A. tế bào
B. bên ngoài cơ thể
C. polipeptit hoặc polinucleotit
D. bên trong của cơ thể
c làm xuất hiện pheninalanin trong nước tiểu
B. thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển pheninalanin trong thức ăn thành tirozin
C. chuỗi beta trong phân tử hemoglobin trong thức ăn thành tirozin
D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
A. 5'AUU3'
B. 5'UUU3'
C. 5'AGU3'
D. 5'UAA3'
A. T
B. X
C.
D. G
A. thành phần kiểu gen của quần thể
B. tần số các kiểu hình của quần thể
C. tần số các kiểu gen
D. vốn gen của quần thể
A. ung thư máu
B. mù màu
C. đao
D. claiphentơ
A. aabb
B. AaBb
C. AABb
D. aaBb
A. vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái
B. cặp nhiễm sắc thể giới tính XX đóng vai trò quyết định
C. vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục đực
D. vai trò của tế bào sinh dục đực và cái là như nhau
A. đồng hợp lặn
B. đột biến
C. dị hợp
D. đồng hợp trội
A. tần số của các alen
B. tần số kiểu gen và kiểu hình
C. tần số kiểu gen
D. tần số kiểu hình
A. giữa gen
B. giáp mã kết thúc
C. kết thúc
D. mở đầu
A. Hệ gen được tái tổ hợp lại từ bố mẹ qua sinh sản hữu tính
B. Đưa thêm một gen lạ của một loài khác vào hệ gen của mình
C. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
D. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
A. xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn, tạo dòng thuần chủng
B. tạo dòng thuần chủng, xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn
C. xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn
D. tạo dòng thuần chủng, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn, xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến
A. protein ức chế
B. glucozơ
C. lactozơ
D. galactozơ
A. (1+2+1)n
B. (3+1)2
C. (3+1)n
D. (1+2+1)2
A. ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit được bọc ngoài bởi 8 phân tử histon
B. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit
C. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit
D. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh vòng
A. (3) - (2) - (4) - (1)
B. (3) - (2) - (1) - (4)
C. (2) - (3) - (1) - (4)
D. (2) - (1) - (3) - (4)
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. có hiện tượng trội lặn hoàn toàn
B. các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
C. số lượng cá thể con lai phải lớn
D. các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng
A. Màu hoa cẩm tú cầu biến đổi theo pH của đất trồng
B. Da người sạm đen khi ra nắng trong một thời gian dài
C. Lá của cây bàng rụng hết vào mùa thu mỗi năm
D. Không phân biệt được màu sắc ở người bệnh mù màu
A. lai hữu tính
B. gây đột biến
C. chọn lọc các biến dị
D. tạo dòng thuần chủng
A. chân vịt và cánh gà
B. tay người và cánh dơi
C. vây cá voi và vây cá chép
D. cánh chim và cánh ruồi
A. các cá thể trong các quần thể khác nhau của một loài không thể giao phối với nhau
B. quần thể ngẫu phối duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể
C. quần thể ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
D. các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về nhiều chi tiết
A. không tồn tại thành từng cặp tương đồng
B. luôn tồn tại thành những cặp tương đồng
C. giống nhau ở hai giới
D. khác nhau ở hai giới
A. con lai có năng suất kém, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển kém hơn so với các dạng bố mẹ
B. con lai có năng suất cao, sức chống chống chịu thấp, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ
C. con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu kém, khả năng sinh trưởng và phát triển chậm hơn so với các dạng bố mẹ
D. con lai có năng suất, sức chống chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ
A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
C. mất một cặp nucleotit
D. thêm 1 cặp G-X
A. 75%
B. 50%
C. 100%
D. 25%
A. chuyển đoạn
B. mất đoạn
C. đảo đoạn
D. lặp đoạn
A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng
B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
C. 100% hoa đỏ
D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. AaBbDDee
B. ABDDee
C. AABBDDee
D. AABBDe
A. 15%
B. 70%
C. 20%
D. 30%
A. 6,25%
B. 18,75%
C. 12,5%
D. 25%
A. 1 và 6
B. 17 và 19
C. 16 và 18
D. 9 và 11
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
A. 12,5%
B. 50%
C. 6,25%
D. 25%
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. liên kết gen không hoàn toàn
B. tác động gen kiểu bổ sung
C. liên kết gen hoàn toàn
D. tác động gen kiểu cộng gộp
A. liên kết gen không hoàn toàn
B. tác động gen kiểu bổ sung
C. liên kết gen hoàn toàn
D. tác động gen kiểu cộng gộp
A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin
B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mă
D. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với một côđon tương ứng trên phân tử mARN
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. các tế bào sơ khai
B. các đại phân tử hữu cơ phức tạp
C. các sinh vật đơn bào nhân thực
D. các sinh vật đa bào
A. Rắn
B. Cá
C. Giun đất
D. Châu chấu
A. Lizôxôm
B. Ribôxôm
C. Perôxixôm
D. Ti thể
A. Cây hấp thụ khoáng ở dạng các ion
B. Hấp thụ nước luôn đi kèm vái hấp thụ khoáng
C. Hẩp thụ khoáng không tiêu tốn năng lượng
D. Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu
A. ti thể
B. Bộ máy Gôngi
C. không bào
D. lục lạp
A. 13
B. 15
C. 27
D. 23
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 6
B. 8
C. 2
D. 4
A. 5’UGU 3’
B. 5’AUX3’
C. 5’ UAG3’
D. 5’AAG3’
A. XaYA
B. Aa
C. XAYA
D. XAY
A. Các cây có trên một cánh đồng cỏ
B. Các con cá ở hồ Tây
C. Các con bướm trong rừng Cúc Phương
D. Các cây thông nhựa trên một quả đồi ở Côn Sơn
A. Gen điều hòa (R)
B. Vùng vận hành (O)
C. Vùng khởi động (P)
D. Các gen càu trúc (Z, Y, A)
A. Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ → Pha dãn chung
B. Pha dãn chung → Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất
C. Pha dãn chung → Pha co tâm thất → Pha co tâm nhĩ
D. Pha co tâm nhĩ → Pha co tâm thất → Pha dãn chung
A. Các bệnh lí do đột biến ở người đều được gọi là bệnh di truyền phân tử
B. Bệnh thiểu máu hồng cầu hình liềm là do đột biến gen gây nên
C. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử
D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu
B. vận tốc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp
C. huyết áp, tổng tiết diện của các mạch và vận tốc máu
D. huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện của các mạch
A. Chỉ xảy ra ở thưc vật CAM, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp
B. Xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 nhiều, lượng O2 thấp
C. Enzim Ôxigenaza chuyển thành enzim cacbôxilaza ôxi hóa ribulôzơ -1,5 - diphôtphat đến CO2
D. ắt đầu từ lục lạp, qua perôxixôm và kết thúc bằng sự thải ra khí CO2 tại ti thể
A. 100%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
A. Các cây thân cao, hoa đỏ ở đời con có một loại kiểu gen
B. Quá trình giảm phân ở cây X đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%
C. Đời con có 8 loại kiểu gen
D. Đời con có 25% số cây dị hợp về một trong hai cặp gen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 16
B. 4
C. 8
D. 27
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. II và III
B. I và IV
C. III và IV
D. I và II
A. AAbb × aaBB
B. Aabb × aaBB
C. AAbb × aaBb
D. Aabb × aaBb
A. Aabb × aabb và AAbb × aaBB
B. Aabb × aaBb và AaBb × aabb
C. Aabb × AaBb và AaBb × AaBb
D. Aabb × aaBb và AaBB × aaBB
A. Mạch thứ nhất của gen có T/X= 1/2
B. Mạch thứ hai của gen có T = 2A
C. Mạch thứ hai của gen có G/T=1/2
D. Mạch thứ nhất của gen có (A + G)=(T + X)
A. 37,5%
B. 62,5%
C. 43,5%
D. 50%
A. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
B. tạo các điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau
C. được ứng dụng để lập bản đồ di truyền
D. làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể
A. (2) → (1) → (3)
B. (1) → (3) → (2)
C. (1) → (2) → (3)
D. (2) → (3) → (1)
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. prôtêin
A. Hổ, báo, mèo rừng
B. Gà, bồ câu, bướm
C. Trâu, bò, hươu
D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử
A. thường biến
B. mức phản ứng của kiểu gen
C. biến dị cá thể
D. biến dị tổ hợp
A. 2n - 1
B. n + 1
C. 2n +1
D. n - 1
A. restrictaza
B. ligaza
C. ARN pôlimeraza
D. ADN pôlimeraza
A. F2 có hiện tượng phân tính theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn
B. các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
C. quá trình giảm phân tạo giao tử diễn ra bình thường
D. trong tế bào sinh dưỡng, các nhiễm sắc thể luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
A. do một cặp gen quy định
B. di truyền theo tương tác bổ sung
C. di truyền theo tương tác cộng gộp
D. di truyền theo liên kết gen
A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã
B. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin
C. prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản quá trình phiên mã
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
A. làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen
B. luôn biểu hiện thành thể đột biến
C. phần lớn gây hại cho bản thân sinh vật
D. liên quan đến một cặp nuclêôtit
A. ribôxôm
B. axit amin
C. nuclêôtit
D. nuclêôxôm
A. tạo nguồn biến dị di truyền
B. tạo dòng thuần
C. chọn lọc bố mẹ
D. tạo môi trường thích hợp cho giống mới
A. Hội chứng Tơcnơ
B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Hội chứng 3X
A. Tổng hợp đoạn mới
B. tổng hợp và kéo dài đoạn mới
C. tháo xoắn phân tử ADN
D. nối các đoạn Okazaki với nhau
A. cơ sở góp phần giải thích tính đa dạng phong phú của sinh vật trong tự nhiên
B. cơ sở khoa học của phương pháp lai tạo để hình thành biến dị
C. trong chọn giống, tập trung nhiều tính trội có giá trị cao vào cùng một giống
D. có thể dự đoán được kết quả phân li kiểu hình ở đời sau
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng
B. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần
C. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai
D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau
A. Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể
B. Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi
C. Tâm động có vai trò bảo vệ nhiễm sắc thể cũng như giúp nhiễm sắc thể không dính vào nhau
D. Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau
A. giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n)
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n)
C. Giao tử (n-1) kết hợp với giao tử (n +1)
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1)
A. Nhiều axit amin được mã hóa bởi một bộ ba
B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin
C. Đa số dùng chung cho tất cả các sinh vậ
D. Đọc liên tục từ một điểm xác định theo từng cụm ba nuclêôtit kế tiếp nhau
A. tương tác át chế
B. tương tác bổ trợ
C. tương tác cộng gộp
D. phân tính
A. 6 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
B. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
C. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
D. 6 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
B. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của gen cấu trúc
C. Enzim ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
D. Gen điều hòa thực hiện phiên mã tạo ARN và tổng hợp prôtêin ức chế
A. Mức phản ứng càng rộng, sinh vật càng dễ thích nghi với môi trường
B. Mức phản ứng không phụ thuộc vào kiểu gen của cơ thể và môi trường
C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp hơn tính trạng số lượng
D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa
B. 0,01 AA : 0,18 Aa : 0,81 aa
C. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
D. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận
B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận
C. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận
D. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính
B. Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực
C. Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng
D. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
A. 5'AGX3'
B. 5'XGU3'
C. 3'UXG5'
D. 3'UXG5'
A. (1), (3)
B. (1), (2)
C. (2), (3)
D. (2), (4)
A. Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Mất đoạn
D. Lặp đoạn
A. 56,25%
B. 18,75%
C. 37,5%
D. 6,25%
A. (3) → (4) → (5)
B. (4) → (1) → (2)
C. (3) → (1) → (2)
D. (4) → (2) → (5)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1 hoa đỏ: 2 hoa trắng
B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng
A. 40%
B. 20%
C. 80%
D. 10%
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. tần số alen A, a không đổi
B. kiểu gen đồng hợp tử giảm dần
C. tỉ lệ kiểu hình không đổi
D. tần số kiểu gen không đổi
A. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn
B. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
C. các gen quy định các cặp tính trạng không hòa vào nhau
D. số lượng cá thể nghiên cứu lớn
A. p2 + 2pq + q2 = 1
B. p2 + pq + q2 = 1
C. p + pq + q = 1
D. p2 + 4pq + q2 = 1
A. pôlimeraza
B. ligaza
C. amilaza
D. restrictaza
A. thoái hóa giống
B. đột biến
C. di truyền ngoài nhân
D. ưu thế lai
A. tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử
B. tạo giống cây trồng mang đặc điểm của hai loài
C. nhân nhanh được nhiều giống cây trồng quý hiếm
D. tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gen
A. dung hợp tế bào trần
B. gây đột biến nhân tạo
C. nhân bản vô tính
D. công nghệ gen
A. tính phổ biến
B. tính đặc hiệu
C. tính liên tục
D. tính thoái hóa
A. A - T bằng T - A
B. G - X bằng A - T
C. G - X bằng X - G
D. A - T bằng G - X
A. tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập
B. tổ hợp các gen có lợi về cùng nhiễm sắc thể
C. làm giảm số kiểu hình trong quần thể
D. hạn chế xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp
A. đột biến
B. tính trạng
C. mức phản ứng
D. biến dị
A. restrictaza
B. ARN pôlimeraza
C. ADN pôlimeraza
D. ligaza
A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
B. prôtêin điều hòa có thể bám vào để ngăn cản sự phiên mã
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong prôtêin cấu trúc
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
A. thể ba
B. thể tứ bội
C. thể tam bội
D. thể một
A. 30 nm
B. 11 nm
C. 700 nm
D. 1400 nm
A. NMU
B. cônsixin
C. EMS
D. 5BU
A. châu chấu, ruồi giấm
B. chim, châu chấu
C. người, ruồi giấm
D. chim, bướm
A. cà chua
B. cải củ
C. ruồi giấm
D. đậu Hà Lan
A. đồng hợp tử lặn
B. đồng hợp tử trội
C. dị hợp tử
D. đồng hợp tử
A. gen cấu trúc
B. gen không alen
C. gen đa hiệu
D. gen điều hòa
A. (I) và (III)
B. (II) và (IV)
C. (II) và (III)
D. (I) và (II)
A.
B.
C.
D.
A. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp
B. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cắt trên thể truyền
C. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn
A. biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ
B. ở trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen,con lai có ưu thế lai cao
C. con lai có ưu thế lai cao thường được chọn làm giống vì có phẩm chất tốt
D. phương pháp thường được sử dụng để tạo ưu thế lai là tạo dòng thuần
A. các gen cấu trúc và ngăn cản quá trình phiên mã
B. gen điều hòa và ngăn cản quá trình phiên mã
C. vùng vận hành và ngăn cản quá trình phiên mã
D. vùng khởi động và ngăn cản quá trình phiên mã
A. 8
B. 27
C. 9
D. 12
A. 0,375 AA + 0,05 Aa + 0,575 aa = 1
B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa = 1
C. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa = 1
D. 0,575 AA + 0,05 Aa + 0,375 aa = 1
A. (I) và (II)
B. (II) và (III)
C. (II) và (IV)
D. (I) và (III)
A. (I) → (II) → (III)
B. (I) → (III) → (II)
C. (II) → (III) → (I)
D. (II) → (I) → (III)
A. tách ADN nhiễm sắc thể ra khỏi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn
B. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hợp
C. cắt ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những điểm xác định
D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép biểu hiện
A. đảo đoạn
B. chuyển đoạn
C. lặp đoạn
D. mất đoạn
A. 25% lá xanh : 75% lá đốm
B. 100% lá xanh
C. 100% lá đốm
D. 75% lá xanh : 25% lá đốm
A. 12 và 4
B. 12 và 8
C. 6 và 4
D. 6 và 8
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng
B. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
C. 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. mất một cặp nuclêôtit
B. thêm hai cặp nuclêôtit
C. thêm một cặp nuclêôtit
D. mất hai cặp nuclêôtit
A. 4%
B. 6%
C. 8%
D. 12%
A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa vàng
B. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng : 25% cây hoa vàng
C. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng
D. 16% cây hoa đỏ : 48% cây hoa vàng : 36% cây hoa trắng
A. (II) → (I) → (III) → (IV) → (VI) → (V)
B. (III) → (I) → (II) → (IV) → (VI) → (V)
C. (III) → (II) → (I) → (VI) → (V) → (VI)
D. (II) → (III) → (I) → (IV) → (V) → (VI)
A. bộ máy Gôngi
B. ribôxôm
C. lục lạp
D. ti thể
A. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ
B. Hạt của cây một lá mầm không có nội nhũ
C. Noãn đã thụ tinh phát triển thành hạt
D. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn
B. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn
C. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn
D. miệng → ruột non → dạ dày → thực quản → ruột già → hậu môn
A. Mang trước xináp → Chùy xináp → Khe xináp → Màng sau xináp
B. Chùy xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp
C. Màng sau xináp → Khe xináp → Chùy xináp → Màng trước xináp
D. Khe xináp → Màng trước xináp → Chùy xináp → Màng sau xináp
A. thụ động và thẩm thấu
B. thụ động và chủ động
C. chủ động
D. thẩm thấu
A. được hình thành trong quá trình sống của cá thể
B. không đặc trưng cho loài
C. được di truyền từ bố mẹ
D. không bền vững và có thể thay đổi
A. AA x Aa
B. AA x aa
C. Aa x aa
D. Aa x Aa
A. Rêu, quyết
B. Quyết, Hạt kin
C. Rêu, hạt trần
D. Quyết, hạt trần
A. tế bào mô giậu
B. không bào
C. lớp cutin
D. Khí khổng
A. da và phổi
B. hệ thống ống khí
C. phổi
D. da
A. nhiệt độ
B. ánh sáng
C. độ ẩm
D. thức ăn
A. không phân chia đều cho các tế bào con
B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến
C. luôn tồn tại thành từng cặp alen
D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể
A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza
B. enzim tháo xoắn và restrictaza
C. ADN pôlimeraza và ligaza
D. restrictaza và ligaza
A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
B. Học sinh giải được bài tập toán
C. Người đi đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại
D. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường được cho ăn
A. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân của tế bào
B. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành
C. Quá trình phiên mã diễn ra tại chất nền của ti thể
D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza
A. 27,5%
B. 67,5%
C. 49%
D. 17,5%
A. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ
B. định kiến "trọng nam khinh nữ''
C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi
D. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái
A. 100% Aa
B. 100% AA
C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa
D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa
A. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao
B. nồng độ Na+ trong máu giảm
C. nồng độ glucozơ trong máu giảm
D. áp suất thẩm thấu trong máu giảm
A. tích lũy năng lượng
B. tạo ra lượng chất hữu cơ lớn
C. làm giảm CO2 trong khí quyển
D. giải phóng O2
A. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành
B. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em
C. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành
D. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em
A. hướng động dương
B. hướng động âm
C. ứng động sinh trưởng
D. ứng động không sinh trưởng
A. Sử dụng đất đèn ( sản sinh ra etylen) để thúc quả cà chua chóng chín
B. Phun dung dịch axit abxixic để tạo quả không hạt ở nho
C. Sử dụng chất 2, 4D ( auxin nhân tạo) với nồng độ cao để làm thuốc diệt cỏ
D. Phun gibêrelin để phá trạng thái ngủ cho củ khoai tây
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4
B. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp
C. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều
D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng
A. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn
B. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể sinh sản bình thường
C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động
D. Tạo ra các cá thể có khả năng thích nghi tốt với sự thay đổi của điều kiện môi trường
A. 37,5%
B. 42,5%
C. 12,5%
D. 31,25%
A. A = T = 484; G = X = 715
B. A = T = 720; G = X = 480
C. A = T = 475; G = X = 725
D. A = T = 480; G = X = 720
A. 21,64%
B. 23,16%
C. 52,25%
D. 66,25%
A. AAaa x Aa
B. Aaaa x AAAa
C. AAaa x AAaa
D. Aaaa x Aaaa
A. 21/44
B. 21/22
C. 3/44
D. 3/22
A. AaXBXb
B. AaXBXB
C. AaXBY
D. AaBb
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 28,125%
B. 56,25%
C. 46,875%
D. 37,5%
A. Kiểu gen của cây M là
B. Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cây M với tần số 36%
C. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp
D. Cho cây M tự thụ phấn, tỉ lệ đời con có kiểu gen giống cây M là 12,96%
A. 48,875%
B. 52,5%
C. 17,5%.
D. 39,875%
A. 19/36
B. 17/36
C. 17/18
D. 1/18
A. hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau
B. tập hợp các kiểu hình khác nhau tương ứng với các môi trường khác nhau
C. hiện tượng kiểu hình của một cơ thể không thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau
D. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
A. có cùng kiểu gen
B. có kiểu hình khác nhau
C. có kiểu hình giống nhau
D. có kiểu gen khác nhau
A. Ở gà: XX - trồng, XY - mái
B. Ở ruồi giấm: XX - đực, XY - cái
C. Ở lợn: XX - cái, XY - đực
D. Ở người: XX - nữ, XY - nam
A. Vùng khởi động (P)
B. Gen điều hòa (R)
C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. Vùng vận hành (O)
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
B. Tần số hoán vị gen được sử dụng để lập bản đồ gen
C. Tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen
D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
A. bí ngô
B. ruồi giấm
C. cà chua
D. đậu Hà Lan
A. lệch bội
B. lưỡng bội
C. tứ bội
D. đơn bội
A. Lưới nội chất
B. Ti thể và lục lạp
C. Ti thể
D. Lục lạp
A. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
C. Mỗi loài có bộ mã di truyền đặc trưng cho từng loài
D. Một bộ ba mã di truyền mã hóa cho nhiều axit amin
A. Alanin
B. Mêtiônin
C. Foocmin Mêtiônin
D. Valin
A. chuyển đoạn
B. đảo đoạn
C. mất đoạn
D. lặp đoạn
A. mARN và prôtêin
B. tARN và prôtêin
C. rARN và prôtêin
D. ADN và prôtêin
A. Thêm một cặp nuclêôtit
B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
C. Mất một cặp nuclêôtit
D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A
A. AaBb x aabb
B. AaBb x AABb
C. aaBb x Aabb
D. Aabb x AaBB
A. 13:3
B. 15:1
C. 9:7
D. 12:3:1
A. 2100
B. 1200
C. 1500
D. 1800
A. 36
B. 18
C. 45
D. 27
A. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
B. Làm thay đổi thành phần gen trong cùng một nhiễm sắc thể
C. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể
D. Có thể gây chết hoặc làm giảm sức sống của thể đột biến
A. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin
C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm
D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử
A. 5'GXT3'
B. 5'XGU3'
C. 5'UXG3'
D. 5'GXU3'
A. 12%
B. 50%
C. 24%
D. 38%
A. bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
C. Bản đồ di truyền cho biết được mối tương quan trội, lặn giữa các gen
D. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động
A. Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền
B. Với bốn loại nuclêôtit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin
C. Anticođon (bộ ba đối mã) của axit amin mêtiônin là 5'AUG3'
D. Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin
A. 15:1
B. 9:7
C. 12:3:1
D. 9:6:1
A. 1
B. 4
C. 6
D. 3
A. Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Mất đoạn
D. Lặp đoạn
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. XWXW x XWY
B. XWXW x XWY
C. XWXw x XWY
D. XwXw x XWY
A. 1/8
B. 1/32
C. 1/2
D. 1/16
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. tương tác át chế
B. tương tác cộng gộp
C. trội không hoàn toàn
D. tương tác bổ sung
A. 10%
B. 13%
C. 12%
D. 15%
A. thay thế 1 cặp A - T thành 1 cặp G - X
B. thêm 1 cặp nuclêôtit G - X
C. mất một cặp G - X
D. thay thế 1 cặp G - X thành 1 cặp A - T
A. (3) và (5)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. (2), (3) và (4)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2%
B. 1%
C. 1,5%
D. 3%
A. XAXa x XaY
B. XAXa x XAY
C. XAXA x XaY
D. XaXa x XaY
A. Bố mẹ chỉ truyền cho con những tính trạng hình thành sẵn
B. Sự thay đổi của kiểu hình sẽ dẫn đến sự thay đổi của kiểu gen
C. Kiểu hình của cơ thể hoàn toàn phụ thuộc vào điều kiện môi trường
D. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường
A. I, II, IV
B. I, III, IV
C. II, III, IV
D. I, II, III
A. amilaza và ADN pôlimeraza
B. ARN pôlimeraza và ADN pôlimeraza
C. restrictaza và ligaza
D. amilaza và ARN pôlimeraza
A. cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa
B. giúp thiết lập bản đồ di truyền
C. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D. làm tăng tính đa dạng của loài
A. aabb
B. aaBb
C. AaBb
D. Aabb
A. A = 0,8; a = 0,2
B. A = 0,4; a = 0,6
C. A = 0,2; a = 0,8
D. A = 0,3; a = 0,7
A. lipit và pôlisaccarit
B. ARN và prôtêin histon
C. ARN và pôlipeptit
D. ADN và prôtêin histon
A. AA x aa
B. AA x Aa
C. Aa x Aa
D. Aa x aa
A. 76%
B. 12%
C. 24%
D. 48%
A. Trong hệ gen của người, tất cả các gen gây bệnh ung thư đều là gen trội
B. Gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính
C. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
D. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính
A. V → I → III → IV → II
B. III → IV → II → V → I
C. II → I → V → IV → III
D. I → III → V → III → IV
A. chuyển đoạn
B. mất đoạn
C. lặp đoạn
D. đảo đoạn
A. thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện
B. các gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp trội nên gen lặn có hại không biểu hiện
C. thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện
D. các gen tồn tại ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại không biểu hiện
A. tất cả các cặp NST không phân li trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (2n)
B. có một số cặp NST không phân li trong quá trình giảm phân tạo giao tử
C. khi tiến hành lai xa, hai giao tử của hai loài kết hợp với nhau tạo ra thể đột biến
D. các giao tử đơn bội (n) kết hợp với các giao tử lưỡng bội (2n) tạo thể đột biến
A. I → II → III → IV
B. I → IV → II → III
C. I → II → IV → III
D. I → IV → III → II
A. Gen quy định tính trạng nằm trong tế bào chất
B. Gen quy định tính trạng nằm trong nhân tế bào
C. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. enzim ADN ligaza
B. enzim tháo xoắn
C. enzim ADN polimeraza
D. enzim amylaza
A. đột biến NST
B. vi khuẩn
C. thường biến
D. đột biến gen
A. Tế bào của người bệnh có 47 chiếc NST
B. Luôn di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
C. Xuất hiện ở nam và nữ với tần số như nhau
D. Nguyên nhân do đột biến lệch bội gây nên
A. I, III, IV
B. I, II, III
C. II, III, IV
D. I, II, IV
A. Gen điều hòa (R)
B. Vùng vận hành (O)
C. Vùng khởi động (P)
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
A. chuyển gen
B. nhân bản vô tính
C. gây đột biến nhân tạo
D. cấy truyền phôi
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. II, IV
A. hạt
B. lá
C. thân
D. rễ củ
A. sự mềm dẻo của kiểu hình
B. sự thích nghi của kiểu gen
C. mức phản ứng của kiểu gen
D. sự điều chỉnh của kiểu hình
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. có kiểu hình giống các cây bố mẹ nhưng khác về kiểu gen
B. có ưu thế lai cao hơn so với thế hệ cây mẹ
C. mang kiểu gen mới chưa từng có ở cây mẹ
D. mang kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
A. 1 hoặc 2
B. 0 hoặc 3
C. 0 hoặc 1
D. 2 hoặc 3
A. hai cặp gen phân li độc lập và tương tác theo kiểu bổ sung
B. một cặp gen di truyền liên kết với giới tính
C. hai cặp gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể liên kết hoàn toàn
D. một cặp gen di truyền theo quy luật phân li
A. 0,3 AA : 0,4 Aa : 0,3 aa
B. 0,4375 AA : 0,125 Aa : 0,4375 aa
C. 0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
D. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
A. I, II, IV
B. II, III, IV
C. I, II, III
D. I, III, IV
A. XAY, XAXa
B. XaY, XAXa
C. XAY, XaXa
D. XaY, XAXA
A. 16 loại
B. 4 loại
C. 2 loại
D. 8 loại
A. 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa
B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
D. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Vi khuẩn amôn hóa
B. Vi khuẩn cố định nitơ
C. Vi khuẩn nitrat hóa
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa
A. Bò
B. Trâu
C. Ngựa
D. Cừu
A. Lá
B. Rễ
C. Thân
D. Hoa
A. I→III→II
B. I→II→III
C. II→III→I
D. III→I→II
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,42
B. 0,09
C. 0,30
D. 0,60
A. ADN và prôtêin histôn
B. ADN và mARN
C. ADN và tARN
D. ARN và prôtêin
A. Đột biến
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. I→III→II
B. II→III→I
C. I→II→III
D. III→II→I
A. không theo chu kì
B. theo chu kì ngày đêm
C. theo chu kì mùa
D. theo chu kì nhiều năm
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi
C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong
D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 – 6,0
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH
D. Giảm nồng độ trong máu sẽ làm giảm độ pH
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trục tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm
B. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau
C. Mức sinh sản của quần thể giảm
D. Kích thước quần thể tăng lên nhanh chóng
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ
B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì AlPG không được chuyển thành AlPG
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận cần sự tham gia trực tiếp của NADPH
D. Trong quang hợp, được tạo ra từ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3:3:1:1
B. 1:2:1
C. 19:19:1:1
D. 1:1:1:1
A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác đuộng của nhân tố đột biến
B. Nếu thế hệ có tần số các kiểu gen là 0,81AA:0,18A:0,01aa thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen trội
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di – nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn được duy trì ổn định qua các thế hệ
D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
A. quần thể tự thụ phấn thường có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể giao phấn
B. qua các thế hệ tự thụ phấn, các alen lặn trong quần thể có xu hướng được biểu hiện ra kiểu hình
C. nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các alen trong quần thể tự thụ phấn không thay đổi qua các thế hệ
D. quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng khác nhau
A. mã di truyền mang tính phổ biến, tất cả các sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền
B. mã di truyền được đọc theo chiều 3' - 5' từ một điểm xác định trên phân tử mARN
C. mã di truyền được đọc liên tục theo từng cụm 3 ribonucleotit không ngắt quãng, các bộ ba không gối lên nhau
D. mã di truyền có tính thoái hóa, có thể có hai hay nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin
A. Hồng cầu hình liềm
B. Bạch tạng
C. Đao
D. Mù màu
A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
B. ARN polimezara liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
C. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
B. có cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau
C. có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức năng giống nhau
D. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
A. Chúng làm tổ trên cây ở độ cao và vị trí khác nhau
B. Các con ong của hai đàn kiếm ăn ở thời điểm khác nhau
C. Các con ong của hai đàn bay giao phối ở thời điểm khác nhau
D. Các con ong của hai đàn có kích thước khác nhau
A. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên mạch mã gốc của gen
B. trong nhân con đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân còn tARN được tổng hợp ở ti thể
C. chỉ có mARN mới được tổng hợp dựa trên mạch mã gốc của gen, tARN và rARN có thể được tổng hợp dựa trên cả hai mạch khuôn của gen
D. theo nguyên tắc bổ sung dựa trên hai mạch khuôn của gen
A. đấu tranh sinh tồn
B. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
D. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
A. Kì sau của giảm phân II
B. Kì sau của nguyên phân
C. Kì sau của giảm phân I
D. Kì giữa của nguyên phân
A. 11 nm
B. 300 nm
C. 300 A0
D. 110 A0
A. Kỹ thuật tạo ưu thế lai
B. Công nghệ gen
C. Phương pháp gây đột biến
D. Công nghệ tế bào
A. mã di truyền có tính thoái hóa
B. mã di truyền có tính đặc hiệu
C. mã di truyền có tính phổ biến
D. mã di truyền là mã bộ ba
A. ngăn cản con lai hình thành giao tử
B. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử
C. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai
D. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ
A. Lai tế bào
B. Cấy truyền phôi
C. Kỹ thuật gen
D. Nhân bản vô tính
A. Đột biến
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn ngoài tâm động
C. Chuyển đoạn tương hỗ
D. Chuyển đoạn không tương hỗ
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần đa hình về kiểu gen và kiểu hình
B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
D. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ
A. 10%
B. 40%
C. 20%
D. 30%
A. Tương tác gen
B. Phân li độc lập
C. Liên kết gen
D. Trội không hoàn toàn
A. nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh
B. nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh
C. bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
D. nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
A. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì có quan hệ càng gần gũi
B. Trình tự axit amin hay trình tự nucleotit ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi
C. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi
D. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì có quan hệ càng gần gũi
A. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định
B. Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể
C. Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng
D. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần
A. Aabb x aaBB
B. AaBb x aabb
C. aaBb x AABb
D. Aabb x aaBb
A. (2), (3)
B. (1), (3)
C. (1), (2)
D. (1), (4)
A. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới
B. Gen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái
C. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai
D. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành các cặp alen
A. làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng
B. làm thay đổi hai axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng
C. làm thay đổi các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng kể từ điểm xảy ra đột biến đến cuối chuỗi polipeptit
D. làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng
A. 2, 3
B. 3, 5
C. 1, 2
D. 2, 4
A. Dễ mẫn cảm với bệnh
B. Dễ xảy ra đột biến
C. Chỉ mang 1 NST giới tính X
D. Chỉ mang 1 NST giới tính Y
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật
A. 0,54AA : 0,12Aa : 0,34aa
B. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
D. 0,48AA : 0,24Aa : 0,28aa
A. 3/8 (37,5%)
B. 1/2 (50%)
C. 1/4 (25%)
D. 2/3 (66,67%)
A. Nhóm máu B
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu AB
A. (1), (2)
B. (2), (4)
C. (1), (4)
D. (1), (3)
A. AAbbddee x AAbbDDEE
B. AAbbDDee x aaBBddEE
C. AAbbDDEE x aaBBDDee
D. AABBDDee x Aabbddee
A. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
A. 8100
B. 900
C. 1800
D. 9900
A. 170 cm
B. 175 cm
C. 165 cm
D. 180 cm
A. 18,75%
B. 6,25%
C. 25%
D. 12,5%
A. A = T = 64; G = X = 32
B. A = T = 32; G = X = 64
C. A = T = 31; G = X = 62
D. A = T = 62; G = X = 31
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 30%
B. 10%
C. 25%
D. 50%
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền
B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
C. Hình thành nội nhũ chứa các cá thể tam bội
D. Hình thành nội nhũ (2n) cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
A. chủ động
B. thẩm thấu
C. cần tiêu tốn năng lượng
D. nhờ các bơm ion
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động
B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được
C. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản
D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh
A. tăng 3
B. tăng 1
C. giảm 1
D. giảm 3
A. bố mẹ phải thuần chủng
B. số lượng các thể con lai phải lớn
C. các NST trong cặp NST tương đồng phân li đồng đều về hai cực của tế bào giảm phân
D. alen trội phải trội hoàn toàn
A. Hình thành loài bằng cách li sinh thái và cách li tập tính
B. Hình thành loài bằng cách li địa lý và lai xa kèm theo đa bội hóa
C. Hình thành loài bằng cách li địa lý và cách li tập tính
D. Hình thành loài bằng cách li địa lý và cách li sinh thái
A. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
B. Bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm
C. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
D. Bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau
A. mặt trong của màng notron tích điện âm, mặt ngoài tích điện dương
B. mặt trong và mặt ngoài của màng notron đều tích điện âm
C. mặt trong và mặt ngoài của màng notron đều tích điện dương
D. mặt trong của màng notron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm
A. tầng sinh bần
B. mạch rây sơ cấp
C. tầng sinh mạc
D. mạch rây thứ cấp
A. Ong, tôm, cua
B. Bướm, ong, ếch
C. Tôm, ve sầu, ếch
D. Ong, ếch, châu chấu
A. ứng động sinh trưởng
B. hướng động dương
C. hướng động âm
D. ứng động không sinh trưởng
A. ATP và NADPH
B. NADPH, O2
C. H2O, ATP
D. ATP và ADP và ánh sáng mặt trời
A. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
B. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn
C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
D. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống
A. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A-U, G-X
B. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới riboxom
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. tương tác cộng gộp
B. quy luật phân li
C. tương tác bổ sung
D. quy luật liên kết gen
A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (4)
A. Abb, abb, A, a
B. Aab, b
C. Abb, abb.
D. Aab, a hoặc Aab, b
A. (2), (3)
B. (1), (6)
C. (3), (5)
D. (4), (5)
A. (1), (4) và (5)
B. (1), (4) và (6)
C. (2), (3) và (6)
D. (3), (4) và (5)
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
A. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc tái bản hình chữ Y
B. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều đơn vị tái bản
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung
D. Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở kì trung gian giữa hai lần phân bào
A. 21%
B. 42%
C. 50%
D. 24%
A. A = T = 270; G = X = 840
B. A = T = 479; G = X = 721 hoặc A = T = 481; G = X = 719
C. A = T = 840; G = X = 270
D. A = T = 480; G = X = 720
A. nito vô cơ trong các muối khoáng, nito hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nito khoáng (NH4+ và NO3-)
B. nito hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nito ở dạng khư NH4+
C. nito vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thụ được là nito khoáng (NH3 và NO3)
D. nito vô cơ trong các muối khoáng và nito hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)
A. 12,5%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
A. 8
B. 2
C. 6
D. 4
A. 1/6
B. 1/5
C. 2/5
D. 5/6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 5%
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết
B. các sản phẩm bài tiết
C. chất dinh dưỡng
D. chất khí
A. lá
B. rễ củ
C. thân củ
D. thân rễ
A. AA x aa
B. Aa x Aa
C. Aa x aa
D. AA x Aa
A. Khe xináp → Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Màng sau xináp
B. Màng sau xináp → Khe xináp → Chuỳ xináp → Màng trước xináp
C. Chuỳ xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp
D. Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Khe xináp → Màng sau xináp
A. học được
B. bẩm sinh
C. hỗn hợp
D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp
A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa
B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất
C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường
D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường
A. (2), (4), (6)
B. (1), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (4), (5)
D. (3), (4), (5), (7)
A. hoa
B. rễ
C. thân
D. lá
A. miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn
B. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn
C. miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn
D. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn
A. giảm phân và thụ tinh
B. giảm phân
C. nguyên phân
D. thụ tinh
A. nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp
B. cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định
C. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn
D. phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn
A. cân bằng khoáng cho cây
B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá
C. làm giảm lượng khoáng trong cây
D. tăng lượng nước cho cây
A. ATP, C6H12O6, O2, H2O
B. C6H12O6, O2, ATP
C. C6H12O6, O2, H2O
D. H2O, CO2
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp
B. bẩm sinh, hỗn hợp
C. học được, hỗn hợp
D. bẩm sinh, học được
A. Hô hấp bằng phổi
B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi
C. Hô hấp bằng mang
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục
B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do
C. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit
D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza
A. tuyến giáp
B. buồng trứng
C. tinh hoàn
D. tuyến yên
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh)
B. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển
D. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội
A. cơ bắp kém phát triển
B. người nhỏ bé hoặc khổng lồ
C. chịu lạnh kém, chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
D. các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp kém phát triển
A. nhu cầu nước cao
B. điểm bù CO2 cao
C. điểm bão hòa ánh sáng thấp
D. không có hô hấp sáng
A. giữ cho quả tươi lâu
B. giúp cây ra hoa sớm
C. giúp cây sinh trưởng nhanh
D. thúc quả nhanh chín
A. sinh con trai hay con gái
B. thời điểm sinh con
C. số con
D. khoảng cách sinh con
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
B. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở
C. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở
D. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
B. nằm trên nhiễm sắc thể thường
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp)
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Tỉ lệ giao tử đực của P là 4: 4: 2: 2: 1: 1
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 33 đỏ: 13 trắ
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 25 đỏ: 11 trắng
D. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 10: 10: 5: 5: 5: 5: 2: 2: 1: 1: 1: 1
A. 46,875%
B. 93,75%
C. 50%
D. 6,25%
A. 1 và 2
B. 2,3 và 4
C. 1 và 3
D. 1 và 4
A. Thận thải H+ và HCO3-
B. Hệ đệm trong máu lấy đi H+
C. Phổi hấp thu O2
D. Phổi thải CO2
A. 20% và 30%
B. 40% và 10%
C. 5% và 45%
D. 10% và 40%
A. 18,25%
B. 12,5%
C. 7,5%
D. 22,5%
A. 4%
B. 10%
C. 16%
D. 40%
A. Thêm một cặp G-X
B. Thay một cặp G- X bằng một cặp A-T
C. Thêm một cặp A-T
D. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 0,0025%
B. 0,00125%
C. 25%
D. 12,5%
A. ABD, aB, ab, Abd
B. ABdd, aBDD, ab, Ab
C. AB, aB, abDD, Abdd
D. ABDD, aB, ab, Abdd
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,8
A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit
B. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
C. Đột biến gen làm thay đổi số lượng của gen trên nhiễm sắc thể
D. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp
A. Trong quá trình dịch mã, Ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều 5'→ 3'
B. Trong quá trình dịch mã có sự tham gia của Ribôxôm
C. Dịch mã diễn ra trong nhân tế bào
D. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
A. 3n = 36
B. n = 12
C. 4n = 48
D. 2n = 24
A. chất cảm ứng liên kết với vùng khởi động (P) ức chế vùng khởi động hoạt động
B. Chất cảm ứng liên kết với gen điều hòa (R) ức chế gen điều hòa hoạt động
C. chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành (O) ức chế vùng vận hành hoạt động
D. chất cảm ứng liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi prôtêin ức chế
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,5
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
A. III và IV
B. I và III
C. II và IV
D. I và II
A. Quần thể 3: 0 BB : 1 Bb :0 bb
B. Quần thể 4: 0,5 BB : 0 Bb :0,5 bb
C. Quần thể 2: 1 BB : 0 Bb :0 bb
D. Quần thể 1: 0,4 BB : 0,4 Bb :0,2 bb
A. F2 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ
B. F2 có 9 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
C. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng
D. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng
A. XAXAY
B. XAXAXA
C. XAXAXa
D. XaXaY
A. Tần số hoán vị gen được sử dụng để lập bản đồ di truyền
B. Tần số hoán vị gen càng lớn, các gen càng liên kết chặt chẽ với nhau
C. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỉ lệ các giao tử hoán vị
D. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%
A. 20
B. 40
C. 80
D. 60
A. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%
B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
C. Tổng số cây thân cao, lá dài thuần chủng ở F1 bằng 59%
D. F1 có 10 loại kiểu gen
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 100
B. 256
C. 20
D. 81
A. 9
B. 4
C. 8
D. 12
A. IA = 0,4; IB = 0,5; IO = 0,1
B. IA = 0,5; IB = 0,4; IO = 0,1
C. IA = 0,6; IB = 0,3; IO = 0,1
D. IA = 0,3; IB = 0,6; IO = 0,1
A. Uraxin
B. Xitôzin
C. Ađênin
D. Timin
A. XAXa x XAY
B. XAXa x XaY
C. XaXa x XAY
D. XAXA x XaY
A. 11 đỏ : 1 vàng
B. 3 đỏ : 1 vàng
C. 7 đỏ : 1 vàng
D. 9 đỏ : 7 vàng
A. Tế bào ban đầu có kiểu gen là
B. Nếu đây là một tế bào sinh tinh thì sau giảm phân sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng
C. Nếu đây là một tế bào sinh trứng thì sau giảm phân chỉ sinh ra 1 loại trứng
D. Sự tiến hợp, trao đổi chéo diễn ra giữa hai crômatit chị em
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Tương tác cộng gộp 15:1
B. Tương tác bổ trợ 9:7
C. Tương tác bổ trợ 9:3:4
D. Tương tác bổ trợ 9:6:1
A. 0,1 và 0,9
B. 0,9 và 0,1
C. 0,2 và 0,8
D. 0,01 và 0,99
A. AAbbDdEe
B. aabbDDee
C. AABBDDEe
D. AaBBDDEe
A. Quần thể dần phân hóa thành các dòng thuần khác nhau
B. Thành phần kiểu gen thay đổi theo hướng tăng dần tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử
C. Tần số tương đối của các alen không thay đổi
D. Cấu trúc di truyền của quần thể duy trì ổn định qua các thế hệ
A. (3) → (1) → (2)
B. (1) → (3) → (2)
C. (1) → (2) → (3)
D. (2) → (1) → (3)
A. tất cả các gen trong nhân tế bào của cá thể trong quần thể
B. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong nhân tế bào
C. tất cả các kiểu gen của quần thể
D. toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể
A. 0,2AA : 0,8Aa
B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
C. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
A. 30%
B. 10%
C. 40%
D. 20%
A. 14
B. 15
C. 21
D. 26
A. Quần thể có tần số các alen không đổi qua các thế hệ
B. Quần thể này luôn tự thụ phấn
C. Quần thể cân bằng từ thế hệ P
D. Quần thể này luôn giao phấn ngẫu nhiên
A. Lặp đoạn
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
A. Số lượng cá thể lai phải lớn
B. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường
C. Bố và mẹ thuần chủng
D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A. 3 → 1 → 2 →4
B. 3 → 2 → 1 → 4
C. 1 → 2 → 3 →4
D. 1 → 3 → 2 → 4
A. Số lượng NST trong tế bào càng nhiều sinh vật càng tiến hóa
B. Hình thái của NST biến đổi qua các kì phân bào
C. Giới tính của một loài phụ thuộc vào sự có mặt của cặp NST giới tính trong tế bào
D. Bộ NST của mỗi loài đặc trưng về hình thái, số lượng và cấu trúc
A. 3 đỏ : 1 trắng
B. 3 đỏ : 5 trắng
C. 1 đỏ : 1 trắng
D. 1 đỏ : 3 trắng
A. 1,2,3,4
B. 3,2,4,1
C. 2,3,4,1
D. 2,1,3,4
A. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ
B. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu
C. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ
D. Claiphentơ, máu khó đông, Đao
A. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
C. Mỗi gen nằm trên 1 NST
D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý
A. A-B- = A-bb=aabb: hoa kép, aaB-: hoa đơn
B. A-B-: hoa kép A-bb =aaB- = aabb: hoa đơn
C. A-B- = aaB- = aabb: hoa kép; A-bb: hoa đơn
D. A-B- = A-bb = aaB-: hoa kép ; aabb : hoa đơn
A. Nối các đoạn Okazaki với nhau
B. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN
C. Tháo xoắn phân tử ADN
D. Lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
A. Không phân biệt được gen trội hay gen lặn
B. Chỉ biểu hiện ở con đực
C. Được di truyền ở giới dị giao tử
D. Luôn di truyền theo dòng bố
A. IAIB và IAIB
B. IAIO và IBIO
C. IAIO và IAIB
D. IBIO và IAIO
A. (3:1)n
B. 9:3:3:1
C. 2n
D. 3n
A. Hai hay nhiều cặp tính trạng
B. Một cặp tính trạng
C. Một hoặc nhiều cặp tính trạng
D. Nhiều cặp tính trạng
A. Tính trạng do một gen quy định và chịu ảnh hưởng của môi trường
B. Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
C. Tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn
D. Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn
A. AB//ab
B. AaBb
C.
D. Aa
A. sự trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
B. sự trao đổi giữa các đoạn NST trên cùng một NST
C. sự trao đổi chéo của các crômatit trên các cặp NST tương đồng khác nhau
D. sự trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
A. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng
B. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng
C. trên cây hoa giấy đó xuất hiện cánh hoa trắng
D. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường
A. 2 hay nhiều gen không alen cùng quy định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau
B. 2 hay nhiều alen trội khác locut tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với khi từng alen trội lúc đứng riêng
C. gen này có tác dụng kìm hãm không cho gen khác biểu hiện ra kiểu hình
D. 1 gen cùng chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng
A. 4 đỏ: 3 hồng : 1 trắng
B. 3 đỏ: 1 hồng : 4 trắng
C. 3 đỏ: 4 hồng : 1 trắng
D. 1 đỏ: 3 hồng : 4 trắng
A. 16%
B. 32%
C. 24%
D. 51%
A. 30%
B. 56%
C. 56,25%
D. 36%
A. Đột biến cấu trúc NST gây chết sinh vật còn đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến kiểu hình của sinh vật
B. Đột biến cấu trúc NST làm tăng hoặc giảm số lượng gen trong NST thì đột biến gen làm tăng hoặc giảm số lượng nuclêôtit trong ADN
C. Đột biến cấu trúc NST làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng còn đột biến gen thường có hại cho sinh vật
D. Đột biến cấu trúc NST làm thay đổi số lượng hoặc trình tự các gen trong NST thì đột biến gen làm thay đổi số lượng hoặc trình tự các cặp nuclêôtit trong ADN
A. 1,2,4
B. 1,2,5
C. 3,4,5
D. 2,3,4
A. Trên các tARN có các anticodon giống nhau
B. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm
D. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng
A. Tần số hoán vị gen bằng tổng tần số giao tử hoán vị
B. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
A. F1 có kiểu gen , và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen , f = 40%
B. F1 và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen , với tần số hoán vị (f) 20%
C. F1 và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen , f = 20%
D. F1 có kiểu gen , và cá thể đem lai với F1 có kiểu gen , f = 25%
A. Sự di truyền hoàn toàn theo quy luật Menđen
B. ADN có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng tương tự ADN vi khuẩn
C. Một gen chứa rất nhiều bản sao
D. Có khả năng đột biến và di truyền các đột biến đó
A. 1 có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 20%
B. 1 có kiểu gen AB/aB và tần số hoán vị gen là 40%
C. 1 có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 40%
D. 1 có kiểu gen AB/ab và tần số hoán vị gen là 20%
A. ABCD
B. ADBC
C. BCAD
D. ABDC
A. 1 và 2
B. 3
C. 1,2,3
D. 2
A. 3 cao: 1 thấp
B. 5 cao : 1 thấp
C. 35 cao: 1 thấp
D. 11 cao : 1 thấp
A. ADN mạch đơn
B. ADN mạch kép
C. ARN mạch đơn
D. ARN mạch kép
A. XaXa x XAY
B. XAXA x XaY
C. XAXa x XaY
D. XAXa x XAY
A. Vị trí của gen ở trong hai ngoài nhãn
B. Tính chất của gen
C. Vai trò của ngoại cảnh
D. Vị trí của gen trên NST
A. Liên kết hoàn toàn
B. Phân li độc lập
C. Trội không hoàn toàn
D. Tương tác bổ sung
A. (3) và (4)
B. (2) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (4)
A. độ dày lông
B. tỉ lệ bơ trong sữa
C. sản lượng sữa
D. kích thước cơ thể
A. 1/9
B. 1/16
C. 1/4
D. 9/16
A. Hiện tượng xuất hiện con lai F2 với tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn
B. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn
C. Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li đồng đều về các giao tử
D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
B. từ mạch gỗ sang mạch rây
C. từ mạch rây sang mạch gỗ
D. qua mạch gỗ
A. n – 1, n + 1, 2n + 1
B. n – 1, n + 1, 2n
C. n + 1, 0, 2n
D. n, n + 1, n – 1
A. dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau
B. khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
C. trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp
D. tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến
A. 3→2→1
B. 2→1→3
C. 1→2→3
D. 3→1→2
A. sợi cơ bản
B. nuclêôxôm
C. crômatit
D. sợi nhiễm sắc
A. nhiều gen chi phối sự phát triển của một tính trạng
B. một gen chi phối sự phát triển của một tính trạng
C. một gen chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng trên một cơ thể
D. một gen điều khiển sự tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau
A. I và IV; II và V
B. II và IV; III và V
C. II và IV; III và V
D. I và IV; III và VI
A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I
B. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
A. AABB × aaBb
B. AaBb × AaBb
C. AaBb × AaBB
D. AaBb × AABb
A. mất một cặp nuclêôtit
B. thêm một cặp nuclênôtit
C. thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
D. thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X
A. đột biến đa bội
B. đột biến lệch bội
C. đột biến lặp đoạn NST
D. đột biến gen
A. dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2)
B. nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+)
C. nitơnitrat (NO3)
D. nitơ amôn (NH4+)
A. cơ tay
B. tủy sống
C. thụ quan ở tay
D. gai nhọn
A. không có chất ức chế
B. có chất cảm ứng
C. không có chất cảm ứng
D. có hoặc không có chất cảm ứng
A. 2 : 2 : 1 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 3 : 3 : 1 : 1
A. hướng tiếp xúc
B. hướng sáng
C. hướng hóa
D. hướng đất
A. codon
B. axit amin
C. anticodon
D. triplet
A. Cả 2 mạch
B. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2
C. Mạch có chiều 5’→ 3’
D. Mạch gốc
A. 26
B. 96
C. 30
D. 32
A. làm cho thân cây dài và to ra
B. làm cho thân cây, cành cây to ra
C. làm cho rễ dài và to ra
D. làm cho thân và rễ cây dài ra
A. 1/6
B. 1/2
C. 1/4
D. 4/6
A. tương tác át chế giữa các gen lặn không alen
B. tác động cộng gộp của các gen không alen
C. tác động của một gen lên nhiều tính trạng
D. tương tác bổ sung
A. 3’ GUA 5’
B. 5’ UAG 3’
C. 3’ AUG 5’
D. 3’ UGA 5’
A. đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ
B. lai thuận, lai nghịch cho kết quả khác nhau
C. lai thuận, lai nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ
D. lai thuận, lai nghịch cho kết quả giống nhau
A. điều hòa quá trình dịch mã
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen
C. điều hòa quá trình phiên mã
D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN
A. 4:4:4:4:1:1
B. 4:4:4:4:2:2
C. 4:4:1:1:1:1
D. 4:4:1:1
A. bảo vệ các nhiễm sắc thể, làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
B. là điểm khởi đầu cho quá trình nhân đôi của phân tử ADN
C. mã hoá cho các loại prôtêin quan trọng trong tế bào
D. giúp các nhiễm sắc thể liên kết với thoi phân bào trong quá trình nguyên phân
A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng
B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng
C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng
D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng
A. ông nội
B. bà nội
C. mẹ
D. bố
A. 35 cao: 1 thấp
B. 11 cao: 1 thấp
C. 3 cao: 1 thấp
D. 5 cao: 1 thấp
A. 1/32
B. 1/8
C. 1/64
D. 1/16
A. 36
B. 12
C. 48
D. 25
A. 12
B. 8
C. 6
D. 4
A. 1 : 3 : 4
B. 1 : 2 : 1
C. 2: 3 :4
D. 1: 3: 2
A. 32 hoặc 64
B. 32 hoặc 128
C. 120 hoặc 64
D. 128 hoặc 64
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Màng trước xinap
B. Khe xinap
C. Chuỳ xinap
D. Màng sau xinap
A. Mối
B. Ong mật
C. Kiến
D. Bọ xít
A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch
B. Qua thành mao mạch
C. Qua thành động mạch và mao mạch
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch
A. ATP, ADPH
B. Ribuloro1, 5diphotphat và glucozơ
C. AOA và AM
D. Axit pirruvic
A. Bào tương
B. Không gian giừa hai màng ti thể
C. Chất nền ti thể
D. Màng trong ti thể
A. Ngày thứ 25
B. Ngày thứ 13
C. Ngày thứ 12
D. Ngày thứ 14
A. Tế bào lông hút
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào vỏ
A. tinh trùng
B. FSH
C. Testôstêron
D. GnRH
A. codon
B. axit amin
C. anticodon
D. triplet
A. Lặp đoạn
B. đảo đoạn
C. chuyển đoạn tương hỗ
D. chuyển đoạn không tương hỗ
A. Sợi cơ bản
B. Sợi nhiễm sắc
C. Crômatit
D. Vùng xếp cuộn
A. phụ thuộc vào môi trường
B. dựa vào thường biến để định ra cỡ xuất chuồng
C. Không di truyền
D. Những thay đổi kiểu hình không do gen qui định
A. tác động cộng gộp
B. tác động đa hiệu của gen
C. tương tác bổ trợ
D. tương tác trội lặn không hoàn toàn
A. không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
B. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
C. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội
D. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n+1
A. điều hòa quá trình dịch mã
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen
C. điều hòa quá trình phiên mã
D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN
A. 1:2:1:3:1:6
B. 6:3:1:1:2:2
C. 6:3:3:2:1:1
D. 3:6:3:2:2:1
A. 3´ XUA 5´
B. 3´ XTA 5´
C. 5´ XUA 3´
D. 5´ XTA 3´
A. thẳng theo bố
B. chéo giới
C. độc lập với giới tính
D. theo dòng mẹ
A. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (0), gen câu trúc Z, Y, A
B. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, Y, A
C. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, Y, A
D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, Y, A
A. Chuyển đoạn trong cùng một NST
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn tương hỗ
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+ 1)
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n)
C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n+ 1)
D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n)
A. 1: 1: 1: 1
B. 1: 2: 1
C. 3: 1
D. 1: 1
A. Phế quản phân nhánh nhiều
B. Có nhiều phế nang
C. Khí quản dài
D. Có nhiều ống khí
A. Tiêu hoá ngoại bào
B. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào
C. Tiêu hoá nội bào
D. Tiêu hoá nội bào và ngoại bào
A. 100% lá xanh
B. 100% lá đốm
C. 1 lá xanh: 1 lá đốm
D. 3 lá đốm: 1 lá xanh
A. 1840
B. 1725
C. 1794
D. 1380
A. AaBb x AaBb
B. Aabb x AaBb
C. Aabb x Aabb
D. aaBb x aaBb
A. 2/9
B. 1/4
C. 1/8
D. 1/2
A. AAAa x AAAa
B. AAAa x Aaaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAaa x AAaa
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. 1→ 4 → 2→ 3
B. 1 → 3→ 4 →2
C. 1 → 2 → 4 → 3
D. 1 → 3 → 2 → 4
A. Cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ bằng nhau
B. Số giao tử đực bằng với số giao tử cái
C. Con cái và con đực có số lượng bằng nhau
D. Sức sống của các giao tử như nhau
A. 1/8
B. 2/3
C. 1/4
D. 3/8
A. AaB, Aab, B0, b0
B. AaB, b hoặc Aab, B
C. AAB, b hoặc aaB, b
D. AaB, B hoặc Aab,b
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 18,75%
B. 50%
C. 25%
D. 37,5%
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. Bề mặt phế quản
B. Bề mặt khí quản
C. Bề mặt túi khí
D. Bề mặt phế nang
A. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở
A. với tốc độ nhanh và không trộn lẫn dịch mô
B. với tốc độ chậm và không trộn lẫn dịch mô
C. với tốc độ chậm và trộn lẫn dịch mô
D. với tốc độ nhanh và trộn lẫn dịch mô
A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân
C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào
D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối
A. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt tế bào
B. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với cơ thể
C. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt cơ thể
D. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với tế bào
A. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin
B. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin
C. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin
D. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin
A. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp
B. kĩ thuật chuyển gen
C. kĩ thuật ghép các gen
D. kĩ thuật tổ hợp gen
A. quần thể tự phối và ngẫu phối
B. quần thể giao phối có lựa chọn
C. quần thể ngẫu phối
D. quần thể tự phối
A. axêtin và côlin
B. axêtat và côlin
C. axit axetic và côlin
D. estera và côlin
A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan
B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể
C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào
D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. khi ở trạng thái đồng hợp tử
C. chỉ ở một phần cơ thể mang đột biến
D. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau
A. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
B. Tuyến nội tiết
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
D. Trung ương thần kinh
A. không lan truyền liên tục
B. lan truyền theo kiểu nhảy cóc
C. không lan truyền theo kiểu nhảy cóc
D. lan truyền liên tiếp từ vùng này sang vùng khác
A. 0,7 ; 0,3
B. 0,3 ; 0,7
C. 0,8 ; 0,2
D. 0,2 ; 0,8
A. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau
C. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái
D. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau
A. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối
C. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể
D. ở một tính trạng
A. lai phân tích
B. lai khác dòng
C. lai cải tiến
D. lai thuận-nghịch
A. Chân khớp và lưỡng cư
B. Thân mềm và bò sát
C. Thân mềm và chân khớp
D. Lưỡng cư và bò sát
A. tổng hợp prôtêin ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã
B. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ
C. tổng hợp prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã
D. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã
A. nuclêôxôm
B. sợi cơ bản
C. sợi nhiễm sắc
D. ADN
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định
B. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
A. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1
B. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1
C. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1
D. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
A. d.r = (h/2)2
B. d = h = r
C. tần số alen A = a
D. r = h
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
A. XAXa
B. XAXA
C. AB/ab
D. Aa
A. tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng
B. đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ
C. giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình
D. trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%
A. Điều kiện hóa đáp ứng
B. Học khôn
C. Điều kiện hoá hành động
D. Quen nhờn
A. biến dị tổ hợp
B. đột biến gen
C. đột biến NST
D. đột biến
A. dạ tổ ong
B. dạ lá sách
C. dạ cỏ
D. dạ múi khế
A. Xung thần kinh ở màng trước lan truyền đến màng sau xi náp
B. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xi náp
C. Chất trung gian gian hóa học đi vào khe xi náp
D. Chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xi náp
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng lượng
C. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
D. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng
A. chồng IBIO vợ IAIO
B. chồng IAIO vợ IBIO
C. chồng IAIO vợ IAIO
D. một người IAIO người còn lại IBIO
A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
B. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
D. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
A. Trên các tARN có các anticodon giống nhau
B. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm
D. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN
A. 1 đỏ: 1 vàng
B. 11 đỏ: 1 vàng
C. 3 đỏ: 1 vàng
D. 5 đỏ: 1 vàng
A. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd = 1
B. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd = 1
C. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd = 1
D. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
A. AaB, Aab, O
B. AaBb, O
C. AaB, b
D. AaB, Aab, B, b
A. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm
B. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau
C. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm
D. Vì qua nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó làm năng suất bị sụt giảm
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80
B. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81
D. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
A. 2,1,3
B. 2,3,1
C. 1,2,3
D. 3,1,2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Nhịp tim trung bình trong 120 phút thi đấu của Nguyễn Quang Hải thấp hơn
B. Huyết áp của Bùi Tiến Dũng trung bình trong 120 thi đấu cao hơn
C. Nhịp tim và huyết áp trung bình trong 120 phút thi đấu của Nguyễn Quang Hải cao hơn
D. Nguyễn Quang Hải có nhịp tim trung bình cao, huyết áp trung bình thấp hơn Nguyễn Tiến Dũng trong 120 phút thi đấu
A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
A. Điều khiển lượng mARN được tạo ra
B. Điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mARN
C. Điều hoà số lượng riboxom tham gia dịch mã trên các phân tử mARN
D. Điều khiển sự trưởng thành hay bị phân huỷ của các chuỗi polipeptit
A. Giao phối làm trung hòa tính có hại cùa đột biến
B. Giao phối tạo ra alen mới trong quẩn thể
C. Giao phối góp phẩn làm tăng tính đa dạng di truyền
D. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
A. Cách li tập tính
B. Cách li địa lí
C. Cách li sinh thái
D. Cách li cơ học
A. Số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên, dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng
B. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn
C. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng
D. Sự hỗ trợ giữa các cả thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm
A. Độ đa dạng về loài
B. Tỉ lệ giới tính
C. Mật độ cá thể
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi
A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm
B. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau
C. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng
D. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng
A. Loài chủ chốt
B. Loài thứ yếu
C. Loài đặc trưng
D. Loài ưu thế
A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng
B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên
C. Tính đa dạng về loài tăng
D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
A. Quan hệ hội sinh
B. Quan hệ kí sinh
C. Quan hệ cộng sinh
D. Quan hệ cạnh tranh
A. (2),(3)
B. (1), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (3)
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (4)
D. (l),(3)
A. Mẹ mắt đen (AA) X bố mắt xanh (aa)
B. Mẹ mắt đen (AA) X bố mắt đen (AA)
C. Mẹ mắt đen (Aa) X bố mắt đen (AA)
D. Mẹ mắt đen (Aa) X bố mắt đen (Aa)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3/32
B. 1/32
C. 3/16
D. 3/64
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 8 loại
B. 4 loại
C. 6 loại
D. 2 loại
A. Tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%
B. Phân ly độc lập và quy luật tác động gen không alen
C. Phân ly độc lập và quy luật hoán vị gen
D. Phân ly độc lập, quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3 đỏ : 1 trắng
B. 100% hồng
C. 100% trắng
D. 100% đỏ
A. 1-3-2-5-4-6
B. 4-1-2-6-3-5
C. 4-1-3-6-5-2
D. 4-1-3-2-6-5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hoán vị gen 1 bên f = 4% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 20%
B. Hoán vị gen 1 bên f = 2% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 10%
C. Mỗi gen quy định một tính trạng và phân ly độc lập với nhau
D. Hoán vị hai bên với bên này f = 40% còn bên kia f = 20%
A. Tính trạng do 1 cặp gen quy định và liên kết với giới tính
B. Tính trạng do 2 cặp gen tương tác và liên kết với giới tính
C. Tính trạng do hai cặp gen quy định và có hoán vị gen
D. Tính trạng do 1 cặp gen quy định và nằm trên NST thường
A. 64
B. 27
C. 36
D. 40
A. Phân li độc lập và liên kết gen
B. Gen A, a phân li độc lập với gen B, b; D, d liên kết không hoàn toàn với tần số f = 20%
C. Hoán vị gen với tần số A/B = 20%, B/D = 14,2%
D. Hoán vị gen với tần số A/B = 20%, B/D = 12,5%
A. XBXb và XBY
B. XBXb và XbY
C. XbXb và XbY
D. XBXB và X
A. 17 và 20
B. 8 và 13
C. 15 và 16
D. 1 và 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 64
C. 61
D. 60
A. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
D. Vùng vận hành (O), nhóm gen cảu trúc, vùng khởi động (P)
A. liên quan tới 1 cặp nucleotit
B. đó là đột biến vô nghĩa không làm thay đổi bộ ba
C. đó là đột biến lặn
D. đó là đột biển trung tính
A. Đặc điểm cấu trúc của gen
B. Giai đoạn sinh lý tế bào
C. Đặc điểm của loại tế bào xảy ra đột biến
D. Hậu quả của đột biến
A. Khi tế bào đang còn non
B. Khi NST đang đóng xoắn
C. Khi ADN tái bản
D. Khi ADN phân ly cùng với NST ở kỳ sau của quá trình phân bào
A. thường biến
B. biến dị cá thể
C. đột biến
D. biến dị tổ hợp
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Các yếu tố, ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến
A. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon – khỉ Capuchin – khỉ Rhesut
B. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut – khỉ Vervet – khỉ Capuchin
C. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet
D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khi Capuchin
A. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người
B. khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ
C. khả năng sử dụng các công cụ sẵn có trong tự nhiên
D. thời gian mang thai 270 - 275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa
A. mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm
B. mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng
C. mức độ sinh sản không thay đổi, mức độ tử vong tăng
D. mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng
A. các cá thể trong quần thể luôn hỗ trợ lẫn nhau
B. sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
C. các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau
D. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm
A. Quan hệ giữa các loài luôn đối kháng nhau
B. Sự phân bổ của các cá thể trong không gian của quần xã theo chiều thẳng đứng và theo chiều ngang
C. Thành phần loài trong quần xã biểu thị qua nhóm các loài ưu thế, loài đặc trưng, số lượng cá thể của loài
D. Quan hệ dinh dưỡng của các nhóm loài, các cá thể trong quần xã được chia ra thành các nhóm: nhóm sinh vật sản xuất, nhóm sinh vật tiêu thụ, nhóm sinh vật phân giải
A. Nâng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được, sinh vật sản xuất tái sử dụng
B. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
C. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
D. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng
A. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp
B. Mức độ tạo ra sản phẩm sơ cấp tinh giảm dần lần lượt qua các hệ sinh thái: Đồng rêu → hoang mạc → rừng lá rụng ôn đới → rừng mưa nhiệt đới
C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật
D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp
A. qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu)
B. do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải
C. qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...)
D. do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật)
A. vai trò của các loài trong quần xã
B. mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài
C. mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
D. mối quan hệ về nơi ở giữa các loài trong quần xã
A. Sự chênh lệch về áp suất thẩm thấu theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong
B. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bảo theo hướng tăng dần từ ngoài vào trong
C. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bào theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong
D. Sự chênh lệch thế nước theo hướng tâng dần từ ngoài vào trong
A. Khuyếch tán bị động, nhờ chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp
B. Chủ động, cần tiêu tốn năng lượng
C. Hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước
D. Hút bám trao đổi
A. Ribulôzơ - diphôtphat và APG đến CO2
B. nguyên liệu hô hấp đến CO2 và H2O đồng thời tích luỹ năng lượng ATP
C. axit piruvic thành rượu êtylic hoặc axit lactic
D. nguyên liệu hô hấp đến CO2 và H2O
A. Vận chuyển nước từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ trong thân → lá và các bộ phận khác
B. Vận chuyển ion khoáng từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ trong thân → lá và các bộ phận khác
C. Vận chuyển nước và ion khoáng từ đất → mạch của rễ → mạch trong thân → lá và các bộ phận khác
D. Dịch mạch gỗ gồm nước, ion khoáng, các chất hữu cơ như acid amin; vitamin, một số loại hooc môn
A. Chỉ tiêu hóa nội bào và có hệ tiêu hóa dạng ống
B. Chỉ tiêu hóa ngoại bào và có hệ tiêu hóa dạng túi
C. Vừa tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào
D. Đã có hệ tiêu hóa hoàn chỉnh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. A= T= 30%, G=X=70%
B. A=T=72 %, G=X =28 %
C. A= T= 15%, G=X=35%
D. A=T=36%, G=X=14%
A. 3/4
B. 2/3
C. 1/4
D. 1/2
A. 30
B. 50
C. 60
D. 70
A. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
B. Tần số hoán vị gen tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
D. Bằng tổng tần số giao tử hoán vị
A. F1 có kiểu gen AB/aB và tần số hoán vị gen là 40%
B. F1 có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 4%
C. F1 có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là 20%
D. F1 có kiểu gen AB/ab và tần số hoán vị gen là 20%
A. AaBb, phân ly độc lập
B. Ab/aB, hoán vị gen với f = 25%
C. AB/ab, hoán vị gen với f = 20%
D. AB/ab, hoán vị gen với f = 25%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. tương tác át chế
B. tương tác cộng gộp
C. tương tác bổ sung
D. trung gian
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng
B. 100% cá thể mắt nâu
C. 50% cá thể mắt nâu : 25% cá thế mắt vàng : 25% cá thế mắt trắng
D. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng
A. 91%
B. 49%
C. 70%
D. 75,25%
A. 7/8
B. 8/9
C. 5/6
D. 3/4
A. Làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp
B. Tần số hoán vị gen tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
C. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
D. Bằng tổng tần số giao tử hoán vị
A. Timin
B. Xitozin
C. Uraxin
D. Ađênin
A. Nhờ các enzym tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ – 5’
A. tính thoái hóa của mã di truyền
B. sự kết nối nhiều cách giữa các exon lại với nhau
C. có nhiều sai sót trong quá trình phiên mã và dịch mã
D. sự điều hòa tổng hợp protein diễn ra ở nhiều cấp độ
A. Biết được hóa chất có gây ra đột biến
B. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng đột biến này
C. Chứng minh độ nghiêm trọng của 2 dạng đột biến này
D. Cho thấy quá trình tái bản ADN có thể không đúng mẫu
A. Thể đa bội chẵn có độ hữu thụ cao hơn thể đa bội khác nguồn
B. Thể đa bội thường phổ biến ở thực vật, ít có ở động vật
C. Thể đa bội cùng nguồn thường có khả năng thích ứng, chống chịu tốt hơn thể lưỡng bội
D. Thể đa bội lẻ thường bất thụ
A. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí
B. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất
C. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên
D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
B. Tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
C. Tận dụng được nguồn sống từ môi trường
D. Hỗ trợ nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường
A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao
B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chi có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định
C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp
D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
A. (2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (5)
A. (1) → (3) → (2)
B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (2) → (3)
D. (3) → (2) → (1)
A. Con đường qua gian bào và con đường qua tế bào chất
B. Con đường qua gian bào và con đường qua thành tế bào
C. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào
D. Con đường qua chất nguyên sinh và thành tế bào
A. Quá trình quang hợp
B. Quá trình hô hấp của rễ
C. Vận động cảm ứng ở thực vật
D. Các chất điều hòa sinh trưởng
A. Có thể lấy được thức ăn có kích thước lớn
B. Sự biến đổi thức ăn từ phức tạp thành dạng đơn giản
C. Thức ăn được biến đổi nhờ enzim do các tế bào của túi tiêu hóa tiết ra
D. Enzim tiêu hóa không bị hòa loãng với nước
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. Hội sinh; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi.
B. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. Hợp tác; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi
C. 1. Quan hệ kí sinh; 2. Hợp tác; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt – con mồi
D. 1. Quan hệ kí sinh; 2. Hội sinh; 3. Động vật ăn thịt – con mồi; 4. Cạnh tranh
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (6)
C. (2), (4), (5), (6)
D. (1), (3), (4), (5)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) → PEP
B. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AIPG
C. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AIPG
D. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) → AM
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. O2 được cơ thể lấy vào dùng cho hô hấp tế bào
B. Lượng O2 lấy vào cân bằng với lượng CO2 thải ra
C. Cơ thể có nhu cầu lấy O2 cao hơn thải CO2
D. Nitơ không có vai trò gì đối với sự hô hấp
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5)
D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)
A. Số lượng acid amin không đổi
B. Trật tự acid amin hầu như không đổi
C. Thay đổi acid amin số 6 từ acid glutamic thành acid valin
D. Thành phần acid amin không đổi
A. 3,125%
B. 0%
C. 1,5625%
D. 9,375%
A. Để xác định tần số hoán vị gen thường dùng phép lai phân tích
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
C. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lệ các giao tử có hoán vị gen
D. Hoán vị gen diễn ra do sự trao đổi chéo giữa 2 cromatit chị em trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu của giảm phân 1
A. 41% thân xám, cánh cụt : 41% thân đen, cánh dài : 9% thân xám, cánh dài : 9% thân đen, cánh cụt
B. 54,5% thân xám, cánh dài : 20,5% thân xám, cánh cụt : 20,5% thân đen cánh dài : 4,5% thân đen, cánh cụt
C. 70,5% thân xám, cánh dài : 4,5% thân xám, cánh cụt : 4,5% thân đen cánh dài
D. 25% thân xám, cánh cụt : 50% thân xám, cánh dài : 25% thân đen, cánh dài
A. 4%
B. 4% hoặc 20%
C. 2%
D. 4% hoặc 2%
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. XY và O
B. X, Y, XY và O
C. XY, XX, YY và O
D. X, Y, XX, YY, XY và O
A. ACB.
B. BAC.
C. CAB.
D. ABC.
A. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa
B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
C. 0,33AA : 0,34Aa : 0,33aa
D. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa
A. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64aa = 1
C. 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa = 1
D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1
A. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh
B. Gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành
C. Thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành
D. Đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của gen gây bệnh
A. IBIO và IAIO
B. IAIO và IBIB
C. IBIO và IAIB
D. IAIB và IAIO
A. AUG và axit amin Met
B. AGU và axit foocmin-Met
C. AGU và axit amin Met
D. AUG và axit foocmin-Me
A. Đột biến liên quan đến một cặp NST
B. Đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit
C. Đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
D. Đột biến liên quan đến một số cặp NST
A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
B. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân tử ADN
D. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể
A. Mọi đột biến gen đều có hại cho cơ thể đột biến
B. Cơ thể mang đột biến thì gọi là thể đột biến
C. Đa số đột biến điểm là trung tính
D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa
A. Đột biến trội
B. Đột biến gen
C. Đột biến trung tính
D. Đột biến xoma
A. Tất cả các phân tử ADN đều có mạch kép
B. Sự nhân đôi ADN chỉ xay ra vào pha S của kì trung gian
C. Chỉ có ADN mới có khả năng tự sao
D. Tất cả các phân tử ADN nhân đôi đều dựa theo nguyên tắc bổ sung
A. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. làm xuất hiện những alen mới trong quần thể
C. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
B. Kết quả của tiến hóa nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen củ quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới
D. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuât hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến
D. Cách li địa lí
A. Cá rô phi có thể nuôi mọi ao hồ miền Nam
B. Khả năng phân bố của cá chép rộng hơn cá rô phi
C. Cá chép có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Nam
D. Cá rô phí có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Bắc
A. Tuổi thọ sinh thái
B. Tuổi thọ sinh lí
C. Tuổi thọ trung bình
D. Tuổi quần thể
A. Sự cộng sinh giữa các loài
B. Sự phân hủy
C. Quá trình diễn thế
D. Sự ức chế - cảm nhiễm
A. động vật ăn thịt và con mồi
B. cạnh tranh khác loài
C. ức chế - cảm nhiễm
D. hội sinh
A. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã
B. thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác
C. thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật
D. thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật
A. chim sâu, thỏ, mèo rừng
B. cào cào, chim sâu, báo
C. chim sâu, mèo rừng, báo
D. cào cào, thỏ nai
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thảnh bởi các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người
D. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất
A. Nước được vận chuyển trong thân theo mạch gỗ
B. Chiều dài của cột nước phụ thuộc vào chiều dài của thân cây
C. Quá trình vận chuyển nước trong cây được thực hiện nhờ lực hút của lá và áp suất rễ
D. Nước được vận chuyển trong thân theo mạch libe
A. Thành phần của diệp lục
B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic
C. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp
D. Thành phần của xitôcrôm, nhân tố phụ gia của enzim
A. Rib – 1,5 điP + CO2 → PEP
B. Rib – 1,5 điP + CO2 → AOA
C. Rib – 1,5 điP + CO2 → APG
D. Rib – 1,5 điP + CO2 → AIPG
A. Diễn ra mở mọi cơ quan của cơ thể thực vật
B. Những cơ quan hoạt động sinh lý mạnh thì hô hấp càng mạnh
C. Hạt đang nảy mầm, hoa, quả đang sinh trưởng có quá trình hô hấp mạnh
D. Thực vật có những cơ quan hô hấp chuyên trách, hoạt động hô hấp ngoài và trong rất mạnh
A. (2) và (4)
B. (2) và (3)
C. (1) và (4)
D. (3) và (4)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) → (1)
B. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) → (2)
C. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) → (1)
D. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) → (2)
A. A = T = 420 Nu và G = X = 420 Nu
B. A = T = 400 Nu và G = X = 500 Nu
C. A = T = 350 Nu và G = X = 400 Nu
D. A = T = 400 Nu và G = X = 400 Nu
A. 6
B. 12
C. 8
D. 16
A. AaBb ´ aabb
B. AaBB ´ Aabb
C. AaBb ´ aaBb
D. AABb ´ aaBb
D. Các phép lai trên đều đúng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 13 : 3
B. 9 : 7
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 9 : 6 : 1
A. Tính trạng ở F1 là tính trạng trội do một gen quy định
B. Tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng
C. Cây đậu hoa đỏ và cây đậu hoa trắng ở bố, mẹ là thuần chủng
D. Cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ cho tỉ lệ kiểu hình là: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. Bệnh phêninkêtô niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh
B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi
C. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn
D. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể
A. nhiễm sắc thể
B. kiểu gen
C. alen
D. kiểu hình
A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
B. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
D. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp
A. giao phối không ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. đột biến
A. Số lượng con non của một lứa đẻ
B. Điều kiện thức ăn, nơi ở và khí hậu
C. Tỉ lệ đực/cái của quần thể
D. Số lứa đẻ của 1 cá thể cái và tuổi trường thành sinh dục của cá thể
A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
B. Mức sinh sản, mức tử vong, mức nhập cư và xuất cư
C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính
D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính
A. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
C. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài
D. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ
B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi
D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhât gây ra hiên tượng khống chế sinh học
A. chất thải (phân động vật và chất bài tiết)
B. hoạt động hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...)
C. các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật)
D. hoạt động của nhóm sinh vật phân giải
A. Các chất đi vào tế bào theo chiều građien nồng độ
B. Các chất đi vào tế bào theo chiều chênh lệch áp suất
C. Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào
D. Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều građien nồng độ
A. Thành phần của prôtêin
B. Thành phần của axit nuclêic
C. Thành phần của hợp chất giàu nâng lượng ATP
D. Làm biến đổi thế nước trong tế bào bào vệ
A. Rib - 1,5 điP
B. PEP
C. AOA
D. APG
A. Hô hấp hiệu khí
B. Lên men lactic
C. Lên men êtylic
D. Hô hấp kị khí
A. Tim
B. Động mạch
C. Mao mạch
D. Tĩnh mạch
A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc
C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
D. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
A. Quy định tổng hợp protein ức chế
B. Khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
C. Quy định tổng hợp enzim phân giải lactozơ
D. Kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hỉnh lưỡi liềm
B. Hội chứng Tớcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Bệnh máu khó đông
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tấc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử mARN
C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn
D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen
A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T
B. thay thế cặp G – X bằng cặp X - G
C. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A
D. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao
C. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp
A. 16
B. 8
C. 2
D. 4
A. Aabb, kiểu hình lông đen
B. AaBb, kiểu hình lông trắng
C. aaBb, kiểu hình lông đen
D. Aabb, kiểu hình lông trắng
A. (l), (3), (5)
B. (1), (2), (6)
C. (2), (6), (7)
D. (3), (4), (7)
A. 30%
B. 12,25%
C. 35%
D. 5,25%
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản)
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (5)
A. C → A → D → E
B. E → D → C → B
C. E → D → A → C
D. A → B → C → D
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
B. Các cá thể thuộc cùng một giống thuần chủng có mức phản ứng giống nhau
C. Các cá thể con sinh ra bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng luôn có mức phản ứng khác với cá thể mẹ
D. Các tính trạng số lượng thường cỏ mức phản ứng rộng còn các tính trạng chất lượng thường có phản ứng hẹp
A. giao phối
B. đột biến
C. các cơ chế cách li
D. chọn lọc tự nhiên
A. phân tử và tế bào
B. quần xã và hệ sinh thái
C. quần thể và quần xã
D. cá thể và quần thể
A. Những con ong mật đang lấy mật ở một vườn hoa
B. Một tổ mối ở dưới nền nhà
C. Những con cá sống trong một ao
D. Những con gà trong một chợ quê
A. Yếu tố hữu sinh
B. Yếu tố vô sinh
C. Các bệnh truyền nhiễm
D. Nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng
A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh
B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống
D. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sốn
A. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.
B. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
C. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã
D. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã
A. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp protein
B. việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp protein theo nhu cầu tế bào
C. tổng hợp ra chất ức chế
D. ức chế sự tổng hợp protein vào lúc cần thiết
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
A. Trong vùng điều hòa có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã
B. Vùng điều hòa cũng được phiên mã ra mARN
C. Trong vùng điều hòa có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen
A. điều hòa các quá trình sinh lý
B. xúc tác các phản ứng sinh hóa
C. bảo vệ tế bào và cơ thể
D. tích lũy thông tin di truyền
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình
C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình
D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp
A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,… hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường
A. (2) và (3)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (3) và (4)
A. Chịu ảnh hưởng của áp suất rễ
B. Liên quan với lực đẩy do áp suất rễ
C. Cùng chiều với chiều của trọng lực
D. Liên quan với lực hút do thoát hơi nước ở lá
A. Đỉnh sinh trưởng
B. Lông hút
C. Phần kéo dài
D. Phần rễ bên
A. Rib – 1,5 điP
B. PEP
C. AOA
D. APG
A. 1 phân tử
B. 3 phân tử
C. 2 phân tử
D. 6 phân tử
A. Hóa cơ học
B. Hóa lý học
C. Đồng hóa
D. Hóa hóa học
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau
B. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng
C. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau, được gọi là cơ quan tương tự
D. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm
A. Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của Trái Đất
B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ vào nguồn năng lượng sinh học
C. Các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học
D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 6,25%
A. AABbDd
B. aaBBdd
C. AaBbDd
D. AaBBDd
A. 40%
B. 35%
C. 22,5%
D. 45%
A. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn cùng thuộc 1 NST
B. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài cùng thuộc 1 NST
C. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết không hoàn toàn
D. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết hoàn toàn
A. Tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào
B. Các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau
C. Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào
D. Các tế bào của khối u không có khả năng tách khỏi mô ban đầu
A. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 1 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
D. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
A. 4,25%
B. 10%
C. 10,5%
D. 17%
A. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1
B. 9 : 3 : 3 : 1
C. 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1
D. 3 : 3 : 1 : 1
A. 2 gen di truyền liên kết với giới tính
B. AaBb x AaBb, 2 gen di truyền phân ly độc lập
C. 2 gen cùng nằm trên NST giới tính X và liên kết hoàn toàn
D. 2 gen cùng nằm trên NST giới tính X và liên kết hoàn toàn
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ
B. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng
C. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng
D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng
A. mARN
B. tARN
C. ADN
D. rARN
A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao
B. Bệnh phêninkêtô niệu và hội chứng Claiphentơ
C. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao
D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu
A. số lượng cá thể và mật độ cá thể
B. tần số alen và tần số kiểu gen
C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể
D. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể
A. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu
B. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu
C. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường
D. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Di – nhập gen
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến
B. giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C. giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
D. giao phối tạo nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường
A. ức chế cảm nhiễm
B. cạnh tranh cùng loài
C. hỗ trợ cùng loài
D. kí sinh – vật chủ
A. Hô hấp thực vật và động vật
B. Sự lắng đọng cacbon
C. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
D. Quang hợp của thực vật
A. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại
B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại
C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì
D. cả hai loài đều có lợi
A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1)
B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1)
C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)
D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5)
A. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn
B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn
C. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần
D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
A. châu chấu và sâu
B. rắn hổ mang và chim chích
C. rắn hổ mang
D. chim chích và ếch xanh
A. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin
B. Chỉ có một không bào trung tâm lớn
C. Áp suất thẩm thấu cao do hoạt động hô hấp rễ mạnh
D. Môi trường tế bào nhược trương so với môi trường đấ
A. Chất khoáng là thành phần dinh dưỡng chủ yếu nhất của cây
B. Chất khoáng tham gia vào thành phần cấu tạo và hoạt động hệ enzim
C. Chất khoáng là thành phần chính của gluxit và lipit
D. Cung cấp đầy đủ khoáng cho cây giúp cây hút nước tốt
A. Diệp lục bị kích động
B. Phân li
C. Pha tối quang hợp
D. Điện phân
A. giải phóng 2ATP
B. giải phóng 36ATP
C. giải phóng 38ATP
D. không giải phóng ATP
A. Axit HCl
B. Enzim pepsin
C. Chất nhầy
D. Enzim tripsin
A. (3) và (4)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa acid amin metionin
B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các acid amin
D. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại acid amin
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại acid amin
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường và các bazo nitric A, T, G, X
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, acid amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metionin
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’→ 3’ trên phân tử mARN
B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3’→ 5’ trên phân tử mARN
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
D. Acid amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin
A. Đột biến gen làn xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen
C. Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính)
D. Khi đột biến làm thay thế một cặp nucleotit trong gen sẽ làm thay đổi trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit
A. Các tác nhân vật lý, hóa học hay virut gây nên
B. Đột biến các gen điều hòa quá trình phân bào
C. Do di truyền từ đời này qua đời khác
D. Do sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu,…
A. A = T = 1050 Nu và G = X = 1950 Nu
B. A = T = 840 Nu và G = X = 1860 Nu
C. A = T = 3390 Nu và G = X = 2010 Nu
D. A = T = 2010 Nu và G = X = 3390 Nu
A. AaBb, Aabb, AABB
B. AaBb, aaBb, AABb
C. AaBb, aabb, AABB
D. AaBb, aabb, AaBB
A. (2), (4), (5), (6)
B. (3), (4), (6)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (2), (4)
A. (AB/ab),15%
B. (AB/ab),30%
C. (Ab/aB),15%
D. (Ab/aB),30%
A. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
A. 43,75%
B. 25%
C. 65%
D. 18,75%
A. Di truyền do gen trên NST thường và tế bào chất
B. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính
C. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất
D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính
A. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cM và tái tổ hợp gen cả hai bên
B. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50cM và tái tổ hợp gen một bên
C. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25 cM
D. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 40 cM
A. 1170
B. 38
C. 4680
D. 2340
A. 45
B. 15
C. 225
D. 54
A. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật
B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
C. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
D. Giới hạn sinh thái là khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sống được
A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
B. Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư
C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính
D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tí
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật
B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã
C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã
D. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định
A. môi trường trên cạn
B. môi trường sinh vật
C. môi trường đất
D. môi trường nước
A. 80%
B. 95%
C. 90%
D. 85%
A. Vi khuẩn quang hợp
B. Tảo
C. Cây xanh
D. Vi khuẩn hóa tổng hợp
A. Cây hấp thụ nước qua hệ lông hút nhờ sự chênh lệch thế nước tăng dần từ đất đến mạch gỗ
B. Nhờ lực đẩy của rễ mà nước được đẩy từ rễ lên thân
C. Điều kiện để nước có thể vận chuyển từ rễ lên lá đó là tính liên tục của cột nước
D. Hai con đường vận chuyển nước trong cây là vận chuyển qua tế bào sống và vận chuyển qua mạch dẫn
A. miền lông hút
B. đỉnh sinh trưởng
C. miền sinh trưởng dãn dài
D. miền kéo dài
A. Đất mùn có chứa nhiều ôxi
B. Trong mùn có chứa nhiều khoáng
C. Trong mùn có chứa nhiều nitơ
D. Đất mùn tơi xốp giúp cây hút nước dễ hơn
A. Pha tối ở nhóm thực vật
B. Pha tối ở nhóm thực vật
C. Pha tối ở nhóm thực vật CAM
D. Pha sáng ở nhóm thực vật
A. Tạo nhiều sản phẩm trung gian
B. Tích lũy năng lượng lớn hơn
C. Tạo và cần cho quang hợp
D. Xảy ra trong điều kiện đủ
A. Catalaza
B. Sacaraza
C. Amylaza
D. Maltaza
A. Tiêu chuẩn di truyền (tiêu chuẩn cách li sinh sản)
B. Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh
C. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
D. Tiêu chuẩn hình thái
A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới
B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới
C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến
D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới
A. Mêtan
B. Hơi nước
C. Ôxi
D. Xianôgen
A. chúng sống trong cùng một môi trường
B. chúng có chung một nguồn gốc
C. chúng sống trong những môi trường giống nhau
D. chúng sử dụng chung một loại thức ăn
A. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên
B. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố
C. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên
D. hoàn toàn khác nhau về hình thái
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. gen ức chế
B. gen điều hòa
C. gen sản xuất
D. gen khởi động
A. gen điều hòa
B. vùng vận hành
C. vùng khởi động
D. nhóm gen cấu trúc
A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân
C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao
A. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X
B. Mất một cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Đảo vị trí các cặp nucleotit
A. 2 và 3
B. 1, 2 và 3
C. 1 và 4
D. 3 và 4
A. Xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’ – 3’
B. Chỉ có 1 loại ARN polymeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN
C. Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen
D. Phân tử ARN tạo ra có thể lai với ADN mạch khuôn
A. 18 và 19
B. 9 và 11
C. 19 và 20
D. 19 và 21
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 37,5%
B. 12,5%
C. 18,75%
D. 56,25%
A. AaBb x AaBb
B. AaBb x aaBb
C. Aabb x aaBb
D. AaBB x aaBb
A. 25% vàng : 50% trắng : 25% tím
B. 25% trắng : 50% vàng : 25% tím
C. 75% vàng : 12,5% trắng : 12,5% tím
D. 75% trắng : 12,5% vàng : 12,5% tím
A. 6,25%
B. 25%
C. 12,5%
D. 50%
A. Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử
B. Xuất hiện 25% cây thân thấp, hạt dài, màu trắng
C. Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng
D. Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau
A. 40%
B. 20%
C. 35%
D. 30%
A. Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 6
B. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7
C. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5
D. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. 96% cây thân cao : 4% cây thân thấp
B. 36% cây thân cao : 64% cây thân thấp
C. 75% cây thân cao : 25% cây thân th
D. 84% cây thân cao : 16% cây thân thấp
A. F2 có 5 loại kiểu gen
B. F1 toàn gà lông vằn
C. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông vằn : 1 con lông không vằn
D. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời con gồm 25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn nhỏ
D. Mất đoạn
A. 3’UAX5'
B. 3’GTA5’
C. 5’GUA3'
D. 3'TAX5’
A. không di truyền qua sinh sản hữu tính
B. xảy ra trong tế bào sinh dục
C. xảy ra trong quá trình nguyên phân
D. Không di truyền qua sinh sản vô tính
A. Đột biến xảy ra ở các đoạn vô nghĩa trên gen cấu trúc
B. Đột biến xảy ra làm thay thế một acid amin này bằng acid amin khác ở vị trí không quan trọng của phân từ protein
C. Đột biến xảy ra ở mã thoái hoá tạo ra một bộ ba mới nhưng vẫn mã hoá acid amin ban đầu
D. Đột biến xảy ra làm alen trội trở thành alen lặn
A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể
B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật
C. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi
A. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội
B. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi
C. Chọn lọc tự nhiên không thể đào thải hoàn toàn alen trội gây chết ra khỏi quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội
A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non, hoặc con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản
B. Các cá thể sống trong một môi trường nhưng có tập tính giao phối khác nhau nên bị cách li về mặt sinh sản
C. Các cá thể sống ở hai khu vực địa lí khác nhau, yếu tố địa lí ngăn cản quá trình giao phối giữa các cá thể
D. Các nhóm cá thể thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sản ở các mùa khác nhau nên không giao phối với nhau
A. Tần số phát sinh đột biến
B. số lượng cá thể trong quần thể
C. Tỉ lệ đực, cái trong quần thể
D. Môi trường sống và tổ hợp gen
A. Số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sự chịu đựng (sức chức) của môi trường
B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quàn thể diễn ra gay gắt
C. Nguồn sống của môi trường cạn kiệt
D. Kích thước của quần thể còn nhỏ
A. Số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu
B. Số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường
C. Mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong
D. Số lượng cá thể quần thể tăng lên mức tối đa
A. (5) → (3) → (1) → (2) → (4)
B. (2) → (3) → (1) → (5) → (4)
C. (4) → (1) → (3) → (2) → (5)
D. (4) → (5) → (1) → (3) → (2)
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cả sống trong cùng một môi trườn
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
C. Cò bám trên lưng trâu để bắt ruồi, rận
D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng
A. hợp tác
B. cạnh tranh
C. dinh dưỡng
D. sinh sản
A. số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn
B. lưới thức ăn của quần xã càng phức lạp
C. ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng
D. số lượng loài trong quần xã càng giảm
A. 0,57%
B. 0.42%
C. 45,5%
D. 0.02%
A. Nước từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch rây của thân
B. Nước từ đất → tế bào lông hút → mạch rây của thân
C. Nước từ đất → tế bào lông hút → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ của thân
D. Nước từ đất → mạch gỗ của rễ → té bào lông hút → mạch gỗ của thân
A. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau
B. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
D. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
A. Hai gen giống nhau thì tổng hợp nên các phân tử protein giống nhau
B. Hai gen giống nhau thì tổng hợp nên các phân tử protein khác nhau khi một gen bị đột biến
C. Hai gen khác nhau (không bị đột biến) có thể tổng hợp nên các phân tử protein giống nhau
D. Khi gen bị đột biến thì sản phẩm protein của nó phải khác với sản phẩm protein của gen bình thường
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Đường phân là quá trình phân giải glucozơ → axit piruvic và ATP
B. Quá trình đường phân xảy ra ở tế bào chất của tế bào
C. Chuỗi truyền electron diễn ra màng trong ty thể. Giai đoạn này sản sinh ít ATP nhất
D. Khi có oxi, axit piruvic từ tế bào chất vào ti thể chuyển hoá theo chu trình Crep
A. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể
B. Hô hấp hiếu khí khi có mặt O2 còn lên men thì không
C. Hô hấp hiếu khí giải phóng năng lượng nhỏ hơn lên men nhiều lần
D. Sản phẩm của hô hấp hiếu khí là hợp chất hữu cơ còn sản phẩm của lên men là CO2 và H2O
A. Vận chuyển nước từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác
B. Vận chuyển ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác
C. Vận chuyển nước và ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác
D. Vận chuyển đường saccarozơ, các axit amin, hoocmon thực vật… từ lá đến mạch rây của thân → tế bào của cơ quan chứa (rể…)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 300
B. 301
C. 903
D. 90
A. A = T = 600; G = X = 300
B. A = T = 300; G = X = 603
C. A = T = 603; G = X = 300
D. A = T = 900; G = X = 303
A. Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F2 là 1 : 2 : 1 hoặc 3:1
B. F1 hoàn toàn mang tính trạng trội
C. F1 đồng tính, F2 phân tính
D. Tỷ lệ phân ly kiểu gen, kiểu hình không xác định
A. Quy luật tương tác bố sung giữa hai cặp gen
B. Di truyền do gen nằm trên lạp màu (sắc lạp)
C. Quy luật tương tác cộng gộp giữa 3 cặp gen
D. Quy luật tương tác bổ sung giữa ba cặp gen
A. Tương tác gen
B. Di truyền liên kết không hoàn toàn
C. Phép lai một tính trạng trội không hoàn toàn
D. Lai một tính trạng và di truyền do gen đa hiệu
A. tương tác át chế
B. tương tác cộng gộp
C. tương tác bổ sung
D. trung gian
A. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 35 con lông xám : 1 con lông trắng
B. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16%
C. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quẩn thế chiếm 48%
D. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tồng số con lông đen của quần thể chiếm 25%
A. 0.65 AA : 0.25 Aa : 0,1 aa
B. 0,4 AA : 0.5 Aa : 0.1 aa
C. 0,855 AA : 0.045 Aa : 0.1 aa
D. 0,4225 AA : 0,455 Aa : 0,1225 aa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247