A. Bò.
B. Ếch đồng.
C. Bồ câu.
D. Rắn hổ mang.
A. Mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào sống và tế bào chết.
B. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
C. Mạch gỗ chỉ vận chuyển nước và ion khoáng.
D. Mạch rây được cấu tạo từ tế bào sống và tế bào chết.
A. AaBb.
B. AABB.
C. aaBb.
D. AaBB.
A. A = T = 650, G = X = 550.
B. A = T = 550, G = X = 650.
C. A = T = 400, G = X = 600.
D. A = T = 600, G = X = 400.
A. Đột biến tứ bội.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến lệch bội.
A. Hầu hết các đột biến đa bội lẽ đều không có khả năng sinh sản hữu tính ( bị bất thụ).
B. Thể tam bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào gấp 3 lần so với dạng đơn bội.
C. Thể đột biến đa bội bị cách li sinh sản với các dạng lưỡng bội sinh ra nó.
D. Trong tự nhiên, cả thực vật và động vật đều có thể đột biến tứ bội với tỉ lệ như nhau.
A. AABB.
B. AAbb.
C. aaBB.
D. aabb.
A. 1.
B. 1/2.
C. 1/4.
D. 1/8.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tế bào bị mất màng sinh chất.
B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ.
C. Tế bào bị mất nhân tế bào.
D. Tế bào bị mất một số bào quan.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Dựa vào hóa thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.
B. Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
C. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
D. Có thể xác định tuổi của hóa thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.
A. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân tầng.
C. phân bố đồng đều.
D. phân bố theo nhóm.
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.
B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 350A, 350X, 200U, 250G.
B. 200A, 250X, 350U, 350G.
C. 200A, 350X, 350U, 250G.
D. 200A, 250X, 350U, 350G.
A. 4 kiểu gen, 1 kiểu hình.
B. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của quần thể sinh vật.
B. Cạnh tranh cũng là một trong những nhân tố gây ra chọn lọc tư nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động chống lại kiểu hình trung gian thì không làm thay đổi tần số alen.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
C. Khi kích thước của quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
D. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
A. Lưới thức ăn của quần xã mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên.
B. Trong lưới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
C. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn ở quần xã đỉnh cực có cấu trúc đơn giản hơn lưới thức ăn ở quần xã tiên phong.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 0,5%.
B. 0,25%.
C. 0,125%.
D. 1,25%.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. vi lượng
B. đa lượng
C. thiết yếu
D. kim loại
A. Cá chép, cua.
B. Giun đất, tôm.
C. Thỏ, rắn.
D. Trùng roi, cá rô phi.
A. Hai mạch của ADN xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A.
B. Hai mạch của ADN xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau.
C. Hai mạch của ADN xoắn kép và A với T là 2 loại bazơ lớn.
D. ADN nằm ở vùng nhân hoặc nằm ở trong nhân tế bào.
A. 8
B. 27
C. 9
D. 64
A. Sợi nhiễm sắc.
B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
C. Sợi cơ bản.
D. Crômatit.
A. AABB
B. AAbb
C. AaBB
D. aabb
A. Ee × Ee
B. Aabb × aaBb
D. XDXD × XDY
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
A. 3:1
B. 4:4:1:1.
C. 3:3:2:2
D. 1:1:1:1.
A. Quy luật phân li độc lập.
B. Quy luật tương tác gen.
C. Quy luật liên kết gen.
D. Quy luật hoán vị gen.
A. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ.
B. Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền.
C. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên
D. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần
A. AbDe.
B. AADD
C. AAbbDDee
D. aabbDDee
A. Luôn mang đến cho quần thể các alen mới, kiểu gen mới.
B. Luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
C. Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
D. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Ánh sáng
B. Độ ẩm.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Nhiệt độ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Đột biến này có thể làm tăng hoặc giảm chiều dài của gen.
B. Alen a có thể nhiều hơn alen A 1 liên kết hiđro.
C. Đây là đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A hoặc thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.
D. Đột biến này không làm thay đổi tổng số axit amin có trong chuỗi pôlipeptit.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
B. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
C. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn.
D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian.
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái tự nhiên không được con người đầu tư nên tốn kém chi phí ít hơn, do đó hiệu suất chuyển hóa năng lượng thường cao hơn hệ sinh thái nhân tạo.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2 cây thân cao :1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thấp
C. 8 cây thân cao :1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao: 5 cây thân thấp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. C, H, O, N, Fe.
B. C, H, O, N, Mg.
C. C, H, O, Ni, B.
D. Cl, K, H, Mn.
A. Cá chép, ốc, tôm, cua.
B. Giun đất, giun dẹp, giun tròn.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2n=11.
B. 2n=44.
C. 2n=22.
D. 2n=46.
A. Kiểu gen AABBDDEE.
B. Kiểu gen AaBbDdEE.
C. Kiểu gen AAbbddEE.
D. Kiểu gen aabbddEE.
A. AABB.
B. aaBB.
C. AaBb.
D. AaBB.
A. 3:1.
B. 4:4:1:1.
C. 1:1.
D. 1:1:1:1.
A. 9:3:3:1.
B. 9:6:1.
C. 1:1:1:1.
D. 9:7.
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
A. 2.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
A. Cánh của chim và cánh của bướm là những cơ quan tương đồng.
B. Cơ quan tương tự là bằng chứng chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài.
C. Cơ quan thoái hóa là một trường hợp của cơ quan tương đồng.
D. Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng quy.
A. O2.
B. CH4.
C. Hơi nước.
D. H2
A. Hỗ trợ cùng loài.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài.
D. Ký sinh cùng loài.
A. Sinh vật ăn sinh vật.
B. Ký sinh.
C. Cạnh tranh.
D. Ức chế cảm nhiễm.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3600.
B. 5200.
C. 2600.
D. 2000.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài.
B. Kích thước quần thể là giới hạn của các nhân tố sinh thái đảm bảo cho quần thể tồn tại và phát triển lâu dài theo thời gian.
C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.
D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
A. Sinh vật sản xuất luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1.
B. Chỉ có thực vật mới được xếp vào sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật sản xuất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
D. Sinh vật sản xuất cung cấp nguồn dinh dưỡng cho sinh vật tiêu thụ.
A. Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa và chọn giống.
B. Trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là lặn.
C. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể sinh vật.
D. Hầu hết các đột biến đều là trội và di truyền được cho thế hệ sau.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Sứa; giun tròn; giun đất.
B. Côn trùng; lưỡng cư; bò sát.
C. Giáp xác; sâu bọ; ruột khoang.
D. Côn trùng; thân mềm.
A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
B. Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ lá xuống rễ.
C. Chất hữu cơ được dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.
D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực kéo dòng mạch gỗ.
A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho 1 axít amin.
B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.
C. một mã bộ ba mã hoá cho nhiều axít amin khác nhau.
D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Xitôzin.
A. AaBbDd.
B. AAAaBbDd
C. AaBbbDdd.
D. ABbDd.
A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
C. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
C. AaBb.
D. aabb.
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 9 : 6 : 1.
C. 3 : 4 : 1.
D. 9 : 7.
A. XAXA x XAY.
B. XAXA x XaY.
C. XaXa x XaY.
D. XaXa x XAY.
A. 5 cây.
B. 10 cây.
C. 15 cây.
D. 0 cây.
A. 6
B. 8
C. 16
D. 4
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Pecmi.
C. Kỉ Đêvôn.
D. Kỉ Triat.
A. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỷ lệ tử vong không thay đổi.
B. Tỷ lệ sinh sản tăng, tỉ lệ tử vong giảm.
C. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.
D. Tỷ lệ sinh sản không thay đổi, tỉ lệ tử vong tăng.
A. Các loài thực vật.
B. Xác chết của sinh vật.
C. Các loài động vật.
D. Các loài vi sinh vật.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. nồng độ oxi trong không khí cao hơn trong đất gây sốc đối với giun.
B. môi trường trên cạn có nhiệt độ cao làm cho giun bị chết.
C. độ ẩm trên mặt đất thấp, bề mặt da của giun bị khô làm ngừng quá trình trao đổi khí.
D. giun không tìm kiếm được nguồn thức ăn ở trên mặt đất.
A. Đột biến thay thế 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T.
B. Đột biến thêm 1 cặp G-X.
C. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D. Đột biến thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tính trạng màu sắc lông tương tác bổ sung, cả 2 cặp gen đều nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. Phép lai ở thế hệ P là AaXBY x AaXBXb.
C. Trong các cơ thể lông đen ở F1, cá thể đực chiếm tỉ lệ là 1/3.
D. Trong các cơ thể lông nâu ở F1, tỉ lệ cá thể đực là 5/7.
A. Cóc không sống cùng môi trường với cá nên không giao phối với nhau.
B. Một số cá thể cừu có giao phối với dê tạo ra con lai nhưng con lai thường bị chết ở giai đoạn non.
C. Ruồi có tập tính giao phối khác với muỗi nên chúng không giao phối với nhau.
D. Ngựa vằn châu Phi và ngựa vằn châu Á sống ở hai môi trường khác nhau nên không giao phối với nhau.
A. B ® A ® C ® D
B. B ® A ® D ® C
C. D ® C ® A ® B
D. D ® C ® B ® A
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5 x 222.
B. 11 x 240.
C. 320.
D. 11 x 220.
A. địa lí.
B. đa bội hoá.
C. địa lí hoặc sinh thái.
D. sinh thái.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,04M.
B. 0,035M.
C. 0,02M.
D. 0,06M.
A. Bò.
B. Thỏ.
C. Gấu.
D. Gà rừng.
A. Enzim ADN polimeraza.
B. Enzim ligaza.
C. Enzi ARN polimeraza.
D. Enzim restrictaza.
A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
C. Nhân đôi ADN và dịch mã.
D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
A. AaaBbbDdd.
B. AbBbd.
C. AaBbDdd.
D. AaBBbDd.
A. AABB
B. aaBB
C. AaBB
D. AaBb
A. 15%
B. 20%
C. 10%
D. 40%
A. 1 : 2 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 3 : 1 : 1
A. tương tác cộng gộp.
B. trội hoàn toàn
C. tương tác bổ sung.
D. gen đa hiệu.
A. 60%
B. 45%
C. 50%
D. 65%
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Ở kỉ Đệ tam, phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị, phân hóa các lớp chim thú, côn trùng.
B. Ở kỉ Tam điệp, khí hậu khô, cá xương phát triển, phát sinh chim và thú.
C. Ở kỉ Jura, bò sát cổ và hạt trần ngự trị, thực vật có hạt xuất hiện, dương xỉ phát triển mạnh.
D. Ở kỉ Phấn trắng, xuất hiện thực vật có hoa và tiến hóa của động vật có vú, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát.
A. Hỗ trợ cùng loài.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài.
D. Kí sinh cùng loài.
A. Sinh vật ăn sinh vật.
B. Kí sinh.
C. Cạnh tranh.
D. Ức chế cảm nhiễm.
A. Chất NADPH do pha sáng tạo ra được chu trình Canvin sử dụng để khử APG thành AlPG.
B. NADP+; ADP là nguyên liệu của pha sáng.
C. Không có ánh sáng vẫn diễn ra quá trình cố định CO2.
D. Chất AlPG được sử dụng để tạo ra glucôzơ và APG.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. Các đột biến thể một của cùng một loài đều có hàm lượng ADN ở trong các tế bào giống nhau.
C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều không phân li.
D. Các thể đột biến lệch bội chỉ được phát sinh trong giảm phân.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 20
B. 24
C. 32
D. 10
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật.
B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
D. Trong tất cả các quần xã trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 211
B. 242
C. 239
D. 235
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Lá
B. Thân
C. Cành
D. Rễ
A. Đại bàng
B. Trai sông
C. Giun đất
D. Cá chép
A. cấu tạo nên cơ thể
B. cấu tạo nên prôtêin
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN
D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST
A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm.
B. Thành phần gồm ADN và rARN.
C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó.
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Mất đoạn
D. Thêm một cặp nuclêôtit
A. 10%
B. 12,5%.
C. 50%
D. 25%
A. 1 : 2 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 3 : 1 : 1
A. 12
B. 24
C. 8
D. 48
A. 4%
B. 21%
C. 16%
D. 54%
A. 0,8
B. 0,5
C. 0,4
D. 0,65
A. AABBDD
B. AabbDD
C. AaBbDD
D. aabbDD
A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.
D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.
B. Cây có hoa phát triển ư thế so với các nhóm thực vật khác.
C. Ở kỉ thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô.
D. Ở kỉ thứ 3 (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người.
A. Tỷ lệ đực/cái
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Sự phân bố cá thể
D. Mật độ cá thể
A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí của vỏ Trái Đất.
B. môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên Trái Đất.
C. vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển.
D. toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2/5
B. 1/3
C. 3/7
D. 3/14
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. K, Zn, Mo.
B. Mn, Cl, Zn.
C. C, H, B.
D. B, S, Ca.
A. Chim bồ câu.
B. Cá chép.
C. Tôm.
D. Giun đất.
A. rARN.
B. tARN.
C. mARN.
D. ADN.
A. mạch có chiều 5’ ® 3’.
B. một trong hai mạch của gen.
C. mạch có chiều 3’ ® 5’.
D. cả hai mạch của gen.
A. 24.
B. 18.
C. 14.
D. 22.
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.
B. đảo đoạn NST.
C. mất đoạn và lặp đoạn NST.
D. chuyển đoạn NST.
A. AABb.
B. aaBB.
C. AaBb.
D. AaBB.
A. Aabb ´ AaBb.
B. Aabb ´ aabb.
C. Aabb ´ aaBb.
D. AaBb ´ aabb.
A. tương tác át chế.
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác cộng gộp.
D. phân li độc lập, trội hoàn toàn.
A. 20%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 30%.
A. 4.
B. 1.
C. 3
D. 2.
A. Tạo giống lúa gạo vàng.
B. Tạo cừu Đôli.
C. Tạo dâu tằm tam bội.
D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.
A. Cánh chim và cánh bướm.
B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép.
C. Chân trước của mèo và vây ngực cá voi.
D. Gai xương rồng và gai cây hoàng liên.
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
A. Ánh sáng.
B. Độ ẩm.
C. Cạnh tranh.
D. Nhiệt độ.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 128.
B. 8.
C. 120.
D. 64.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Cách li địa lý.
D. Đột biến.
A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
B. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể thường sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa.
D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.
A. 3/7.
B. 24/49.
C. 6/7.
D. 12/49.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Cây A.
B. Cây B.
C. Cây C.
D. Cây D.
A. Nút xoang nhĩ.
B. Mạng Pôuking.
C. Nút nhĩ thất.
D. Tâm nhĩ.
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
A. Nhân tế bào.
B. Bộ máy Gôngi.
C. Màng tế bào.
D. Ribôxôm.
A. 2n = 6.
B. 2n = 10.
C. 2n = 12.
D. 2n = 8.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AABBDd.
B. AAABbbDDd.
C. AAbbDD.
D. AABbdd.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AaBb.
B. AAbb.
C. aaBB.
D. Aabb.
A. Kì đầu của giảm phân I.
B. Kì đầu của giảm phân II.
C. Kì giữa của giảm phân I.
D. Kì giữa của giảm phân II.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
C. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. 2.
B. 16.
C. 4.
D. 8.
A. Trong một quần thể, quá trình chọn lọc tự nhiên có thể sẽ làm tăng tính đa dạng của sinh vật.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, qua đó gián tiếp làm biến đổi kiểu gen và tần số alen.
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi tỉ lệ kiểu gen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
A. hóa học và tiền sinh học.
B. hóa học và sinh học.
C. tiền sinh học và sinh học.
D. sinh học.
A. Hỗ trợ cùng loài.
B. Kí sinh cùng loài.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Vật ăn thịt – con mồi.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. Chất AlPG được sử dụng để tái tạo chất APG.
B. Nếu không có CO2 thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều APG.
C. Nếu không có ánh sáng thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều AlPG.
D. Glucôzơ được tổng hợp từ chất AlPG.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Thể tứ bội.
B. Thể ba.
C. Thể tam bội.
D. Thể một.
A. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản.
D. Cải bắp lai với cải củ tạo ra cây lai không có khả năng sinh sản hữu tính.
A. 30%.
B. 20% .
C. 40%.
D. 10%.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 211.
B. 80.
C. 242.
D. 32.
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 23 cây thân cao : 13 cây thân thấp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. Lực thoát hơi nước của lá đã kéo nước từ rễ lên lá.
B. Lực đẩy của áp suất rễ đã đẩy nước từ rễ lên lá.
C. Lực liên kết giữa nước với thành phần mạch dẫn đã đẩy nước từ rễ lên lá.
D. Quá trình hô hấp của cây đã tạo ra nước và ngưng tụ ở bề mặt lá.
A. Giun đất.
B. Bồ câu.
C. Châu chấu.
D. Rắn.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
B. Màng tế bào.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Enzim ADN polimeraza.
B. Enzim ligaza.
C. Enzim ARN polimeraza.
D. Enzim restrictaza.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
A. AABB x AaBb.
B. AABB x AaBb.
C. AaBB x Aabb.
D. AaBB x aaBb.
A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.
D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
A. 5%.
B. 20%.
C. 15%.
D. 10%.
A. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.
B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng.
C. Đời F2 có 9 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng.
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng.
A. Tỉ lệ kiểu gen Aa = 9%.
B. Tỉ lệ kiểu gen aa = 18%.
C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng 9 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.
D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn bằng 81 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.
A. ARN polimeraza.
B. Restrictaza.
C. ADN polimeraza.
D. Proteaza.
A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.
D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ tư (đệ tứ) của đại tân sinh.
B. Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội.
C. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
D. Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu.
A. Cạnh tranh cùng loài.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Ức chế cảm nhiễm.
D. Hỗ trợ cùng loài.
A. Khi không có CO2 thì không xảy ra pha tối nhưng vẫn xảy ra pha sáng.
B. Pha tối không sử dụng ánh sáng cho nên nếu không có đủ ánh sáng thì pha tối vẫn diễn ra.
C. Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng, do đó nếu không có pha tối thì cây vẫn giải phóng O2.
D. Nếu có một chất độc ức chế pha tối thì pha sáng cũng bị ức chế.
A. Sinh vật ăn sinh vật.
B. Kí sinh.
C. Cộng sinh.
D. Hợp tác.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. Trong quần xã đỉnh cực, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn.
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. CaSO4.
B. Ca(OH)2.
C. Ca2+.
D. Ca.
A. Ốc bươu vàng.
B. Bồ câu.
C. Rắn.
D. Cá chép.
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
A. Glucozơ.
B. Axit amin.
C. Vitamin.
D. Nuclêôtit.
A. 25.
B. 48.
C. 12.
D. 36.
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. 24 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. 0,1.
B. 0,05.
C. 0,2.
D. 0,15.
A. Lai khác dòng.
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai tế bào.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.
A. Thực vật.
B. Động vật đơn bào.
C. Động vật không xương sống.
D. Động vật có xương sống.
B. Thực vật CAM.
C. Thực vật C3.
D. Thực vật bậc thấp.
A. 1102,5 ml.
B. 5250 ml.
C. 110250 ml.
D. 7500 ml.
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 66,7%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
A. theo chu kỳ nhiều năm.
B. theo chu kỳ mùa.
C. không theo chu kỳ.
D. theo chu kỳ tuần trăng.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1,3,4.
B. 2,3,4.
C. 1,2,3.
D. 1,2,4.
A. 12,5%.
B. 50%.
C. 37,5%.
D. 87,5%.
A. 2%.
B. 5%.
C. 0,5%.
D. 2,5%.
A. AaBbDd x AabbDd
B. AaBbDd x AaBbDd
C. AaBbDd x AABbDd
D. AaBbDd x AaBbdd
A. 2,6.
B. 1,2,4,6.
C. 2, 3, 6.
D. 1, 3,5,6.
A. 108.
B. 60.
C. 54.
D. 90.
A. (1), (2).
B. (1), (4).
C.(2), (3).
D. ( 2), (4).
A. 9 và 6.
B. 4 và 12.
C. 9 và 12.
D. 12 và 4.
A. 195.
B. 130.
C. 65.
D. 260.
A. ( (2n- 3) và (2n- 1- 1- 1).
B. (2n- 2- 1) hoặc (2n- 1- 1- 1).
C. (2n- 2- 1) và (2n- 1- 1- 1).
D. (2n- 3) hoặc (2n- 1- 1- 1) hoặc (2n- 2- 1).
A. 5/6.
B. 7/16.
C. 4/9.
D. 5/18.
A. Thể đa bội lệch.
B. Thể song nhị bội.
C. Thể đa nhiễm.
D. Thể dị đa bội.
A. (3) và (5).
B. (1), (2) và (3).
C. (2) và (3).
D. (2), (3) và (4).
A. hai bazơ timin đứng liền nhau liên kết với nhau.
B. hai bazơ guanin đứng liền nhau gây hiện tượng hỗ biến và liên kết với nhau.
C. hai bazơ xitôzin đứng liền nhau gây hiện tượng hỗ biến và liên kết với nhau.
D. hai bazơ ađênin đứng liền nhau gây hiện tượng hỗ biến và liên kết với nhau.
A. 2n = 26.
B. 3n = 24.
C. 2n = 16.
D. 3n = 36.
A. 50%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 75%.
A. 37
B. 20.
C. 42.
D. 38.
A. 1, 3, 5, 6.
B. 1, 3, 4 ,6.
C. 1, 2, 3, 5.
D. 2, 3, 4, 6.
A. (2) và (5).
B. (2) và (4).
C. (1) và (5).
D. (3) và (6).
A. có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.
B. có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%.
C. trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.
D. trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%.
A. 8/27.
B. 1/16.
C. 19/27.
D. 7/16.
A. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi động phiên mã tổng hợp mARN.
B. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế quá trình phiên mã.
C. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã.
D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết ngăn cản sự dịch mã.
A. A= 99; U = 199; G = 399; X = 500
B. A= 199; U = 99; X = 400; G = 499
C. A= 99; U = 199; G = 500; X = 399
D. A= 199; U = 99; G = 400; X = 499
A. Mạch mã gốc được tổng hợp liên tục, mạch bổ sung được tổng hợp gián đoạn.
B. Hai mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
C. Theo chiều tháo xoắn, mạch 3’ → 5’ được tổng hợp liên tục, mạch 5’ → 3’ được tổng hợp gián đoạn.
D. Hai mạch mới được tổng hợp liên tục.
A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. ĐB lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li.
A. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
C. 18 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
D. 18 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
A. để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng.
B. trong công nghiệp sản xuất bia ( làm tăng hoạt tính của enzim amilaza).
C. để tạo ra các dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản được sử dụng làm công cụ phòng trừ sâu bệnh.
D. trong nông nghiệp tạo ra cây trồng không hạt.
A. 4/9.
B. 1/3.
C. 1/4.
D. 8/27.
A. số lượng cá thể trong quần thể.
B. tần số phát sinh đột biến.
C. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
D. môi trường sống và tổ hợp gen.
A. 4.
B. 8.
C. 16.
D. 6.
A. 12.
B. 16.
C. 20.
D. 9.
A. 14.
B. 26.
C. 276.
D. 66.
A. 25%.
B. 50%.
C. 37,5%.
D. 43,75%.
A. để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.
B. để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN
C. để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN
D. để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN
A. 5 đỏ : 1 trắng.
B. 3 đỏ : 1 trắng.
C. 11 đỏ : 1 trắng.
D. 35 đỏ : 1 trắng.
A. Chỉ các đột biến xuất hiện trong tế bào sinh tinh và sinh trứng mới được di truyền cho thế hệ sau
B. Các đột biến lặn gây chết có thể truyền cho thế hệ sau qua các cá thể có kiểu gen dị hợp tử.
C. Các đột biến có thể xảy ra ngẫu nhiên trong quá trình sao chép ADN.
D. Những đột biến làm tăng sự thích nghi, sức sống và sức sinh sản của sinh vật có xu hướng được chọn lọc tự nhiên giữ lại.
A. Quá trình nguyên phân ở một mô hoặc một cơ quan nào đó có một cặp NST không phân li.
B. Quá trình giảm phân hình thành giao tử ở cả bố và mẹ đều có một cặp NST không phân li.
C. Quá trình giảm phân tạo giao tử ở bố có một cặp NST không phân li còn mẹ giảm phân bình thường.
D. Trong quá trình nguyên phân đầu tiên của hợp tử có một cặp NST không phân li.
A. 16 loại.
B. 8 loại.
C. 1 loại.
D. 4 loại.
A. thay cặp AT bằng cặp TA xảy ra ở bộ ba thứ 4.
B. thay cặp AT bằng cặp TA xảy ra ở bộ ba thứ 3.
C. thay cặp AT bằng cặp TA xảy ra ở bộ ba thứ 5.
D. thay cặp TA bằng cặp GX xảy ra ở bộ ba thứ 6.
A. Các gen nằm trên cùng một NST có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
B. Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
C. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Các gen trên các NST khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
A. Các đột biến lệch bội thể ba xảy ra ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
B. Ở loài lưỡng bội, đột biến lệch bội thể không có bộ NST gồm các cặp tương đồng.
C. Rối loạn phân li ở một hoặc một số cặp NST trong nguyên phân sẽ làm phát sinh đột biến lệch bội.
D. Ở người, thể đột biến gây hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ là đột biến lệch bội thể ba.
A. 1,3.
B. 1,3,5.
C. 2, 4,5.
D. 1,2,3.
A. F1: AaBb x cây khác Aabb hay aaBb
B. F1: Aabb x cây khác Aabb hay aaBb
C. F1: AaBb x cây khác Aabb
D. F1: AaBB x cây khác Aabb
A. A = T = 14880 ; G = X = 22320
B. A = T = 29760 ; G = X = 44640
C. A= T = 30240 ; G = X = 45360
D. A = T = 16380 ; G = X = 13860
A. 37,5 %
B. 18,75 %
C. 12,5%
D. 56,25%
A. Trên phân tử mARN, bộ ba mở đầu AUG mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thực
B. Mã di truyền có tính phổ biến, chứng tỏ tất cả các loài sinh vật hiện nay được tiến hóa từ một tổ tiên.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cũng mã hóa một loại axít amin.
D. Vì có 4 loại nuclêôtít khác nhau nên mã di truyền là mã bộ ba
A. 18.
B. 61 .
C. 27.
D. 64 .
A. (3), (4), (5).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (5).
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (6).
C. (2), (3), (5) .
D. (3), (4), (6).
A. 65.
B. 57.
C.195.
D. 260.
A. 9/64.
B. 27/64.
C.63/64.
D. 35/64.
A. 11/12.
B. 7/16.
C.5/12.
D. 35/96.
A. 36%.
B. 48%.
C.16%.
D. 25%.
A. (2), (3), (5).
B. (2), (5).
C.(1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
A. 37,5%
B. 75%
C.25%
D. 56.25%
A. 2.
B. 1.
C.4.
D. 3.
A. 195
B. 2485
C.125
D. 85
A. 15%.
B. 20%.
C.30%.
D. 10%.
A. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA.
B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
C.0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA.
D. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA.
A. 15,5%.
B. 11,25%.
C.12,5%.
D. 22,5%.
A. 3.
B. 2.
C.1.
D. 4.
A. 1, 3, 5.
B. 3, 5.
C.1, 3, 4.
D. 1, 2, 3.
A. Sự trao đổi chéo ở đoạn không tương ứng giữa hai crômatit chị em trong cặp NST kép tương đồng.
B. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn tương ứng giữa hai crômatit chị em trong cặp NST kép tương đồng.
C. Sự trao đổi chéo ở đoạn không tương ứng giữa hai crômatit không chị em trong cặp NST kép tương đồng.
D. Sự trao đổi chéo ở đoạn tương ứng giữa hai crômatit không chị em trong cặp NST kép tương đồng.
A. 75%
B. 18,75%
C.31,25%
D. 6,25%
A. 18 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
B. 18 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C.12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
A. A = T = 399; G = X = 201.
B. A = T = 401; G = X = 199.
C.A = T = 402; G = X = 198.
D. A = T = 398; G = X = 202.
A. gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B. gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính X
C.gen lặn trên nhiễm sắc thể thường.
D. gen trội trên nhiễm sắc thể thường.
A. 1/16.
B. 1/3.
C.4/9.
D. 4/27.
A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X
B. mất một cặp G - X
C.thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
D. mất một cặp A - T
A. 2/9
B. 1/6
C.5/6
D. 4/9
A. (4);(3);(2);(1).
B. (3); (4);(1);(2).
C.(2);(3);(1);(4).
D. (3); (2);(1);(4).
A. 100% cây lá đốm.
B. 75% cây lá đốm : 25% cây lá xanh.
C.100% cây lá xanh.
D. 50% cây lá đốm : 50% cây lá xanh.
A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
B. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1.
C.0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1.
D. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1.
A. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
B. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
C.Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
D. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
A. 8 dài, đỏ: 1 dài trắng.
B. 3 dài, trắng : 1 dài đỏ
C.3 dài, đỏ: 1 dài trắng.
D. 8 dài, trắng : 1 dài đỏ
A. 1, 3, 5.
B. 3, 4, 6.
C.3, 5, 6.
D. 2, 4, 6.
A. 2,4,6.
B. 2, 4.
C.1,3,5.
D. 2,5.
A. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
B. Quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ.
C.Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
D. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong giảm phân.
A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
C.Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
A. 7.
B. 6.
C.8.
D. 9.
A. AaBbDd x AABbDd
B. AaBbDd x AaBbdd
C.AaBbDd x AaBbDd.
D. AaBbDd x AabbDd
A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp hơn tính trạng số lượng.
B. Trong cùng một kiểu gen, các gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
C.Mức phản ứng phụ thuộc vào kiểu gen của cơ thể và môi trường sống.
D. Mức phản ứng quy định giới hạn năng suất của giống vật nuôi, cây trồng.
A. Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi, rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
B. Chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi, rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
C.Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi, rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
D. Chuyển nhân của tế bào tế bào trứng vào tế bào xôma rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi, rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.
A. 6,25%.
B. 37,5%.
C.50%.
D. 25%.
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
C.Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
A. 18%.
B. 2%.
C.4,5%.
D. 12%.
A. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong TB nhận.
B. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được.
C.Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.
D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.
A. để có thể biết được các tế bào có ADN tái tổ hợp.
B. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.
C.để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận được dễ dàng.
D. để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit.
A. (1), (4), (7), (5), (8).
B. (1), (4), (7), (8).
C.(2),(4), (7), (8),(9).
D. (4), (5), (6),(7) (8).
A. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội 3n
C.Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
A. 1/16
B. 3/8
C.3/4
D. 3/16
A. AaXBXb x AaXbY.
C.AaBb x AaBb
D. BbXAXa x BbXAY.
A. 0,8AA : 0,2Aa.
B. 0,6AA : 0,4Aa.
C.0,7AA : 0,3Aa.
D. 0,9AA : 0,1Aa.
A. AaBBRr.
B. AaBbRr.
C.AaBbRR.
D. AABbRr.
A. 16.
B. 8.
C. 2.
D. 4.
A.19
B.1
C.9
D.27
A.qa =0,23; pA = 0,77
B.qa = 0,3; pA = 0,7
C.qa = 0,7; pA = 0,3
D.pA = 0,8; qa = 0,2
A.Quần thể 3.
B.Quần thể 4.
C.Quần thể 2.
D.Quần thể 1.
A.ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
B.Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hỡnh khụng gian ba chiều của nút.
C.Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
D.Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mó tạo ra các emzim phân giải đường lactôzơ.
A.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.
B.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
C.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được chuyển sang nhiễm sắc thể khác.
D.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
A.Kiểu gen của các cây F1 là AaBb, các gen phân li độc lập.
D.kiểu gen của các cây F1 là Aabb, các gen phân li độc lập.
A. (2).
B.(2), (3).
C.(2), (5).
D.(2), (3),(5)
A.(1), (2), (5)
B.(3), (4), (5)
C.(2), (3), (4)
D.(1), (3), (4)
A.25% AA : 50% Aa : 25% aa
B.50% AA : 50% aa
C.75% AA : 25% aa
D.85% Aa : 15% aa
A.(1), (4).
B.(2), (4)
C.(1), (3)
D.(2), (3)
A.F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét.
B.F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình.
C.F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
D.F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình.
A.(1) và (2)
B.(2) và (4)
C.(1) và (3)
D.(3) và (4)
A.(1), (4)
B.(2), (3)
C.(1), (2)
D.(2), (4)
A.(1) hoặc (2)
B.(2)
C.(3) hoặc (4)
D.(1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4)
A.Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng thấp
B.Người mắc hội chứng Đao vẫn sinh con bình thường
C.Hội chứng Đao thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ
D.Người mắc hội chứng Đao có ba nhiễm sắc thể số 21
A.sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
B.di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
C.luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
D.luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau
A.10cM, 30cM
B.5cM, 25cM
C.10cM, 50cM
D.20cM, 60Cm
A.8 hoặc 16.
B.4 hoặc 32.
C.24 hoặc 48.
D.16 hoặc 32
A.0,525AA : 0,15Aa : 0,325aa.
B.0,36AA : 0,24Aa : 0,4aa.
C.0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
D.0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
A.22,25%.
B.27,5%.
C.5,5%.
D.2,75%.
A.A=T= 30%;G=X = 20%
B.A = T = 35%;G = X = 15%
C.A=T= 70%;G=X =30%
D.A=T=60%;G=X = 40%
A.30 nm và 300 nm
B.11nm và 300 nm
C.11 nm và 30 nm
D.30 nm và 11 nm
A.(2) và (4).
B.(2) và (5).
C.(1) và (5).
D.(3) và (6).
A.25%
B.15%
C.30%
D.20%
A.1,3,5.
B.1,4,6.
C.4,5,6.
D.2,4,6.
A.n với n+1 hoặc n với n+2.
B.n-1 với n+1 hoặc n với n-2.
C.n+1 với n+1 hoặc n với n+1+1.
D.n+1 với n-1 hoặc n với n+1.
A.Một tế bào sinh tinh giảm phân có phân li độc lập.
B.Cơ thể trên khi giảm phân có phân li độc lập.
C.Một tế bào sinh tinh của cơ thể trên khi giảm phân có hoán vị gen với tần số bất kỳ.
D.3 tế bào sinh tinh giảm phân đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kỳ.
A.A = T = 1200; G = X = 300
B.A = T = 600; G = X = 900
C.A = T = 300; G = X = 1200
D.A = T = 900; G = X = 600
A.Đột biến mất đoạn
B.Đột biến đa bội
C.Đột biến lệch bội
D.Đột biến đảo đoạn
A.Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen.
B.Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN.
C.Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến
D.Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hoá ở môi trường hay do các tác nhân hoá học.
A.A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
B.A = 750; T = 150; G = 150 X = 150
C.A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
D.A = 450; T = 150; G = 150 X = 750
A.0,400AA : 0,400Aa : 0,200aa
B.0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa
C.0,350AA : 0,400Aa : 0,250aa
D.0,375AA : 0,400Aa : 0,225aa
A.Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
B.Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
C.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D.Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A.Sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.
B.Hai ADN con mới hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
C.Trong hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, một ADN giống với ADN mẹ ban đầu, còn ADN kia có cấu trúc hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
D.Trong 2 ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, mỗi ADN gồm 1 mạch cũ của ADN mẹ và một mạch mới được tổng hợp từ nguyên liệu của môi trường nội bào
A.Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.
B.Truyền thông tin di truyền từ ADN đến prôtêin
C.Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã.
D.Vận chuyển axit amin đến riboxom.
A.Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp tính trạng khi bố, mẹ có kiểu hình khác nhau.
B.Sự giảm số lượng nhiễm sắc thể trong giảm phân đó tạo tiền đề cho sự hình thành các hợp tử lưỡng bội khác nhau.
C.Sự tổ hợp lại các gen do phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST hay do sự hoán vị gen trong giảm phân
D.Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử đực và cái, tạo thành nhiều kiểu tổ hợp giao tử.
A.Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B.Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đó có sẵn mà chỉ truyền cho con alen để tổ hợp với nhau thành kiểu gen.
C.Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
D.Trong quá trình biểu hiện kiểu hình , kiểu gen chỉ chịu tác động của các yếu tố bên ngoài cơ thể
A.1/8
B.1/2.
C.1/4
D.1/16.
A. Có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG.
B. Có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX
C. Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA.
D. Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.
A. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn
B. Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ.
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
A. Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu.
B. Bệnh máu khó đông, bệnh bạch tạng.
C. Bệnh phêninkêtô niệu, bệnh máu khó đông.
D. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.
A. Nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
B. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng.
C. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
D. Nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng
A. Rải rác.
B. Ngẫu nhiên.
C. Theo nhóm.
D. Đồng đều.
A.12 và 4.
B. 9 và 6.
C. 9 và 12.
D. 4 và 1 2.
A. Đa bội.
B. Chuyển đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. lệch bội
A. 13 đỏ: 3 trắng
B. 11đỏ: 5 trắng
C. 3 đỏ: 1 trắng
D. 5 đỏ: 3 trắng
A. 20,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng : 30, 25% hoa trắng
B. 30,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng : 20,25% hoa trắng
C. 27,5% hoa đỏ : 46,25% hoa hồng : 26,25% hoa trắng
D. 25% hoa đỏ : 40% hoa hồng : 35% hoa trắng
A. 190350
B. 16350
C. 600
D. 109350
A. 70 và 20,7%.
B. 70 và 47,34%.
C. 100 và 12,6%.
D. 70 và 25,2%.
A. NST tái sinh không bình thường ở một số đoạn.
B. Do sự đứt gãy trong quá trình phân li của các NST đơn về các tế bào con.
C. Do trao đổi chéo không cân giữa các crômatit ở kì đầu của giảm phân I.
D. Do tác nhân đột biến gây đứt rời NST thành từng đoạn và nối lại ngẫu nhiên.
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi
B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành tế bào sống đầu tiên.
D. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN.
A. (3) và (6)
B. (1) và (4).
C. (1) , (4) và (5)
D. (2) và (5)
A. Tạo các kiểu gen khác nhau, nuôi ở điều kiện thí nghiệm như nhau.
B. Tạo các kiểu gen như nhau, nuôi ở điều kiện môi trường hoàn toàn khác nhau.
C. Tạo các kiểu gen khác nhau, nuôi ở điều kiện chỉ khác nhau nhân tố thí nghiệm.
D. Tạo các kiểu gen như nhau, nuôi ở điều kiện chỉ khác nhau nhân tố thí nghiệm.
A. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và có hoán vị gen.
B. 3 cặp gen nằm trên một cặp NST và có hoán vị gen.
C. 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau.
D. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và liên kết hoàn toàn.
A. Cường độ sáng khác nhau
B. Đột biến gen quy định màu hoa
C. Lượng nước tưới khác nhau.
D. Độ PH của đất khác nhau
A. Có 2 chạc chữ Y được hình thành ở điểm khởi đầu sao chép và sự nhân đôi diễn ra theo 2 hướng
B. Sau khi phiên mã xong, các ribôxôm tiếp xúc với bộ 3 mở đầu của mARN để thực hiện quá trình dịch mã.
C. Axit amin khởi đầu của quá trình dịch mã là foocmin metionin
D. Mạch bổ sung luôn được tổng hợp theo chiều 5’ => 3’
A. 30% : 30% : 20% : 20%
B. 32% : 32% : 19% : 19%
C. 46% : 46% :4% : 4%
D. 35% : 35% : 15% : 1 5%
A. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.
B. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại.
C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
D. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen trội ở gen tiền ung thư
A. 3/32
B. 7/16
C. 37/64
D. 9/64.
A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu
B. Tạo giống cà chua có gen bị bất hoạt làm quả chậm chin
C. Tạo ra cừu Đôly
D. Tạo vi khuẩn E. coli sản xuất chữa bệnh đái tháo đường ở người
A. Phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B. Phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
C. Một đoạn phân tử ADN quấn 1 1/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
A. Tần số hoán vị gen =20%
B. Tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F1 là 60%
C. Tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen ở F1 là 34%
D. Tỷ lệ cây cao, hoa đỏ dị hợp tử ở F1 là 50%
A. 91,8A0
B. 61,2A0
C. 71,4A0
D. 112,2A0
A. Gen quy định tính trạng nằm trên vùng tương đồng của X và Y
B. Tính trạng di truyền liên kết với giới tính.
C. Đây là phép lai thuận nghịch
D. Tính trạng thân đen trội so với thân xám
A. Gen nằm trên NST thường có tác động của gen gây chết
B. Gen nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y có tác động của gen gây chết ( con đực cánh chẻ bị chết)
C. Gen nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y có tác động của gen gây chết ( con đực cánh bình thường bị chết)
D. Gen nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y
A. 1 loại.
B. 8 loại.
C. 2 loại.
D. 4 loại.
A. Nơi gắn các enzim tham gia dịch mã tổng hợp prôtein.
B. Nơi gắn Protêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.
C. Nơi tổng hợp Protêin ức chế.
D. Nơi mà ARN polymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
A. 0,55 và 0,25
B. 0,475 và 0,25
C. 0,55 và 0, 32
D. 0,32 và 0,468
A. Giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình.
B. Trong cơ thể có thể đạt tần số hoán vị gen tới 50%.
C. Đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.
D. Trong kỳ đầu I giảm phân tạo giao tử tất cả các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng đồng đã xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng.
A. Biến dị tổ hợp
B. biến dị đột biến
C. ADN tái tổ hợp
D. Tất cả đều đúng
A. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen, tạo đa dạng kiểu hình của quần thể.
C. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi
D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.
A. Lặp đoạn và đảo đoạn
B. Mất đoạn và đảo đoạn
C. Mất đoạn và chuyển đoạn
D. Mất đoạn và lặp đoạn
A. Kĩ thuật khá phức tạp, cần có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái
B. Nhân nhanh các giống động vật quý hiếm.
C. Có thể cải biến thành phần của phôi trước khi chuyển vào tử cung của con mẹ theo hướng có lợi cho con người.
D. Tạo các con vật có hệ gen trong nhân giống nhau.
A. Tuổi thọ tối đa của loài
B. Tuổi bình quân của quần thể.
C. Thời gian sống thực tế của cá thế.
D. Thời điểm có thể sinh sản
A. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về các đặc điểm hình thái.
B. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thời gian ra hoa
C. Giữa chúng có sự sai khác về thành phần kiểu gen.
D. Giữa chúng có sự khác biệt về tần số alen.
A. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
B. Mất một cặp G-X.
C. Mất một cặp A-T
D. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
A. (2) và (4),(5),(7)
B. (1) và (2) ,(4), (7)
C. (2), (7) và (4)
D. (1) và (3) và (7)
A. 3 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
B. 5 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
C. 11 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
D. 8 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
A. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh.
B. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ.
C. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li.
D. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền đang xảy ra
A. Trong đất, môi trường không khí , môi trường dưới nước, môi trường sinh vật
B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
C. Trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
D. Trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.
A. (2), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (5), (4).
A. Khi số lượng cá thể tăng quá cao → thức ăn thiếu, nơi ở chật, ô nhiễm nhiều nhưng không có cạnh tranh vì sống bày đàn → sinh sản giảm, tử vong tăng, có thể tăng xuất cư → số lượng cá thể giảm.
B. Khi số lượng cá thể tăng quá cao → thức ăn thiếu, nơi ở chật, ô nhiễm nhiều → cạnh tranh → sinh sản giảm, tử vong tăng, có thể tăng xuất cư → số lượng cá thể giảm.
C. Khi số lượng cá thể tăng quá cao → thức ăn thiếu, nơi ở chật, ô nhiễm nhiều → cạnh tranh → sinh sản tăng, tử vong tăng, có thể tăng xuất cư → số lượng cá thể tăng.
D. Khi số lượng cá thể tăng quá cao → thức ăn thừa, nơi ở chật, ô nhiễm nhiều → cạnh tranh → sinh sản giảm, tử vong giảm, có thể tăng xuất cư → số lượng cá thể giảm.
A. Gen trên nhiễm sắc thể thường.
B. Gen trên phân tử ADN dạng vòng.
C. Gen trong tế bào sinh dưỡng.
D. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính
A. 20
B.5
C. 10 hoặc 20
D. 10
A. 0,92AA : 0,08Aa.
B. 0,88AA : 0,12Aa.
C. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
D. 0,12AA : 0,88Aa
A. 27/64.
B. 3/8.
C. 3/16.
D. 81/128.
A. ARN polimeraza
B. ADN ligaza
C. ADN polimeraza
D. ADN rectrictaza
A. 27 và 90.
B. 18 và 60.
C. 27 và 60.
D. 18 và 36.
A. 0,36AA+ 0,48Aa+ 0,16aa
B. 0,375Aa+ 0,05AA+ 0,575aa
C. 0,16AA+ 0,48Aa+ 0,36aa
D. 0,375AA+ 0,05Aa+ 0,575aa
A. 18.
B. 100.
C. 81.
D. 256.
A. 1, 3 và 5.
B. 4 và 5.
C. 1, 2 và4.
D. 1, 2, 3, 4 và 5
A. 900.
B. 450.
C. 600.
D. 1200
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 27/64.
B. 27/256.
C. 3/256.
D. 3/81
A. 33%.
B. 27%.
C. 28%.
D. 24,5%.
A. 5000.
B. 3200.
C. 6600.
D. 3400.
A. 20 và 3.
B. 14 và 6.
C. 20 và 4.
D. 14 và 3.
A. Đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn thuộc 1 NST, lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ, chuyển đoạn không tương hỗ, lặp đoạn.
C. Đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn thuộc 1 NST, mất đoạn.
D. Đột biến đảo đoạn, chuyển đoạn không tương hỗ.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 7.
B. 28.
C. 92.
D. 60.
A. Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật phân li độc lập khi chúng nằm trên hai cặp NST khác nhau.
B. Phân li độc lập hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật liên kết gen hoàn toàn khi chúng cùng nằm trên 1 cặp NST và ở kì đầu giảm phân I xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo cân giữa hai cromatit trong cặp tương đồng.
D. Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật hoán vị gen khi chúng cùng nằm trên 1 cặp NST và ở kì đầu giảm phân I không xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo cân giữa hai cromatit trong cặp tương đồng.
A. Bố và mẹ truyền cho con kiểu hình.
B. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
C. Bố và mẹ truyền cho con các alen để tạo nên kiểu gen.
D. Mức phản ứng của các gen trong một kiểu gen là như nhau.
A. 1:2:1 và 1:1.
B. 1:2:1 và 1:2:1.
C. 1:2:1 và 3: 1.
D. 1:2:1: 2:4:2: 1:2:1 và 9:6:1.
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
A. tương tác cộng gộp.
B. trội không hoàn toàn.
C. tương tác bổ sung.
D. tương tác át chế.
A. 0,3; 0,5; 0,2.
B. 0,2; 0,5; 0,3.
C. 0,3; 0,2; 0,5.
D. 0,2; 0,3; 0,5.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. Ab/aBDd x Ab/aBDD
B. AB/abDd x Ab/aBDD
C. Ab/aB DD x AB/abDd
D. AB/abDd x AB/abDD
A. 4-1-3-2.
B. 4-2-3-1.
C. 4-2-1-3.
D. 4-3-1-2.
A.1/2.
B. 3/8.
C. 15/16.
D. 5/8.
A. Khi môi trường không có Lăc tô zơ thì các gen cấu trúc Z, Y, A được phiên mã.
B. Các gen cấu trúc Z,Y, A phiên mã tạo ra một phân tử mARN chung.
C. Khi gen cấu trúc A bị đột biến thì gen Z và gen Y không được phiên mã.
D. Gen điều hòa có nhiệm vụ trực tiếp điều khiển hoạt động của Lăc Operon.
A. Người bị thiếu máu do hồng cầu hình liềm kéo theo viêm phổi, tắc nghẽn mạch… là ví dụ về tính đa hiệu của gen.
B. Tính đa hiệu của gen góp phần tạo ra các biến dị tương quan, có ý nghĩa quan trọng trong chọn giống.
C. Tính đa hiệu của gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. Tính đa hiệu của gen là hiện tượng một gen qui định nhiều tính trạng.
A. 4 và 2.
B. 2 và 1.
C. 4 và 1.
D. 8 và 4.
A. 50%.
B. 10%.
C. 6,7%.
D. 20%.
A. vùng nhân.
B. không bào.
C. tế bào chất.
D. nhân tế bào.
A. 4/9.
B. 5/9.
C. 0.
D. 8/9.
A. Cặp NST giới tính chỉ chứa gen quy định tính trạng giới tính.
B. Tính trạng do gen ở NST Y không có alen ở X thì di truyền theo dòng mẹ.
C. Ở động vật có vú, ruồi giấm, cặp NST giới tính ở giới cái XX, giới đực là XY.
D. Vùng tương đồng của cặp NST giới tính chứa gen không alen.
A. 7 đen: 1 trắng.
B. 3 đen: 1 trắng.
C. 13 đen: 1 trắng.
D. 5 đen: 1 trắng.
A. 11,25%.
B. 22,5%.
C. 14,58%.
D. 7,29%.
A. Đột biến gen chỉ có thể có lợi hoặc có hại.
B. Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử luôn được di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
C. Đột biến điểm chỉ liên quan đến vài cặp nucleotit trên gen.
D. Đột biến gen được phát sinh ở tế bào sinh dưỡng có thể được di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản vô tính.
A. 256.
B. 432.
C. 128.
D. 108.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. Quần thể tự phối qua nhiều thế hệ làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp lặn dẫn đến thoái hóa giống.
B. Quần thể tự phối có chứa kiểu gen dị hợp tử, qua nhiều thế hệ làm giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp.
C. Quần thể giao phối có tần số tương đối của các alen không đổi qua các thế hệ.
D. Khi quần thể đạt cân bằng di truyền thì cấu trúc di truyền sẽ ổn định qua các thế hệ.
A. Ưu thế lai nếu dùng làm giống sẽ xuất hiện thoái hóa giống.
B. Ưu thế lai cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ.
C. Ưu thế lai chỉ để sử dụng vào mục đích kinh tế, không dùng để làm giống.
D. Cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội có ưu thế lai cao nhất.
A. 20%.
B. 25%.
C. 5%.
D. 12,5%
A. Thể tự đa bội thường có khả năng chống chịu tốt, thích ứng rộng.
B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân.
C. Đa bội lẻ thường có hạt.
D. Thể tự đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn gấp bội so với dạng lưỡng bội khởi nguyên.
A. 1, 4, 5.
B. 1, 3, 5.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 3, 4.
A. AB/ab x Ab/Ab
B. aB/Ab x aB/aB
C. AB/ab x aB/AB
D. Ab/ ab x aB/ab
A. 1/6.
B. 64/81.
C. 1/3.
D. 1/9.
A. Ung thư là loại bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của một số loại tế bào dẫn đến hình thành khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
B. Một số nguyên nhân dẫn đến ung thư như đột biến gen, đột biến NST.
C. Ung thư ác tính là hiện tượng khối u được hình thành và khu trú cố định tại một chỗ.
D. Đột biến gen gây ung thư có thể là đột biến gen trội hoặc đột biến gen lặn
A. claiphentơ, tật dính ngón tay số 2 và số 3.
B. mù màu, máu khó đông, bạch tạng.
C. mù màu, máu khó đông, bạch tạng, claiphentơ.
D. mù màu, máu khó đông.
A. do cặp NST số 21 của bố hoặc mẹ không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường tạo giao tử chứa 2 chiếc thuộc cặp NST số 21. Qua thu tinh với giao tử bình thường phát triển thành cơ thể bị bệnh Đao.
B. do cặp NST số 21 của bố và mẹ không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường tạo giao tử chứa 2 chiếc thuộc cặp NST số 21. Qua thu tinh phát triển thành cơ thể bị bệnh Đao.
C. do tác nhân gây đột biến số lượng của NST làm cặp NST 21 không phân li trong Nguyên phân hoặc Giảm phân.
D. do cả 2 chiếc của cặp NST 21 không phân li trong nguyên phân của hợp tử dẫn đến bị bệnh Đao.
A. 1 và 2.
B. 1, 2 và 3.
C. 1, 2 và 4
D. 2 và 5.
A. Mất đoạn và chuyển đoạn.
B. chuyển đoạn tương hỗ hoặc không tương hỗ.
C. Mất đoạn và đảo đoạn.
D. Mất đoạn và lặp đoạn.
A. 9 đỏ: 23 trắng.
B. 23 đỏ: 9 trắng.
C. 9 đỏ: 55 trắng.
D. 55 đỏ: 9 trắng.
A. 0,09 AA : 0,12 Aa : 0,04 aa.
B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
C. 0,09 AA : 0,87 Aa : 0,04 aa.
D.0,2 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
A. 0,14 AA : 0,26 Aa : 0,6 aa.
B. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,09 aa.
C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
D.0,09 AA : 0,21 Aa : 0,49 aa.
A. 25% mình xám, cánh ngắn: 50% mình xám, cánh dài: 25% mình đen, cánh dài.
B. 70% mình xám, cánh dài: 5 % mình xám, cánh ngắn: 5% mình đen, cánh dài: 20 % mình đen, cánh ngắn.
C. 40% mình xám, cánh ngắn: 40% mình đen, cánh dài: 10% mình xám, cánh dài: 10% mình đen, cánh ngắn.
D. 75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh ngắn.
A. p = 0,7, q = 0,3
B. p = 0,3, q = 0,7
C. p = 0,2, q = 0,8
D.p = 0,8, q= 0,2
A. 40%
B. 24%
C. 18%
D.36%
A. 0,1
B. 0,01
C. 0,005
D.0,99
A. AXX
B. AAA
C. XGG
D.XXG
A. 3
B. 8
C. 5
D.9
A. Các alen lặn luôn luôn biểu hiện ra kiểu hình.
B. Các alen nằm trên các NST riêng rẽ.
C. Gen alen qui định mỗi cặp tính trạng đã phân ly tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
D.Các alen nằm trên cùng một cặp NST.
A. Lai phân tích.
B. Lai xa.
C. Lai thuận nghịch.
D.Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.
A. Rối loạn quá trình tự sao của một gen hoặc một số gen.
B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của ARN.
D.Là những biến đổi đột ngột trong cấu trúc của nhiễm sắc thể.
A. AA
B. Aa
C. aa
D.AAaa
A. thường biến.
B. đột biến gen.
C. biến dị tổ hợp.
D.đột biến gen và biến dị tổ hợp.
A. mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường.
B. mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen.
C. mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen.
D.mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường.
A. Hai cặp gen phân li độc lập nên kiểu gen dị hợp 2 cặp tạo ra 4 loại giao tử như trên
A. AaXMXm × AAXMY
B. AaXMXM × AAXmY
C. AAXmXm × AAXMY
D.AaXmXm× AaXMY
A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
B. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
C. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
D.những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường
A. sự phân li ngẫu nhiên của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
B. sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạng.
C. sự phân li của cặp NST tương đồng trong nguyên phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
D.cơ chế tự nhân đôi trong gian kì và sự tổ hợp trong thụ tinh.
A. Giải thích được sự ổn định qua thời gian của những quần thể tự nhiên.
B. Biết được tần số các alen có thể xác định được tần số kiểu gen và kiểu hình trong quần thể.
C. Từ tỉ lệ kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tần số tương đối của các alen.
D.Cả A, B và C.
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
C. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D.9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
D.các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
A. XAXA x XAY
B. XAXa x XAY
C. XAXa x XaY
D.XAXA x XaY.
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit khác loại.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit bằng một cặp nuclêôtit cùng loại.
D.Thêm một cặp nuclêôtit và thay thế cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác.
A. 1 đồng hợp: 3 dị hợp.
B. 100% dị hợp.
C. 1 đồng hợp: 1 dị hợp.
D.3 dị hợp: 1 đồng hợp.
A. 2n + 1
B. 2n + 1 + 1
C. 2n + 2
D.2n + 2 + 2
A. 0,25
B. 0,35
C. 0,45
D.0,65
A. Hai đứa trẻ là hai chị em
B. Hai đứa trẻ là hai anh em
C. Hai đứa trẻ đồng sinh khác trứng
D.Hai đứa trẻ đồng sinh cùng trứng.
A. 12,50%
B. 6,25%
C. 18,75%
D.37,50%
A. 7
B. 14
C. 21
D.28
A. 10%
B. 4%
C. 40%
D.16%
A. ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD
B.ABD; abd hoặc Abd; abD hoặc AbD; aBd
C.abD; abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd
D.ABD; ABd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD
A. 1/2 ruồi có mắt trắng.
B. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi đực mắt trắng.
C. toàn bộ ruồi đực có mắt trắng.
D. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng.
A. AAaa x Aaaa.
B. Aaaa x Aaaa.
C. AAaa x aaaa.
D.AAAa x Aaaa
A. ATXGXX
B. ATTGXA
C. ATTXXXGXX
D.ATGXX
A. 100% Aa
B. 1 AA : 1 aa
C. 1 AA : 4 Aa : 1 aa
D.1AA : 2Aa : 1 aa
A. mARN tARN ADN Polypeptit.
B. ADN mARN Polypeptit tARN.
C. tARN Polypeptit ADN mARN.
D.ADN mARN tARN Polypeptit
A. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu.
B. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc.
C. Thay thế 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc.
D.Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen.
A. Đảo đoạn NST.
B. Chuyển đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.
D.Mất đoạn NST.
A. Thể một nhiễm.
B. Thể tam nhiễm.
C. Thể đa nhiễm.
D.Thể khuyết nhiễm.
A. thể khuyết nhiễm.
B. thể 1 nhiễm.
C. thể 3 nhiễm.
D.thể 4 nhiễm.
A. 0,14 AA : 0,26 Aa : 0,6 aa.
B. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,09 aa.
C. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.
D.0,09 AA : 0,21 Aa : 0,49 aa.
A. Là các biến dị định hướng.
B. Xảy ra đồng loạt trong phạm vi một thứ, một nòi hay một loài.
C. Có thể di truyền được cho các thế hệ sau.
D.Không là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
A. Bố và mẹ đều phải thuần chủng.
B. Có quan hệ tính trội, tính lặn hoàn toàn.
C. Mỗi gen phải nằm trên một NST riêng rẽ.
D.Tất cả đều đúng.
A. 50%.
B. 25 %.
C. 12,5%
D.6,25%.
A. Tất cả con trai, con gái đều bị bệnh.
B. Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh.
C. 1/2 con gái mù màu, 1/2 con gái không mù màu, 1/2 con trai mù màu, 1/2 con trai không mù màu.
D.Tất cả con trai mù màu, 1/2 con gái mù màu, 1/2 con gái không mù màu.
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 1 và 4
D.2 và 3
A. Giao tử (n +1) bất thụ.
B. Không có giao tử hữu thụ.
C. Giao tử (n) và (n +1) hữu thụ.
D.Giao tử (n) hữu thụ và (n+1) bất thụ.
A. Dựa vào hiện tượng phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.
B. Dựa vào tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên NST.
C. Dựa vào đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của gen trên NST.
D.Căn cứ vào kết quả lai phân tích cá thể mang kiểu hình trội
A. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết gen.
B. Phát hiện ra qui luật di truyền liên kết với giới tính.
C. Quy luật di truyền qua tế bào chất.
D.Cả A và B.
A. Nhiệt độ môi trường
B. Quan hệ cộng sinh
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ
A. 5
B.4
C. 2
D.3
A. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa diễn ra phổ biến ở cả động vật và thực vật
B. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra trong khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lý
C. Hình thành loài mới bằng cách sinh thái thường xảy ra đối với các loại động vật ít di chuyển
D. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
A. 40%
B. 10,5%
C. 50%
D. 8%
A. AaBb x aabb
B. AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
C. AaBb x Aabb hoặc AABb x Aabb
D. AAbb x Aabb hoặc AaBb x Aabb
A. Cơ quan thoái hóa phản ánh sự tiến hóa đồng quy (tiến hóa hội tụ)
B. Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin hay trình tự các nucleotit càng có xu hướng khác nhau và ngược lại
C. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau được bắt nguồn từ một nguồn gốc gọi là cơ quan tương tự
D. Tất cả các vi khuẩn và động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
A. Vi khuẩn có thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng
B. Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn
C. Chọn lọc tự nhiên tác động vào kiểu gen, mà ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ cả một phân tử AND mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết các đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình
D. Chọn lọc tự nhiên tác động vào kiểu hình mà ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ cả một phân tử AND mạch kép có dạng vòng nên hầu hết các đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình
A. Tổng hợp protein ức chế liên kết với vùng khởi động để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã
B. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với vùng vận hành để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã
C. Trực tiếp tác động lên các gen cấu trúc để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã
D. Tổng hợp protein ức chế, protein ức chế liên kết với enzim ARNpolimeraza để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã
A. Di nhập gen ở thực vật được thực hiện thông qua sự phát tán các bào tử, hạt phấn, quả, hạt
B. Di nhập gen là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định
C. Di nhập gen là nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen và vốn gen của quần thể
D. Di nhập gen là sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác
A. Tạo kênh protein đi qua màng
B. Phá vỡ thành tế bào vi khuẩn
C. Làm biến đổi thành phần hóa học màng sinh chất
D. Làm dãn màng sinh chất của tế bào
A. Mất một cặp nucleotit
B. Thay thế một cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Đột biến mất đoạn NST
A. Giá thành rất cao nên nếu nhân giống thì rất tốn kém
B. Nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ
C. Nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được
D. Đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại
A. (2),(3),(4)
B. (2),(3),(5)
C. (1),(3),(5)
D. (1),(2),(4)
A. Thể thực khuẩn và plasmid
B. Vi khuẩn và virus
C. Plasmid và vi khuẩn
D. Thể thực khuẩn và vi khuẩn
A. AaBb
B. AABB
C. AAAABBBB
D. AAaaBBbb
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường các cá thể cạnh tranh làm tăng khả năng sinh sản.
C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài
A. A=T=1800; G=X=1200
B. A=T=5403; G=X= 3597
C. A=T=899; G=X=601
D. A=T=5397; G=X= 3603
A. (1);(4)
B. (2);(3)
C. (1);(3)
D. (2);(4)
A. 8
B. 6
C. 5
D. 9
A. Trong quá trình nhân đôi AND số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi
B. Chỉ có 1 đơn vị tái bản, trong quá trình tái bản AND cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản
C. Trong quá trình nhân đôi AND có sự bổ sung A với T, G với X và ngược lại
D. Trên mạch khuôn có chiều 3’ - 5’, mạch bổ sung được tổng hợp theo chiều liên tục
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. 3140
B. 6289
C. 25120
D. 50240
A. 9/20
B. 17/60
C. 3/8
D. 17/36
A. 1%
B. 8%
C.10%
D. 11,5%
A. 75%
B. 66,7%
C. 50%
D. 33,3%
A. 14
B. 12.
C.2
D.7
A. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, đã có sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ đơn giản.
B. Sự xuất hiện phân tử protein và axit nuclêic kết thúc giai đoạn tiến hóa sinh học.
C. Các tế bào sơ khai đầu tiên được hình thành vào cuối giai đoạn tiến hóa sinh học.
D. Tiến hóatiền sinh học là giai đoạn từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như hiện nay.
A. Cách li sinh sản.
B. Cách li sinh thái.
C. Cách li địa lí.
D. Cách li nơi ở
A. kỉ Jura của đại Trung sinh.
B. kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tân sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.
D. kỉ Đệ Tứ (thứ tư) của đại Tân sinh.
A. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. đột biến thể lệch bội.
C. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. hoán vị gen
A. 56%; 15%
B.63%; 8%
C.49%; 22%
D. 62%; 9%
A.1
B. 1,3
C. 3
D. 3,4
A. XAbXaB, f = 10%
B. XABXaB, f = 10%
C. XABXab, f = 20%
D. XAbXaB, f = 20%
A. 3, 4, 5, 6.
B. 1, 3, 4, 5.
C. 1, 3, 5, 6.
D. 2, 3, 5, 7.
A. 5%
B. 18,75%
C. 1,25%
D. 12,5%
A. XAXAXa, XaXaY, OXa, OY.
B. XAXaXa, XAXaY, OXA, OY.
C. XAXAXa, XAXaY, OXA, OY.
D. XAXAXa, XAXAY, OXA, OY.
A. 0,62 và 0,38.
B. 0,58 và 0,42.
C. 0,63 và 0,37.
D. 0,57 và 0,43.
A. Động vật và thực vật không có cùng nguồn gốc.
B. Động vật và thực vật có cùng nguồn gốc, trong quá trình sống xuất hiện biến dị khác nhau nên có bào quan khác nhau.
C. Động vật và thực vật có cùng nguồn gốc trong quá trính sống chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp cũng hướng do đó chúng có bào quan khác nhau.
D. Động vật và thực vật có cùng nguồn gốc, trong quá trình sống, chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo hướng dinh dưỡng khác nhau, do đó chúng có bào quan khác nhạu.
A. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
B. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thùy)
C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic.
A. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. đột biến gen
C. biến dị cá thể.
D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Cây F1 phát sinh các giao tử với tỉ lệ là 4:4:2:2:1:1
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 10:10:5:5:5:5:2:2:1:1:1:1
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 25 đỏ: 11 trắng
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 33 đỏ: 14 trắng
A. 128 và 36%
B. 128 và 18%
C. 96 và 36%
D. 96 và 18%
A. (2);(3);(4)
B. (1);(2);(4)
C. (1);(3);(4)
D. (1);(2);(3)
A. Thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X
B. Thay thế một cặp nucleotit bằng một cặp nucleotit khác
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
A. Sự phân li độc lập của các tính trạng
B. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
C. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1
D. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 9/16
B. 1/16
C. ¼
D. 1/8
A. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người
B. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền
C. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới
D. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến
A. 35/128
B. 1/256
C. ½
D. 1/16
A. ARN mạch kép
B. ADN mạch kép
C. ARN mạch đơn
D. ADN mạch đơn
A. 3 đỏ: 1 vàng
B. 6 đỏ : 1 vàng
C. 18 đỏ: 7 vàng
D. 5 đỏ: 1 vàng
A. So sánh kiểu gen của anh P với kiểu gen của ông Q
B. So sánh dấu vân tay của anh P với dấu vân tay của ông Q
C. So sánh cấu trúc ADN của anh P với cấu trúc ADN của ông Q
D. So sánh chỉ số ADN của anh P với chỉ số ADN của ông Q
A. 6,25%
B. 18,75%
C. 37,5%
D. 25%
A. Vùng bất kì ở trên gen
B. Vùng kết thúc
C. Vùng điều hòa
D. Vùng mã hóa
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. I và II
B. III và IV
C. II và III
D. I và III.
A. 4,5
B. 1,2,3,4,5
C. 2,3,4
D. 3,4,5
A. 116/640
B. 233/640
C. 161/640
D. 323/144
A. ¾
B. 25/144
C. 19/24
D. 119/144
A. 99%
B. 45,5%
C. 40%
D. 80%
A. Virut
B. Nấm
C. Thể ăn khuẩn
D. Vi khuẩn
A. 5 đỏ:1 trắng
B. 3 đỏ: 1 trắng
C. 2 đỏ: 1 trắng
D. 1 đỏ: 1 trắng
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1200
B. 240B. 240
C. 1080
D. 360
A. G*-X → A-X → A-T
B. G*-X → T-X → A-T
C. G*-X → G*-T → A-T
D. G*-X → G*-A → A-T
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 834m2 và có mật độ 34 cá thể/ 1m3
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2149 m2 và có mật độ 11 cá thể/1 m3.
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3049 m2 và có mật độ 8 cá thể/1 m3.
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m2 và có mật độ 33 cá thể/1 m3.
A. lần giảm phân 1 của quá trình tạo giao tử ở cả bố và mẹ.
B. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C. lần giảm phân 2 của quá trình tạo giao tử ở cả bố và mẹ.
D. lần giảm phân 1 của giới này và giảm phân 2 của giới kia.
A. Cánh bướm và cánh chim.
B. tuyến nước bọt của chó và tuyến nọc độc của rắn.
C. Vây cá mập và vây cá voi.
D. Chân trước chuột chũi và chân trước dế chũi.
A. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit cùng nguồn gốc xảy ra vào kỳ đầu của giảm phân.
B. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn gốc xảy ra vào kỳ đầu của giảm phân I.
C. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn gốc xảy ra vào kỳ đầu của giảm phân I.
D. do sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit khác nguồn gốc xảy ra vào kỳ đầu của giảm phân.
A. 12,5%.
B. 50%.
C. 87,5%.
D.25%
A. Cùng một nơi ở có thể chứa nhiều ổ sinh thái đặc trưng cho từng loài.
B. Hai loài có ổ sinh thái không trùng nhau thì không cạnh tranh nhau.
C. Sự cạnh tranh khác loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái.
D. Sự trùng lặp ổ sinh thái là nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài.
A. 3/2
B. 1/2
C. 25/32
D. 9/16.
A. Đột biến, dị nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên, đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Biến động di truyền, di nhập gen.
A. 1/9
B. 1/16
C. 1/81
D. ¼
A. Mật độ gà trong chuồng nhà bạn không đảm bảo như trong tự nhiên nên không phải là quần thể.
B. Là quần thể khi các cá thể tự thiết lập mối quan hệ với nhau và với môi trường để thực hiện chức năng sinh học.
C. Gà nhà bạn là do người cho ăn, chứ nó không tự tìm kiếm được nên không phải là quần thể.
D. Tỷ lệ đực/cái trong chuồng gà nhà bạn không như trong tự nhiên nên không phải là quần thể.
A. Loài A có tốc độ sinh sản chậm hơn và chu kì sống dài hơn loài B.
B. Quần thể của loài A có khả năng thích nghi hơn quần thể của loài B.
C. Loài A có tốc độ sinh sản nhanh hơn và chu kì sống ngắn hơn loài B.
D. Quần thể của loài A có tốc độ phát sinh và tích lũy gen đột biến nhanh hơn loài B.
A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi, phân tích ADN.
C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính.
D. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
A. trung bình thấp
B. tuổi sinh thái cao
C. tuổi sinh lí thấp
D. tuổi sinh thái thấp.
A. 60
B. 30
C. 90
D. 15
A. không có sự cách li địa lý thì không thể hình thành loài mới.
B. Cách li địa lý luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản.
C. Môi trường địa lý khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của các quần thể cách li.
D. Cách li địa lý có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường.
C. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
A. Nằm ở lôcut xác định trên nhiễm sắc thể, tồn tại từng cặp alen trong tế bào lưỡng bội.
B. Mỗi gen phiên mã 1 lần sẽ tổng hợp được nhiều phân từ ARN trưởng thành.
C. Là thuận ngữ dùng để chỉ tất cả các gen ở sinh vật nhân thực.
D. Khi phiên mã, các intron không mã hóa thông tin trên mARN trưởng thành
A. 1,3
B. 1,2
C. 1,2,3,4
D 2,4.
A. 4 giống.
B. 16 giống
C. 1 giống
D. 8 giống
A.Đột biến,giao phối,chọn lọc tự nhiên,phân li tính trạng
B.Đột biến,giao phối,chọn lọc tự nhiên ,các cơ chế cách li
C.Biến dị, giao phối,chọn lọc tự nhiên,các cơ chế cách li
D.Biến dị,di truyền,chọn lọc tự nhiên,phân li tính trạng
A. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi.
B. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng
C. cá nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng.
D. hợp tử đã phát triển thành phôi.
A. 3,75%
B. 75%
C. 5,25
D. 5,0%
A. 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng.
B. 64 hoa đỏ: 36 hoa trắng.
C. 64 hoa đỏ: 17 hoa trắng.
D. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
A. Sự biến đổi điều kiện địa chất, khi hậu thường dẫn đến biến đổi trước hết ở thực vật, sau đó đến động vật.
B. Sinh giới phát triển chủ yếu do tác động của điều kiện địa chất và khí hậu, không phụ thuộc vào tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất.
D. Các nhóm sinh vật thích nghi được với môi trường sẽ phát triển nhanh hơn và chiếm ưu thế.
A. 2n+2, 2n-1-1, 2n+1, 2n-1.
B. 2n+1+1, 2n-1-1, 2n-1, 2n+2.
C. 2n+1+1, 2n-2, 2n+2+2, 2n-2-2.
D. 2n-1, 2n+1, 2n-1+1, 2n-2.
A. 0.50.
B. 0.52.
C. 0.46.
D. 0.48.
A. 132 enzim.
B. 110 enzim.
C. 120 enzim.
D. 100 enzim.
A. 120.
B. 90.
C. 60.
D. 72.
A. F1 có 27 KG.
B. số loại giao tử của P là 8.
C. F1 có 8 KH.
D. F1 có tỉ lệ KG bằng (1 : 2 : 1)3
A. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
B. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
C. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, tuổi thọ lớn, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
D. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng ít thức ăn.
A. Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G - X.
B. Mất 1 cặp G – X.
C. Thêm 1 cặp G – X.
D. Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T.
A. Tác động cộng gộp.
B. Tác động đa hiệu.
C. Tương tác bổ sung.
D. Di truyền phân li- trội không hoàn toàn.
A. 8/64.
B. 9/64.
C. 27/64.
D. 3/8.
A. 8999 phân tử và 4180,3 lần.
B. 8999 phân tử và 2400 lần.
C. 9000 phân tử và 2400 lần.
D. 9000 phân tử và 4180,3 lần.
A. thay đổi quần xã sinh vật khi môi trường thay đổi.
B. thay thế quần thể ưu thế này bằng quần thể ưu thế khác thích nghi hơn trong quần xã.
C. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã.
D. thay thế hoàn toàn quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. cạnh tranh cùng loài.
B. ức chế - cảm nhiễm.
C. Khống chế sinh học.
D. cạnh tranh khác loài.
A. 1,2,3.
B. 3,4,5.
C. 1,4,5.
D. 2,3,4.
A. quần thể sâu ăn lá đa hình về kiểu gen và kiểu hình, chọn lọc tự nhiên đã tiến hành chọn lọc theo những hướng khác nhau. Trong đó diễn ra song song vừa tích lũy các biến dị có lợi vừa đào thải các biến dị có hại.
B. chọn lọc tự nhiên đã đào thải những cá thể mang biến dị có màu sắc khác màu xanh lục, tích lũy những cá thể mang biến dị màu xanh lục.
C. trong quá trình sống phát sinh các đột biến khác nhau, giao phối tạo ra các tổ hợp gen với kiểu hình khác nhau. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc những kiểu gen có lợi ( màu xanh).
D. quần thể sâu ăn lá xuất hiện những alen đột biến màu xanh lục và được chọn lọc tự nhiên giữ lại.
A. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả dài cùng thuộc 1 NST.
B. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả tròn cùng thuộc 1 NST.
C. Alen qui định màu hoa trắng và alen qui định quả dài cùng thuộc 1 NST.
D. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả tròn liên kết hoàn toàn.
A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.
B. Điều kiện địa lý là nguyên nhân gián tiếp gây ra sự thay đổi trong vốn gen của quần thể sinh vật, từ đó hình thành loài mới.
C. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tác động dẫn đến hình thành các quần thể thích nghi theo những hướng khác nhau.
D. Hình thành loài mới bằng cách li địa lý thường tách bạch với cách li sinh thái.
A. 210.
B. 20.
C. 2 20.
D. 21.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.
B. Hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới đực và cái.
C. Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
D. Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau.
A. VCDT của Dolly hoàn toàn giống với cừu cho tế bào trứng.
B. VCDT ngoài nhân của Dolly giống với cừu cho tế bào trứng.
C. VCDT của Dolly hoàn toàn giống với cừu cho tế bào vú.
D. VCDT trong nhân của Dolly là sự kết hợp giữa cừu cho tế bào trứng với cừu cho tế bào vú.
A. Kiểu hình cụ thể thuộc mức phản ứng của một kiểu gen có thể di truyền cho thế hệ sau.
B. Giới hạn mức phản ứng của một gen có thể thay đổi khi môi trường thay đổi.
C. Trong môi trường giống nhau thì gen qui định tính trạng tương đương ở các loài khác nhau có mức phản ứng như nhau.
D. Kiểu hình cụ thể thuộc mức phản ứng của một kiểu gen có thể thay đổi khi môi trường thay đổi.
A. 1:1:1:1.
B. 1:2:1.
C. 2:2:1:1.
D. 4:2:2:2:2:1:1:1:1.
A. Kiểu gen qui định cân nặng của hai anh em hoàn toàn khác nhau.
B. Gen qui định cân nặng ở người tác động đa hiệu.
C. Gen qui định tính trạng cân nặng thay đổi khi môi trường thay đổi.
D. Gen qui định cân nặng ở người có mức phản ứng rộng.
A. 1,2,3,4.
B. 1.
C. 1,2,3.
D. 1,2.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 2
B. 9.
C. 1.
D. 3.
A. nghiên cứu di truyền quần thể
B. Sinh học phân tử và sinh học tế bào
C. phả hệ
D. quan sát, nghiên cứu kiểu hình đột biến
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. kết quả kiểu gen giống với với phân li độc lập trong phép lai phân tích của cơ thể dị hợp hai cặp gen và hoán vị gen trong phép lai phân tích của cơ thể dị hợp hai cặp gen với tần số 50%.
B. kết quả kiểu gen giống với phân li độc lập trong phép lai phân tích của cơ thể dị hợp hai cặp gen.
C. kết quả kiểu gen, kiểu hình giống với phân li độc lập trong phép lai phân tích của cơ thể dị hợp hai cặp gen.
D. kết quả kiểu gen, kiểu hình giống với phân li độc lập trong phép lai phân tích của cơ thể dị hợp hai cặp gen và hoán vị gen trong phép lai phân tích của cơ thể dị hợp hai cặp gen với tần số 50%.
A. mất đoạn nhỏ và chuyển đoạn nhỏ.
B. mất đoạn nhỏ.
C. mất đoạn nhỏ và lặp đoạn nhỏ.
D. chuyển đoạn nhỏ.
A. 3 phép lai.
B. 1 phép lai.
C. 4 phép lai.
D. 2 phép lai.
A. p = 0,90 và q = 0,10.
B. p = 0,80 và q = 0,20.
C. p = 0,81 và q = 0,19.
D. p = 0,91 và q = 0,09.
A. 1, 2, 3.
B. 1,3, 4.
C. 1, 2.
D. 2, 3.
A. 2, 3 và 4.
B. Chỉ 3.
C. 1 và 3.
D. Chỉ 4.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 16.
B. 9.
C. 9 hoặc 10.
D. 10.
A. các cá thể trong quần thể có thể giao phối với nhau sinh ra con cái hữu thụ.
B. hình thành mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể và với môi trường.
C. khi tồn tại qua một thời gian lịch sử nhất định.
D. khi có đầy đủ các đặc trưng cuả một quần thể sinh vật.
A. có thể xuất hiện nhưng với xác suất thấp, vì tần số đột biến rất nhỏ.
B. xuất hiện ở nam với xác suất cao hơn ở nữ, vì phát sinh do rối loạn trong giảm phân ở mẹ.
C. có thể xuất hiện nhưng với xác suất cao hơn các bệnh di truyền phân tử.
D. con của họ sẽ bị Đao nếu người mẹ trên 35 tuổi.
A. các gen PLĐL hoặc gen liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị với tần số 50%.
B. các gen liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị với tần số 50%.
C. các gen PLĐL hoặc hoán vị với tần số 50%.
D. các gen PLĐL hoặc gen liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị với tần số bất kỳ.
A. gen qui định màu sắc trội không hoàn toàn.
B. gen qui định màu sắc di truyền đa hiệu.
C. gen qui định màu sắc di truyền phân li.
D. gen qui định màu sắc di truyền đa gen.
A. Điều kiện môi trường ở khu vực sống khác nhau nên phát sinh đột biến khác nhau.
B. Trong cùng khu vực địa lý nhưng điều kiện sinh thái khác nhau nên chọn lọc tự nhiên đã tác động theo các hướng khác nhau.
C. Có sự cách li sinh sản giữa hai loài do cách li sinh thái.
D. Điều kiện địa lí khác nhau nên CLTN đã chọn lọc các đặc điểm thích nghi khác nhau.
A. Trong giảm phân hình thành giao tử mỗi alen thuộc cặp phân li đồng đều cho một giao tử, nên mỗi giao tử chứa một alen thuộc cặp.
B. Sự tồn tại độc lập của các cặp NST tương đồng và các alen tương ứng là cơ sở để giải thích hiện tượng giao tử thuần khiết.
C. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cặp alen tương ứng trong giảm phân cho mỗi giao tử trong quá trình giảm phân nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 trong 2 alen thuộc cặp.
D. Trong tế bào NST luôn tồn tại thành từng cặp trong đó một chiếc có nguồn gốc từ bố còn một chiếc có nguồn gốc từ mẹ.
A. AABb, AAbb, aaBb, Aabb.
B. AABb, AABB, AaBb, Aabb.
C. AABb, AAbb, AaBb, AaBb.
D. AABb, AAbb, AaBb, Aabb.
A. hệ sinh thái.
B. quần thể.
C. quần xã.
D. cá thể.
A. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các loài.
B. quan hệ hỗ trợ và đối kháng giữa các loài.
C. điều chỉnh tỉ lệ sinh và tử.
D. hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã.
A. 1,2,4,5.
B. 2,3,4,5.
C. 2,4,5.
D. 1,2,3,4,5.
A. 4/81
B. 8/81.
C. 36/81.
D. 9/81.
A. 5’AGU3’
B. 5’UUG3’
C. 5’UAG3’
D. 5’AUG3’
A. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau, tính trạng biểu hiện đồng đều ở 2 giới.
B. Kết quả lai thuận nghịch giống nhau, con lai luôn biểu hiện tính trạng của mẹ
C. Kết quả lai thuận nghịch giống nhau, tính trạng biểu hiện đồng đều ở 2 giới.
D. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau ở 2 giới
A. AB/ab x AB/ab; hoán vị 2 bên với f = 25%
B. Ab/aB x Ab/aB; f = 8,65%
C. AB/ab x Ab/ab; f = 25%
D. Ab/aB x Ab/ab; f = 40%
A. Thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
B. Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình
C. Không thay đổi kiểu gen, chỉ thay đổi kiểu hình
D. Thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình
A. Số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể
B. Số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể
C. Số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể
D. Số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 2 dòng tế bào đột biến ( n + 1 và n – 1)
B. 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+1 và 2n-1)
C. 1 dòng tế bào bình thường (n) và 2 dòng tế bào đột biến (n+1 và n-1)
D. 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+2 và 2n-2)
A. Abd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd
B. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD.
C. Abd, AbD, aBd, aBD hoặc ABD, ABd, abd, abD
D. Abd, aBD, abD, Abd hoặc Abd, aBD, AbD, abd
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. A = T = 201; G = X = 399.
B. A = T = 800; G = X = 400
C. A = T = 801; G = X = 399
D. A = T = 401; G = X = 199
A. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen
B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein
C. Gen bị biến đổi dẫn đến không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ
D. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được protein
A. Bệnh ung thư máu
B. Hội chứngClaiphentơ
C. Hội chứng Đao
D. Hội chứng tơcnơ
A. 12%
B. 8%
C. 0,5%
D. 16%
A. dị đa bội
B. tứ bội
C. tự đa bội
D. tam bội
A. AaBbddEe và AaBbddEe
B. AaBbbddEe và AaBddEe
C. AaBbDddEe và AaBbddEe
D. AaBBbddEe và AaBddEe
A. 4/36
B. 6/36
C. 16/36
D. 12/36
A. Crômatit
B. Sợi cơ bản
C. Sợi nhiễm sắc
D. Vùng xếp cuộn
A. AaBb x AaBB.
B. Ab/aB x Ab/aB
C. AaXBXb x AaXbY
D. AaXBXB xAaXbY
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Biểu hiện cao nhất ở F1 , sau đó giảm dần qua các thế hệ
B. Là hiện tượng bố mẹ có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu và khả năng sinh trưởng phát triển vượt trội so với các dạng con lai
C. Là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu và khả năng sinh trưởng phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ
D. Biểu hiện rõ nhất ở lai khác dòng
A. Tần số kiểu gen và kiểu hình
B. Tần số của các alen
C. Tần số kiểu gen
D. Tần số kiểu hình
A. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính tốt nào đó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau
B. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội
C. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai.
D. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống.
A. Ab/aB, f = 40%
B. AB/ab, f = 20%
C. AB/aB, f = 20%
D. AB/ab, f = 40%
A. 7 đỏ : 1 vàng
B. 9 đỏ : 7 vàng
C. 3 đỏ : 1 vàng
D. 11 đỏ : 1 vàng
A. XAXa x XaY
B. XAXA x XaY
C. XAXa x XAY
D. XaXa x XAY
A. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng có 2 NST 13 và 1 tinh trùng không có NST 13
B. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 13 và 2 tinh trùng thừa 1 NST 13
C. 4 tinh trùng bình thường
D. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 13
A. P: BD/bd Aa x BD/bd Aa, f = 40%
B. P: Bd/bD Aa x Bd/bD Aa, f = 20%
C. P: BD/bd Aa x BD/bd Aa, f = 10%
D. P Bd/bD Aa x Bd/bD Aa, f = 40%
A. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp
B. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý
C. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
D. Mỗi gen nằm trên 1 NST
A. 75%
B. 37,5%
C. 25%
D. 12,5%
A. Đều thuộc về 1 ADN
B. Thường cùng biểu hiện
C. Cùng cặp tương đồng
D. Có lôcut khác nhau
A. 2, 3 4, 5, 7, 8
B. 1, 2, 4, 5, 7, 8
C. 2, 3, 4, 6, 7
D. 1, 2, 3, 5, 6, 7
A. 54 kiểu gen và 16 kiểu hình
B. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình
C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình
D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
A. Mỗi cá thể đời P cho một loại giao tử mang gen khác nhau
B. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tử, thể dị hợp cho 2 loại giao tử với tỉ lệ 1:1
C. Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3:1
D. Mỗi cá thể đời F1 cho một loại giao tử mang gen khác nhau
A. 64
B. 16
C. 32
D. 5
A. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối
B. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gentrong quần thể ngẫu phối
C. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối
D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối
A. môi trường sống và tổ hợp gen
B. tần số phát sinh đột biến
C. tỉ lệ đực, cái trong quần thể
D. số lượng cá thể trong quần thể
A. 9
B. 4
C. 3
D. 10
A. Dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến lệch bội.
B. Chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến
C. Dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
D. Dẫn tới tất các tế bào của cơ thể đều mang đột biến đa bội
A. Tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thểdị hợp
B. Tăng biến dị tổ hợp trong quần thể
C. Tăng tốc độ biến hóa của quần thể
D. Tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
A. 9
B. 4
C. 27
D. 12
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. Đảo đoạn
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn
A. ADN
B. Protein
C. ARN
D. AND và ARN
A. Thời kì phát triển
B. Điều kiện môi trường
C. Kiểu gen cơ thể
D. Thời kì sinh trưởng
B. Như các gen trên NST thường
C. Thẳng
D. Chéo
A. Lặp đoạn và mất đoạn
B. Đảo đoạn và lặp đoạn
C. Chuyển đoạn và mất đoạn
D. Chuyển đoạn tương hỗ
A. 9 và 12
B. 32 và 12
C. 18 và 24
D. 12 và 4
A. 6 -> 2 -> 1 -> 4 -> 3 -> 5
B. 6 -> 3 -> 4 -> 1 -> 2 -> 5
C. 6 -> 1 -> 4 -> 2 -> 3 -> 5
D. 6 -> 2 ->3 -> 4 ->5 ->1
A. 24
B. 32
C. 1
D. 26
A. 1
B. 4
C. 2
D. 5
A. 0,3368
B. 0,2954
C. 0,4305
D. 0,4675
A.P: AB/ab XMXm x AB/ab XMY
B.P: AaBb XMXm x AaBb XmY
C.P: AB/ab XMXm x AB/ab XmY
D.P: XABDXabd x XABDY
A. Trên X, không có alen trên Y
B. Trong ti thể, lục lạp ở tế bào chất
C. Gen nằm trên NST thường có hiện tượng di truyền liên kết gen
D. Trên Y không có alen trên X
A.Hai vùng này trước đây nối liền với nhau và đã tách nhau ở giai đoạn sớm trong quá trình phát triển của sinh giới
B.Hai vùng địa lí này, có điều kiện tự nhiên khá giống nhau nên các sinh vật được phát sinh ở 2 vùng này giống nhau
C.Sự di chuyển của các tảng băng dẫn đến sự di cư của sinh vật giữa hai châu lục
D.Hai vùng này trước đây nối liền với nhau và đã tách rời nhau ở giai đoạn muộn trong quátrình phát triển sinh giới
A.900
B.1600
C.625
D.1875
A.Thuận nghịch
B.Phân tích cơ thể con lai
C.Phân tích
D.Phân tích và thuận nghịch
A.Củng cố ngẫu nhiên các đột biến tạo ra các biến dị màu sắc ở sâu rau.
B.Khi sâu chuyển vào môi trường sống mới và ăn rau có màu xanh thì màu sắc cơ thể chuyền thành màu xanh của rau.
C.Chọn lọc tự nhiên đã đào thải các đột biến tạo ra các biến dị màu khác nhau ở sâu và chỉ giữ lại những đột biến quy định màu xanh của sâu
D.Chọn lọc tự nhiên đã tác động thông qua các biến dị và di truyền tích lũy biến dị màu xanh và đào thải các biến dị khác
A.Sự phân hóa khả năng sống sót của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
B.Là sự phân hóa khả năng sống sót của những cá thể khác nhau trong quần thể
C.Không liên quan đến tiến hóa mà tiến hóa là sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính
D.Là sự phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
A.Cả 3 tính trạng di truyền phân li độc lập với nhau
B.Gen qui định màu lông và chiều cao chân liên kết hoàn toàn trên NST thường và gen qui định kiểu tai nằm trên 1 NST thường khác
C.Gen qui định màu lông nằm trên 1 NST thường, gen qui định kích thước và kiểu tai nằm trên 1 NST thường khác
D.Cả 3 gen qui định 3 tính trạng cùng liên kết trên 1 NST thường
A.Tất cả các gen nằm trên NST X đều tồn tại thành 1 alen qui định tính trạng
B.Tất cả các gen nằm trong nhân tế bào đều tồn tại thành cặp alen qui định tính trạng
C.Đa số các gen nằm trên NST thường trong các tế bào lưỡng bội bình thường tồn tại thành cặp alen qui định tính trạng
D.Tất cả các gen tế bào chất đều tồn tại thành 1 alen qui định tính trạng
A.Vùng mã hóa mang thông tin mã hóa cho axitamin của chuỗi Polipeptit
B.Vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch gốc và mang thông tin điều hòa quá trình dịch mã
C.Vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch gốc và mang thông tin điều hòa quá trình phiên mã, dịch mã
D.Cấu trúc 3 vùng điển hình chỉ có ở gen sinh vật, không có ở sinh vật nhân sơ
A.5
B.1
C.7
D.3
A.Làm tăng hàm lượng AND trên nhiễm
B.Không làm thay đổi hàm lượng AND trên nhiễm sắc thể
C.Làm giảm hàm lượng AND trên nhiễm
D.Làm tăng số lượng nhiễm trong tế bào
A.216
B.270
C.321
D.378
A. Do tính thoái hóa mà di truyền
B. Do đột biến không làm thay đổi cấu trúc của bộ 3
C. Do tính phổ biến của mã di truyền
D. Do tính đặc hiệu của mã di truyền
A. Nguyên nhân gây bệnh là do các gen đột biến gây nên
B. Cơ chế gây bệnh: Những gen đột biến dần tới protein không được tổng hợp hoặc tổng hợp với lượng quá nhiều, quá ít hoặc là protein được tổng hợp nhưng bị thay đổi chức năng
C. Hiện tại các bệnh di truyền người ta mới chỉ điều trị trứng bệnh chứ chưa chữa được bệnh
D. Mọi bệnh di truyền đều di truyền từ đời này sang đời khác
A. 7/64
B. 15/64
C. 9/64
D. 14/64
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Có khả năng nhân đôi độc lập với AND nhiễm sắc thể, sinh tổng hợp protein để tổng hợp protein từ thông tin của gen cấy vào
B. Có khả năng tự nhiễm vào tế bào nhận; có khả năng sinh sản nhanh
C. Có gen đánh dấu và có khả năng sinh sản nhanh
D. Có khản năng sinh sản nhanh và có khả năng sinh tổng hợp protein mạnh
A. 82,4%
B. 20,6%
C. 5,15%
D. 88,6%
A. 9600
B. 6400
C. 16000
D. 8200
A. ABDabd có hoán vị gen
B. AabbDd
C. AbD Abd có hoán vị gen
D. AABbdd
A. Không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên
B. Các giao tử sinh ra có sức sống ngang nhau, hợp tử hình thành có sức sống như nhau
C. Giao phối tự do
D. Số lượng lớn
A. 63,57%
B. 59,18%
C. 91,84%
D. 94,36%
A. Gen điều hòa
B. Vùng điều hòa (O)
C. Vùng khởi động (P)
D. Vùng mã hóa (Z,Y,A)
A. Mẹ có sự phân li không bình thường trong giảm phân 1
B. Mẹ có sự phân li không bình thường trong giảm phân 2
C. Bố có sự phân li không bình thường trong giảm phân 2
D.Bố có sự phân li không bình thường trong giảm phân 1
A. Tạo ra 2 tế bào đột biến trong đó có 1 tế bào 2n +1 và 2n-1
B. Tạo ra 1 tế bào bình thường 2n và 1 tế bào đột biến 2n+1
C. Tạo ra 1 tế bào bình thường 2n và 1 tế bào đột biến 2n-1
D. Tạo ra 2 tế bào đột biến 2n+1 và 2n-1
A. 2 tính trạng này di truyền phân li độc lập với nhau
B. Loài này con đực là giới đồng giao,con cái là giới dị giao
C. 2 gen qui định tính trạng này đều nằm trên X
D. Gen qui định màu mắt nằm trên X không có alen trên Y; gen qui định kích thước cánh nằm trên NST thường.
A. Chọn giống tế bào xoma biến dị
B. Nuôi cấy hạt phấn
C. Nuôi cấy mô tế bào
D. Lai tế bào
A. 15
B. 66
C. 12
D. 24
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/9
D. 1/6
A. Xuất hiện do sự tái tổ hợp vật chất bình thường trong quá trình sinh sản
B. Có tính định hướng
C. Xuất hiện riêng lẻ, cá thể
D. Là nguyên liệu của tiến hóa, chọn giống
A. Đảo đoạn và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Đảo đoạn
A. Ở mọi sinh vật, mỗi nhiễm sắc thể mang 1 phân tử AND
B. Ở sinh vật nhân sơ, mỗi nhiễm sắc thể là 1 phân tử kết hợp với Protein
C. Trong nhân tế bào 2n nhiễm sắc thể có 2n polinuclcotit
D. Trong tế bào 2n, các nhiễm sắc thể luôn tồn tại thành cặp NST tương đồng
A. AAAa x AAAa
B. AAaa x Aaaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAaa x AAaa
A. 45,46%
B. 51,86%
C. 38,75%
D. 44,53%
A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 aa
B. Mã di truyền chỉ được đọc tại điểm xác định và liên tục thành cụm bộ ba
C. Một axit amin chỉ được mã hóa bởi 1 bộ ba
D. Nhiều bộ ba khác nhau mã hóa cho cùng 1 axitamin
A. Gai hoa hồng và gai xương rồng
B. Mang tôm và mang cá
C. Chân đào của chuột trũi và chân đào của dế dũi
D. Tuyến nọc độc rắn và tuyến nước bọt của người
A. Sự tự phối thường dẫn đến sự thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
B. Các quần thể thích nghi với kiểu tự phối thì thường mang các gen đồng hợp trội thích nghi nên sự tự phối không dẫn đến thoái hóa
C. Các quần thể sinh vật giao phấn, nếu cho tự thụ phấn bắt buộc thường dẫn đến sự thoái hóa
D. Sự tự phối trong quần thể sinh vật làm cho quần thể bị phân hóa thành 2 đồng thuần
A. 1 đen dài: 2 xám ngắn: 1 trắng dài
B. 1 đen ngắn: 2 xám dài : 1 trắng ngắn
C. 1 đen dài: 2 xám dài : 1 trắng ngắn
D. 1 đen ngắn: 1 xám dài: 1 xám ngắn : 1 trắng dài
A. Sau phiên mã
B. Trước phiên mã
C. Phiên mã
D. Dịch mã
A. Di nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến và giao phối ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên, biến động di truyền
A. 84
B. 92
C. 28
D. 96
A. AND
B. tARN
C. rARN
D. RBX
A. Người ta chỉ dùng ưu thế lai F1 lấy thượng phẩm, không sử dụng để làm giống
B. Khi lai các cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về kiểu gen thì ưu thế lai biểu hiện rõ rệt nhất ở F1 và giảm dần ở các thế hệ tiếp theo
C. Các phép lai thuận nghịch các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về kiểu gen đều cho ưu thế lai F1 như nhau
D. Lai giữa các cơ thể thuần chủng có kiểu gen khác nhau thường đem lại ưu thế lai ở con lai
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Chuyển đoạn gen
B. Lặp đoạn
C. Mất đoạn nhỏ
D. Đảo đoạn
A. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit làm thay đổi aa ở chuỗi polipeptit
B. Đột biến mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit làm thay đổi nhiều aa ở chuỗi polipeptit
C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi aa ở chuỗi polipeptit
D. Đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc
A. 9/32
B. 11/36
C. 22/36
D. 9/16
A. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao, hoạt động tốt
B. Gen tạo ra nhiều loại mARN
C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng tới nhiều tính trạng khác nhau
D. Gen mà điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác nhau, tạo ra sản phẩm khác nhau
A. Không phân li của toàn bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào xoma ở đỉnh sinh trưởng của cành cây
B. Không phân li của toàn bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao tử 2n, qua thụ tinh tạo ra thể tứ bội
C. Không phân li của toàn bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào xoma tạo ra tế bào 4n
D. Không phân li của toàn bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
A. Không có chọn lọc tự nhiên, quần thể đủ lớn để ngẫu phối.
B. Sức sống và sức sinh sản của các thể đồng hợp, dị hợp là như nhau.
C. Không có sự di nhập của các gen lạ vào quần thể.
D. Số alen của một gen nào đó được tăng lên.
A. Số alen có thể có trong kiểu gen đó
B. Số kiểu hình có thể có kiểu gen đó
C. Số kiểu gen có thể biến đổi từ kiểu gen đó
D. Số các thể có cùng một kiểu gen đó.
A. (2), (4), (5)
B. (1), (2), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (4).
A. TAG, GAA, AAT, ATG.
B. ATX, TAG, GXA, GAA.
C. AAG, GTT, TXX, XAA.
D. AAA, XXA, TAA, TXX.
A. 62,5% mắt đỏ; 37,5% mắt trắng.
B. 56,25% mắt đỏ; 43,75% mắt trắng
C. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
D. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng
A. 37,5%
B. 87,5%
C. 50%
D. 12,5%
A. 37,5%
B. 19,375%
C. 19,25%
D. 21,25%
A. (2) và (4)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (4)
A. Hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống.
B. Chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.
C. Các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết
D. Các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
A. aaBb x AaBb
B. Aabb x Aabb
C. AaBb x AaBb
D. Aabb x aaBb
A. A = T = 301; G = X = 899
B. A = T = 901; G = X = 299
C. A = T = 299; G = X = 901
D. A = T = 899; G = X = 301.
A. Vùng vận hành (O) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B. Các gen câu trúc (Z, Y, A) qui định tổng hợp các enzim phân giải đường lactozo
C. Gen điều hòa (R) qui định tổng hợp protein ức chế
D. Vùng khởi động (P) là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
A. Mã đi được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên nhau.
B. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin.
C. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin
A. Aa BD/bd
B. Bb AD/ad
C. Aa Bd/bD
D. Bb Ad/aD
A. 1 riboxom có thể tham gia tổng hợp bất cứ loại protein nào
B. Enzim phiên mã tác dụng theo chiều 3’ -> 5’ trên mạch mã gốc
C. Riboxom dịch chuyển trên mARN theo từng bộ ba theo chiều từ 5’ -> 3’
D. Enzim phiên mã tác dụng từ đầu đến cuối phân tử AND theo chiều 3’ -> 5’
A. 48 và 24
B. 240 và 32
C. 360 và 64
D. 48 và 24
A. Tạo vi khuẩn E. coli sản xuất chữa bệnh đái tháo đường ở người
B. Tạo giống cà chua có gen bị bất hoạt làm quả chậm chín
C. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu
D. Tạo ra cừu Đôly
A. AaBB x aabb
B. AaBb x aabb
C. AB/ab x ab/ab
D. Ab/aB x ab/ab
A. Sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong giảm phân
B. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1:2:1
C. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 9:3:1:1 và phân li kiểu gen 1:2:1
D. Sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3:1
A. Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
B. Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
C. Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
D. Có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
A. Dung hợp tế bào trần
B. Nuôi tế bào tạo mô sẹo
C. Tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào xoma có biến dị
D. Nuôi hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh
A. 3’UAX5’
B. 3’AUG5’
C. 5’AUG3’
D. 5’UAX3’
A. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
B. Gen lặn và di truyền được chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
C. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
D. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
A. 24,75%
B. 45%
C. 49,5%
D. 41%
A. 3/5
B. 29/30
C. 7/15
D. 4/9
A. AB/ab x Ab/aB
B. Ab/aB x Ab/ab
C. Ab/aB x Ab/aB
D. AB/ab x Ab /ab
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Nuôi cấy hạt phấn
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nhân bản vô tính
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố hoặc mẹ với tần số 16%
C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%
A. Chỉ có trong ti thể và lạp thể
B. Toàn bộ virut, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể
C. Chỉ có ở vi khuẩn
D. Vi khuẩn, ti thể, lạp thể và một số virut
A. 8/128
B. 27/128
C. 35/128
D. 16/128
A. Có hoạch định chọn lọc cá tính trạng có lợi
B. Giúp cho việc hiểu biết khái quát về các tính trạng của loài
C. Tránh khỏi sự mày mò trong việc chọn cặp lai
D. Giúp cho việc hiểu biết khái quát về các nhóm gen liên kết.
A. 3200
B. 320
C. 160
D. 80
A. Gen có được phiên mã hay không
B. Gen có được dịch mã hay không
C. Gen có được biểu hiện thành kiểu hình hay không
D. Gen có được phiên mã hay dịch mã hay không
A. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Mất một cặp nucleotit
D. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
A. Tạo ADN lai tổ hợp để chuyển gen
B. Chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
C. Phân lập dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp
D. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào
A. Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống
B. Khi lai giữa hai cá thể thuộc một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai
C. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai
D. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ
A. Khả năng thích nghi cao, phạm vi phân bố rộng
B. Đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
C. Các cá thể có thể giao phối tự do với nhau
D. Là đơn vị sinh sản, tồn tại của loài trong tự nhiên
A. 49/144
B. 1/16
C. 26/128
D. 1/4
A. Có kiểu hình khác nhau
B. Có kiểu hình giống nhau
C. Có kiểu gen khác nhau
D. Có cùng kiểu gen
A. 20%
B. 50%
C. 30%
D. 40%
A. 0,8A: 0,2a
B. 0.4 A; 0.6 a
C. 0,6A: 0,4a
D. 0,64A : 0,36a
A. Mất cặp A – T
B. Thay thế cặp G-X bằng A-T
C. Tự đa bội
D. Thay thế 1 cặp A-T băng cặp G-X
A. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ đồng thời kéo theo sự biến dị ở các tính trạng mà gen đó chi phối.
B. Kiểu gen là một tổ hợp gồm những gen tác động riêng rẽ.
C. Ngoài sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen còn có tác động giữa các gen không alen để chi phối một tính trạng.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa các gen và môi trường sống.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247