Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Bộ đề luyện thi THPTQG Sinh học cực hay có lời giải chi tiết !!

Bộ đề luyện thi THPTQG Sinh học cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? 

A. Châu chấu

B. Cá sấu

C. Mèo rừng

D. Cá chép

Câu 4 : Côđon nào sau đây quy định tổng hợp metionin? 

A. 5’AAA3’

B. 5’GGG3’

C. 5’UGA3’

D. 5’AUG3’

Câu 5 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể? 

A. Đột biến tam bội

B. Đột biến lệch bội

C. Đột biến tứ bội

D. Đột biến đảo đoạn

Câu 8 : Menden sử dụng đối tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền? 

A. Ruồi giấm

B. Thỏ.

C. Cây anh thảo

D. Cây đậu hà lan

Câu 12 : Nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định?

A. Đột biến

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Di - nhập gen.

Câu 13 : Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào? 

A. Dung hợp tế bào trần khác loài

B. Nhân bản vô tính cừu Đônly

C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội

D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.

Câu 16 : Sinh quyển là 

A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí

B. môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên trái đất

C. vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển

D. toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật

Câu 17 : Khi nói về tuần hoàn của động vật, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ

B. Máu trong động mạch luôn giàu O2 và có màu đỏ tươi

C. Các loài thú, chim, bò sát, ếch nhái đều có hệ tuần hoàn kép

D. Hệ tuần hoàn hở có tốc độ lưu thông máu nhanh hơn so với hệ tuần hoàn kín

Câu 18 : Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.

B. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP+ và ATP để cung cấp cho pha sáng

C. Khi cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng mạnh.

D. Nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng

Câu 19 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen.

B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến

C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau

D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì thường phát sinh đột biến gen

Câu 22 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn

B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp

C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.

D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp

Câu 23 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn

B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp

C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp

D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp

Câu 24 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Trong mỗi quần thể, phân bố đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt

B. Về mặt sinh thái, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Phân bố theo nhóm là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố đồng đều

D. Phân bố ngẫu nhiên là kiểu phân bố phổ biến nhất vì khi phân bố ngẫu nhiên thì sinh vật khai thác tối ưu nguồn sống môi trường

Câu 27 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

B. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

C. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau

D. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.

Câu 41 : Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng? 

A.  C, H, O, S

B.  C, H, Ca, Hg

C. Mo, Mg, Zn, Ni

D. Cl, Cu, H, P. 

Câu 42 : Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức 

A. tiêu hoá nội bào

B. tiêu hoá ngoại bào

C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào

D. túi tiêu hoá

Câu 53 : Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá của tất cả các loài sinh vật? 

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Cách li địa lý và sinh thái. 

C. Đột biến và giao phối

D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên. 

Câu 54 : Khi nói về đại Tân sinh, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này

B. Cây có hoa phát triển ưu thế so với các nhóm thực vật khác 

C.  Ở kỉ thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô

D. Ở kỉ thứ 3 (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người

Câu 55 : Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?

A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng 

B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. 

C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ. 

D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường

Câu 57 : Khi nói về hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai

A. Phân giải 1 phân tử glucôzơ thì tối đa sẽ thu được 38 ATP

B. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với hàm lượng nước của cơ thể và cơ quan hô hấp

C. Cường độ hô hấp tỷ lệ nghịch với nồng độ CO2

D. Phân giải kỵ khí là một cơ chế thích nghi của thực vật

Câu 58 : Khi nói về hoạt động của tim, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là co tâm nhĩ, co tâm thất và dãn chung

B. Tim hoạt động suốt đời không mỏi vì ở tim có hệ dẫn truyền tự động phát nhịp

C. Do một nửa chu kì hoạt động của tim là pha dãn chung, vì vậy tim có thể hoạt động suốt đời mà không mỏi

D. Ở hầu hết các loài động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể

Câu 62 : Loài Raphanus brassica có bộ NST 2n=36 là một loài mới được hình thành theo sơ đồ: Raphanus sativus (2n=18) × Brassica oleraceae (2n=18) → Raphanus brassica (2n=36). Hãy chọn phát biểu đúng về quá trình hình thành loài mới này

A. Đây là quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý

B. Khi mới được hình thành, loài mới không sống cùng môi trường với loài cũ

C. Quá trình hình thành loài diễn ra trong thời gian tương đối ngắn

D. Đây là phương thức hình thành loài xảy ra phổ biến ở các loài động vật

Câu 65 : Khi nói về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể nhiều hơn quần thể con mồi

B. Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể ổn định, còn quần thể con mồi luôn biến động

C. Cả 2 quần thể biến động theo chu kì, trong đó quần thể vật ăn thịt luôn biến động trước

D. Quần thể con mồi bị biến động về số lượng thì sẽ kéo theo quần thể vật ăn thịt biến động theo

Câu 67 : Ở một loài thực vật, alen A nằm trên NST thường quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng được F1, Các cây F1 tự thụ phấn được F2. Cho rằng khi sống trong một môi trường thì mỗi kiểu gen chỉ quy định một kiểu hình. Theo lí thuyết, sự biểu hiện của tính trạng màu hoa ở thế hệ F2 sẽ 

A. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%.

B. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%. 

 C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%. 

D. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa trắng chiếm 75%. 

Câu 68 : Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai? 

A. Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến

B. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST

C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST

D. Có thể sử dụng đột biến đa bội để xác định vị trí của gen tên NST. 

Câu 70 : Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất

A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2

B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2

C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2

D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2

Câu 81 : Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá

B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin

C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết

D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.

Câu 82 : Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang? 

A. Cá chép, ốc, tôm, cua

B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp

C. Cá, ếch, nhái, bò sát. 

D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác

Câu 83 : Quá trình nào sau đây không diễn ra ở trong nhân tế bào? 

A. Nhân đôi ADN

B. Phiên mã

C. Dịch mã

D. Nhân đôi NST.

Câu 85 : Loại đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của NST? 

A. Đột biến lệch bội thể một

B. Đột biến tam bội.

C. Đột biến đảo đoạn NST

D. Đột biến mất đoạn NST

Câu 91 : Ở người, bệnh di truyền nào sau đây do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định? 

A. Bệnh bạch tạng

B. Bệnh phênylkêtô niệu

C. Bệnh mù màu.

D. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm

Câu 93 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng? 

A. Mang cá và mang tôm.

B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép

C. Cánh chim và cánh bướm

D. Chân mèo và tay người

Câu 96 : Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất? 

A. Khoảng cực thuận

B. Khoảng chống chịu. 

C. Điểm gây chết 

D. Điểm gây chết dưới.

Câu 97 : Trong quang hợp, NADPH có vai trò: 

A. phối hợp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng

B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.

C. là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP

D. mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2

Câu 98 : Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng

B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường

C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống

D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào

Câu 99 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Môi trường sống không có lactôzơ

B. Gen A phiên mã 10 lần

C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần

D. Gen Y phiên mã 20 lần.

Câu 100 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào? 

A. Đột biến gen

B. Đột biến số lượng NST

C. Đột biến đảo đoạn NST

D. Đột biến lặp đoạn NST

Câu 102 : Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không thay đổi theo thời gian.

B. Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỉ lệ giới tính giống nhau

C. Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỉ lệ cao hơn so với giới tính cái.

D. Tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản của quần thể.

Câu 103 : Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể

B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen

C. Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi

D. Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 105 : Một gen có chiều dài 4080 Å và có tổng số 3050 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđrô. Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Gen nói trên bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit

B. Gen bị đột biến có chiều dài ngắn hơn gen khi chưa đột biến 3,4A0.

C. Số nuclêôtit loại A của gen lúc chưa đột biến là 550

D. Số nuclêôtit loại G của gen khi đã đột biến là 650.

Câu 107 : Phép lai P: ♀ XDXd × ♂ XDY, thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về F1 là đúng? 

A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình

B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 21 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình

C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình

D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.

Câu 108 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng

A. Cho cây AaBb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 50%.

B. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, nếu đời F1 có 1 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 1 loại kiểu gen

C. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 6 loại kiểu gen

D. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, nếu đời con có 2 loại kiểu hình thì đời con có tối đa 3 kiểu gen

Câu 121 : Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây ? 

A. Các quản bào và ống rây

B. Mạch gỗ và tế bào kèm.

C. Ống rây và mạch gỗ. 

D. Ống rây và tế bào kèm

Câu 122 : Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây? 

A. tiêu hoá nội bào. 

B. tiêu hoá ngoại bào. 

C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào. 

D. túi tiêu hoá. 

Câu 124 : Loại phân tử nào sau đây không có liên kết hidro? 

A. ADN. 

B. mARN

C. tARN. 

D. rARN

Câu 125 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào? 

A. Đột biến gen

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến lặp đoạn

Câu 127 : Sự phân li của cặp gen Aa diễn ra vào kì nào của quá trình giảm phân? 

A. Kì đầu của giảm phân 1

B. Kì cuối của giảm phân 2. 

C. Kì đầu của giảm phân 2. 

D. Kì sau của giảm phân 1

Câu 128 : Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1? 

A. ABAb×ABAb

B. AbaB×ABab 

C. ABAb×AbAb

D. ABab×aBab

Câu 129 : Thường biến có đặc điểm nào sau đây? 

A. Làm biến đổi kiểu hình mà không làm biến đổi kiểu gen

B. Làm biến đổi kiểu gen mà không làm biến đổi kiểu hình

C. Làm biến đổi kiểu gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình. 

D. Là nguyên liệu của quá trình tiến hóa

Câu 132 : Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra những cơ thể lai có nguồn gen rất khác xa nhau?

A. Dung hợp tế bào trần khác loài

B. Lai phân tích

C. Lai thuận nghịch

D. Lai khác dòng

Câu 133 : Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính 

A. Địa lí – sinh thái

B. Hình thái. 

C. Sinh lí – hóa sinh. 

D. Cách li sinh sản

Câu 134 : Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là 

A. phân bố ngẫu nhiên

B. phân bố theo nhóm. 

C. phân bố đồng đều

D. phân tầng

Câu 135 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất

A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới. 

B. Quần xã đồng rêu hàn đới

C. Quần xã đồng cỏ. 

D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây

Câu 136 : Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu đuợc tạo nên từ chất nào sau đây? 

A. H2O và CO2

B. Nitơ phân tử (N2

C. chất khoáng

D. ôxi từ không khí

Câu 137 : Tại sao phổi của chim bồ câu có kích thước rất nhỏ so với phổi của chuột nhưng hiệu quả trao đổi khí của bồ câu lại cao hơn hiệu quả trao đổi khí của chuột? 

A. Vì chim có đời sống bay lượn nên lấy được các khí ở trên cao sạch và có nhiều oxi hơn

B. Vì chim có đời sống bay lượn nên cử động cánh chim giúp phổi chim co giãn tốt hơn

C. Vì phổi chim có hệ thống ống khí trao đổi khí trực tiếp với các tế bào phổi còn phổi chuột có các phế nang phải trao đổi khí qua hệ thống mao mạch nên trao đổi khí chậm hơn

D. Vì hệ thống hô hấp của chim gồm phổi và hệ thống túi khí, hô hấp kép và không có khí cặn

Câu 138 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến gen. 

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ. 

D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

Câu 139 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN

B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới

C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau. 

D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn

Câu 140 : Một loài động vật, tiến hành lai thuận và lai nghịch cho kết quả như sau:

A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN

B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới

C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau. 

D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn. 

Câu 142 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật. 

B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật. 

C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài. 

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí

Câu 143 : Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh. 

B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh

C. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường

D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh

Câu 145 : Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp tạo ra 60 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai

A. Ban đầu có 20 phân tử ADN

B. Số mạch polinucleotit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 500.

C. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 180

D. Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 140.

Câu 147 : Một cơ thể đực có kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tối thiểu sẽ cho 4 loại giao tử

B. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân không thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử. 

C. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì có thể sẽ sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1. 

D. Nếu chỉ có 5 tế bào giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì các loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau

Câu 148 : Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không phát sinh đột biến. Tiến hành phép lai ♂AaBbDd ×♀aaBbDD, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Đời F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử. 

B. Ở F1, kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 3/8.

C. F1 có 8 loại kiểu hình và 12 kiểu gen

D. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.

Câu 162 : Cây hấp thụ canxi ở dạng nào sau đây? 

A. CaSO4.

B. Ca(OH)2.

C. Ca2+ .

D. Ca.

Câu 164 : Axit amin là đơn phân của cấu trúc nào sau đây? 

A. Protein

B. Gen

C. tARN

D. mARN.

Câu 165 : Trong quá trình nhân đôi ADN, enzym ligaza có chức năng 

A. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit

B. xúc tác tổng hợp mạch ARN

C. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh

D. tháo xoắn phân tử ADN

Câu 166 : Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng 

A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân

B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào

C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào

D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào

Câu 168 : Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1? 

A. Aa × Aa

B. Aa × aa

C. aa × aa

D. Aa × AA

Câu 169 : Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen? 

A. AaBbDdEe

B. AaBBddEe

C. AaBBddEE.

D. AaBBDdEe.

Câu 171 : Gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ tồn tại thành cặp alen? 

A. Trên nhiễm sắc thể thường

B. Trong lục lạp

C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y

D. Trong ti thể.

Câu 176 : Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai

A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau.

B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái

C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.

D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài

Câu 177 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng? 

 A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.

B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn

C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.

D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung

Câu 178 : Khi nói về chu trình Canvin, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Xảy ra vào ban đêm.

B. Tổng hợp glucôzơ

C. Giải phóng CO2

D. Giải phóng O2

Câu 179 : Phổi của nhóm động vật nào sau đây không có phế nang? 

A. Chim

B. Ếch, nhái.

C. Bò sát

D. Thú.

Câu 183 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai

A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới

B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền

C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.

D. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích nghi

Câu 184 : Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể

B. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống.

C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường.

D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong

Câu 185 : Mối quan hệ cộng sinh và mối quan hệ kí sinh luôn có chung đặc điểm nào sau đây

A. Có ít nhất một loài có lợi

B. Hai loài có kích thước cơ thể tương đương nhau.

C. Một loài luôn có hại. 

D. Chỉ xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau

Câu 186 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Trong các loại đột biến gen, đột biến mất một cặp nuclêôtit luôn gây ra hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến thay thế một cặp nuclêôtit

B. Ở sinh vật nhân sơ, đột biến thay thế một cặp nuclêôtit chỉ làm thay đổi một bộ ba ở trên phân tử mARN mà không làm thay đổi các bộ ba khác.

C. Chỉ khi có sự tác động của các tác nhân gây đột biến thì mới làm phát sinh đột biến gen

D. Trong giảm phân, nếu phát sinh đột biến gen thì sẽ sinh ra đời con bị đột biến.

Câu 189 : Một cơ thể đực có kiểu gen ABdabd  giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen. Phát biểu nào sau đây sai

A. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1

B. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 5:5:1:1.

C. Có 4 tế bào giảm phân, trong đó có 2 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 2:2:1:1.

D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 1:1:1:1.

Câu 201 :  

A. 3.

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 202 : Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá

C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ

Câu 204 : Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời co

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân

Câu 206 : Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?

A. Đột biến lệch bội

B. Biến dị thường biến

C. Đột biến gen

D. Đột biến đa bội.

Câu 211 : Khi nói về vai trò của hoán vị gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp

B. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau

C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền

D. Làm thay đổi cấu trúc của NST

Câu 213 : Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống?

A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.

B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.

C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.

Câu 214 : Nhân tố nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa

A. Đột biến.

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Di - nhập gen

Câu 216 : Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?

A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã

B. Chim ở Trường Sa.

C. Cá ở Hồ Tây

D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.

Câu 217 : Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là

A. Hội sinh

B. Cộng sinh

C. Ký sinh

D. Sinh vật ăn sinh vật

Câu 218 : Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học

B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào

C. Tất cả các loài động vật có xưong sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào

D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi.

Câu 223 : Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hơp lặ

B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.

C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

Câu 225 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật

B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

Câu 242 : Ở thực vật, nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây của lá?

A. Khí khổng

B. Bề mặt lá

C. Mô dậu

D. Mạch gỗ

Câu 243 : Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?

A. Tĩnh mạch chủ

B. Động mạch chủ

C. Van tim

D. Nút nhĩ thất.

Câu 244 : Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

A. Riboxom

B. Nhân tế bào

C. Lizôxôm

D. Bộ máy Gôngi

Câu 245 : Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là

A. nguyên tắc nhân đôi

B. chiều tổng hợp.

C. nguyên liệu dùng để tổng hợp

D. số điểm đơn vị nhân đôi

Câu 246 : Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?

A. Đột biến đảo đoạn NST

B. Đột biến lệch bội

C. Đột biến lặp đoạn NST

D. Đột biến đa bội

Câu 253 : Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội

B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.

C. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người

D. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội.

Câu 254 : Chọn lọc tự nhiên có đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ tác động trực tiếp lên alen trội

B. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen

C. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình

D. Thường chỉ tác động lên alen lặn

Câu 256 : Bồ nông xếp thành đàn dễ dàng bắt được nhiều cá, tôm so với bồ nông kiếm ăn riêng lẻ là ví dụ về mối quan hệ nào sau đây?

A. Hỗ trợ cùng loài

B. Kí sinh cùng loài

C. Cạnh tranh cùng loài

D. Vật ăn thịt – con mồi.

Câu 257 : Phong lan và cây thân gỗ là mối quan hệ gì?

A. Kí sinh

B. Sinh vật ăn sinh vật

C. Cộng sinh

D. Hội sinh

Câu 258 : Khi nói về chu trình Canvin của quang hợp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất A1PG thành APG.

B. Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyển hóa A1PG thành Ri1,5diP

C. Không có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ril,5DiP thành APG

D. Không có NADPH thì không xảy ra giai đoạn khử

Câu 259 : Khi nói về hoạt động của hệ mạch trong hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây sai?

A. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm.

B. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm

C. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu

D. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp

Câu 260 : Khi nói về hoạt động của operon Lac, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã

B. Một đột biến điểm xảy ra ở vùng P của operon có thể làm gen điều hòa tăng cường phiên mã

  C. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mấkhả năng phiên mã

D. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên mã

Câu 263 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi không xảy ra đột biến, không có CLTN, không có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alencủa quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

 B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.

C. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và có thể dẫn tới làm suy thoái quần thể.

Câu 266 : Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.

B. Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao

C. Tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.

D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn mới.

Câu 282 : Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

A. NO2- và N2.

B. NO2-  NO3-

C. NO2-  NH4+

D. NO3- NH4+.

Câu 284 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

B. Tổng hợp phân tử ARN

C. Nhân đôi ADN

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

Câu 285 : Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng

A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.

B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào

C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào

D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào

Câu 289 : Khi nói về liên kết gen hoàn toàn, điều nào sau đây sai?

A. Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp

B. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì liên kết càng bền vững

C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.

D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng

Câu 292 : Người ta dựa vào cơ sở nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kì?

A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch

B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì.

C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất

D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.

Câu 293 : Plasmit được sử dụng làm thể truyền trong công nghệ chuyển gen có bản chất là

A. Một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng

B. Một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.

C. Một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng

D. Một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.

Câu 294 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là

A. đột biến gen.

B. đột biến số lượng nhiếm sắc thể

C. biến dị tổ hợp.

D. đột biến cấu trúc nhiếm sắc thể

Câu 295 : Người ta dựa vào cơ sở nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kì?

A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.

B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì

C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất

D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.

Câu 296 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau

B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.

C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, tùy thời gian và điều kiện của môi trường sống

D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.

Câu 297 : Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

A. Dầu mỏ

B. Khoáng sản

C. Than đá.

D. Rừng

Câu 299 : Ở trâu thức ăn ở dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây?

A. Miệng

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong

D. Dạ lá sách.

Câu 300 : Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.

B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.

C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần

D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã

Câu 302 : Phép lai P: × , thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về F1 là đúng?

A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.

B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 21 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình

C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.

D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình

Câu 303 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ

B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể

D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định

Câu 304 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng

B. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực

C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành

D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.

Câu 305 : Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

B. Cá ép sống bám trên cá lớn.

C. Hải quỳ và cua

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

Câu 312 : Xét một lưới thức ăn như sau:

A. 1.

B. 4.

C. 2

D. 3.

Câu 323 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây thường có hiệu quả trao đổi khí đạt hiệu suất cao nhất?

A. Phổi của chim

B. Phổi và da của ếch nhái.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất

Câu 324 : Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

Câu 326 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?

A. Đột biến tam bội

B. Đột biến lệch bội

C. Đột biến tứ bội

D. Đột biến đảo đoạn

Câu 332 : Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,2. Cấu trúc di truyền của quần thể là

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

Câu 333 : Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?

A. ADN polimeraza

B. Ligaza

C. ARN polimeraza

D. Amylaza

Câu 335 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hoá của sinh vật là

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

B. Bằng chứng tế bào học

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

Câu 338 : Trong môi trường khí hậu nhiệt đới, hiệu suất quang hợp (gam chất khô/m2 lá/ ngày) thực vật C3 thấp hơn nhiều so với hiệu suất quang hợp của thực vật C4. Giải thích nào sau đây sai?

A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C3

B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây C4 cao hơn cây C3.

C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không

D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợp chất hữu cơ

Câu 340 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến gen

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

Câu 342 : Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 21% số cây thân cao, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen

B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả n

C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen

D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

Câu 344 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.

B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể

C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường

D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển

Câu 345 : Khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 363 : Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng phổi.    

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

Câu 365 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến thể một

B. Đột biến mất đoạn NST

C. Đột biến thể ba

D. Đột biến đảo đoạn NST.

Câu 366 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên 1 NST?

A. Đột biến đảo đoạn NST.

B. Đột biến lặp đoạn NST.

C. Đột biến tứ bội

D. Đột biến tam bội.

Câu 370 : Gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ di truyền theo dòng mẹ?

A. Nằm trên NST thường

B. Nằm trên NST X

C. Nằm trên NST Y.      

D. Nằm trong ti thể.

Câu 372 : Mức phản ứng của kiểu gen sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?

A. Nguồn thức ăn thay đổi

B. Nhiệt độ môi trường thay đổi

C. Độ ẩm môi trường thay đổi

D. Kiểu gen bị thay đổi

Câu 373 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đưòng địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí

Câu 374 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người

B. Tạo ra cừu Đôli.

C. Tạo giống dâu tằm tam bội.

D. Tạo giống ngô có ưu thế lai cao

Câu 375 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Di - nhập gen

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 377 : Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?

A. phân bố ngẫu nhiên.

B. phân tầng

C. phân bố đồng đều

D. phân bố theo nhóm

Câu 378 : Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?

A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.

B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường

C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.

D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường

Câu 380 : Diễn thế thứ sinh có đặc điểm nào sau đây?

A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.

B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian

C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường

D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực

Câu 387 : Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ cá tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau:

A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái

B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định

C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên

D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên

Câu 403 : Trong quá trình trao đổi khoáng và nitơ.Cây tiếp nhận nitơ và lưu huỳnh dùng cho

A. màng sinh chất

B. không bào lớn

C. enzim

D. dự trữ năng lượng.

Câu 404 : Protein không thực hiện chức năng

A. điều hoà các quá trình sinh lý 

B. xúc tác các phản ứng sinh hoá.

C. bảo vệ tế bào và cơ thể

D. tích lũy thông tin di truyền.

Câu 408 : Cho hình sau về sự khác biệt hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép

A. Cá xương, chim, thú 

B. Bò sát (trừ cá sấu), chỉm, thú

C. Lưỡng cư, thú

D. Lưỡng cư, bò sát, chim

Câu 409 : Do sự biến đổi khí hậu dẫn đến hiện lượng nước biến xâm nhập vào đất liền. Sự tích tụ muối trong đất là một trở ngại lớn trong nông nghiệp. Nguyên nhân nào làm cho cây trồng kém chịu mặn không sống được trong đất có nồng độ muối cao?

A. Do tinh thể muối hình thành trong khí khổng

B. Thế nước của đất quá thấp.

C. Muối tập trung trong tế bào rễ làm vỡ tế bào

D. Các ion Na+ và Cl- gây đầu độc tế bào

Câu 410 : Để giải thích tỉ lệ phân li ở F2 xấp xỉ 3:1, Menđen tiến hành

A. cho các cây F1 tự thụ phấn và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây

B. cho các cây F2 lai phân tích và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây.

C. cho các cây F2 lai với nhau và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây

D. cho các cây F2 lai thuận nghịch và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây

Câu 411 : Cặp nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?

A. Đột biến và di - nhập gen

B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen

C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.

Câu 412 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc định dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái. 

B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).

C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình định dưỡng để đi vào các lớp trầm tích

D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình định dưỡng được trở lại môi trường không khí.

Câu 413 : Trong điều kiện của Trái Đất hiện nay, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào?

A. Phương thức hoá học nhờ nguồn năng lượng tự nhiên

B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp ở các sinh vật tự dưỡng

C. Phương thức sinh học trong các tế bào sống

D. Tổng hợp nhờ công nghệ tế bào và công nghệ gen

Câu 415 : Ví dụ nào sau đây minh họa cho quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể?

A. Khi thiếu thức ăn, một số loài động vật ăn thịt các cá thể đồng loại

B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ

C. Ở nhiều loài thú, vào mùa sinh sản, các con đực thường đánh nhau để giành quyền giao phối

D. Vi khuẩn nốt sần sống trong nốt sần cây họ đậu, lấy chất hữu cơ từ cây và cung cấp nitơ cho cây.

Câu 417 : Một gen có hiệu số giữa G với A bằng 15 % số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% T và 30% X. Kết luận đúng về gen nói trên là:

A. A1=7,5%; T1=10%;G1=2,5%;X1=30% 

B. A1=10%; T1=25%;G1=30%;X1=35%

C. A2=10%; T2=25%;G2=30%;X2=35%

D. A2=10%; T2=7,5%;G2=2,5%;X2=30%

Câu 419 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở các cá thể mới sinh của một quần thể qua 5 thê hệ

A. Các yếu tố ngẫu nhiên 

B. Đột biến

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 422 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 424 : Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông như sau:

A. (2) → (1) → (4)→ (3) 

B. (3) → (4) → (2) → (1).

C. (1) → (2) → (3) → (4).

D. (1) → (3) → (4) → (2).

Câu 437 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai

A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.

B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền

C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.

D. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích 

Câu 440 : Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?

A. Chóp rễ

B. Khí khổng

C. Lông hút của rễ

D. Toàn bộ bề mặt cơ thể

Câu 442 : Bộ ba nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’UUG3’  

B. 5’UAG3’

C. 5’AUG3’

D. 5’AAU3’

Câu 443 : Khi nói về hô hấp ở thực vật, nhân tố môi trường nào sau đây không ảnh hưởng đến hô hấp?

A. Nhiệt độ.  

B. Nồng độ khí CO2

C. Nồng độ khí Nitơ (N2). 

D. Hàm lượng nước.

Câu 444 : Khi nói về tuần hoàn máu ở thú, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột

B. ở động vật có xương sống có 2 loại hệ tuần hoàn, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín

C. Thành phần máu chỉ có hồng cầu.

D. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2

Câu 446 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?

A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.

B. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo

C. Chân trước của mèo và cánh dơi.

D. Mang cá và mang tôm

Câu 448 : Khẳng định nào sau đây khi nói về xináp là sai?

A. Xináp là diện tiệp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào xương

B. Xináp là diện tiêp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến

C. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh.

D. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ

Câu 449 : Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?

A. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

B. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất

C. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường

D. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầ

Câu 450 : Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?

A. Cá chép.  

B.

C. Trùng biến hình

D. Giun đất.

Câu 452 : Xét một lưới thức ăn như sau:

A.

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 454 : Phát biểu nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?

A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất

B.  Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống

C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.

D. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền

Câu 455 : Khi nói về kích thước quần thể phát  biểu nào sau đây không đúng?

A. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ rơi vào trạng thái tuyệt chủng.

B. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỷ lệ sinh sản tăng và thường dẫn tới làm tăng kích thước của quần thể

C. Cạnh tranh cùng loài góp phần duy trì ổn định kích thước của quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường

D. Nếu không có nhập cư và tỷ lệ sinh sản bằng tỷ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được duy trì ổn định

Câu 458 : Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.

B. Di - nhập gen có thể làm tăng tần số alen của quần thể nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

C. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể

D. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.

Câu 460 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể. 

B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 461 : Cho con đực thân đen thuần chủng giao phối với con cái thân xám thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân xám. Ngược lại, khi cho con đực thân xám thuần chủng giao phối với con cái thân đen thuần chủng (P). thu dược F1 đồng loạt thân đen. Phát biểu nào sau đây dùng?

A. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.

B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính

C. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.

D. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thườn

Câu 464 : Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân bình thường, không có đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nếu có hoán vị gen thì sẽ sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 25%.

B. Cho dù có hoán vị hay không có hoán vị cũng luôn sinh ra giao tử AB.

C. Nếu có trao đổi chéo giữa B và b thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ tùy vào tần số hoán vị gen.

D. Nếu không có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử.

Câu 467 : Khi nói về diễn thế nguyên sinh phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.

B. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường

C.  Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.

D. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.

Câu 468 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần

B. Môi trường sống không có lactozơ

C. Gen Y phiên mã 20 lần

D. Gen A phiên mã 10 lần

Câu 483 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là thường biến?

A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng 

B. Bố mẹ bình thường nhưng sinh con bạch tạng

C. lượng hồng cầu trong máu tăng khi người lên sống ở vùng núi cao

D. Trẻ em sinh ra khóc tiếng mèo kêu

Câu 486 : Trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học?

A. Sự hình thành tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, phân chia 

B. Các axit amin liên kết với nhau thành chuỗi polipeptit đơn giản

C. Các nucleotit liên kết nhau thành các phân tử axit nucleic

D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản

Câu 488 : Một quần thế ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, có tỉ lệ kiểu gen aa = 16% Tần số các kiểu gen của quần thể đó là:

A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa 

B. 0,20AA: 0,64Aa: 0,16aa

C. 0,48AA: 0,36Aa: 0,16aa

D. 0,4AA: 0,44Aa: 0,16aa

Câu 489 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biếu nào sau đây là sai?

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể 

B. Dấu hiệu nhận biết loài mới hình thành là sự xuất hiện cách li sinh sản

C. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thưc vật

D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể dẫn đến tăng sự đa dạng di truyền

Câu 490 : Khi nói về hoán vị gen, phát biếu nào sau đây không đúng?

A. Tần số hoán vị gen dao động từ 0% đến 50% 

B. Các gen càng xa nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng nhỏ

C. Nếu biết tần số hoán vị gen giữa 2 gen nào đó thì có thể tiên đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.

D. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong kì đầu của giảm phân I tùy giới tính, tùy loài

Câu 493 : Ở những loài có cơ chế tế bào học xác định giới tính kiểu XX và XY nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Gen quỵ định tính trạng nằm trên NST Y 

B. Chưa thể kết luận chắc chắn

C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với nhiễm sẳc thể Y

D. Gen quy định tính trạng năm trong ti thể

Câu 494 : Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa 

B. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của tiến hóa.

C. Biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa.

D. Đột biến nhiễm sắc thể là nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá

Câu 495 : Cách li trước hợp tử gồm những trường hợp nào sau đây?

A. 1,2, 4,5 

B. 1,3,4, 5

C. 1,2,3

D. 2, 3, 4,5

Câu 496 : Theo quan niệm của Đac Uyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá là?

A. Biến dị tổ hợp 

B. Biến dị cá thể

C. Đột biến nhiễm sắc thể

D. Đột biến gen

Câu 497 : Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là gì?

A. Nối các đoạn Okazaki do mạch khuôn 5’ - 3’ tổng hợp nên. 

B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn của ADN

C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn mẫu của ADN

D. Tháo xoắn phân tử ADN.

Câu 503 : Quy luật phân li độc lập thực chất nói về

A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1 

B. sự tổ hợp tự do của các alen trong quá trình thụ tinh

C. sự phân li độc lập của các tính trạng

D. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân

Câu 505 : Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN là:

A. A liên kết với T, G liên kết với X 

B. A + G = T + X = 50%

C. A = T, G = X 

D. A liên kết với U, G liên kết với X

Câu 506 : Một cơ thể có kiểu gen Aa BDbd  giảm phân bình thường và có xảy ra hoán vị gen giữa alen D và alen d với tần số 10%. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra:

A. 8 loại giao tử trong đó loại giao tử ABD chiếm 22,5% 

B. 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

C. 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1

D. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

Câu 508 : Nhận định nào dưới đây về ưu thế lai là đúng?

A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, rồi giảm dần qua các thế hệ

B. Cơ thể lai F1 trong lai khác dòng vượt trội hơn bố mẹ nên được sử dụng trong việc nhân giống.

C. Ưu thế lai chỉ biểu hiện ở phép lai thuận.

D. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho con lai ưu thế cao.

Câu 509 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự giữa các loài?

A. Ruột thừa ở người và ruột tịt của thú ăn thịt 

B. Lá cây hoa hồng và gai xương rồng

C. Tuyến nước bọt của thú và tuyến nọc độc của rắn

D. Chân chuột chũi và chân dế chũi

Câu 510 : Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của một gen nào đó lại nằm trên cùng một nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn 

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến mất đoạn

D. Đột biến chuyển đoạn

Câu 513 : Nhận định nào sau đây là đúng về di truyền ngoài nhân?

A. Gen ngoài nhân dược di truyền thẳng 

B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ

C. Gen ngoài nhân chỉ có trong ti thể của mọi loài sinh vật

D. Chứng động kinh ở người do một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể, nên nếu mẹ bị động kinh thì chỉ có con gái mới bị động kinh

Câu 514 : Nucleoxom là thành phần cấu tạo nên:

A. ADN 

B. Nhiễm sắc thể

C. mARN

D. Protein

Câu 517 : Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?

A. Tính thoái hóa 

B. Tính đặc hiệu

C. Tính phổ biến

D. Tính đặc trưng

Câu 518 : Phát biểu nào sau đây đúng về gen đa hiệu?

A. Gen tạo ra nhiều loại mARN 

B. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau

C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác

D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao

Câu 522 : Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tương hoán vị gen

A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá 

B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST

C. tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết

D. đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen

Câu 524 : Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể

B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ.

C. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ

D. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất

Câu 526 : Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là

A. cambri → ocđôvic → đêvôn → pecmi → cacbon → silua 

B. cambri → ocđôvic → silua → cacbon → đêvôn → pecmi

C. cambri → silua → pecmi → cacbon → đêvôn → ocđôvic

D. cambri → ocđôvic → silua → đêvôn → cacbon → pecmi

Câu 527 : Loại biến dị xuất hiện khi dùng ưu thế lai trong lai giống là:

A. đột biến gen. 

B. biến dị tổ hợp.

C. thường biến. 

D. đột biến NST

Câu 528 : Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen có hiện tượng nào sau đây?

A. Bị enzim xúc tác phân giải. 

B. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.

C. Liên kết với phân tử ARN. 

D. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN.

Câu 531 : Cho các nội dung về tiến hoá như sau:

A. 2, 4, 5. 

B. 1, 3, 5, 6. 

C. 1, 2, 4, 5. 

D. 1, 2, 3, 4, 5, 6

Câu 535 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). 

B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).

C. Sợi cơ bản. 

D. Crômatit

Câu 536 : Nhận xét tính chính xác của các nội dung dưới đây

A. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai. 

B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng.

C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai. 

D. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai.

Câu 540 : Loại tác động của gen thường được chú trọng trong sản xuất nông nghiệp là:

A. Tương tác cộng gộp 

B. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội

C. Tác động bổ sung giữa 2 gen không allele 

D. Tác động đa hiệu

Câu 543 : Khi nói về đột biến số lượng NST, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ở một loài bộ NST là 2n = 20 số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm là 18 NST. 

B. Hội chứng Đao là thể đột biến tam bội

C. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.

D. Thể một nhiễm có thể có vai trò xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen

Câu 544 : Biện pháp nào làm tăng hiệu quả thụ tinh nhất?

A. Nuôi cấy phôi. 

B. Thụ tinh nhân tạo.

C. Thay đổi các yếu tố môi trường

D. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp.

Câu 545 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?

A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp

B. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn.

C. Tỉ lệ thể tích cơ thể và giữa diện tích bề mặt cơ thể (V/S) khá lớn

D. Da luôn ẩm ướt giúp các khí dễ dàng chuyển qua.

Câu 546 : Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?

A. Vì mao mạch thường ở xa tim

B. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.

C. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn. 

D. Vì áp lực co bóp của tim giảm.

Câu 548 : Ứng dụng tập tính nào của động vật, đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người?

A. Thay đổi tập tính bẩm sinh

B. Phát triển những tập tính học tập

C. Thay đổi tập tính học tập. 

D. Phát huy những tập tính bẩm sinh

Câu 551 : Khẳng định nào sau đây sai về ARN polimeraza của tế bào sinh vật nhân sơ?

A. Enzim tổng hợp một bản sao mã, bản sao mã này có thể mã hóa cho vài chuỗi polipeptit 

B. Chỉ có một ARN polimeaza chịu trách nhiệm tổng hợp tARN, mARN và rARN

C. Sự phiên mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN

D. ARN-polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’ đối với mạch mã gốc

Câu 552 : Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học

A. chọn thể truyền có gen đột biến. 

B. chọn thể truyền có kích thước lớn

C. quan sát tế bào dưới kính hiển     

D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu

Câu 554 : Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau:

A. 1 đặc điểm 

B. 4 đặc điểm. 

C. 2 đặc điểm.      

D. 3 đặc điểm

Câu 557 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới. 

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với thực vật.

C. Những đột biến NST thường dẫn đến hình thành loài mới là đảo đoạn nhiều lần, chuyển đoạn lớn

D. Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là cách li địa lí

Câu 558 : Quy luật phân li đúng với hiện tượng trội không hoàn toàn do:

A. Trong trường hợp trội không hoàn toàn các alen vẫn phân li đồng đều về các giao tử 

B. F1 chỉ thu được 1 loại kiểu hình nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản

C. Hiện tượng trội không hoàn toàn chỉ nói về tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

D. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 1:2:1 nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản

Câu 560 : Thể đột biến thường không tìm thấy ở động vật bậc cao là:

A. thể đa bội. 

B. thể dị bội 1 nhiễm

C. thể dị bội 3 nhiễm.    

D. thể đột biến gen lặn

Câu 561 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp ở người bình thuờng?

A. Nồng độ O2 trong khí hít vào luôn nhỏ hơn nồng độ O2 trong khí thở ra

B. Nhịp thở của trẻ em luôn chậm hơn nhịp thở của người trưởng thành

C. Nồng độ CO2 trong khí thở ra luôn nhỏ hơn nồng độ CO2 trong khí hít vào

D. Nhịp thở của một người khi đang chạy luôn nhanh hơn nhịp thở của người đó lúc nghỉ ngơi

Câu 562 : Nguyên liệu của quá trình dịch mã là

A. axít béo 

B. nuclêôtit

C. glucôzơ

D. axit amin.

Câu 563 : Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đang xét

A. nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X 

B. nằm trên nhiễm săc thể thường.

C. nằm ở vùng tương đồng trên NST giới tính X và Y.

D. nằm ở tế bào chất.

Câu 565 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Cách li địa lí trong một thời gian dài luôn dẫn đến hình thành loài mới. 

B. Trong cùng một khu vực địa lí, loài mới có thể được hình thành bằng con đường sinh thái hoặc lai xa và đa bội hóa.

C. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đển hình thành loài mới

D. Đa số các loài thực vật có hoa và dương xỉ đã được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa

Câu 566 : Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ quan tương tự phản ánh hướng tiến hóa phân li. 

B. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa đồng quy.

C. Tính phổ biến của mã di truyền là một bằng chứng sinh học phân tử.

D. Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa gián tiếp.

Câu 567 : Một NST có trình tự các gen là ABCDE.FGH bị đột biến tạo ra NST mới có trình tự gen là ABCHGF.ED. Dạng đột biến này

A. được vận dụng để loại bỏ những gen không mong muốn ở một sổ giống cây trồng.

B. có thể làm thay đổi trạng thái hoạt động của gen.

C. được vận dụng để làm tăng số lượng alen của một gen nào đó trên NST.

D. làm gia tăng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của loài.

Câu 568 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đột biến cấu trúc NST?

A. Đột biến cấu trúc NST có thể phát sinh do sự trao đổi chéo giữa hai crômatit trong một cặp NST

B. Đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Đột biến cấu trúc NST gồm bốn dạng là mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

D. Đột biến cấu trúc NST luôn gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của sinh vật.

Câu 569 : Loại enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã?

A. ADN pôlimeraza

B. Ligaza.

C. ARN pôlimeraza

D. Restrictaza

Câu 570 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai khi nói về di - nhập gen

A. Di - nhập gen là nhân tố tiến hóa vô hướng

B. Di - nhập gen làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

C. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.

D. Di - nhập gen chỉ ảnh hưởng tới các quần thể có kích thuớc lớn

Câu 571 : Trong các kiểu phân bổ cá thể của quần thể sinh vật, kiểu phân bố theo nhóm thường gặp khi

A. điều kiện sống phân bổ đồng đều trong môi trường và các cá thể thích sống tụ họp với nhau. 

B. điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường và các cá thể thích sống tụ họp với nhau.

C. điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt

D. điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường và các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt

Câu 572 : Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

A. Chim sâu 

B. Cá chép

C. Ếch đồng

D. Cá sấu

Câu 574 : Theo quan niệm hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất diễn ra theo trình tự:

A. Tiến hoá hoá học → Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hoá sinh học. 

B. Tiến hoá tiền sinh học → Tiến hoá sinh học → Tiến hoá hóa học.

C. Tiến hoá hoá học → Tiến hoá sinh học → Tiến hoá tiền sinh học.

D. Tiến hóa sinh học → Tiến hoá hoá học → Tiến hoá tiền sinh học.

Câu 576 : Trong giờ thực hành chiết rút diệp lục và carôtenôit ở thực vật, bốn nhóm học sinh đã sử dụng mẫu vật và dung môi như sau:

A. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm II có màu vàng

B. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm III và nhóm IV đều có màu đỏ

C. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm I có màu xanh lục.

D. Dịch chiết ở tất cả các cốc đối chứng đều không có màu.

Câu 577 : Bệnh nào sau đây ở người đo đột biến NST gây nên?

A. Ung thư máu ác tính

B. Máu khó đông

C. Mù màu

D. Bạch tạng

Câu 578 : Ở người, gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X

A. chỉ được di truyền từ mẹ cho con gái     

B. Chỉ được di truyền từ bố cho con trai

C. luôn tồn tại thành từng cặp alen

D. không có alen tuơng ứng trên NST Y.

Câu 579 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể?

A. Giao phối ngẫu nhiên 

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Giao phối không ngẫu nhiên 

D. Di – nhập gen

Câu 580 : Ví dụ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?

A. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng

B. Trong một ruộng lúa, lúa và cỏ tranh nhau về dinh dưỡng và ánh sáng

C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho sinh vật sống trong cùng môi trường.

D. Trong một vườn ươm bạch đàn, một số cây bị chểt do thiếu ánh sáng

Câu 585 : Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là 0,4AA:0,5Aa:0,1aa. Nếu không chịu tác động của các nhân tố tiến hoá khác thì

A. Tần số kiểu gen aa giảm dần qua các thế hệ 

B. Tần số alen A tăng dần qua các thể hệ

C. Ở thế hệ F2, quần thể đạt cân bằng di truyền

D. Quần thể dần phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

Câu 589 : Trong lịch sử phát sinh và phốt triển của sự sống trên Trái Đất, đặc điểm sinh vật nổi bật ở kỉ Đệ tứ thuộc đại Tân sinh là

A. xuất hiện loài người 

B. cây có mạch và động vật lên cạn

C. dương xỉ phát triển mạnh

D. phát sinh các nhóm linh trưởng

Câu 593 : Khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì

A. Mức sinh sản của quần thể và tỉ lệ sống sót của các con non đều giảm. 

B. kích thuớc quần thể tăng lên nhanh chóng.

C. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau

D. Mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm.

Câu 595 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A.

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 597 : Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1:1?

A. ABab×aBab

B. Abab×ABaB

C. Abab×abab

D. ABab×Abab

Câu 599 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cầu trúc tuổi của quần thể?

A. Cấu trúc tuổi của quần thể không ổn định, thường thay dổi theo mùa, theo năm

B. Cấu trúc tuổi của quần thể là tổ hợp các nhóm tuổi của quần thể

C. Cấu trúc tuổi của quần thể thường ổn định, không phụ thuộc vào môi trường

D. Cấu trúc tuổi của quần thể ảnh hưởng đến kích thước quần thể.

Câu 601 : Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

A. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn của động vật bậc cao 

B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây

C. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác

D. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể

Câu 611 : Trong phép lai một tính trạng do 1 gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và kết quả phép lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu

A. nằm trên nhiễm sắc thể Y 

B. nằm trên nhiễm sắc thể X

C. nằm trên nhiễm sắc thể thường

D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp)

Câu 612 : Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò

A. làm phong phú vốn gen của quần thể 

B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

C. định hướng quá trình tiến hóa

D. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi

Câu 613 : Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách

A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo 

B. kéo dài màng tế bào.

C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. 

D. hình thành thoi vô sắc.

Câu 614 : Trong quần thể sinh vật, kiểu phân bố nào sau đây giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường?

A. Phân bố đồng đều 

B. Phân bố theo chiều thẳng đứng

C. Phân bố theo nhóm

D. Phân bố ngẫu nhiên

Câu 615 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây được coi là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa?

A. Chọn lọc tự nhiên 

B. Đột biến

C. Các yếu tố ngẫu nhiên 

D. Di – nhập gen

Câu 618 : Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. hỗ trợ khác loài 

B. sinh vật này ăn sinh vật khác

C. cạnh tranh cùng loài

D. hỗ trợ cùng loài

Câu 620 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật 

B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được

C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau

Câu 621 : Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A. Ở màng ngoài 

B. Ở tilacôit

C. Ở màng trong

D. Ở chất nền

Câu 623 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về diễn thế sinh thái?

A. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định 

B. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn

C. Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã

D. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của quần xã tương ứng với điều kiện ngoại cảnh

Câu 628 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?

A. Đại Trung sinh 

B. Đại Tân sinh 

C. Đại Thái cổ      

D. Đại Nguyên sinh

Câu 629 : Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cấu trúc của opêrôn Lac không có thành phần nào sau đây?

A. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A 

B. Gen điều hòa (R)

C. Vùng khởi động (P) 

D. Vùng vận hành (O)

Câu 632 : Các cơ quan tương đồng có cấu tạo giống nhau về chi tiết là do

A. chúng có cùng nguồn gốc 

B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo cùng một hướng

C. chúng là các cơ quan thực hiện các chức năng giống nhau

D. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau

Câu 633 : Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?

A. Mao mạch 

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch

D. Mạng Puôckin

Câu 634 : Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza 

B. Quá trình phiên mã có thể diễn ra tại chất nền của ti thể

C. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intrôn, nối các exôn lại với nhau thành mARN trưởng thành

D. Quá trình phiên mã chủ yếu diễn ra trong nhân của tế bào

Câu 638 : Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng 

B. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong

C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3

D. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi

Câu 639 : Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế nào?

A. Thẩm thấu và chủ động 

B. Chủ động và nhập bào

C. Thụ động và chủ động 

D. Thụ động và thẩm thấu

Câu 641 : Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng?

A. Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu. 

B. Lúa → Rắn→ Chim→ Diều hâu.

C. Lúa → Chuột→ Rắn→ Diều hâu

D. Lúa → Chuột→ Cú→ Diều hâu.

Câu 642 : Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh

A. sự tiến hoá song hành

B. sự tiến hoá phân li

C. sự tiến hoá đồng quy

D. phản ánh nguồn gốc chung.

Câu 643 : Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kỳ sống của chúng

A. càng dài

B. không đổi

C. luôn thay đổi. 

D. càng ngắn.

Câu 644 : Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm

A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể

B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.

C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. 

D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

Câu 645 : Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng

A. có tốc độ sinh sản nhanh

B. thích nghi cao với môi trường

C. dễ phát sinh biến dị. 

D. có cấu tạo cơ thể đơn giản

Câu 646 : Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là dạng đột biến

A. thể tam nhiễm. 

B. thể đa nhiễm

C. thể khuyết nhiễm

D. thể một nhiễm.

Câu 647 : Hình thành loài xảy ra nhanh nhất bằng con đường

A. cách li địa lí. 

B. lai xa và đa bội hoá.

C. cách li sinh thái

D. cách li tập tính.

Câu 650 : Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp

A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. 

B. tổng hợp các prôtêin cùng loại.

C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. 

D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.

Câu 651 : Theo mô hình operon Lac, prôtêin ức chế bị mất tác dụng vì

A. lactôzơ gắn vào làm gen điều hòa không hoạt động. 

B. prôtêin ức chế bị phân hủy khi có mặt lactôzơ.

C. gen cấu trúc tạo sản phẩm làm gen điều hoà bị bất hoạt.

D. lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó

Câu 652 : Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là

A. sợi siêu xoắn

B. nuclêôxôm. 

C. sợi nhiễm sắc.

D. sợi cơ bản

Câu 653 : Tạo giống mới bằng công nghệ tế bào ở thực vật không có kĩ thuật

A. nuôi cấy mô

B. dung hợp tế bào trần

C. nuôi cấy hạt phấn

D. cấy truyền phôi.

Câu 654 : Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, người ta thường sử dụng phép lai

A. lai phân tính. 

B. lai thuận nghịch

C. lai phân tích. 

D. tự thụ phấn.

Câu 655 : Thể đột biến là những cá thể mang

A. các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh

B. đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.

C. đột biến làm biến đổi vật chất di truyền.

D. đột biến lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể

Câu 656 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?

A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. 

B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%

C. Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50%. 

D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.

Câu 657 : Quy trình chọn giống gồm các bước:

A. tạo nguồn nguyên liệu → đánh giá chất lượng giống → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà. 

B. tạo nguồn nguyên liệu → chọn lọc → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà

C. Tạo nguồn nguyên liệu → cho tự thụ phấn → tạo dòng thuần → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà

D. Tạo nguồn nguyên liệu→ tạo dòng thuần → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.

Câu 658 : Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp

A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit. 

B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit

C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit

D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit

Câu 659 : Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là

A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen. 

B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc

C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ

D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen

Câu 661 : Quần thể giao phối nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng

A. 36%AA: 28%Aa: 36%aa. 

B. 25%AA: 11%Aa: 64%aa.

C. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa.

D. 16%AA: 20%Aa: 64%aa.

Câu 662 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. 

B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt dưới cao hơn

C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn. 

D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt dưới thấp hơn

Câu 663 : Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến

A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. 

B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.

C. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.

D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.

Câu 664 : Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) × aaBb (xanh, nhăn)

A. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. 

B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.

Câu 666 : Cho các dữ kiện sau:

A. I→III → II →IV→V. 

B. I →III→II→V →IV

C. I→II→III→IV→V 

D. I→II→III→V→IV

Câu 667 : Khi thống kê tỉ lệ cá đánh bắt trong các mẻ lưới ở 3 vùng khác nhau, người ta thu được kết quả như sau:

A. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý. 

B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác chưa hết tiềm năng.

C. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng C: Khai thác hợp lý.

D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức

Câu 668 : Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng

A. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau sau đó di cư sang châu Phi. 

B. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi sau đó di cư sang các châu lục khác.

C. người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens.

D. người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis sau đó di cư sang các châu lục khác.

Câu 674 : Quan niệm của Đacuyn về cơ chế tiến hóa :

A. (4), (6), (7). 

B. (1), (2), (4). 

C. (2), (5), (7).      

D. (1), (3), (4).

Câu 685 : Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là

A. ATP và CO2

B. ATP, NADPH và O2.

C. ATP, NADPH.

D. NADPH, O2

Câu 686 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của Operon Lac 

B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi đầu phiên mã.

C. Khi môi trường không có lactose thì gen điều hòa (R) không phiên mã.

D. Khi gen A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì Y cũng phiên mã 10 lần

Câu 690 : Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non. 

B. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh.

C. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào

D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl

Câu 691 : Khi nói về thể đa bội ở thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. 

B. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.

C. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

D. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng bộ nhiễm sắc của loài lên một số nguyên lần của n.

Câu 695 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo gồm

A. ARN và prôtêin loại histôn 

B. ADN và prôtêin loại histôn

C. ARN và pôlipeptit

D. ADN và lipoprôtêin

Câu 697 : Cơ quan tương đồng là

A. Cánh chim và cánh bướm 

B. Gai xương rồng và gai hoa hồng

C. Mang cá và mang tôm

D. Chi trước của mèo và cánh dơi.

Câu 698 : Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang

B. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2

C. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch

D. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch

Câu 701 : Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng tham gia vào quá trình chuyển hóa chất: K màu trắng trong tế bào cánh hoa: alen A quy định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc tố đỏ; alen B quy định enzim B chuyển hóa chất K thành sắc tố xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa có màu vàng. Các alen đột biến lặn a và b quy định các prôtêin không có hoạt tính enzim. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc lai phân tích thì đều cho đời con có 4 loại kiểu hình. 

B. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được đời con có 4 loại kiểu gen

C. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có 2 loại kiểu hình

D. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đời con có 50% số cây hoa đỏ.

Câu 702 : Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

B. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.

C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.

D. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A.

Câu 704 : Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen 

B. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen

C. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen

D. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen

Câu 706 : Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố đại lượng?

A. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe. 

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg

C. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe

D. Zn, Cl, B, K, Cu, S

Câu 708 : Một trong những đặc điểm của thường biến là

A. di truyền được cho đời sau 

B. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.

C. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính

D. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính

Câu 709 : Một gene có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gene có A + T = 600 nucleotide. Số nucleotide mỗi loại của gene trên là:

A. A = T = 1200; G = X = 300 

B. A = T = 600; G = X = 900

C. A = T = 300; G = X = 1200 

D. A = T = 900; G = X = 600

Câu 714 : Ở sinh vật nhân thực, các gen trong cùng một tế bào

A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit. 

B. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.

C. thường có cơ chế biểu hiện khác nhau ở các giai đoạn phát triển của cơ thể.

D. tạo thành một nhóm gen liên kết và luôn di truyền cùng nhau

Câu 715 : Cho các ví dụ:

A.

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 718 : Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai

A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau.

B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.

C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.

D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài

Câu 721 : Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với...(I)...trong quá trình nhân đôi, tạo nên dạng đột biến...(II)...

A. Timin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A 

B. Ađênin, thay thế cặp X –G thành cặp T – A

C. Ađênin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A

D. Timin, thay thế cặp X – G thành cặp T - A.

Câu 722 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn sinh thái?

A. Sinh vật sống được ngoài khoảng giới hạn sinh thái khi gặp điều kiện thuận lợi. 

B. Trong khoảng chống chịu, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.

C. Giới hạn sinh thái chỉ đúng với các nhân tố vô sinh

D. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của nhiều nhân tố thái mà ở đó sinh vật phát triển ổn định theo thời gian

Câu 723 : Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kỉ Cacbon của đại Cổ sinh có đặc điểm:

A. bò sát khổng lồ phát triển 

B. thực vật hạt kín xuất hiện.

C. dương xỉ phát triển mạnh

D. cây có mạch và động vật di cư lên cạn.

Câu 724 : Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong. Giải thích nào sau đây không đúng về nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên?

A. Xác suất gặp nhau giữa các cá thể đực, cái trong mùa sinh sản giảm. 

B. Xảy ra hiện tượng giao phối gần dẫn đến các gen lặn có hại biểu hiện.

C. Giảm hiệu quả nhóm.

D. Các cá thể không kiếm đủ thức ăn

Câu 727 : Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến

A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. 

B. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.

C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.

D. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.

Câu 728 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ thành phần chủ yếu gồm

A. ARN và pôlipeptit    

B. lipit và pôlisaccarit.

C. ARN và prôtêin loại histon

D. ADN và prôtêin loại histon

Câu 729 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bằng chứng sinh học phân tử?

A. Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào. 

B. Mã di truyền ở các loài khác nhau là khác nhau.

C. Tất cả các sinh vật đều có ADN giống nhau về số lượng các nuclêôtit

D. Axit nucleic và protein của mỗi loài đều có các đơn phân giống nhau.

Câu 730 : Cho các thành tựu sau:

A. (1), (3), (5), (7) 

B. (3), (4), (5), (7)

C. (2), (4), (6)

D. (1), (2), (4), (5).

Câu 731 : Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ

A. sau 

B. đầu

C. giữa

D. cuối

Câu 732 : Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra

A. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây 

B. có tác dụng kháng bệnh cho cây

C. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây

D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây

Câu 733 : Sản phẩm của pha sáng gồm:

A. ATP, NADPH 

B. ATP, NADPH VÀ CO2

C. ATP, NADPH VÀ O2

D. ATP, NADP+ VÀ O2

Câu 734 : Phát biểu nào sau đây không đúng? Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN bền vững hơn phân tử mARN vì

A. ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn. 

B. ADN chứa nhiều đơn phân hơn mARN

C. ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của enzim phân hủy.

D. ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch.

Câu 736 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ổ sinh thái?

A. Ổ sinh thái biểu hiện cách sống của loài đó.

B. Nơi ở là ổ sinh thái của sinh vật.

C. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định trong ổ sinh thái

D. Hai loài trùng ổ sinh thái về dinh dưỡng sẽ dẫn đến cạnh tranh

Câu 739 : Các hệ quả rút ra từ nguyên tắc bổ sung là

A. 1, 2, 3. 

B. 1

C. 1,2

D. 1, 2, 3, 4

Câu 743 : Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. 

B. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.

D. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 745 : Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. 

B. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động.

C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi.

D. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản

Câu 747 : Hai quần thể thuộc cùng một loài chỉ trở thành hai loài mới nếu chúng

A. sống ở các sinh cảnh khác nhau 

B. trở nên cách li sinh sản với nhau.

C. không giao phối với nhau.

D. có hình thái hoàn toàn khác nhau

Câu 748 : Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là

A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN. 

B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN

C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN

D. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.

Câu 749 : Ở một loài thực vật, alen A quy định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Giao phấn giữa một cây quả vàng với một cây quả đỏ. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con F1

A. 100% quả vàng. 

B. 100% quả đỏ hoặc 1 quả đỏ : 1 quả vàng

C. 75% quả đỏ: 25% quả vàng hoặc 1 quả đỏ : 1 quả vàng.

D. 75% quả đỏ: 25% quả vàng

Câu 753 : Xét các ngành thực vật sau:

A. (2) và (3) 

B. (3) và (4)

C. (1) và (4)

D. (1) và (2)

Câu 756 : Xét các tập tính sau :

A. (3) và (5) 

B. (2) và (5) 

C. (3) và (4)

D. (4) và (5)

Câu 757 : Cho các nhân tố sau:

A. III và IV. 

B. II và IV.

C. I và IV.

D. II và III.

Câu 761 : Một trong những đặc điểm của thường biến là

A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính. 

B. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.

C. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa.

D. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính

Câu 762 : Đặc điểm nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây?

A. Có thể thay thế được bởi bất kỳ nguyên tố nào 

B. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.

C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.

D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.

Câu 763 : Mối quan hệ hợp tác chặt chẽ hai bên cùng có lợi thể hiện ở hai loài nào sau đây?

A. Chim mỏ đỏ và linh dương 

B. Hải quỳ và cua

C. Chim sáo và trâu rừng

D. Phong lan và cây gỗ

Câu 765 : Quá trình nhân đôi ADN không có thành phần nào sau đây tham gia?

A. Các nucleotit tự do 

B. Enzyme ligaza

C. Axit amin        

D. ADN polimeraza

Câu 766 : Điều kiện quan trọng nhất để diễn ra sự tiến hóa hóa học trong giai đoạn sơ khai mới hình thành Trái đất là

A. Có nguồn năng lượng tự nhiên 

B. Có nước

C. Có khí oxi

D. Có khí cacbonic

Câu 767 : Cấu tạo chi trước của mèo, cánh dơi, tay người có cấu trúc tương tự nhau. Đây là

A. Bằng chứng sinh học phân tử 

B. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chứng phôi sinh học

D. Bằng chứng tế bào học

Câu 768 : Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở dạng sợi đơn gặp ở

A. Kì giữa và kì sau 

B. Kì đầu và kì sau 

C. Kì đầu và kì giữa

D. Kì sau và kì cuối

Câu 772 : Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?

A. AabbDd ×AaBbdd 

B. AaBbDd × AaBbDd

C. Aabbdd × AaBbdd    

D. aabbDd × AaBbdd

Câu 773 : Nhân gióng cây trồng từ hạt và quá trình sinh trưởng phát triển của cây diễn ra bình thường. cây con sẽ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Cây con khác 1 phần so với cây mẹ 

B. Cây con có thể mang đặc điểm tốt của cây mẹ

C. Cây con có thể mang đặc điểm xấu của cây mẹ

D. Cây con mang toàn bộ đặc điểm tốt và xấu của cây mẹ

Câu 775 : Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

A. Chim 

B. ếch

C.

D. hổ

Câu 776 : Hiện tượng liền rễ ở các cây thông nhựa mọc gần nhau thể hiện mối quan hệ

A. Hỗ trợ khác loài 

B. Cộng sinh

C. Hỗ trợ cùng loài

D. Cạnh tranh cùng loài

Câu 777 : Theo Đacuyn, sơ đồ tiến hóa phân nhánh dạng cành cây được hiểu là

A. Các loài sinh vật còn tồn tại ngày nay có nguồn gốc chung 

B. Các loài sinh vật khác nhau trên Trái đất được bắt nguồn từ một tổ tiên chung

C. Các loài thực vật tiến hóa theo sơ đồ phân nhánh cành cây

D. Các loài sinh vật đã bị tuyệt chủng trong quá khứ có nguồn gốc chung

Câu 778 : Bộ phận nào sau được coi là dạ dày chính thức của động vật nhai lại?

A. Dạ tổ ong 

B. Dạ lá sách

C. Dạ múi khế

D. Dạ cỏ

Câu 780 : Ý nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế điều hòa của operon Lac?

A. Enzyme ARN polimeraza bị biến đổi cấu trúc và bị bất hoạt 

B. Gen điều hòa không tổng hợp protein ức chế

C. Protein ức chế chỉ hoạt động khi có mặt đường lactose

D. Protein ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian ba chiều và bị mất chức năng

Câu 781 : tARN được xem là “người phiên dịch” vì:

A. tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang bộ ba đối mã 

B. tARN có khả năng chuyển đổi thông tin

C. tARN có cấu trúc dạng thùy

D. tARN có khả năng vừa gắn vào mARN vừa gắn vào riboxom

Câu 782 : Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây thường có tổng sinh khối lớn nhất?

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 

B. Sinh vật phân giải     

C. Sinh vật sản xuất     

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

Câu 784 : Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở của khí khổng là

A. Hàm lượng N trong tế bào khi khổng 

B. Hàm lượng H2O trong tế bào khí khổng

C. Hàm lượng CO2 trong tế bào khí khổng

D. Hàm lượng O2 trong tế bào khí khổng

Câu 785 : Cá rô phi ở nước ta có giới hạn về nhiệt độ là: 5,6oC đến 42oC, cá chép có giới hạn về nhiệt độ là: 2oC đến 44oC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cá chép có khả năng phân bố hẹp hơn cá rô phi

B. Cả hai loài này đều sinh trưởng tốt nhất vào mùa đông

C. Cả hai loài đều có khả năng phân bố rộng

D. Cá chép có khả năng phân bố rộng hơn cá rô phi

Câu 787 : Cho các hình sau đây mô tả tháp sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và trên cạn

A. Hình tháp 3 và 4 là hình tháp biểu hiện bậc dinh dưỡng hệ sinh thái trên cạn

B. Hình tháp 2 và 4 biểu hiện bền vững nhất

C. Hình tháp 1 và 2 là hình tháp biểu hiện bậc dinh dưỡng hệ sinh thái dưới nước

D. Hình tháp 1 và 4 là hình tháp bền vững

Câu 790 : Cho P: ♂AaBb × ♀aabb. Trong các hợp tử tạo thành có hợp tử có kiểu gen AaaBb. Giải thích nào sau đây là hợp lý?

A. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân II 

B. Ở một số tế bào sinh trứng, cặp NST aa rối loạn phân ly trong giảm phân II

C. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân I

D. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân I và giảm phân II

Câu 793 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật

A. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể trong quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể 

B. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể

C. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

D. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể

Câu 802 : Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực

A. Cần môi trường nội bào cung cấp các nucleotit A. T. G, X

B.   Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.

C.   Cần có sự tham gia cùa enzim ligaza.

D.   Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.

Câu 803 : Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là:

A. Đều có sự tham gia của các loại enzim ARN polimeraza

B. Đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực.

C. Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.

D. Đều có sự tham gia của mạch gốc ADN.

Câu 804 : một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác, nhưng số lượng và trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Mã di truyền là mã bộ ba.

B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại acid amin.

C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại acid amin.

D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.

Câu 806 : Dạng đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác loại thì:

A. Chỉ bộ ba có nucleotit thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi.

B. Toàn bộ các bộ ba nucleotit trong gen bị thay đổi.

C. Nhiều bộ ba nucleotit trong gen bị thay đối.

D. Các bộ ba từ vị trí cặp nucleotit bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi.

Câu 807 : Đột biến gen là những biến đối:

A. Trong cấu trúc cùa gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một điểm nào đó trên ADN

B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.

C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit tại một điểm nào đó trên gen.

D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.

Câu 808 : Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biển cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ.

B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.

C. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.

D. Bệnh phêninkêtô niệu, bệnh hồng cầu hình lười liềm

Câu 811 : Đacuyn giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi màu xanh lục ở các loài sâu ăn lá là do:

A. Quần thể sâu ăn lá chi xuất hiện những biến dị màu xanh lục được chọn lọc tự nhiên giữ lại.

B. Quần thể sâu ăn lá đa hình về kiểu gen và kiểu hình, chọn lọc tự nhiên đã tiến hành chọn lọc theo những hướng khác nhau.

C. Sâu ăn lá đã bị ảnh hướng bởi màu sắc của lá cây có màu xanh lục.

D. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải những cá thể mang biến dị có màu sắc khác màu xanh lục, tích lũy những cá thể mang biến dị màu xanh lục

Câu 812 : Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào:

A. (2), (3).

B. (l), (2).

C. (2), (4).

D. (3), (4)

Câu 813 : Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố có vai trò:

A. Điều chỉnh mối quan hệ giữa các cá thế trong quần thể.

B. Điều chỉnh sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.

C. Điều chỉnh kiểu phân bố cá thế trong quần thể.

D. Điều chỉnh cấu trúc tuổi của quần thể

Câu 814 : Cho một số dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật như sau:

A. (2) và (3).

B. (2) và (4).

C. (l) và (4).

D. (l) và (3)

Câu 815 : Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh?

A. Chim sáo và trâu rừng

B. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa.

D. Trùng roi và mối

Câu 816 : Khi nói về mối quan hệ giữa vật ăn thịt - con mồi, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt có liên quan chặt chẽ với nhau.

B. Trong quá trình tiến hoá, vật ăn thịt hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn con mồi.

C. Con mồi thường có số lượng cá thể nhiều hơn số lượng vật ăn thịt.

D. Vật ăn thịt thường có kích thước cơ thể lớn hơn kích thước con mồi.

Câu 817 : Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:

A. (1) và (2).

B. (1) và (4).

C. (3) và (4).

D. (2) và (3)

Câu 818 : Khi nói về sự chuyển hóa vật chất và năng lượng trong một hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rẩt lớn.

B. Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.

C. Sự chuyển hoá vật chất diễn ra không theo chu trình.

D. Năng lượng của sinh vật sàn xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó.

Câu 819 : Hiệu suất sinh thái là:

A. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.

B. tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.

C. hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp

D. hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp

Câu 820 : Nước đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân, nhờ cơ chế chính nào?

A. Lực liên kết giữa các phân tử nước.

B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ.

C. Áp suất rễ.

D. Lực hút cùa tán lá.

Câu 821 : Khi nói đến quá trình cố định nito, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình liên kết N2 với  H2 để hình thành NH4+ nhờ vi sinh vật       .

B. Quá trình liên kết N2 với  H2 để hình thành NO3- nhờ vi sinh vật       .

C. Quá trình liên kết N2  với  H2 để hình thành NO2- nhờ vi sinh vật       .

D. Chuyển hoá NO3- N2

Câu 822 : Trong pha sáng quang hợp, quá trình quang phân li nước hình thành nên:

A. H+, OH-, e-

B. H+OH-

C. O2, CO2

D. H+e-

Câu 823 : Trong hô hấp kị khí, 1 phân tử axit pruvic (C3H4O3) được phân giải thành rượu êtylic hoặc axit lactic và:

A. giải phóng 2ATP

B. giải phóng 36ATP.

C. giải phóng 38ATP

D. không giải phóng ATP.

Câu 825 : Ở hệ tuần hoàn hở, tại sao máu chảy với tốc độ chậm?

A. Hệ mạch cấu tạo đơn giản

B. Tim có cấu tạo đơn giản

C. Kích thước cơ thể nhỏ.

D. Nhu cầu oxy và chất dinh dưỡng thấp.

Câu 828 : Cho một đoạn ADN chứa gen cấu trúc có trình tự nucleotỉt chưa đầy đủ như sau:

A. 5’ - AXA UGU XUG GUG AAA GXA XXX...

B. 5’ - AUG UXU GGU GAA AGX AXX X...

C. 5’- GUX UGG UGA AAG XAX XX...

D. 5’- XAU GUX UGG UGA AAG XAX XX...

Câu 835 : Cho một cây hoa (P) lai với 2 cây hoa khác cùng loài.

A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb

B. P: AaBb; cây 1: Aabb; cây 2: AaBb

C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb

D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2:AaBb

Câu 842 : Trong quá trình dịch mã

A. riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ → 5’.

B. trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số riboxom hoạt động được gọi là polixom.

C. nguyên tắc bổ sung giữa codon và anticodon thể hiện trên toàn bộ các nucleotit cùa mARN.

D. có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN 

Câu 843 : Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên:

A. gen.

B. ARN polimeraza. 

C. ADN polimeraza. 

D. hoocmôn insulin

Câu 844 : Tác nhân acridin gây ra loại đột biến gen là:

A. vô nghĩa

B. đồng nghĩa.

C. dịch khung.      

D. nhầm nghĩa.

Câu 845 : Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần lacid amin nhưng không làm thay đổi số lượng acid amin trong chuỗi polipeptit tương ứng?

A. Thêm 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.

B. Mất 3 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.

C. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm cùa gen.

D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.

Câu 846 : Trong quá trình nhân đôi ADN để tổng hợp nên các mạch mới cần phải có đoạn ARN mồi. Vì:

A. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có ARN mồi

B. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có đầu 3’ OH tự do. 

C. Cần có ARN mồi để khởi động quá trình tái bản

D. ARN mồi tạo nơi bám cho ADN polimeraza hoạt động

Câu 847 : Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’ 3’ trên mạch mang mã gốc.

B. Bộ ba mở đầu mã hóa cho acid amin metionin.

C. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X.

D. Mỗi acid amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa

Câu 848 : Theo quan niệm hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào quần thể

A. làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định

B. không làm thay đổi tần số các alen của quần thể.

C. luôn làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.

D. luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.

Câu 849 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thục vật và động vật ít di chuyển xa. 

C. Hình thành loài là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật

D. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.

Câu 850 : Trong tiến hoá tiền sinh học, những mầm sống đầu tiên xuất hiện ở:

A. trong ao, hồ nước ngọt

B. trong nước đại dương nguyên thuỷ.

C. trong lòng đất. 

D. khí quyển nguyên thuỷ

Câu 851 : Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên:

A. các tế bào nhân thực.

B. các đại phân tử hữu cơ.

C. các giọt côaxecva.

D. các tế bào sơ khai.

Câu 852 : Phát biểu nào là đầy đủ nhất về nhân tố sinh thái?

A. Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi

B. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phàn ứng để thích nghi.

C. Nhân tố môi trường tác động trực tiêp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi.

D. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ.

Câu 853 : Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ

A. hội sinh

B. kí sinh.   

C. cộng sinh.

D. cạnh tranh.

Câu 854 : Cơ sở để xây dựng tháp sinh khối là:

A. tổng sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng tính trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích.

B. tổng sinh khối bị tiêu hao do hoạt động hô hấp và bài tiết.

C. tổng sinh khối mà mỗi bậc dinh dưỡng đồng hoá được.

D. tổng sinh khối của hệ sinh thái trên một đơn vị điện tích.

Câu 855 : Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:

A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.

B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hộ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.

C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

Câu 856 : Cho một số khu sinh học:

A. (2)(3)(4)(1) 

B. (2)(3)(1)(4) 

C. (1)(3)(2)(4) 

D. (1)(2)(3)(4) 

Câu 857 : Ở cây xanh, nhu cầu nước nhiều nhất ở giai đoạn nào? 

A. Nảy mầm của hạt. 

B. Già cỗi.

C. Sinh trưởng và ra hoa. 

D. Các giai đoạn cần nước như nhau. 

Câu 860 : Các lớp tế bào rễ thực vật, đai caspari của tế bào nội bì có tác dụng gì?

A. Ngăn nước và các chất khoáng qua gian bào, nhằm kiểm soát lượng nước và ion khoáng

B. Tăng khả năng hút nước và chất khoáng, nhằm kiểm soát lượng nước và ion khoáng.

C. Chống mất nước do thoát hơi nước, hạn chế lượng nước và ion khoáng bị thất thoát.

D. Tạo áp suất rễ cao, tăng sự hấp thu nước và ion khoáng từ môi trường đất.

Câu 861 : Quá trình phân giải, không có oxi được tiến hành ở tế bào chất của tế bào thực vật và giải phóng CO2. Đó là quá trình gì?

A. Hô hấp kị khí

B. Hô hấp hiếu khí.       

C. Lên men êtylic

D. Lên men lactic.

Câu 862 : Trong ống tiêu hóa, thức ăn có thể được biến đổi về mặt cơ học, hóa học và sinh học. Quá trình biến đổi sinh học là gì?

A. Phân giải thức ăn trong cơ thể      

B. Tiêu hóa nhờ enzim.

C. Phân giải thức ăn nhờ vi sinh vật.       

D. Phân giải vi sinh vật để lấy chất dinh dưỡng.

Câu 863 : Auxin có vai trò như thế nào trong vận dộng hướng động?

A. Auxin ức chế sự sinh trưởng của tế bào thân non và rễ.

B. Auxin trong tế bào tăng làm cho tế bào tích điện âm.

C. Auxin tác động đến sự phân chia và kéo dài cùa tế bào, dẫn đến hướng sáng và hướng trọng lực.

D. Auxin tăng kích thích sự sinh trưởng của tế bào thân non và rễ.

Câu 864 : Cho các ví dụ về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật:

A. (2) và (3).

B. (l) và (2).          

C. (l) và (4)

D. (3) và (4).

Câu 874 : Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được F1 toàn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng, trong đó tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Cho biết tính trạng màu mắt ờ ruồi giấm do một gen có hai alen quy định. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen

B. Ở F1 có 5 loại kiểu gen

C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.

D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%

Câu 876 : Cho số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit

A. trong vùng điều hòa của gen

B. trong các đoạn êxôn của gen.

C. trên ADN không chứa mã di truyền

D. trong vùng kết thúc của gen.

Câu 877 : Ở một quần thể lưỡng bội ngẫu phối, xét một gen trên NST thường có 3 alen khác nhau. Theo lý thuyết có thể có tối da bao nhiêu kiểu gen khác nhau và bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử?

A. Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 3.

B. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 2.

C. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 3.

D. Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 2.

Câu 878 : Một quần thể có thành phần kiểu gen 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Nhận định nào dưới đây là sai?

A. Quần thể này có tần số các alen A và a tương ứng là 0,6 và 0,4.

B. Quần thể này không cân bằng vì tần số alen A và a là khác 5.

C. Nếu không chịu tác động bởi các nhân tố tiến hóa thì qua các thế hệ cấu trúc di truyền quần thể giao phối ngẫu nhiên này không thay đổi

D. Quần thể này ở trạng thái cân bằng vì thoả mãn công thức Hacdy ─ Veinberg (p2AA: 2pqAa:q2aa).

Câu 882 : Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò?

A.  nối các đoạn Okazaki với nhau.

B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN

C. Tháo xoắn phân tử ADN

D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới

Câu 883 : sinh vật nhân thực, codon nào sau đây mà hoá acid amin mctionin?

A. 5’UUG3’.        

B. 5’UAG3’

C. 5’AGU3’.

D. 5’AUG3’

Câu 884 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.

B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.

C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit.

D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

Câu 885 : Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là:

A. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh đục.

B. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng,

C. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

D. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.

Câu 886 : Khi nói về thành phần cấu tạo của gen cấu trúc, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ mạch gốc của gen chỉ có chức năng điều hoà sự phiên mã của gen.

B. Vùng điều hoà có chức năng tổng hợp ra protein ức chế điều hoà hoạt động phiên mã của gen

C. Vùng điều hoà chứa các trình tự nucleotit đặc biệt giúp cho ARN polimeraza liên kết để khởi động phiên mã và điều hoà phiên mã.

D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 3’ của mạch gốc có chức năng điều hoà và   kết thúc sự phiên mã của gen.

Câu 887 : Quá trình sinh tổng hợp protein được gọi là dịch mã vì

A. đây là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ các acid amin trong tế bào chất của tế bào.

B. quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom.

C. đây là quá trình chuyển thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa.

D. đây là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.

Câu 888 : Khi nghiên cứu về chim cánh cụt, người ta phát hiện thấy: Loài chim cánh cụt có kích thước lớn nhất dài 1,2 m, nặng 34 kg (loài 1), loài chim cánh cụt có kích thước nhỏ nhất chỉ dài 50 cm, nặng 4-5 kg (loài 2). Hãy dự đoán nơi sống của 2 loài chim này?

A. Loài 2 sống ở vùng xích đạo, loài 1 sống ở Nam cực.

B. Cả 2 loài này đều có thể tìm thấy ở vùng xích đạo.

C. Loài 1 sống ở vùng xích đạo, loài 2 sống ở Nam cực.

D. Cả 2 loài này đều có thể tìm thấy

Câu 889 : Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là:

A. bộ não có kích thước lớn.

B. có hệ thống tín hiệu thứ 2.

C. đẻ con và nuôi con bằng sữa

D. khả năng biểu lộ tình cảm.

Câu 890 : Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở:

A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. 

B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.

C. ki Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.

D. kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh

Câu 891 : Cặp nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật?

A. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.

B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

D. Đột biến và di - nhập gen

Câu 892 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.

B. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì vàphát triển

D. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài

Câu 893 : Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm manh số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lý?

A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.

B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại.

C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.

Câu 894 : Phát biểu nào sau đây đúng với tháp sinh thái?

A. Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn

B.  Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.  

C. Các loại tháp sinh thái không phải bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.

D. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn

Câu 895 : Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là:

A. sinh vật tiêu thụ cấp II.

B. sinh vật sản xuất

C. sinh vật phân hủy

D. sinh vật tiêu thụ cấp I.

Câu 896 : Một trong những đặc điểm của khu sinh học rừng lá rộng rụng theo mùa là:

A. nhóm thực vật chiếm ưu thế là rêu, cỏ bông.

B. khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có loài nào chiếm ưu thế.

C. khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ưu thế.

D. kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều. 

Câu 897 : Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.

B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.

C. Cá ép sống bám trên cá lớn

D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.

Câu 900 : Tác nhân nào trực tiếp điều tiết độ mở của khí khổng?

A. Cường độ quang hợp và nồng độ CO2 trong không khí.

B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng

C. Nồng độ CO2 trong không khí.

D. Nhiệt độ môi trường.

Câu 901 : Đặc điểm nào không phải của thực vật chịu hạn?

A. Thân ngắn.

B. Giảm diện tích lá.  

C. Khí khổng đều ở hai mặt lá. 

D. Mặt trên lá có lớp cutin dày.

Câu 902 : Điều kiện cần thiết cho quá trình cố định nitơ phân tử theo con đường hoá học là gì? 

A. Lực khử mạnh. 

B. Enzim nitrôgenaza.

C. Nhiệt độ và áp suất cao.

D. Thực hiện trong điều kiện kị khí.

Câu 903 : Pha sáng quá trình quang hợp diễn ra ở đâu?

A. Ty thể.

B. Tylacoic

C. Chất nền.

D. Vùng cơ chất (stroma).

Câu 904 : Ở động vật nhai lại, quá trình tiêu hoá hóa học diễn ra chủ yếu ra ở đâu?

A. Dạ cỏ.

B. Dạ múi khế

C. Dạ lá sách

D. Dạ tổ ong.

Câu 907 : Khi nói đến vai trò của auxin trong vận động hướng động, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hướng trọng lực của rễ là do sự phân bổ auxin không đều ở hai mặt rễ.

B. Ngọn cây quay về hướng ánh sáng là do sự phân bố auxin không đều ở 2 mặt của ngọn.

C. Ở ngọn cây, phía được chiếu sáng có lượng auxin nhiều kích thích sự sinh trưởng kéo dài hơn phía tối.

D. Ở rễ cây, phía được chiếu sáng có lượng auxin thích hợp hơn, kích thích sự sinh trưởng kéo dài của tế bào nhanh hơn.

Câu 911 : Xét tổ hợp gen AbaBDd nếu tần số hoán vi gen là 18% thì tỷ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị của tổ hợp gen này là:

A. AB-D=AB-d=ab-D=ab-d=9%

B. AB-D=Ab-d=aB-D=ab-d=9%

C. AB-D=AB-d=ab-D=ab-d=4,5%

D. AB-D=Ab-d=aB-D=ab-d=4,5%

Câu 913 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai P: AaBb x aabb F1 gồm các kiểu hình sau: 40A-B- : 40aabb : 10A-bb : l0aaB-. Mọi quá trình diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, hãy cho biết hai gen A và B di truyền theo quy luật nào?

A. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 39%.

B. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 20%.

C. Liên kết hoàn toàn.

D. Phân ly độc lập, 1 gen nằm trên NST thường, 1 gen nằm trên NST giới tính.

Câu 914 : Ở một loài thực vật chỉ có 2 dạng màu hoa là đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích một cây hoa màu đỏ đã thu được thế hệ lai phân ly kiều hình theo tỉ lệ là 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ. Có thể kết luận, màu sắc hoa được quy định bởi: 

A. Một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính.

B. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn.    

C. Hai cặp gen không alen tương tác bổ trợ (bổ sung).

D. Hai cặp gen không alen tương tác cộng gộp.

Câu 916 : Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có hai alen là A và a. Tỷ số của tần số tương đối của alen A/a = 4. Cấu trúc di truyền của quần thể này sẽ như sau:

A. 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa

B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.            

C. 0,01 A A + 0,18 Aa + 0,81 aa.

D. 0.64 A A + 0,32 Aa + 0,04 aa.

Câu 918 : Hiện tượng các gen thuộc những lôcut khác nhau cùng tác động quy định một tính trạng được gọi là:

A. gen trội lấn át gen lặn

B. tính đa hiệu của gen.                           

C. tương tác gen không alen    

D. liên kết gen.

Câu 921 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 1/8

B. 1/3

C. 1/4

D. 1/6

Câu 922 : sinh vật nhân thực, codon nào sau đây mà hoá acid amin mctionin?

A. 5’UUG3’

B. 5’UAG3’

C. 5’AGU3’.

D. 5’AUG3’

Câu 923 : Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thiết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?

A. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (protein)

B. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN

C. ARN có thành phần nucleotit loại uraxin

D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân

Câu 924 : Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Protein của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin

B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotit

C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giông nhau

D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào

Câu 925 : Trong cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, tuổi quần thể là:

A. Thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển

B. Thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể

C. Thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên

D. Tuổi trung bình (tuổi thọ trung bình) của các cá thể trong quần thể

Câu 926 : Trong các kiểu phân bố cá thể của quần thể sinh vật, kiểu phân bố phổ biến nhất là

A. Phân bố đồng đều

B. Phân bố theo nhóm

C. Phân bố ngẫu nhiên

D. Phân bố theo chiều thẳng đứng

Câu 927 : Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới là đúng?

A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng

B. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật

C. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng

D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái

Câu 928 : Trong cùng một thủy vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá khác nhau, mỗi loài chỉ kiếm ăn ở một tầng nước nhất định. Mục đích chủ yếu của việc nuôi ghép các loài cá khác nhau này là

A. Tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn

B. Hình thành nên chuỗi và lưới thức ăn trong thủy vực

C. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực

D. Tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài

Câu 929 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó

B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO)

C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích

D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được quay trở lại môi trường không khí

Câu 930 : Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ:

A. Làm chúng có xu hương phân li ổ sinh thái

B. Làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt

C. Làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh

D. Làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài

Câu 932 : Ở thực vật trên cạn, đặc điểm nào của rễ cây thích nghi với chức năng hấp thụ nước?

A. Có các rễ hô hấp mọc từ các rễ bên và đâm thẳng từ dưới lên mặt đất

B. Rễ hô hấp có mô sống, tầng biền phát triển và có nhiều bì khổng

C. Dịch tế bào rễ có áp suất thẩm thấu rất cao

D. Rễ cây đâm sâu, lan rộng, hình thành khối lượng khổng lồ các lông hút

Câu 933 : Tế bào đặt trong môi trường có nồng độ chất tan cao (môi trường có áp suất thẩm thấu cao) thì tế bào sẽ như thế nào?

A. Mất nước và vỡ

B. Mất nước và co nguyên sinh

C. Hấp thụ nước và phồng lên

D. Hấp thụ nước và phản co nguyên sinh

Câu 934 : Khi nói đến quá trình khử NO3- trong cơ thể thực vật, trình tự nào sau đây đúng?

A. Thực hiện nhờ enzim nitrogenaza

B. Là phản ứng khử NO2NO3-

C. Là phản ứng khử NO3-NO2-NH4+ 

D. Là phản ứng khử N2NO3-

Câu 935 : Khi nói đến hệ sắc tố quang hợp của cây xanh, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hệ sắc tố quang hợp gồm diệp lục và carotenoic

B. Diệp lục có 2 loại là diệp lục a và diệp lục b

C. Nhóm sắc tố chính carotenoic gồm caroten và xantophyl

D. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá có màu lục

Câu 936 : Trong quá trình hô hấp hiếu khí, phân giải glucozo, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?

A. Đường phân

B. Chu trình Crep

C. Chuỗi truyền electron

D. Tạo thành Axetyl - CoenzimA

Câu 937 : Để đáp ứng nhu cầu protein cho cơ thể, các loài thú ăn thực vật có đặc điểm nào sau đây?

A. Thường sử dụng lượng thức ăn rất lớn

B. Đôi khi chúng ăn cả thức ăn động vật

C. Tăng cường ăn các cây họ đậu

D. Tiêu hóa vi sinh vật sống dạ cỏ

Câu 941 : Cho các nhân tố sau:

A. (1) và (2)

B. (2) và (4)

C. (3) và (4)

D. (1) và (4)

Câu 942 : Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN polimeraza có chức năng:

A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi

B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’ – OH tự do

C. Nối các đoạn Okazaki với nhau

D. Tháo xoắn phân tử ADN

Câu 943 : Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là:

A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào

B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotit trên ADN

C. Tỷ lệ A + T/ G + X

D. Thành phần các bộ ba nucleotit trên ADN

Câu 944 : Nguyên tắc bổ sung có tầm quan trọng với cơ chế di truyền sau:

A. 1, 2, 3

B. 1, 3, 4

C. 1, 3, 5

D. 2, 3, 4

Câu 945 : Khâu nào dưới đây được coi là ý tưởng sáng tạo độc đáo trong việc giải mã di truyền

A. Sử dụng mARN nhân tạo để tổng hợp protein trong ống nghiệm

B. Sử dụng bộ máy tổng hợp protein từ dịch chiết tế bào Ecoli

C. Sử dụng tế bào Ecoli để tạo dùng ADN tái tổ hợp

D. Sử dụng Plasmid làm Vector mang ADN tái tổ hợp

Câu 946 : Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phối?

A. Vì gen trong quần thể giao phối có cấu trúc kém bền vững

B. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn

C. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn

D. Vì trong quần thể giao phối hiện tượng NST bắt cặp và trao đổi chéo xảy ra thường xuyên hơn

Câu 947 : Khi một gen bị đột biến mất một cặp nucleotit thứ 5 thì chuỗi polipeptit đột biến bị:

A. Thay thế một acid amin

B. Thay đổi trình tự toàn bộ các acid amin

C. Mất 1 acid amin

D. Thay đổi trình tự từ aa thứ 2

Câu 955 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4   

D. 5

Câu 965 : Trong quá trình sinh tổng hợp protein, ở giai đoạn hoạt hóa acid amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng

A. Để các riboxom dịch chuyển trên mARN

B. Để acid amin được hoạt hóa và gắn với tARN

C. Để cắt bỏ acid amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit

D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN

Câu 966 : Đặc tính cơ bản nào của vật chất di truyền đảm bảo con cái sinh ra giống với cha mẹ chúng?

A. Mang đầy đủ thông tin di truyền dưới dạng mật mã

B. Có khả năng tự sao chép chính xác bản thân nó

C. Có khả năng tổng hợp các phân tử quan trọng của tế bào

D. Có khả năng biến đổi tạo ra các nguồn biến dị di truyền

Câu 968 : Vai trò chủ yếu của enzym ADN polimeraza trong quá trình tự sao của ADN là:

A. Mở xoắn NST và ADN

B. Liên kết nucleotit của môi trường với nucleotit của mạch khuôn theo NTBS

C. Tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5’ đến 3’

D. Phá vỡ liên kết H2 để ADN thực hiện tự sao

Câu 969 : Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng:

A. Di truyền qua sinh sản vô tính

B. Nhân lên trong mô sinh dưỡng

C. Di truyền qua sinh sản hữu tính   

D. Tạo thể khảm

Câu 970 : Sự khác biệt cơ bản giữa các cây tam bội với cây tứ bội là:

A. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn so với cây tam bội

B. Cơ quan sinh dục của cây tứ bội phát triển hơn so với cây tam bội

C. Cây tứ bội không mất khả năng sinh sản, cây tam bội hầu như mất khả năng sinh sản

D. Cây tứ bội thường sinh trưởng, phát triển và khả năng chống chịu mạnh hơn cây tam bội

Câu 971 : Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là:

A. Quần xã

B. Loài

C. Cá thể

D. Quần thể

Câu 972 : Khi nói về quá trình phát sinh loài người, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người

B. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của loài người

C. Vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung

D. Trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất

Câu 973 : Trong một quần thể, giá trị thích nghi của kiểu gen AA=100%; Aa=100%; aa=0% phản ánh quần thể đang diễn ra:

A. Chọn lọc vận động

B. Chọn lọc ổn định

C. Chọn lọc gián đoạn hay phân li

D. Chọn lọc phân hóa

Câu 974 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở:

A. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh

B. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh

C. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh

D. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh

Câu 975 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường

B. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong

C. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể

D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển

Câu 976 : Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?

A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa

B. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài

C. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể

D. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể

Câu 977 : Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?

A. Lúa → rắn → chuột → diều hâu

B. Lúa → chuột → diều hâu → rắn

C. Lúa → chuột → rắn → diều hâu  

D. Lúa → diều hâu → chuột → rắn

Câu 978 : Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?

A. Sinh vật đóng vai trò quan trọn nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm

B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại

C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải, … chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.

D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường

Câu 979 : Hệ sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?

A. Đồng rêu hàn đới

B. Rừng rụng lá ôn đới

C. Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga)

D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 980 : Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ 

B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn

C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1

Câu 981 : Vai trò chủ yếu của tế bào lông hút là gì?

A. Giúp cây bám chắc vào đất

B. Hút nước và chất dinh dưỡng để nuôi cây

C. Bám vào đất, làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng hô hấp của rễ

D. Giúp cho rễ cây đâm sâu và lan rộng

Câu 982 : Điều kiện cần thiết cho cố định nito phân tử theo con đường sinh học là gì?

A. Nhiệt độ cao khoảng 2000C, điều kiện kị khí

B. Áp suất 200 atm, lực khử mạnh, điều kiện kị khí

C. Có enzim nitrogenaza, lực khử mạnh, ATP, điều kiện kị khí

D. Có enzim nitrogenaza, lực khử mạnh, ATP, điều kiện hiếu khí

Câu 983 : Hệ sắc tố quang hợp hấp thu năng lượng ánh sáng mặt trời và truyền năng lượng vào sắc tố ở trung tâm phản ứng quang hợp theo thứ tự nào sau đây?

A. Carotenoic → diệp lục a → diệp lục b → diệp lục a ở trung tâm phản ứng

B. Carotenoic → diệp lục b → diệp lục a → diệp lục a ở trung tâm phản ứng

C. Xantophyl → diệp lục a → diệp lục b → diệp lục a ở trung tâm phản ứng

D. Caroten → diệp lục a → diệp lục b → diệp lục a ở trung tâm phản ứn

Câu 984 : Điểm nào sau đây để phân biệt giữa sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ và mạch rây?

A. Vận chuyển trong mạch gỗ theo hướng từ trên xuống, mạch rây thì ngược lại

B. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn mạch rây thì không

C. Mạch gỗ vận chuyển theo hướng từ dưới lên, mạch rây thì ngược lại

D. Mạch gỗ chuyển đường từ lá về cơ quán chứa, mạch rây thì không

Câu 985 : Trong hô hấp của thực vật, CO2 là một trong những sản phẩm cuối cùng của quá trình nào?

A. Lên men etylic và lên men lactic

B. Hô hấp hiếu khí và lên men lactic

C. Hô hấp hiếu khí và lên men etylic

D. Hô hấp hiếu khí và lên men

Câu 994 : Tính theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ phân ly kiểu gen là 1:1?

A. AABbDd ×AaBBDd

B. AabbDD ×AABBdd

C. AaBbdd ×AaBBDD

D. AaBBDD ×aaBbDD

Câu 1003 : Ở người, kiểu gen HH quy định hói đầu, hh quy định không hói đầu. Đàn ông dị hợp Hh hói đầu, phụ nữ dị hợp Hh không hói. Giải thích nào sau đây là hợp lý?

A. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính

B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính

C. Gen quy định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường

D. Gen quy định tính trạng nằm trong tế bào chất

Câu 1005 : Một trong những đặc điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là:

A. Đều diễn ra trên toàn bộ phận tử ADN

B. Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki

C. Đều theo nguyên tắc bổ sung

D. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza

Câu 1006 : Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn

A. Trước phiên mã 

B. Sau dịch mã

C. Dịch mã

D. Phiên mã

Câu 1007 : Khi gen trên ADN của lục lạp ở thực vật bị đột biến sẽ không dẫn đến kết quả nào dưới đây?

A. Trong 1 tế bào có mang gen đột biến sẽ có 2 loại lục lạp xanh và trắng

B. Làm cho toàn cây hóa trắng do không tổng hợp được chất diệp lục

C. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng

D. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng

Câu 1008 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau

B. Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit

C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thường làm thay đổi ít nhất thành phần acid amin của chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp

D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến

Câu 1009 : Nguyên nhân trực tiếp gây nên bệnh ưng thư là:

A. Do các tác nhân gây đột biến trong môi trường (vật lý, hóa học, sinh học), rối loạn sinh lý cơ thể

B. Do đột biến gen và đột biến NST dẫn tới mất khả năng kiểm soát sự phân bào và liên kết tế bào

C. Do một tế bào mất khả năng kiểm soát sự phân bào tạo thành khối u và di căn

D. Do tiếp xúc nhiều với các hóa chất độc hại, sử dụng nhiều các chất kích thích (rượu, thuốc lá)

Câu 1010 : Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là

A. Ngăn cản sự thụ tinh nhân tạo thành hợp tử

B. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai

C. Ngăn cản con lai hình thành giao tử

D. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ

Câu 1012 : Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm:

A. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi và sống trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau

B. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối với nhau

C. Các cá thể của các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có điều kiện giao phối với nhau

D. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau

Câu 1014 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Nhiệt độ môi trường

B. Quan hệ cộng sinh

C. Sinh vật này ăn sinh vật khác

D. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ

Câu 1015 : Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?

A. Nhóm tuổi

B. Tỉ lệ giới tính

C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích

D. Sự phân bố của các loài trong không gian

Câu 1017 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?

A. Mối quan hệ giữa vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi – vật ăn thịt

B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh

C. Trong tiến hóa, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình

D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hóa

Câu 1018 : Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

A. Năng lượng Mặt Trời và năng lượng gió

B. Địa nhiệt và khoáng sản

C. Đất, nước và sinh vật

D. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều

Câu 1019 : Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?

A. Giun đũa sống trong ruột lợn

B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường

C. Bò ăn cỏ

D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa

Câu 1020 : Vi khuẩn cố định nito trong đất đã biến đổi nito diễn ra theo trình tự nào sau đây?

A. Dạng NO3- thành dạng N2

B. Dạng NO2- thành dạng NO3-

C. Dạng N2 thành dạng NH4+ 

D. Dạng NO2- thành dạng NO3-

Câu 1021 : Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:

A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao

B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao

C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao

D. Thả thêm cá quả vào ao

Câu 1022 : Khi nói đến ý nghĩa sự thoát hơi nước ở lá, phát biểu nào sai?

A. Tạo ra lực hút nước ở rễ

B. Điều hòa nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước

C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước

D. Tạo điều kiện cho CO2 từ không khí vào lá thực hiện chức năng quang hợp

Câu 1023 : Con đường vận chuyển nước qua nguyên sinh chất (tế bào chất) ở rễ là nhờ động lực nào?

A. Nước đi qua các khoảng gian bào nhờ chênh lệch áp suất thẩm thấu

B. Áp suất thẩm thấu của các tế bào giảm dần từ ngoài vào trong

C. Thế nước tăng dần từ ngoài vào trong

D. Áp suất thẩm thấu của các tế bào tăng dần từ ngoài vào trong

Câu 1024 : Khi nói đến lục lạp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lục lạp được cấu tạo bên ngoài là 2 lớp màng kép

B. Bên trong màng là chất nền, có các hạt grana

C. Trên các hạt grana là những dẹt (tylacoic) chồng lên nhau

D. Các phân tử diệp lục nằm ở trong chất nền của lục lạp

Câu 1025 : Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở tế bào thực vật, sản phẩm cuối cùng là gì?

A. Rượu etylic (C2H5OH)

B. CO2, H2O và ATP

C. Axit lactic (C3H6O3)

D. Axit oxaloaxetic (AOA)

Câu 1026 : Quá trình hấp thụ các chất dinh dưỡng chủ yếu diễn ra ở ruột non. Điều giải thích nào sau đây là sai?

A. Ruột non có vi sinh vật, giúp thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản

B. Vì chỉ đến ruột non thức ăn mới được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản

C. Ruột non có diện tích bề mặt hấp thụ rất lớn

D. Vì ruột non là phần dài nhất của ống tiêu hóa

Câu 1027 : Khi nói đến động vật có hệ tuần hoàn kín, vòng tuần hoàn nhỏ có chức năng gì?

A. Dẫn máu đi nuôi nửa cơ thể phía trên

B. Dẫn máu đi nuôi phổi

C. Vận chuyển máu lên não

D. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí

Câu 1029 : Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau:

A. (2) và (4)

B. (2) và (3)

C. (1) và (3)

D. (1) và (4)

Câu 1030 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 1036 : Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại

B. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể

C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính

D. Sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính

Câu 1045 : Loại ARN đa dạng nhất là:

A. mARN.

B. tARN.

C. rARN.

D. ARN enzim (ribozim)

Câu 1046 : Người đầu tiên công bố mô hình cấu trúc không gian của ADN là:

A. Sacrap

B. Oatxơn và Cric.

C. Páplốp

D. Moogan

Câu 1047 : Phát biểu không đúng về đột biến gen là:

A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nucleotit trong cấu trúc của gen.

B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể

C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.

D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 1048 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động (promoter) là:

A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.

B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa cho phân tử protein ức chế.

D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

Câu 1050 : Một số bệnh, tật và hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam:

A. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3.

B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.

C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao.

D. Hội chứng 3X, hội chứng Tớcnơ.

Câu 1052 : Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát:

A. tính chất nước ối.

B. tế bào tử cung của mẹ.

C. tế bào thai bong ra trong dịch ối.

D. tính chất nước ối và tế bào tử cung của mẹ.

Câu 1053 : Liệu pháp gen là phương pháp:

A. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền.

B. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.

C. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người.

D. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới.

Câu 1055 : Cho những ví dụ sau:

A. (1) và (2).

B. (1) và (3).

C. (2) và (4).

D. (1) và (4).

Câu 1056 : Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ

A. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hóa từ một tổ tiên chung.

B. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.

C. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau

D. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hóa hội tụ.

Câu 1058 : Cho một số hiện tượng sau:

A. (2), (3)

B. (1), (4).

C. (3), (4).

D. (1), (2).

Câu 1060 : Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?

A. Kiểu phân bố.  

B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.

C. Tỉ lệ đực cái.    

D. Mối quan hệ giữa các cá thể

Câu 1061 : Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là một quần thể?

A. Các cây cọ sống trên một quả đồi. 

B. Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên.

C. Các con chim sống trong một khu rừng.

D. Các con cá chép sống trong một cái hồ.

Câu 1062 : Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ

A. cộng sinh.

B. kí sinh – vật chủ

C. hội sinh.

D. hợp tác.

Câu 1063 : Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:

A. bậc 3

B. bậc 1.

C. bậc 2

D. bậc 4.

Câu 1065 : Phát biểu nào sau đây là đúng về nhịp sinh học?

A. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi không liên tục của môi trường.

B. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật với những thay đổi đột ngột của môi trường.

C. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật khi môi trường thay đổi.

D. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi có tính chu kì của môi trường.

Câu 1067 : Sự thoát hơi nước ở lá diễn ra bằng 2 con đường qua cutin và khí khổng, tuy nhiên chủ yếu diễn ra qua đường khí khổng. Vì sao?

A. Có vận tốc lớn, không được điều chỉnh

B. Có vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng.

C. Có vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh

D. Có vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng.

Câu 1068 : Sự thoát hơi nước ở lá xảy ra ở tế bào nào sau đây?

A. Biều bì lá.

B. Phiến lá. 

C. Gân lá.

D. Khí khổng.

Câu 1070 : Trong đất có thể xảy ra quá trình chuyển hóa nito phân tử (NO2-N2), quá trình này gọi là gì?

A. Đồng hóa nito

B. Cố định nito.

C. Amoni hóa

D. Phản nitrat

Câu 1072 : Trong hô hấp tế bào, sản phẩm của chu trình Crep là gì?

A. CO2, NAD, FADH2, ATP, các chất hữu cơ trung gian

B. CO2, NAD, FADH2, ADP.

C. CO2, NADH, FADH2, các chất hữu cơ trung gian, ATP.

D. NADH, FADH2, ADP.

Câu 1073 : Trình tự nào đúng ở các loài có cấu tạo tim ngày càng hoàn thiện?

A. Cá cóc → cá sấu → cá voi → cá mập

B. Cá sấu → cá cóc → cá mập → cá voi

C. Cá mập → cá cóc → thằn lằn → cá voi

D. Cá mập → cá sấu → cá cóc → cá voi

Câu 1077 : Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào thuộc đột biến gen?

A. I, IV, V. 

B. II, III, VI.

C. I, II, V.

D. II, IV, V.

Câu 1079 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 1085 : Các nguyên tố có mặt trong cấu trúc đơn phân của Acid Nucleic là:

A. C, H, O, N, S.  

B. C, N, O, S, P.

C. C, H, O, N, P.

D. C, H, O

Câu 1087 : Trong mô hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành là nơi

A. chứa thông tin mã hóa các acid amin trong phân tử protein cấu trúc

B. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

C. protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

D. mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế.

Câu 1088 : Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến.

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể làm phát sinh đột biến gen.

C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lý hóa ở môi trường hay do các tác nhân sinh học.

D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN

Câu 1089 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí gen trên nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.

D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.

Câu 1090 : Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:

A. Axit nuclêic và lippit

B. Saccarit và phôtpholipit

C. Prôtêin và axit nuclêic

D. Prôtêin và lipit

Câu 1091 : Trong quá trình phát sinh sự sống, bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chúng, di truyền đặc điểm cho thế hệ sau là sự:

A. hình thành các đại phân tử

B. xuất hiện các enzim.

C. xuất hiện cơ chế tự sao chép.

D. hình thành lớp màng.

Câu 1094 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.

B. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài

C. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.

D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.

Câu 1096 : Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là:

A. cạnh tranh.      

B. kí sinh.

C. vật ăn thịt – con mồi.

D. ức chế cảm nhiễm.

Câu 1097 : Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã?

A. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học.

B. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài

C. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học.

D. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài.

Câu 1098 : Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa.

A. Tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

D. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.

Câu 1099 : Vì sao lượng nước thoát qua khí khổng lớn hơn lượng nước thoát qua bề mặt cutin lá nhiều lần?

A. Diện tích của mỗi lỗ khí khổng lớn.

B. Tổng diện tích của bề mặt cutin của lá lớn

C. Tổng chu vi lá lớn.

D. Tổng chu vi của toàn bộ khí khổng lớn.

Câu 1100 : Quá trình hút nước bị động của hệ rễ diễn ra là nhờ cơ chế nào?

A. Sự thoát hơi nước ở lá tạo ra.

B. Hoạt động trao đổi chất của hệ rễ

C. Hoạt động hô hấp của hệ rễ.

D. Sự hút khoáng của rễ.

Câu 1101 : Cây trồng hấp thu nitơ trong đất dưới dạng nào?

A. Nito phân tử

B. NO và NO2.     

C. NO2 và NH3.

D. NO3- và NH4+ 

Câu 1102 : Bào quan của tế bào thực hiện quá trình quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ là gì?

A. Lục tạp.

B. Ty thể.

C. Bộ máy gongi. 

D. Lizoxom

Câu 1103 : Trong hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí ở tế bào thực vật, đặc điểm nào sau đây là điểm giống nhau?

A. Sản phẩm cuối cùng là CO2 và H2O

B. Sản phẩm cuối cùng là chất hữu cơ

C. Đều xảy ra giai đoạn đường phân

D. Năng lượng giải phóng là như nhau

Câu 1104 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại các kiểu gen dị hợp.

C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.

Câu 1107 : Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen:

A. Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).

B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.

C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.

D. Trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 1114 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4   

D. 1

Câu 1116 : Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB/ab đã xảy ra hoán vị giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỷ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:

A. 4 loại với tỷ lệ 1 : 1 : 1 : 1.

B. 4 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen

C. 2 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.

D. 2 loại với tỷ lệ 1 : 1.

Câu 1117 : Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ; alen B quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho cây dị hợp về hai cặp gen trên thụ phấn với cây hoa tím, quả tròn thuần chủng. Dự đoán nào sau đây về kiểu hình ở đời con là đúng?

A. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa tím, quả tròn chiếm tỷ lệ 50%.

B. Tất cả các cây thu được ở đời con đều có kiểu hình hoa tím, quả tròn.

C. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn chiếm tỷ lệ 50%.

D. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.

Câu 1125 : Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng điều hoà nằm ở:

A. đầu 5’ của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.

B. đầu 3’của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. 

C. đầu 5’cùa mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

D. đầu 3’của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã 

Câu 1126 : Bộ ba đối mã (anticodon) cùa tARN vận chuyển acid amin metionin là:

A. 5’AUG3’

B. 3'XAU5’

C. 5’XAU3’

D. 3’AUG5’. 

Câu 1127 : Đột biến gen

A. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.

B. thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.

C. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.

D. phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể

Câu 1128 : Trong tự nhiên, con đường hình thành loài nhanh nhất là con đường 

A. lai xa và đa bội hoá

B. sinh thái.

C. địa lí

D. lai khác dòng.

Câu 1130 : Nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới là

A. quá trình đột biến.

B. cơ chế cách li.

C. quá trình chọn lọc tự nhiên

D. quá trình giao phối.

Câu 1131 : Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới?

A. Cách li sinh sản và cách li di truyền

B. Cách li sinh thái

C. Cách li địa lí và cách li sinh thái

D. Cách li địa lí.

Câu 1132 : Ba loài ếch: Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica cùng sống trong một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại cách li nào và kiểu cách li này là dạng.

A. Cách li trước hợp tử, cách li tập tính

B. Cách li sau hợp tử, cách li tập tính

C. Cách li trước hợp tử, cách li cơ học

D. Cách li sau hợp tử, cách li sinh thái

Câu 1133 : Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?

A. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. 

B. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa

C. Tập hợp cá trong Hồ Tây.

D. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao.

Câu 1134 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.

B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.

C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.

D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu. 

Câu 1135 : Trong hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng được sinh vật hấp thụ cuối cùng đều

A. chuyển cho các sinh vật phân giải.

B. sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật

C. chuyển đến bậc dinh dưỡng tiếp theo.

D. giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt năng

Câu 1136 : Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?

A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không

B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.

C. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.

D. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.

Câu 1137 : Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm

A. sinh vật sản xuất

B. sinh vật tiêu thụ bậc 1.

C. sinh vật phân giải.

D. sinh vật tiêu thụ bậc 2.

Câu 1138 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào có mức đa dạng sinh học cao nhất? 

A. Hoang mạc.

B. Thảo nguyên

C. Rừng mưa nhiệt đới.

D. Sa van.

Câu 1139 : Khi nồng độ của một chất trong tế bào cao hơn trong môi trường, tế bào sẽ hấp thụ ion đó theo cơ chế nào sau đây?

A. Hấp thụ bị động.       

B. Hấp thụ chủ động.

C. Thẩm tách cùng nồng độ

D. Thẩm thấu.

Câu 1140 : Quang hợp là gì? 

A. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất hữu cơ đơn giản, nhờ có diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.

B. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất vô cơ đơn giản, nhờ có ty thể hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.

C. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước và CO2

D. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản.

Câu 1141 : Quá trình cố định nito khí quyển bằng con đường sinh học là do

A. vi sinh vật thực hiện. 

B. virut thực hiện

C. thực vật thực hiện.

D. động vật nguyên sinh thực hiện.

Câu 1149 : Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thu. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là:

A. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục

B. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng

C. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục

D. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng

Câu 1150 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1), (3), (5).

B. (1), (2), (3).

C. (3), (4), (5).      

D. (2), (4), (5)

Câu 1151 : Giả sử một operon Lac có gen R, O, Z lần lượt là gen điều hoà, vùng vận hành và gen tổng hợp protein Lac Z. Ở trạng thái hoạt động kí hiệu là (+), không hoạt động (ức chế) là (-). Một chủng vi khuẩn có kiểu gen R+O-Z- vi khuẩn này sẽ:

A. Không tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường

B. Chỉ tổng hợp protein Lac Z trong môi trường có lactozơ.

C. Luôn tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường.

D. Các gen này không phụ thuộc nhau

Câu 1152 : Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY hoặc XXXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO hoặc XXX đều là nữ. Có thể rút ra kết luận:

A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.

B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.

C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính

D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.

Câu 1157 : Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên?

A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.

B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.

C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.

D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.

Câu 1165 : Trong các b ba sau đây, b ba nào là b ba kết thúc?

A. 3'AUG5' 

B. 3'UAG5'

C. 3'UGA5'

D. 5'AUG3'

Câu 1166 : Loi đt biến nào sau đây làm tăng các loi alen v mt gen nào đó trong vn gen ca qun th?

A. Đt biến đim

B. Đt biến d đa bi.

C. Đt biến t đa bi.

D. Đt biến lch bi.

Câu 1167 : Sn phẩm ca gen là:

A. phân t protein hay mARN

B. phân t ARN hay chui polipeptit.

C. polipeptit hay phân t mARN, tARN, rARN.

D. phân t protein hay phân t tARN, rARN.

Câu 1168 : Mt phân t ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có mt phân t acridin chèn vào mch khuôn thì s phát sinh đt biến dng

A. thay thế cp G – X bng cp A – T.

B. thay thế cp A – T bng cp G – X.

C. thêm mt cp nucleotit.

D. mt mt cp nucleotit

Câu 1170 : Hình thành loài mi

A. bng con đưng lai xa và đa bi hóa din ra nhanh và gp ph biến thc vt.

B. khác khu vc đa lí (bng con đưng đa lí) din ra nhanh trong mt thi gian ngn.

C. đng vt ch yếu din ra bng con đưng lai xa và đa bi hóa

D. bng con đưng lai xa và đa bi hóa din ra chm và hiếm gp trong t nhiên.

Câu 1171 : Th song nh bi

A. có tế bào mang hai b nhim sc thng bi ca hai loài b m.

B. có 2n nhim sc th trong tế bào.

C. ch sinh sn vô tính mà không có kh năng sinh sn hu tính.

D. ch biu hin các đc đim ca mt trong hai loài b m.

Câu 1172 : Mt qun th ngu phi, thế h xut phát có thành phn kiu gen là 0,36BB + 0,48Bb + 0,16bb = 1. Khi trong qun th này, các cá th có kiu gen d hp có sc sng và kh năng sinh sn cao hơn hn so vi các cá th có kiu gen đng hp thì

A. alen tri có xu hưng b loi b hoàn toàn khi qun th.

B. tn s alen tri và tn s alen ln có xu hương không thay đi

C. tn s alen tri và tn s alen ln có xu hưng bng nhau.

D. alen ln có xu hưng b loi b hoàn toàn khi qun th

Câu 1173 : Hin tưng nào sau đây không phi là nhp sinh hc?

A. Nhím ban ngày cun mình nm như bt đng, ban đêm sc so kiếm mi và tìm bn.

B. Cây mc trong môi trưng có ánh sáng ch chiếu t mt phía thưng có thân un cong, ngn cây vươn v phía ngun sáng.

C. Khi mùa đông đến, chim én ri b nơi giá lnh, khan hiếm thc ăn đến nhng nơi m áp có nhiu thc ăn.

D. Vào mùa đông nhng vùng có băng tuyết, phn ln cây xanh rng lá và sng trng thái gi chết.

Câu 1175 : Trong mt chui thc ăn ca h sinh thái trên cn, nhóm sinh vt nào sau đây có tng sinh khi ln nht?

A. Sinh vt tiêu th bc 2.

B. Sinh vt tiêu th bc 1.

C. Sinh vt tiêu th bc 3

D. Sinh vt sn xut.

Câu 1176 : Trong h sinh thái, tt c các dng năng lưng sau khi đi qua chui thc ăn đu đưc

A. tái s dng cho các hot đng sng ca sinh vt.

B. gii phóng vào không gian dưi dng nhit.

C. tr li môi trưng dng ban đu.

D. tích t sinh vt phân gii

Câu 1177 : Phát biu nào sau đây không đúng khi nói v tháp sinh thái?

A. Tháp sinh khi không phi lúc nào cũng có đáy ln đnh nh.

B. Tháp sng bao gi cũng có dng đáy ln đnh nh.

C. Tháp sng đưc xây dng da trên sng cá th ca mi bc dinh dưng.

D. Tháp năng lưng bao gi cũng có dng đáy ln đnh nh.

Câu 1178 : Khi nói v chu trình cacbon, phát biu nào sau đây sai?

A. Không phi tt cng cacbon ca qun xã sinh vt đưc trao đi liên tc theo vòng tun hoàn kín.

B. Trong qun xã, hp cht cacbon đưc trao đi thông qua chui và lưi thc ăn.

C. Khí CO2 tr li môi trưng hoàn toàn do hot đng hô hp ca đng vt

D. Cacbon t môi trưng ngoài vào qun xã sinh vt ch yếu thông qua quá trình quang hp.

Câu 1180 : Quá trình đóng, m ca khí khng, nguyên nhân chính nào làm khí khng m ch đng?

A. Nhit đ môi trưng tăng.

B.ng nưc cây hút đưc nhiu.

C. Ánh sáng tác đng vào lá

D.ng đ hô hp ca lá.

Câu 1181 : Khi nói đến nitơ đi vi cây trng, phát biu nào sau đây sai?

A. Ngun cung cp nito ch yếu cho cây là đt.

B. Nito trong đt tn ti 2 dng là nito khoáng và nito hu cơ.

C. R cây hp th t môi trưng dng NH4+ và NO3-.

D. Cây có kh năng hp th nito hu cơ trong xác sinh vt.

Câu 1183 : Phát biu nào sau đây sai?

A. Đ m tăng thun li cho cây ny mm

B. Nng đ CO­2 quá cao s c chế cây ny mm.

C. Mt nưc kéo dài s làm tăng cưng đ hô hp ca mô đang sinh trưng.

D. Mt nưc s làm gim cưng đ hô hp đi vi cơ quan trng thái ng.

Câu 1184 : Quá trình thoát hơi nưc qua mt lá, ngưi ta thy b mt dưi lá thoát mnh hơn mt trên. Gii thích nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng tác đng trc tiếp làm khí khng mt trên lá đóng li.

B. Khí khng mt dưi lá luôn trng thái m.

C. B mt dưi lá có tng cutin mng hơn mt trên lá.

D. Khí khng ch yếu phân b mt dưi lá.

Câu 1187 : Điu khng đnh nào dưi đây v hot đng ca operon Lac là đúng?

A. Khi môi trưng có lactozơ thì phân t đưng này s liên kết vi ARN polimeraza làm cho nó b biến đi cu hình nên không th liên kết đưc vi vùng vn hành.

B. Khi môi trưng không có lactozơ thì phân t ARN polimeraza không th liên kết đưc vi vùng vn hành.

C. Khi môi trưng có lactozơ thì phân t đưng này s liên kết vi phân t protein c chế làm cho nó b biến đi cu hình nên không th liên kết đưc vi vùng vn hành

D. Khi môi trưng không có lactozơ thì phân t protein c chế s liên kết vi ARN polimeraza làm cho nó b biến đi cu hình nên có th liên kết đưc vi vùng khi đng.

Câu 1190 : Cho các phép lai gia các cây t bi sau đây:

A. (2) và (4).

B. (3) và (6).

C. (2) và (5).

D. (1) và (5).

Câu 1193 : Trong trưng hp gen tri có li, phép lai có th to ra F1 có ưu thế lai cao nht là:

A. AABBdd × AAbbdd.

B. aabbdd × AAbbDD.

C. aabbDD × AABBdd.

D. aaBBdd × aabbDD.

Câu 1198 : Gi s mt ging ngô alen quy đnh ht vàng tri hoàn toàn so vi alen quy đnh ht trng. Mt trung tâm ging đã to ra ging ngô ht vàng. Đ kim tra đ thun chng ca ging này, ngưi ta ngu nhiên 2000 ht đem gieo thành cây, sau đó cho 2000 cây này giao phn vi các cây ht trng, thu đưc đi con có 3% cây ht trng. Theo lý thuyết, d đoán nào sau đây đúng?

A. Nếu cho 2000 cây trên giao phn vi nhau thì đi con cây ht trng chiếm t l 0,09%.

B. Trong s 2000 ht ly ngu nhiên đem gieo có 240 ht có kiu gen d hp t.

C. Nếu cho 2000 cây trên t th phn bt buc thì đi con s cây ht vàng chiếm t l 97%.

D. Trong s 2000 ht ly ngu nhiên đem gieo, s ht vàng có kiu gen đng hp t chiếm t l 97%.

Câu 1202 : Bnh Phêninkêtô niu có th điu tr bng phương pháp nào sau đây?

A. Không th tác đng thay đi kiu hình đưc

B. Thay đi kiu gen.

C. Chiếu phóng x.

D. Tác đng vào kiu hình.

Câu 1204 : Biết rng máu khó đông do mt đt biến gen ln trên NST gii tính X không có trên Y. B bình thưng, m b bnh máu khó đông, thì:

A. Con trai và con gái đu có th b bnh.

B. Tt c con trai b bnh.

C. Tt c con đu bình thưng

D. Tt c con gái b bnh

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247