A. Trong vùng điều hòa có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã.
B. Vùng điều hòa cũng được phiên mã ra mARN
C. Trong vùng điều hòa có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khỏi động quá trình phiên mã
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen
A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào chủ
B. Trao đổi chất với môi trường, sinh sản nhanh
C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
D. Tiêu tốn ít thức ăn.
A. Trước phiên mã
B. Sau dịch mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn AND cần nhân đôi.
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự do
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau
D. Tháo xoắn phân tử ADN
A. Ligaza
B. Restrictaza
C. ARN polimeraza
D. AND polimeraza
A. Tự nhiên
B. Tổng hợp
C. Bán tự nhiên
D. Bán tổng hợp
A. Số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trường
B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt
C. Nguồn sống của môi trường cạn kiệt
D. Kích thước của quân thể còn nhỏ
A. Nấm men
B. Vi khuẩn etylic
C. Vi khuẩn E.coli
D. Vi khuẩn lactic
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật
B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã
C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã
D. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định
A. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã
B. Sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
C. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã
D. Làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
D. Sinh vật sản xuất
A. Những hệ sinh thái có sức sản xuất cao nhất, tạo ra sản lượng sơ cấp tinh lớn nhất là các hoang mạc và vùng nước của đại dương thuộc vĩ độ thấp
B. Mức độ tạo ra sản phẩm sơ cấp tinh giảm dần lần lượt qua các hệ sinh thái: đồng rêu -> hoang mạc -> rừng lá rụng ôn đới -> rừng mưa nhiệt đới
C. Sản lượng sơ cấp tinh bằng sản lượng sơ cấp thô trừ đi phần hô hấp của thực vật
D. Những hệ sinh thái như hồ nông, hệ cửa sông, rạn san hô và rừng ẩm thường xanh nhiệt đới thường có sản lượng sơ cấp tinh thấp do có sức sản xuất thấp
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa
C. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật
A. Kì đầu I.
B. Kì giữa I.
C. Kì sau I
D. Kì đầu II
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới
B. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa
C. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật
A. Giúp cây bám chắc vào đất
B. Hút nước và chất dinh dưỡng để nuôi cây
C. Bám vào đất, làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng hô hấp của rễ
D. Giúp cho rễ cây đâm sâu và lan rộng
A. Khuyếch tán theo chiều gradien nồng độ
B. Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước
C. Mang tính chọn lọc và ngược chiều gradien nồng độ
D. Theo quy luật hút bám trao đổi
A. Vi khuẩn cố định nitơ có enzim xenlulaza
B.Vi khuẩn cố định nitơ có enzim nitrôgenaza
C. Vi khuẩn có cấu trúc tế bào nhân sơ điển hình
D. Vi khuẩn có khả năng oxi hóa và năng lượng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đường phân -> chu trình Crep ->chuỗi truyền electron hô hấp
B. Đường phân ->chuỗi truyền electron hô hấp ->chu trình Crep
C. Chu trình Crep ->đường phân ->chuỗi truyền electron hô hấp
D. Chuỗi truyền electron hô hấp ->đường phân ->chu trình Crep
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. I và III
B. III.
C. IV
D. I và IV
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 10%
B. 4%
C. 16%.
D. 40%
A. ABD = Abd = abD = abd = 9%
B. ABD = Abd = aBD = 9%
C. ABD = Abd = abD = abd = 4,5%
D. ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đặc điểm của chất tan
B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào
C. Đặc điểm của màng tế bào
D.Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào
A. RiDP
B. PEP
C. AOA
D. APG
A. Protein và axit amin
B. protein và axit nucleic
C. Axit nucleic và lipit
D. protein và lipit
A. Thành tâm nhĩ phải
B. Thành tâm nhĩ trái
C. Thành giữa hai tâm nhĩ
D. Thành giữa hai tâm thất
A. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bào theo hướng tăng dần từ ngoài vào trong
B. Sự chênh lệch thế nước theo hướng tăng dần từ ngoài vào trong
C. Sự chênh lệch vầ áp suất thẩm thấu theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong
D. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bào theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong
A. Cuối pha tiềm phát
B. Đầu pha lũy thừa
C. Đầu pha cân bằng
D. Cuối pha suy vong
A. 80%
B. 95%.
C. 90%
D. 85%
A. Vi khuẩn quang hợp
B. Tảo
C. Cây xanh
D. Vi khuẩn hóa tổng hợp
A. 104.23
B. 104.24
C. 104.25
D. 104.26
A. Chúng sống trong cùng một môi trường
B. Chúng có chung một nguồn gốc
C. Chúng sống trong những môi trường giống nhau
D. Chúng sử dụng chung một loại thức ăn
A. Cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên
B. Hoàn toàn biệt lập về khu phân bố
C. Giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên
D. Hoàn toàn khác nhau về hình thái
A. 2n NSST đơn
B. 2n NST kép
C. 4n NST kép
D. 4n NST kép
A. Gen điều hòa
B. Vùng vận hành
C. Vùng khởi động
D. Nhóm gen cấu trúc
A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân
C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng
D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao
A. 37,5%
B. 12,5%
C. 18,75%
D. 56,25%
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
A. Đột biến trung tính
B. Biến dị tổ hợp
C. Biến dị cá thể
D. Đột biến
A. Chọn lọc tự nhiên
B. giao phối
C. đột biến
D. cách li
A. Là vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật
B. Là phân tử ARN mạch kép, dạng vòng
C. Là phân tử AND mạch thẳng
D. Có khả năng nhân đôi độc lập với AND nhiễm sắc thể của tế bào chủ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 6.
B. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7.
C. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5.
D. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4.
A. Vi khuẩn amôn hóa
B. Vi khuẩn cố định nitơ
C. Vi khuẩn nitrat hóa
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa
A. Bò
B. Trâu
C. Ngựa
D. Cừu
A. Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng
B. Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy
C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể
D. Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng
A. I -> III -> II
B. I -> II -> III
C. II -> III -> I
D. III ->I -> II
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
A. Kỳ trung gian gồm các pha: G1, G2, S, và quá trình nguyên phân
B. Kỳ trung gian gồm các pha: G1, S, G2, và nguyên phân
C. Kỳ trung gian gồm các pha: S, G1, G2 và nguyên phân
D. Kỳ trung gian gồm các pha: G2, G1, S, nguyên phân
A. 0,42
B. 0,09
C. 0,30
D. 0,60
A. ADN và prôtêin histôn
B. ADN và mARN
C. ADN và tARN
D. ARN và prôtêin
A. Đột biến
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. I à II à III
B. II à III à I
C. I à II à III
D. III à II à I
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quà thí nghiệm vẫn không thay đổi
C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong
D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
A. Vỏ và hợp chất axit dipicolinic
B. 2 lớp màng dày và axit dipicolinic
C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic
D. Vỏ và canxi dipicolinat
A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Di - nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm
B. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lần nhau
C. Mức sinh sản của quần thể giảm
D. Kích thước quần thể tăng lên nhanh chóng
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa A1PG thành glucôzơ
B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành A1PG
C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH
D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác động của nhân tố đột biến
B. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là 0,81AA: 0,18Aa: 0,01aa thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen trội
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di - nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn được duy trì ổn định qua các thế hệ
D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat
B. Ađenôzin, đường dêôxiribozơ, 3 nhóm photphat
C. Ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat
D. Ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat
A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
A. Điều khiển lượng mARN được tạo ra
B. Điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mARN
C. Điều hoà số lượng riboxom tham gia dịch mã trên các phân tử mARN
D. Điều khiển sự trưởng thành hay bị phân huỷ của các chuỗi polipeptit
A. Cách li tập tính
B. Cách li địa lí
C. Cách li sinh thái
D. Cách li cơ học
A. Số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên, dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng
B. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn
C. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng
D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm
A. Tiềm phát
B. Luỹ thừa
C. Cân bằng động
D. Suy vong
A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm
B. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau
C. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng
D. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng
A. Loài chủ chốt
B. Loài thứ yếu
C. Loài đặc trưng
D. Loài ưu thế
A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng
B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên
C. Tính đa dạng về loài tăng
D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào
B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau
C. Tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản
D. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (3)
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (3).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A.15.
B. 20.
C. 25.
D. 4.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1-3-2-5-4-6.
B. 4-1-2-6-3-5.
C. 4-1-3-6-5-2.
D. 4-1-3-2-6-5.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. l.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3/32
B. 1/32
C. 3/16
D. 3/64
A. Hoán vị gen 1 bên f = 4% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 20%
B. Hoán vị gen 1 bên f = 2% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 10%
C. Mỗi gen quy định một tính trạng và phân ly độc lập với nhau
D. Hoán vị hai bên với bên này f = 40% còn bên kia f = 20%
A. Tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%
B. Phân ly độc lập và quy luật tác động gen không alen
C. Phân ly độc lập và quy luật hoán vị gen
D. Phân ly độc lập, quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%
A. Tính trạng do 1 cặp gen quy định và liên kết với giới tính
B. Tính trạng do 2 cặp gen tương tác và liên kết với giới tính
C. Tính trạng do 2 cặp gen quy định và có hoán vị gen
D. Tính trạng do 1 cặp gen quy định và nằm trên NST thường
A. AaXMXm x AAXmY
B. AaXMXM x AAXmY
C. AaXmXm x AaXMY
D. AaXmXm x AAXMY
A. 64
B. 27
C. 36
D. 40
A. 8 loại
B. 4 loại
C. 6 loại
D. 2 loại
A. Phân li độc lập và liên kết gen
B. Gen A, a phân li độc lập với gen B, b; D, d liên kết không hoàn toàn với tần số f = 20%.
C. Hoán vị gen với tần số A/B = 20%, B/D = 14,2%.
D. Hoán vị gen với tần số A/B = 20%, B/D = 12,5%.
A. 17 và 20
B. 8 và 13
C. 15 và 16
D. 1 và 4
A. Timin
B. Xitozin
C. Uraxin
D. Ađênin
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
D. Enzim ADN Pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ -> 5’
A. Saccarôzơ ưu trương
B. Saccarôzơ nhược trương
C. Urê ưu trương
D. Urê nhược trương
A. Biết được hóa chất có gây ra đột biến
B. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba
C. Chứng minh độ nghiêm trọng của hai dạng đột biến này
D. Cho thấy quá trình tái của ADN có thể không đúng mẫu
A. Thể đa bội chẵn có độ hữu thụ cao hơn thể đa bội khác nguồn
B. Thể đa bội thường phổ biến ở thực vật, ít có ở động vật
C. Thể đa bội cùng nguồn thường có khả năng thích ứng, chống chịu tốt hơn thể lưỡng bội
D. Thể đa bội lẻ thường bất thụ
A. (3) à (1) à (2) à (4) à (6) à (5)
B. (1) à (3) à (2) à (4) à (6) à (5)
C. (2) à (1) à (3) à (4) à (6) à (5)
D. (5) à (2) à (1) à (4) à (6) à (3)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3,125%
B. 0%
C. 1,562%
D. 9,375%
A. Để xác định tần số hoán vị gen thường dùng phép lai phân tích.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
C. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lệ các giao tử có hoán vị gen
D. Hoán vị gen diễn ra do sự trao đổi chéo giữa 2 cromatit chị em trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu của giảm phân 1
A. 41% thân xám, cánh cụt : 41% thân đen, cánh dài : 9% thân xám, cánh dài : 9% thân đen, cánh cụt.
B. 54,5% thân xám, cánh dài : 20,5% thân xám, cánh cụt: 20,5% thân đen cánh dài : 4,5% thân đen, cánh cụt.
C. 70,5% thân xám, cánh dài: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài.
D. 25% thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài.
A. 4%
B. 4% hoặc 20%
C. 2%
D. 4% hoặc 2%
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. XY và O
B. X, Y, XY và O
C. XY, XX, YY và O
D. X, Y, XX, YY, XY và O
A. Người
B. Động vật
C. Thực vật
D. Vi sinh vật
A. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa
B. 0,25AA ; 0,5Aa : 0,25aa
C. 0,33AA : 0,34Aa : 0,33aa
D. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa
A. 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa = 1
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1
C. 0,01 AA + 0,18 Aa + 0,81 aa =1
D. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa =1
A. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh
B. Gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành
C. Thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành
D. Đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của gen gây bệnh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. 104.23
B. 104.24
C. 104.25
D. 104.26
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
A. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. Hội sinh; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt - con mồi.
B. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. Hợp tác; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt - con mồi.
C. 1. Quan hệ kí sinh; 2. Hợp tác; 3. Cạnh tranh; 4. Động vật ăn thịt - con mồi.
D. 1. Quan hệ kí sinh; 2. Hội sinh; 3. Động vật ăn thịt - con mồi; 4. Cạnh tranh.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (6)
C. (2), (4), (5), (6)
D. (1), (3), (4), (5)
A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao
B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ có thể tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định
C. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp
D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chỉ có loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
A. (2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (5)
A. (1) à (3) à (2)
B. (2) à (3) à (1)
C. (1) à (2) à (3)
D. (3) à (2) à (1)
A. Con đường qua gian bào và con đường qua tế bào chất
B. Con đường qua gian bào và con đường qua thành tế bào
C. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào
D. Con đường qua chất nguyên sinh và thành tế bào
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) à PEP
B. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) à A1PG
C. AOA + (NADPH, ATP từ pha sảng) à A1PG
D. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) à AM
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có thể lấy được thức ăn có kích thước lớn
B. Sự biến đổi thức ăn từ phức tạp thành dạng đơn giản
C. Thức ăn được biến đổi nhờ enzim do các tế bào của túi tiêu hóa tiết ra
D. Enzim tiêu hóa không bị hòa loãng với nước
A. O2 được cơ thể lấy vào dùng cho hô hấp tế bào
B. Lượng O2 lấy vào cân bằng với lượng CO2 thải ra
C. Cơ thể có nhu cầu lấy O2 cao hơn thải CO2
D. Nitơ không có vai trò gì đối với sự hô hấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lên men rượu
B. Lên men lactic
C. Phân giải polisacarit
D. Phân giải protein
A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
B. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau
C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân từ ADN
D. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể
A. Mọi đột biến gen điều có hại cho cơ thể đột biến
B. Cơ thể mang đột biến thì gọi là thể đột biến
C. Đa số đột biến điểm là trung tính
D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa
A. Đột biến trội
B. Đột biến gen
C. Đột biến trung tính
D. Đột biến xoma
A. Tất cả các phân tử ADN đều có mạch kép
B. Sự nhân đôi ADN chỉ xảy ra vào pha S của kì trung gian
C. Chỉ có ADN mới có khả năng tự sao
D Tất cả các phân tử ADN nhân đôi đều dựa theo nguyên tắc bổ sung
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hoá
B. Kết quả của tiến hoá nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài
C. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới
D. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến
D. Cách li địa lý
A. Cá rô phi có thể nuôi mọi ao hồ miền Nam
B. Khả năng phân bố của cá chép rộng hơn cá rô phi
C. Cá chép có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Nam
D. Cá rô phi có thể sống được ở mọi ao hồ của miền Bắc
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
A. Sự cộng sinh giữa các loài
B. Sự phân hủy
C. Quá trình diễn thể
D. Sự ức chế - cảm nhiễm
A. Động vật ăn thịt và con mồi
B. Cạnh tranh khác loài
C. Ức chế - cảm nhiệm
D. Hội sinh
A. Biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã
B. Thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác
C. Thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật
D. Thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật
A. Chim sâu, thỏ, mèo rừng
B. Cào cào, chim sâu, báo
C. Chim sâu, mèo rừng, báo
D. Cào cào, thỏ, nai
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bởi các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người
D. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất
A. Nội bào tử
B. Ngoại bào tử
C. Bào tử đốt
D. Nảy chồi
A. Thành phần của diệp lụ
B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic
C. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp
D. Thành phần của xitôcrôm, nhân tố phụ gia của enzim
A. Không có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat
B. Có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat
C. Có màng, không có vỏ canxi dipicolinat
D. Có màng, không có vỏ canxi dipicolinat
A. Diễn ra ở mọi cơ quan của cơ thể thực vật
B. Những cơ quan hoạt động sinh lý mạnh thì hô hấp càng mạnh
C. Hạt đang nảy mầm, hoa, quả đang sinh trưởng có quá trình hô hấp mạnh
D. Thực vật có những cơ quan hô hấp chuyên trách, hoạt động hô hấp ngoài và trong rất mạnh
A. (2) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (3) và (4).
A. 1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
A. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) à (1)
B. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) à (2)
C. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) à (1)
D. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) à (2)
A. A = T = 420 Nu và G = X = 420 Nu
B. A = T = 400 Nu và G = X = 500 Nu
C. A = T = 350 Nu và G = X = 400 Nu
D. A = T = 400 Nu và G = X = 400 Nu
A. 6
B. 12
C.8
D. 16
A. AaBb x aabb
B. AaBB x Aabb
C. AaBb x aaBb
D. AABb X aaBb
A. AB/ab X AB/ab
B. Ab/aB X Ab/aB
C. AB/ab X Ab/aB
D. Các phép lai trên đều đúng
A. AB/ab (mẹ) x AB/ab (bố).
B. Ab/aB (mẹ) x Ab/aB (bố).
C. AB/ab (mẹ) x Ab/aB (bố).
D. Ab/aB (mẹ) x AB/ab (bố).
A. AB/ab x ab/ab
B. Ab/ab x aB/ab
C. Ab/aB x ab/ab
D. Ab/Ab x aB/Ab
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 13:3
B. 9:7
C. 9:3:3:1
D. 9:6:1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bệnh phêninkêtô niệu là do lượng acid amin tirozin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh
B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêtô niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi
C. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phân ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn
D. Bệnh Phêninkêtô niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirozin trong cơ thể
A. Vận chuyển chủ động
B. Ẩm bào, uống bào
C. Thực bào và ăn bào
D. Ẩm bào và thực bào
A. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
B. Các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
C. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
D. Các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. Số lượng con non của một lứa đẻ
B. Điều kiện thức ăn, nơi ở và khí hậu
C. Tỉ lệ đực/cái của quần thể
D. Số lứa đẻ của 1 cá thể cái và tuổi trưởng thành sinh dục của cá thể
A. Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
B. Mức sinh sản, mức tử vong, mức nhập cư và xuất cư
C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính
D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính
A. Colestêrôn
B. Xenlulôzơ
C. Peptiđôglican
D. Phôtpholipit và prôtêin
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ
B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi
D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học
A. Chất thải (phân động vật và chất bài tiết).
B. Hoạt động hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).
C. Các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).
D. Hoạt động của nhóm sinh vật phân giải.
A. Các chất đi vào tế bào theo chiều građien nồng độ
B. Các chất đi vào tế bào theo chiều chênh lệch áp suất
C. Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào
D. Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều građien nồng độ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Rib – 1,5 điP
B. PEP
C. AOA
D. APG
A. Hô hấp hiếu khí
B. Lên men lactic
C. Lên men êtylic
D. Hô hấp kị khí
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc
C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
D. Gen điều hoà,.nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
A. Quy định tổng hợp protein ức chế
B. Khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
C. Quy định tổng hợp enzim phân giải lactozơ
D. Kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm
B. Hội chứng Tớcnơ
C. Hội chứng Claiphentơ
D. Bệnh máu khó đông
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử mARN
C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn
D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen
A. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T
B. Thay thế cặp G - X bằng cặp X - G
C. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A
D. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao
C. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp
A. 16
B. 8
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (6).
C. (2), (6), (7).
D. (3), (4), (7).
A. 30%
B. 12,25%
C. 35%
D. 5,25%
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản)
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với x và ngược lại
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. (1) và (3).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (5).
A. Cà A à D à E
B. Eà D à C à B
C. Eà D à A à C
D. Aà B à C à D
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
B. Gen điều hoà R tổng hợp protein ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã.
B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN.
C. Trong vùng điều hoà có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã.
D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen.
A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình
C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình
D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình
A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được.
B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp.
C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp.
D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân
B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. Thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân
D. Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân
A.AABbDd.
B. aaBBdd.
C. AaBbDd.
D. AaBBDd.
A.40%.
B. 35%.
C. 22,5%.
D. 45%.
A. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn cùng thuộc 1 NST.
B. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài cùng thuộc 1 NST.
C. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết không hoàn toàn.
D. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết hoàn toàn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào.
B. Các tế bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau.
C. Tăng sinh có giới hạn của một số loại tế bào.
D. Các tế bào của khối u không có khả năng tách khỏi mô ban đầu.
A. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 1 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
D. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
A. 4,25 %.
B. 10 %.
C. 10,5 %.
D. 17%.
A. , 2 gen di truyền liên kết với giới tính.
B. AaBb x AaBb, hai gen di truyền phân ly độc lập.
C. , 2 gen cùng nằm trên NST giới tính X và liên kết hoàn toàn.
D. , 2 gen cùng nằm trên NST giới tính Y và liên kết hoàn toàn.
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ
B. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng
C. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng
D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng
A. Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất
B. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học
C. Các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học
D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong tự nhiên
A. Phân tử và tế bào
B. Quần xã và hệ sinh thái
C. Quần thể và quần xã
D. Cá thể và quần thể
A. Phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử
B. Phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi
C. Phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính
D. Phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi
A. Yếu tố hữu sinh
B. Yếu tố vô sinh
C. Các bệnh truyền nhiễm
D. Nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng
A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh
B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh
A. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
B. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống
D. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống
A. Sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã
B. Sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
C. Trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã
D. Làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã
A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đỉnh sinh trưởng
B. Lông hút
C. Phần kéo dài
D. Phần rễ bên
A. Rib – 1,5 điP
B. PEP
C. AOA
D. APG
A. 1 phân tử CO2
B. 3 phân tử CO2
C. 2 phân tử CO2
D. 6 phân tử CO2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Giống chủng A
B. Giống chủng B
C. Vỏ giống A, lõi giống B
D. Vỏ giống B, lõi giống A
A.Cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
B. Mức sinh sản, mức tử vong, nhập cư và xuất cư
C. Mức sinh sản, mức tử vong và cấu trúc giới tính
D. Mức nhập cư, xuất cư và cấu trúc giới tính
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật
B. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã
C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã
D. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 80%.
B. 95%.
C. 90%.
D. 85%.
A. Vi khuẩn quang hợp.
B. Tảo.
C. Cây xanh.
D. Vi khuẩn hóa tổng hợp.
A. Cây hấp thụ nước qua hệ lông hút nhờ sự chênh lệch thế nước tăng dần từ đất đến mạch gỗ
B. Nhờ lực đẩy của rễ mà nước được đẩy từ rễ lên thân
C. Điều kiện để nước có thể vận chuyển từ rễ lên lá đó là tính liên tục của cột nước
D. Hai con đường vận chuyển nước trong cây là vận chuyển qua tế bào sống và vận chuyển qua mạch dẫn
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đất mùn có chứa nhiều oxi
B. Trong mùn có chứa nhiều khoáng
C. Trong mùn có chứa nhiều nitơ
D. Đất mùn tơi xốp giúp cây hút nước dễ hơn
A. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian
B. Tích lũy năng lượng lớn hơn
C. Tạo CO2 và H2 cần cho quang hợp
D. Xảy ra trong điều kiện đủ O2
A. Catalaza.
B. Sacaraza
C. Amylaza
D. Malataza
A. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian
B. Tích lũy năng lượng lớn hơn
C. Tạo CO2 và H2 cần cho quang hợp
D. Xảy ra trong điều kiện đủ O2
A. Tiêu chuẩn di truyền (tiêu chuẩn cách li sinh sản).
B. Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh.
C. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái.
D. Tiêu chuẩn hình thái.
A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới
B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới
C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến
D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới
A. Chúng sống trong cùng một môi trường
B. Chúng có chung một nguồn gốc
C. Chúng sống trong những môi trường giống nhau
D. Chúng sử dụng chung một loại thức ăn
A. Cách sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên
B. Hoàn toàn biệt lập về khu phân bố
C. Giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên
D. Hoàn toàn khác nhau về hình thái
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 24 NST đơn
B. 24 NST kép
C. 24 NST đơn
D. 48 NST kép
A. Gen điều hòa
B. Vùng vận hành
C. Vùng khởi động
D. Nhóm gen cấu trúc
A. 2 và 3
B. 1, 2 và 3
C. 1 và 4
D. 3 và 4
A. Xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5' -> 3'
B. Chỉ có một loại ARN polimeraza chịu trách nhiêm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN
C. Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen
D. Phân tử ARN tạo ra có thể lai với AND mạch khuôn
A. 18 và 19
B. 9 và 11
C. 19 và 20
D. 19 và 21
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AaBb x AaBb
B. AaBb x aaBb
C. Aabb x aaBb
D. AaBB x aaBb
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 25% vàng : 50% trắng : 25% tím
B. 25% trắng : 50% vàng : 25% tím
C. 75% vàng : 12,5% trắng : 12,5% tím
D. 75% trắng : 12,5% vàng : 12,5 % tím
A. 6,25%,
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 50%.
A. Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử
B. Xuất hiện 25% cây thân thấp, hạt dài, màu trắng
C. Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng
D. Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau
A. 40%.
B. 20%.
C. 35%.
D. 30%.
A. Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 6
B. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7
C. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5
D. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. 96% cây thân cao : 4% cây thân thấp
B. 36% cây thân cao : 64% cây thân thấp
C. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp
D. 84% cây thân cao : 16% cây thân thấp
A. F2 có 5 loại kiểu gen
B. F1 toàn gà lông vằn
C. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông vằn : 1 con lông không vằn
D. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời con gồm 25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao
B. Bệnh phêninkêtô và hội chứng Claiphetơ.
C. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao
D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu
A. Số lượng cá thể và mật độ cá thể.
B. Tần số alen và tần số kiểu gen
C. Số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể
D. Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
A. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến
B. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
D. Giao phối tạo nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường
A. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến
B. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C.Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
D. Giao phối tạo nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trườn
A. ức chế cảm nhiễm
B. cạnh tranh cùng loài
C. hỗ trợ cùng loài
D. kí sinh – vật chủ
A. Hô hấp thực vật và động vật
B. Sự lắng đọng cacbon
C. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
D. Quang hợp của thực vật
A. Loài ong có lợi còn loài hòa bị hại
B. Cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại
C. Loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại
D. Cả hai loại cùng lợi
A. (5) -> (3) -> (2) -> (4) -> (1)
B. (5) -> (3) -> (4) -> (2) -> (1)
C. (5) -> (2) -> (3) -> (4) -> (1)
D. (1) -> (2) -> (3) -> (4) -> (5)
A. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn
B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn
C. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần
D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
A. Bào tương và các bào quan có màng bao bọc.
B. Bào tương và các bào quan không có màng bọc
C. Bào tương, bào quan có màng bọc, hệ thống nội màng
D. Bào quan có màng bao bọc, hệ thống nội màng, khung tế bào
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Chất khoáng là thành phần dinh dưỡng chủ yếu nhất của cây
B. Chất khoảng tham gia vào thành phần cấu tạo và hoạt động của hệ ezim
C. Chất khoáng là thành phần chính của gluxit và lipit
D. Cung cấp đầy đủ khóng cho cây giúp cây hút nước tốt
A. Diệp lục bị kích động.
B. Phân li H2O
C. Pha tối quang hợp
D. Điện phân H2O
A. Đơn bào có hình thức sinh sản hữu tính
B. Đa bào có hình thức sinh sản vô tính
C. Lưỡng bội có hình thức sinh sản vô tính
D. Lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính
A. (3) và (4).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa acid amin metionin.
B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
C. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các acid amin.
D. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại acid amin.
A. Một bộ mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại acid amin
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, acid amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metionin
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ -> 3’ trên phân tử mARN
B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3’ -> 5’ trên phân tử mARN
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
D. Acid amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen
C. Xét mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính)
D. Khi đột biến làm thay thế một cặp nocleotit trong gen sẽ làm thay đổi trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit
A. Các tác nhân vật lý, hóa học hay virut gây nên
B. Đột biến các gen điều hòa quá trình phân bào
C. Do di truyền từ đời này qua đời khác
D. Do sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu,…
A. Acc = Tcc = 14880 Nu và Gcc = Xcc = 22320 Nu
B. Acc = Tcc = 12648 Nu và Gcc = Xcc = 18972 Nu
C. Acc = Tcc = 22134 Nu và Gcc = Xcc = 9486 Nu
D. Acc = Tcc = 22320 Nu và Gcc = Xcc = 14880 Nu
A. A = T = 1050 Nu và G = X = 1950 Nu
B. A = T = 840 Nu và G = X = 1860 Nu
C. A = T = 3390 Nu và G = X = 2010 Nu
D. A = T = 2010 Nu và G = X = 3390 Nu
A. AcBb, Abbb, AABB.
B. AaBb, aaBb, AABb.
C. AaBb, aabb, AABB.
D. AaBb, aabb, AaBB.
A. (AB/ab), 15%.
B. (AB/ab), 30%.
C. (Ab/aB), 15%.
D. (Ab/aB), 30%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
A. 43,75%.
B. 25%.
C. 65%.
D. 18,75%.
A. Di truyền do gen trên NST thường và tế bào chất
B. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính
C. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất
D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính
A. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cm vá tái hợp tổ gen cả hai bên
B. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cm và tái tổ hợp gen một bên
C. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25 cm
D. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 40 cm
A. 1170.
B. 38.
C. 4680.
D. 2340.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đều có sự tham gia của các loại enzim ARN polimeraza.
B. Đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực.
C. Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.
D. Đều có sự tham gia của mạch gốc ADN.
A. Mã di truyền là mã bộ ba
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại acid amin
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại acid amin
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
A. Vùng kết thúc
B. Vùng bất kỳ ở trên gen
C. Vùng điều hoà
D. Vùng mã hoá
A. Ti thể
B. Ribôxôm
C. Lạp thể
D. Hạt dự trữ
A. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một điểm nào đó trên ADN
B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào
C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit tại một điểm nào đó trên gen
D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào
A. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ
B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu
C. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao
D. Bệnh phêninkêtô niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm
A. Protein và axit nucleic
B. Photpholipit và axit nucleic
C. Protein và photpholipit
D. Các phân tử Protein
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối
C. Đột biến
D. Cách li
A. Quần thể sâu ăn lá chỉ xuất hiện những biến dị màu xanh lục được chọn lọc tự nhiên giữ lại
B. Quần thể sâu ăn lá đa hình về kiểu gen và kiểu hình, chọn lọc tự nhiên đã tiến hành chọn lọc theo những hướng khác nhau
C. Sâu sâu ăn lá đã bị ảnh hưởng bởi màu sắc của lá cây có màu xanh lục
D. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải những cá thể mang biến dị có màu sắc khác màu xanh lục, tích lũy những cá thể mang biến dị màu xanh lục
A. (2),(3).
B. (1),(2).
C. (2),(4).
D. (3),(4).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. (2), (3).
B. (2), (4).
C. (1), (4).
D. (1), (3).
A. Chim sáo và trâu rừng
B. Cây tầm gửi và cây thân gỗ
C. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa
D. Trùng roi và mối
A. Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt có liên quan chặt chẽ với nhau
B. Trong quá trình tiến hoá, vật ăn thịt hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn con mồi
C. Con mồi thường có số lượng cá thể nhiều hơn số lượng vật ăn thịt
D. Vật ăn thịt thường có kích thước cơ thể lớn hơn kích thước con mồi
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
A. Năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rất lớn
B. Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình
C. Sự chuyển hoá vật chất diễn ra không theo chu trình
D. Năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó
A. Tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
B. Tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng
C. Hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp
D. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Quá trình liên kết N2 với H2 để hình thành NH4 nhờ vi sinh vật
B. Quá trình liên kết N2 với O2 để hình thành NO3‾nhờ vi sinh vật
C. Quá trình liên kết N2 với O2 để hình thành NO2‾nhờ vi sinh vật
D. Chuyển hoá NO3‾à N2
A.
B.
C.
D.
A. Giải phóng 2ATP
B. Giải phóng 36ATP
C. Giải phóng 38ATP
D. Không giải phóng ATP
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hệ mạch cấu tạo đơn giản
B. Tim có cấu tạo đơn giản
C. Kích thước cơ thể nhỏ
D. Nhu cầu oxy và chất dinh dưỡng thấp
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5'-AXA UGU XUG GUG AAA GXA XXX...
B. 5'-AUG UXU GGU GAA AGX AXX X...
C. 5'-GUX UGG UGA AAG XAX XX...
D. 5'-XAU GUX UGG UGA AAG XAX XX...
A. 1x.
B. 0,5x.
C. 4x.
D. 2x.
A. 3:11:1:1:1.
B. 3:3: 1:1.
C. 2:21:1:1:1.
D. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Ab/ab
B. Ab/aB
C. AB/ab
D. aB/ab
A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb
B. P: AaBb; cây 1: Aabb; cây 2: AaBb
C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb
D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2: AaBb
A. Có đột biến trội xảy ra
B. Tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính
C. Tính trạng do 2 cặp gen tương tác quy định
D. Do sự tác động của môi trường sống
A. 22%.
B. 28%.
C. 32%.
D. 46%.
A. 0,14 AA + 0,47Aa + 0,39 aa
B. 0,39 AA + 0,47Aa + 0,14 aa
C. 0,1 AA + 0,44Aa + 0,46 aa
D. 0,16 AA + 0,48Aa + 0,36 aa
A. 0,484375
B. 0,984375
C. 0,96875
D. 0,4921875
A. Riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 3' à 5'
B. Trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số riboxom hoạt động được gọi là polixom
C. Nguyên tắc bổ sung giữa codon và anticodon thể hiện trên toàn bộ các nucleotit của mARN
D. Có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN
A. Nhân, ty thể
B. Màng sinh chất, lizoxom
C. Màng xellulôzơ, diệp lục
D. Bộ máy gongi, lưới nội chất
A. Vô nghĩa
B. Đồng nghĩa
C. Dịch khung
D. Nhầm nghĩa
A. Thêm l cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
B. Mất 3 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
C. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
A. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có ARN mồi
B. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có đầu 3' OH tự do
C. Cần có ARN mồi để khởi động quá trình tái bản
D. ARN mồi tạo nơi bám cho ADN polimeraza hoạt động
A. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5'à 3' trên mạch mang mã gốc
B. Bộ ba mở đầu mã hóa cho acid amin metionin
C. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X
D. Mỗi acid amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa
A. Làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định
B. Không làm thay đổi tần số các alen của quần thể
C. Luôn làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử
D. Luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể
A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa
C. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật
D. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật
A. Protein
B. Photpholipit
C. Cacbonhidrat
D. Colesteron
A. Các tế bào nhân thực
B. Các đại phân tử hữu cơ
C. Các giọt côaxecva
D. Các tế bào sơ khai
A. Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
B. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
C. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
D. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tổng sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng tính trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích
B. Tổng sinh khối bị tiêu hao đo hoạt động hô hấp và bài tiết
C. Tổng sinh khối mà mỗi bậc dinh dưỡng đồng hoá được
D. Tổng sinh khối của hệ sinh thái trên một đơn vị diện tích
A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
A. (2) à (3) à (4) à (1).
B. (2) à (3) à (1) à (4).
C. (1) à (3) à (2) à (4).
D. (1) à (2) à (3) à (4).
A. Nảy mầm của hạt
B. Già cỗi
C. Sinh trưởng và ra hoa
D. Các giai đoạn cần nước như nhau
A. NH4+
B. NO3‾
C. NO2‾
D. N2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ngăn nước và các chất khoáng qua gian bào, nhằm kiểm soát lượng nước và ion khoáng
B. Tăng khả năng hút nước và chất khoáng, nhằm kiểm soát lượng nước và ion khoáng
C. Chống mất nước do thoát hơi nước, hạn chế lượng nước và ion khoáng bị thất thoát
D. Tạo áp suất rễ cao, tăng sự hấp thu nước và ion khoáng từ môi trường đất
A. Hô hấp kị khí
B. Hô hấp hiếu khí
C. Lên men êtylic
D. Lên men lactic
A. Phân giải thức ăn trong cơ thể
B. Tiêu hóa nhờ enzim
C. Phân giải thức ăn nhờ vi sinh vật
D. Phân giải vi sinh vật để lấy chất dinh dưỡng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (l) và (4).
D. (3) và (4).
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 36 x 104 đơn vị cacbon
B. 36 x 105 đơn vị cacbon
C. 72 x 105 đơn vị cacbon
D. 72 x 104 đơn vị cacbon
A. 3' - XXX - XAX - TTX – AAX
B. 3' - XXX - AXX - TTX - XAX
C. 3' - XXX - XAX - AAX - TTX
D. 3' - XXX - XAX - XTT - AAX
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 10%.
B. 4%.
C. 16%.
D. 40%.
A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen
B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen
C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1
D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%
A. Trong vùng điều hòa của gen
B. Trong các đoạn êxôn của gen
C. Trên ADN không chứa mã di truyền
D. Trong vùng kết thúc của gen
A. Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 3
B. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 2
C. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 3
D. Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 2
A. Quần thể này có tần số các alen A và a tương ứng là 0,6 và 0,4
B. Quần thể này không cân bằng vì tần số alen A và a là khác 0,5.
C. Nếu không chịu tác động bởi các nhân tố tiến hóa thì qua các thế hệ cấu trúc di truyền quần thể giao phối ngẫu nhiên này không thay đổi
D. Quần thể này ở trạng thái cân bằng vì thoả mãn công thức Hacdy - Veinberg (p2AA : 2pqAa: q2aa)
A. Có 10 loại kiểu gen
B. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất
C. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D. Có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen
A. Nối các đoạn Okazaki với nhau
B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Tháo xoắn phân tử ADN
D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá
C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
A. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
B. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
C. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
D. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
A. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' mạch gốc của gen chỉ có chức năng điều hoà sự phiên mã của gen
B. Vùng điều hoà có chức năng tổng hợp ra protein ức chế điều hoà hoạt động phiên mã của gen
C. Vùng điều hoà chứa các trình tự nucleotit đặc biệt giúp cho ARN polimeraza liên kết để khởi động phiên mã và điều hoà phiên mã
D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 3' của mạch gốc có chức năng điều hoà và kết thúc sự phiên mã của gen
A. Đây là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ các acid amin trong tế bào chất của tế bào
B. Quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom
C. Đây là quá trình chuyển thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa
D. Đây là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
A. Loài 2 sống ở vùng xích đạo, loài 1 sống ở Nam cực
B. Cả 2 loài này đều có thể tìm thấy ở vùng xích đạo
C. Loài 1 sống ở vùng xích đạo, loài 2 sống ở Nam cực
D. Cả 2 loài này đều có thể tìm thấy
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh
B. Kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh
C. Kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh
D. Kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh
A. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến và di - nhập gen
A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển
B. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
D. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại
C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại
A. Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn
B. Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên
C. Các loại tháp sinh thái không phải bao giờ cũng có đáy lõm, đỉnh hướng lên trên
D. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn
A. 15 phút
B. 30 phút
C. 60 phút
D. 150 phút
A. Nhóm thực vật chiếm ưu thế là rêu, cỏ bông
B. Khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có loài nào chiếm ưu thế
C. Khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ưu thế
D. Kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản
C. Cá ép sống bám trên cá lớn
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng
A. Sơ đồ I
B. Sơ đồ IV
C. Sơ đồ III
D. Sơ đồ II
A. Cường độ quang hợp và nồng độ CO2 trong không khí
B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
C. Nồng độ CO2 trong không khí
D. Nhiệt độ môi trường
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Lực khử mạnh
B. Enzim nitrögenaza
C. Nhiệt độ và áp suất cao
D. Thực hiện trong điều kiện kị khí
A. Ty thể
B. Tylacoic
C. Chất nền
D. Vùng cơ chất (stroma)
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Dạ cỏ
B. Dạ múi khế
C. Dạ lá sách
D. Dạ tổ ong
A. l
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hướng trọng lực của rễ là do sự phân bố auxin không đều ở hai mặt rễ
B. Ngọn cây quay về hướng ánh sáng là do sự phân bố auxin không đều ở 2 mặt của ngọn
C. Ở ngọn cây phía được chiếu sáng có lượng auxin nhiều kích thích sự sinh trưởng kéo dài hơn phía tối
D. Ở rễ cây phía được chiếu sáng có lượng auxin thích hợp hơn, kích thích sự sinh trưởng kéo dài của tế bào nhanh hơn
A. A = T = 760 Nu, G = X = 740 Nu
B. A = T = 720 Nu, G = X = 480 Nu
C. A = T = 1050 Nu, G = X = 450 Nu
D. A = T = 1080 Nu, G = X = 420 Nu
A. A = T = 705 Nu, G = X = 645 Nu
B. A = T = 405 Nu, G = X = 945 Nu
C. A = T = 645 Nu, G = X = 705 Nu
D. A = T = 945 Nu, G = X = 405 Nu
A. 37,50%.
B. 56,25%.
C. 6,25%.
D. 18,75%.
A. 195.
B. 260.
C. 65.
D. 130.
A. ABD = ABd = abD = abd = 9,0%.
B. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%.
C. ABD = ABd = abD = abd = 4,5%.
D. ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%.
A. 12,25%.
B. 7,29%.
C. 16%.
D. 5,29%.
A. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 39%.
B. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 20%.
C. Liên kết hoàn toàn.
D. Phân ly độc lập, 1 gen nằm trên NST thường, 1 gen nằm trên NST giới tính.
A. Một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính
B. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn
C. Hai cặp gen không alen tương tác bổ trợ (bổ sung)
D. Hai cặp gen không alen tương tác cộng gộp
A. 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1
B. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : l : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
D. 4 : 4 :4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1
A. 40%
B. 10%
C. 25%
D. 12,5%
A. Gen trội lấn át gen lặn
B. Tính đa hiệu của gen
C. Tương tác gen không alen
D. Liên kết gen
A. 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa
C. 0,01 AA + 0,18 Aa + 0,81 aa
D. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa
A. 0,5, 0,4 và 0,1
B. 0,4, 0,5 và 0,1
C. 0,5, 0,3 và 0,2
D. 0,3, 0,5 và 0,2
A. XmXm x XmY
B. XMXm x XmY
C. XmXm x XMY
D. XMXM x XMY
A. 1/8
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/6
A. Để các riboxom dịch chuyển trên mARN
B. Để acid amin được hoạt hoá và gắn với tARN
C. Để cắt bỏ acid amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit
D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Mở xoắn NST và ADN
B. Liên kết nucleotit của môi trường với nucleotit của mạch khuôn theo NTBS
C. Tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5' đến 3'
D. Phá vỡ liên kết H2 để ADN thực hiện tự sao
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Di truyền qua sinh sản vô tính
B. Nhân lên trong mô sinh dưỡng
C. Di truyền qua sinh sản hữu tính
D. Tạo thể khảm
A. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn so với cây tam bội
B. Cơ quan sinh dục của cây tứ bội phát triển hơn so với cây tam bội
C. Cây tứ bội không mất khả năng sinh sản, cây tam bội hầu như mất khả năng sinh sản
D. Cây tứ bội thường sinh trưởng, phát triển và khả năng chống chịu mạnh hơn cây tam bội
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chọn lọc vận động
B. Chọn lọc ổn định
C. Chọn lọc gián đoạn hay phân li
D. Chọn lọc phân hóa
A. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người
B. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của loài người
C. Vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung
D. Trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất
A. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh
B. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
C. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ Pecmi thuộc đại cổ sinh
A. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
B. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong
C. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể
D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển
A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa
B. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài
C. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể
D. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể
A. Lúa à rắn àchuột àdiều hâu
B. Lúa àchuột à diều hâu à rắn
C. Lúa àchuột àrắn àdiều hâu
D. Lúa àdiều hâu à chuột à rắn
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm
B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại
C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,... Chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn
D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ
B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn
C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Nhiệt độ cao khoảng 200°c, điều kiện kị khí
B. Áp suất 200 atm, lực khử mạnh, điều kiện kị khí
C. Có enzim nitrôgenaza, lực khử mạnh, ATP, điều kiện kị khí
D. Có enzim nitrôgenaza, lực khử mạnh, ATP, điều kiện hiếu khí
A. Carotenoic à diệp lục a àdiệp lục b àdiệp lục a ở trung tâm phản ứng
B. Carotenoic àdiệp lục b àdiệp lục a àdiệp lục a ở trung tâm phản ứng
C. Xantophyl à diệp lục a àdiệp lục àdiệp lục a ở trung tâm phản ứng
D. Caroten àdiệp lục a à diệp lục b àdiệp lục a ở trung tâm phản ứng
A. Vận chuyển trong mạch gỗ theo hướng từ trên xuống, mạch rây thì ngược lại
B. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn mạch rây thì không
C. Mạch gỗ vận chuyển theo hướng từ dưới lên, mạch rây thì ngược lại
D. Mạch gỗ chuyển đường từ lá về cơ quan chứa, mạch rây thì không
A. Tế bào trên đang ở giữa giảm phân II
B. Tế bào trên đang ở kỳ giữa nguyên phân
C. Một tế bào sinh dưỡng của loài trên có bộ NST là 2n = 12
D. Tế bào trên là tế bào sinh dưỡng
A. (2), (4)
B. (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 6.
B. 12.
C. 4.
D. 20.
A. 12,50%.
B. 6,25%.
C. 18,75%.
D. 37,50%.
A. AABbDd x AaBBDd
B. AabbDD x AABBdd
C. AaBbdd x AaBBDD
D. AaBBDD x aaBbDD
A. 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa trắng
B. 12 cây hoa tím: 3 cây hoa đỏ : l cây hoa trắng
C. 12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : l cây hoa trắng
D. 9 cây hoa đỏ : 4 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng
A. 1/9
B. 1/6
C. 1/4
D. 1/8
A. 70%BB : 30%bb
B. 49%BB : 42%Bb : 9%bb
C. 30%BB : 70%bb
D. 30%BB : 40%Bb : 30% bb
A. 160AA : 360Aa : 480aa
B. 490AA : 420Aa : 90aa
C. 90AA : 490Aa : 420aa
D. 480AA : 360Aa: 160aa
A. ABD = ABd = abD = abd = 2%.
B. ABD = ABd = abD = abd = 4%.
C. AbD = Abd = aBD = aBd = 2%.
D. AbD = Abd = aBD = aBd = 4%.
A. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính
C. Gen quy định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường
D. Gen quy định tính trạng nằm trong tế bào chất
A. Dd XMXM x dd XMY
B. dd XMXm x Dd XMY
C. Dd XMXm x dd XMY
D. Dd XMXM x Dd XMY
A. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (prôtêin)
B. ARN có kích thuớc nhỏ hơn ADN
C. ARN có thành phần nuclêôtit loại uraxin
D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân
A. Gắn thêm đường vào prôtêin
B. Bao gói các sản phẩm tiết
C. Tổng hợp lipit
D. Tạo ra glycôlipit
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố theo chiều thẳng đứng
A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng
B. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật
C. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng
D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái
A. Tăng tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn
B. Hình thành nên chuỗi và lưới thức ăn trong thủy vực
C. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực
D. Tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO)
C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được quay trở lại môi trường không khí
A. Làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái
B. Làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt
C. Làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh
D. Làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài
A.Vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Động vật đa bào.
C. Vi khuẩn cố định nitơ.
D. Cây họ đậu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mất nước và vỡ.
B. Mất nước và co nguyên sinh.
C. Hấp thụ nước và phồng lên.
D. Hấp thụ nước và phản co nguyên sinh.
A. Thực hiện nhờ enzim nitrôgenaza
B. Là phản ứng khử
C. Là phản ứng khử
D. Là phản ứng khử
A. l.
B.2.
C.3.
D.4.
A. Đường phân.
B. Chu trình Crep.
C. Chuỗi truyền electron.
D. Tạo thành Axêtyl- CôenzimA
A. Thường sử dụng lượng thức ăn rất lớn
B. Đôi khi chúng ăn cả thức ăn động vật
C. Tăng cường ăn các cây họ đậu
D. Tiêu hoá vi sinh vật sống dạ cỏ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. (1) và (2).
B. (2) và (4).
C. (3) và (4).
D. (l) và (4).
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3'- OH tự do
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau
D. Tháo xoắn phân tử ADN
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotit trên ADN
C. Tỷ lệ A + T/ G + X
D. Thành phần các bộ ba nucleotit trên ADN
A. 1,2,3
B. 1,3,4
C. 1,3,5
D. 2,3,4
A. Sử dụng mARN nhân tạo để tổng hợp protein trong ống nghiệm
B. Sử dụng bộ máy tổng hợp protein từ dịch chiết tế bào Ecoli
C. Sử dụng tế bào Ecoli để tạo dòng ADN tái tổ hợp
D. Sử dụng Plasmid làm Vector mang ADN tái tổ hợp
A. Vì gen trong quần thể giao phối có cấu trúc kém bền vững
B. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn
C. Số lượng gen trong tế bào rất lớn
D. Vì trong quần thể giao phối hiện tượng NST bắt cặp và trao đổi chéo xảy ra thường xuyên hơn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 996 lượt phân tử tARN.
B. 1000 lượt phân tử tARN.
C. 994 lượt phân tử tARN.
D. 4990 lượt phân từ tARN.
A. AG = TBS = 250 Nucleotit, TG = ABS= 350 Nucleotit.
B. AG = TBS = 150 Nucleotit, TG = ABS = 250 Nucleotit.
C. AG = TBS = 250 Nucleotit, TG = ABS = 150 Nucleotit.
D. Không có đáp án nào đúng.
A. 5/16.
B. 3/32.
C. 27/64.
D.15/64.
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x Aabb
C. Aabb x aaBb
D. AaBb x AaBb
A. 81/256.
B. 1/81.
C. 16/81.
D. 1/16.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tỉ lệ gà trống lông vàn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao
B. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng ti lệ gà mái lông vằn, chân cao
C. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống
D. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng ti lệ gà mái lông không vằn, chân thấp
A.
B.
C.
D.
A. Kiểu gen của F1 là
B. Kiểu gen của F1 là
C. Kiểu gen của F1 là
D. A hoặc B
A. 87,36%.
B. 81,25%.
C. 31,36%.
D. 56,25%.
A 56 25% mắt đỏ : 43,75% mắt trắng
B. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng
C. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
D. 62,5% mắt đỏ : 37,5% mắt trắng
A. 1/2
B. 1/4
C. 2/3
D. 1/3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247