A. Gen qui định tính trạng nằm trong tế bào chất.
B. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính.
C. Gen qui định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường.
D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
A. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích AND.
C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.
A. Hình thành loài mới
B. Hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài
C. Làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. Tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể
A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp.
B. Không có cách li địa lí thì không có hình thành loài mới.
C. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản.
D. Cách li địa lí là nhân tố chính qui định hướng biến đổi của loài.
A. Giao phối không ngẫu nhiên và di-nhập gen.
B. Đột biến và di- nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
A. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
B. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nucleic.
B. Sự xuất hiện các prôtêin và axi nucleic chưa phải là xuất hiện sự sống.
C. Trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước AND và prôtêin.
D. Prôtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7 đỏ : 1 vàng
B. 9 đỏ : 7 vàng
C. 3 đỏ : 1 vàng
D. 11 đỏ : 1 vàng
A. 80
B. 160
C. 320
D. 3200
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 48 tế bào
B. 24 tế bào
C. 36 tế bào
D. 30 tế bào
A. Sợi cơ bản
B. Vòng xếp cuộn
C. Sợi nhiễm sắc
D. Cromatit
A. 51,2%
B. 38, 4%
C. 24%
D. 16%
A. Làm giảm tần số đột biến có hại vì các đột biến vào phần intron sẽ không gây ra hậu quả xấu nào.
B. Tăng số lượng các axit amin trong chuỗi polipeptit mà gen này mã hóa.
C. Làm tăng tỉ lệ cho đột biến, tạo ra nguyên liệu cho quá trình chọn lọc.
D. Làm tăng số lượng nucleotit của phân từ mARN mà gen đó mã hóa.
A. Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 10%.
B. Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 20%.
C. Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 40%.
D. Phân tử AND có nucleotit loại A chiếm 30%.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 336
B. 224
C. 448
D. 112
A. 1-3-2-5-4-6.
B. 4-1-2-6-3-5.
C. 1-3-4-6-5-2
D. 4-1-3-2-6-5.
A. Dựa theo tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời lai.
B. Dùng đột biến gen để xác định.
C. Tạo điều kiện để xảy ra hoán vị gen.
D. Dùng phương pháp lai phân tích.
A. 16,67%
B. 25,33 %
C. 15,20%
D. 12,25%
A. Có sự giao phối ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
B. Không có sự phụ thuộc lẫn nhau giưã các cá thể về mặt sinh sản.
C. Sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra không thường xuyên.
D. Không có sự cách li trong giao phối giữa các cá thể thuộc quần thể khác trong cùng một loài.
A. pR = 0,3; qr = 0,7
B. pR = 0,7; qr = 0,3
C. pR = 0,8; qr = 0,2
D. pR = 0,2; qr = 0,8
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C. Được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Tạo giống bằng chọn tế bào xôma có biến dị.
C. Nuôi cấy tế bào.
D. Dung hợp tế bào trần.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó phận chia thành nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử.
B. Tách phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành 1 phôi riêng biệt.
C. Phối hợp 2 hay nhiều phôi thành 1 thể khảm.
D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người.
A. 0,0794; 0,1929.
B. 0,0722; 0,2929.
C. 0,0794; 0,1829.
D. 0,0722; 0,1939.
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến mất đoạn NST
C. Đột biến gen trội
D. Đột biến gen lặn
A. 92
B. 93
C. 94
D. 95
A. Operon Lac sẽ chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactozo.
B. Operon Lac sẽ không hoạt động ngay cả khi môi trường có lactozo.
C. Operon Lac sẽ hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào.
D. Operon Lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào.
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Phân li độc lập của các NST.
C. Trao đổi chéo.
D. Đảo đoạn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 75% có sừng : 25% không sừng
B. 50% có sừng : 50% không sừng
C. 75% không sừng : 25% có sừng
D. 75% đực có sừng : 25% đực không sừng
A. Sự thích nghi của sinh vật.
B. Mức phản ứng.
C. Sự mềm dẻo kiểu hình.
D. Sự thích nghi kiểu gen.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.
B. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.
A. Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc.
B. Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động.
C. Vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc.
D. Nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng vận hành.
A. aabbddHH x AabbDDhh
B. AABBddhh x aaBBDDHH
C. AABbddhh x AabbddHH
D. aabbDDHH x AABBddhh
A. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
B. Phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
C. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
D. Tạo ra ADN tái tổ hợp dễ dàng.
A. 1,3,5,7.
B. 1,4,5,8.
C. 2,3,4,8.
D. 2,3,6,7.
A. Tế bào sinh trứng
B. Tế bào xôma
C. Tế bào sinh tinh
D. Tế bào hồng cầu
A. Thay một axitamin này bằng axitamin khác.
B. Thay đổi thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.
C. Không ảnh hưởng gì tới qúa trình giải mã.
D. Mất hoặc thêm một axitamin mới.
A. Do phôi thai mang 3 NST số 1 hoặc số 2 đều bị chết ở giai đoạn sớm trong cơ thể mẹ.
B. Do cặp NST số 1 và 2 không bao giờ bị rối loạn phân li trong giảm phân tạo giao tử.
C. Do NST số 1 và 2 rất nhỏ, có ít gen nên thể ba NST số 2 hoặc số 2 khỏe mạnh bình thường.
D. NST số 1 và 2 có kích thước lớn nhất, nhưng có ít gen nên thể ba NST số 1 hoặc số 2 khỏe mạnh bình thường.
A. 5'XAU3'.
B. 3'XAU5'.
C. 3'AUG5'.
D. 5'AUG3'.
A. Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
B. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
C. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY.
D. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ XY.
A. Trong giảm phân II ở bố, tất cả các cặp NST không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân II ở mẹ, tất cả các cặp NST không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, cặp NST số 23 không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân II ở bố, cặp NST số 23 không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
A. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng.
B. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng.
C. Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất.
D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A. 6
B. 12
C. 18
D. 9
A. 3→2→4→1
B. 3→1→2→4
C. 3→4→2→1
D. 3→1→4→2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 0,25 và 0,475
B. 0,475 và 0,25
C. 0,468 và 0,3
D. 0,32 và 0,468
A. Thể một.
B. Thể không.
C. Thể một kép.
D. Thể ba.
A. Trước đây lục địa là một khối liền nhau.
B. Sinh vật chung nguồn gốc, phân hoá do sự cách li địa lý.
C. Sinh vật khác nhau do sống ở khu địa lý khác nhau.
D. Sinh vật giống nhau do ở khu địa lý như nhau.
A. Gây đột biến nhân tạo.
B. Tạo các giống thuần chủng.
C. Lai kinh tế.
D. Lai khác giống.
A. Ruồi đực bị đột biến chuyển đoạn tương hỗ từ NST thường sang NST X.
B. Ruồi đực bị đột biến chuyển đoạn tương hỗ từ NST thường sang NST Y.
C. Ruồi đực bị đột biến chuyển đoạn không tương hỗ từ NST thường sang NST X.
D. Ruồi đực bị đột biến chuyển đoạn không tương hỗ từ NST thường sang NST Y.
A. 63.105.
B. 63.105 – 126.
C. 64.105.
D. 64.105 – 128.
A. 1/5/1
B. 3/10/3
C. 1/9/1
D. 3/8/3
A. U:G = 1:3
B. U:G = 3:1
C. U:G = 2:3
D. U:G = 3:2
A. 385 và 11
B. 11 và 1
C. 11 và 35
D. 105 và 35
A. Vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
B. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.
C. Các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể.
D. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác.
A. Điều kiện môi trường
B. Thời kì sinh trưởng
C. Kiểu gen của cơ thể
D. Thời kì phát triển
A. Thai nhi sẽ phát triển thành bé trai không bình thường.
B. Chưa thể biết được giới tính.
C. Thai nhi sẽ phát triển thành bé gái không bình thường.
D. Hợp tử không phát triển được.
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn
A. 7,2%
B. 8,2%
C. 4,1%
D. 0,9%
A. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
B. Phản ánh sự tiến hóa phân li
C. Phản ánh nguồn gốc chung các loài
D. Cho biết các loài đó sống trong điều kiện giống nhau
A. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan
B. Vây cá và vây cá voi
C. Cánh dơi và tay khỉ
D. Tuyến nước bọt của chó và tuyến nọc độc của rắn
A. Nghiên cứu phả hệ
B. Nghiên cứu tế bào
C. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
D. Phân tích bộ NST ở tế bào người
A. Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau.
B. Có giới tính giống hoặc khác nhau.
C. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con.
D. Có mức phản ứng giống nhau.
A. 1170
B. 1230
C. 900
D. 960
A. 70
B. 128
C. 80
D. 100
A. Vi khuẩn có ít gen nên tỷ lệ gen đột biến cao.
B. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến được biểu hiện ngay thành kiểu hình.
C. Vi khuẩn có kích thước nhỏ, tốc độ trao đổi chất mạnh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.
D. Quần thể vi khuẩn có kích thước nhỏ nên dễ chịu sự tác động của các nhân tố tiến hoá.
A. 1,3,5
B. 2,3,5
C. 1,4,5
D. 2,4,5
A. 16%
B. 32%
C. 9%
D. 18%
A. Mỗi cặp gen quy định một tính trạng, có hoán vị gen với tần số 20%.
B. Mỗi cặp gen quy định một tính trạng trong đó một cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Có 4 kiểu gen quy định gà mái chân cao, lông vàng.
D. Ở F1, gà trống chân cao, lông xám có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 20%.
A. Đại lục Á Âu và Bắc Mỹ mới tách nhau (từ kỷ Đệ tứ) nên những loài giống nhau xuất hiện trước đó và những loài khác nhau xuất hiện sau.
B. Một số loài di chuyển từ châu Á sang Bắc Mỹ nhờ cầu nối ở eo biển Bering ngày nay.
C. Đầu tiên, tất cả các loài giống nhau do có nguồn gốc chung, sau đó trở nên khác nhau do chọn lọc tự nhiên theo nhiều hướng khác nhau.
D. Do có cùng vĩ độ nên khí hậu tương tự nhau dẫn đến sự hình thành hệ thực vật và động vật giống nhau, các loài đặc trưng là do sự thích nghi với điều kiện địa phương.
A. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế.
B. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ.
C. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế.
D. Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống.
A. Vết xương chân ở rắn.
B. Đuôi chuột túi.
C. Xương cụt ở người.
D. Cánh của chim cánh cụt.
A. ARN --> ADN --> Prôtêin.
B. ADN --> ARN --> Tính trạng--> Prôtêin.
C. ARN--> ADN --> ARN --> Prôtêin.
D. ADN --> ARN --> Prôtêin--> Tính trạng.
A. Khi nuôi cấy, ti thể trực phân hình thành khuẩn lạc.
B. Có thể nuôi cấy ti thể và tách chiết ADN dễ dàng như đối với vi khuẩn.
C. Cấu trúc hệ gen của ti thể và hình thức nhân đôi của ti thể giống như vi khuẩn.
D. Ti thể rất mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
A. Giúp thế hệ lai tạo ra có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
B. Góp phần giải quyết và hạn chế được tính khó lai khi lai xa.
C. Tổ hợp được các gen quy định năng suất cao của 2 loài vào thế hệ lai.
D. Đưa gen quy định khả năng chống chịu cao với môi trường của loài hoang dại vào cây lai.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính thoái hoá.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
A. 15
B. 30
C. 70
D. 35
A. Tương tác át chết và liên kết giới tính.
B. Trội hoàn toàn và liên kết giới tính.
C. Tương tác bổ sung và liên kết giới tính.
D. Trội hoàn toàn và di truyền theo dòng mẹ.
A. 50%
B. 75%
C. 0%
D. 25%
A. Khi điều kiện sống thay đổi,quần thể này dễ bị tuyệt diệt.
B. Quần thể này có tính đa hình về di truyền rất thấp.
C. Đây là quần thể của một loài tự phối hoặc loài sinh sản vô tính.
D. Đây là quần thể của một loài giao phối.
A. Tạo giống cà chua có gen làm chín bị bất hoạt.
B. Tạo giống lúa chiêm chịu lạnh.
C. Tạo cây pomato.
D. Tạo giống lúa gạo vàng.
A. Khi tế bào phân chia vô tổ chức tạo thành khối u thì đều gây ra ung bệnh ung thư.
B. Nguyên nhân gây ra ung thư hoàn toàn do các tác nhân gây đột biến trong môi trường sống.
C. Đột biến gen ức chế khối u thường là đột biến gen lặn.
D. Đột biến gen tiền ung thư thường xảy ra ở vùng mã hóa của gen.
A. Mẹ bị bệnh động kinh thì toàn bộ con đều bị động kinh.
B. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
C. Gen nằm trong tế bào chất chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái.
D. Các tính trạng do gen ngoài nhiễm sắc thể quy định không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 4; 50%
B. 2; 50%
C. 4; 75%
D. 2; 75%
A. Ở nấm 1 mARN có thể quy định nhiều loại chuỗi polipeptit.
B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN.
C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN.
D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ quy định 1 loại chuỗi polipeptit.
A. Sử dụng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng bệnh X và gen quy định kháng bệnh Y hoặc ngược lại.
B. Lai hai giống cây với nhau rồi sau đó xử lí con lai bằng tác nhân đột biến nhằm tạo ra các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể chứa cả hai gen có lợi vào cùng một nhiễm sắc thể.
C. Dung hợp tế bào trần của hai giống trên, nhờ hoán vị gen ở cây lai mà gen trên được đưa về cùng một nhiễm sắc thể.
D. Lai hai giống cây với nhau rồi lợi dụng hiện tượng hoán vị gen ở cây lai mà hai gen trên được đưa về cùng một nhiễm sắc thể.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 25%
B. 100%
C. 14%
D. 50%
A. Các tính trạng số lượng thường là những tính trạng đa gen.
B. Thường biến không di truyền được nên không có ý nghĩa đối với tiến hóa.
C. Trong một cơ thể, các gen khác nhau có mức phản ứng giống nhau.
D. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường vừa phụ thuộc vào kiểu gen vừa phụ thuộc vào môi trường.
A. Tần số kiểu gen đồng hợp tử trội ở (P) là 0,25.
B. Tần số kiểu gen đồng hợp tử trội ở (F3) là 0,5625.
C. Tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn ở (F3) là 0,5625.
D. Tần số kiểu gen dị hợp tử ở (P) là 0,65.
A. Enzim ligaza tác động lên cả hai mặt đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ trong quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực.
B. Enzim ARN polimeraza có vai trò lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
C. Enzim ARN polimeraza không có vai trò tháo xoắn phân tử ADN.
D. Enzim ADN polimeraza có vai trò lắp ráp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
A. Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân II.
B. Kì giữa giảm phân II.
C. Kì giữa nguyên phân.
D. Kì giữa giảm phân I.
A. 2
B. 0
C. 4
D. 3
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
A. 12,5%
B. 25%
C. 6,25%
D. 50%
A. 41,18%
B. 20,59%
C. 13,125%
D. 26,25%
A. (3), (4), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
A. 8 kiểu hình
B. 12 kiểu hình
C. 6 kiểu hình
D. 10 kiểu hình
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 15
B. 7
C. 5
D. 31
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 2, 3
A. Ligaza – chỉ được sử dụng trong việc nối đoạn gen cần chuyển vào thể truyền tạo AND tái tổ hợp.
B. Restrictaza – chỉ được dung để tạo ra các đầu dính ở thể truyền.
C. Plasmit – thể truyền dung để gắn với đoạn gen cần chuyển tạo AND tải tổ hợp.
D. CaCl2 – hóa chất dung để làm dãn màng tế bào, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhận.
A. (1), (4), (5), (6)
B. (3), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (5), (6)
A. Trong sự biểu hiện của khả năng trí tuệ, gen điều hòa đóng vai trò quan trọng hơn gen cấu trúc.
B. Chỉ số IQ là tính trạng chất lượng.
C. Chỉ số IQ của quần thể người bình thường dao động từ 70 đến 130.
D. Trí năng được di truyền và bị chi phối bởi các nhân tố môi trường.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. a, b, c, d, e, f
B. c, d, e, f, g, h
C. a, c, d, e, f, g
D. b, c, d, e, f, h
A. đỏ : vàng : trắng
B. đỏ : vàng : trắng
C. đỏ : vàng : trắng
D. đỏ : vàng : trắng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 3,75%
B. 5%
C. 20%
D. 15%
A. 16
B. 14
C. 7
D. 9
A. 27 kiểu gen, 15 kiểu hình
B. 27 kiểu gen, 10 kiểu hình
C. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 27 kiểu gen, 27 kiểu hình
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a
B. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e
C. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a
D. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e
A. Pha G2
B. Pha G1
C. Pha M
D. Pha S
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Xảy ra sự trao đổi chéo giữa các cromatit thuộc các cặp NST khác nhau.
B. Không làm thay đổi hình thái NST.
C. Không làm thay đổi vị trí của gen có trong nhóm liên kết.
D. Tạo ra biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 1
A. Thay thế X ở bộ ba thứ hai bằng A
B. Thay thế X ở bộ ba thứ tư bằng A
C. Thay thế G ở bộ ba thứ tư bằng A
D. Thay thế G ở bộ ba thứ hai bằng U
A. 100% hoa đỏ hạt vàng hoặc 100% hoa đỏ; 75% hạt vàng : 25% hạt xanh hoặc 100% hoa trắng, hạt xanh.
B. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng, 62,5% hạt vàng : 37,5% hạt xanh.
C. 100% hoa đỏ hoặc 100% hoa trắng; 83,3 % hạt vàng: 16,7% hạt xanh hoặc 100% hạt xanh.
D. 75% hoa đỏ hạt vàng: 25% hoa trắng, hạt xanh.
A. 64
B. 54
C. 84
D. 120
A. Cách li nơi ở.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li cơ học.
D. Cách li mùa vụ.
A.
B.
C.
D.
A. Quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ
B. Quá trình trùng phân tạo nên các đại phân tử hữu cơ
C. Quá trình tiến hóa tiền sinh học
D. Quá trình phức tạp hóa các hợp chất của cacbon tạo ra các đại phân tử
A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất cao hơn hẳn dạng bố mẹ
B. Ưu thế lai có thể được tạo ra bằng lai khác dòng,lai khác thứ, lai xa
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1
D. Người ta dùng con lai F1 có ưu thế lai làm giống
A. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì càng có quan hệ họ hàng càng gần gũi.
B. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì càng có quan hệ gần gũi.
C. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự nhau thì quan hệ họ hàng càng gần gũi.
D. Trình tự axit amin hay trình tự nu ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi.
A. A= 180; G= 240
B. A= 380; G= 360
C. A= 360; G= 480
D. A= 760; G= 720
A. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 40% : 40% : 10% : 10%
B. Hai loại kiểu hình khác nhau, mỗi loại chiếm 50%
C. 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1
D. Hai loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau
A. Quy luật hoán vị gen của hai bên bố mẹ với tần số nhỏ hơn 50%
B. Quy luật liên kết gen hoàn toàn
C. Quy luật tương tác gen
D. Quy luật phân li độc lập
A. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bổ tương đối hẹp
B. Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
C. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối gần
D. Tiến hóa nhỏ là hệ quả của tiến hóa lớn
A. 3 thế hệ
B. 4 thế hệ
C. 5 thế hệ
D. 6 thế hệ
A. Chỉ có trong tế bào sinh dục
B. Tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY
C. Trong tế bào lưỡng bội số cặp nhiễm sắc thể bằng một
D. Ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường
A. 150 cây
B. 300 cây
C. 2025 cây
D. 600 cây
A. ABCD
B. CABD
C. BACD
D. DABC
A. I, II và III
B. II, III và IV
C. I và II
D. I và III
A. Số cây quả đỏ nhiều gấp 3 lần số cây quả vàng
B. 100% quả đỏ
C. 50% quả đỏ và 50% quả vàng
D. Hoặc tất cả đều đỏ, hoặc 50% quả đỏ và 50% quả vàng
A. Càng của con cua, con ghẹ
B. Chân của nhện và bọ cạp
C. Cánh của chuồn chuồn và ong
D. Cánh của dơi và cánh của chim sẻ
A. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể.
B. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen.
C. CLTN thực chất là sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 5
D. 3
A. 36
B. 48
C. 24
D. 42
A. Đại cổ sinh
B. Đại trung sinh
C. Đại tân sinh
D. Đại nguyên sinh
A. Homo sapiens
B. Homo habilis
C. Homo erectus
D. Homo neanderthalensis
A. 6
B. 5
C. 3
D. 2
A. Homo habilis
B. Driopitec
C. Homo erectus
D. Otralopitec
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quần thể
B. Loài
C. Nòi (nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi sinh học)
D. Giống
A. Tập hợp các gen của tế bào
B. Trình tự các nu của gen
C. Trình tự các axit amin của protein
D. Quy tắc tương ứng giữa trình tự các nucleotit và các axit amin
A.
B.
C.
D.
A. B= 0,4; b= 0,6
B. B= 0,6; b= 0,4
C. B= 0,8; b= 0,2
D. B= 0,2; b= 0,8
A. AABBCCDD x aabbccdd
B. AaBBCcDD x AaBbCCDD
C. AaBBCcDD x AaBbCCDd
D. AaBbCCDd x AaBbCcDd
A. Bộ NST lưỡng bội của loài tăng lên 5 lần
B. Tất cả các cặp NST đều có 5 chiếc
C. Có một cặp NST có 5 chiếc
D. Có một số cặp có 5 chiếc
A. Quá trình cách li
B. Quá trình giao phối
C. Quá trình đột biến
D. Quá trình chọn lọc tự nhiên
A. 1 và 2
B. 3 và 4
C. 2 và 4
D. 2 và 3
A. Địa lí
B. Sinh thái
C. Đột biến lớn
D. Lai khác loài
A. Một số NST trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc.
B. Tất cả các cặp NST tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng đều tăng lên hoặc giảm đi.
C. Số lượng NST ở một hay một số cặp trong tế bào sinh dưỡng đều tăng lên hoặc giảm đi.
D. Một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến.
A. Làm cho sinh vật biến đổi theo hướng xác định.
B. Làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống.
C. Làm biến đổi tần số tương đối các alen trong quần thể.
D. Không gây hại cho quần thế.
A. XAY, XAXa
B. XAY, XaXa
C. XaY, XAXa
D. XaY, XAXA
A. Hình thành loài cái Raphana Brassica có 36 NST.
B. Sự tạo thành giống dê tiết ra protein tơ nhện.
C. Sự tạo thành con la.
D. Sự tạo thành cừu Do-li.
A. 1 :2 :1 : 3 : 3 : 1 : 1
B. 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1
C. 3 : 3 : 1 :1
D. 6 : 3 : 3 : 1
A. Mù màu và máu khó đông.
B. Bệnh Đao và bệnh hồng cầu lưỡi liềm.
C. Bạch tạng và ung thư máu.
D. Ung thư máu và máu khó đông.
A. Biến dị tạo thể chứa 9 NST trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.
B. Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.
C. Biến dị tạo ra hội chứng Claiphento ở người.
D. Biến dị làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở đại mạch.
A. Giao tử Ae BD= 7,5%
B. Giao tử aE bc= 17,5%
C. Giao tử ae BD= 7,5%
D. Giao tử AE Bd= 17,5%
A. Sự tiến hóa theo hướng đồng quy.
B. Ngày càng đa dạng, phong phú.
C. Tổ chức cơ thể ngày càng cao.
D. Thích nghi ngày càng hợp lí.
A. Số NST và nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60.
B. Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm kiên kết của nó là 30.
C. Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội là 30.
D. Số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm kiên kết của nó là 60.
A. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
B. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
C. Có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
D. Thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến.
A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
A. 16
B. 32
C. 64
D. 80
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Có thể ức chế gen của tế bào nhận để gen cần chuyển biểu hiện tính trạng.
B. Mang được gen cần chuyển.
C. Tồn tại độc lập và tự nhân đôi trong tế bào nhân.
D. Có thể cài gen cần chuyển vào bộ gen của tế bào nhận.
A. 2,3,5,6
B. 1,2,3,5
C. 1,4,5,7
D. 3,5,6
A. Trong quần thể ở các thế hệ sau tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn quy định các đặc tính xấu, bệnh di truyền ở giống tăng làm giảm năng suất chất lượng của giống.
B. Do giống để giống bằng phương pháp thông thường nên sức nảy mầm giảm.
C. Do giống có thể bị nhiễm sâu bệnh trên đồng ruộng vào giống từ các vụ trước.
D. Do giống căng quá nhiều thế hệ gen bị rối loạn hoạt động.
A. Là nơi cho ARN cho polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc và gen điều hòa.
B. Là nơi cho ARN polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã của gen điều hòa.
C. Liên kết với protein ức chế để ngăn quá trình phiên mã.
D. Là nơi cho ARN polimeraza bám vào khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
A. Gen, ARN, protein
B. Gen, protein
C. Gen, ARN
D. ARN, protein
A. Do tiếp hợp lệch giữa 2 cromatit khác nguồn trong thời ki đầu giảm phân I.
B. Tác nhân đột biến tác động gây đứt, gãy NST trong phân bào.
C. Một đoạn NST bị đứt và quay 180 độ và nối vào vị trí cũ trên NST.
D. Do NST nhân đôi nhưng thoi phân bào không hình thành.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. NST kép tại kì giữa nguyên phân bao gồm 2 cromatit dính nhau tại tâm động co xoắn cực đại làm đường kính có thể đạt đươc kích thước 1400nm.
B. Đơn vị cấu trúc cơ bản của NST là nucleoxom.
C. NST có cấu trúc xoắn qua nhiều cấp độ khác nhau.
D. Cấu trúc siêu xoắn tạo ra đường kính của NST khoảng 30nm.
A. Tính trạng kháng thuốc ở đời con chỉ xuất hiện ở các cơ thể cái.
B. Con cái không có khả năng kháng thuốc ở thế hệ bố mẹ chỉ mang 1 loại alen về tính trạng kháng thuốc.
C. Khả năng kháng thuốc ở hợp tử sẽ bị thay đổi khi bị thay bằng một nhân có cấu trúc di truyền khác.
D. Tính trạng không kháng thuốc là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng kháng thuốc.
A. Tần số của các alen ở phần đực và phần cái như nhau.
B. Quần thể trên có duy nhất kiểu gen dị hợp.
C. Quần thể trên có duy nhất kiểu gen đồng hợp trội.
D. Tần số của các alen ở phần đực và phần cái khác nhau.
A. 2 loại aB và Ab với tỉ lệ 1:1.
B. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C. 4 loại aB, Ab, AB, ab với tỉ lệ 1:1:1:1.
D. 2 loại AB, ab với tỉ lệ 1:1.
A. Lai thuận và lại nghịch cho kết quả khác nhau.
B. Có hiện tượng di truyền chéo.
C. Tính trạng không bao giờ biển hiện ở cơ thể XX.
D. Tính trạng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY.
A. Một số bệnh di truyền phân tử có thể phát sinh trong đời sống cá thể và không di truyền.
B. Tất cả các bệnh di truyền do cha mẹ truyền cho con.
C. Bệnh tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền.
D. NST có số lượng gen càng nhiều thì thể đột biến số lượng NST đó càng hiếm gặp hoặc không gặp.
A. Menđen đã sử dụng phép lai phân tích để kiểm tra giả thuyết của mình.
B. Nhân tố di truyền mà Menđen giả định sinh học hiện đại phát hiện chính là gen trong tế bào.
C. Bản chất quy luật phân li của Menđen là sự phân li đồng đều của cặp alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
D. Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.
A. Chứa bộ ba đối mã.
B. Có liên kết điphotphoeste.
C. Có liên kết hidro.
D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
A. 3,5,6
B. 2,3,7
C. 3,4,6
D. 2,3,5
A. 5’ GUAXUUAAAGGXUUX3’
B. 5’XAUGAAUUUXXGAAG3’
C. 5’GAAGXXUUUAAGUAX3’
D. 3’GUAXUUAAAGGXUUX5’
A. Chọn lọc tự nhiên là động lực thúc đẩy sinh giới tiến hóa.
B. CLTN là quá trình tạo ra các nòi mới trong phạm vi một loài.
C. Kết quả CLTN là sự sống sót và sinh sản của những sinh vật thích nghi nhất với môi trường.
D. Nội dung của CLTN là tích lũy cao biến dị có lợi và đào thải biến dị có hại cho sinh vật.
A. Trong quần thể ngẫu phối khi không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì có thể duy trì trạng thái cấu trúc di truyền qua một số thế hệ.
B. Nếu tần số alen ở phần đực và cái bằng nhau và cấu trúc quần thể chưa cần bằng nhưng chỉ sau môt thế hệ ngẫu phối quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C. Ở trạng thái cân bằng cấu trúc di truyền quần thể tuân theo công thức (p+q)2 = 1 với p và q là tần số tương đối của 2 alen khác của 1 gen.
D. Quần thể ngẫu phối qua nhiều thế hệ tạo ra các dòng thuần chủng khác nhau về các cặp gen.
A. Tế bào động vật không có tính toàn năng.
B. Ở động vật có quá trình phân hóa.
C. Ở động vật không có quá trình phân hóa.
D. Tế bào sinh dưỡng ở động vật không phân bào.
A. Thể tam bội và thể tam nhiễm kép.
B. Thể song nhị bội và thể tứ bội.
C. Thể khảm tứ bội ở bộ phận lá và thể song nhị bội.
D. Thể tam bội và thể tam nhiễm.
A. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là một thường biến.
B. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng.
C. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
D. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi cao.
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x aabb
C. AaBb x Aabb
D. AaBb X AaBb
A. 2,4,5
B. 1,2,3
C. 2,3,6
D. 1,3,6
A. Nhân giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
B. Tạo giống lai có ưu thế lai cao.
C. Nuôi cấy hạt phấn kết hợp đa bội hóa.
D. Nuôi cấy mô sẹo từ các cơ thể thuần chủng.
A. Hệ gen của tất cả các loài virut chỉ có ADN dạng mạch kép hoặc dạng đơn.
B. Hệ gen của sinh vật nhân sơ bao gồm tất cả các gen trong vùng nhân và trong tất cả các plasmit.
C. Hai mạch của gen đều mang thông tin di truyền.
D. Gen của sinh vật nhân thực có dạng mạch xoắn kép và trong vùng mã hóa chứa tất cả các bộ ba mang thông tin mã hóa cho loại sản phẩm nhất định.
A. 2:2:1:1
B. 1:1:1:1
C. 3:3:1:1
D. 2:1:1:1
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4990
B. 9980
C. 2445
D. 4980
A. 4 và 32
B. 1 và 128
C. 4 và 128
D. 1 và 32
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Quá trình đột biến trên có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
B. Các loại giao tử bình thường Ab, aB, ab, AB được tạo ra tỉ lệ bằng nhau mỗi loại chiếm 0,175.
C. Giao tử AaB và b có thể được tạo ra với tỉ lệ mỗi loại là 0,075.
D. Quá trình giảm phân tạo ra tối đa 2 kiểu giao tử đột biến AaB và b.
A. ADN đột biến và ADN ban đầu có tổng số nucleotit bằng nhau.
B. ADN đột biến có 3899 liên kết hidro.
C. Kiểu đột biến thêm một cặp A-T.
D. Số nucleotit loại G trong ADN đột biến 899.
A. F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. Ở F2 có 11 kiểu gen quy định thân thấp, hoa đỏ và 15 kiểu gen quy định thân cao hoa đỏ.
C. Đã xảy ra hiện tượng 1 trong hai gen quy định chiều cao cây liên kết không hoàn toàn với gen quy định màu hoa.
D. Tỉ lệ cây thân thấp hoa đỏ thuần chủng ở F2 là 5,5%.
A. 1,25%
B. 0,125%
C. 0,5%
D. 0,1%
A. 3 cặp gen trên 2 cặp NST có hoán vị gen.
B. 3 cặp gen trên 3 cặp NST khác nhau.
C. 3 cặp gen trên 1 cặp NST có hoán vị gen.
D. 3 cặp gen trên 2 cặp NST và liên kết hoàn toàn.
A. 16%
B. 8,16%
C. 14,06%
D. 6,54%
A. Nuôi hạt phấn lúa chiêm trong ống nghiệm → cơ thể đơn bội → Trồng cây trong phòng lạnh → lựa chọn cơ thể có khả năng chịu lạnh → nhân thành giống mới.
B. Nuôi hạt giống lúa chiêm nuôi cấy trong môi trường nhân tạo trong điều kiện lạnh 8-100C → chọn lọc mô chịu lạnh → Kích thích tạo cây trưởng thành → Nhân thành giống chịu lạnh.
C. Nuôi hạt giống lúa chiêm nuôi cấy trên môi trường trong cơ thể đơn bội → trồng cây trong phòng lạnh → chọn lọc tạo cây chịu lạnh → xử lý conxisin trên cơ thể lúa -> chọn lọc thể lưỡng bội và nhân lên thành giống chịu lạnh.
D. Nuôi hạt giống lúa chiêm nuôi cấy trên môi trường nhân tạo trong điều kiện lạnh 8-100C → chọn lọc mô chịu lạnh→ Xử lí hóa chất consixin → chọn lọc tạo cây lưỡng bội → nhân lên thành giống chịu lạnh.
A. 1:4:6:4:1
B. 9:3:3:1
C. 1:5:10:10:5:1
D. 1:6:9:9:6:1
A. Chuột bạch có khối lượng gần gấp đôi so với con chuột bình thường cùng lứa.
B. Vi khuẩn có khả năng tổng hợp insulin làm thuốc điều trị bệnh tiểu đường cho người.
C. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp b - carôten trong hạt.
D. Cây dâu tằm có lá to, nhiều lá, lá dày, xanh đậm.
A.AUGXAUXGA….
B. TAXATGXATXGA….
C. UAXAUGXAUXGA….
D. AUGUAXGUAGXU….
A. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX.
B. Có hiện di truyền chéo.
C. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới.
D. Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau.
A. Đấu tranh sinh tồn, chọn lọc tự nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên, cách li sinh sản.
C. Chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.
D. Chọn lọc nhân tạo, phân li tính trạng.
A. Mật độ cá thể của quần thể.
B. Sự phân bố cá thể của quần thể.
C. Tỉ lệ giới tính.
D. Tỉ lệ giữa các nhóm tuổi.
A. Aa ; f = 36 %.
B. Aa ; f = 30%.
C. Aa ; f = 32%.
D. Aa ; f = 36%.
A. Tồn tại chủ yếu ở trạng thái dị hợp.
B. Ngày càng phong phú, đa dạng về kiểu gen.
C. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
D. Ngày càng ổn định về tần số các alen.
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
A. III, IV và V
B. I, II và V
C. II và IV
D. II, IV và V
A. Lai tế bào xôma
B. Đột biến nhân tạo
C. Kĩ thuật di truyền
D. Nhân bản vô tính
A. 1 phép lai
B. 3 phép lai
C. 2 phép lai
D. 4 phép lai
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4, 5
A. 24
B. 25
C. 48
D. 12
A. XAY và XAXa
B. XAY và XaXa
C. XAY và XAXA
D. XaY và XAXA
A. Lông mọc lại đổi màu khác.
B. Lông mọc lại ở đó có màu trắng.
C. Lông mọc lại ở đó có màu đen.
D. Lông ở đó không mọc lại nữa.
A. Đột biến xoma và đột biến sinh dục.
B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến xoma và đột biến tiền phôi.
D. Đột biến sinh dục và đột biến tiền phôi.
A. Các tế bào xoma ở thực vật có thể phát triển thành cây hoàn chỉnh.
B. Các gen ở thực vật không chứa intron.
C. Có nhiều loại thể truyền sẵn sàng cho việc truyền ADN tái tổ hợp vào tế bào thực vật.
D. Các tế bào thực vật có nhân lớn hơn.
A. 1:4:6:4:1
B. 3:3:3:3:1:1:1:1
C.1:6:15:20:15:6:1
D. (3+1)3
A. p(A) + q(a) = 1
B. p2.q2 =
C. p(A) = p2 + 2pq
D. p2(AA) + 2pq(Aa) + q2(aa) = 1
A. II và V
B. II, III, IV và VII
C. I, II, IV, V và VI
D. I, II, III, IV và V
A. Từ khi con người biết buôn bán, đổi chác.
B. Từ khi sinh vật bắt đầu chuyển lên cạn.
C. Từ khi con người biết chăn nuôi, trồng trọt.
D. Từ khi sự sống xuất hiện.
A. Làm thay đổi nhóm gen liên kết.
B. Gây chết hoặc giảm sức sống.
C. Tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng.
D. Ảnh hưởng đến hoạt động của gen.
A. 1250
B. 1800
C. 800
D. 2400
A. Chỉ biểu hiện ở giới nam.
B. Được biểu hiện ở giới nữ.
C. Biểu hiện ở cả hai giới nam và nữ.
D. Được di truyền thẳng.
A. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và xanh
B. 100% hoa màu xanh
C. 75% vàng: 25% xanh
D. 100% hoa vàng
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
A. Phả hệ
B. Tế bào
C. Trẻ đồng sinh
D. Di truyền phân tử
A. q2 + pr + pq
B. p2 + pr + pq
C. p2 + pq
D. p2 + 2pq
A. Con lai tam bội bị bất thụ nhưng nếu chúng ngẫu nhiên có được khả năng sinh sản vô tính thì quần thể cây tam bội cũng là một loài mới.
B. Con lai khác loài được đột biến làm nhân đôi toàn bộ số lượng NST (song nhị bội) thì cũng xuất hiện loài mới.
C. Hình thành loài bằng cách ly sinh thái thường xảy ra với các loài động vật ít di chuyển.
D. Hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán chậm.
A. II, III, IV
B. I, II
C. I, II, III
D. I, III
A. Một số có lợi và đa số có hại cho thể đột biến.
B. Không có lợi và không có hại cho thể đột biến.
C. Có lợi cho thể đột biến.
D. Có hại cho thể đột biến.
A. Sự tạp giao giữa các cá thể trong quần thể.
B. Sự phát sinh các đột biến về kiểu gen xuất hiện trong quần thể.
C. Sự biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua giao phối tự do và ngẫu nhiên.
D. Sự di cư giữa các cá thể cùng loài từ quần thể này sang quần thể khác.
A. 1, 4, 6, 8
B. 1, 4, 6
C. 2, 3, 5, 7
D. 2, 3, 5, 7, 8
A. Sự sống đầu tiên trên trái đất được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ.
B. Quá trình hình thành chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học, nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
C. Axit nuclêic đầu tiên được hình thành có lẽ là ARN chứ không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi mà không cần enzim.
D. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thể tạo thành các giọt keo hữu cơ, các giọt keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
A. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.
B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
C. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
D. Những con cá sống trong một cái hồ.
A. Thực vật hạt trần và bò sát chiếm ưu thế.
B. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt kín và thú.
C. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt trần và thú.
D. Hệ thực vật phát triển, hệ động vật ít phát triển.
A. AaBb x aabb
B. AaBb x Aabb
C. Aabb x aaBb hoặc AaBb x Aabb
D. AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
A. Phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.
B. Hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.
C. Tận dụng nguồn sống thuận lợi.
D. Giảm cạnh tranh cùng loài.
A. I, II
B. I, II, III, IV
C. I, II, III
D. I
A. Tái sinh
B. Thứ sinh
C. Nguyên sinh
D. Trên cạn
A. Biết được tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.
B. Cân đối về tỉ lệ giới tính.
C. So sánh về tỉ lệ nhóm tuổi của quần thể này với quần thể khác.
D. Giúp bảo vệ và khai thác tài nguyên hợp lí.
A. Kí sinh.
B. Hội sinh.
C. Ức chế - cảm nhiễm.
D. Hợp tác.
A. 1, 3
B. 2, 4, 5
C. 6
D. 1, 3, 6
A. A : a = 0,8 : 0,2
B. A : a = 0,6 : 0,4
C. A : a = 0,7 : 0,3
D. A : a = 0,9 : 0,1
A. 24
B. 16
C. 28
D. 20
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 5
C. 1, 3, 4
D. 1, 3, 5
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Xuất hiện do sự tái tổ hợp vật chất bình thường trong quá trình sinh sản.
B. Có tính định hướng.
C. Xuất hiện riêng lẻ, cá thể.
D. Là nguyên liệu của tiến hóa, chọn giống.
A. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới.
B. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền.
C. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.
D. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người.
A. Sau dịch mã
B. Sau phiên mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã
A. AA : Aa
B.AA : Aa : aa
C. AA : Aa
D. AA : Aa : aa
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 4,5
B. 2,3,4
C. 3,4,5
D. 1,2,3,4,5
A. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội.
B. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính tốt nào đó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.
C. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai.
D. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 15 và 48
B. 3 và 28
C. 15 và 30
D. 7 và 24
A. II→ III →IV
B. I →III → II
C. III →II →IV
D. III →II →I
A.
B.
C.
D.
A. 12
B. 4
C. 8
D. 6
A. 30cM
B. 10 cM
C. 20 cM
D. 40 cM
A. Đột biến đa bội.
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến lệch bội.
A. 75%
B. 3%
C. 22%
D. 25%
A. Quần thể cây 4n khi giao phấn với quần thể cây 2n cho ra con lai bất thụ.
B. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thải khác hẳn quần thể cây 2n.
C. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể.
D. Quần thể cây 4n quần thể cây 4n không thể giao phấn với quần thể cây 2n.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’
B. 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’
C. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’
D. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
C. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
D. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
A. Tùy theo từng đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể như nhau hoặc có thể khác nhau.
B. Số lần phiên mã gấp nhiều lần số lần nhân đôi.
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã.
A. 2n = 16
B. 2n =12
C. 2n = 8
D. 2n = 10
A. 100%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
A. 0,66
B. 0,75
C. 0,99
D. 0,24
A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung P: ♂ AAXBXB × ♀aaXbY.
B. Màu mắt di truyền trội lặn hoàn toàn P: ♀XAXA × ♂XaY .
C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung P: ♀ AAXBXb × ♂ aaXbY.
D. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn P: ♀XAXA × ♂ XaY.
A. 16 giống
B. 8 giống
C. 4 giống
D. 1 giống
A. Nằm ở lôcut xác định trên nhiễm sắc thể, luôn tồn tại thành từng cặp alen trong tế bào lưỡng bội.
B. Mỗi gen phiên mã 1 lần sẽ tổng hợp được nhiều phân từ ARN trưởng thành.
C. Là thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các gen ở sinh vật nhân thực.
D. Khi phiên mã, các intron không mã hóa thông tin trên mARN trưởng thành.
A. 2,3
B. 1,2
C. 1,3,4
D. 3,4
A. I, III, IV, II
B. I, II, III, IV
C. II, I, III, IV
D. II, I, IV, III
A. Đột biến xảy ra trong vùng điều hoà làm tăng mức độ phiên mã, dịch mã của gen tiền ung thư.
B. Đột biến ở vùng mã hoá của gen tiền ung thư làm thay đổi cấu trúc chức năng của phân tử prôtêin do gen mã hoá.
C. Đột biến chuyển đoạn, đảo đoạn đưa các gen tiền ung thư đến vị trí được điều khiển bởi các promoter hoạt động mạnh hơn làm tăng mức độ biểu hiện của gen.
D. Đột biến lặp đoạn làm xuất hiện nhiều bản sao của gen tiền ung thư làm tăng mức độ biểu hiện của gen.
A. Nghiên cứu di truyền quần thể.
B. Phả hệ.
C. Quan sát, nghiên cứu kiểu hình đột biến.
D. Sinh học phân tử và sinh học tế bào.
A. Tần số phát sinh đột biến.
B. Tỉ lệ đực, cái trong quần thể.
C. Số lượng cá thể trong quần thể.
D. Môi trường sống và tổ hợp gen.
A. Tạo ra các giống cây trồng mới mang đặc điểm của 2 dạng bố mẹ ban đầu trong thời gian ngắn.
B. Nhân nhanh các giống cây trồng có năng suất cao, phẩm chất tốt, sạch bệnh.
C. Tạo ra các giống cây trồng mới có các đặc tính mong muốn trong thời gian ngắn.
D. Tạo ra các giống cây trồng mới thuần chủng về tất cả các gen trongthời gian ngắn.
A. 12
B. 96
C. 24
D. 48
A. 6
B. 7
C. 9
D. 2
A. AAaa x AAaa
B. Aaaa x Aaaa
C. AAAa x AAaa
D. AAaa x Aaaa
A. Tần số của các alen.
B. Tần số kiểu gen và kiểu hình.
C. Tần số kiểu gen.
D. Tần số kiểu hình.
A. Trong vùng điều hòa của gen.
B. Trong các đoạn êxôn của gen.
C. Trên ADN không chứa mã di truyền.
D. Trong vùng kết thúc của gen.
A. A = 840 ; U = 360 ; X = 720 ; G = 480
B. A = 420 ; U = 180 ; X = 360 ; G = 240
C. A = 180 ; U = 420 ; X = 240 ; G = 360
D. A= 180 ; U = 420 ; X = 360 ; G = 240
A. BAC; AB-9,7; BC-34,4
B. BAC; AB- 34,4; BC-9,7
C. ABC; AB-9,7; BC-34,4
D. ABC; AB-34,4; BC-9,7
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. Bốn loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
B. Hai loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C. Hai loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
D. Hai loại với tỉ lệ 1 : l.
A. AAa
B. aaa
C. AAA
D. Aaa
A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
B. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình
C. 10 kiểu gen, 4 kiểu hình
D. 4 kiểu gen và 4 kiểu hình
A. Tác động cộng gộp của các gen không alen.
B. Tác động của một gen lên nhiều tính trạng.
C. Tương tác át chế giữa các gen lặn không alen.
D. Tương tác át chế giữa các gen trội không alen.
A. (1), (4)
B. (2), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (2)
A. 3n, 4n, 5n và 6n
B. 3n + 1 và 3n
C. 2n-1 và 2n+ 2
D. 2n và 2n-1
A. Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khácnhau.
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
D. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
A. I và II
B. II và III
C. II và IV
D. III và IV
A. Cặp NST XX không phân li trong nguyên phân.
B. Đột biến lặp đoạn NST X gây nên.
C. Cặp NST XY không phân li trong giảm phân I.
D. Cặp NST XX không phân li trong giảm phân.
A. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng.
B. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng.
C. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ.
D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng.
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. Đột biến gen.
C. Biến dị cá thể.
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
A.
B.
C.
D.
A. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic.
B. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
C. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ).
D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
A. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
D. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
A. Đảo đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
B. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
C. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
D. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
B. Gây đột biến điểm.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai khác loài.
A. 1,97%
B. 9,44%
C. 1,72%
D. 52%
A. 12988 A0
B. 6494 A0
C. 3247 A0
D. 3818 A0
A. Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được.
B. Các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường.
C. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
D. Sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.
A. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.
B. Đột biến và di - nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
A. 16
B. 8
C. 4
D. 6
A. 2n = 26
B. 3n = 36
C. 2n = 16
D. 3n = 24
A. Tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
D. Quy định chiều hướng tiến hoá.
A. 6,25%
B. 18,75%
C. 75%
D. 31,25%
A. Giao tử (n - 1) với giao tử n.
B. Giao tử n với giao tử n.
C. Giao tử (n + 1) với giao tử n.
D. Giao tử n với giao tử 2n.
A. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 25%.
B. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16%.
C. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 35 con lông xám : 1 con lông trắng.
D. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 48%.
A. AaBbDd x AaBbDd
B. x
C. Dd x dd
D. XDXd x XDY
A. Thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp G- X.
B. Đảo vị trí của các cặp nucleotit.
C. Thay thế 3 cặp A- T bằng 3 cặp G- X.
D. Thay thế 1 cặp G- X bằng 1 cặp A- T.
A. 336
B. 224
C. 448
D. 112
A. 104
B. 91
C. 108
D. 90
A.
B.
C.
D.
A. aaBbDd × AaBbDd và × , tần số hoán vị gen bằng 25%.
B. AaBbDd × aaBbDD và × , tần số hoán vị gen bằng 25%
C. AabbDd × AABbDd và × , tần số hoán vị gen bằng 12,5%.
D. aaBbdd × AaBbdd và × , tần số hoán vị gen bằng 12,5%.
A. XAB Xab x XAB Y.
B. BbXA Xa x BbXAY.
C. AaXbXb x AaXBY
D. AaXBXb x AaXbY
A. Loài A và B không cạnh tranh nhau.
B. Loài B và C có cạnh tranh nhau.
C. Loài A và C có cạnh tranh nhau.
D. Giữa 3 loài đều có sự cạnh tranh qua lại nhau.
A. (1) và (3)
B. (2) và (4)
C. (3) và (4)
D. (1) và (2)
A. Quan sát tiêu bản tế bào và đếm số lượng NST.
B. Quan sát hình thái cơ quan sinh dưỡng, cây tam bội có cơ quan sinh dưỡng to hơn dạng lưỡng bội và tam nhiễm.
C. Cho cây đó tự thụ phấn và nghiên cứu sự phân li tính trạng ở thế hệ sau.
D. Quan sát hình thái cơ quan sinh sản, vì ở cây tam bội thường không có hạt.
A. (1), (3)
B. (1), (2)
C. (2), (4)
D. (3), (4)
A. 0.0384
B. 0.0768
C. 0.2408
D. 0.1204
A. Có khả năng lây bệnh cho các cá thể khác trong quần thể.
B. Có sức sống bình thương nhưng bị mất hoặc giảm đáng kể khả năng sinh sản.
C. Có khả năng sinh sản bình thường nhưng sức sống yếu.
D. Có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.
A. Các gen nằm trên 1 NST có số lần nhân đôi khác nhau, số lần phiên mã khác nhau.
B. Các gen nằm trong 1 tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau, số lần phiên mã bằng nhau.
C. Các gen trên các NST khác nhau của cùng một tế bào có số lần nhân đôi khác nhau, số lần phiên mã khác nhau.
D. Các gen trên các NST khác nhau của cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau, số lần phiên mã khác nhau.
A. Vi khuẩn có số lượng gen ít hơn sinh vật nhân thực.
B. Vi khuẩn có bộ NST đơn bội và sinh sản nhanh.
C. Vi khuẩn dễ bị kháng sinh tiêu diệt.
D. Vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản.
A. Nito được trả lại môi trường vô cơ chủ yếu nhờ hoạt động của vi khuẩn phản nitrat hóa.
B. Thực vật là nhóm sinh vật có khả năng chuyền hóa nitrat thành amon.
C. Nito đi vào quần xã dưới dạng nitrat và amon.
D. Các loài vi khuẩn cố định nito có vai trò rất quan trọng vì chúng có khả năng chuyển hóa nito phân tử thành amon cung cấp cho thực vật.
A. 0,035
B. 0,046
C. 0,105
D. 0,026
A. Có nhiệt độ dao động từ 250C đến 350C; độ ẩm từ 75% đến 95%.
B. Có nhiệt độ dao động từ 100C đến 300C; độ ẩm từ 85% đến 95%.
C. Có nhiệt độ dao động từ 100C đến 300C; độ ẩm từ 75% đến 95%.
D. Có nhiệt độ dao động từ 250C đến 350C; độ ẩm từ 85% đến 95%.
A. 0,3AA : 0,45Aa : 0,25aa
B. 0,1AA : 0,65Aa : 0,25aa
C. 0,45AA : 0,3Aa : 0,25aa
D. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
A. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
A. Bò làm nhiệm vụ sinh con cho nên phần lớn dinh dưỡng để tạo sữa.
B. Bò là động vật nhai lại nên hao phí thức ăn nhiều hơn so với cá.
C. Bò là động vật đẳng nhiệt và sống trên cạn nên hao phí năng lượng lớn hơn cá.
D. Bò được dùng để kéo cây nên hao phí năng lượng lớn hơn so với cá.
A. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
B. Quan hệ kí sinh- vật chủ
C. Quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ vật ăn thịt – con mồi
A. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tòan.
B. ADN vùng nhân có dạng kép mạch thẳng.
C. ADN vùng nhân được liên kết với histon nên ADN được đóng xoăn theo nhiều mức độ khác nhau.
D. Tất cả các vi khuẩn đều có ADN vùng nhân nhưng chỉ có 1 số vi khuẩn có plasmid.
A. 3 và 4
B. 2 và 3
C. 1 và 2
D. 1 và 4
A. 30%
B. 35%
C. 40%
D. 20%
A. Quần thể
B. NST
C. Cá thể
D. Loài
A. 1,2,5
B. 2,3,5
C. 2,3,4
D. 1,3,5
A. 16 kcal/m2/ năm
B. 13,1 kcal/m2/ năm
C. 131 kcal/m2/ năm
D. 160 kcal/m2/ năm
A. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1).
B. Sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân.
C. Sự phân li độc lập của các tính trạng.
D. Sự tổ hợp tự do các alen trong thụ tinh.
A. b, c, d, e, f, h
B. a, c, d, e, f, g
C. a, b, c, d, e, f
D. c, d, e, f, g, h
A. 31,25%
B. 18,75%
C. 50%
D. 62,5%
A. 2 → 1 → 3
B. 1 → 2 → 3
C. 1 → 3→ 2
D. 2 → 3 → 1
A. Nuôi cấy hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa.
B. Lai xa kết hợp với đa bội hóa.
C. Dung hợp tế bào trần.
D. Nhân bản vô tính.
A. Chọc dô dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích AND.
C. Chọn dỏ dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
D. Sinh thiết tua nhau lấy thai tế bào phôi cho phân tích protein.
A. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi.
A. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
B. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
D. Đồng rêu hàn đới, rừng Taiga, thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới.
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Enzim ligaza (enzim nổi) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ →5’.
D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chữ Y.
A. Đại Thái cổ, đại nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B. Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại nguyên sinh, đại Tân sinh.
C. Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
D. Đại Cổ sinh, Đại Thái cổ, đại nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
A. 371, 185, 278 , 93
B. 371, 185, 278 , 92
C. 92, 185 , 278 , 37
D. 185 , 371 , 93 , 278
A. 2 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 4
D. 3 và 4
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Tạo ra giống lúa “ gạo vàng “ có khả năng tổng hợp β- caroten ( tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
B. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bất hoạt.
C. Tạo ra giống cây trông lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
D. Tạo ra giống cừu sinh sản protein huyết thanh của người.
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi cơ bản.
C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
D. Cromatit.
A. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa loài.
B. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
C. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi từ môi trường.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A. Trong quá trình diễn thể nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi.
C. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
D. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộn vào điều kiện sống của môi trường.
A. 16 kiểu gen, 8 kiểu hình.
B. 81 kiểu gen, 8 kiểu hình.
C. 81 kiểu gen, 9 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen, 4 kiểu hình.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Thay đổi nucleotit thứ nhất trong mỗi bộ ba.
B. Thay đổi nucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C. Thay đổi nucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba.
D. Thay đổi nucleotit thứ ba trong mỗi bộ ba.
A. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp.
B. Phân hóa thành dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
C. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp.
D. Đa dạng và phong phú về kiểu gen.
A. 2, 3, 5
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4, 5
A. 10%
B. 25%
C. 20%
D. 40%
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Aa = aa = 0,5
B. Aa= 0,03125; AA= aa = 0,484375
C. Aa= 0,5; AA = aa = 0,25
D. Aa = 0,32 ; AA = aa = 0,34
A. 0,78AA + 0,04Aa + 0,18aa
B. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
C. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa
D. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa
A. 0,78AA + 0,04Aa + 0,18aa
B. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
C. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa
D. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa
A. Làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
B. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
C. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
D. Làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
A. Nguồn gốc NST
B. Hình dạng NST
C. Số lượng NST
D. Kích thước NST
A. A=T= 14 ; G=X=7
B. A=T= 30 ; G=X= 15
C. A=T= 15 ; G=X= 30
D. A=T= 8 ; G=X= 16
A. 0.3, 0.2, 0.5
B. 0.2, 0.5, 0.3
C. 0.2, 0.3, 0.5
D. 0.1, 0.4, 0.5
A. 3n = 30
B. 2n = 30
C. 2n = 16
D. 3n = 24
A. 75%
B. 25%
C. 12,5%
D. 50%
A. XAXa, O.
B. XAXa, XaXa, XA, Xa, O.
C. XAXA, XAXa, XA, Xa, O.
D. XAXA, XaXa, XA, Xa, O.
A. II, III
B. I , II , IV
C. I, III
D. III, IV
A. Cây cà chua ban đầu cho 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau.
B. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 là 1:2:1.
C. Cây cà chua ban đầu thuần chủng.
D. Tỉ lệ cây cà chua quả đỏ không thuần chủng so với cây quả đỏ ở F1 là .
A. XMXm x X MY
B. XMXM x XmY
C. XMXM x X MY
D. XMXm x XmY
A. Độc lập.
B. Liên kết không hoàn toàn.
C. Liên kết hoàn toàn.
D. Tương tác gen.
A. 1,3,5
B. 1,2,4
C. 1,2,5
D. 1,4,5
A. Nuôi cấy tế bào.
B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Lai tế bào xôma.
A. 105:35:3:1
B. 35:1
C. 35:35:1:1
D. 3:3:1:1
A. 1620
B. 324
C. 100
D. 1024
A. 1, 2
B. 3, 4, 5
C. 2, 3, 4
D. 2, 3
A. 11 trội : 1 lặn
B. 5 trội : 4 lặn
C. 5 trội : 1 lặn
D. 3 trội : 1 lặn
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể Y.
B. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể thường.
C. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể X.
D. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài nhiễm sắc thể.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính thoái hoá.
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P.
B. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn.
C. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1.
D. Lai phân tích cây hoa đỏ ở F2.
A. 8
B. 12
C. 18
D. 24
A. aB
B. Ab
C. aB hoặc aB
D. Ab
A. 20%
B. 40%
C. 30%
D. 10%
A.
B.
C.
D.
A. Làm thay đổi cấu trúc NST.
B. Làm cho mỗi NST đều có 1 NST tương đồng.
C. Làm thay đổi cách sắp xếp gen trên NST.
D. Làm thay đổi số lượng NST.
A. 7,5%
B. 18,75%
C. 25%
D. 10%
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Quần thể, thể hiện tính đa hình.
B. Quần thể bị phân dần thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau qua nhiều thế hệ.
C. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn.
D. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm.
A. Thể song nhị bội có số NST là 19, số nhóm gen liên kết là 38.
B. Thể song nhị bội có số NST là 38, số nhóm gen liên kết là 19.
C. Thể song nhị bội có số NST và số nhóm gen liên kết đều là 19.
D. Thể song nhị bội có số NST và số nhóm gen liên kết đều là 38.
A. 42,25% AA : 45,5% Aa : 9% aa
B. 9% AA : 42% Aa : 49% aa
C. 42,25% AA : 45,5% Aa : 12,25% aa
D. 49% AA : 42% Aa : 9% aa
A. Gai xương rồng và tua cuốn của đậ Hà lan.
B. Mang cá và mang tôm.
C. Cánh rơi và tay người.
D. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt.
A. 2485
B. 540
C. 125
D. 1260
A. Các gen đột biến lặn trong plasmit của vi khuẩn.
B. Gen đánh dấu ở thể truyền.
C. Gen đánh dấu trong nhân của vi khuẩn.
D. Các nu đánh dấu trong gen cần chuyển.
A. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt.
B. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành thể khảm.
C. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển.
D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển.
A. 7
B. 1
C. 3
D. 5
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Vi sinh vật.
D. Động vật và vi sinh vật.
A. Thực hiện các chức phận giống nhau.
B. Chúng có chung nguồn gốc nhưng phát triển trong các điều kiện khác nhau.
C. Sự tiến hoá trong quá trình phát triển của loài.
D. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
A. Phương pháp nghiên cứu y học.
B. Biện pháp chữa được mọi bệnh di truyền.
C. Biện pháp chữa được bệnh lây lan.
D. Tìm hiểu nguyên nhân, chẩn đoán để phòng ngừa một số bệnh di truyền trên người.
A. Mất đoạn ở NST số 21.
B. Dị bội, có một NST số 21.
C. Chuyển đoạn ở NST số 21.
D. Dị bội, có ba NST số 21.
A. Phân li.
B. Đồng quy.
C. Từ đơn giản đến phức tạp.
D. Từ thấp lên cao.
A. Sự tương tác giữa gen và tính trạng.
B. Sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến).
C. Tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Mức phản ứng của kiểu gen.
A.
B.
C.
D.
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
B. Tế bào mạch rây ở rễ.
C. Tế bào nội bì.
D. Tế bào biểu bì.
A. Hướng sáng.
B. Ứng động nhiệt.
C. Ứng động sức trương.
D. Hướng đất.
A. Cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
B. Làm thay đổi tần số của các alen của quần thể.
C. Quy định chiều hướng, nhịp điệu thay đổi tần số các alen.
D. Có thể mang đến cho quần thể những alen mới.
A. Bb
B. DD
C. ee
D. gg
A. Tiroxin và glucagon.
B. Juvenin và tirôxin.
C. Eđixơn và juvenin.
D. Eđixơn và glucagôn.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức phiên mã.
B. Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra.
C. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế khi gen cấu trúc ngừng hoạt động.
D. Một gen điều hoà có thể tác động đến nhiều operon.
A. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. Chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện sau khi môi trường thay đổi.
D. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh.
A. Khẩu phần thức ăn.
B. Khí hậu.
C. Đặc điểm di truyền của giống.
D. Chế độ phòng dịch.
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
D. (1), (2)
A. Sự thay đổi lớn về điều kiện địa chất, khí hậu.
B. Sự cạnh tranh khốc liệt giữa các loài với nhau.
C. Sự cách li địa lí giữa các loài.
D. Sự cạnh tranh khốc liệt giữa các các thể cùng loài.
A. Không có phản ứng.
B. Co toàn bộ cơ thể.
C. Di chuyển tránh xa kích thích.
D. Di chuyển về phía có kích thích.
A. Khi khan hiếm nguồn sống và mật độ tăng cao thì xảy ra cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.
B. Khi cạnh tranh xảy ra gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.
C. Cạnh tranh cùng loài làm giảm tỉ lệ sinh sản, tăng tỉ lệ tử vong, do đó có thể dẫn tới làm tiêu diệt quần thể.
D. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp, cân bằng với sức chứa của môi trường.
A. Tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật.
B. Tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống.
C. Sự phân hóa ổ sinh thái của các loài trong quần xã.
D. Giảm số lượng các thể trong quần xã.
A. Độ đa dạng về loài.
B. Sự phân bố các thể trong không gian.
C. Loài ưu thế và loài đặc trưng.
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi ở mỗi loài.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. Trùng amip.
B. Trùng đế dày.
C. Giun đất.
D. Trùng roi.
A. Ab/ab.
B. Ab/aB.
C. AB/ab.
D. aB/ab.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất định, khác với quần xã khác.
B. Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới.
C. Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh của các loài, mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi, sự thay đổi của môi trường vô sinh.
D. Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Cộng sinh giữa các cá thể.
B. Phân tầng trong quần xã.
C. Biến động số lượng của các quần thể.
D. Diễn thế sinh thái.
A. 26.
B. 24.
C. 25.
D. 27.
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa, sinh sản giảm.
B. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
A. 0,47 và 0,53.
B. 0,34 và 0,66.
C. 0,63 và 0,37.
D. 0,6 và 0,4.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (4), (3), (1)
C. (2), (1), (3), (4)
D. (1), (4), (3), (2)
A. Restrictaza.
B. ADN pôlimeraza.
C. ARN pôlimeraza.
D. Ligaza.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Kĩ thuật chuyển gen.
B. Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. Công nghệ gen.
D. Liệu pháp gen.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. NO2- và N2.
B. NO2- và NO3-.
C. NO2- và NH4+.
D. NO3- và NH4+.
A. Prôtein.
B. Tinh bột chín.
C. Lipit.
D. Tinh bột sống.
A. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy.
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị.
D. Hợp nhất giữa nhị và nhụy.
A. Vùng dưới đồi.
B. Nang trứng.
C. Tuyến yên.
D. Thể vàng.
A. Đột biến cấu trúc NST.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến số lượng NST.
D. Hoán vị gen.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 0,48.
B. 0,36.
C. 0,24.
D. 0,5.
A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.
B. Rectritaza và ligaza.
C. ADN pôlimeraza và ligaza.
D. Enzim tháo xoắn và enzim cắt mạch.
A. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
B. Tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
C. Quy định chiều hướng tiến hóa.
D. Tạo các alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể.
A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.
B. Cây có hoa phát triển ưu thế so với các nhóm thực vật khác.
C. Ở kỉ thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô.
D. Ở kỉ thứ ba (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người.
A. Khoảng thuận lợi.
B. Giới hạn sinh thái.
C. Ổ sinh thái.
D. Khoảng chống chịu.
A. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1.
B. Bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất.
C. Tất cả các loài ăn sinh vật sản xuất đều được xếp vào động vật tiêu thụ bậc 1.
D. Mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều loài sinh vật.
A. CaSO4.
B. Ca(OH)2.
C. Ca2+.
D. Ca.
A. Trâu, cừu, dê.
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.
C. Ngựa, thỏ, chuột.
D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AaaBb, Aaabb, aBb, abb.
B. AAaBb, AAabb, aBb, abb.
C. aaaBb, aaabb, aBb, abb.
D. AaaBb, aaaBb, Abb, abb.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2.
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2.
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2.
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2.
A. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.
B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học.
C. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.
D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. 20 năm.
D. 40 năm.
A. 6294.
B. 14700.
C. 2098.
D. 14686.
A. 0,55.
B. 0,45.
C. 0,3025.
D. 0,495.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 6%.
B. 1,8%.
C. 0,06%.
D. 40,45%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tim, mạch máu.
B. Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não.
D. Độ pH của máu.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. GnRH, FSH, LH, ostrogen và progesteron.
B. FSH, LH và progesteron.
C. FSH, LH và ostrôgen.
D. progesteron, ostrogen.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 18,75%.
B. 12,5%.
C. 6,25%.
D. 37,5%.
A. 1/9.
B. 3/8.
C. 1/3.
D. 2/9.
A. 51 : 24 : 25.
B. 3 : 2 : 5.
C. 54 : 21 : 25.
D. 9 : 4 : 25.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Sự cụp lá của cây trinh nữ khi bị va chạm.
B. Lá cây lay động khi có tác động của gió.
C. Lá cây bị héo khi cây mất nước.
D. Hoa hướng dương hướng về phía mặt trời.
A. Nồng độ K+ ở mặt ngoài của màng lớn hơn nồng độ K+ ở mặt trong của màng.
B. Nồng độ Na+ ở mặt ngoài của màng lớn hơn nồng độ Na+ ở mặt trong của màng.
C. Tổng nồng độ ion dương ở mặt trong của màng lớn hơn tổng nồng độ ion dương ở mặt ngoài của màng.
D. Tổng nồng độ ion âm ở mặt ngoài của màng lớn hơn tồng nồng độ ion âm ở mặt trong của màng.
A. Auxin.
B. Xitokinin.
C. Axit abxixic.
D. Giberelin.
A. Hoocmôn sinh trưởng (GH).
B. Hoocmôn insulin.
C. Hoocmôn glucagon.
D. Hoocmôn tiroxin.
A. Thấy rắn thì có cảm giác lo sợ và bỏ chạy.
B. Kim đâm vào tay và có phản ứng rụt tay.
C. Khi gặp lạnh thì người run rẩy.
D. Nhiệt độ môi trường tăng cao thì người đổ mồ hôi.
A. (3), (2), (4), (5), (1)
B. (4), (3), (2), (5), (1)
C. (3), (2), (4), (1), (5)
D. (1), (4), (3), (5), (2)
A. 10%.
B. 48%.
C. 30%.
D. 60%.
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
B. Các cá thể chỉ giao phối với các cá thể có cùng kiểu hình.
C. Không xuất hiện đột biến.
D. Các cá thể gặp gỡ và giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng.
B. Kích thích tế bào kẻ sản xuất testosteron.
C. Ức chế sản xuất hoocmôn testosterone.
D. Kích thích tuyến yên tiết LH.
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 1 giai đoạn.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Số lượng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiếm sắc thể.
B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiến hợp với nhau khi giảm phân, gây trở ngại cho sự phát sinh giao tử.
C. Cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp.
D. Số lượng gen của hai loài không bằng nhau.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. Do xu hướng chủ yếu của gen trên cùng 1 NST là liên kết nên trong giảm phân tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Trên cùng một NST các gen nằm cách xa nhau thì tần số hoán vị gen càng bé và ngược lại.
C. Hoán vị gen làm xuất hiện các tổ hợp gen mới do sự đổi chỗ các gen alen nằm trên các NST khác nhau của cặp tương đồng.
D. Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng xảy ra trong quá trình giảm phân I.
A. Bán cầu não, não trung gian, cuống não, hành não, tiểu não.
B. Bán cầu não, não trung gian, củ não sinh tư, hành não, tiểu não.
C. Bán cầu não, não trung gian, não giữa, hành não, trụ não.
D. Bán cầu não, não trung gian, não giữa, hành não, tiểu não.
A. Hơi nước.
B. NH3.
C. O2.
D. CO.
A. Sinh vật sản xuất hoặc sinh vật tiêu thụ.
B. Sinh vật ăn mùn bã hữu cơ.
C. Sinh vật sản xuất hoặc sinh vật ăn mùn bã hữu cơ.
D. Thực vật hoặc động vật bậc thấp.
A. Trong giai đoạn tổng hợp chuỗi polopeptit, ribôxôm dịch chuyển trên mạch mARN theo chiều 5’ 3’.
B. Phức hợp tARN và axit amin tương ứng khi tiến vào ribôxôm để tham gia dịch mã sẽ khớp bộ ba đối mã (anticodon) với bộ ba mã sao (codon) tương ứng trên mARN theo nguyên tắc bổ sung và ngược chiều.
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch mã gốc trên gen là mạch có chiều 5’3’.
D. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được tổng hợp kéo dài theo chiều 5’3’.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. Bộ ba mở đầu trên ADN.
B. Vùng khởi động của operon.
C. Chiều dài của mạch.
D. Vùng vận hành của operon.
A. Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế những tế bào bệnh.
B. Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của virut.
C. Dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen lành vào cơ thể người bệnh.
D. Thể truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân.
A. Người ta hủy tủy sống làm giảm tính cảm ứng của ếch giúp nhịp tim ít có sự thay đổi.
B. Vì tủy sống điều khiển tốc độ máu chảy trong mạch nên khi hủy tủy sống làm cho máu chảy chậm, vết mổ ít bị bẩn nên dễ thao tác.
C. Vì tủy sống điều khiển các hoạt động vận động của cơ thể nên khi hủy tủy sống ếch sẽ nằm yên, dễ thao tác, dễ quan sát hơn.
D. Vì hủy tủy sống giúp ếch bớt đi cảm giác đau đớn khi bị mổ nên ít giãy dụa hơn giúp dễ thao tác và quan sát.
A. Tính liên tục.
B. Tính phổ biến.
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính thoái hóa.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Đồng rêu hàn đới Rừng mưa nhiệt đới Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B. Đồng rêu hàn đới Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) Đồng rêu hàn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới Đồng rêu hàn đới Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
A. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
B. Di truyền gen tế bào chất không tuân theo quy luật nghiệm ngặt như di truyền gen nhân.
C. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng giống mẹ.
D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
A. Cho cây Q tự thụ phấn.
B. Cho cây Q giao phấn với cây hoa đỏ thuần chủng.
C. Cho cây Q giao phấn với cây hoa đỏ dị hợp.
D. Cho cây Q giao phấn với cây hoa trắng.
A. Gen A nằm trên NST thường.
B. Gen A nằm trên NST giới tính Y (không có trên X).
C. Gen A nằm trong ti thể.
D. Gen A nằm trên NST giới tính X (không có trên Y).
A. (1) và (5).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
D. (3) và (4).
A. (3).
B. (2), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (4), (5).
A. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
B. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật và kết quả hình thành quần xã tương đối ổn định.
C. Diễn thế sinh thái xảy ra có thể do những nguyên nhân bên ngoài hoặc những nguyên nhân bên trong quần xã.
D. Quá trình diễn thế thứ sinh luôn dẫn tới làm cho quần xã bị suy thoái.
A. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
B. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
C. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dướng cấp 3.
D. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn.
A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ và giải phóng oxi.
B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng.
D. Điều hòa tỉ lệ khí O2/CO2 của khí quyển.
A. Insulin.
B. Glucagon.
C. Progesteron.
D. Tiroxin.
A. Thực vật hạt kín.
B. Dương xỉ.
C. Rêu.
D. Thực vật hạt trần.
A. FSH.
B. LH.
C. GnRH.
D. FSH và testosteron.
A. 40%.
B. 10%.
C. 12,5%.
D. 25%
A. 6,25%.
B. 12,5%.
C. 18,75%.
D. 0%.
A. 50%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 100%.
A. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai.
B. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ.
C. Các con lai F1 có ưu thế lai nhưng không sử dụng làm giống cho đời sau.
D. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chuẩn thì đời F1 luôn có ưu thế lai.
A. Là nhân tố gây ra những biến đổi trực tiếp trên cơ thể sinh vật.
B. Là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
C. Ngăn cản sự giao phối tự do giữa các quần thể.
D. Tạo ra những kiểu gen thích nghi, hình thành quần thể thích nghi.
A. Kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
D. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
A. Mật độ.
B. Tỉ lệ đực/cái.
C. Tỉ lệ nhóm tuổi.
D. Thành phần loài.
A. Quan hệ hội sinh.
B. Quan hệ vật kí sinh – vật chủ.
C. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
D. Quan hệ vật ăn thịt – con mồi.
A. 35oC40oC
B. 40oC45oC
C. 30oC35oC
D. 45oC50oC
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch.
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch.
D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Thể ba kép, thể một kép.
B. Thể bốn, thể một kép.
C. Thể bốn, thể khống.
D. Thể không, thể ba kép.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. Giúp cho các cá thể có kiểu gen trội thích nghi với môi trường.
B. Sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
C. Tạo ra các tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.
D. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 48.
B. 40.
C. 320.
D. 96.
A. Dịch tiêu hóa được hòa loãng làm enzim dễ phân tán tiêu hóa thức ăn hiệu quả.
B. Dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.
C. Ống tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng.
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và cơ học.
A. Thay 3 cặp A – T bằng 3 cặp G – X.
B. Thay 3 cặp G – X bằng 3 cặp A – T.
C. Thêm 1 cặp G – X.
D. Thêm 1 cặp A – T.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Bậc thứ nhất.
B. Bậc thứ hai.
C. Bậc thứ năm.
D. Bậc thứ tư.
A. 1377,56kg.
B. 688,78kg/ha.
C. 344,39kg/ha.
D. 172,195kg/ha.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hiệu suất sinh sản thấp hơn.
B. Con non yếu nên tỉ lệ sống sót ít hơn.
C. Luôn cần phải có 2 cá thể bố và mẹ tham gia vào quá trình sinh sản.
D. Cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển của con.
A. 12,5%.
B. 50%.
C. 18,75%.
D. 37,5%.
A. 64 cao : 17 thấp.
B. 9 cao : 7 thấp.
C. 25 cao : 11 thấp.
D. 31 cao : 18 thấp.
A. 3,5%.
B. 19,6%.
C. 30,1%.
D. 38,94%.
A. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
B. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A. XAbXaB và XAbY
B. XAbXaB và XaBY
C. XABXab và XaBY
D. XAbXAB và XAbY
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Vận động bắt côn trùng của cây bắt ruồi.
B. Vận động hướng đất của rễ cây đậu.
C. Vận động hướng sáng của cây xoài.
D. Vận động hương mắt trời của cây hoa hướng dương.
A. Phân cực, đảo cực, tái phân cực.
B. Phân cực, mất phân cực, tái phân cực.
C. Mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.
D. Phân cực, mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.
A. Tăng về chiều dài cơ thể.
B. Tăng về chiều ngang cơ thể.
C. Tăng về khối lượng cơ thể.
D. Tăng về khối lượng và kích thước cơ thể.
A. Gây lột xác ở sâu bướm.
B. Kích thích quá trình rụng trứng và sinh sản.
C. Ức chế quá trình rụng trứng và ức chế phát triển phôi.
D. Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
A. AABB.
B. AaBb.
C. AAbb.
D. aaBB.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
B. Bằng chứng hóa thạch.
C. Bằng chứng giải phẩu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. 64/81
B. 1/4
C. 25/36
D. 1/16
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
A. Silua.
B. Pecmi.
C. Jura.
D. Đêvôn.
A. 0,7AA : 0,3Aa.
B. 7/9AA : 2/9Aa.
C. 9/11AA : 2/11Aa.
D. 0,8AA : 0,2Aa.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã sinh vật quá các giai đoạn tương ứng với điều kiện môi trường sống.
B. Trong diễn thế: loài ưu thế sẽ làm thay đổi điều kiện sống, luôn lấn át các loài khác và ngày càng chiếm ưu thế hơn trong quần xã.
C. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi các điều kiện tự nhiên như: khí hậu, thổ nhưỡng….
D. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
A. Ở đời con của phép lai thứ nhất, gà trống có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%.
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở cả hai phép lai đều giống nhau.
C. Gen quy định chiều cao chân nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen quy định chiều cao chân nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể X.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
B. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
C. Mật độ cá thể của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
A. ARN polymeraza.
B. ADN polymeraza.
C. Ligaza.
D. Restrictaza.
A. 2
B. 3
C. 6
D. 7
A. Cách li lập tính.
B. Cách li nơi ở.
C. Cách li thời gian.
D. Cách li cơ học.
A. Tất cả các động vật đều có phản xạ trước tác động của môi trường.
B. Ở động vật có xương sống, tất cả các phản xạ đều là phản xạ có điều kiện.
C. Ở động vật không xương sống, hầu hết các phản xạ đều là phản xạ không điều kiện.
D. Phản xạ có điều kiện thường là những phản xạ bền vững và được di truyền cho đời con.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Timin
B. Adenin
C. Uraxin
D. Guanin
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 64.
B. 32.
C. 1000.
D. 6.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. (2), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (3), (4), (6).
A. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lần nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường.
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
D. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài.
A. Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.
B. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
C. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.
D. Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. Đều có kiểu gen AaBbDd.
B. Có khả năng sinh sản hữu tính bình thường và có thể giao phối được với nhau để sinh con.
C. Có kiểu gen tùy thuộc vào sự kết hợp giữa các loại giao tử của phôi với giao tử của cơ thể nhận phôi.
D. Có mức phản ứng thay đổi tùy thuộc vào môi trường sống của nó.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Chuyển hóa, thu nhận O2 và thải CO2 xảy ra trong tế bào.
B. Oxi hóa sinh học nguyên liệu hô hấp thành CO2, H2O và tích lũy ATP.
C. Chuyển các nguyên tử hiđrô từ chất cho hiđrô sang chất nhận hiđrô.
D. Thu nhận năng lượng của tế bào.
A. Sứa; giun tròn; giun đất.
B. Côn trùng; lưỡng cư; bò sát.
C. Giáp xác; sâu bọ; ruột khoang.
D. Côn trùng; thân mềm.
A. Bầu nhụy.
B. Noãn đã được thụ tinh.
C. Đầu nhị.
D. Noãn không được thụ tinh.
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân.
C. Thụ tinh.
D. Giảm phân và thụ tinh.
A. Diễn ra trong tế bào.
B. Mạch pôlinuclêôtit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ đến 3’.
C. Sử dụng cả hai mạch của AND để tổng hợp mạch mới.
D. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.
A. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
B. Trâu, bò, hươu.
C. Gà, chim bồ câu, bướm.
D. Hổ, báo, mèo rừng.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dẫn, tỉ lệ kiều gen dị hợp giảm dần và xuất hiện các gen lặn có hại.
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần và xuất hiện các gen lặn có hại.
C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, kiểu gen đồng hợp tăng dần và xuất hiện các đồng hợp gen lặn có hại.
D. Quần thể giống xuất hiện các đột biến gen lặn có hại.
A. Đột biến gen.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Nhập cư (nhập gen).
A. Hóa học và tiền sinh học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Tiền sinh học và sinh học.
D. Sinh học.
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 350C, độ ẩm từ 75 đến 95%.
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 350C, độ ẩm từ 85 đến 95%.
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 10 đến 300C, độ ẩm từ 85 đến 95%.
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 300C, độ ẩm từ 90 đến 100%.
A. Là chuỗi thức ăn gồm nhiều sinh vật có các mắt xích chung.
B. Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. Gồm tất cả các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
D. Gồm nhiều loại sinh vật có quan hệ với nhau về nơi ở.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. Dạ cỏ.
B. Dạ lá sách.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ múi khế.
A. 840.
B. 1120.
C. 560.
D. 336.
A. Giảm phân và thụ tinh.
B. Nhân đôi ADN.
C. Phiên mã.
D. Dịch mã.
A. Tác động của môi trường gân ra đột biến gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình của cơ thể.
B. Tác động của môi trường dẫn đến điều hòa hoạt động của gen.
C. Quá trình phân bào nguyên nhân, giảm phân và thụ tinh.
D. Quá trình phát triển của cơ thể trải qua những giai đoạn phát triển sinh lí khác nhau.
A. Khi không xảy ra đột biến, không có CLTN, không có di – nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.
C. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.
D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và có thể dẫn tới làm suy thoái quần thể.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Nhóm thực vật C3.
B. Nhóm thực vật C4.
C. Nhóm thực vật CAM.
D. Các nhóm có năng suất như nhau.
A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạch ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạch ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
C. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất ở mao mạch.
D. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và giữ ổn định tĩnh mạch và mao mạch.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Đại bàng thuộc sinh vật ăn thịt bậc 3.
B. Hiệu suất sinh thái giữa chuột và cỏ luôn nhỏ hơn hiệu suất sinh thái giữa rắn và chuột.
C. Đại bàng là mắt xích có sinh khối thấp nhất do quá trình hô hấp làm thất thoát năng lượng rất lớn.
D. Năng lượng tích lũy trong các mô sống tăng dần khi đi qua các mắt xích của chuỗi thức ăn trên.
A. 900.
B. 1350.
C. 346,75.
D. 450.
A. Đợi máu từ tâm nhĩ đổ xuống để tống máu vào động mạch.
B. Thành tâm thất dày hơn nên co chậm hơn.
C. Hoạt động của hệ dẫn truyền tim.
D. Các tĩnh mạch đổ máu về tâm nhĩ gây co tâm nhĩ trước sau đó mới đến co tâm thất.
A. 5.
B. 32.
C. 2.
D. 16.
A. Cá mập và cá heo đều đẻ con và nuôi con bằng sữa.
B. Cá mập và cá heo đều đẻ một con/lứa.
C. Trong thời kì mang thai, phôi thai của cá heo lấy dinh dưỡng từ cơ thể mẹ còn phôi cá mập thì không.
D. Trong thời kì mang thai nếu do một nguyên nhân nào đó niêm mạc tử cung bị bong thì cá mập và cá heo đều có thể bị sẩy thai.
A. 1470.
B. 526.
C. 700.
D. 1680.
A. 13,6%.
B. 2%.
C. 0,2%.
D. 11,8%.
A. 1:2:2:2.
B. 2:2:2:4.
C. 1:2:1:2.
D. 1:2:4:2.
A. 240.
B. 400.
C. 200.
D. 1350.
A. 2 người.
B. 5 người.
C. 3 người.
D. 4 người.
A. Ngọn cây có tính hướng đất âm, hướng sáng dương.
B. Ngọn cây có tính hướng đất dương, hướng sáng âm.
C. Ngọn cây có tính hướng đất âm, hướng sáng âm.
D. Ngọn cây có tính hướng đất dương, hướng sáng dương.
A. Côn trùng.
B. Ếch nhái.
C. Cá chép.
D. Tôm.
A. Kiểu gen của (P): XAXa x XAY, cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân I, bố giảm phân bình thường.
B. Kiểu gen của (P): XAXa x XAY, cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân II, bố giảm phân bình thường.
C. Kiểu gen của (P): XAXa x XaY, cặp NST giới tính của bố không phân li trong giảm phân I, mẹ giảm phân bình thường.
D. Kiểu gen của (P): XAXa x XaY, cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân I, bố giảm phân bình thường.
A. Trùng đế giày.
B. Giun đất.
C. Thủy tức.
D. Bò sát.
A. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế, các điều kiện tự nhiên của môi trường không bị thay đổi.
B. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
C. Trong tất cả các quá trình diễn thế, nguyên nhân gây ra đều được bắt đầu từ những thay đổi của ngoại cảnh dẫn tới gây ra biến đổi quần xã.
D. Sự biến đổi của điều kiện môi trường không phải là nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái của quần xã.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Các cá thể con sinh ra bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng có mức phản ứng giống với cá thể mẹ.
B. Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng hẹp còn các tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng rộng.
C. Các cá thể thuộc cùng một giống thuần chủng có mức phản ứng giống nhau.
D. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Được đọc liên tục theo chiều 5’→ 3’ trên mạch mã gốc của gen.
B. Không có xitôzin (X) trong thành phần bộ ba kết thúc.
C. Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin.
D. Mỗi axit amin có thể do một số bộ ba mã hóa.
A. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến lệch bội dạng thể một.
D. Đột biến đa bội.
A. Mặt ngoài của màng tế bào tích điện âm, mặt trong của màng tế bào tích điện dương.
B. Mặt ngoài của màng tế bào tích điện âm, mặt trong của màng tế bào tích điện dương.
C. Kênh K+ đóng, kênh Na+ mở.
D. Ion Na+ khuếch tán từ mặt trong của màng đi ra mặt ngoài của màng.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. Nguồn thức ăn.
B. Nhiệt độ.
C. Ánh sáng.
D. Hoocmôn.
A. 3 cá thể mắt đỏ : 1 cá thể mắt trắng.
B. 2 cá thể mắt đỏ : 1 cá thể mắt trắng.
C. 2 cá thể mắt đỏ : 3 cá thể mắt trắng.
D. 7 cá thể mắt đỏ : 5 cá thể mắt trắng.
A. Đại Tân sinh.
B. Đại Trung sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Đại Thái cổ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3 cá thể lông xám : 1 cá thể lông đen.
B. 3 cá thể lông xám : 2 cá thể lông đen.
C. 4 cá thể lông xám : 1 cá thể lông đen.
D. 3 cá thể lông xám : 5 cá thể lông đen.
A. Các cơ chế cách li duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa khác.
B. Giao phối không ngẫu nhiên tạo ra các tổ hợp alen mới cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
C. Đột biến luôn làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên là hai nhân tố luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Loài ngẫu nhiên.
B. Loài chủ chốt.
C. Loài ưu thế.
D. Loài đặc trưng.
A. Cá cóc.
B. Gà.
C. Ếch.
D. Châu chấu.
A. Quần thể của loài A có khả năng thích nghi cao hơn quần thể của loài B.
B. Quần thể của loài A có tốc độ phát sinh và tích lũy gen đột biến nhanh hơn loài B.
C. Cá thể của loài A có tuổi thọ cao hơn, kích thước cơ thể lớn hơn, đẻ ít con hơn loài B.
D. Quá trình giao phối đã làm cho quần thể loài A có độ đa dạng di truyền cao hơn quần thể loài B.
A. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’→ 3’ trên phân tử mARN.
B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo từng côđon trên phân tử mARN.
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
D. Các phân tử prôtêin được tạo ra đều có axit amin mêtiônin.
A. Việc nghiên cứu nhóm tuổi cho phép đánh giá xu hướng phát triển của quần thể sinh vật.
B. Khi nguồn sống khan hiếm, nhóm tuổi trước sinh sản có xu hướng tăng nhanh.
C. Dựa vào tuổi sinh lí để xây dựng tháp tuổi.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của loài sinh vật.
A. Hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước.
B. Hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
C. Hệ sinh thái bền vững và hệ sinh thái kém bền vững.
D. Hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và hệ sinh thái đại dương.
A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa.
B. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của cá thể.
C. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể.
D. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 10, 11, 12, 13.
B. 11, 12, 14.
C. 10, 11, 12, 14.
D. 11, 12, 13, 14.
A. Bộ ba liền kề trước bộ ba kết thúc.
B. Bộ ba kết thúc.
C. Bộ ba mở đầu.
D. Bộ ba thứ 10.
A. (2) → (1) → (3) → (4).
B. (1) → (4) → (3) → (2).
C. (1) → (2) → (3) → (4).
D. (2) → (3) → (1) → (4).
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Pro – Gly – Ser – Ala – Pro.
B. Pro – Gly.
C. Pro – Ser.
D. Gly – Pro – Ser – Ala – Gly.
A. Cộng sinh.
B. Hợp tác.
C. Hội sinh.
D. Sinh vật ăn sinh vật khác.
A. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ.
B. Tất cả các loài vi sinh vật đều thực hiện chức năng phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ.
C. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
D. Các loài thực vật quang hợp được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
A. H2O.
B. APG.
C. CO2.
D. ATP.
A. Duy trì sự ổn định trong tế bào.
B. Duy trì sự ổn định của máu.
C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
D. Duy trì sự ổn định của bạch huyết.
A. Tập trung nước nuôi các cành ghép.
B. Tránh gió mưa làm lay cành ghép.
C. Loại bỏ sâu bệnh trên cành ghép.
D. Tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
A. Ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ hai nguồn bố mẹ khác nhau, tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn.
B. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản, thụ tinh chéo diễn ra phức tạp.
C. Tự thụ tinh không có sự phân hóa giới tính, thụ tinh chéo có sự phân hóa giới tính (đực và cái) khác nhau.
D. Tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, thụ tinh chéo diễn ra trong cơ quan sinh sản của con cái.
A. 27 loại.
B. 8 loại.
C. 9 loại.
D. 24 loại.
A. Aa x aa
B. XAXA x XaY
C. XAXa x XAY
D. Aa x Aa
A. 0,2.
B. 0,05.
C. 0,1.
D. 0,32.
A. Công nghệ gen là quy trình tạo ra các sinh vật biến đổi gen hoặc chuyển gen.
B. Quy trình chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác không thuộc công nghệ gen.
C. Công nghệ gen góp phần tạo ra các sinh vật biến đổi gen có những đặc tính quý hiếm cớ lợi cho con người.
D. Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi.
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Di – nhập gen.
A. Giai đoạn tiến hóa hóa học và giai đoạn tiến hóa tiền sinh học.
B. Giai đoạn tiến hóa hóa học và giai đoạn tiến hóa sinh học.
C. Giai đoạn tiến hóa tiền sinh học và giai đoạn tiến hóa sinh học.
D. Giai đoạn tiến hóa sinh học.
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Sinh vật sống cộng sinh.
C. Sinh vật tiêu thị bậc cao nhất.
D. Vi sinh vật sống hoại sinh.
A. Kí sinh.
B. Cộng sinh.
C. Hội sinh.
D. Hợp tác.
A. Cường độ quang hợp giảm dần tỉ lệ nghịch với cường độ ánh sáng.
B. Cường độ quang hợp tăng dần tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
C. Cường độ quang hợp không thay đổi.
D. Cường độ quang hợp đạt tối đa.
A. Động vật nhai lại là những động vật có dạ dày kép.
B. Trâu, bò, dê, cừu là những động vật nhai lại
C. Tất cả động vật ăn cỏ đều là động vật nhai lại.
D. Động vật nhai lại đều có khoang chứa cỏ.
A. 2200.
B. 2520.
C. 4400.
D. 1100.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 20%.
B. 10%.
C. 25%.
D. 35%.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Hấp thụ bị động.
B. Hấp thụ chủ động.
C. Khuếch tán.
D. Thẩm thấu.
A. 249,4.
B. 497.
C. 1491.
D. 745,5.
A. 8%.
B. 12,5%.
C. 10,5%.
D. 2%.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Huyết áp tăng.
B. Nhịp tim giảm.
C. Co mạch đến thận.
D. Hoạt động thần kinh đối giao cảm được tăng cường.
A. 768.
B. 1536.
C. 6144.
D. 5376.
A. Ngày thứ nhất đến ngày thứ 7.
B. Ngày thứ 7 đến ngày thứ 14.
C. Ngày thứ 14 đến ngày thứ 21.
D. Ngày thứ 21 đến ngày thứ 28.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
B. 6 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 8 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
D. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1.
A. F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét.
B. F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình.
D. F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình.
A. 27,5%.
B. 32,5%.
C. 65%.
D. 55%.
A.
B.
C.
D.
A. ADN ligaza.
B. ADN pôlimeraza.
C. Restritaza.
D. ARN pôlimeraza.
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.
B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh.
D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
A. Nước.
B. Prôtein.
C. Lipit.
D. Nitơ.
A. Được lan truyền theo cơ chế lan truyền điện.
B. Các chất trung gian hóa học được lan truyền từ màng sau đến màng trước của xináp.
C. Được lan truyền theo cơ chế lan truyền hóa học.
D. Cần sự tham gia của các ion Na+ để giải phóng chất trung gian hóa học.
A. Gây lột xác ở sâu bướm.
B. Kích thích quá trình rụng trứng và sinh sản.
C. Ức chết quá trình rụng trứng và ức chế phát triển phôi.
D. Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,8.
D. 0,2.
A. 250 cây.
B. 500 cây.
C. 350 cây.
D. 100 cây.
A. Cho sinh sản vô tính bằng giâm cành.
B. Cho các cá thể có kiểu gen đồng hợp tự thụ phấn.
C. Gây đột biến bằng tác nhân vật lí, hóa học.
D. Cho các cá thể có kiểu gen dị hợp lai với nhau.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Gen bị mất 3 cặp nuclêôtit.
B. Gen bị thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
C. Gen không thực hiện phiên mã.
D. Gen được thêm 5 cặp nuclêôtit.
A. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin.
B. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.
C. Gen bị đột biến làm cho mã di truyền bị mất chức năng mã hóa axit amin.
D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng.
B. Hạch não, hạch bụng, hạch lưng.
C. Hạch não, hạch bụng, hạch thân.
D. Hạch não, hạch bụng, hạch ngực.
A. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
B. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
C. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
D. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A. Đột biến số lượng NST.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Đột biến gen.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Cho cây M lai với cây hoa đỏ thuần chủng.
B. Cho cây M tự thụ phấn.
C. Cho cây M lai với cây có kiểu gen dị hợp.
D. Cho cây M lai với cây hoa trắng.
A. 1/64.
B. 1/36.
C. 4/81.
D. 0%.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 3/7.
B. 24/49.
C. 6/7.
D. 12/49.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.
B. Sự cách li địa lí gắn liền với sự hình thành loài mới.
C. Sự lai xa và đa bội hóa luôn dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. Quá trình hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể thích nghi.
A. Cây hạt kín.
B. Cây hạt trần.
C. Dương xỉ.
D. Rêu.
A. ACBD
B. CABD
C. DBCA
D. DCBA
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. Tập tính học được được hình thành nhờ quá trình học tập và rút kinh nghiệm.
B. Tập tính học được có thể thay đổi theo thời gian.
C. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều kiện.
D. Số lượng tập tính học được thường không hạn chế.
A. Quần xã.
B. Hệ sinh thái.
C. Quần thể.
D. Sinh quyển.
A. Sinh vật sản xuất.
B. Động vật ăn thực vật.
C. Động vật ăn thịt.
D. Sinh vật phân hủy.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 135.
B. 480.
C. 240.
D. 360.
A. Nitrôgenaza
B. Amilaza
C. Caboxilaza
D. Nuclêaza
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. Nhân nhanh số lượng lớn cây giống.
B. Phục chế được các giống cây quý.
C. Duy trì các tính trạng tốt của cây mẹ.
D. Tạo ra các giống cây mới có năng suất cao hơn cây mẹ.
A. GnRH, FSH, LH, testosteron.
B. GnRH, FSH, LH, tiroxin.
C. GnRH, FSH, LH, progesteron.
D. FSH, LH, ơstrogen, progesteron.
A. Nuclêôtit.
B. Axit amin.
C. Axit béo.
D. Glucozơ.
A. 75%
B. 50%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. 0,5AA : 0,5Aa.
B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
C. 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa
D. 0,15AA : 0,7Aa : 0,15aa
A. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Cách li địa lí và sinh thái.
C. Đột biến và giao phối.
D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên.
A. O2
B. CH4
C. Hơi nước
D. H2
A. Loài ngẫu nhiên
B. Loài chủ chốt
C. Loài ưu thế
D. Loài đặc trưng
A. Cộng sinh giữa các cá thể.
B. Phân tầng trong quần xã.
C. Biến động số lượng của các quần thể.
D. Diễn thế sinh thái.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khi bị tràn dịch màng phổi sẽ gây nhiễm khuẩn phổi làm chức năng phổi kém.
B. Khi bị tràn dịch màng phổi thì dịch sẽ xâm nhập vào phổi làm tắc đường dẫn khí.
C. Khi bị tràn dịch màng phổi thì trung khu hít vào sẽ bị ức chế làm sức co của các cơ thở giảm làm cơ thể thiếu khí.
D. Khi bị tràn dịch màng phổi thì chất dịch chứa đầy xoang màng phổi nên phổi không thể hút khí vào, cơ thể sẽ thiếu oxi và bị chết ngạt vì ngạt thở.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 500
B. 650
C. 120
D. 630
A. Vi khuẩn dễ bị kháng sinh tiêu diệt.
B. Vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu trúc đơn giản.
C. Vi khuẩn có số lượng gen ít hơn sinh vật nhân thực.
D. Vi khuẩn có bộ NST đơn bội và sinh sản nhanh.
A. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn.
B. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé.
C. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn.
D. Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn.
A. Hệ sinh thái dưới nước có nhiều loài sinh vật nên có chuỗi thức ăn dài.
B. Hệ sinh thái dưới nước có nhiều loài động vật hằng nhiệt nên năng lượng bị thất thoát ít hơn hệ trên cạn.
C. Động vật của hệ sinh thái dưới nước có hiệu suất sinh thái cao hơn động vật của hệ sinh thái trên cạn.
D. Hệ sinh thái dưới nước ăn triệt để nguồn thức ăn và có hiệu suất tiêu hóa cao hơn động vật trên cạn.
A. Tổng hợp ADN.
B. Tổng hợp protein.
C. Tổng hợp lipit.
D. Tổng hợp cacbohidrat.
A. Một lượng O2 được khuếch tán vào máu trước khi đi ra khỏi phổi
B. Một lượng O2 được lưu giữ trong phế nang.
C. Một lượng O2 được lưu giữ trong phế quản.
D. Một lượng O2 được dùng để oxi hóa các chất trong cơ thể.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
B. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
C. Giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D. Làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
A. Quan hệ giữa cây lúa với các loài rong rêu sống ở ruộng lúa.
B. Quan hệ giữa các loài thực vật với các loài vi khuẩn kí sinh trong cơ thể thực vật.
C. Quan hệ giữa tảo và nấm sợi để tạo nên địa y.
D. Quan hệ giữa cây họ đậu với vi khuẩn sống ở nốt sần của các loài cây này.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Khi chủ động thở nhanh và sâu thì thể tích phổi được tăng lên dự trữ được nhiều khí oxi trong phổi.
B. Khi chủ động thở nhanh và sâu thì tất cả hoạt động của các cơ quan khác đều giảm nên giảm tiêu hao năng lượng giúp tích trữ năng lượng cho khi lặn.
C. Chủ động thở nhanh và sâu làm giảm lượng CO2 trong máu làm chậm kích thích lên trung khu hô hấp.
D. Chủ động thở nhanh và sâu giúp loại hoàn toàn CO2 trong máu làm chậm kích thích lên trung khu hô hấp.
A. 0,056
B. 0,168
C. 0,28
D. 0,444
A. 12%
B. 6%
C. 38%
D. 3%
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3,5%
B. 19,6%
C. 34,86%
D. 38,94%
A. 0,81
B. 0,49
C. 0,2916
D. 0,25
A.
B.
C.
D.
A. 78
B. 24
C. 66
D. 12
A. 4
B. 8
C. 5
D. 1
A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
B. Dịch mạch gỗ được chuyền theo chiều từ lá xuống rễ.
C. Chất hữu cơ được dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.
D. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực kéo dòng mạch gỗ.
A. Sự khác nhau là ở đặc điểm tác động của các nhân tố môi trường.
B. Sự khác nhau thể hiện ở tốc độ phản ứng trước các nhân tố tác động.
C. Vận động hướng động là vận động có hướng, còn vận động ứng động thì không có hướng.
D. Cả hai hình thức vận động này đều liên quan đến auxin.
A. Làm thay đổi tính thấm ở màng trước xináp.
B. Làm thay đổi tính thấm ở màng sau xináp.
C. Làm ngăn cản xung thần kinh lan truyền đi tiếp.
D. Giúp xung thần kinh lan truyền từ màng sau ra màng trước xináp.
A. 3 cá thể mắt đỏ : 1 cá thể mắt trắng
B. 1 cá thể mắt đỏ : 1 cá thể mắt trắng
C. 2 cá thể mắt đỏ : 1 cá thể mắt trắng
D. 2 cá thể mắt đỏ : 3 cá thể mắt trắng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1.
B. Bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất.
C. Tất cả các loài ăn sinh vật sản xuất đều được xếp vào động vật tiêu thụ bậc 1.
D. Mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều loài sinh vật.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau.
B. Các gen quy định các tính trạng cùng nằm trên một NST, có ít nhất một cá thể của P không xảy ra hoán vị gen.
C. Các gen quy định các tính trạng cùng nằm trên một NST, cả hai cá thể của P đều không xảy ra hoán vị gen.
D. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một NST, hoán vị gen xảy ra với tần số 50%.
A. Giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật.
B. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y.
C. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu.
D. Giữa rêu và cây lúa.
A. Tỉ lệ kiểu hình hoa trắng tăng thêm 18,75% so với thế hệ P.
B. Tỉ lệ kiểu hình hoa trắng tăng thêm 37,5% so với thế hệ P.
C. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ tăng thêm 18,75% so với thế hệ P.
D. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ giảm đi 37,5% so với thế hệ P.
A. Chim sâu, báo.
B. Cào cào, thỏ, nai.
C. Cào cào, chim sâu, báo.
D. Chim sâu, thỏ, báo.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. A = T = 959, G = X = 1441
B. A = T = 480, G = X = 720
C. A = T = 960, G = X = 1400
D. A = T = 1918, G = X = 2882
A. Sợi cơ bản.
B. Sợi chất nhiễm sắc.
C. Sợi siêu xoắn.
D. Crômatit.
A. Testosterôn.
B. Tiroxin.
C. Ơstrôgen.
D. Insulin.
A. Tập tính kiếm ăn.
B. Tập tính di cư.
C. Tập tính bảo vệ lãnh thổ.
D. Tập tính sinh sản.
A. Phân tích hệ gen của cơ thể F1.
B. Cho cơ thể F1 lai phân tích.
C. Cho cơ thể F1 giao phấn với nhau.
D. Sử dụng toán thống kê để rút ra tỉ lệ.
A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hóa.
B. Dung hợp tế bào trần khác loài.
C. Cho tự thụ phấn liên tục nhiều đời.
D. Gây đột biến, kết hợp với chọn lọc.
A. Sắc tố thực vật rất khó tách chiết nên phải dùng các lọai dung dịch acetone, benzen, cồn có độ phân li mạnh.
B. Các sắc tố không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi hữu cơ.
C. Các sắc tố có bản chất là các axit hữu cơ.
D. Các sắc tố dễ dàng kết hợp với acetone, benzen hoặc cồn tạo hợp chất tan trong nước.
A. Tiến hóa nhỏ là hệ quả của tiến hóa lớn.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong quy mô của quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
C. Tiến hóa lớn diễn ra hoàn toàn độc lập với tiến hóa nhỏ.
D. Tiến hóa lớn không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 16,4ml
B. 75ml
C. 62,5ml
D. 22,3ml
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Pecmi.
C. Kỉ Silua.
D. Kỉ Đêvôn.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Thêm một cặp nuclêôtit trước mã mở đầu.
B. Thêm một cặp nuclêôtit ở mã kết thúc.
C. Mất một cặp nuclêôtit ở mã kết thúc.
D. Mất một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu.
A. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a
B. 1-b; 2-d; 3-c; 4-a
C. 1-a; 2-d; 3-c; 4-b
D. 1-a; 2-d; 3-b; 4-c
A. 180A; 420T; 240X; 360G
B. 420A; 180T; 360X; 240G
C. 240A; 360T; 180X; 360G
D. 360A; 240T; 360X; 180G
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 18 và 24
B. 12 và 18
C. 18 và 12
D. 18 và 21
A. Quy luật phân li.
B. Quy luật liên kết gen hoàn toàn.
C. Quy luật hoán vị gen với tần số 25%.
D. Quy luật phân ly độc lập hoặc quy luật hoán vị gen với tần số 50%.
A. Tính trạng.
B. Kiểu gen.
C. Kiểu hình.
D. Alen.
A. Đất.
B. Sinh vật.
C. Nước.
D. Trên cạn.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247