phần vào việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là:

A. thay thế dần các rừng nguyên sinh bằng rừng thứ sinh có năng suất kinh tế cao.

B. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện tại các rừng đầu nguồn quan trọng.

C. tăng cường sử dụng các loại phương tiện giao thông, xe chuyên dụng.

D. vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 907 : Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,36BB: 0,48Bb: 0,16bb. Theo lí thuyết, phát biểu đúng về sự thay đổi tần số alen trong quần thể đang xét.

A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn trong quần thể.

B. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không đổi.

C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.

D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.

Câu 909 : Cho một lưới thức ăn có cỏ là thức ăn của sâu và cào cào; chim và nhái ăn sâu; rắn ăn chim và nhái; ngoài ra cào cào là thức ăn của chim. Phát biểu nào sau đây là đúng về lưới thức ăn trên?; rắn ăn chim và nhái; ngoài ra cào cào là thức ăn của chim. Phát biểu nào sau đây là đúng về lưới thức ăn trên?

A. Rắn là mắt xích chung của 4 chuỗi thức ăn khác nhau.

B. Rắn vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 4.

C. Chim và nhái thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.

D. Nếu cào cào bị tiêu diệt hoàn toàn thì lưới thức ăn vẫn tồn tại.

Câu 910 : Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật trong tự nhiên.

B. Quan hệ cạnh tranh trong quần thể sinh vật chỉ xảy ra khi chúng đạt kích thước tối đa.

C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể chỉ xảy ra ở quần thể thực, động vật có kích thước nhỏ.

D. Quan hệ hỗ trợ làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể sinh vật.

Câu 920 : Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội?

A. Lai tế bào

B. Lai phân tích

C. Lai khác dòng

D. Lai thuận nghịch

Câu 921 : Ở người, khi nói về bệnh di truyền do alen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X qui định. Trong trường hợp không xảy ra đột biến và mỗi gen quy định một tính trạng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Con trai chỉ nhận gen này từ mẹ, con gái chỉ nhận gen này từ bố.

B. Gen này được di truyền theo dòng mẹ.

C. Cơ thể con mang 2 alen lặn mới biểu hiện thành kiểu hình.

D. Đứa con trai bị bệnh chắc chắn nhận alen gây bệnh từ mẹ.

Câu 922 : Ở một loài thực vật sinh sản hữu tính, quá trình nào sau đây nếu xảy ra đột biến thì đột biến đó không di truyền được cho đời con?

A. Nguyên phân ở tế bào lá.

B. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

C. Giảm phân để tạo noãn.

D. Giảm phân để tạo hạt phấn.

Câu 923 : Loại enzim nào sao đây thường được dùng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?

A. Restrictaza và helicaza

B. Polimeraza và ligaza

C. Amilaza và restrictaza

D. Restrictaza và ligaza

Câu 924 : Sơ đồ bên biểu diễn chu trình cacbon của một hệ sinh thái có 4 thành phần chính là khí quyển, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất. Dựa vào mũi tên chỉ dòng vật chất (cacbon) trong sơ đồ, tên của các thành phần A, B, C và D lần lượt là

A. sinh vật sản xuất; sinh vật tiêu thụ; sinh vật phân giải và khí quyển.

B. sinh vật tiêu thụ; khí quyển; sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất.

C. sinh vật phân giải; khí quyển; sinh vật tiêu thụ và sinh vật sản xuất.

D. sinh vật tiêu thụ; sinh vật phân giải; sinh vật sản xuất và khí quyển.

Câu 930 : Tác nhân hóa học 5 – brôm uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây ra dạng đột biến nào dưới đây?

A. Đột biến mất một cặp G-X

B. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng G-X

C. Đột biến thay thế một cặp G-X bằng A-T

D. Đột biến mất một cặp A -T

Câu 931 : Khi nói về huyết áp, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Người già có thành mạch kém đàn hồi gây ra tăng huyết áp.

B. Trong cơ thể người, huyết áp ở mao mạch là thấp nhất để tránh hiện tượng vỡ mạch.

C. Sự biến động của huyết áp trong hệ mạch không liên quan đến ma sát giữa các phân tử máu với thành mạch.

D. Khi mạch máu dãn ra thì huyết áp tăng lên, khi mạch máu co lại thì huyết áp giảm xuống.

Câu 932 : Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh

A. Người và vượn người có quan hệ gần gũi.

B. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.

C. Tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.

D. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.

Câu 933 : Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật?

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

B. Sinh vật phân giải.

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.

D. Sinh vật sản xuất.

Câu 935 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến gen.

B. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.

C. Đột biến mất đoạn.

D. Đột biến lặp đoạn.

Câu 936 : Khi nói về gen đa hiệu, ý nào dưới đây là đúng?

A. Sản phẩm của gen đa hiệu ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.

B. Gen đa hiệu điều chỉnh mức độ hoạt động của các gen khác.

C. Gen đa hiệu có thể tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao.

D. Gen đa hiệu có thể tạo ra nhiều loại mARN.

Câu 937 : Khi nói về chuỗi và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi thành phần loài thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng thay đổi.

B. Sinh khối của mắt xích phía trước thường nhỏ hơn mắt xích phía sau liền kề.

C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp.

D. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn.

Câu 938 : Một cơ thể có kiểu gen AaBdbD,xét 2 tế bào sinh dục tiến hành giảm phân tạo giao tử trong đó có 1 tế bào có xảy ra trao đổi chéo. Trường hợp nào sau đây có thể xảy ra khi kết thúc giảm phân?

A. Có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.

B. Tạo ra 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.

C. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.

D. Có thể tạo ra duy nhất 1 loại giao tử.

Câu 939 : Khi nói cơ chế cân bằng pH nội môi, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở người, sau khi chạy nhanh tại chỗ thì pH máu tăng.

B. Thận tham gia vào cân bằng pH nội môi thông qua thải NH3, thải H+, tái hấp thu Na+

C. Phổi không tham gia vào cơ chế cân bằng pH nội môi.

D. Nếu nhịp tim tăng thì sẽ góp phần làm giảm độ pH máu.

Câu 940 : Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Chim hải âu phân chia không gian làm tổ trong mùa sinh sản.

B. Cá ép sống bám trên cá lớn để tiết kiệm năng lượng di chuyển và tìm được nhiều thức ăn hơn.

C. Nấm, vi khuẩn và tảo đơn bào sống cùng nhau thành địa y.

D. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ.

Câu 941 : Khi nói về vật chất di truyền của sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân thực và virut. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở sinh vật nhân sơ, các gen trên NST tồn tại thành từng cặp alen.

B. Ở tế bào nhân sơ, các ADN có dạng mạch kép.

C. Vật chất di truyền của virut là ADN hoặc ARN; mạch kép hoặc mạch đơn.

D. Vật chất di truyền trong nhân của sinh vật nhân thực có dạng thẳng và liên kết với prôtêin.

Câu 942 : Khi nói các nhân tố ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các tia sáng màu đỏ kích thích sự tổng hợp protein, tia xanh tím kích thích tổng hợp cacbohidrat.

B. Các tia sáng có bước sóng khác nhau ảnh hưởng giống nhau đến cường độ quang hợp.

C. Kali ảnh hưởng đến quang hợp thông qua điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá.

D. Cường độ ánh sáng càng tăng thì quang hợp càng xảy ra mạnh mẽ.

Câu 943 : Khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cường độ hô hấp phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào.

B. Quá trình hô hấp gây tổn hại rất lớn cho thực vật.

C. Nếu nồng độ CO2 cao thì hô hấp ở thực vật càng mạnh mẽ.

D. Quá trình hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm quang hợp cho cây C4.

Câu 945 : Trong mỗi tế bào của cơ thể, để phù hợp với giai đoạn phát triển của cơ thể hoặc thích ứng với điều kiện môi trường mà ở mỗi thời điểm

A. Tất cả các gen trong tế bào có lúc cùng hoạt động, có lúc dừng.

B. Tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động.

C. Chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động.

D. Phần lớn các gen trong tế bào hoạt động.

Câu 958 :  

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247