A. Cánh chim và cánh bướm
B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
D. Chân trước của mèo và cánh rơi
A. 3, 4, 6
B. 2, 4, 6
C. 1, 3, 5
D. 3, 5, 6
A. 1, 2, 5, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 2, 3, 4, 6
D. 1, 3, 5, 6
A. tính phổ biến
B. tính đặc hiệu
C. tính thoái hóa
D. bộ ba kết thúc
A. 19%
B. 10%
C. 1%
D. 5%
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
A. thay thế X ở bộ ba nu thứ ba bằng A
B. thay thế A ở bộ ba đầu tiên bằng X
C. thay thế G ở bộ ba đầu tiên bằng A
D. thay thế U ở bộ ba nu đầu tiên bằng A
A. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 50% con đực lông đen, 50% con cái lông trắng
B. 50% con đực lông đen, 25% con cái lông đen, 25% con cái lông trắng
C. 50% con cái lông đen, 25% con đực lông đen, 25% con đực lông trắng.
D. 75% con lông đen, 25% con lông trắng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. AaXBXb x aaXBY
B. AaXbXb x AaXbY
C. AaXbXb x aaXBY
D. AaXBXb x AAXBY.
A. 30%.
B. 40%.
C. 36%.
D. 20%.
A. 1, 3 ,2, 4, 5.
B. 3, 2, 1, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 2, 1, 3, 4, 5.
A. 1 cây thân thấp, hoa đỏ: 1 cây thân thấp, hoa trắng: 1 cây thân cao, hoa đỏ:1 cây thân cao, hoa trắng.
B. 1 cây thân thấp, hoa đỏ: 2 cây thân cao, hoa trắng: 1 cây thân thấp, hoa trắng.
C. 1 cây thân thấp, hoa đỏ: 1 cây thân cao, hoa trắng: 2 cây thân thấp, hoa trắng.
D. 3 cây thân cao, hoa đỏ: 1 cây thân thấp, hoa trắng.
A. (1), (2), (3), (6)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (5), (6)
D. (1), (2), (3)
A. (2), (4), (5)
B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (5)
A. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
C. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra
D. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường
B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi
C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn
D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Tính kháng thuốc được truyền qua gen nhiễm sắc thể Y.
B. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể thường.
C. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể X.
D. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài nhiễm sắc thể.
A. thêm 2 cặp nuclêôtit
B. mất 1 cặp nuclêôtit
C. thêm 1 cặp nuclêôtit
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit
A. 14 KG và 8 KH
B. 9 KG và 4 KH
C. 10 KG và 6 KH
D. 14 KG và 10 KH
A. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9:3:3:1
B. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
C. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1
D. 2:2:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
A. 8%
B. 10,5%
C. 21%
D. 16%
A. 2/9
B. 3/8
C. 2/9
D. 1/3
A. Thay đổi nuclêôtit thứ 3 trong mỗi bộ ba.
B. Thay đổi nuclêôtit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
C. Thay đổi nuclêôtit thứ hai trong mỗi bộ ba.
D. Thay đổi vị trí của tất cả các nuclêôtit trên một bộ ba.
A. 3 loại
B. 9 loại
C. 27 loại
D. 8 loại
A. 37,24%
B. 84,32%
C. 95,04%
D. 75,56%
A. 2,5%
B. 8,75%
C. 3,75%
D. 10%
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. XAXA × XaY
B. XAXA × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXa × XAY
A. Co bóp đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi
B. Co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, oxi và nhiệt độ thích hợp
C. Co dãn nhịp nhàng với chu kỳ 0,8 giây và 75 chu kỳ trong một phút như tim bình thường
D. Co dãn tự động theo chu kỳ nhờ hệ dẫn truyền tự động
A. Bình chứa hạt nảy mầm có nước nên que diêm không cháy được
B. Bình chứa hạt sống thiếu O2, do hô hấp đã hút hết O2
C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy
D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt
A. Dạ lá sách
B. Dạ múi khế
C. Dạ tổ ong
D. Dạ cỏ
A. Không theo chu kỳ
B. Theo chu kỳ mùa
C. Theo chu kỳ ngày đêm
D. Theo chu kỳ nhiều năm
A. Nito được rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH4+ và NO3-
B. Cây trực tiếp hấp thụ được nito hữu cơ trong xác sinh vật
C. Cây có thể hấp thụ được nito phân tử
D. Nito là thành phần cấu tạo của protein, gluxit, lipit
A. Cacbon đi vào chu trình sinh địa hóa dưới dạng CO2 thông qua hô hấp
B. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên
C. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển
D. Thực vật hấp thụ nito dưới dạng muối amoni (NH4+) và nitrit (NO2-)
A. 5’-AUG-3’
B. 5’-AUU-3’
C. 5’-UAA-3’
D. 5’-UUU-3’
A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo
B. Tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên
C. Giúp thải khí CO2 nhanh hơn
D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây
A. 3' -UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’
B. 5’ -AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU 3’
C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’
D. 5’ UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’
A. 2
B. 8
C. 4
D. 1
A. Aa × aa
B. AA ×Aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa
A. Vùng đầu mút NST chứa các gen quy định tuổi thọ của tế bào
B. Mỗi NST điển hình đều chứa trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động
C. Bộ NST của tế bào luôn tồn tại thành các cặp tương đồng
D. Các loài khác nhau luôn có số lượng NST khác nhau
A. Thêm một cặp nucleotit ở vị trí số 6
B. Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp ở vị trí 15,16,17
C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 4
D. thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 15 và số 30
A. Glucagon
B. thyroxin
C. Insulin
D. Progesteron
A. 0,4
B. 0,32
C. 0,48
D. 0,6
A. 5,0 tỉ năm
B. 5,0 triệu năm
C. 3,5 tỉ năm
D. 3,4 triệu năm
A. diễn ra trong chất nền của lục lạp
B. Tạo ra sản phẩm ATP, NADPH và O2
C. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O
D. Không cần ánh sáng, diễn ra ở tilacoit
A. CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi
B. CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi
C. Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua CLTN
D. CLTN là một quá trình ngẫu nhiên
A. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo
B. Ếch đồng, ếch cây, cóc nhà, ếch ương
C. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm
D. Cá sấu, rùa, thằn lằn, rắn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cách ly sinh thái
B. Cách ly cơ học
C. Cách ly địa lí
D. Cách ly tập tính
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
B. Tiến hóa nhỏ làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng
D. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài
A. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong sinh trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S
B. Tỉ lệ đực cái của các loài luôn là 1/1
C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
D. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Nhóm máu B
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu AB
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. XX, YY và O
B. XX, XY và O
C. XY và X
D. XY và O
A. Một cặp nucleotit A-T được thêm vào đoạn gen
B. Một cặp nucleotit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen
C. Một cặp nucleotit G-X đã được thay thế bằng cặp nucleotit A-T
D. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau.
A. 1500
B. 1050
C. 750
D. 450
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Nhận biết codon → chuyển vị trí → hình thành liên kết peptit → chấm dứt
B. Hình thành liên kết peptit → nhận biết codon → chuyển vị trí → chấm dứt
C. Nhận biết codon → hình thành liên kết peptit → chuyển vị trí → chấm dứt
D. Nhận biết codon → hình thành liên kết peptit → chấm dứt → chuyển vị trí
A. 1-c; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-d
B. 1-d; 2-e; 3-b; 4-a; 5-f; 6-c
C. 1-d; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-c
D. 1-d; 2-b; 3-e; 4-f; 5-a; 6-c
A. Intron được thêm vào ARN
B. Exon được ghép lại với nhau
C. Sau phiên mã mARN tham gia ngay vào dịch mã
D. Các phân tử ARN biến đổi được vận chuyển vào nhân
A. Bắt đầu tiến hành tái bản ADN
B. Chấm dứt tổng hợp phân tử ARN
C. Bắt đầu của một phân tử ARN mới
D. Bắt đầu của một chuỗi polypeptit mới
A. ARN polymerase
B. ARN ligase
C. Helicase
D. ADN polimeraza
A. 15%.
B. 30%.
C. 50%.
D. 60%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chuối rừng có hạt, chuối nhà không hạt
B. Chuối nhà có hạt, chuối rừng không hạt
C. Chuối nhà sinh sản hữu tính
D. Chuối nhà không có hoa
A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng
B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai
C. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai
D. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) sai.
A. (1) → (4) → (3) → (2)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (2) → (1) → (3) → (4)
D. (2) → (3) → (1) → (4)
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2) và (3)
B. (3) và (4).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
A. Mẫu ADN
B. Ribosome
C. tARN
D. Các enzym khác nhau và các protein
A. Một trong các tế bào con sẽ có ADN phóng xạ
B. Không tế bào con chứa phóng xạ
C. Thymine phóng xạ sẽ cặp với Guanine không phóng xạ
D. ADN phóng xạ có trong cả hai tế bào con
A. XAXa , XaXa, XA, Xa, O.
B. XAXA , XAXa, XA, Xa, O.
C. XAXA, XaXa , XA, Xa, O.
D. XAXa, O, XA, XAXA
A. không có ADN mẹ
B. 25% của ADN mẹ
C. 50% của ADN mẹ
D. 75% của ADN mẹ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó
B. có tuổi thọ ngắn hơn các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
C. được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần nhân tế bào sinh dục
D. có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cho toàn bộ cây thân cao ở F1 tự thụ phấn thì đời con thu được số cây thân thấp chiếm 1/6
B. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thì F 2 xuất hiện kiểu gen lặn chiếm 12,5%.
C. Cho toàn bộ các cây thân cao ở F1 thụ phấn cho các cây thân thấp đã khử nhị thì đời con thu được 50% cây thân cao.
D. Các cây thân cao ở P có kiểu gen khác nhau
A. Kì giữa nguyên phân, 2n = 10
B. Kì giữa giảm phân 1,2n = 8
C. Kì giữa giảm phân 2, 2n = 10
D. Kì giữa nguyên phân, 2n = 8
A. Tất cả các enzyme này được mã hoá trong ADN nhân, được tổng hợp trong ribosome và đưa vào ty thể
B. Một số enzyme này được mã hoá trong ADN ty thể. mARN của chúng được đưa ra ngoài ty thể và các enzyme được tổng hợp trong ribosome ở tế bào chất. Sau đó các enzyme sau đó được đưa trở lại ty thể
C. Một số trong số chúng được mã hoá trong ADN ty thể và tổng hợp trong riboxom của ti thể
D. Một mARN của ADN ty thể được đưa ra bên ngoài ty thể. Tổng hợp 1 enzyme và được nhập khẩu vào ty thể
A. toàn bộ thực khuẩn
B. protein
C. chỉ có ADN
D. vỏ capsit
A. 64
B. 48
C. 16
D.32
A. 3/4
B. 9/16
C. 56/256
D. 64/256
A. 3 ; AB, Ab, ab hoặc Ab, aB, ab
B. 2; AB, ab hoặc Ab, aB
C. 4; AB, Ab, ab, aB
D. 6; AB, Ab, aB, ab, A, a
A. Sự biểu hiện của gen phụ thuộc vào giới tính
B. Do các chàng trai bị bệnh chết trước tuổi dậy thì
C. Do nữ giới cần hai alen lặn mới biểu hiện thành bệnh teo cơ
D. Do con trai chỉ cần một alen lặn đã biểu hiện thành bệnh
A. 7/24
B. 9/32
C. 22/36
D. 11/36
A. 4452
B. 4534
C. 4542
D. 4890
A. 2,66%.
B. 2, 21%.
C. 5,25%
D. 5,77%.
A. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả bầu dục hoặc quả tròn
B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả tròn và 50% số quả bầu dục
C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số cây có quả tròn và 25% số cây có quả bầu dục
D. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả tròn, 25% số cây quả bầu dục và 50% số cây có cả quả tròn và quả bầu dục
A. I:D ; II:A ; III:C ; IV:B
B. I:A ; II:D ; III:C ; IV:B
C. I:B ; II:A ; III:C ; IV:D
D. I:D ; II:C ; III:A; IV:B
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (4).
C. (1), (2) và (5).
D. (2), (3) và (5).
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1.
A. 1/36
B. 16/36
C. 1/18
D. 17/18
A. 4/9
B. 7/15
C. 29/30
D. 3/5
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và chồng gối lên nhau
B. Các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
C. Hai bộ ba AUG và UGG, mỗi bộ ba chỉ mã hoá duy nhất một loại axit amin
D. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polypeptit.
A. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN hoặc mã hóa cho một chuỗi polipeptit.
B. Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin như gen điều hòa, gen khởi động, gen vận hành.
C. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin quy định tính trạng.
D. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông tin, vận chuyển và ribôxôm.
A. Nguyên tắc và nguyên liệu phiên mã
B. Số loại mARN
C. Có hai giai đoạn là tổng hợp mARN sơ khai và mARN trưởng thành
D. Phiên mã ở sinh vật nhân thực có nhiều loại ARN polymeraza tham gia. Mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN và rARN đều có ARN polymeraza riêng xúc tác
A. tARN
B. mạch mã gốc ADN
C. mARN
D. ADN
A. nơi mà ARN polymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin
B. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã
D. vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng
A. gắn vào vùng vận hành
B. gắn vào vùng khởi động
C. liên kết với enzym ARNpolymeraza
D. liên kết với chất cảm ứng
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp T- A
B. Mất một cặp nuclêôtit
C. Thêm một cặp nuclêôtit
D. Thay thế cặp A-T bằng cặp G- X
A. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
B. đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
C. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
A. là phân tử ADN dạng vòng
B. là phân tử ADN dạng thẳng
C. là phân tử ADN liên kết với prôtêin
D. là phân tử ARN
A. 496,4
B. 140
C. 146
D. 992
A. Đều là các thể dị hợp
B. Đều là các thể tam bội
C. Đều là các thể lưỡng bội
D. Đều là các thể dị bội
A. Đột biến xoma và đột biến tiền phôi
B. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi
C. Đột biến giao tử và đột biến xoma
D. Chỉ có đột biến xoma
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 16
B. 27
C. 37
D. 32
A. (2), (4), (5).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (3), (4), (5).
A. Khi trong tế bào không có lactose
B. Khi môi trường có hoặc không có lactose
C. Khi môi trường có nhiều lactose
D. Khi trong tế bào có lactose
A. tế bào nhân chuẩn có kích thước bé hơn tế bào nhân sơ
B. ở hầu hết nhân thực, tế bào có sự chuyên hóa về cấu tạo, phân hoá về chức năng
C. môi trường sống của tế bào nhân chuẩn biến đổi nhiều hơn so với tế bào nhân sơ.
D. ở tế bào nhân chuẩn, mỗi gen phải đảm nhiệm nhiều công việc hơn.
A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau
B. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
C. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến
D. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polypeptit do gen đó tổng hợp
Điều không đúng khi cho rằng: Ở các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính
B. của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX
C. không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường
D. chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia
A. Tế bào sinh dưỡng mang 3 NST thuộc 1 cặp NST nào đó
B. Tế bào giao tử mang 2n NST
C. Tế bào giao tử mang n NST
D. Tế bào sinh dưỡng mang 2 NST thuộc 1 cặp NST nào đó
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. G = X = 480, A = T = 720
B. G = X = 640, A = T = 560.
C. G = X = 720, A = T = 480
D. G = X = 560, A = T = 640
A. 1,2
B. 2,3
C. 1,3,4
D. 1,2,3
A. 1, 3
B. 3, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
A. HbSHbs
B. HbSHbS
C. HbsHbs
D. Tất cả các kiểu gen trên
A. Đột biến gen có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể
B. Đột biến gen luôn làm rối loạn quá trình tổng hợp prôtêin nên có hại
C. Đột biến gen làm mất cả bộ ba nuclêôtit thì gây hại nhiều hơn đột biến gen chỉ làm mất một cặp nuclêôtit
D. Hậu quả của đột biến gen không phụ thuộc vào vị trí xảy ra đột biến
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. lần 6 và lần 9
B. lần 8 và lần 11
C. lần 5 và lần 8
D. lần 7 và lần 10
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định
B. Có thể có lợi, hại hoặc trung tính
C. Phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính
D. Di truyền được cho đời sau và là nguyên liệu của tiến hóa
A. 5 và 7
B. 3 và 5
C. 4 và 6
D. 4 và 7
A. Sự phân ly và tái tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. Sự tổ hợp của cặp NST tương đồng trong thụ tinh
C. Sự phân ly đồng đều của NST trong mỗi cặp tương đồng khi giảm phân
D. Sự phân ly của cặp NST tương đồng trong nguyên phân
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
A. Đột biến làm đổi một codon có nghĩa thành một codon vô nghĩa dẫn đến việc làm kết thúc quá trình giải mã sớm hơn so với khi chưa đột biến
B. Làm tái sắp xếp trật tự của các nuclêôtit trong cấu trúc của gen dẫn đến làm việc giảm số codon
C. Axit amin bị thay đổi trong cấu trúc của phân tử prôtêin sẽ bị cắt đi sau khi giải mã
D. Đột biến làm thay đổi cấu trúc của một codon nhưng không làm thay đổi nghĩa do nhiều codon có thể cùng mã hoá cho một axit amin
A. Đột biến A thành a tồn tại trong trạng thái dị hợp
B. Hai đột biến lặn cùng alen của 2 giao tử đực và cái gặp nhau trong thụ tinh tạo thành kiểu gen đồng hợp
C. Gen đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính, không có alen trên Y hoặc trên Y không có alen trên X đều trở thành thể đột biến ở cơ thể XY
D. Đột biến ở trạng thái trội a thành A hoặc đột biến nguyên ở trạng thái lặn do môi trường thay đổi chuyển thành trội. Đột biến nhiễm sắc thể
A. Đa số động vật bậc cao, giới tính thường quy định bởi các gen nằm trên NST X và Y
B. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cá thể
C. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật
D. Gà mái có kiểu NST giới tính XX
A. Mang tín hiệu mở đầu của dịch mã
B. Mang tín hiệu kết thúc của quá trình dịch mã
C. Mang tín hiệu kết thúc của quá trình phiên mã
D. Mang tín hiệu mở đầu của quá trình phiên mã
A. Lông hút của rễ
B. Chóp rễ
C. Khí khổng
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản
B. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
D. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết giới tính
A. Gen của bố luôn bị át
B. Hợp tử chỉ có NST của mẹ
C. Không phù hợp gen của bố và tế bào chất của mẹ
D. Tế bào chất của hợp tử chủ yếu là của trứng
A. Van hai lá
B. Van thất động
C. Van tĩnh mạch
D. Van ba lá
A. Sẽ phân ly độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
B. Di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
C. Luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nucleotit giống nhau
D. Luôn có tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
A. Timin
B. Guanin
C. Ađênin
D. Xitôzin
A. Động vật đơn bào
B. Động vật ngành chân khớp
C. Động vật ngành ruột khoang
D. Động vật ngành thân mềm
A. định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp
B. tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống
C. hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý
D. tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 nhiễm sắc thể tương đồng có điều kiện tổ hợp với nhau
A. 25%
B. 12,5%
C. 5%
D. 20%.
A. Lúa, khoai, sắn, đậu
B. Rau dền, kê, các loại rau, xương rồng
C. Dừa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Kết quả của hiện tượng thường biến
B. Hiện tượng biến dị tổ hợp
C. Sự tác động qua lại giữa các gen alen cùng quy định 1 tính trạng
D. Một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Miệng → thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột → hậu môn
B. Miệng → thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột → hậu môn
C. Miệng → thực quản → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → diều → ruột → hậu môn
D. Miệng → thực quản → ạ dày tuyến → dạ dày cơ → diều → ruột → hậu môn
A. Ong, kiến, rệp
B. Bọt biển, giun dẹp
C. Bọt biển, ruột khoang
D. Động vật đơn bào và giun dẹp
A. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
A. Gây đột biến
B. Lai tạo
C. Công nghệ gen
D. Công nghệ tế bào
A. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn nữ giới
B. Gen của mẹ chỉ truyền cho con trai mà không truyền cho con gái
C. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành cặp alen
D. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai
A. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
B. dung hợp tế bào trần
C. tạo giống bằng chọn dòng tế bào xôma có biến dị
D. nuôi cấy hạt phấn
A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng
D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng
A. carôtenôit
B. diệp lục a, b và phitôcrôm
C. diệp lục
D. phitôcrôm
A. Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì có mức phản ứng giống nhau
B. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gen
C. Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi
D. Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợp ở một loài thực vật sinh sản hữu tính bằng các gieo các hạt của cây này trong các môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 3/4 cá không vảy : 1/4 cá có vảy
B. 100% cá không vảy
C. 2/3 cá không vảy : 1/3 cá có vảy
D. 1/3 cá không vảy : 2/3 cá có vảy
A. Nối các akazaki với nhau
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. Tháo xoắn phân tử ADN
A. (1), (3), (4) và (5)
B. (4), (5), (6) và (7)
C. (1), (4), (5) và (6)
D. (2), (4), (5) và (7)
A. 3 cao, tròn: 1 thấp, bầu dục
B. 1 cao, bầu dục: 2 cao, tròn: 1 thấp, tròn
C. 3 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 1 thấp, tròn: 1 thấp, bầu dục.
D. 9 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 3 thấp tròn: 1 thấp, bầu dục
A. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lương NST có trong bộ NST đơn bội của loài
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
C. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau
B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hóa học là axêtincôlin.
C. Có 2 loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học
D. Cấu tạo xinap hóa học gồm: màng trước, màng sau, khe xinap và chùy xinap
A. thụ tinh
B. tự thụ phấn
C. thụ phấn
D. thụ tinh kép
A. Ecđixơn và juvenin
B. Testostêrôn
C. Ơstrongen
D. Tiroxin
A. (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
A. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh dục đực hoặc cơ quan sinh dục cái
B. Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thụ tinh trong và thụ tinh ngoài
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi trường sống
D. Ở động vật đẻ con, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ, qua nhau thai
A. 1/3
B. 3/16
C. 2/3
D. 1/8
A. 24/41
B. 19/54
C. 31/54
D. 7/9
A. phân li độc lập
B. liên kết hoàn toàn
C. tương tác gen
D. hoán vị gen
A. vốn gen
B. tỷ lệ các nhóm tuổi
C. tỷ lệ đực và cái
D. độ đa dạng
A. 9/64
B. 81/256
C. 27/64
D. 27/256
A. Kiểu hình trội về một tính trạng và lặn về tính trạng kia chiếm tỉ lệ < 18,75%.
B. Có 2 loại trong các loại kiểu hình ở đời con chiếm tỉ lệ bằng nhau
C. Đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình
D. Kiểu hình lặn về hai tính trạng chiếm tỉ lệ < 6,25%.
A. vi tiêm
B. biến nạp
C. cấy nhân có gen đã cải biến
D. cây truyền phối
A. bậc 2
B. bậc 3
C. bậc 4
D. bậc 1
A. 0,9
B. 0,125
C. 0,42
D. 0,25
A. 100% cây hoa đỏ
B. 75% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng
C. 25% cây hoa đỏ; 75% cây hoa trắng
D. 100% cây hoa trắng
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Gen → mARN → polipeptit → protein → tính trạng
B. Gen → mARN → tARN → polipeptit → tính trạng
C. Gen → rARN → mARN → protein → tính trạng
D. ADN → tARN → protein → polipeptit → tính trạng
A. (3), (4) và (5).
B. (1),(4) và (5).
C. (2),(3) và (6).
D. (1), (4) và (6).
A. phản ứng của thực vật đối với kích thích
B. hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng
C. sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tổ vật lí, hóa học bên trong tế bào
D. hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định
A. chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN
B. chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN
C. cả ba chủng đều là ARN
D. cả 3 chủng đều là ADN
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. AaaBbDd
B. AaBbEe
C. AaBbDEe
D. AaBbDdEe
A. 64%.
B. 96%.
C. 90%.
D. 32%.
A. ARN và pôlipeptit
B. ADN và prôtêin loại histôn
C. ADN và lipoprôtêin
D. ARN và prôtêin loại histôn
A. 7,2%
B. 21,6%
C. 2,4%.
D. 14,4%.
A. tính toàn năng của tế bào
B. tính phân hóa của tế bào
C. tính biệt hóa của tế bào
D. tính phản phân hóa của tế bào
A. Thể một
B. Thể không
C. Thể bốn
D. Thể ba
A. 3/32
B. 9/128
C. 9/32
D. 27/128
A. (2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D. (1) và (2).
A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch
B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch
C. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có
A. tương tác cộng gộp
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác át chế
D. phân li độc lập
A. Kiểu gen của F1 có 3 cặp gen, trong đó 2 cặp dị hợp tử di truyền liên kết không hoàn toàn và phân ly độc lập với cặp đồng hợp tử còn
B. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên gồm quy luật phân ly, phân ly độc lập; liên kết gen hoàn toàn
C. Kiểu gen của F1 có 3 cặp gen, trong đó 2 cặp dị hợp di truyền liên kết hoàn toàn và phân lý độc lập với cặp đồng hợp tử còn lại
D. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên gồm quy luật phân ly độc lập, tương tác gen át chế
A. Chưa có tuyến tiêu hóa → có tuyến tiêu
B. Tiêu hóa bằng ống → tiêu hóa bằng túi
C. Chưa có cơ quan tiêu hóa → có cơ quan tiêu hóa
D. Nội bào là chính → ngoại bào chiếm ưu thế
A. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
B. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây
C. Động lực đầu trên của dòng mạch rây
D. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ
A. do sự đứt gãy trong quá trình phân li của các NST đơn về các tế bào con
B. do tác đột biến gây đứt rời NST thành từng đoạn và nối lại ngẫu nhiên
C. NST tái sinh không bình thường ở một số đoạn
D. do trao đổi chéo không cân giữa các crômatit không chị em của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Cường độ ánh sáng bình thường, nhiệt độ bình thường, nồng độ CO2 bình thường, nồng độ O2 bình thường
B. Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 bình thường, nồng độ CO2 cao
C. Cường độ ánh sáng thấp, nhiệt độ thấp, nồng độ CO2 thấp, nồng độ O2 thấp
D. Cường độ ánh sáng cao, nhiệt độ cao, nồng độ O2 cao, nồng độ CO2 thấp
A. Tạo ra những tổ hợp mới của những tính trạng đã có
B. Làm xuất hiện nhiều tính trạng mới chưa có ở bố mẹ
C. Các tính trạng phân li tạo thành nhóm
D. Gây hiện tượng biến dị tương quan
A. Lúa
B. Ngô
C. Củ cải
D. Đậu/đỗ
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. A = T = 720; G = X = 480
B. A = T = 719; G = X = 481
C. A = T = 419; G = X = 721
D. A = T = 721; G = X = 479
A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó
B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ
C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt
A. 3:1:3:1
B. 1:1:1:1:1:1:1:1
C. 2:1:1:1:1:1
D. 2:1:1:2:1:1
A. Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách cấm kết hôn gần, hạn chế sinh đẻ.
B. Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách không sinh đẻ
C. Không cần đặt vấn đề này ra vì bệnh nhân sẽ chết
D. Không có phương pháp nào cả
A. cành đa bội lệch
B. thể bốn nhiễm
C. thể tứ bội
D. cành tứ bội trên cây lưỡng bội
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3, 4, 5.
B. 1, 3, 5
C. 3, 5, 6
D. 1, 3, 4.
A. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn đến làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin
B. Nó làm ngưng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin
C. Làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục vật chất giữa các thế hệ được
D. Cơ chế sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen
A. Mía
B. Lúa
C. Rau ngót
D. Sắn
A. Không có trứng chín và rụng
B. Ngăn sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
C. Ngăn không cho trứng đã thụ tinh làm tổ
D. Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng
A. AAaa Aa và AAaa x Aaaa
B. AAaa x aa và AAaa x Aaaa
C. AAaa x Aa và AAaa x AAaa
D. AAaa x Aa và AAaa x aaaa
A. Phản ứng của cây với ánh sáng thuộc kiểu ứng động sinh trưởng
B. Ngọn cây hướng sáng dương
C. Rễ cây hướng sáng âm
D. Hướng sáng giúp cây quang hợp tốt hơn
A. 3 → 1 → 2 → 4
B. 3 → 2 → 1 → 4
C. 1 → 2 → 3 → 4
D. 1 → 3 → 2 → 4
A. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
C. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
D. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
A. Số thể đồng hợp tăng, dị hợp giảm qua các đời
B. Chọn lọc từ quần thể thường ít hiệu quả
C. Quần thể đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
D. Quần thể phân hóa dần thành các dòng thuần
A. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật di truyền liên kết với giới tính, liên kết gen không hoàn toàn, kiểu gen của F1 dị hợp 3 cặp gen
B. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật di phân ly, quy luật phân ly độc lập, liên kết gen không hoàn toàn, kiểu gen của F1 dị hợp 3 cặp gen
C. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật di phân ly, di truyền liên kết gen hoàn toàn, kiểu gen của F1 gồm 2 cặp gen dị hợp và 1 cặp gen đồng hợp
D. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật di phân ly, liên kết gen không hoàn toàn, kiểu gen của F1 dị hợp 3 cặp gen
A. E.Coli có ADN tái tổ hợp chứa gen Insulin người.
B. Chuột bạch có gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống
C. Cừu Đôli được tạo ra bằng nhân bản vô tính
D. Cây bông có gen diệt sâu lấy ở vi khuẩn.
A. học dược
B. hỗn hợp
C. in vết
D. bẩm sinh
A. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỷ lệ 50%
B. F2 có tỷ lệ phân ly kiểu gen là 25% : 50% : 25%
C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỷ lệ 43,75%
D. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỷ lệ 12,5%
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4.
A. tăng thêm chất dinh dưỡng cho gà
B. Kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch
C. giúp tiêu hóa cơ học thức ăn
D. hạn chế sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa
A. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, hoán vị gen, di truyền liên kết gen, kiểu gen của F1 là dị hợp 3 cặp gen
B. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, hoán vị gen, tương tác gen, kiểu gen của F1 là dị hợp 3 cặp gen
C. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, tương tác gen cộng gộp, kiểu gen của F1 là dị hợp 2 cặp gen
D. Quy luật di truyền chi phối phép lai trên là quy luật phân ly, phân ly độc lập, tương tác gen bổ trợ, kiểu gen của F1 là dị hợp 3 cặp gen
A. 1, 2, 4, 5
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 4
D. 1, 3, 4
A. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giải thuyết siêu trội.
B. Người tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống
C. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau
D. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai
A. Tế bào chất có vai trò nhất định trong di truyền
B. Nhân tế bào có vai trò quan trọng nhất trong sự di truyền.
C. Phát hiện được tính trạng đó di truyền do gen trong nhân hay do gen ở tế bào chất quy định
D. Cơ thể mẹ có vai trò lớn trong việc quy định các tính trạng của cơ thể con.
A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên quang hợp nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng
B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thoái hóa các chất hữu cơ trong đất
C. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → tăng năng suất cây
D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp
A. 9/64
B. 16/64
C. 32/64
D. 27/64
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. Kiểu gen cây F1 dị hợp tử đều, tần số hoán vị là 10%.
B. Kiểu gen cây F1 dị hợp tử đều, tần số hoán vị là 20%.
C. Kiểu gen cây F1 dị hợp tử chéo, tần số hoán vị là 8%.
D. Kiểu gen cây F1 dị hợp tử chéo, tần số hoán vị là 16%.
A. 0,62.
B. 0,26
C. 0,68
D. 0,70
A. Có hai loại kiểu hình là đỏ, ngọt và vàng, ngọt
B. Tỉ lệ kiểu hình lặn về một tính trạng là 1/36
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình là 35:1
D. Tỉ lệ kiểu hình trội về một tính trạng là 35/36
A. XaXa x XAY
B. XAXa x XaY
C. XAXA x XaY
D. XAXa x XAY
A. 2
B. 2, 5
C. 1, 4, 5
D. 2, 3, 5, 6
A. 0,475AA: 0,05Aa: 0.475aa
B. 0,375AA: 0,05Aa: 0.575aa
C. 0,16AA: 0,48Aa: 0.36aa
D. 0,2AA: 0,4Aa: 0.4aa
A. 100% số cây hoa đỏ
B. 75% số cây hoa đỏ và 25% số cây hoa trắng
C. 100% số cây hoa trắng
D. 25% số cây hoa đỏ và 75% số cây hoa trắng
A. 8 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 7 hoa đỏ : 9 hoa trắng
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/16
D. 1/32
A. gen điều hòa
B. gen đa hiệu
C. gen trội
D. gen tăng cường
A. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
C. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng
D. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng
A. 40%.
B. 80%.
C. 30%.
D. 20%.
A. điều hòa hoạt động nhân đôi ADN
B. điều hòa lượng sản phẩm gen
C. điều hòa quá trình dịch mã
D. điều hòa quá trình phiên mã
A. Màng trong của ti thể
B. Tế bào chất
C. Ti thể
D. Chất nền của ti thể
A. rỉ nhựa và ứ giọt
B. rỉ nhựa
C. thoát hơi nước
D. ứ giọt
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1 phân tử
B. 4 phân tử
C. 2 phân tử
D. 3 phân tử
A. 4 loại
B. 2 loại
C. 1 loại
D. 8 loại
A. 36%.
B. 18%.
C. 44%.
D. 28%.
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên một cặp NST
B. Tất cả các gen nằm trên cùng một NST phải luôn di truyền cùng nhau
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
D. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trì Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
A. NO3- và NH4+.
B. NO2- và NH4+.
C. NO2- và NO3-.
D. NO2- và N2
A. RiDP
B. ALPG
C. AM
D. APG
A. Thể ba
B. Thể tam bội
C. Thể một
D. Thể tứ bội
A. Tất cả các hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
B. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể
C. Trong pháp lai thuận - nghịch, nếu còn lại biểu hiện kiểu hình giống mẹ về tính trạng đang xét thì đó là di truyền theo dòng mẹ
D. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ
A. Lai phân tích : cho cơ thể có tính trạng trội lai với cơ thể có tính trạng trội
B. Tự thụ phấn hoặc giao phối gần
C. Lai xa: lai giữa hai loài khác nhau
D. Lai phân tích: cho cơ thể có tính trạng trội lai với cơ thể có tính trạng lặn.
A. Aabb ( đỏ, dẹt) x aaBb ( vàng, tròn).
B. Aabb ( đỏ, dẹt) x Aabb ( đỏ, dẹt).
C. AaBb ( đỏ, tròn) x Aabb ( đỏ, dẹt).
D. aaBb ( vàng, tròn) x aabb ( vàng, dẹt).
A. 1
B. 30
C. 0
D. 2
A. 1-2-4
B. 1-2-3
C. 1-3-5
D. 1-3-4
A. Giao tử có 1725 Xitozin
B. Giao tử có 1050 Adenin
C. Giao tử có 1275 Timin
D. Giao tử có 1500 Guanin
A. 37
B. 34
C. 27
D. 35.
A. Không đổi
B. Tăng
C. pH = 7
D. Giảm
A. 5/32
B. 7/32
C. 1/4
D. 9/64
A. 402
B. 82
C. 400
D. 90
A. AaBbDddEe và AaBbDEe
B. AaBbDDddEe và AaBbEe
C. AaBbDDdEe và AaBbddEe
D. AaBbDddEe và AaBbddEe
A. 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng.
B. 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng
C. 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ
D. 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4
A. 6/64
B. 15/64
C. 20/64
D. 1/64
A. 768
B. 384
C. 192
D. 1536
A. (3), (4).
B. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (2), (3).
A. 1 đỏ : 1 vàng
B. 5 đỏ : 1 vàng
C. 11 đỏ : 1 vàng
D. 3 đỏ : 1 vàng
A. 256
B. 1024
C. 4096
D. 16384
A. 14.105
B. 16.105
C. 7(2.105 - 2).
D. 8.(2.105 -2)
A. 3n
B. (1/2)n
C. 2n
D. 4n
A. một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định.
B. trong cùng môi trường sống mỗi kiểu gen khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
C. một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau ở các điều kiện môi trường khác nhau
D. sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi kiểu gen
A. các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau
B. giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n).
C. giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n).
D. các giao tử lệch bội (n + 1) kết hợp với nhau
A. 17
B. 19
C. 18
D. 9
A. trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cảm sự phiên mã
B. trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa cho phân tử protein ức chế
C. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã
D. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu quá trình phiên m
A. 5'UGG3'
B. 5'UAG3'
C. 5'UAX3'
D. 5'UGX3'
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. cấu trúc của gen
B. tỉ lệ kiểu hình của phép lai.
C. di truyền phả hệ
D. sự thay đổi kiểu hình do đột biến
A. gen trên nhiễm sắc thể Y ở vùng không tương đồng
B. gen trên nhiễm sắc thể X ở vùng không tương đồng
C. gen trong tế bào chất hoặc gen trên nhiễm sắc thể Y
D. gen trong tế bào chất
A. chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn không tương hỗ.
A. mất đoạn
B. chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
C. đảo đoạn
D. lặp đoạn
A. gen điều hòa (R) nằm trong thành phần cấu trúc của Operon Lac.
B. vùng vận hành (O) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. khi môi trường không có lactozo thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã
D. Khi gen cấu trúc A phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần
A. đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
B. phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
C. phần lớn đột điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
D. đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
A. bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
B. kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. trong quá trình biểu hiện thành kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu tác động của môi trường bên ngoài cơ thể
D. kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
A. axit amin mở đầu chuỗi polipeptit ở sinh vật nhân sơ là foocmylmetiomin
B. anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với codon tương ứng trên phân tử mARN
C. trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng tham gia dịch mã.
D. riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3'→5'
A. quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. nhờ các enzim, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc tái bản chữ Y
C. enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3'→5'.
D. enzim ligaza có vai trò nối các đoạn Okazaki tạo thành mạch đơn hoàn chỉnh.
A. Ở các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST.
D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
A. Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
B. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST
D. Có thể sử dụng đột biến đa bội để xác định vị trí của gen tên NST
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. thay cặp nucleotit A-T bằng G-X
B. mất một cặp nucleotit
C. thay cặp nucleotit A-T bằng T-A.
D. thêm một cặp nucleotit
A. các kiểu gen khác nhau, rồi trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau
B. cùng một kiểu gen, rồi trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau
C. các kiểu gen khác nhau, rồi trồng những cây này trong một môi trường xác định
D. cùng kiểu gen, rồi trồng những cây này trong một môi trường xác định
A. 11 và 18
B. 6 và 13
C. 6 và 12
D. 12 và 36
A. phân li
B. tương tác bổ sung
C. tương tác cộng gộp
D. di truyền ngoài nhân.
A. F1 tự thụ phấn
B. F1 lai phân tích
C. F2 tự tụ phấn
D. F1 giao phấn với nhau
A. 135A, 225T, 180X, 360G
B. 225T, 135A, 360X, 180G
C. 180A, 300T, 240X, 480G
D. 300A, 180T, 240X, 480G
A. Ở F2, cây hoa vàng, quả tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ 1%
B. F2 có 16 kiểu tổ hợp giao tử
C. Ở F2, có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn
D. F2 có 10 loại kiểu gen
A. 50%.
B. 37,5%.
C. 87,5%.
D. 12,5%.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Aabb x aabb và Aa x aa
B. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb
C. Aabb x aaBb và AaBb x aabb
D. Aabb x aaBb và Aa x aa
A. A = 420; U = 180; X = 360; G = 240
B. A = 180; U = 420; X = 360; G = 240
C. A = 180; U = 420; X = 240; G = 360
D. A = 840; U = 360; X = 720; G = 480
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây F1 cho quả nặng 80g
B. Đời con lai F2 có 27 kiểu gen và 8 kiểu hình
C. Số kiểu gen chứa 3 alen trội ở F2 là 20.
D. Cây cho quả nặng 70g ở F2 chiếm tỉ lệ 3/16
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
B. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này
C. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng
D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
A. Lục lạp → ti thể → perôxixôm
B. Perôxixôm → lục lạp → ti thể
C. Lục lạp → perôxixôm → ti thể
D. Ti thể → lục lạp → perôxixôm
A. Thực vật hạt kín và thú
B. Thực vật hạt kín, chim và thú
C. Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú.
D. Thực vật hạt trần, chim và thú.
A. Di - nhập gen làm thay đổi tần số alen ngẫu nhiên
B. Di - nhập gen có thể làm nghèo hoặc làm giàu vốn gen của quần thể
C. Di - nhập gen xảy ra giữa các quần thể cùng loài
D. Di - nhập gen làm giảm tần số alen có hại của quần
A. Ở châu chấu đực và rệp cái nhiễm sắc thể giới tính chỉ có một chiếc (OX).
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma
C. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính thường chỉ gồm một cặp, khác nhau giữa giới đực và giới cái
D. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng thường
A. Nơi ở là nơi cư trú của sinh vật.
B. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
C. Mật độ quần thể là số lượng cá thể, khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể
D. Ổ sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật
A. chuyển quang năng sang hóa năng.
B. chuyển quang năng sang nhiệt năng
C. chuyến hóa năng sang quang năng
D. chuyển nhiệt năng sang động năng
A. Restrictaza
B. Oxygenaza
C. Cacboxylaza
D. Nitrogenaza
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1 : 2 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 1
A. Trong hệ sinh thái nhân tạo người ta cần kéo dài chuỗi thức ăn để tăng năng suất
B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì có sinh khối trung bình càng lớn.
C. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong quần xã
D. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn
A. 1, 3
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 2, 3
A. 400 nhiễm sắc thể kép
B. 800 nhiễm sắc thể kép
C. 400 nhiễm sắc thể đơn
D. 800 nhiễm sắc thể
A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường
B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại
C. Trong một hệ sinh thái, sự chuyển hóa vật chất diễn ra theo chu trình
D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải..., chỉ có khoảng 90% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn
A. 970
B. 975
C. 1940
D. 966
A. 1, 4, 5, 7
B. 1, 3, 4, 6, 7
C. 1, 4, 6, 7
C. 1, 4, 6, 7
A. 1 - c, 2 - d, 3 - e, 4 - b, 5 - a
B. 1 - a, 2 - d, 3 - e, 4 - b, 5 - c
C. 1 - a, 2 - b, 3 - c, 4 - d, 5 - e
D. 1 - b, 2 - d, 3 - e, 4 - c, 5 - a
A. (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (5).
A. 12
B. 8
C. 6
D. 4
A. Có chứa các hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố: C, H, O như: lipit saccarit.
B. Có chứa các hợp chất hữu cơ phân tử hòa tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo
C. Có khả năng tăng kích thước và duy trì cấu trúc tương đối ổn định trong dung dịch.
D. Có chứa các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với các polypeptit
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
A. H+, ATP, NADPH, CO2.
B. CO2, ATP, NADPH, RiDP.
C. H2O, ATP, NADPH, CO2.
D. CO2, ATP, NADPH, H2O.
A. Chỉ gắn với một loại aa, aa được gắn vào đầu 3' của chuỗi polinucleotit
B. Có cấu trúc 2 sợi đơn liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung và tạo nên cấu trúc 3 thùy tròn
C. Có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN.
D. Có chức năng vận chuyển aa để dịch mã và mỗi tARN có thể vận chuyển đồng thời nhiều aa
A. CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản (hay phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản) của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể hoặc mang đến các loại alen đã có sẵn trong quần thể và do vậy sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
C. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp ( các alen đột biến), quá trình giao phối tạo nên nguồn biến dị thứ cấp (biến dị tổ hợp) vô cùng phong phú cho quá trình tiến hóa
D. Cứ khoảng một triệu giao tử sẽ có một giao tử mang một alen đột biến. Với tốc độ như vậy, đột biến gen không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
A. 3 cánh dài: 1 cánh cụt
B. 5 cánh dài: 1 cánh cụt
C. 1 cánh dài: 1 cánh cụt
D. 5 cánh dài: 3 cánh cụt
A. 1/36
B. 1/18
C. 8/9.
D. 17/36.
A. 448
B. 224.
C. 112
D. 336
A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước
B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng
C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước
D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Gen lặn phát sinh do đột biến ở tế bào sinh dưỡng
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể X của giới dị giao tử
C. Gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp tử hoặc dị hợp tử thiếu
D. Gen nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể X của thể một nhiễm
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4.
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 1
A. 1, 2, 3, 6
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 6.
D. 2, 3, 4, 6
A. Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn trên một NST
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao
C. Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người
D. Tạo ra cừu Đô - ly
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không đổi gối lên nhau
B. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
C. Tất cả các loài đều dùng chung bộ mã di truyền
D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin
A. tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội
B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử
C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội.
D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống
C. Đột biến gen xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới
D. Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa
A. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen
B. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen.
C. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi đều làm thay đổi thành phần kiểu gen
A. 45
B. 44
C. 47
D. 46
A. ADN và prôtêin.
B. tARN và prôtêin.
C. rARN và prôtêin.
D. mARN và prôtêin
A. thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác
B. thêm một cặp nucleotit
C. thay thế cặp nucleotit G-X bằng A-T
D. mất một cặp nucleotit
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng
A. 45%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 5%.
A. Các bon (than đá).
B. Pecmi
C. Triat (tam điệp).
D. Kreta (phấn trắng).
A. Thể lệch bội 2n -1
B. Thể lệch bội 2n +1.
C. Thể dị đa bội
D. Thể tự đa bội
A. quần thể đạt trạng thái cân bằng
B. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể không biến đổi qua các thế hệ
C. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ
D. kiểu hình và thành phần kiểu hình của quần thể biến đổi qua các thế hệ
A. AA x Aa
B. Aa x Aa
C. Aa x aa
D. Aa x aa
A. vi sinh vật và động vật
B. thực vật và vi sinh vật
C. thực vật và động vật
D. thực vật, vi sinh vật và động vật
A. Đỏ > nâu > vàng > trắng
B. vàng > nâu > đỏ > trắng
C. Nâu > đỏ > vàng > trắng
D. Nâu > vàng > đỏ > trắng.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 0,48
B. 0,46
C. 0,50
D. 0,52
A. 50%.
B. 30%.
C. 13,5%.
D. 37,5%.
A. XAXA x XaY
B. Aa x aa
C. AA x Aa
D. XaXa x XAY
A. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co
B. nút xoang nhĩ → Bó his → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co
C. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Mạng Puôckin → Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co
D. nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co
A. 8 nhóm
B. 2 nhóm
C. 6 nhóm
D. 4 nhóm
A. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể Y
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trong tế bào chất
C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X
D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
A. ♀AaBb x ♂AaBb và ♀ AABb x ♂ aabb.
B. ♀aabb x ♂AABB và ♀AABB x ♂ aabb.
C. ♀AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ aa.
D. ♀ Aa x ♂ aa và ♀aa x ♂AA.
A. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
B. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới X quy định tính nữ.
C. Nhiễm sắc thể giới tính Y không mang gen qui định giới tính.
D. Sự biểu hiện của giới tính phụ thuộc số nhiễm sắc thể giới tính
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng
A. G = X = 1050; A = T = 450
B. G = X = 450; A = T = 1050
C. G = X = 900; A = T = 2100
D. G = X = 2100; A = T = 900
A. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất lúa
B. Giống lúa A có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất
C. Năng suất thu được của giống lúa hoàn toàn do môi trường quy định
D. Điều kiện môi trường thay đổi làm cho kiểu gen của giống lúa A thay đổi
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1.
A. 3'...AAAXAAUGGGGA...5'
B. 5' ...AAAXAAUGGGGA... 3'
C. 5' ...UUUGUUAXXXXU...3'.
D. 3' ... UXXXXAUUGAAA...5'.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Rừng mưa nhiệt đới
B. Đồng rêu đới lạnh
C. Savan
D. Rừng thông phương Bắc
A. Thực vật hạt trần
B. Rêu
C. Thực vật hạt kín
D. Dương xỉ
A. 0,8 giây
B. 0,6 giây
C. 0,7 giây
D. 0,9 giây
A. Biến dị cá thể
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
A. Bướm
B. Bò sát
C. Châu chấu
D. Thú
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1)
B. Giao tử lệch bội (n-1) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1)
C. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n)
D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n)
A. AaBb × Aabb
B. AABb × AaBB
C. AaBB × aabb
D. AABB × Aabb
A. 0,3AA : 0, 5Aa : 0,2aa
B. 0,2AA : 0, 8Aa
C. 0,5AA : 0, 4Aa : 0,1aa
D. 0,4AA : 0,3Aa : 0,3aa
A. AaBb × Aabb
B. AaBb × AaBB
C. Aabb × aaBb
D. AaBb × aabb
A. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình dù chúng được trồng trong các môi trường rất khác nhau
B. hoàn toàn giống nhau về kiểu gen trong nhân
C. không có khả năng sinh sản hữu tính
D. có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
A. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
B. Kỉ Đệ Tam thuộc đại Tân sinh
C. Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh
A. loài bướm có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không có hại
B. cả hai loài đều có lợi
C. loài bướm có lợi còn loài hoa bị hại
D. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại
A. lặp đoạn và mất đoạn
B. Mất đoạn và chuyển đoạn
C. lặp đoạn và đảo đoạn
D. Đảo đoạn và chuyển đoạn
A. Kích thước của quần thể bị ảnh hưởng bởi mức sinh sản, mức tử vong, mức xuất cư và mức nhập cư
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới bị diệt vong
C. Khi kích thước quần thể vượt quá kích thước tối đa thì các cá thể trong quần thể thường cạnh tranh gay gắt với nhau
D. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh
A. II, III, V
B. III, IV, V
C. I, II, IV
D. I, III, V
A. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí
B. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên
C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất
D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật
A. trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước
B. một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH
C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp
A. 108
B. 432
C. 256
D. 16
A. 253
B. 254
C. 346
D. 347
A. Quá trình dịch mã chỉ xảy ra trong nhân tế bào
B. Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc với codon 3’UAG5’
C. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN
D. Chỉ mạch mã gốc của gen mới được sử dụng làm khuôn để thực hiện quá trình phiên mã
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
A. 4 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa tr
B. 4 cây hoa đỏ: 8 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
C. 2 cây hoa đỏ: 4 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
D. 2 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
A. Chọn lọc tự nhiên, giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách ly
B. Đột biến, di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly
D. di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, và giao phối không ngẫu nhiên
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Có 5 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3
B. Nếu D bị tiêu diệt thì H sẽ tăng
C. Các loài C,F,I và E không thuộc cùng 1 bậc dinh dưỡn
D. Khi E giảm thì D và F sẽ cạnh tranh với nhau
A. I,II,IV,V
B. I,IV,V
C. I, III, VI
D. I, IV,V,VI
A. Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài nhanh nhất
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
C. Các loài sinh sản vô tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên khi môi trường có biến động mạnh sẽ không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt
D. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn không độc lập nhau mà liên quan mật thiết
A. Ổ sinh thái là một địa điểm mà ở đó có các nhân tố sinh thái phù hợp cho sinh vật phát triển bền vững lâu dài
B. Trong tự nhiên, các loài gần nhau về nguồn gốc, cùng chung sống trong một sinh cảnh và sử dụng nguồn sống giống nhau thì có xu hướng phân ly ổ sinh thái
C. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau thì chung sống hòa bình với nhau, không có sự cạnh tranh
D. Các loài sống trong cùng một nơi ở nghĩa là chúng có ổ sinh thái trùng khít lên nhau, dẫn đến cạnh tranh
A. II,III
B. I, IV
C. I,III
D. II, IV
A. I, II, III, IV, V, VIII, IX
B. III, IV, V, VI, VII, VIII
C. III, IV, V, VI, VII, VIII
D. I, II, IV, V, VI, VII, IX
A. Có 4 phép lai cho tối đa 8 loại kiểu hình ở đời con
B. Có 1 phép lai cho tối đa 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình ở đời con
C. Có 2 phép lai cho tối đa 30 loại kiểu gen ở đời
D. Có 1 phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Ở màng tilacôit
B. Ở chất nền của ti thể
C. Ở tế bào chất của tế bào rễ
D. Ở xoang tilacoit
A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến
B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung
C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới
D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào
A. Chuyển N2 thành NH3
B. Chuyển từ NH4 thành NO3
C. Từ nitrat thành N2
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ
A. Số cá thể đực mang 1 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 30%
B. Số cá thể cái mang cả ba cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 2,5%
C. Số cá thể cái mang kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trên chiếm 21%
D. Tần số hoán vị gen ở giới cái là 40%
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Thêm một cặp nuclêôtit không làm thay đổi tổng số liên kết hiđrô của gen
B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit không ảnh hưởng đến cấu trúc của gen
C. Thay thế một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc prôtêin tương ứng
D. Người ta thường sử dụng cônsixin để gây đột biến gen
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Liên kết gen ít phổ biến hơn hoán vị gen
B. Hoán vị gen chi xảy ra ở các nhiễm sắc thể thường
C. Tất cả các gen trong một tế bào tạo thành một nhóm gen liên kết
D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp
A. Prôgestêron
B. LH
C. FSH
D. HCG
A. Duy trì sự phát triển của thể vàng
B. Kích thích trứng phát triển và rụng
C. Ức chế sự tiệt HCG
D. Làm niêm mạc tử cung dày lên và phát triển
A. Bệnh có thể xuất hiện ở cả con trai và con gái khi người mẹ mắc bệnh
B. Bệnh chỉ xuất hiện ở nữ
C. Con chỉ mắc bệnh khi cả ty thể từ bố và mẹ đều mang gen đột biến
D. Bố bị bệnh thì con chắc chắn bị bệnh
A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao
B. Nhân nhanh các giống cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau
C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định
D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen
A. 4 phân tử ADN chứa cả l4N và 15N
B. 126 phân tử ADN chỉ chứa 14N
C. 128 mạch ADN chứa l4N
D. 5 tế bào có chứa 15N
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Cánh dơi và cánh bướm
B. Mang cá và mang tôm
C. Chân chuột chũi và chân dế dũi
D. Cánh chim và chi trước của mèo
A. Có tối đa 27 loại kiểu gen về ba locut trên
B. Có tối đa 9 loại kiểu gen đồng hợp về cả ba locut trên
C. Có tối đa 10 loại kiểu gen dị hợp về một trong ba locut trên
D. Có tối đa 4 loại kiểu gen dị hợp về cả ba locut trên.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
B. 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa
C. 0,5AA : 0,5aa
D. 0,16AA : 0,3 8Aa : 0,46aa
A. Có tối đa 6 loại kiểu gen quy định tính trạng trên
B. Ở F2 có số con cái có kiểu gen dị hợp tử chiếm 50%
C. Số cá thể cái có kiểu gen đồng hợp tử ở F3 chiếm 3/8
D. Tỉ lệ kiểu hình ở F3 là: 13 cá thể mắt đỏ : 3 cá thể mắt trắng
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Buồng trứng
D. Tinh hoàn
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 35:35:1:1
B. 105:35:3:1
C. 105:35:9:1
D. 33:11:1:1
A. Động mạch
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch
D. Mao mạch
A. 2n=14
B. 2n=16
C. 2n =18
D. 2n=20
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. di - nhập
D. đột biến
A. sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN
B. sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN
C. gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza
D. sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen
B. Tạo ra các alen mới
C. Định hướng quá trình tiến hóa
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi
A. phitocrom
B. carotenoid
C. diệp lục
D. auxin
A. Số người mang alen lặn trong số những người không bị bệnh của quần thể trên chiếm 1/3
B. Một người bình thường của quần thể trên kết hôn với một người bạch tạng thì xác suất họ sinh con bình thường là 3/4
C. Một cặp vợ chồng đều thuộc quần thể trên, xác suất sinh con không bị bệnh là 25%
D. Số người không mang alen lặn trong quần thể trên chiếm 96%
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. AaBBdd
B. aaBBdd
C. aaBBDd
D. AaBbdd
A. Sự di truyền của các gen ngoài nhân giống các quy luật của gen trong nhân
B. Gen ngoài nhân luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con trong phân bào
C. Nếu bố mẹ có kiểu hình khác nhau thì kết quả phép lai thuận và nghịch khác nhau
D. Tính trạng do gen ngoài nhân quy định phân bố không đều ở 2 giới
A. Hệ đệm photphat
B. Hệ đệm protêinat
C. Hệ đệm bicacbonat
D. Hệ đệm sulphat
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
A. Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường
B. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen
C. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Turner
D. “Hội chứng tiếng khóc mèo kêu” là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5
A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc
B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá
C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa
D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trưởng thích hợp, trồng vào mùa vụ phù hợp
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. ứng động sinh trưởng
B. hướng tiếp xúc
C. ứng động không sinh trưởng
D. hướng sáng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Biến dị di truyền là nguyên liệu cho tiến hóa
B. Các biến dị đều ngẫu nhiên, không theo hướng xác định
C. Các biến dị đều di truyền được
D. Đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Di - nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. T = 300; G = 600; A = 600
B. T = 300; G = 500; A = 600
C. G = 300; T = 600; A = 600
D. T = 300; G = 400; A = 600
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 9 cao : 7 thấp
B. 25 cao : 11 thấp
C. 31 cao : 18 thấp
D. 64 cao : 17 thấp
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 30%
B. 10%
C. 25%
D. 50%
A. Hội chứng Claiphento
B. Ung thư máu
C. Hội chứng Patau
D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)
A. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
B. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn
C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo toàn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
D. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống
A. xARN
B. rARN
C. tARN
D. mARN
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền
B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Hình thành nội nhũ (2n) cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
A. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp đều
B. Hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
C. Hai cặp gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST thường
D. Hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18%.
A. 26
B. 28
C. 50
D. 52
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Chủ động
B. Thẩm thấu
C. Cần tiêu tốn năng lượng
D. Nhờ các bơm ion
A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động
B. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được
C. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản
D. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh
A. Đàn gà
B. Đàn ngựa
C. Đàn hổ
D. Đàn kiến
A. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A-U, G-X
B. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm
D. Trên các tARN có các anticôđon giống nhau
A. 8 và 3556
B. 8 và 255
C. 8 và 3570
D. 8 và 254
A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 2 lớn hơn phân tử thứ 1
B. Nhiệt độ nóng chảy của 2 phân tử bằng nhau
C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử thứ 1 lớn hơn phân tử thứ 2
D. Chưa đủ cơ sở kết luận
A. tăng 3
B. tăng 1
C. giảm 1
D. giảm 3
A. có sự biểu hiện của các gen khác nhau
B. có các nhiễm sắc thể khác nhau
C. sử dụng các mã di truyền khác nhau.
D. chứa các gen khác nhau
A. bố mẹ phải thuần chủng
B. số lượng cá thể con lai phải lớn
C. các NST trong cặp NST tương đồng phân li đồng đều về hai cực của tế bào trong giảm phân
D. alen trội phải trội hoàn toàn
A. Hình thành loài bằng cách li sinh thái và cách li tập tính
B. Hình thành loài bằng cách li địa lí và lai xa kèm theo đa bội hóa
C. Hình thành loài bằng cách li địa lí và cách li tập tính
D. Hình thành loài bằng cách li địa lí và cách li sinh thái
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
B. bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm
C. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
D. bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau
A. mô phân sinh đỉnh
B. mô phân sinh bên
C. tùy từng loài
D. ngẫu nhiên
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Mặt trong của màng nơron tích điện âm, mặt ngoài tích điện dương
B. Mặt trong và mặt ngoài của màng nơron đều tích điện âm
C. Mặt trong và mặt ngoài của màng nơron đều tích điện dương
D. Mặt trong của màng nơron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm
A. 1/32
B. 4/32
C. 5/32
D. 7/32
A. Tầng sinh bần
B. Mạch rây sơ cấp
C. Tầng sinh mạch
D. Mạch rây thứ cấp
A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác
B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh
C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ
D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ
A. 64
B. 24
C. 21
D. 27
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Tương tác cộng gộp
B. Quy luật phân li
C. Tương tác bổ sung
D. Quy luật liên kết gen
A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2) và (4)
A. Ong, tôm, cua
B. Bướm, ong, ếch
C. Tôm, ve sầu, ếch
D. Ong, ếch, châu chấu
A. Abb, abb, A, a
B. Aab, b
C. Abb, abb, O
D. Aab, a hoặc Aab, b
A. (2), (3)
B. (1), (6)
C. (3), (5)
D. (4), (5)
A. (1), (4) và (5)
B. (1),(4) và (6)
C. (2), (3) và (6)
D. (3), (4) và (5)
A. Ứng động sinh trưởng
B. Hướng động dương
C. Hướng động âm
D. Ứng động không sinh trưởng
A. (2), (3) và (4)
B. (1),(2) và (4)
C. (1),(3) và (4)
D. (1),(2) và (3)
A. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc tái bản hình chữ Y
B. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều đơn vị tái bản
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung
D. Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở kì trung gian giữa hai lần phân bào
A. 21%
B. 42%
C. 50%
D. 24%
A. A = T = 270; G = X = 840
B. A = T = 479;G = X = 721 hoặc A=T = 481;G = X = 719
C. A = T = 840; G = X = 270
D. A = T = 480; G = X = 720
A. nitơ vô cơ trong các muối khoáng, nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ khoáng (NH4+ và NO3-)
B. nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (có trong đất) và cây hấp thụ được là nitơ ở dạng khử NH4+
C. nitơ vô cơ trong các muối khoáng (có trong đất) và cây hấp thu được là nitơ khoáng (NH3 và NO3)
D. nitơ vô cơ trong các muối khoáng và nitơ hữu cơ trong xác sinh vật (xác thực vật, động vật và vi sinh vật)
A. ATP và NADPH
B. NADPH, O2
C. H2O; ATP
D. ATP và ADP , ánh sáng mặt trời
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 8
B. 2
C. 6
D. 4
A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 5%
A. 1/6
B. 1/5
C. 2/5
D. 5/6
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa
B. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể
C. Nguồn sống trong môi trường không thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài
D. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể
A. Khả năng thụ tinh của giao tử đực và giao tử cái ngang nhau
B. Số lượng cặp giới tính XX và cặp giới tính XY trong tế bào bằng nhau
C. Một giới tạo một loại giao tử, giới còn lại tạo 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
D. Tỉ lệ sống sót của hợp tử giới đực và hợp tử giới cái ngang nhau
A. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường
B. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chịu với điều kiện bất lợi từ môi trường
C. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống
D. Giảm sự cạnh trạnh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. Thêm 1 cặp G – X
B. Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T
C. Mất 1 cặp G – X
D. Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G – X
A. Số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra
B. Số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ 2 là 8 loại
C. Số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ 2 sinh ra
D. Số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ 2 sinh ra
A. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách từ từ, khác dần với tần số của các alen đó trong quần thể gốc
B. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột theo hướng tăng alen lặn so với quần thể gốc
C. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột khác xa với tần số của các alen đó trong quần thể gốc
D. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột theo hướng tăng alen trội giảm alen lặn so với quần thể gốc
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 4
A. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
B. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
C. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
D. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Ab/aB, f = 20%
B. AB/ab, f = 20%
C. AB/ab, f = 40%
D. Ab/aB, f = 40%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Trên nhiễm sắc thể giới tính, mang gen quy định tính trạng thường và tính trạng giới tính
B. Các đoạn mang gen trong 2 nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không tương đồng với nhau
C. ở động vật giới cái mang cặp nhiễm thể giới tính XX và giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
D. ở động vật giới cái mang cặp nhiễm thể giới tính XY và giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 0,8 và 0,2
B. 0, 75 và 0,25
C. 0,55 và 0,45
D. 0,65 và 0,35
A. 0.25
B. 0.125
C. 0.22
D . 0.04
A. Protein ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
B. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z,Y,X được dịch mã tạo các enzyme phân giải đường lactozo
C. ARN polimeaza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã
D. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu trúc không gian ba chiều của nó
A. Tất cả các tế bào đều có 16 NST
B. Có tế bào có 12 NST các tế bào còn lại có 16NST
C. Có tế bào có 12 NST , các tế bào còn lại có 14 NST
D. Tất cả các tế bào có 14 NST
A. 45.5%
B. 0.57%
C. 0.92%
D. 0.0052%
A. 1,4
B. 2,4
C. 1,3
D. 2,3
A. 4 tinh trùng thường , mỗi tinh trùng có 1 NST số 2
B. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21 và hai tinh trùng bình thường
C. 2 tinh trùng bình thường và hai tinh trùng thừa 1 NST 21
D. Hai tinh trùng bình thường , 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST số 21
A. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thời gian ra hoa
B. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về tần số alen
C. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thành phần kiểu gen
D. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về đặc điểm hình thái
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn ADN xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử AND
B. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một vài cặp nucleotit xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN
C.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của NST xảy ra cho mất đoạn , đảo đoạn, thêm đoạn hoặc chuyển đoạn NST
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc ADN liên quan đến một hoặc một số NST trong bộ NST
A. 2 gen quy định hai tính trạng nằm cách nhau 40cM và tái tổ hợp gen cả hai bên
B. 2 gen quy định hai tính trạng nằm cách nhau ≥ 50cM và tái tổ hợp gen cả hai bên
C. quy định hai tính trạng nằm cách nhau 25 cM và tái tổ hợp gen một bên
D. quy định hai tính trạng nằm cách nhau ≥ 50 cM và tái tổ hợp gen một bên
A. 7.58%
B. 7.78%
C. 7.48%
D. 7.68%
A. IA IB (máu AB)
B. IB IB hoặc IB IO (máu B)
C. IO IO máu O
D. IA IA hoặc IA IO ( máu A)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
C. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen
D. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
A. 2,3,4
B. 1,2,4
C. 1,4
D. 2,3,5
A. 8 mARN
B. 4 mARN
C. 6 mARN
D. 5 mARN
A. là điền kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi
B. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc quần thể khac loài
C. Tác động làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể
D. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cung loài
A. 2
B. 4
C.3
D.1
A. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian
B. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố inh thái mà trong khoảng đó sinh vật có khả năng sinh sản tốt nhất
C. . Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại nhất thời
D. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có khả năng sống tốt nhất
A. 1;3;4
B. 2,3;4
C. 1;2;4
D. 1;2;3
A. Cấy truyền phôi
B. Nuôi cấy tế bào đơn bội
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật
A. (1); (2
B. (1); (4)
C. (2); (4)
D. (2) ; (3)
A. Tần số hoán vị gen được sử dụng làm cơ sở để lập bản đồ gen của nhiễm sắc thể
B. Các gen trên nhiễm sắc thể có tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
C. Tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen trên nhiễm sắc thể
D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể
A. các gen trên cùng một nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp chất của loài
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong hợp chất của loài
C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể đồng dạng liên kết với nhau hình thành nhớm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể liên kết với nhau hình thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong giao tử của loài
A. Từ cấu trúc di truyền của quần thể ta xác định được tần số tương đối của gen
B. Góp phần tỏng công tác chọn giống là tăng suất vật nuôi và cây trồng
C. Giải thích được sự tiến hóa nhỏ diễn ra ngay trong lòng quần thể
D. Giải thích tính ổn định trong thời gian dài các quần thể trong tự nhiên
A. Vật ăn thịt – con mồi
B. hợp tác
C. Cộng sinh
D. Ký sinh
A. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng
B. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay
C. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau
D. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tiết nọc độc của bọ cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự
A. 1;3;4
B. 1;2;3
C. 1;2;4
D. 2;3;4
A. 195
B. 130
C. 65
D. 260
A. (2) và (5)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
A. Sự thay đỏi số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một vài cặp trong bộ nhiễm sắc thể
B. Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể
C. Sự giảm số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một vài cặp trong bộ nhiễm sắc thể
D. Sự tăng số lượng nhiễm sắc thể xảy ra ở một vài cặp trong bộ nhiễm thể
A. 0,5 hạt đỏ, 0,5 hạt trắng
B. 0,75% hạt đỏ ; 0,25% hạt trắng
C. 0,168 hạt đỏ, 0,832 hạt trắng
D. 0,31 hạt đỏ ; 0,69 hạt trắng
A. 56,25%
B. 1,44%
C. 32,64%
D. 12%
A. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc
B. Quá trình phát sinh những đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật làm từ một dạng ban đầu phát sinh nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa tổ tiên
C. Quá trình phát sinh những biến đổi lớn trên cơ thể sinh vật làm chúng khác xa với tổ tiên ban đầu
D. Sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi.
A. Gây đột biến nhân tạo
B. Nuôi cấy hạt phấn
C. Nhân bản vô tính
D. Dung hợp tế bào trần
A. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
B. Một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định
C. Một phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
D. Phân tử ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit
A. 35 đỏ: 1 trắng
B. 3 đỏ: 1 trắng
C. 5 đỏ: 1 trắng
D. 11 đỏ: 1 trắng
A. 12
B. 6
C. 8
D. 16
A. 3’…GAA-GTA-GXA…5’.
B. 3’…TTT-XAT-XGT…5’.
C. 5’…GXA-GTA-GAA…3’.
D. 5’…AAA-XAT-TGT…3’.
A. Nữ giới (0,49 XMXM : 0,42 XMXm : 0,09 XmXm), nam giới (0,3XMY : 0,7 XmY)
B. Nữ giới (0,49 XMXM : 0,48 XMXm : 0,16 XmXm), nam giới (0,4XMY : 0,6 XmY)
C. Nữ giới (0,81 XMXM : 0,18 XMXm : 0,01 XmXm), nam giới (0,9XMY : 0,1 XmY)
D. Nữ giới (0,04 XMXM : 0,32 XMXm : 0,64 XmXm), nam giới (0,8XMY : 0,2 XmY)
A. 1/9
B. 5/36
C. 1/18
D. 1/36
A.Sự trao đổi chéo ở từng đoạn tương ứng giữa hai cromatit chị em trong cặp NST kép tương đồng
B. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn không tương ứng giữa hai cromatit chị em trong cặp NST kép tương đồng
C. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn tương ứng giữa hai cromatit không chị em trong cặp NST kép tương đồng
D. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn không tương ứng giữa hai cromatit không chị em trong cặp NST kép tương đồng.
A. 1,3,4,2
B. 2,3,4,1
C. 1,2,3,4
D. 1,3,2,4
A. E.coli tổng hợp sẵn nhiều enzim phân giải đường lactozo để dự trữ, khi môi trường có đường lactozo thì enzim dự trữ được sử dụng ngay để kịp thời cung cấp cho nhu cầu của tế bào
B. Đột biến xảy ra ở nhóm gen cấu trúc Z,Y,A làm enzim ARN polimeraza hoạt động mạnh hơn bình thường
C. Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến nên tổng hợp quá nhiều protein ức chế
D. Đột biến xảy ra ở vùng vận hành của operon Lac làm protein ức chế không gắn vào vùng vận hành nên enzim ARN polimeraza hoạt động phiên mã.
A. 16%
B. 32%
C. 64%
D. 50%
A. 10-8-10-6.
B. 10-6-10-4.
C. 10-6-10-2.
D. 10-4-10-2.
A. XaY, XAY
B. XAXaY, XaY
C. XAXAY, XaY
D. XAXAY, XaXaY
A. 2560
B. 5120
C. 7680
D. 320
A.1,4,5
B. 2,4,5
C. 2,3,6
D. 1,3,5
A. A+G = 80%, T+X = 20%
B. A+G = 25%, T+X = 75%
C. A+G = 75%, T+X = 25%
D. A+G = 20%, T+X = 80%
A. Tính thoái hóa của mã di truyền
B. Tính phổ biến của mã di truyền
C. Đặc điểm cấu trúc phù hợp của gen người với gen vi khuẩn
D. Tính đặc hiệu của mã di truyền
A. Có hiện tượng di truyền chéo
B. Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau
C.Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới
D. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX
A. Cho F1 giao phấn với nhau
B. Cho F1 tự thụ phấn
C. Cho F1 lai phân tích
D. Cho F2 tự thụ phấn
A. 1:1
B. 1:1:1:1
C. 1:1:1:1:1:1:1:1
D. Tùy thuộc vào tần số hoán vị gen
A. Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.
B. Theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và từ 3’ đến 5’ trên mạch kia
C. Một cách ngẫu nhiên
D. Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’
A.Sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
C. Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh
D. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
A. Đảo đoạn
B. Mất đoạn
C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn
A. 2/36
B. 18/36
C. 1/36
D. 17/36
A. 17,55%
B. 12,01%
C. 18,57%
D. 20,59%
A. Phân tử ADN mạch kép, dạng vòng, trần
B. Đoạn ADN quấn quanh các prôtêin histôn
C. Đoạn ADN quấn quanh các prôtêin phi histôn
C. Đoạn ADN quấn quanh các prôtêin phi histôn
A. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể Y vùng không tương đồng
B. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X vùng không tương đồng
C. Gen qui định tính trạng nằm trong ti thể của tế bào chất
D. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường
A. (2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D. (1) và (3)
A. Men đen
B. Đac uyn
C. Coren
D. Moocgan
A. Hợp tác
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh
D. Kí sinh
A. (2) và (4)
B. (1) và (4)
C. (1) và (3)
D. (3) và (4)
A. (1), và (4)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (2) và (4)
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (3) và (4)
A. Mã di truyền có tính thoái hoá
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu
C. Mã di truyền có tính phổ biến
D. Mã di truyền là mã bộ ba
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1), (3) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (2), (3) và (4)
A. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trên NST thường
B. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trên NST giới tính X
C. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trong lục lạp của tế bào chất
D. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trong ti thể của tế bào chất
A. 2 dị hợp, 4 đồng hợp
B. 4 dị hợp, 2 đồng hợp
C. 1 dị hợp, 5 đồng hợp
D. 3 dị hợp, 3 đồng hợp
A. (1), (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (1) và (3)
D. (2), (3) và (4)
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Tỉ lệ đực cái được duy trì ổn định qua các thế hệ
B. Tần số alen và tần số kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ
C. Tỉ lệ nhóm tuổi được duy trì ổn định qua các thế hệ
D. Tần số alen được duy trì ổn định qua các thế hệ
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Đột biến
B. Biến dị tổ hợp
C. Thường biến
D. Biến dị cá thể
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza
B. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa
C. Mang thông tin qui định prôtêin ức chế (prôtêin điều hòa)
D. Mang thông tin qui định enzim ARN pôlimeraza
A. 100% hoa đỏ
B. 1 hoa đỏ; 3 hoa trắng
C. 1 hoa đỏ; 1 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ; 1 hoa trắng
A. (1) và (2)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (3) và (4)
A. AAAa x AAaa
B. AAaa x Aaaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAaa x AAaa
A. Bị thay thế 15 cặp nucleotit
B. Mất 3 cặp nucleotit thuộc phạm vi 5 codon liên tiếp nhau trên gen
C. Mất 3 cặp nucleotit và thay thế 12 cặp nucleotit
D. Mất 3 cặp nucleotit thuộc phạm vi 4 codon liên tiếp nhau trên gen
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. AND
A.Liên kết gen có thể xuất hiện ở giới đực lẫn giới cái
B. Trong tế bào, các gen có thể di truyền cùng nhau hình thành một nhóm gen liên kết
C. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
D. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
A. XAY × XAXa
B. XaY × XAXA
C. XAY × XaXa
D. XaY × XAXa
A. Tần số alen và tần số kiểu gen
B. Số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể
C. Số lượng cá thể và mật độ cá thể
D. Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (2) → (4) → (3) → (1)
C. (2) → (1) → (3) → (4)
D. (1) → (4) → (3) → (2)
A. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường
B. Số lượng cá thể con lai phải lớn
C. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
A. A BD = a BD = A bd = a bd = 12,5%
B. A BD = A bd = a BD = a bd = 6,25%
C. A BD = A bd = a BD = a Bd = 12,5%
D. A BD = a bD = A bd = a Bd = 6,25%
A. Bẻ gẫy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN
B. Lắp ráp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
C. Nối các đoạn Okazaki
D. Tháo xoắn phân tử ADN
A. 100% hoa đỏ
B. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
C. 100% hoa trắng
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. Do phôi thai mang 3 NST số 1 hoặc số 2 đều bị chết ở giai đoạn sớm trong cơ thể mẹ
B. Do cặp NST số 1 và 2 không bao giờ bị rối loạn phân li trong giảm phân tạo giao tử
C. Do NST số 1 và 2 rất nhỏ, có ít gen nên thể ba NST số 2 hoặc số 2 khỏe mạnh bình thường
D. NST số 1 và 2 có kích thước lớn nhất, nhưng có ít gen nên thể ba NST số 1 hoặc số 2 khỏe mạnh bình thường
A. 27
B. 3
C. 64
D. 9
A. 5
B. 6
C. 4
D. 8
A. (2) và (3)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (2)
A. Khoảng thuận lợi
B. Giới hạn sinh thái
C. Khoảng chống chịu
D. Giới hạn dưới và giới hạn trên
A. Tất cả các đột biến điểm đều có hại cho cơ thể mang đột biến
B. Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nuclêôtit
C. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hoá
D. Cá thể mang gen đột biến gọi là thể đột biến
A. Sự biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể của quần thể đến lúc xuất hiện cách li sinh sản với quần thể gốc thì loài mới xuất hiện
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể
C. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là sự hình thành các bậc phân loại trên loài
D. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên qui mô quần thể, thời gian lịch sử tương đối ngắn
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. 50% ruồi cái mắt đỏ: 50% ruồi đực mắt trắng
B. 100% ruồi mắt đỏ hoặc 50% ruồi mắt đỏ: 50% ruồi mắt trắng
C. 75% ruồi cái mắt đỏ: 25% ruồi đực mắt trắng
D. 25% ruồi đực mắt đỏ : 25% ruồi đực mắt trắng: 25% ruồi cái mắt đỏ: 25% ruồi cái mắt trắng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng
B. Trong sản xuất , tập hợp năng suất của một giống trong điều kiện khác nhau tạo thành mức phản ứng của giống đó
C. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình khác nhau của cùng một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau
D. Mức phản ứng không có khả năng di truyền
A. (2) → (1) → (3)
B. (1) → (2) → (3)
C. (2) → (3) → (1)
D. (3) → (2) → (1)
A. Theo chu kì tuần trăng
B. Không theo chu kì
C. Theo chu kì năm
D. Theo chu kì mùa
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng
D. Phân bố ngẫu nhiên
A. XAbXaB x XABY, f= 30%
B. XABXab x XaBY ; f=10%
C. XAbXaB x XaBY, f= 20%
D. XABXab x XABY, f= 20%
A. 499
B. 500
C. 498
D. 497
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa: 1aaaa
B. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa
C. 1AAAA : 8AAAa : 8AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
D. 1AAAA : 1AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 8aaaa
A. Quần thể cá đã rơi vào trạng thái bị khai thác quá mức
B. Nghề đánh cá chưa khai thác hết tiềm năng cho phép
C. Quần thể cá đang tăng trưởng mạnh kích thước
D. Nghề đánh cá cần phải tiếp tục khai thác với quy mô lớn hơn
A. Cấy truyền phôi
B. Lai tế bào
C. Nhân bản vô tính
D. Kĩ thuật gen
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật phân giải
C. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
A. 7,5%
B. 12,5%
C. 18,25%
D. 22,5%
A. Sâu ăn lá ngô
B. Nhái
C. Rắn hổ mang
D. Đại bàng
A. III→ II→ IV→ V
B. V→ IV→ I→ III
C. II→ III→ IV→ V
D. I→ II→ IV
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B. 8 hoa đỏ: 1 hoa trắng
C. 7 hoa đỏ: 1 hoa trắng
D. 15 hoa đỏ:1 hoa trắng
A. Hệ sinh thái trên cạn
B. Thủy quyển
C. Thạch quyển
D. Sinh quyển
A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và tác động gián tiếp lên kiểu gen
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội nhanh chóng làm biến đổi tần số của các alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số của các alen
A. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể
C. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen giữa các quần thể
D. Làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc
A. 98,99%
B. 0,0098%
C. 1,98%
D. 0,495%
A. Thể bốn (2n+2)
B. Thể không (2n-2)
C. Thể ba (2n+1)
D. Thể ba kép (2n+1+1)
A. Chúng phân li độc lập với nhau trong giảm phân tạo giao tử
B. Chúng liên kết thành từng nhóm trong giảm phân tạo giao
C. Dễ phát sinh đột biến dưới tác động của tác nhân gây đột biến
D. Bao giờ cũng xảy ra hoán vị gen trong giảm phân tạo giao tử
A. 18,75%
B. 25%
C. 6,25%
D. 50%
A. Di nhập gen chọn lọc tự nhiên và đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình đột biến và giao phối không ngẫu nhiên
A. Cặp NST 21 có 3 chiếc
B. Cặp NST 23 có 3 chiếc
C. Cặp NST 21 có 1 chiếc bị mất đoạn
D. Cặp NST số 23 chỉ có 1 chiếc
A. những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện nay các cơ quan đó có thể thực hiện các chức năng khác nhau được gọi là cơ quan tương tự
B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chứng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không có chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm
C.Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phôi giống nhau
D. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau tuy không bắt nguồn cùng một cơ quan vẫn được gọi là cơ quan tương đồng
A. Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định th́úc đẩy quá trình hình thành loài mới
B. Tạo ra các tổ hợp gen thích nghi cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
C. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá
A. AaBB (trắng) x AABb (trắng)
B. AAbb (trắng) x AAbb (trắng)
C. AaBb (trắng) x aaBb (xám)
D. AaBb (trắng) x Aabb (trắng)
A. Tổng số nuclêôtit của gen B là 2400 nuclêôtit
B. Đây là đột biến mất 1 cặp A – T
C. Ở gen B, mạch 1 có A1 = 120; T1 = 360; G1 = 240; X1 = 480
D. Đây là đột biến mất 1 cặp G – X
A. 7/8
B. 7/16
C. 1/2
D. 1/8
A. AABB × aabb
B. AAAA × aaaa
C. AA × aa
D. AAbb × aaBB
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật
C. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa
D. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới
A. 1,2,3,4,6
B. 4,5,6,7,8
C. 2,3,6,7,8
D. 3,4,6,7,8
A. F1 có kiểu gen AB/ab vào tần số hoán vị gen là 20%.
B. F1 có kiểu gen AB/ab vào tần số hoán vị gen là 40%.
C. F1 có kiểu gen Ab/aB vào tần số hoán vị gen là 40%
D. F1 có kiểu gen Ab/aB vào tần số hoán vị gen là 20%
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. (2), (4)
B. (1), (3)
C. (1), (4)
D. (1), (2)
A. 1/16
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/2
A. tARN và prôtêin histon
B. rARN và và prôtêin histon
C. ADN và prôtêin histon
D. mARN và prôtêin histon
A. 30%
B. 20%
C. 40%
D. 35%
A. (2), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3)
D. (2), (3), (4).
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. ADN pôlimeraza
B. ARN pôlimeraza
C. restrictaza
D. ligaza
A. 6
B. 10
C. 4
D. 8
A. Tái bản ADN (nhân đôi ADN)
B. Nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Dịch mã
D. Phiên mã
A. pôliribôxôm
B. pôlipeptit
C. pôlinuclêôxôm
D. pôlinuclêôtit
A. 1/4
B. 3/8
C. 1/2
D. 3/4
A. Nếu họ sinh được con trai đầu lòng mù màu thì những đứa con tiếp theo sinh ra đều bi ̣ mù màu
B. Nếu khi mang thai được chẩn đoán là thai nữ thì đứa trẻ sinh ra chắc chắn không bi ̣bệnh mù màu
C. Nếu họ sinh được 2 đứa con trai bình thường thì chắc chắn đứa thứ ba sẽ là con gái bình thường
D. Nếu họ sinh được 2 đứa con gái đều bình thường thì chắc chắn đứa thứ 3 sẽ là con trai bình thường
A. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'
B. 5'...GGXXAATGGGGA..3'
C. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'
D. 3'...TTTGTTAXXXXT...5'
A. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường , có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất , giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
D. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
A. 56,25%
B. 49,375%
C. 15,00%
D. 52,50%
A. Sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ
B. Sự xuất hiện các giọt Côaxecva
C. Sự hình thành các hệ tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ
D. Sự xuất hiện những mầm sống đầu tiên
A. 16
B. 18
C. 9
D. 10
A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin
B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN
C. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5'→3' trên phân tử mARN
D. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
A. AaBbCc, aabbcc, aaBbCc
B. AAbbCc, aaBbCC, AaBbcc
C. aaBbCC, AabbCc, AaBbCc
D. aaBbCc, AabbCC, AaB
A. XBXB x XBY
B. XBXb x XbY
C. XBXb x XBY
D. XBXB x XbY
A. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33
B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%
C. AB = ab = 8,5%; Ab = aB = 41,5%.
D. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%
A. 2 vào 16
B. 4 vào 16
C. 4 vào 12
D. 2 vào 12
A. Nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp
B. Giúp enzim cắt giới hạn (restrictaza) nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền
C. Dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D. Tạo điều kiện cho enzim nối (ligaza) hoạt động tốt hơn
A. 9,6%
B. 2,4%
C. 7,2%
D. 14,4%
A. (2) vào (3)
B. (1) vào (3)
C. (2) vào (4)
D. (1) vào (4)
A. Aa × aa
B. AA × Aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa
A. Chủng 1 là ADN mạch kép; chủng 2 là ARN
B. Chủng 1 là ADN mạch kép; chủng 2 là ADN mạch đơn
C. Cả chủng 1 vào chủng 2 đều là ADN mạch kép
D. Chủng 1 là ADN mạch đơn; chủng 2 là ADN mạch kép
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc chuyển đơn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc chuyển đoạn nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn trên cùng nhiễm sắc thể hoặc mấ
A. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể
B.. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng
C. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen trong nhân giống nhau
D. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
A. A = 0,5 vào a = 0,5
B. A = 0,25 vào a = 0,75
C. A = 0,75 vào a = 0,25
D. A = 0,7 vào a = 0,3
A. 60
B. 76
C. 50
D. 30
A. (1), (3)
B. (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (4)
A. Hội sinh
B. Hợp tác
C. Cộng sinh
D. Kí sinh
A. Đột biến tự đa bội
B. Đột biến điểm
C. Đột biến lệch bội
D. Đột biến dị đa bội
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Với 3 loại nuclêôtit (A, U, X) có thể tạo ra tối đa 26 bộ ba mã hoá axit amin khác nhau trên mARN
B. Vào có 3 bộ ba kết thúc vào 1 bộ ba mở đầu nên chỉ có 60 bộ ba mã hoá các axit amin
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba 5’UAG3’ trên mARN thì quá trình dịch mã lại
D. Nếu bộ ba 5’AUG3’ nằm ở vi ̣ trí bất kì trong vùng mã của mARN đều mã hoá cho axit amin mêtiônin
A. Lai tế bào
B. Lai cận huyết
C. Lai thuận nghịch
D. Lai phân tích
A. Hiểu được cơ chế phát sinh các tật, bệnh di truyền liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể, nhưng chưa hiểu được cơ chế phát sinh các tật, bệnh di truyền liên quan đến đột biến gen
B. Ngăn chặn được các tác nhân đột biến của môi trường tác động lên con người
C. Hiểu được nguyên nhân, chẩn đoán, đề phòng và phần nào chữa tri ̣được một số bệnh di truyền ở người
D. Chữa tri ̣được mọi di ̣tật do rối loạn di truyền
A. AaBb × AaBb
B. AaBb × AAbb
C. AaBb × Aabb
D. AaBb × aaBb
A. 105 : 35 : 3 : 1
B. 33 : 11 : 1 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 3 : 3 : 1 : 1
A. theo chiều 5' → 3' từng bộ ba nuclêôtit liên tục, không gối lên nhau
B. theo chiều 3' → 5' từng bộ hai nuclêôtit liên tục, không gối lên nha
C. theo chiều 3' → 5' từng bộ ba nuclêôtit liên tục, không gối lên nhau
D. theo chiều 5' → 3' từng bộ hai nuclêôtit liên tục, không gối lên nhau
A. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau , ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ
B. Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống
C. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai vào ngược lại
D. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai
A. Nằm ngoài nhiễm sắc thể
B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X
C. Nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên
A. A = T = 599; G = X = 900
B. A = T = 600; G = X = 899
C. A = T = 600; G = X = 900
D. A = T = 900; G = X = 599
A. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
B. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
C. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡ
D. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
A. 0,70AA : 0,20Aa : 0,10aa.
B. 0,5184AA : 0,4032Aa : 0,0784aa.
C. 0,63AA : 0,18Aa : 0,19aa.
D. 0,54AA : 0,36Aa : 0,10aa.
A. 37,50%
B. 12,50%
C. 6,25%
D. 18,75%
A. Gai ở cây hoa hồng
B. Ngà voi
C. Gai của cây hoàng liên
D. Nhụy trong hoa đực cây ngô
A. (2), (3)
B. (1), (3)
C. (1), (4)
D. (1), (2)
A. Cá thể mang gen đột biến
B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen gồm đột biến mất, thêm, thay thế cặp nuclêôtit
C. Cá thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình
D. Cá thể có kiểu hình khác bố mẹ ban đầu
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. Hai tinh trùng bình thường, một tinh trùng thừa một nhiễm sắc thể số 2 vào một tinh trùng thiếu một nhiễm sắc thể số 2
B. Hai tinh trùng đều thiếu một nhiễm sắc thể số 2 vào hai tinh trùng bình thường
C. Cả bốn tinh trùng đều bất thường
D. Hai tinh trùng bình thường và hai tinh trùng đều thừa một nhiễm sắc thể số 2
A. Ở cơ thể con non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành
B. Những loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
C. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn
A. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
A. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới
B. Sự hình thành loài mới không liên quan gì đến quá trình phát sinh đột biến
C. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới
D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định từ đó hình thành loài mới
A. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
B. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
C. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
D. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
A. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản
B. Hạt phấn của cây thuộc loài A không mọc được trên đầu nhụy của cây thuộc loài B
C. Giao tử được kết hợp được với gaio tử cái tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử không phát triển
D. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non
A. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin tham gia cấu tạo enzim phân giải lactôzơ
B. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản quá trình phiên
C. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
D. enzim ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong càng một môi trường
B. Vi sinh vật phân giải xenlulôzơ sống trong dạ dày trâu, bò
C. Dây tơ hồng sống bám trên các cây trong rừng
D. Cây tầm gửi sống bám trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4)
A. XAXA, XAXa, XaXa và XAXA
B. Aa, aa, Aa và Aa
C. XAXA, XAXa, XaXa và XAXa
D. aa, Aa, aa và Aa
A. 0,45 AA : 0,1 Aa : 0,45 aa
B. 0,1 AA : 0,8 Aa : 0,1 aa
C. 0,35 AA : 0,1 Aa : 0,55 aa
D. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. 20
B. 40
C. 80
D. 25
A. 128 và 18%
B. 96 và 18%
C. 96 và 36%
D. 128 và 36%
A. 2 cá chép không vảy : l cá chép có vảy
B. 1 cá chép không vảy : l cá chép có vảy
C. l cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy
D. 3 cá chép không vảy : l cá chép có vảy
A. tương tác gen
B. hoán vị gen
C. tác động đa hiệu của gen
D. liên kết gen
A. 1/6
B. 1/12
C. 1/2
D. 1/4
A.Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh
B.Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khỏe vị thành niên
C.Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến
D.Tư vấn di truyền y học
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 9
B. 7
C. 8
D. 6
A. 5'GXT3'
B. 5'UXG3'
C. 5'XGU3'
D. 5'GXU3'
A. 1/16
B. 1/4
C. 1/8
D. 1/9
A. Hổ, báo, gà
B. Gà, bồ câu, bướm
C. Bướm, ruồi giấm, sư tử
D. Bồ câu, ruồi giấm,
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với nhau
B. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với thể tứ bội cho giao tử lưỡng bội.
C. Tứ bội hóa thể lưỡng bội
D. cho các thể tứ bội lai với nhau.
A. 5’UAX 3’
B. 3’ UAX 5’
C. 5’AUG 3’
D. 3’AUG 5’
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Sự thích nghi kiểu gen
B. Sự thích nghi của sinh vật
C.Sự mềm dẻo kiểu hình
D. Mức phản ứng
A. Ribôxôm
B. mARN
C. ADN
D. tARN
A. 12,25%
B. 30%
C.35%
D.5,25%
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh
C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
A. Tạo điều kiện cho gen dã ghép được biểu hiện
B. Phát hiện được tế bào nào đã nhận được AND tái tổ hợp
C. Đưa AND tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
D. Tạo ra AND tái tổ hợp dễ dàng
A. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng
B. Mức phản ứng không do kiểu gen qui định
C. Các gen trong một kiểu gen có mức phản ứng như nhau
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp
A.0,602
B.0,514
C.0,542
D.0,584
A.69,2%
B.71,6%
C.75,1%
D.72,3%
A. Quần thế tứ bội, gen nằm trên NST thường hoặc gen nằm trên X ở đoạn không tương đồng với Y
B. Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y
C. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường hoặc quần thể lưỡng bội, gen nằm trên X ở đoạn không tương đồng với Y
D. Quần thể ngũ bội, gen nằm trên NST thường
A. 25%
B.12,5%
C.75%
D.100%
A. 23,96%
B. 52,11%
C. 81,33%
D. 79,01%
A. AB/ab (f=30%) x Ab/ab (liên kết gen hoàn toàn)
B. Ab/aB(f=30%) x Ab/aB (f=40%)
C. Ab/aB(f=20%) x AB/ab (liên kết gen hòan toàn)
D. AB/ab(f=40%) x AB/ab(liên kết gen hoàn toàn)
A. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp , thể hiện ưu thế lai cao nhất
B. Dòng tế bào đơn bội được xử lí hóa chất (cônsixin) gây lưỡng bội hóa tạo nên dòng tế bào lưỡng bội
C. Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành các dòng tế bào đơn bội
D. Sự lưỡng bội hóa các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng
A. Trẻ đồng sinh
B. Di truyền học phân tử
C. Phả hệ
D. Di truyền quần thể
A. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (protein)
B. ARN có kích thước nhỏ hơn AND
C. ARN có thành phần nuclêôtit loại uraxin
D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử
A. Điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein
B. Điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein
C. Điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra
D. Điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin
B. Sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là mêtiônin
C. Trong cùng một thời điểm chỉ có một ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
D. Khi dịch mà, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3’à5’ trên phân tử mARN
A. Luôn theo chiều 5’ đến 3’
B. Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia
C. Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’
D. Một cách ngẫu nhiên
A. 10%
B. 2,5%
C.5%
D. 7,5%
A. 2,3
B.1,2
C. 2,3,4
D. 2,4
A. 5%
B. 1%
C. 0,5%
D. 2,5%
A. 31,25%
B. 62,5%
C. 37,5%
D.43,75%
A. Sợi cơ bản có đường kính 11nm
B. Thành phần NST gồm AND và rARN
C. NST có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó
A. A=T=695, G=X=709
B. A=T=709, G=X=695
C. A=175, T=520, G=423, X=286
D. A=520, T=175, G=286, X=360
A. Sự phân li kiểu hình theo tỷ lệ (3:1)n
B. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
A. 25; 26
B. 26; 25
C. 24; 27
D. 27; 24
A. Tạo dòng thuần chuẩn từ các thể đột biến
B. Lai thể đột biến với dạng mẫu ban đầu
C. Chọn lọc cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn
D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
A. Đảo đoạn và lặp đoạn
B. Chuyển đoạn và mất đoạn
C. Lặp đoạn và mất đoạn
D. Chuyển đoạn tương hỗ
A. 13/32
B. 15/32
C. 19/32
D. 7/32
A. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo
B. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng
C. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lại và ngược lại
D. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau
A. (1), (3),(4)
B. (1),(2),(4)
C. (2),(3),(4)
D. (1),(2),(3)
A. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
B. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
C. Tạo ra được vô số biến dị tổ hợp
D. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể
A. Alen trội phải có tỉ lệ lớn hơn alen lặn
B. Không có hiện tượng di cư và nhập cư, không xảy ra CLTN
C. Kích thước quần thể phải lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể.
D. Không có đột biến
A. Chỉ xảy ra ở cacsc quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật
B. Đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường
C. Thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong
D. Xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp
A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
B. Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư
C. Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau
D. Trong tự nhiên, nhiều quần thể trong loài cách li nhau về mặt địa lí trong thời gian dài nhưng vẫn không xuất hiện cách lí sinh sản
A. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. 1 và 8
B. 1 và 16
C. 2 và 4
D. 2 và 16
A. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X
B. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường
C. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích protein
D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích AND
A. Kiểu gen
B. Kiểu hình
C. Nhiễm sắc thể
D. Alen
A. 40%
B. 20%
C. 30%
D. 10%
A. A=0,6; a=0,4
B. A=0,7; a=0,3
C. A=a=0,5
D. A=0,8; a=0,2
A. Khi môi trường khôn bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
A. Rừng mưa nhiệt đới -> Savan -> Hoang mạc, sa mạc
B. Rừng rụng lá ôn đới -> Thảo nguyên -> Rừng Địa Trung Hải
C. Savan -> Hoang mạc, sa mạc -> Rừng mưa nhiệt đới
D. Rừng địa trung hải -> Thảo nguyên -> Rừng rụng lá ôn đới
A. Tần số kiểu gen aa chiếm 16,2%
B. Tần số kiểu gen đồng hợp chiếm 48,4%
C. Tần số kiểu gen dị hợp chiếm 48,7%
D. Tần số alen A chiếm 52,5%
A. Đường Lactozo làm bất hoạt động protein ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào protein ức chế làm cho cấu trúc không gian của protein ức chế bị thay đổi
B. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z,Y,A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau
C. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z,Y,A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
D. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z,Y,A có số lần nhân đôi bằng nhau
A. 3,24%
B. 67,24%
C. 70,48%
D. 29,52%
A. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn bội của loài
B. Trên một NST, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng bé
C. Tương tác gen là sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong quá trình hình thành kiểu hình
D. Một gen trong tế bào chất có thể có nhiều hơn hai alen
A. Vi sinh vật cố định nito sống cộng sinh trong rễ cây họ đậu hoạt động trong điều kiện kị khí
B. Vi khuẩn phản nitrat hóa chuyển đạm amon trong đất thành nito không khí làm đất bị mất đạm
C. Các dạng muối nito mà thực vật hấp thụ chủ yếu được tổng hợp từ nito không khí bằng con đường sinh học
D. Trong chu trình nito thực vật hấp thụ nito dưới dạng muối amon và muối nitrat
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. (2),(3)
B. (1),(2)
C. (4),(5)
D. (1),(3)
A. 12
B. 18
C. 24
D. 14
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Các vùng cực
B.Trên đỉnh núi cao
C.Vùng nhiệt đới
D. Vùng ôn đới
A. Làm giảm số lượng kiểu gen, làm mất cân bằng hệ gen nên thường gây chết cho thể đột biến
B. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST, do đó có thể làm thay đổi sự hoạt động của gen
C. Làm thay đổi nhóm gen liên kết, vì vậy thể đột biến thường mất khả năng sinh sảnh
D. Làm gia tăng số lượng gen trên NST dẫn đến mất cân bằng hệ gen nên có thể gây hại chi thể đột biến
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Đột biến lệch bội, đột biến đảo đoạn NST
B. Đột biến mất đoạn, đột biến lặp đoạn
C. Đột biến lệch bội, đột biến chuyển đoạn NST
D. Đột biến mất đoạn NST, đột biến lệch bội
A. Chọn lọc các biến dị phù hợp với mục tiêu đề ra
B. Cho sinh sản để nhân lên thành giống mới
C. Lai giữa các cá thể mang biến dị khác nhau
D. Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Kỉ cacbon
B. Kỉ phấn trắng
C. Kỉ Silua
D. Kỉ Jura
A. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng ở thế hệ F1
B. Ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 46%
C. Ở F1 số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 9%
D. Ở thế hệ (P) tấn số alen a ở giới cái chiếm tỉ lệ 20%
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 5’UAX3’; 5’UGG3’
B. 3’AUG; 3’UGG5’
C. 5’UAA3’; 5’UAA3’
D. 3’GUA5’; 3’GGU5’
A. 5’UAX3’
B.3’UAX5’
C. 5’XUA3’
D. 5’AUG3’
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến gen
C. Di-nhập gen
D. Chọn lọc tự nhiên
A. (23+X) & (22+Y)
B. (22+X) & (22+Y)
C. (22+X) & (21+Y)
D. (21+X) & (22+Y)
A. A=T=14; G=X=7
B. A=T=16; G=X=8
C. A=T=7; G=X=14
D. A=T=8; G=X=16
A. Có hiện tượng tương tác giữa hai gen không alen
B. F2 có 16 tổ hợp nên Fa dị hợp tử hai cặp gen
C. Tính trạng mầu sắc hoa do một gen qui định
D. Kiểu gen của F2 phân li theo tỉ lệ (1:2:1)2
A. Lai giống và nuôi cấy mô
B. Cấy truyền phôi và gây đột biến
C. Gây đột biến và kĩ thuật chuyển gen
D. Lai giống và gây đột biến
A. 1 quả dài:5 quả tròn: 2 quả dẹt
B. 9 quả dài:6 quả tròn: 1 quả dẹt
C. 1 quả dài: 2 quả tròn: 1 quả dẹt
D. 1 quả dẹt: 10 quả tròn: 1 quả dẹt
A. Cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản
C. Cách li địa lí là cách li sinh sản, nên các cá thể của các quần thể có ít cơ hội giao phối với nhau do đó hình thành loài mới
D. Cách li địa lí là nguyên nhân làm phát sinh các đột biến theo các hướng khác nhau
A. Động lực của sự vận chuyển các chất là do nhu cầu nội tại trong quần xã sinh vật
B. Sự luân chuyển vật chất phụ thuộc chủ yếu vào các yếu tố hữu sinh
C. Trong chu trình, các chất được vận chuyển dưới dạng hợp chất
D. Sự tuần hoàn các chất đảm bảo sự duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyền
A. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa vì nó góp phần hình thành nên loài mới
B. Đột biến NST thường làm mất cân bằng hệ gen, do đó ít có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
D. Khi điều kiện sống thay đổi làm xuất hiện các đột biến cấu trúc NST nhờ đó sinh vật thích nghi với môi trường
A. Hai gen trên có thể cùng nằm trên một cặp NST hoặc nằm trên hai cặp NST khác nhau
B. Hai gen trên nằm trên hai cặp NST khác nhau
C. Hai gen trên phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử
D. Hai gen trên có thể cùng nằm trên một cặp NST
A. A= T= 2550; G = X = 450 và A= T= G= X = 0
B. A= T= 2400; G = X = 600 và A= T= G= X = 0
C. A= T= 2400; G = X = 600 và A= T=2700; G= X = 300
D. A= T= 2700; G = X = 300 và A= T= G= X = 0
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Mức phản ứng là hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau
B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên có thể di truyền được
C. Để xác định được mức phản ứng của một kiểu gen người ta phải tạo ra các cá thể sinh vật có cùng một kiểu gen
D. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp
A. Thể lệch bội
B. Thể khảm
C. Thể không nhiễm
D. Thể tứ bội
A. Hệ sinh thái thành phố
B. Hệ sinh thái nông nghiệp
C. Hệ sinh thái biển
D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
A. Ở F1,gà trống chân cao, lông xám có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 20%
B. Mỗi cặp gen quy định một tính trạng, có hoán vị gen với tần số 20%
C. Có 4 kiểu gen quy định gà mái chân cao, lông vàng
D. Mỗi cặp gen quy định một tính trạng trong đó một cặp gen nằm trên NST giới tính X
A. Cách li địa lí
B. Cách li di truyền
C. Cách li sinh sản
D. Cách li sinh thái
A. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường
B. Bệnh do gen lặn nằm trên vùng tương đồng của NST X và Y
C. Bệnh do gen nằm trên ti thể
D. Bệnh do gen trội nằm trên NST không có alen tương ứng trên Y
A. (1),(4)
B. (1),(3)
C. (2),(4)
D. (2),(3)
A. 5 ruồi mắt đỏ : 3 ruồi mắt trắng
B. 3 ruồi mắt đỏ : 13 ruồi mắt trắng
C. 9 ruồi mắt đỏ : 7 ruồi mắt trắng
D. 13 ruồi mắt đỏ : 3 ruồi mắt trắng
A. Thường gặp khi điều kiện môi trường sống phân bố không đồng đều
B. Là kiểu phân bố phổ biến nhất
C. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Các cá thể sống thành bầy đàn
A. Cho vào bể cá một ít rong
B. Tăng lượng oxi cho bể cá
C. Tăng diện tích bể cá
D. Lọc nước để giảm mức độ ô nhiễm môi trường
A. Lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài khá phổ biến ở thực vật
B. Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể khác với bộ NST của hai loài bố mẹ nên khi giao phối trở lại các dạng bố mẹ thì cho con lai bất thụ
C. Thể song nhị bội là các cá thể có bộ NST bao gồm hai bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau
D. Thể song nhị bội có thể nhân lên theo con đường sinh sản vô tính, vì vậy có thể hình thành loài mới
A. Một trong những nguyên nhân bên trong gây nên diễn thế sinh thái là sự hoạt động quá mạnh của loài ưu thế
B. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã có thành phần loài đa dạng nhất, số lượng cá thể của mỗi loài cân bằng với sức chứa môi trường
C. Kết thúc diễn thế thứ sinh thường hình thành nên quần xã tương đối ổn định
D. Diễn thể nguyên sinh thường khởi đầu bằng những quần xã sinh vật dị dưỡng như nấm, địa y
A. (3),(5)
B. (1),(3)
C. (4),(5)
D. (1),(2)
A. (2),(3)
B. (2),(4)
C. (1),(3)
D. (3),(4)
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp, đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa.
B. Loài mới không thể hình thành nếu thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu không thay đổi.
C. Loài mới có thể được hình thành từ con đường tự đa bội
D. Không thể hình thành loài mới nếu các quần thể cách li không có khả năng sinh sản hữu tính.
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y
B. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc trong ti thể
A. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau
B. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định
D. Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
A. G= X = 450; A= T = 300
B. G= X = 600; A= T = 900
C. G= X = 300; A= T = 450
D. G= X = 900; A= T = 600
A. Tính trạng màu sắc hạt do các gen không alen tương tác theo kiểu cộng gộp quy định
B. Trong quá trình giảm phân của cây F1 xảy ra hiện tượng liên kết gen hoàn tòan
C. Cho cây có kiểu hình thân thấp, hạt hồng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau,ở thế hệ tiếp theo thu được cây có kiểu hình thân thấp, hạt trắng chiếm tỉ lệ 25%
D. Cây có kiểu hình thân cao, hạt đỏ vừa ở F2 có 3 kiểu gen khác nhau
A. (1 ) -> (2 ) -> (4 ) -> (3 ) ->(5 )
B. ( 2) -> (1 ) -> (4 ) -> (3 ) ->(5 )
C. (5 ) -> ( 1) -> ( 4) -> ( 2) ->( 3)
D. (2 ) -> (4 ) -> (1 ) -> (3 ) ->( 5)
A. 0,3 ; 0,5 ; 0,2
B. 0,2; 0,5; 0,3
C. 0,2; 0,3; 0,5
D. 0,3; 0,2; 0,5
A. Hai đứa trẻ này đồng sinh khác trứng
B. Ở mẹ, cặp NST giới tính không phân li ở lần giảm phân I, bố giảm phân bình thường
C. Ở cả bố và mẹ, cặp NST giới tính không phân li ở lần giảm phân I
D. Ở mẹ, cặp NST giới tính không phân li ở lần giảm phân II, bố giảm phân bình thường
A. Quan hệ hợp tác
B. Quan hệ cộng sinh
C. Quan hệ hội sinh
D. Quan hệ kí sinh
A. 1 hoa đỏ: 2hoa hồng: 1hoa trắng
B. 3 hoa đỏ: 1 hoa hồng
C. 12hoa đỏ: 3hoa hồng: 1hoa trắng
D. 7 hoa đỏ: 3 hoa hồng
A. 3 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con cái
B. 3lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con đực
C. 1 lông đen: 1 lông xám, trong đó lông xám toàn là con cái
D. 1 lông đen: 3 lông xám, trong đó lông xám toàn là con đực
A. XBAYba , 5%
B.AaXBY , 20%
C. XBAY, 20%
D. XbaY, 20%
A. 3,4,5
B. 1,4,6
C. 2,3,5
D. 3,5,6
A. ARN mạch đơn
B. AND mạch đơn
C. AND mạch kép
D. ARN mạch kép
A. 3,5,6
B. 1,3,5
C. 1,4,6
D. 2,4,6
A. 1
A. 1
C. 4
D. 2
A. 0,625AA :0,25Aa :0,125aa
B. 0,125AA :0,25Aa :0,625aa
C. 0,71 AA: 0,29Aa
D. 0,5AA: 0,2Aa:0,3aa
A. Cách li sinh thái
B. Lai xa và đa bội hóa
C. Cách li tập tính
D. Cách li địa lí
A. mARN
B.tARN
C.AND
D.rARN
A. Giới đực : 0,8 XAY : 0,2 XaY,giới cái:0,4XAXA : 0,4XAXa: 0,2 XaXa
B. Giới đực: 0,6XAY : 0,4 XaY;giới cái:0,44XAXA : 0,48XAXa: 0,08 XaXa
C. Giới đực: 0,6XAY : 0,4 XaY;giới cái: 0,48XAXA : 0,44XAXa: 0,08 XaXa
D. Giới đực: 0,4XAY : 0,6 XaY;giới cái: 0,48XAXA : 0,44XAXa: 0,08 XaXa
A. Gen nằm trên NST X quy định tính trạng thường hoặc giới tính
B. Tương tác gen chỉ xảy rakhi các gen không alen nằm trên các NST khác nhau
C. Không xảy ra hiện tượng hoán vị gen nếu các gen nằm trên NST Y không có alen tương ứng trên X
D. Tần số hoán vị gen bằng 50% khi tất cả các tế bào tham gia giảm phân đều xảy ra hoán vị
A. Lai các cây hoa đỏ với các cây hoa trắng và quan sát kiểu hình của đời con
B. Cho các cây hoa đỏ và hoa trắng giao phấn ngẫu nhiên và quan sát kiểu hình của đời con
C. Lai các cây hoa đỏ với nhau và quan sát kiểu hình của đời con
D. Cho các cây hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên với nhau và quan sát kiểu hình của đời con
A. Nucleotit
B. Axit amin
C. Nucleoxom
D. AND và protein
A. 10% và 50%
B. 0% và 50%
C. 20% và 50%
D. 10% và 20%
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D.Di- nhập gen
A. Làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt
B. Làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái
C. Làm tăng thêm nguốn sống cho sinh cảnh
D. Làm gia tăng số lượng cá thể mỗi loài
A. Trong một loài, sự kết hợp giữa hai loại giao tử đực và cái đều có (n+1) NST luôn tạo ra con lai có bộ NST (2n+1+1)
B. Trong một loài, sự kết hợp giữa giao tử đực có (n+2) NST với giao tử cái có (n) NST tạo ra con lai có bộ NST (2n+1+1) hoặc (2n+2)
C. Trong một loài, sự kết hợp giữa giao tử đực có (n+2) NST với giao tử cái có (n) NST tạo ra con lai có bộ NST (2n+1+1)
D. Trong một loài, sự kết hợp giữa giao tử đực và cái đều có (n+1) NST tạo ra con lai có bộ NST (2n+1+1) hoặc (2n+2)
A. Xảy ra trong cùng khu vực địa lý
B. Diễn ra trong khoản thời gian ngắn
C. Có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa
D. Phải có đột biến gen
A. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống
B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lý, bảo tồn đa dạng sinh học
C. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh
D. Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên
A. Ôxi
B.Nito
C.Cacbon
D.Hidro
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. (2),(3),(4)
A. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Phân bố theo nhóm giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
C. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Phân bố đồng đều làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
A. 3 và 4 hoặc 4 và
B. 4 và 5 hoặc 5 và 4
C. 2 và 5 hoặc 5 và 2
D. 2 và 4 hoặc 4 và 2
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản
C. Nhờ sự cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài
A. Cây đậu tương
B. Cây dâu tằm
C. Cây ngô
D. Cây lúa
A. Kích thước của quần thể tăng 6% trong 1 năm
B. Số lượng cá thể của quần thể ở năm thứ nhất là 1225 con
C. Tỉ lệ sinh sản của quần thể là 8%/năm
D. Mật độ cá thể ở năm thứ hai là 0,27 cá thể/ha.
A. Nhái và sâu ăn lá ngô
B. Rắn hổ mang và cây ngô
C. Nhái và cây ngô
D. Sâu ăn lá ngô và nhái
A. Sản phẩm bài tiết của quần thể này gây ức chế sự phát triển của quần thể khác
B. Số lượng cá thể của quần thể luôn duy trì ở một mức độ xác định
C. Sản phẩm bài tiết của quần thể này làm giảm tỉ lệ sinh sản của quần thể khác
D. Số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm
A. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau
B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào
C. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định
D. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh
A. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
B. 8 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
C. 2 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
D. 3 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
A. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
B. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng
C. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường
D. Số lượng cá thể đem lai phải lớn
A. Ở người, có những tính trạng không tuân theo quy luật di truyền như ở sinh vật
B. ở người, phương pháp nghiên cứu phả hệ gần giống phương pháp lai ở sinh vật
C. ở người, phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng có thể phát hiện các tính trạng có hệ số di truyền cao
D. Ở người, sử dụng phương pháp nghiên cứu tế bào không thể phát hiện ra bệnh máu khó đông
A. Có vùng phân bố hẹp
B. Ít dịch bệnh
C. Có số lượng cá thể nhiều
D. Có giới hạn chịu đựng rộng
A. (2) à (3) à (4) à (2)
B. (1) à (3) à (4) à (2)
C. (1) à (4) à (3) à (2)
D. (3) à (4) à (2) à (1)
A. Trong một tế bào có mang gen đột biến sẽ có hai loại lục lạp xanh và trắng
B. Làm cho toàn cây hoá trắng do không tổng hợp được diệp lục
C. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng
D. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng
A. 8
B. 16
C. 24
D. 22
A. 12,25%
B. 30%
C. 35%
D. 5,25%
A. 2n, 2n - 1, 2n + 1, 4n và 3n
B. O, 2n + 1, 2n + 4, 4n và 3n
C. 2n – 2, 2n – 1, 4n, 2n + 2 và 2n + 1
D. 2n - 2, 2n + 1, 4n, 2n + 4 và 2n + 3
A. CO
B. H2O
C. Ôxi
D. NH3
A. chân chuột chũi và chân dế dũi
B. cánh sâu bọ và cánh dơi
C. tuyến nộc độc của rắn và tuyến nước bọt của các ĐV khác
D. mang cá và mang tôm
A. (2) → (3) → (1) → (4)
B. (2) → (3) → (4) → (1)
C. (1) → (3) → (2) → (4)
D. (1) → (2) → (3) → (4)
A. Cạnh tranh
B. Ức chế - cảm nhiễm
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
A. Phân hoá khả năng sinh sản của những cá thể khác nhau trong quần thể
B. Quy định nhịp điệu biến đổi, chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen quần thể, định hướng quá trình tiến hoá
C. Tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại
D. Phân hoá khả năng sống sót của những cá thể khác nhau trong quần thể
A. Homo neanderthalensis
B. Homo habilis
C. Homo sapiens
D. Homo erectus
A. Thủy tức
B. Chim, thú
C. Sóc
D. Hàu,sò
A. 1023
B. 1024
C. 2046
D. 1022
A. f = 16%
B. f = 16%
C. f = 30%
D. f=20%
A. 10cM, 50cM
B. 20cM, 60cM
C. 5cM, 25cM
D. 10cM, 30cM
A. Tương bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1
B. Tương tác bổ trợ kiểu 9 : 7
C. Tương át chế kiểu 13 : 3
D. Tương át chế kiểu 12 : 3 : 1
A. mọc nơi quang đãng hoặc tầng trên của tán rừng
B. phiến lá dày, mô giậu phát triển
C. phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu
D. lá xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia sáng chiếu thẳng vào bề mặt lá
A. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên
C. Tính đa dạng về loài tăng
D. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng
A. Một phần không được sinh vật sử dụng
B. Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường
C. Một phần tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật
D. Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất bài tiết
A. 27
B. 24
C. 61
D. 9
A. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại
B. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ
C.Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống
D. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai
A. 22,5%
B. 40%
C. 45%
D. 35%
A. 4-416-208
B. 8-16-26
C. 8-26-26
D. 8-416-208
A. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
B. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
D. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
A. 25%
B. 30%
C. 50% hoặc 25%
D. 20%
A. 1200000
B. 18000000
C. 24000000
D. 900000
A. Thể khuyết nhiễm
B. Thể một nhiễm
C. Thể ba nhiễm
D. Thể bốn nhiễm
A. Do sự cạnh tranh khác loài mạnh mẽ
B. Do sự phân chia nguồn sống
C. Do sự cạnh tranh cùng loài mạnh mẽ
D. Do sự phân chia khu phân bố
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. Gen đột biến trên nhiễm sắc thể X thường là gen trội
B. Có hiện tượng bất hoạt nhiễm sắc thể X, tức chỉ có một trong hai nhiễm sắc thể X của nữ giới hoạt động
C. Phần lớn các gen trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y
D. Tần số đột biến gen trên nhiễm sắc thể X thường cao hơn so với trên nhiễm sắc thể Y
A. Cách li sinh sản
B.Cách li địa lí
C. Cách li sinh thái
D. Cách li di truyền
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Sinh vật phân giải
A. Loài
B. Cá thể
C. NST
D. Quần thể
A. Mẹ chỉ mắc bệnh mù màu
B. Mẹ mắc cả 2 bệnh
C. Mẹ có kiểu hình bình thường
D. Mẹ chỉ mắc bệnh teo cơ
A. Quá trình đột biến
B. Quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Biến động di truyền
D. Quá trình giao phối
A. 325 và 1,45670 micromet
B. 421 và 2,05207micromet
C. 341 và 1,25783micromet
D. 341 và 2,07502 micromet
A. 1/9
B. O%
C. 1/36
D. 1/81
A. 6
B. 12
C. 4
D. 16
A. (2) và (3)
B. (1) và (2)
C. (1) và (4)
D. (3) và (4)
A. Châu chấu cái
B. Châu chấu mang đột biến thể 1 nhiễm
C. Châu chấu mang đột biến thể 3 nhiễm
D. Châu chấu đực
A. Aa, O
B. Aa, a
C. AA, O
D. AA, Aa, A, a
A. tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được
B. tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí
C. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại
D. sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn
A. bằng chứng giải phẫu so sánh
B. bằng chứng địa lí - sinh học
C. bằng chứng sinh học phân tử
D. bằng chứng phôi sinh học
A. 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng : 2 cây thân thấp, hoa trắng
B. 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 2 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng
C. 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng
D. 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng : 1 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng
A. Thực vật có thể tạo ra cacbon của riêng chúng từ nước và ánh sang mặt trời
B. Lượng cacbon các loài sinh vật cần sử dụng cho các hoạt động không đáng kể
C. Các loài nấm và vi khuẩn cộng sinh giúp thực vật dễ dàng tiếp nhận và sử dụng có hiệu quả cacbon từ môi trường
D. Các nguyên tố dinh dưỡng khác có nguồn gốc từ đất, còn cacbon có nguồn gốc từ không khí
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(5)
C.(1),(2),(6)
D.(1),(4),(6)
A. ARN → AND → Protein
B. AND → ARN → Protein
C. ARN → AND → ARN → Protein
D. AND → ARN → Protein → Tính trạng
A. Đã tạo ra nhanh các cây trồng đồng nhất về kiểu gen từ một cây có kiểu gen quí hiếm
B. Lai các giống cây khác loài bằng kĩ thuật dung hợp tế bào trần
C. Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa tạo ra các cây lưỡng bội có kiểu gen đồng nhất
D. Tạo ra cây trồng chuyển gen cho năng suất rất cao
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. Giao tử có 1275 Timin
B. Giao tử có 1275 Xitozin
C. Giao tử có 525 Ađênin
D. Giao tử có 1500 Guanin
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Điều kiện thức ăn, nơi ở và khí hậu
B. Tỉ lệ đực/cái của quần thể
C. Số lượng con non của một lứa đẻ
D. Số lứa đẻ của một cá thể cái và tuổi trưởng thành sinh dục của cá thể
A. Loài cá cơm- Biến động theo chu kì mùa
B. Loài Rươi- Biến động theo chu kì tuần trăng
C. Loài dã tràng – Biến động theo chu kì tuần trăng
D. Loài rùa biển- Biến động theo chu kì nhiều năm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3,2,1,4
B. 2,3,4,1
C. 2,1,3,4
D. 3,2,4,1
A. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích AND
C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X
D. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích protein
A. Gen qui định tính trạng nằm trong tế bào chất
B. Gen qui định tính trạng nằm trên NST thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính
C. Gen qui định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường
D. Gen qui định tính trạng nằm trên NST giới tính
A. Là quá trình hình thành loài mới
B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể
A. Bệnh do gen lặn nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST Y qui định
B. Bệnh do gen trội nằm trên NST thường qui định
C. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường qui định
D. Bệnh do gen trội nằm trên NST giới tính X không có alen trên NST Y qui định
A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên,phân giải các chất hữu cơ
C. Tổng hợp các chất,phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
A. Không có loại ARN nào ngắn hơn vì mARN là bản sao của AND, trên đó làm khuôn mẫu sinh tổng hợp protein
B. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp,mARN sơ khai đã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của gen
C. không có loại mARN nào ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khai đã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của gen
D. mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi tổng hợp được mARN đã loại bỏ các intron, các đoạn êxôn liên kết lại với nhau
A. Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn hình thành các tế bào sơ khai và những tế bào sống đầu tiên
B. Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai sau đó là cơ thể sinh vật nhân sơ đầu tiên
C. Tiến hóa sinh học là giai đoạn tiến hóa từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay
D. Tiến hóa hóa học là giai đoạn hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ
A. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn không tương hỗ
B. Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 2 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đó bị tiêu biến
C. Hội chứng Đao phát sinh do đột biến lặp đoạn trên NST 14 dẫn đến kích thước NST 14 dài ra
D. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn tương hỗ
A. Chúng được bắt nguồn từ một cơ qua của loài tổ tiên
B. Chúng được chọn lọc tự nhiên tác động theo cùng một hướng
C. Chúng có hình thái loài giống nhau
D. Chúng có cùng vị trí tương ứng trên cơ thể
A. 3 mắt đỏ:1 mắt trắng
B. 5 mắt đỏ : 1 mắt trắng
C. 5 mắt đỏ : 3 mắt trắng
D. 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng
A. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN
B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN
C. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mAR
D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN
A. Giải thích sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
B. Đưa ra được khái niệm biến dị cá thể để phân biệt với biến đổi hàng loạt
C. Giải thích được sự hình thành loài mới theo con đường phân li tính trạng
D. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều
B. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới
C. Nhóm cây bụi mọc hoang dại,đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam Cực
D. Các câu thông trong rừng thông,chim hải âu làm tổ
A. 2 phép lai
B. 1 phép lai
C. 5 phép lai
D. 3 phép lai
A. Đi từ vùng vĩ độ cao xuống vùng vĩ độ thấp, từ khơi đại dương vào bờ
B. Đi từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao, từ bờ ra đến khơi đại dương
C. Đi từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao, từ khời đại dương vào bờ
D. Đi từ vùng vĩ độ cao xuống vùng vĩ độ thấp , từ bờ ra khơi đại dương
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. A=100;U=200; G=300; X=400
B. A=200; U=100; G=400; X=300
C. A=199; U=99; G=300; X=399
D. A=99;U=199;G=399; X=300
A. 3/8
B. 25/64
C. 39/64
D. 1/8
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Kiểu gen AABBDDEE
B. Kiểu gen AAbbddEE
C. Kiểu gen AaBbDdEE
D. Kiểu gen aabbddEE
A. 1 -> 2 -> 3 -> 4
B. 1 -> 4 -> 3 -> 2
C. 2 -> 3 -> 1 -> 4
D. 3 -> 2 -> 1 -> 4
A. (4) -> (5) -> (1) -> (3) -> (2)
B. (4) -> (1) -> (3) -> (2) -> (5)
C. (5) -> (3) -> (1) -> (2) -> (4)
D. (2) -> (3) -> (1) -> (5) -> (4)
A. 1,2,3,4,5
B. 1,3,4,5
C. 3,4,5
D. 2,3,4
A. Nâm, mối, sóc, chuột, kiến
B. Kiến, thằn lằn, chim gõ kiến, diều hâu
C. Chuột, quạ, trăn, diều hâu, vi khuẩn
D. Chuột, thằn lằn, trăn, diều hâu
A. 51,2%
B. 38,4%
C. 24%
D. 16%
A. 1/9
B. 17/81
C. 64/81
D. 7/81
A. Ở các nước phát triển kích thước dân số ở trạng thái ổn định, ở các nước đang phát triển dân số chưa ổn định
B. Tăng trưởng của quần thể người là dạng tăng trưởng lý thuyết về sự phát triển khoa học con người đã chủ động giảm được tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh
C. Biến động dân số của loài người là loại biến động không theo chu kì do đặc điểm sinh học sinh sản của người và sự chi phối của điều kiện kinh tế xã hội
D. Tăng trưởng của quần thể người là tăng trưởng thực tế vì sự tăng dân số của quần thể người phụ thuộc các điều kiện kinh tế xã hội
A. 2
B.3
C.5
D.4
A. Thảo nguyên,rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga
B. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới
C. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới,thảo nguyên, đồng rêu hàn đới
D. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga,thảo nguyên
A. 3 loại U,G,X
B. 3 loại G,A,X
C. 3 loại G,A,U
D. 3 loại U,X,A
A. (1),(3),(4),(5),(6)
B. (3),(4),(5),(6)
C. (1),(4),(5),(6)
D. (1),(3),(5),(6)
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1,3,4
B. 1,2,3
C. 2,4,5
D. 3,4,5
A.1
B. 2
C. 3
D. 4.
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
A. , 20%.
B. ,20%
C. ,10%
D. ,10%
A. Ở F2, tỉ lệ ong đực là 1 cánh dài, rộng: 1 cánh ngắn, hẹp
B. Ở F2, tỉ lệ ong đực là 3 cánh dài, rộng: 1 cánh ngắn, hẹp
C. Các con ong F1 có kiểu gen là AB/ab
D. Các con ong F1 có kiểu gen là Ab/aB
A. một chạc ba tái bản
B. một đơn vị tái bản
C. toàn phân tử ADN
D. chỉ ADN tế bào chất
A. Y — Z – X
B. Y — X – Z
C. X — Y — Z
D. X — Z — Y
A.24
B. 9
C. 18
D. 17
A. A = T = 750; G = X = 900
B. A = T = 750; G = X = 750
C. A = T = 600; G = X = 750
D. A = T = 750; G = X = 600
A. 100%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
A. 78%
B. 66%
C. 68%
D. 81%
A. 0,6 và 0,4
B. 0,35 và 0,65
C. 0,4 và 0,6
D. 0,65 và 0,35
A. 10,8%.
B. 18,36%.
C. 3,24%
D. 7,56%
A. (3), (4), (7)
B. (2), (6), (7)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (6)
A. Tạo ra giống lúa ”gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
B. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt
C. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
D. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa
A. Là ADN plasmid hoặc virus
B. Có kích thước lớn
C. Có khả năng tự nhân đôi
D. Thường có chứa trình tự prômôtơ (vùng P) của gen
A. kích thước của quần thể nhỏ
B. tần số của các alen trội và lặn xấp xỉ nhau
C. quần thể được cách li với các quần thể khác
D. tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể cao
A. Hệ sinh thái rừng ôn đới
B. Hệ sinh thái đồng rêu hàn đới
C. Hệ sinh thái rừng thông phương Bắc
D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới
A. Giun đũa lợn và lợn
B. Vi sinh vật tiêu hóa xenlulôzơ sống trong dạ dày bò và bò
C. Virut cúm và người bệnh
D. Tầm gửi và cây thân gỗ
A. cắt các cành của một cây đem trồng trong điều kiện môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng
B. cắt cành của các cây khác nhau đem trồng trong điều kiện môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng
C. gieo hạt của một cây ở cùng một nơi rồi theo dõi các đặc điểm của chúng
D. gieo hạt của một cây ở các địa điểm khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng
A. Con người khai thác tài nguyên không hợp lý
B. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã
C. Con người cải tạo đất, tăng cường trồng rừng
D. Tác động của mưa, bão, hạn hán, lũ lụt lên quần xã sinh vật
A. Thực vật -> động vật phù du -> cá -> lợn -> người
B. Thực vật -> dê -> người
C. Thực vật -> động vật phù du -> cá -> người
D. Thực vật -> người
A. ADN mạch thẳng
B. ADN mạch vòng
C. ARN và ADN mạch vòng
D. ARN và ADN mạch thẳng
A. Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau
B. Các gen có số lần phiên mã bằng nhau
C. Các gen trội luôn biểu hiện thành kiểu hình
D. Cả hai mạch của gen đều có thể làm khuôn để phiên mã
A. 6 hoặc 7 hoặc 8
B. 12 hoặc 13 hoặc 14
C. 11 hoặc 12 hoặc 13
D. 24 hoặc 26 hoặc 28
A. 10
B. 12
C. 18
D. 24
A. 25600
B. 22400
C. 25568
D. 22386
A. 40x39
B. 40x310
C. 40x1010
D. 40x109
A. tính trạng do gen trội trên NST thường quy định
B. tính trạng do gen lặn trên NST thường quy định
C. tính trạng do gen trội trên NST giới tính X quy định
D. tính trạng do gen lặn trên NST giới tính X quy định
A. 12,5%
B. 6,25%
C. 18,75%
D. 56,25%
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 0,148
B. 0,296
C. 0,151
D. 0,302
A. 512
B. 256
C. 192
D. 128
A.32/22
B.31/33
C.21/23
D.22/33
A. Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chẩn đoán và phân tích các bệnh di truyền
B. Chỉ số ADN ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lí, sinh hóa thường được dùng để xác định sự khác nhau gữa các cá thể
C. Chỉ số ADN dựa trên tính đặc hiệu cá thể của một số trình tự gen cấu trúc
D. Chỉ số ADN dựa trên kết quả giải trình tự nuclêôtid của những trình tự ADN không mang gen
A. Nuôi cấy mô tế bào tạo giống mới nhanh chóng và sạch bệnh
B. Phagơ được dùng để chuyển gen vào vi khuẩn
C. Ở thực vật có thể chuyển gen trực tiếp qua ống phấn
D. Nuôi cấy mô tế bào giúp tránh hiện tượng thoái hóa giống
A. bằng chứng sinh học phân tử
B. bằng chứng tế bào học
C. bằng chứng giải phẫu học so sánh
D. bằng chứng hóa thạch
A. giao phối
B. di – nhập gen
C. đột biến
D. chọn lọc tự nhiên
A. đột biến
B. di – nhập gen
C. giao phối
D. các yếu tố ngẫu nhiên
A. Con đực thường mang những đặc điểm tốt về năng suất và sức chống chịu với điều kiện môi trường sống
B. Con đực thường có các đặc điểm ổn định hơn con cái
C. Giống ngoại nhập về thường có giá rất cao nên thường nhập con đực vì con đực không cần nhập số lượng lớn
D. Trong thời gian ngắn, con đực có thể tạo ra số lượng lớn các con lai có năng suất cao, sức chống chịu tốt
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
A. quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính
B. quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối
C. quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính
D. quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính
A. nhiệt độ
B. ánh sáng
C. độ ẩm
D. nguồn sống
A. bị tiêu hao qua hô hấp của các bậc dinh dưỡng
B. được chuyển hóa qua các bậc dinh dưỡng
C. được tái sử dụng
D. được các bậc dinh dưỡng giữ lại, một số ít chuyển lên bậc kế tiếp
A. Làm giảm lượng trầm tích và chất dinh dưỡng cho các thủy vực sau đập
B. Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủy vực
C. Gây ô nhiễm môi trường
D. Gây xói lở bãi sông sau đập
A. 8
B. 7
C. 3
D. 5
A. 6,25%
B. 5,56%
C. 7,25%
D. 2,78%
A. (3), (2)
B. (1), (2)
C. (2), (4)
D. (1), (3)
A. Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN
B. Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’ – 5’ của mARN
C. Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một số loại aa
D. Trong một chạc ba tái bản, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3’ – 5’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn
A. Các gen trong cùng nhóm gen liên kết luôn di truyền cùng nhau
B. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính X có hiện tượng di truyền chéo
C. Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Hoán vị gen và phân li độc lập làm tăng cường biến dị tổ hợp
A. sinh vật phân giải
B. sinh vật sản xuất
C. sinh vật thiêu thụ
D. sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ
A. kích thước nhiễm sắc thể
B. số lượng nhiễm sắc thể
C. hình dạng nhiễm sắc thể
D. cấu trúc nhiễm sắc thể
A. 56,25%
B. 18,75%
C. 75%
D. 81,25%
A. phụ thuộc vào số tế bào có hoán vị gen
B. khác nhau
C. 10%
D. 12,5%
A. A = T = 64; G = X = 32
B. A = T = 32; G = X = 64
C. A = T = 62; G = X = 31
D. A = T = 31; G = X = 62
A. tăng cường sự cạnh tranh, thúc đẩy tốc độ tiến hóa
B. làm chậm quá trình biến đổi của sinh vật
C. khai thác nguồn sống hiệu quả, giảm bớt sự cạnh tranh
D. các loài không cạnh tranh với nhau
A. 12 thế hệ
B. 15 thế hệ
C. 9 thế hệ
D. 18 thế hệ
A. số lượng loài nhiều, năng suất cao
B. độ ổn định cao, chuỗi thức ăn ngắn
C. chuỗi thức ăn ngắn, năng suất cao
D. số lượng loài ít, năng suất thấp
A. sự biến đổi liên tục theo điều kiện môi trường
B. chọn lọc tự nhiên dựa trên nguồn đột biến gen và biến dị tổ hợp
C. sự tích lũy ngẫu nhiên các đột biến trung tính
D. chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng
A. Độ ẩm
B. Ánh sáng
C. Vật ăn thịt
D. Nhiệt độ
A. 36%
B. 64%
C. 16%
D. 48%
A. Các con linh dương đực tranh giành nhau các con linh dương cái trong mùa sinh sản
B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn
C. Các cây thông cạnh tranh ánh sáng, nước và muối khoáng
D. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
A. 7010
B. 7008
C. 14020
D. 14018
A. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép
B. Đơn phân cấu trúc của ARN chỉ khác của ADN một loại nucleotit
C. Bộ ba AUG chỉ có ở đầu gen
D. Ở sinh vật nhân thực, aa mở đầu chuỗi polipeptit là metionin
A. chuyển gen trực tiếp qua ống phấn
B. chuyển gen bằng plasmit
C. dùng súng bắn gen
D. chuyển gen nhờ phagơ lamda
A. Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi
B. Chọn lọc tự nhiên đã tạo ra các kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật thông qua đó chọn lọc kiểu hình thích nghi
D. Cách li địa lí trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật
A. động vật bậc thấp
B. thực vật và động vật bậc thấp.
C. vi sinh vật và động vật bậc thấp
D. thực vật và vi sinh vật
A. 1040
B. 520
C. 1520
D. 480
A. đại trung sinh
B. đại nguyên sinh
C. đại cổ sinh
D. đại thái cổ
A. chức năng của quần thể
B. tần số các alen và kiểu gen
C. tỉ lệ các nhóm tuổi
D. vốn gen
A. 1 đực : 1 cái
B. 3 đực : 1 cái
C. 4 đực : 1 cái
D. 5 đực : 1 cái
A. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit có thể dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit
C. Khi một đột biến làm thay đổi cấu trúc của gen sẽ luôn làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương ứng
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
A. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
B. Chọn lọc tự nhiên định hướng cho tiến hóa
C. Giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể
D. Áp lực của đột biến là rất thấp
A. Tất cả các con sinh ra đều bị bệnh
B. Tất cả con trai đều bị bệnh, con gái không ai bị bệnh
C. Nếu bố bình thường thì các con đều không bị bệnh
D. Tất cả con gái bị bệnh, con trai không ai bị bệnh
A. 21600
B. 43200
C. 2700
D. 5400
A. Cánh dơi và tay người
B. Mang cá và mang tôm
C. Cánh chuồn chuồn và cánh chim
D. Gai xương rồng và gai hoa hồng
A. Sự bắt cặp sai trong nhân đôi ADN có thể không dẫn đến đột biến gen
B. Thường biến xảy ra không liên quan đến kiểu gen
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, Acridin có thể gây thêm hoặc mất một cặp nucleotit bất kì
D. Đột biến gen phát sinh trong quá trình nhân đôi ADN
A. Amilaza
B. Xenlulaza
C. Ligaza
D. Restricaza
A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ, gen điều hòa vẫn sản xuất prôtêin ức chế
B. Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã
C. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành (O) làm ngăn cản quá trình phiên mã
D. Gen điều hòa nằm trong thành phần cấu trúc của opêron Lac
A. Gyraza → ADN polimeraza → ligaza → ARN polimeraza
B. Gyraza → ARN polimeraza → ADN polimeraza → ligaza
C. Gyraza → ADN polimeraza → ARN polimeraza → ligaza
D. Gyraza → ligaza → ARN polimeraza → ADN polimeraza
A. Gen ngoài nhân di truyền từ mẹ hoặc từ bố cho con cái
B. Gen ngoài nhân tồn tại thành từng cặp alen
C. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
D. Gen ngoài nhân không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến
A. phục hồi chức năng của gen đột biến
B. ăn thức ăn có ít phenylalanin
C. bổ sung thêm enzim chuyển hóa
D. thế gen thay bệnh bằng gen lành
A. phiến lá nhỏ, mô giậu kém phát triển, màu xanh đậm, xếp ngang
B. phiến lá nhỏ, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt, xếp ngang
C. phiến lá to, mô giậu kém phát triển, màu xanh đậm, xếp xiên
D. phiến lá nhỏ, mô giậu phát triển, màu xanh nhạt, xếp xiên
A. Tạo ra các cơ thể có kiểu gen thích nghi với môi trường
B. Kém thích nghi trước môi trường sống thay đổi
C. Có sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
D. Thành phần kiểu gen có xu hướng duy trì ổn định
A. quần thể sinh sản hữu tính, kích thước cá thể nhỏ, sinh sản nhanh
B. quần thể sinh sản hữu tính, kích thước cá thể nhỏ, sinh sản chậm
C. quần thể sinh sản hữu tính kích thước cơ thể lớn, sinh sản ít
D. quần thể sinh sản vô tính, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 8 loại kiểu hình
B. 16 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu hình
D. 4 loại kiểu hình
A. 16%
B. 32%
C. 18%
D. 24%
A. loài ưu thế có vai trò quan trong nhất
B. loài ngẫu nhiên có số lượng lớn trong quẫn xã
C. loài chủ chốt có vai trò quan trọng nhất
D. loài đặc trưng có vai trò quan trọng nhất
A. Khi số lượng loài trong quần xã tăng thì số lượng cá thể mỗi loài có xu hướng giảm
B. Trong diễn thế sinh thái quan hệ giữa các loài ngày càng căng thẳng
C. Đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, độ đa dạng của quần xã tăng dần
D. Trong diễn thế sinh thái lưới thức ăn ngày càng phức tạp
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
B. Vi khuẩn nitrat hóa
C. Vi khuẩn nitrit hóa
D. Vi khuẩn amôn hóa
A. quần thể được phục hồi có tỉ lệ đồng hợp tử cao
B. có thể hình thành loài mới ở chính môi trường ban đầu
C. làm tăng số lượng quần thể của loài
D. tạo ra quần thể mới đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
A. 35/64
B. 56/64
C. 15/64
D. 21/64
A. 1-c, d,e ; 2-b ; 3-a
B. 1-a,c ; 2- c ; 3 – d,e
C. 1-b,c,d ; 2 – e ; 3 – a
D. 1- c,d,e ; 2 – a ; 3- b
A. 3’XAG5’
B. 3’XUG5’
C. 3’GAX5’
D. 3’GUX5’
A. Quy định chiều hướng tiến hóa
B. Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. Làm cho một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
D. Làm xuất hiện alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể
A. AabbDd
B. AabbDd
C. AabbDD
D. AaBbdd
A. Chọn thể truyền có gen đánh dấu là gen tạo màu hoặc gen phát sáng
B. chọn thể truyền có khả năng nhân đôi nhanh nhằm tạo nhiều sản phẩm mong muốn
C. nuôi tế bào chứa ADN tái tổ hợp trong môi trường khuyết dưỡng với sản phẩm mong muốn
D. chọn thể truyền có gen đánh dấu là gen kháng thuốc kháng sinh
A. (1), (2),(5)
B. (4), (5), (6)
C. (1), (3), (6)
D. (2), (3), (5)
A. Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiều gen của quần thể
B. Tạo ra nhiều alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
C. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Tăng cường sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể trong loài
A. Có tối đa 27 kiểu gen về ba locut trên
B. Có tối đa 9 loại kiểu gen đồng hợp về cả ba loại locut trên
C. Có tối đa 10 loại kiểu gen dị hợp về 1 trong ba locut trên
D. Có tối đa 4 loại kiểu gen dị hợp về cả ba locut trên
A. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n
B. thường chỉ tìm thấy ở thực vật
C. đều không có khả năng sinh sản hữu tính
D. hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào
A. biến dị gây ra hội chứngTocno ở người
B. biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm
C. biến dị gây ra hội chứng Đao ở người
D. biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm
A. AaXBXB x aaXBY
B. AaXBXb x aaXBY
C. AaXbXb x AAXbY
D. AaXBXb x AaXbY
A. đa số bệnh di truyền ở người hiện nay đã có phương pháp điều trị khỏi bệnh hoàn toàn
B. Các bệnh di truyền phân tử là các bệnh liên quan đến những biến đổi trong cấu trúc ADN, protein
C. Bệnh ung thư nếu phát hiện sớm có thể chữa khỏi hoàn toàn
D. Có thể dự đoán khả năng xuất hiện các tật bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến
A. Sự tiến hóa đồng quy
B. sự đa dạng của sinh giới
C. sự tiến hóa phân li
D. nguồn gốc chung
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím
C. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím : 2 cây hoa trắng
D. 1 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng
A. (2), (4)
B. (1), (4)
C. (1), (3)
D. (3), (4)
A. tần số alen không thay đổi còn thành phần kiểu gen của quần thể thì thay đổi
B. tần số alen không thay đổi còn thành phần kiểu gen của quần thể thì giảm tần số dị hợp, tăng tần số đồng hợp
C. tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ
D. tần số alen thay đổi, tỉ lệ kiểu gen dị hợp của quần thể thì tăng lên
A. có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN, rARN
B. riboxom dịch truyển trên mARN theo chiều 3’ à 5’
C. khi riboxom tiếp xúc với cả ba bộ ba kết thúc thì quá trình dịch mã dừng lại
D. trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN có nhiều riboxom hoạt động được gọi là polixom
A. (2), (3)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (2), (4)
A. 50% cây hoa đỏ, 50% cây hoa trắng
B. 100% cây hoa trắng
C. 100% cây hoa đỏ
D. 75%cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng
A. (1), (4), (6), (7)
B. (2), (5), (6), (7)
C. (3), (4), (6) , (8)
D. (2), (4), (6), (7)
A. bằng lai xa và đa bội hóa
B. bằng cách li sinh thái
C. bằng tự đa bội
D. bằng cách li địa lí
A. phát sinh mang tính riêng lẻ và không xác định
B. biến đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào
C. luôn biểu hiện kiểu hình ở cơ thể mang đột biến
D. di truyền được qua con đường sinh sản hữu tính
A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử mARN
B. Trong nhân đôi ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch khuôn
C. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm khởi đầu sao chép
D. Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung xảy ra giữa các nucleotit trên mạch khuôn và nucleotit trên mạch mới là A – U, T – A , G – X, X – G
A. Thay một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Mất một bộ ba nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
A. sử dụng vi khuẩn này để tạo sinh khối bổ sung nguồn dinh dưỡng cho con người
B. Sử dụng vi khuẩn như nhà máy sản xuất protein dùng làm thuốc trị bệnh cho người
C. Tạo chủng vi khuẩn có khả năng chống chịu tốt với môi trường
D. Cấy gen lành vào bệnh nhân bị bệnh di truyền để thay thế gen bị bệnh
A. Nhân đôi ADN, phiên mã
B. Phiên mã, dịch mã
C. Nhân đôi ADN, dịch mã
D. Nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã
A. Sự không phân li của tất cả các cặp NST trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
B. Sự kết hợp hai loại giao tử lưỡng bội với nhau tạo ra hợp tử tứ bội
C. Sự không phân li của tất cả các cặp nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
D. Sự không phân li của tất cả các cặp NST trong quá trình nguyên phân của tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cây
A. Nghiên cứu phả hệ về khả năng sinh con mắc bệnh đao trong dòng họ
B. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X
C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi đem nuôi cấy, đếm số lượng NST có trong tế bào
D. Nghiên cứu những bất thương trong cấu trúc phân tử ADN của bố hoặc mẹ
A. 128
B. 322
C. 386
D. 194
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể và đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng
C. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. Tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt động gen
B. Mang thông tin qui định tổng hợp phân tử ARN vận chuyển
C. Mang thông tin mã hoá cho 1 sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit hay ARN)
D. Mang thông tin qui định tổng hợp phân tử ARN thông tin
A. Hệ gen đơn bội của đậu Hà Lan chỉ có 4 NST
B. Mặc đù một sổ gen liên kết, song khoảng cách trên NST cùa chúng xa đến mức mà tần sổ tái tổ hợp của chúng đạt 50%
C. Mặc dù một số gen liên kết, song trong các thí nghiệm cúa Menđen, chúng phân li độc lập một cách tình cờ
D. Mặc dù một số gen liên kết, song kết quả các phép lải cho kiểu hình phân li độc lập vì sự tái tổ hợp trong giảm phân không xày ra
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ
B. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đinh nhỏ
C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng
D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đinh nhỏ
A. phân tích cơ thể lai
B. lai thuận nghịch
C. lai phân tích
D. tự thụ phấn
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen
C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể
A. 3’ → 5
B. 5’ →3’
C. 5’ →3’ và 3’ →5’
D. 5’ → 5’ và 3’ →3’
A. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng hình thành sẵn mà truyền cho con một kiểu gen
B. Kiểu gen quy định mức phản ứng của cơ thể trước các điều kiện môi trường khác nhau
C. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và điều kiện môi trường
D. Tính trạng số lượng chỉ phụ thuộc vào điều kiện môi trường mà không phụ thuộc vào kiểu gen
A. Sự nhân đôi ADN của người đồng thời diễn ra ở nhiều phân tử và có nhiều điểm khởi đầu tái bản
B. Các enzim ADN polymeraza ở người có khả năng xúc tác tổng hợp mạch mới với tốc độ cao hơn của E.coli nhiều lần
C. Hệ gen người chứa chủ yếu các đoạn intron sẽ không được tổng hợp trong quá trình nhân đôi
D. ở người có một hệ enzim tham gia nhân đôi ADN phức tạp và hoạt động hiệu quả hơn của E.coli nhiều lần
A.0,3 và 0,3
B. 0,56 và 0,32
C. 0,44 và 0,38
D. 0,24 và 0,48
A. Quần thể này là quần thể sinh sản vô tính
B. Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền
C. Quần thể này là quần thể tự thụ phấn
D. Quần thể này đang chịu tác động của các nhân tố ngẫu nhiên
A. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
B. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa
C. 0,78AA + 0,0,04Aa + 0,18aa
D. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa
A. Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
B. Chuyển gen từ té bào thực vật vào tế bào vi khuẩn
C. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá
D. Cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật
A. Chắc chắn con gái của họ không mang alen bệnh
B. Khả năng con đầu lòng mắc bệnh là 1/18
C. Khả năng con họ không mang alen bệnh là 18,75%
D. Khả năng con trai của họ bình thường là 15/18
A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4)
A. gen A nằm trên vùng tương đồng của cặp nhiễm sắc thể XY
B. gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường
C. gen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X
D. gen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể Y
A. A = T= 630, G = X = 1400
B. A = T = 180,G = X = 400
C. A = T = 90, G = X=200
D. A=T = 270, G = X = 600
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
A. 1:1:1:1
B. 2:2:1:1
C. 3:3:1:1
D. 1:1
A. (3), (4), (5)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (3), (4)
A. cạnh tranh và xua đuổi các loài động vật ăn thịt khác ra khỏi quần xã
B. chi săn bắt các loài chiếm ưu thế trone quần xã làm thức ăn
C. cho phép các loài động vật ăn thịt khác nhập cư vào quần xã
D. chi săn bắt các loài có mức phổ biến thấp nhât trong quần xã làm thức ăn
A. Luôn không xảy ra tiếp hợp
B. Luôn không xảy ra trao đổi chéo
C. Phân li về các cực của tế bào
D. Đóng xoắn và tháo xoắn trong chu kì tế bào
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Tạo ra vi khuẩn chứa gen quy định tổng hợp insullin của người
B. Tạo giống “táo má hồng” có năng suất cao, phẩm chất tốt
C. Tạo giống cây bông có gen trừ sâu của vi khuẩn
D. Tạo lúa có gen tổng hợp β-caroten
A. XmY , đột biến xảy ra ở bố lần phân bào I
B. XMY , đột biến xảy ra ở bố lần phân bào I
C. XMY , đột biến xảy ra ở mẹ lần phân bào II
D. XMY , đột biến xảy ra ở bố lần phân bào II
A. 6% AB ; 44% Ab ; 44% aB ; 6% ạb
B. 12% ẠB_; 38% Ab ; 38% aB ; 12% ab
C. 44% ẠB ; 6% Ạb ; 6% aB ; 44% ạb
D. 6% AB ; 6% Ab ; 44% aB ; 44% ab
A. Tái tổ hợp xảy ra ở giảm phân I
B. Đột biến xôma xuất hiện ở các con ruồi kiểu dại
C. Không phân ly cặp nhiễm sắc thể giới tính trong giảm phân
D. tái tổ hợp xảy ra ở giảm phân II
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Không bao giờ thaỵ đổi trật tự nuclêôtit
B. luôn tạo ra sản phẩm tham gia vào kiểm soát hoạt động của các gen khác
C. luôn được biểu hiện ra kiểu hình
D. có thể được phiên mã và dịch mã ra nhiều chuỗi pôlipeptit khác nhau
A. 45%
B. 35%
C.40%
D.2 2,5 %
A. Gen trội chỉ gây gây hại ở trạng thái đồng hợp
B. Gen trội này liên kết chặt chẽ với một gen có lợi khác
C. gen trội này là gen đa hiệu
D. Gen trội này được biểu hiện trước tuổi sinh sản
A. 1/4
B.4/9
C. 1/9
D 1/6
A. 2,3,4,1
B. 1,2,3,4
C. 1,3, 4,2
D. 1,3,2,4
A. thể lệch bội
B. thể khảm
C. đột biến lệch bội
D. đột biến đa bội
A.a,c,d,e, f,g
B. c ,d, e, f, g, h
C. a, b, c ,d, e, f
D.b c ,d, e, f, h
A.211 + 1
B. 212
C.211
D. 212 + 1
A. 6,25%
B.56.25%
C. 28,125%
D. 18,75%
A. 55% BB : 10% Bb : 35% b
B. 10% BB : 70%Bb : 30% bb
C. 80% BB : 20% Bb
D. 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75% bb
A. vận chuyển các nuclêotit tham gia vào quá trình giải mã
B.vận chuyên các tiêu phân nhỏ của ribôxôm
C. gắn với axitamin trong môi trường nội bào
D. vận chuyển axitamin đặc trưng đến riboxom và đối mã di truyền
A. 2n
B. (3 : 1)n
C. 3n
D. (1 : 2 : 1)n
A. Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế những tế bào bệnh
B. Dùng vỉut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của virut
C. Dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen lành vào cơ thể người bệnh
D. Thê truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân
A.các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính , đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản
B. Loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản
C. loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp
D. loài đó có cơ hội giao phổi với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bắng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh hơn
A. 1/16
B. 1/36
C. 1/9
D. 1/2
A. là một đặc điểm có lợi vì giúp chúng thu hút bạn tình
B. là một đặc điểm thích nghi vì giúp chúng tránh bị loài khác sử dụng làm thức ăn
C. là một đặc điểm không thích nghi vì dễ bị loài ăn thịt phát hiện từ xa
D. được xuất hiện do 1 đột biến trung tính không có lợi cũng không có hại
A. III→II→V→V
B. V→ IV→ I→ III
C. II→III→IV→V
D. I→ 11→IV
A. Chọn lọc tự nhiên ưu tiên duy trì những cá thể có kiểu gen dị hợp
B. Kích thước của quần thể bị giảm quá mức
C. Quần thể chuyển sang giao phối gần
D. Môi trường sống cùa quần thể liên tục biến đổi theo một hướng xác định
A. mức xuất cư và mức nhập cư
B. mức sinh và mức tử vong
C. kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể
D. nguồn sống và không gian sống
A. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim(prôtêin)
B. ARN cỏ kích thước nhỏ hơn ADN
C. ARN có thành phần nuclêôtit loại uraxin
D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử
A. l
B. 6
C.4
D.2
A. 6
B. 8
C.4
D. 5
A.6
B. 5
C.3
D.2
A. nhiệt độ ngày càng giảm
B. nhiệt độ ngày càng ổn định
C. nhiệt độ ngày càng tăng
D. độ ẩm ngày càng giảm
A.sinh vật tiêu thụ bậc 2
B.sinh vật tiêu thụ bậc
C.sinh vật phân huỷ
D.sinh vật sản xuất
A.Sản lượng sinh vật thực te ở thực vật là 2,5. 103 kcal
B.Hiệu suất sinh thái ở bậc dinh dưỡng cấp 3 là 20%
C. Sản lượng sinh vật toàn phần ở thực vật là 2,5 . 104 kcal
D. Hiệu suất sinh thái ờ sinh vật tiêu thụ cấp 1 là 1%
A. 1/66
B. 3/16
C. 6/16
D.9/16
A. 75%
B. 87,5%
C. 12,5%
D. 25%
A.tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
B.alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A. 3
B.5
C.4
D.2
A. I – (2), (4); II – (1), (5); III – (5)
B. I – (2), (4); II – (1); III – (3), (5)
C. I – (2), (4); II – (1), (3); III – (5)
D. I – (4), (2), (1); II – (3); III – (5)
A. 50%
B.25%
C.43,75%
D.37,5%
A. Đưa gen vi khuẩn vào hệ gen thực vật
B. Nhân giống vô tính các thứ cây mong muốn
C. Tạo nên loài lai mới
D. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro
A. (4) -> (3) - > (2) -> (1)
B. (3) -> (4) -> (1) -> (2)
C. (1) -> (2) -> (3) -> (4)
D. (4) -> (3) -> (1) -> (2)
A. (1) quan hệ vật chủ - vật kí sinh; (2) hợp tác; (3) cạnh tranh; (4) vật ăn thịt - con mồi
B. (1) quan hệ vật chủ - vật kí sinh; (2) hỗ trợ; (3) cạnh tranh; (4) vật ăn thịt - con mồi
C. (1) quan hệ vật chủ - vật kí sinh; (2) hội sinh; (3) cạnh tranh; (4) vật ăn thịt - con mồi
D. (1) quan hệ vật chủ - vật kí sinh; (2) hội sinh; (3) hỗ trợ; (4) cạnh tranh
A. (2) và (3)
B.(1) và (2)
C.(3) và (4)
D.(4)và (1)
A. 5
B.3
C.4
D.2
A. 72
B.23
C.25
D.36
A. Tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
B. Tham gia xúc tác hình thành các liên kết peptit
C. Tổng hợp phân tử ADN theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục
A. (1), (3), (5)
B. (2), (3), (4)
C.(1), (2), (3)
D.(3), (4), (5)
A. Có thể dự đoán được khả năng xuất hiện các loại bệnh, tật di truyền bằng phương pháp nghiên cứu phả hệ
B. Đa số bệnh, tật di truyền hiện nay đã có phương pháp điều trị dứt điểm
C. Bằng các phương pháp và kĩ thuật hiện đại có thể chuẩn đoán sớm và chính xác các bệnh, tật di truyền thậm chí từ giai đoạn bào thai
D. Nhiều bệnh, tật di truyền phát sinh do đột biến nhiễm sắc thể, đột biến gen, hoặc do sai sót trong quá trình hoạt động của gen
A. Thể hiện chiều hướng phát triển của quần xã tương ứng với sự biến đổi của điều kiện môi trường
B. ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản và tử vong của cá thể trong quần thể
C. Là một chỉ tiêu quan trọng đánh giá mức độ thích nghi của cá thể sinh vật cũng như quần thể với môi trường
D. Phản ánh khả năng cạnh tranh của quần thể sinh vật này với quần thể thuộc loài khác trong cùng một môi trường sống
A. Mục đích chủ yếu của ứng dụng này tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái, hình thành nên chuỗi và lưới thức ăn trong ao
B. ứng dụng này dựa trên hiểu biết về sự phân bố giữa các cá thể trong quần thể với mục đich là tăng sự cạnh tranh giữa các loài sinh vật với nhau
C. ứng dụng này dựa trên hiểu biết về ổ sinh thái riêng của các loài với mục đích chủ yếu là tận dụng tối đa nguồn thức ăn, giảm cạnh tranh gay gắt giữa các loài sinh vật với nhau
D. ứng dụng này dựa trên hiểu biết về ổ sinh thái riêng của các loài với mục đích là tăng sự canh tranh giữa các loài sinh vật với nhau
A. 44%
B.18%
C.36%
D 28%
A. Được sử dụng để lập bản đồ gen
B. Thể hiện lực liên kết giữa các gen
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
D. Không vượt quá 50%
A. Phân lập ADN, tạo ADN tái tổ hợp, chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào cho
B. Phân lập ADN, tách dòng ADN, cắt và nối ADN
C. Tạo ADN tái tổ hợp, chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
D. Cắt và nối ADN, tạo ADN tái tổ hợp, chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
A. 6 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee; AaBBddEE; AABBddEe
B. 6 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee; aaBBddEe; AABBddEe
C. 4 dòng thuần – KG; AABBddEE; AABBddee; aaBBddEE; aaBBddee
D. 4 dòng thuần - KG: AABBddEE; AABBddee; aabbddEE; aaBBddee
A. Bằng chứng phôi sinh học so sánh
B. Bằng chứng sinh học phân tử
C. Bằng chứng tế bào học
D. Bằng chứng giải phẫu học so sánh
A. Bbbb x BBbb
B.BBbb x BBbb
C.BBbb x BBBb
D.Bbbb x Bbbb
A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu của các cá thể
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
C. Khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với các cá thể cái nhiều hơn
D. Số lượng cá thể quá ít nên thường xảy ra giao phối gần, đe dọa sự tòn tại của quần thể
A. (1) Silua (2) cổ sinh
B. (1) Tam điệp, (2) Trung sinh
C. (1) Jura, (2) Trung sinh
D. (1) Than đá, (2) Cổ sinh
A. (3) và (4)
B.(1), (3)
C.(1), (2)
D.(2), (3)
A. Các cá thể đồng hợp trội sẽ chiếm ưu thế
B. Các cá thể đồng hợp tử sẽ gia tăng
C. Các cá thể đồng hợp lặn sẽ chiếm ưu thế
D. Chỉ còn các cá thể dị hợp tử
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng giết chết vật chủ
B. Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt không có liên quan đến nhau
C. Sinh vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể nhiều hơn con mồ
D. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn vật chủ
A. (I) – (4), (5); (II) – (1), (2)
B. (I) – (3), (4); (II) – (1)
C. (I) – (4); (II) – (1), (2)
D. (I) – (4); (II) – (1)
A. 42%
B.56, 48%
C.44%
D.43,52%
A. 3:3:1:1
B.1:2:2:4:1:2:1:2:1
C.9:3:3:1
D.3:6:3:1:2:1
A. 4944
B.9936
C.9888
D.19872
A. G = X = 840; A = T = 2160
B. G= X = 420; A = T = 1080
C. G= X = 540; A = T = 96
A. Toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể
B. Tổng số lượng kiểu gen của tất cả các gen trong quần thể
C. Tổng số lượng tất cả các giao tử của quần thể trong một thời điểm xác định
D. Tổng số lượng cá thể của quần thể tại một thời điểm xác định
A. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
B. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
C. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
D. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
A. (1), (3)
B.(2), (3)
C.(3), (4)
D.(1), (2)
A. 3
B.5
C.2
D.4
A. (2) -> (1) -> (3) -> (4) -> (6) -> (5)
B. (5) -> (2) -> (1) -> (4) -> (6) -> (5)
C. (1) -> (3) -> (2) -> (4) -> (6) -> (5)
D. (3) -> (1) -> (2) -> (4) -> (6) -> (5)
A. Quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể, quần thể phục hồi sẽ có tần số tương đối alen, thành phần kiểu gen khác xa quần thể gốc ban đầu
B. Đa số đột biến là có hại nhưng phần lớn ở trạng thái lặn và giá trị của đột biến còn thay đổi tùy tổ hợp gen, điều kiện môi trường nên đột biến là nguồn cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa
C. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố làm thay đổi tần số tương đối các alen và kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định, không đổi với áp lực lớn hơn nhiều so với áp lực của đột biến
D. Dù không làm thay đổi tần số tương đối alen nhưng vẫn làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể nên giao phối ngẫu nhiên vẫn được xem là nhân tố tiến hóa
A. 53985
B.57584
C.28792
D.25093
A. 0,5a (g)
B.1a (g)
C.2a (g)
D.4a (g)
A. Đảo đoạn
B.lặp đoạn
C.mất đoạn
D.chuyển đoạn
A. Trội hoàn toàn và liên kết với giới tính
B. Trội hoàn toàn và di truyền theo dòng mẹ
C. Tương tác bổ sung và liên kết giới tính
D. Tương tác át chế và liên kết giới tính
A. Di truyền qua tế bào chất
B. Hoán vị gen
C. Di truyền liên kết giới tính
D. Tương tác gen
A. Aaa x Aaaa
B.AAa x AAaa
C.Aa x Aaaa
D.Aa x AAaa
A. 3
B.5
C.2
D.4
A. Quần thể sinh vật và sinh cảnh
B. Thành phần vô sinh và thành phần hữu sinh
C. Các nhân tố dinh thái vô sinh
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân hủy
A. (1), (2), (5)
B. (1), (2), (4), (6)
C.(3), (4), (5), (6)
D.(2), (3), (4), (6)
A. 14 kiểu gen, 4 kiểu hình
B. 4 kiểu gen, 14 kiểu hình
C. 20 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 8 kiểu gen, 20 kiểu hình
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247