Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Tuyển tập đề thi thử môn Sinh Học cực hay có lời giải !!

Tuyển tập đề thi thử môn Sinh Học cực hay có lời giải !!

Câu 4 : Ở ruồi giấm, màu thân do một cặp alen nằm trên NST giới tính X quy định: màu đỏ do alen trội, màu vàng do alen lặn; độ dài cánh do một cặp alen nằm trên NST thường quy định: cánh cụt do alen lặn, cánh dài do alen trội. Cho ruồi cái thân vàng, cánh dài đồng hợp tử lai với ruồi đực thân đỏ, cánh cụt đồng hợp tử thu được F1 rồi cho F1 giao phối với nhau thu được F2. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là:

A. Đực thân đỏ, cánh dài, cái thân vàng, cánh cụt

B. 3 thân đỏ, cánh dài : 3 thân vàng, cánh dài : 1 thân đỏ, cánh cụt : 1 thân vàng, cánh cụt ở cả hai giới

C. 3 thân đỏ, cánh dài : 1 thân vàng, cánh dài : 3 thân đỏ, cánh cụt : 1 thân vàng, cánh cụt ở cả hai giới

D. Cái thân đỏ, cánh dài, đực thân vàng, cánh cụt

Câu 6 : Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái?

A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người

B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã

C. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu

D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã

Câu 8 : Trao đổi đoạn không cân giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I gây đột biến:

A.  Hoán vị gen 

B. Đảo đoạn

C. Chuyển đoạn

D. Lặp đoạn và mất đoạn

Câu 10 : Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?

A. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm

B. Nuôi cấy hạt phấn

C.Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại

D. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi

Câu 11 : Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Người bị hội chứng Đao có 3 NST 21 trong tế bào

B. Ung thư là loại bệnh được gây nên bởi nhiều loại đột biến khác nhau

C. Mức độ nặng nhẹ của bệnh di truyền phân tử tùy thuộc vào chức năng của từng loại protein do gen đột biến quy định

D. Các bệnh di truyền phân tử đều do đột biến gen gây nêMức độ nặng nhẹ của bệnh di truyền phân tử tùy thuộc vào chức năng của từng loại protein do gen đột biến quy định.n

Câu 16 : Trong các đặc điểm dưới đây, dựa vào đặc điểm nào có thể tính trạng do gen nằm trên NST X quy định?

A. (1), (2), (4), (5)

B. (1), (3), (4), (6)

C. (1) (3), (4), (5) 

D. (1), (2), (3), (6)

Câu 17 : Cho lai hai dòng chuột thuần chủng có lông trắng, dài với chuột có lông xám, ngắn với nhau thu được F1 toàn chuột lông trắng, dài. Tiếp tục cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2 với tỉ lệ : 38 chuột lông trắng, ngắn : 40 chuột lông đen, dài : 117 chuột lông trắng, dài : 13 chuột lông xám, ngắn. Cho biết kích thước lông do một gen quy định. Tính theo lý thuyết, nếu cho F1 giao phối với chuột đồng hợp tử lặn thì thế hệ sau có tỉ lệ phân li kiểu hình là

A. 1 chuột lông trắng, dài : 1 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông đen, dài : 1 chuột lông đen, ngắn.

B. 2 chuột lông trắng, dài : 1 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông đen, ngắn

C. 1 chuột lông trắng, dài : 1 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông đen, dài : 1 chuột lông xám, ngắn

D. 1 chuột lông trắng, dài : 2 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông xám, ngắn

Câu 19 : Loại đột biến làm tăng số loại alen trong cơ thể là:

A. Đột biến đa bội

B. Đột biến gen

C. Đột biến lệch bội

D. Đột biến lặp đoạn NST

Câu 21 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, những phát biểu nào sau đây đúng?

A. (2), (3), (4)

B. (1), (2), (3)

C. (1), (3), (4) 

D. (1), (2), (4)

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Quần thể ngẫu phối có một lượng biến dị di truyền rất lớn

B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau

C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ

D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ

Câu 25 : Tập hợp tất cả các alen của tất cả các gen tron quần thể tạo nên: 

A.  Vốn gen của quần thể

B. Thành phần kiểu gen của quần thể

C. Kiểu gen của quần thể

D. Kiểu hình của quần thể

Câu 26 : Trong quá trình giảm phân của tế bào sinh tinh (2n) ở một cá thể động vật có sự rối loạn phân li ở 1 cặp NST tương đồng. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Luôn sinh ra đời con mắc đột biến lệch bội

B. Có thể sinh ra một tỉ lệ giao tử bình thường

C. Chỉ tạo ra các giao tử không có sức sống

D. Không thể tạo ra giao tử n + 1

Câu 28 : Trong kỹ thuật chuyển gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo ra như thế nào?

A. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào cho

B. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào nhận

C. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho

D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào nhận

Câu 30 : Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là:

A. Nguyên tắc nhân đôi 

B. Chiều tổng hợp

C. Nguyên liệu dùng để tổng hợp 

D. Số lượng đơn vị nhân đôi

Câu 33 : Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?

A. Cánh sâu bọ và cánh dơi

B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các loài động vật khác

C. Mang cá và mang tôm

D. Chân chuột chũi và chân dế dũi

Câu 34 : Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi – sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ

B. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ

C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi

D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học

Câu 35 : Ở một loài thực vật, đã ghi nhận một số cá thể bị bạch tạng, toàn thân có màu trắng. Ở một số loài như vạn niên thanh (chi Aglaonema) có hiện tượng lá xanh đốm trắng, nguyên nhân của 2 hiện tượng trên là:

A. Bạch tạng do gen đột biến, lá đốm do quy định của gen không đột biến

B. Lá đốm do đột biến gen nhân, bạch tạng do đột biến gen lục lạp

C. Lá đốm do năng lượng ánh sang chiếu vào lá không đều

D. Lá đốm do gen trong lục lạp bị đột biến, bạch tạng do đột biến gen nhân

Câu 36 : Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng nhất?

A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hóa thành phần kiểu gen của quần thể

B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản

C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới

Câu 37 : Tác động của vi khuẩn nitrat hóa là?

A. Cố định nito trong đất thành dạng đạm nitrat ( NO3).

B. Cố định nito trong nước thành dạng đạm nitrat ( NO3).

C. Biến đổi nitrit (NO2) thành nitrat (NO3).

D. Biến đổi nito trong khí quyển thành dạng đạm nitrat ( NO3).

Câu 38 : Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Kreta?

A. Sâu bọ xuất hiện

B. Xuất hiện thực vật có hoa

C. Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ

D. Tiến hóa động vật có vú

Câu 39 : Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:

A. Tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể

B. Làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường

C. Duy trì mật độ hợp lí của quần thể

D.  Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể

Câu 40 : Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?

A. Cây cỏ ven bờ

B. Đàn cá rô trong ao

C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh

D. Cây trong vườn

Câu 42 : Kích thước của một quần thể không phải là:

A. Tổng số cá thể của quần thể

B. Tổng sinh khối của quần thể

C. Năng lượng tích lũy trong quần thể

D. Kích thước nơi quần thể sống

Câu 43 : Quần thể nào dưới đây cân bằng di truyền?

A. 0,2025AA + 0,5950Aa + 0,1025aa

B. 0,3055AA + 0,4890Aa + 0,2055aa

C. 0,3525AA + 0,4450Aa + 0,2025aa

D. 0,3025AA + 0,4950Aa + 0,2025aa

Câu 44 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ là +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ là +5,60C đến 420C. Dựa và các số liệ trên hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A.  Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn

B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn

C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn

D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn

Câu 46 : dưới đây là ví dụ về quan hệ sống chung của các loài trong quần xã sinh vật:

A. (1), (4), (5), (8). 

B. (3), (4), (5), (6).

C.  (1), (4), (6), (8). 

D. (3), (5), (6), (8).

Câu 47 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Nguồn năng lượng cung cấp cho toàn bộ sự sống trên Trái Đất là từ ánh sang mặt trời

B. Quan hợp chỉ sử dụng khoảng 0,2 – 0,5% tổng lượng bức xạ chiếu trên Trái Đất để tổng hợp nên các chất hữu cơ

C. Quang năng từ mặt trời mà sinh vật sản xuất chuyển vào thế giới sống phần lớn được thực hiện bới sinh vật quang hợp sống ở biển

D. Trong chuỗi thức ăn, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao

Câu 50 : Cho các phương pháp tạo giống sau:

A. (2) và (4)

B.  (3) và (4)

C.  (2) và (5)

D. (3) và (5)

Câu 51 : Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên

A.

B. 2

C. 3

D. 4 

Câu 52 : Dựa vào hình bên , cho biết phát biểu đúng  nào là đúng 

A. 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch,

B. 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch

C. 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch

D. 2, 3 Enzim tháo xoắn tách mạch

Câu 56 : Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên

A.

B. 2

C. 3

D. 4 

Câu 57 : Quan sát thêm cấu tạo của opêron Lac theo Jacôp và Mônô

A. Gen điều hòa nằm trước operon, Vùng  P là nơi bám của Prôtêin ức chế 

B. Gen điều hòa nằm trước operon, Vùng  O là nơi bám của Prôtêin ức chế , chỉ Z là gen cấu trúc

C. P là trình tự nu để ARN polimeaza bám vào khởi động phiên mã cho gen điều hòa

D. Khi prôtêin  của gen điều hòa bám vào vùng O, các gen cấu trúc Z,Y, A không dược phiên mã

Câu 63 : Cho cây lưỡng bội Bb và bb lai với nhau, đời con  thu được 1 cây tứ bội có kiểu gen Bbbb. Sự hình thành cây tứ bội trên là do

A. Không phân li trong giảm phân 1 và 2 của cả bố và mẹ 

B. Không phân li trong giảm phân 1 của Bb và không phân li trong giảm phân 1 hoạc 2 của bb

C. Không phân li trong giảm phân 2 của Bb và không phân li trong giảm phân 1  của bb

D. Không phân li trong giảm phân 2 của cả bố và mẹ

Câu 65 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội là do tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly trong phân bào 

B. Hiện tượng đa bội phổ biến ở thực vật hơn là ở động vật

C. Cơ chế phát sinh đột biến lệch bội là do một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly trong phân bào

D. Con lai xa thường bất thụ có nguyên nhân là  bộ nhiễm sắc thể ở mỗi lài khác nhau vê  số lượng hình thái cấu trúc

Câu 73 : Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định  tính trạng đó

A. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y 

B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

C. Nằm trên nhiễm sắc thể thường

D. Nằm ở ngoài nhân

Câu 74 : Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?

A. Quần thể có kích thước lớn 

B. Có hiện tượng di nhập gen

C. Không có chọn lọc tự nhiên

D. Các cá thể giao phối tự do

Câu 77 :  

A. 4

B. 3    

C. 5

D. 2 

Câu 83 : Để nhân nhanh động vật quý hiếm hoặc các giống vật  sinh sản chậm  và ít , người ta làm như thế nào

A. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi mới phát triển

B. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành thể khảm

C. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt

D. Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi  khi mới phát triển

Câu 84 : Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là:

A. Dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện 

B. Dùng vi kim tiêm hoặc súng bắn gen

C. Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào

D. Sử dụng tinh trùng, ống phấn  để chuyển gen

Câu 85 : Nối thông tin tương ứng ở 2 cột 

A. 1- f, 2- e, 3- a, 4 – b, 5 – a, 6- c 

B. 1- f, 2- a, 3- e, 4 – d,5- b, 6- c

C. 1- d, 2- e, 3- a, 4-f, 5- b, 6-c

D. 1- d, 2- e, 3- a, 4- f, 5- c, 6- b

Câu 87 : Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương tự?

A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác

B. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng

C. Tua cuốn của dây bầu và gai xương rồng 

D. Cánh chim và cánh côn trùng

Câu 88 : Theo Đácuyn, cơ chế tiến hoá là

A. Sự tích luỹ các biến dị  có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên

B. Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên

C. Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh

D. Sự tích luỹ các đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động

Câu 90 : Cho bảng sau

A. 1- a, 2- c, 3- b, 4- e, 5- d, 6- f 

B. 1- a, 2- c, 3- b, 4- e,5- f, 6- d

C. 1- c, 2- a, 3- b, 4- e, 5- f, 6- d

D. 1- c, 2- a, 3- b, 4- e, 5- d, 6- f

Câu 91 : Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN ngắn, có thể nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. Điều này có ý nghĩa gì?

A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axitnuclêic 

B. Trong quá trình tiến hoá,ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin

C. Prôtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã

D. Sự xuất hiện các prôtêin và axitnuclêic chưa phải là xuất hiện sự sống

Câu 92 : Khi nói về đại Tân sinh, điều nào sau đây không đúng?

A. Cây hạt kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này

B. Được chia thành 2 kỉ, trong đó loaì người xuất hiện vào kỉ đệ tứ

C. Phân hoá các lớp chim, thú, côn trùng

D. Ở kỉ đệ tam, bò sát và cây hạt trần phát triển ưu thế

Câu 94 : Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm

A. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn

B. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều

C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít

D. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn

Câu 95 : Vai trò của nghiên cứu giới hạn sinh thái

A. 1,2 

B. 2,3 

C. 1,3

D.  2,4

Câu 96 : Kiểu phân bố nào là phổ biến nhất trong tự nhiên?

A. Phân bố theo nhóm 

B. Phân bố ngẫu nhiên

C. Phân bố đồng đều

D. Phân bố theo độ tuổi

Câu 97 : Số nhận định không đúng

A.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 99 : Loài nào biến động số lượng theo ngày đêm

A. Muỗi, ếch nhái  

B. Tảo đơn bào ở vùng nước ngọt

C. Rươi sống ven biển Bắc Bộ

D. Cá cơm ở biển Peru

Câu 100 : Sự biến động số lượng cá thể luôn dẫn tới  sự thay đổi

A. Ổ sinh thái của loài 

B. Giới hạn sinh thái của các cá thể trong quần thể

C. Kích thước của môi trường sống

D. Kích thước quần thể

Câu 101 : Quan hệ hỗ trợ  và cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có điểm chung là

A. Chỉ xuất hiện khi mật độ quần thể quá cao 

B. Đều có lợi cho sự tồn tại và phát triển của quần thể

C. Đề làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể

D. Đều giúp duy trì mật độ cá thể  của quần thể ổn định trong các thế hệ

Câu 104 : Ở một loài động vật, tính trạng màu mắt do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Tiến hành 3 phép lai sau:

A. nâu > đỏ > vàng > trắng

B. nâu > vàng > đỏ > trắng

C. vàng > nâu > đỏ > trắng

D. đỏ > nâu > vàng > trắng

Câu 105 : Cho các thành tựu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 107 : Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là

A. Số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường

B. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển

C. Số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể

D. Khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển

Câu 109 : Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?

A. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường

B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường

C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường

D. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường

Câu 113 : Phát biểu nào sau đây là đúng về bản đồ di truyền?

A. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động

B. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ARN

C. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN

D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài

Câu 114 : Hiện tượng nào sau đây là đột biến?

A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa

B. Người mắc bệnh ung thư máu

C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân

D. Con tắc kè hoa đổi màu cơ thể theo nền môi trường

Câu 117 : Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có giới đực mà không có ở giới cái

B. Liên kết gen luôn làm tăng biến dị tổ hợp

C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau

D. Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó

Câu 120 : Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần 1 axit amin nhưng không làm thay đổi số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tương ứng?

A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai của gen

B. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ ba của gen

C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ tư của gen

D. Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen

Câu 124 : Cho các biện pháp sau: (1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.

A. (3) ; (4) ; (5).

B.  (2) ; (4)

C. (1) ; (3)

D. (1) ; (2) ; (4).

Câu 125 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào

B. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân

C. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi

D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau

Câu 127 : Cho các thông tin về đột biến sau đây:

A. (1) và (2) 

B. (1) và (4) 

C. (3) và (4) 

D. (2) và (3)

Câu 130 : Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính

A.  Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính

B. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li

C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể

D. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân

Câu 131 : Cho các thành phần:

A. (2) và (3) 

B.  (2), (3) và (4)

C. (1), (2) và (3)

D. (3),(5) và (6)

Câu 134 : Cho hai cây lưỡng bội dị hợp về hai cặp gen có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau.Biết rằng các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, hoán vị gen ở quá trình sinh noãn và sinh hạt phấn giống nhau. Dự đoán kết quả nào ở đời con sau đây là đúng?

A. Có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau

B. Có hai loại kiểu gen đồng hợp tử trội

C. Có 4 loại kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen với tỉ lệ bằng nhau

D. Kiểu hình trội về hai tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất

Câu 135 : Cho những ví dụ sau:

A. (1); (3)

B. (1); (2); (5).

C. (2); (4); (6)

D. (2); (4)

Câu 138 : Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ

A. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín

C. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng

D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

Câu 139 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 140 : Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích luỹ các đột biến có lợi trong quần thể. Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải

A. Khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội

B. Khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội

C. Không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội

D. Triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn

Câu 141 : Cho các nhân tố sau:

A. (2) và (4)

B. (2) và (3) 

C. (1) và (4)

D. (3) và (4)

Câu 143 : Quần thể cây tứ bội được hình thành từ quần thể cây lưỡng bội có thể xem như loài mới vì

A. Cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ

B. Cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội

C. Cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội

D. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội

Câu 145 : Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái:

A. (1); (3); (4); (5)

B. (2); (4); (5); (6)

C. (1); (2); (3); (4)

D. (2); (3); (4); (6)

Câu 146 : Có các hiện tượng sau:

A.  (1) và (2)

B. (1), (3) và (5)

C. (3) và (4)

D. (2),(3) và (5)

Câu 147 : Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái nào có mức đa dạng sinh học cao nhất?

A.  Rừng mưa nhiệt đới

B. Savan

C. Hoang mạc

D. Thảo nguyên

Câu 152 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cá trong Hồ Tây

B. Tập hợp cây cỏ trong một ruộng lúa

C. Tập hợp côn trùng trong rừng Cúc Phương

D. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ

Câu 153 : Đối với quá trình tiến hóa, đột biến và di - nhập gen đều có vai trò

A. Làm phong phú vốn gen của quần thể

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa

C. Định hướng quá trình tiến hóa

D. Tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi

Câu 154 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).

B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).

C. Crômatit.

D. Sợi cơ bản.

Câu 155 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’

B. Enzim ARN pôlimeraza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

C. Chỉ một trong hai mạch của ADN làm mạch gốc để tổng hợp nên mạch mới

D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

Câu 156 : Công nghệ gen đã đạt được thành tựu nào sau đây?

A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β - carôten ở trong hạt

B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao

C. Tạo ra giống lúa IR22 có năng suất cao 

D. Tạo ra cừu Đôly

Câu 157 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở

A. Đại Tân sinh

B. Đại Cổ sinh

C. Đại Thái cổ

D. Đại Trung sinh

Câu 159 : Bằng chứng tiến hóa nào sau đây được xem là bằng chứng giải phẫu so sánh

A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh

B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào

C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau

D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau

Câu 160 : Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen dị hợp tử có trong kiểu gen của con lai

B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng

C. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau

D. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp sinh sản sinh dưỡng

Câu 161 : Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?

A. 5’AUG3’

B. 5’UAA3’

C. 5’UAG3’

D. 5’UGA3’

Câu 163 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong khoảng chống chịu, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được

C. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật

D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau

Câu 164 : Loại đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi số lượng gen ở hai nhóm gen liên kết?

A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể

B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể

C. Mất đoạn nhiễm sắc thể

D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau

Câu 165 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S

B. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất

C. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống

D. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm

Câu 166 : Hãy sắp xếp trình tự đúng để làm tiêu bản tạm thời nhiễm sắc thể (NST) của tế bào tinh hoàn châu chấu đực.

A. (1) -> (2)-> (4) (3)-> (5) ->(6) ->(7)-> (8).

B.  (1) -> (2) ->(3)->(4)-> (6)-> (5) ->(7)-> (8).

C. (1) -> (2) ->(3) ->(4) ->(5) ->(6) ->(7) ->(8).

D. (1) -> (2)-> (4)-> (5)-> (3) ->(6) ->(7)-> (8).

Câu 167 : Một giống lúa có alen A gây bệnh vàng lùn, để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh này người ta tiến hành các bước sau:

A. (1) → (2) → (3) → (4).

B.  (2) → (3) → (1) → (4).

C. (1) → (3) → (2) → (4).

D. (2) → (3) → (4) → (1).

Câu 168 : Theo thuyết tiến hóa  hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể

C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định

D. Kết thúc của tiến hóa nhỏ hình thành nên loài mới

Câu 169 : Trong việc điều hòa hoạt động theo mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, gen điều hòa

A. Là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

B. Mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN pôlimeraza

C. Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế

D. Là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã

Câu 170 : Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, cạnh tranh giữa các cá thể cũng như ô nhiễm, bệnh tật, ... tăng cao, dẫn tới một số cá thể di cư khỏi quần thể và mức tử vong cao

B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài

C. Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể

D. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong

Câu 171 : Vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên và di – nhập gen trong quá trình hình thành loài mới là

A. Làm thay đổi đột ngột tần số của các alen

B. Cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên

C. Quy định chiều hướng, nhịp điệu thay đổi tần số các alen

D.  Làm tăng cường phân hóa vốn gen trong quần thể gốc

Câu 172 : Trong thực tế sản xuất giống cây trồng, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn để tạo ra các dòng thuần, sau đó cho các dòng thuần lai với nhau nhằm mục đích

A. Tạo ADN tái tổ hợp

B. Loại bỏ các gen lặn

C. Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp

D. Tạo ưu thế lai ở thực vật

Câu 173 : Điều nào sau đây đúng khi nói về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân thực ở động vật lưỡng bội?

A. Hai alen của một gen trên một cặp nhiễm sắc thể thường phân li đồng đều về các giao tử trong quá trình giảm phân

B. Các gen nằm trong tế bào chất thường biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao tử nhiều hơn ở giới đồng giao tử

C. Các cặp alen thuộc các lôcut khác nhau trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thường được sắp xếp theo một trật tự nhất định và di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết

D. Các alen thuộc các lôcut khác nhau trên một nhiễm sắc thể phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình phần bào

Câu 174 : Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các alen được duy trì không đổi qua các thế hệ, tần số các kiểu gen thay đổi theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử

B. Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền

C. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau có lựa chọn

D. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần

Câu 175 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ổ sinh thái?

A. Trong ổ sinh thái của một loài, tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển

B. Ổ sinh thái tạo ra sự cách li về mặt sinh thái giữa các loài nên nhiều loài có thể sống chung được với nhau trong một khu vực mà không dẫn đến cạnh tranh quá gay gắt

C. Mỗi loài cá có một ổ sinh thái riêng, nên khi nuôi chung một ao sẽ tăng mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau dẫn đến giảm năng suất

D. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sinh sống của loài đó

Câu 176 : Ở sinh vật nhân thực, gen nằm ở vị trí nào sau đây tồn tại thành từng cặp alen?

A. Gen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y

B. Gen trong ti thể

C. Gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X

D. Gen trong lục lạp

Câu 177 : Sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật nào sau đây thuộc kiểu biến động theo chu kì?

A. Quần thể tràm ở rừng U Minh bị giảm số lượng cá thể sau cháy rừng

B. Quần thể cá chép ở Hồ Tây bị giảm số lượng cá thể sau thu hoạch

C. Quần thể thông ở Đà Lạt bị giảm số lượng cá thể do khai thác

D. Quần thể ếch đồng ở miền Bắc tăng số lượng cá thể vào mùa hè

Câu 178 : Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Bệnh mù màu do alen trội nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định

B. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21

C. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hemôglôbin mất một axit amin

D. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể thường

Câu 179 : Điều nào sau đây chưa chính xác khi nói về hậu quả của các dạng đột biến?

A. Đột biến ở triplet qui định khởi đầu dịch mã ngăn cản quá trình dịch mã bình thường

B. Đột biến trên gen của sinh vật nhân thực không làm ảnh hưởng đến quá trình hoàn thiện mARN bình thường

C. Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường trung tính

D. Đột biến mất triplet qui định kết thúc dịch mã làm cho sự dịch mã không kết thúc đúng điểm, chuỗi polipeptit bổ sung các axit amin mới có thể làm bất hoạt hay giảm hoạt tính của prôtêin.

Câu 181 : Bản chất của quy luật phân li theo Menđen là

A. Sự phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền, giảm phân diễn ra bình thường trong quá trình hình thành giao tử

B. Sự phân li đồng đều của các nhân tố di truyền trong mỗi cặp nhân tố di truyền

C. Thế hệ P thuần chủng, tính trạng trội phải trội hoàn toàn, số lượng cá thể phân tích phải đủ lớn

D. Sự phân li đồng đều các alen của từng cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau

Câu 182 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố qui định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa

B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa

D. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể vẫn có thể bị thay đổi

Câu 201 : Ở một loài thực vật, khi cho cây (P) tự thụ phấn, ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình:

A. Hoán vị gen hai bên với tần số f = 30%

B. Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở Fluôn chiếm tỉ lệ 43,625%

C. Hoán vị gen một bên với tần số f = 49%

D. Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 43,3198%

Câu 205 : Ở một loài thực vật, hai cặp alen Aa và Bb qui định 2 cặp tính trạng tương phản, giá trị thích nghi của các alen đều như nhau. Khi cho các cây P t/c khác nhau giao phấn thu được F1. Cho F1 giao phấn, được F2. Nếu kiểu hình lặn (do kiểu gen aabb) ở Fchiếm 3,7% thì kết luận nào sau đây là đúng?

A. Trong giảm phân, hai cặp gen phân li độc lập ở các tế bào mẹ tiểu bào tử và liên kết hoàn toàn ở tế bào mẹ đại bào tử

B. Hai cặp gen liên kết không hoàn toàn, có hoán vị gen ở cả tế bào sinh dục đực và cái, mỗi cây ở P chỉ mang 1 tính trạng trội

C. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập

D. Hai cặp gen liên kết không hoàn toàn, có hoán vị gen ở tế bào sinh dục đực hoặc cái, kiểu gen của F1 là dị hợp tử đều

Câu 207 : Ba loài ếch – Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica – cùng sinh sống trong một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với các cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại cách li nào và là kiểu cách li gì?

A. Cách li sau hợp tử - cách li di truyền 

B. Cách li sau hợp tử - cách li tập tính

C. Cách li trước hợp tử - cách li tập tính

D. Cách li trước hợp tử - cách li thời gian

Câu 208 : Cho các thông tin về đột biến sau đây:

A. (1) và (4) 

B. (1) và (2)

C. (3) và (4)  

D. (2) và (3)

Câu 212 : Khi nói về quá trình diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã có thành phần loài đa dạng nhất, số lượng cá thể của mỗi loài cân bằng với sức chứa môi trường

B. Một trong những nguyên nhân bên trong gây nên diễn thế sinh thái là sự hoạt động quá mạnh của loài ưu thế

C. Diễn thế nguyên sinh thường khởi đầu bằng những quần xã sinh vật dị dưỡng như nấm, địa y

D. Kết thúc diễn thế thứ sinh thường hình thành nên quần xã tương đối ổn định

Câu 218 : Cho các thành tựu sau:

A. 6

B. 3     

C. 5

D. 4

Câu 220 : Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ nguồn nước trên Trái đất

A. Bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm 

B. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước

C. Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng 

D. Cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn

Câu 222 : Người ta tiến hành cấy truyền một phôi bò có kiểu gen AABB thành 15 phôi và nuôi cấy thành 15 cá thể. Cả 15 cá thể này:

A. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con 

B. Có giới tính giống hoặc khác nhau

C. Có mức phản ứng giống nhau

D. Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau

Câu 223 : Cho các thông tin sau:

A. (2), (3), (4), (5). 

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (3), (4), (5).

D. (1), (2), (3), (4), (5).

Câu 225 : Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành là nhờ

A. Cơ chế sao chép của ADN 

B. Các enzim tổng hợp

C. Sự phức tạp giữa các hợp chất vô cơ

D. Các nguồn năng lượng tự nhiên

Câu 226 : Ổ sinh thái của một loài về một nhân tố sinh thái là

A. Nơi cư trú của loài đó 

B. “Không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển

C. Giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất

D. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó

Câu 228 : Ổ sinh thái của 1 loài  về một nhân tố sinh thái là

A. Nơi cư trú của loài đó

B. “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép tồn tại và phát triển

C. Giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất

D. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó

Câu 229 : Bệnh thường gặp ở nam, ít thấy ở nữ là

A. Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu

B. Bệnh phêninkêtô niệu, bệnh máu khó đông

C. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông

D. Bệnh máu khó đông, bệnh bạch tạng

Câu 230 : Cho các phát biểu sau về hậu quả của đột biến đảo đoạn NST:

A. (1), (4), (5). 

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (4).

D. (2), (3), (5).

Câu 232 : Khi nói về bằng chứng tiến hóa, có các nhận định sau:

A. (2), (3). 

B. (1), (4). 

C. (2), (5)

D. (3), (4).

Câu 236 : Số lượng cá thể chó sói và nai sừng tấm trong giai đoạn 1955-1996 được cho bởi đồ thị sau

A. Biến động số lượng của hai loài thuộc loại không theo chu kì 

B. Sự biến động số lượng quần thể nai sừng tấm diễn ra mạnh trong giai đoạn 1990 – 1996

C. Sự tăng và giảm số lượng cá thể chó sói và nai sừng tấm không phụ thuộc vào nhau

D. Sự gia tăng số lượng nai sừng tấm trong những năm 1965 – 1975 là một trong những nguyên nhân cho sự gia tăng số lượng chó sói ở giai đoạn 1975 – 1980

Câu 239 : Trong số các xu hướng sau:

A. (2); (3); (5); (6) 

B. (1); (3); (5); (7)

C. (2); (3); (5); (7)

D. (1); (4); (6); (7)

Câu 242 : Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?

A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm

B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường

C. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại

D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải, … chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn

Câu 243 : Cho một số phát biểu về hoán vị gen như sau:

A. 2     

B. 4     

C. 3     

D. 1

Câu 246 : Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học nào?

A. Bổ sung phân đạm hóa học

B. Trồng các cây lâu năm  

C. Trồng các cây một năm

D. Trồng các cây họ Đậu

Câu 248 : Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nu như sau: 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình giải mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên sao mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau

A. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’ 

B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’

C. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3

D. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’

Câu 249 : Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng để làm thương phẩm 

B. Ưu thế lai có thể biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng

C. Ưu thế lai chỉ biểu hiện ở phép lai thuận

D. Ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo

Câu 253 : Gen có khối lượng 513.103 đvC . Sau đột biến, gen dài 2896,8A0, phân tử protein do gen đột biến tổng hợp có thêm một axit amin mới. Dạng đột biến gen là:

A. Mất ba cặp nucleotit tại hai đơn vị mã bất kỳ

B.  Mất hai cặp nucleotit tại hai đơn vị mã, ngoài mã mở đầu và mã kết thúc

C. Mất ba cặp nucleotit tại hai đơn vị mã kế tiếp, ngoài mã mở đầu và mã kết thúc

D. Mất ba cặp nucleotit tại một đơn vị mã

Câu 255 : Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:

A. (2) → (3) → (1) →(4).

B. (1) → (2) → (3) → (4)

C. (4) → (1) → (2) → (3)

D. (2) → (3) → (4) → (1)

Câu 256 : Bệnh ung thư thường không được di truyền vì:

A.  Giao tử mang gen ung thư thường có sức sống kém không thụ tinh được

B. Bệnh nhân không thể sinh con được

C.  Bệnh chịu tác động chủ yếu do môi trường

D. Gen đột biến xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng

Câu 257 : Trong số các xu hướng sau:

A. (2); (3); (5); (6). 

B. (1); (4); (6); (7). 

C. (1); (3); (5); (7).

D.  (2); (3); (5); (7).

Câu 259 : Từ một quần thể của một loài cây được tách ra thành 2 quần thể riêng biệt. Hai quần thể này chỉ trở thành hai loài khác nhau trong trường hợp nào nêu dưới đây?

A. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về các đặc điểm hình thái

B. Giữa chúng có sự sai khác về thành phần kiểu gen

C. Giữa chúng có sự khác biệt về tần số alen

D. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thời gian ra hoa

Câu 260 : Quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến gồm có 3 trong các bước sau

A. I→ III →IV

B. I →III → II

C. III →II →IV

D. III →II →I

Câu 261 : Cho các phương pháp sau:

A.

B. 3    

C. 4

D. 6

Câu 262 : Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì

A. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái khác hẳn quần thể cây 2n

B. Quần thể cây 4n khi giao phấn với quần thể câv 2n cho ra con lai bất thụ

C. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể

D. Quần thể cây 4n quần thể cây 4n không thể giao phấn với quần thể cây 2n

Câu 263 : Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA

B. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA

C. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA

D. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa

Câu 264 : Phát biểu không đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí là:

A. Gặp ở thực vật và động vật có khả năng phát tán xa

B. Các quần thể của loài được chọn lọc theo hướng thích nghi với các điều kiện địa lí khác nhau

C. Nguồn nguyên liệu để hình thành loài mới là các biến dị di truyền

D. Sự cách li địa lí là điều kiện tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới

Câu 267 : Trong hai loại đột biến trội và đột biến lặn, loại nào có vai trò quan trọng hơn đối với sự tiến hóa, vì sao?

A. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ngay ra kiểu hình trong đời cá thể

B. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ngay ra kiểu hình ở thế hệ sau và chịu tác động của chọn lọc tự nhiên

C. Đột biến lặn vì nó ít ảnh hưởng nghiêm trọng và không di truyền được

D. Đột biến lặn, vì nó ít ảnh hưởng nghiêm trọng và được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối

Câu 273 : Cho các hiện tượng sau:

A.

B. 5 

C. 3

D. 4

Câu 275 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 3 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến gen

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 278 : Sau một số đợt nguyên phân, một tế bào sinh dục của một loài đòi hỏi môi trường cung cấp 756 nhiễm sắc thể đơn. Các tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. 1,5625% số trứng được thụ tinh tạo ra một hợp tử lưỡng bội. Nếu các cặp NST đều có cấu trúc khác nhau, quá trình giảm phân tạo ra 512 kiểu giao tử thì hình thức trao đổi đoạn đã xảy ra là :

A. Trao đổi đoạn tại một điểm ở 2 cặp NST tương đồng

B. Trao đổi đoạn 2 điểm không cùng lúc ở 2 trong số các cặp NST tương đồng

C. Trao đổi đoạn tại một điểm ở một cặp NST tương đồng và trao đổi đoạn kép ở một cặp NST tương đồng khác

D. Trao đổi đoạn kép tại 2 cặp NST tương đồng

Câu 279 : Yếu tố nào không thay đổi ở các thế hệ trong quần thể tự phối?

A. Tần số của các alen 

B. Tần số kiểu gen và kiểu hình

C. Tần số kiểu gen

D. Tần số kiểu hình

Câu 280 : Câu nào sau đây nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại là đúng?

A. CLTN tác động trực tiếp lên tần số alen của quần thể

B. CLTN trực tiếp làm gia tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi trong quần thể

C. CLTN tác động làm phát sinh các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật

D. CLTN trực tiếp làm tăng tần số kiểu gen thích nghi trong quần thể

Câu 284 : Ví dụ nào sau đây không phải là thường biến?

A. Sâu xanh ăn rau có màu xanh như lá rau 

B. Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám

C. Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bản dài

D. Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường

Câu 286 : Trong quá trình phát triển của sinh vật trên trái đất. Đặc điểm nổi bật của hệ động vật ở kỷ Tam điệp thuộc đại Trung sinh là:

A. Bò sát phát triển nhanh, xuất hiện bò sát răng thú có bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm

B. Một số lưỡng cư đầu cứng thích nghi hẳn với đời sống ở cạn, trở thành những bò sát đầu tiên

C. Phân hóa bò sát cổ, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim

D. Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối, xuất hiện những đại diện đầu tiên của lớp chim

Câu 287 : Ở sinh vật nhân thực, cho các cấu trúc và quá trình sau:

A. (3) và (4) 

B. (2) và (4)

C. (2) và (5)

D. (1) và (6)

Câu 292 : Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là

A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành tế bào sống đầu tiên

B. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và tự xúc tác

C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu   tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học

D. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã

Câu 296 : Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào 

B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit

C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau

D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin

Câu 298 : Cho những ví dụ sau:

A. (1) và (4)

B. (2) và (4) 

C. (1) và (2)

D. (1) và (3)

Câu 299 : Cho các biện pháp sau:

A.

B. 2    

C. 3

D. 4

Câu 300 : Cho các phương pháp tạo giống sau:

A. 1, 2, 4 

B. 1, 2

C. 1, 2, 3, 4, 5

D. 2, 4

Câu 303 : Bằng chứng tiến hóa trực tiếp là

A. Bằng chứng hóa thạch

B. Bằng chứng tế bào học

C. Bằng chứng sinh học phân tử

D. Bằng chứng giải phẫu học so sánh

Câu 304 : Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ARN pôlymeraza có vai trò

A. Nối các đoạn Okazaki với nhau

B. Tổng hợp và kéo dài mạch mới

C. Tổng hợp đoạn mồi

D. Tháo xoắn phân tử ADN

Câu 310 : Cho các thành phần:

A. 4

B. 2     

C. 5

D. 3

Câu 311 : Khi ADN nhân đôi, tác nhân gây đột biến 5-BU tác động sẽ gây ra loại đột biến

A. Thêm một cặp nuclêotit

B. Mất một cặp nuclêotit

C. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

D. Thay thế cặp A-T bằng cặp T-A

Câu 313 : Ở cà độc dược, bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân không bình thường khi có một nhiễm sắc thể kép không phân li, kết thúc quá trình nguyên phân này sẽ tạo ra

A. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào lưỡng bội và 1 tế bào thể 1

B. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào lưỡng bội

C. 2 tế bào con đều bị đột biến thừa 1 nhiễm sắc thể

D. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào thể 1

Câu 314 : Trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa xuất hiện ở:

A. kỉ Triat thuộc đại Trung sinh

B. kỉ Krêta thuộc đại Trung sinh

C. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh

D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh

Câu 315 : Có các phát biểu sau về mã di truyền:

A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai

B. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng

C. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng

D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai

Câu 317 : Có các phát biểu về vai trò của đột biến đối với quá trình tiến hóa như sau:

A. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng

B. (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai

C. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng

D. (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng

Câu 321 : Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là: 0,4 AaBb : 0,2 Aabb : 0,2 aaBb : 0,2 aabb. Theo lý thuyết ở F1 có:

A. Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 53%

B. 10 loại kiểu gen khác nhau

C. Số cá thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%

D. Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 31%.

Câu 322 : Phương pháp nào sau đây được dùng để tạo ra giống cây khác loài ?

A. (1) và (3)  

B. (2) và (4)  

C. (3) và (4)

D. (1) và (4)

Câu 323 : Ở một loài động vật, biết mỗi tính trạng do một gen quy định và alen trội là trội hoàn toàn, khi không có đột biến phát sinh, hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới với tần số là 20%. Cho phép lai:ABab Dd x  ABabdd. Theo lý thuyết, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 49,5%.

B. Số cá thể trội về 2 trong 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 42%.

C. Ở đời con có tối đa 27 loại kiểu gen.

D. Số cá thể dị hợp về 3 cặp gen trong số các cá thể mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 17/32.

Câu 326 : Có các phát biểu sau về đặc điểm của hiện tượng tự phối:

A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai      

B. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai

C. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng

D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng

Câu 329 : Trong các mối quan hệ sinh thái sau, mối quan hệ có thể gây hại cho sinh vật là

A. (2), (3), (4), (5).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3), (5).

D. (1), (2), (3), (6).

Câu 332 : Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa:

A. (1); (2); (4); (5).

B. (2); (3); (4); (5).

C. (1); (2); (5).

D. (1); (3); (5).

Câu 340 : Có các phát biểu sau đây về mức phản ứng:

A. (1) sai, (2) đúng), (3) sai, (4) đúng

B. (1) sai), 2 (đúng), (3) sai), (4) sai

C. (1) đúng,  (2) sai), (3) đúng), (4) sai

D. (1) đúng, (2) sai, (3) sai, (4) đúng

Câu 341 : Có các phát biểu sau về quá trình hình thành loài mới:

A. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng, (4) đúng

B. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) sai

C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng

D. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng

Câu 342 : Gen M ở vi khuẩn có trình tự nuclêotit trên mạch mã gốc như sau:

A. (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng

B. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai

C. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng

D. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai

Câu 344 : Nếu kích thước của quần thể giảm xuống mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm và có thể bị diệt vong. Có các phát biểu sau đây:

A. (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai

B. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai

C. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) đúng

D. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai

Câu 351 : Ở loài lưỡng bội, để cho các alen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì?

A. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn 

B. Số lượng cá thể đem lai phải lớn

C. Bố mẹ đem lai phải  thuần chủng

D. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường

Câu 352 : Trong việc điều trị bệnh ở người bằng liệu pháp gen là  thay thế gen bị đột biến trong cơ thể người bằng gen lành. Trong kỹ thuật này người ta sử dụng thể truyền là:

A. Virut ôn hà sau khi đã làm giảm hoặc mất hoạt tính 

B. Virut sống trong cơ thể người sau khi đã loại bỏ gen gây bệnh

C.  Plasmit của vi khuận E.coli sống trong hệ tiêu hóa của người

D. Virut hoặc plasmit của vi khuẩn sống trong cơ thể người

Câu 353 : Trong quá trình điều hòa hoạt động của Operon. Khi môi trường không có Lactozơ thì protein ức chế bám vào vùng nào của Operon Lac?

A. Vùng khởi động (P)       

B. Vùng vận hành (O)

C. Vùng gen cấu trúc Z, Y, A  

D. Vùng gen điều hòa

Câu 354 : Cấu trúc chung của một gen cấu trúc theo chiều 3' đến 5' bao gồm những vùng theo thứ tự:

A. (3) → (1) → (4) 

B. (1) → (2) → (4) 

C.  (2) → (1) → (4) 

D. (1) → (3) → (4)

Câu 355 : Thành phần nào dưới đây có thể vắng trong một hệ sinh thái?

A.  Các nhân tố vô sinh

B. Các nhân tố khí hậu

C. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt 

D. Cây xanh vá các nhóm vi sinh vật phân hủy

Câu 356 : Yếu tố quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là

A.  Tỉ lệ sinh – tử 

B. Di  cư, nhập cư 

C. Mối quan hệ cạnh tranh

D. Khống chế sinh học

Câu 357 : Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái mà trong đó

A. Số lượng cá thể duy trì ổn định qua các thế hệ trong quần thể đó 

B. Tần số alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ

C. Tần số alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ

D. Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ

Câu 358 : Trình tự đúng về sự xuất hiện các dạng người cổ hóa thạch là

A. Homo habilis → Homo neanderthalensis → Homo erectus 

B. Homo neanderthalensis → Homo habilis → Homo erectus

C. Homo erectus → Homo habilis → Homo neanderthalensis

D. Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthalensis

Câu 359 : Một nhóm cá thể của một loài chim di cư từ đất liền ra đảo. Giả sử tất cả các cá thể đều đến đích an toàn và hình thành nên một quần thể mới. Nhân tố tiên hóa nào đóng vai trò chính trong quá trình hình thành loài này?

A.  Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên và đột biến       

B. Quá trình đột biến và giao phối không ngẫu nhiên

C. Giao phối không ngẫu nhiên và di nhập gen

D.  Các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên

Câu 360 : Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ

A.  dinh dưỡng 

B. Cạnh tranh, nơi ở 

C. Hợp tác, nơi ở       

D. Cộng sinh

Câu 361 : Sự phát sinh sự sống trên Trái Đất diễn ra theo trình tự

A.  (5), (1), (4), (2), (3)

B. (5), (1), (2), (4), (3)

C.  (5), (1), (2), (3), (4)

D. (1), (4), (5), (3), (2)

Câu 362 : Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên

A.  Làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng b

B. Tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể

C. Thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể

D. Chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc chóng lại alen trội

Câu 363 : Trong biển và đại dương, do khai thác, nhóm loài nào dễ lâm vào cảnh diệt vong nhất?

A.  Có kích thước cơ thể trung bình 

B. Có kích thước cơ thể lớn nhất

C. Có kích thước cơ thể lớn

D. Có kích thước cơ thể nhỏ

Câu 364 : Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?

A.  Mật độ               

B. Sức sinh sản   

C. Độ đa dạng        

D. Tỉ lệ đực, cái

Câu 367 : Nếu một người mắc hội chứng Claiphentơ thì bộ NST của người này thuộc vào:

A. Thể ba nhiễm kép       

B. Thể một nhiễm kép

C. Thể ba nhiễm

D. Thể một nhiễm

Câu 368 : Trong sự tồn tại của quần xã, khống chế sinh học có vai trò

A.  Điều hòa các nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã 

B. Điều hòa tỉ lệ đực, cái ở các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã

C. Điều hòa mật độ các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã

D.  Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng của quần xã

Câu 369 : Các quy luật di truyền phản ánh điều gì?

A.  Tỉ lệ các loại kiểu hình ở thế hệ lai 

B. Tỉ lệ các loại kiểu gen, tỉ lệ các loại kiểu hình ở thế hệ lai

C. Con sinh ra có kiểu hình giống bố mẹ

D. Xu thế tất yếu trong sự biểu hiện các tính trạng của bố mẹ ở các thế hệ con cháu

Câu 370 : Người ta không dùng phương pháp nào để tạo ra sinh vật biến đổi gen? 

A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen 

B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

C. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính

D. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen

Câu 372 : Chọn phát biểu không đúng?

A. Đột biến mất đoạn được ứng dụng để xác định vị trí của gen trên NST 

B. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do đột biến thay thế cặp A – T bằng cặp T – A ở bộ ba thứ 6 của gen β-hemôglôbin đã làm thay thế axit amin Glutamin bằng Valin trên phân tử prôtêin

C. Đột biến đảo gây nên sự sắp xếp lại của các gen, góp phần tạo sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong cùng một loài

D. Dùng dòng côn trùng mang đột biến mất đoạn nhỏ làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng liệu pháp gen

Câu 373 : Trong kĩ thuật chuyển gen, thể truyền có thể là:

A. (1), (4), (6)

B. (1), (3), (4), (5)  

C. (3), (5)

D. (1), (2), (4)

Câu 377 : Nhóm sinh vật nào sau đây có thể chuyển hóa hoặc thành axit amin?

A. Sinh vật sản xuất 

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 

D. Sinh vật phân giải

Câu 379 : Trong các giống có kiểu gen sau đây, giống nào là giống thuần chủng về cả 3 cặp gen?

A. AaBbDd 

B. AaBBDd        

C. AABbDd          

D. aaBBaa

Câu 380 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi môi trường không có tác nhân đột biến 

B.  Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng đa dạng di truyền của loài

C. Đột biến gen lặn vẫn có thể biểu hiện ngay ra kiểu hình ở cơ thể bị đột biến

D. Các đột biến gen gây chết vẫn có thể truyền lai cho đời sau

Câu 381 : Cho các nhóm sinh vật sau:

A.  (5)

B. (1), (3) và (5) 

C. (2), (4) và (5)    

D.  (1) và (3)

Câu 389 : Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có KG ABabXDXd không xảy ra đột biến gen nhưng xảy ra hoán vị giữa alen A và alen a. Theo lý thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là

A.  AB XD  Ab XD,   aB Xd,   ab Xd   hoặc   AB Xd,   Ab XD  aB Xd  ab XD

B. AB XD  Ab Xd  aB XD,  ab Xd   hoặc   AB Xd  Ab Xd,   aB XD  ab XD

C. AB XDAb XdaB XDab Xd  hoặc AB XdAb XDaB Xdab XD

D. AB XDAb XD,   aB Xd  ab Xd   hoặc   AB Xd  Ab Xd  aB XD,   ab XD

Câu 394 : Cho sơ đồ phả hệ:

A.  23/26  

B. 1/12   

C. 11/24  

D. 11/12    

Câu 402 : Hiện nay, các tế bào của tất cả các loài sinh vật đều sử dụng chung 1 bộ mã di truyền, đều dùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên protein… Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ:

A. Vai trò của chọn lọc tự nhiên đối với quá trình tiến hóa

B. Vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hóa

C. Sự tiến hóa không ngừng của sinh giới

D. Chứng tiến hóa từ một tổ tiên chung

Câu 410 : Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn tạo ra  quá nhiều sản phẩm làm tăng độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là:

A. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng

B. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng

C. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục

D. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục

Câu 413 : Cho các phát biểu sau:

A. 1,2,3,4,5 

B. 1,3,4,5

C. 3,4,5

D. 2,3,4

Câu 416 : Ở phép laiXAXaBDbdxXaYBdbD. Nếu có hoán vị gen ở cá 2 giới, mỗi gen quy định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là:

A. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình 

B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình

C. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình

D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình

Câu 418 : Cho các thông tin:

A.  (4), (6), (5), (7) 

B. (1), (3), (5), (6)

C. (2), (3), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 420 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong

B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu

C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong

D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu

Câu 421 : Người ta thưc hiện phép lai 2 dòng thuần chủng, chim Công Ấn Độ con đực chân cao, vảy đều và con cái chân thấp, vảy lệch thu được F1: 100% chân cao, vảy đều. Cho F1 giao phối với nhau F2 phân li theo tỉ lệ 9 chân cao, vảy đều : 3 chân cao, vảy lệch : 3 chân thấp, vảy đều : 1 chân thấp, vảy lệch (tất cả cá thể vảy lệch ở F2 đều là cái). Biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Ở F2, cá thể đực chân cao, vảy đều có kiểu gen dị hợp tử tất cả các kiểu gen chiếm 12,5% trong tổng số cá thể

B. Ở F2 cá thể đực chân thấp, vảy đều chiếm tỉ lệ 50% trong tổng số cá thể đực

C. Ở F2, cá thể vảy đều chiếm tỉ lệ 50% trong tổng số cá thể cái

D. Ở F2, cá thể cái chân cao, vảy đều chiếm tỉ lệ 18,75% trong tổng số cá thể

Câu 422 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tác nhân 5BU gây đột biến A-T bằng G-X

B. Đột biến thay thế một cặp nucleotit dẫn đến thay đổi axit amin này bằng axit amin khác

C. Gen phải trải qua ít nhất 2 lần nhân đôi để hình thành một gen đột biến

D. Xét ở cấp độ phân tử, đa số đột biến gen là trung tính (tức là không có lợi cũng không có hại)

Câu 424 : Cho các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người:

A. (2), (3), (5), (10)  

B. (3), (4), (5), (8), (10)

C. (1), (3), (6), (8) 

D. (1), (4), (6), (9)

Câu 425 : Cho các thành tựu sau:

A. (1), (3), (6)

B. (1), (2), (4), (6), (7)

C. (5), (7)

D. (3), (4), (5)

Câu 433 : Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:

A. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại

B. Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất trong quần thể

C. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

D. Làm phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể

Câu 434 : Những thành tựu nào sau đây là kết quả ứng dụng kĩ thuật di truyền?

A. (1), (2), (4) 

B. (1), (3), (4)

C. (3), (4), (5)

D. (1), (3), (5)

Câu 435 :  

A.

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 438 : Loại biến dị không được xếp cùng loại với các biến dị còn lại là:

A. Biến dị tạo ra hội chứng Claiphento ở người. 

B. Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.

C. Biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm.

D. Biến dị tạo thể chứa 9 NST trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.

Câu 441 : Cho các phát biểu sau, các phát biểu đúng là:

A. 1,3 

B. 1,2 

C. 2,3 

D. 2,4

Câu 442 : Trong các hoạt động sau:

A. 1,3,4 

B.  1,2,3,5

C.  2,3,4 

D. 2,4,5

Câu 443 : Cho các bằng chứn tiến hóa sau:

A. 3     

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 446 : Khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, có các ý sau:

A. 1,2,4,5  

B.  1,2,3,4

C.  2,3,4,5

D. 1,2,3,5

Câu 448 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiến lên kiểu gen của sinh vật, thông qua đó chọn lọc kiểu hình thích nghi

B. Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành quần thể sinh vật thích nghi

C. Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

D. Làm phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể

Câu 450 : Khi học về nhiễm sắc thể (NST), một học sinh có những phát biểu như sau:

A. (2), (4), (5)

B.  (1), (2), (4), (5) 

C. (1), (3), (5)  

D.  (2), (3), (5)

Câu 451 : Để duy trì và phát triển, thì quần thể phải có số lượng cá thể đạt

A. Kích thước tối thiểu

B.  Kích thước tối đa

C.  Kích thước trung bình

D. Trên kích thước tối đa

Câu 452 : Khi nói về điều hòa hoạt động gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra

B. Một gen điều hòa có thể tác động đến nhiều Operon

C. Gen điều hòa chỉ tổng hợp protein ức chế khi nhóm gen cấu trúc ngừng hoạt động

D. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức phiên mã

Câu 454 : Sự phân tầng trong quần xã sinh vật làm giảm sự cạnh tranh giữa các loài là do

A.  Tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật

B.  Tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống

C. Sự phân hóa ổ sinh thái giữa các loài trong quần xã

D. Giảm số lượng cá thể trong quần 

Câu 455 : Sự phân tầng trong quần xã sinh vật làm giảm sự cạnh tranh giữa các loài là do

A. Tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật

B. Tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống

C. Sự phân hóa ổ sinh thái giữa các loài trong quần xã

D. Giảm số lượng cá thể trong quần xã

Câu 459 : Trong số các xu hướng sau:

A.

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 460 : Bộ ba đối mã (anticodon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là:3’ 

A. AUG 5’ 

B.  3’XAU 5’ 

C. 5’XAU 3’

D. 5’AUG3’

Câu 461 : Bảng dưới đây cho biết một số ví dụ về ứng dụng của di truyền học trong chọn giống:

A. 1-e, 2-d, 3-c, 4-a, 5-d 

B. 1-b, 2-c, 3-a, 4-e, 5-d

C. 1-e, 2-c, 3-a, 4-d, 5-b

D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d

Câu 462 : Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa là:

A. Đột biến gen 

B. Biến dị cá thể

C. Thường biến

D.  Đột biến nhiễm sắc thể

Câu 463 : Những đặc trưng nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

A. (1), (2), (4), (6)

B.  (2), (3), (4), (5) 

C. (3), (4), (5), (6) 

D.  (1), (2), (3), (4)

Câu 464 : Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, càng về sau thì:

A. Độ đa dạng càng cao, kích thước của quần thể càng lớn

B. Mạng lưới dinh dưỡng ngày càng phức tạp, các chuỗi thức ăn càng ngắn

C. Độ đa dạng thấp, kích thước của quần thể càng lớn

D. Mạng lưới thức ăn ngày càng đơn giản

Câu 465 : Cho các nhân tố sau:

A.

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 467 : Cho các phương pháp sau:

A.

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 469 : Cho các khu sinh học (biôm) sau đây:

A. (4), (1), (2), (3)   

B. (4), (3), (1), (2)

C. (3), (1), (2), (4) 

D. (4), (2), (1), (3)

Câu 470 : Cho một só nhận định về khả năng biểu hiện ra kiểu hình của gen lặn như sau:

A. (1), (4), (6)  

B.  (1), (3), (5)

C. (1), (2), (4)   

D. (1), (2), (5)

Câu 473 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất

B. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật

C. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí

D. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 474 : Cách li địa lí không phải là nhân tố tiến hóa nhưng có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới vì :

A. Cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể 

B. Điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới

C. Điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật

D. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hienj cách li sinh sản

Câu 475 : Thường biến có đặc điểm là những biến đổi

A. Đồng loạt, xác định, không di truyền

B. Đồng loạt, xác định, một số trường hợp di truyền

C. Riêng lẻ, không xác định, di truyền

D. Đồng loạt, không xác định, không di truyền

Câu 476 : Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng dạng đang phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở

A. Kì cuối của lần giảm phân I 

B.  Kì sau của lần giảm phân I

C.  Kì sau của nguyên phân

D. Kì sau của lần giảm phân II

Câu 479 : Khi nói về quy luật tác động của nhân tố sinh thái, có những phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (3), (4), (5)  

B. (1), (4), (5)

C. (1), (2), (3)   

D.  (2), (3), (4) 

Câu 480 : Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Men Đen gồm:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4), (1)

C. (3), (2), (4), (1)   

D. (2), (1), (3), (4)

Câu 481 : Sơ đồ bên dưới mô tả lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật A, B, C, D, X, Y,Z.

A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng

B. (1) sai, (2) đúng, (3) sai

C.  (1) đúng, (2) sai, (3) sai

D. (1) sai, (2) đúng, (3) đúng

Câu 482 : Ở người, hình dạng mũi do một gen có 2 alen quy định. Một cặp vợ chồng đều mũi cong sinh ra người con đầu lòng mũi cong, biết rằng em gái của người chồng và em trai của người vợ đều có mũi thẳng, những người khác trong 2 gia đình đều có mũi cong. Kết luận nào dưới đây đúng?

A. Xác suất sinh ra người con thứ 2 có kiểu gen dị hợp là 3/4

B. Xác suất để người con đầu lòng nói trên không mang alen lặn là 1/2

C. Tất cả các con của cặp vợ chồng  này đều có mũi cong

D. Cả 2 vợ chồng trên đều có kiểu gen dị hợp

Câu 485 : Ở gà, alen A quy định chân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp. Cho gà trống chân cao có kiểu gen dị hợp dị hợp tử lai với gà mái thứ nhất, thu được F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 gà mái chân thấp : 2 gà trống chân cao : 1 gà mái chân cao; cho lai với gà mái thứ 2 thu được F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 gà trống chân cao : 1 gà trống chân thấp : 1 gà mái chân cao : 1 gà mái chân thấp. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây là không đúng?

A.  Ở đời con, gà trống có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%. 

B.  Khi cho F1 của phép lai với gà mái thứ nhất ngẫu phối thì đời con F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 13 chân cao : 3 chân thấp

C.   Khi cho F1 của phép lai với gà mái thứ hai ngẫu phối thì đời con F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 7 chân cao : 9 chân thấp.

D.    Gen quy định chiều cao chân nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X.

Câu 488 : Ở đậu Hà Lan, alen A quy định tính trạng thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng thân thấp. Cho cây thân cao lai với cây thân thấp thu được F1 100% cây thân cao. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. Nhận định nào sau đây không đúng? 

A. Khi cho các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thu được F3 có tỉ lệ phân li kiểu  gen là 4AA : 4Aa : 1aa

B. Khi cho các cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn thì thu được F3 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp

C. Khi cho các cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn thì thu được F3 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp

D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1AA : 2Aa : 1aa

Câu 490 : Cho phả hệ sau

A.

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 501 : Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ đối kháng trong quần xã sinh vật?

A. Chim sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt chấy, rận để ăn

B. Cây phong lan sống bám trên trên các cây thân gỗ khác

C. Trùng roi có khả năng phân giải xenlulôzơ sống trong ruột mối

D. Cây tầm gửi sống trên các cây gỗ khác

Câu 502 : Enzim cắt giới hạn và enzim nối trong kĩ thuật chuyển gen là:

A. Restrictaza và lipaza 

B. Restrictaza và ligaza

C. Lipaza và restrictaza

D. Ligaza và restrictaza

Câu 503 : Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào?

A. Cacbon 

B. Đêvôn

C. Silua

D. Pecmi

Câu 504 : Hệ sinh thái bao gồm:

A. Sinh vật sản suất và sinh vật phân giải 

B. Tầng tạo sinh và tần phân hủy.

C. Quần xã sinh vật và nơi sống của chúng (sinh cảnh). 

D. Sông, biển, rừng.

Câu 505 : Xét các dạng đột biến sau:

A.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 506 : Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là:

A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động. 

B. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.

C. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng không di truyền được.

D. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.

Câu 507 : Quần thể là một tập hợp các cá thể:

A. Cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới

B.  Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định

C. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới

D. Khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới

Câu 508 : Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?

A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể

B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường

C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường

D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống

Câu 509 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quần thể tự thụ phấn?

A.  Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ

B. Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ

C. Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ

D. Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ

Câu 511 : Thực chất của liệu pháp gen là gì?

A. Thay thế gen bệnh bằng gen lành 

B.  Loại gen bệnh ra khỏi cơ thể

C. Tạo đột biến để tìm gen lành

D. Tạo điều kiện cho gen lành biểu hiện

Câu 512 : Hiện tượng di truyền nào sau đây làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?

A. Phân li độc lập 

B. Liên kết gen

C. Tương tác gen

D. Hoán vị gen

Câu 513 : Phương pháp gây đột biến được sử dụng phổ biến ở các nhóm sinh vật nào?

A. Thực vật và động vật 

B. Thực vật và vi sinh vật

C. Vi sinh vật và động vật

D. Thực vật, động vật, vi sinh vật

Câu 515 : Phát biểu nào sau đây về quá trình phiên mã là không đúng?

A. ARN polymeraza trượt sau enzim tháo xoắn để tổng hợp mạch ARN mới theo chiều 5’ – 3’. 

B. Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn ra trong nhân hoặc ngoài nhân.

C. Một số gen ở sinh vật nhân sơ có thể có chung một điểm khởi đầu phiên mã.

D. Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.

Câu 516 : Người ta chia các nhân tố sinh thái thành:

A. Nhóm nhân tố sinh thái gây hại và nhóm nhân tố sinh thái có lợi. 

B. Nhóm nhân tố sinh thái của thạch quyển, khí quyển và thủy quyển.

C. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.

D. Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và nhân tố sinh thái con người.

Câu 517 : Một bệnh hiếm gặp ở người do gen trên ADN ti thể quy định. Một người mẹ bị bệnh sinh được một người con không bị bệnh. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng trên là do:

A. Gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường. 

B. Gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con.

C. Gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.

D. Con đã được nhận gen bình thường từ bố.

Câu 518 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó. 

B. Cacbon được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã dưới dạng chất hữu cơ.

C. Chỉ có một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích.

D. Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch.

Câu 519 : Điểm giống nhau giữa các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên là:

A. Đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen. 

B. Đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.

C. Đều làm biến đỏi mạnh tần số alen của quàn thể theo một hướng xác định.

D. Đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi.

Câu 520 : Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, những quần xã xuất hiện sau so với các quần xã xuất hiện trước thường có đặc điểm là:

A. Độ đa dạng loài tăng lên nhưng số lượng cá thể mỗi loài giảm xuống

B. Lưới thức ăn phức tạp hơn và chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng kém quan trọng

C. Sản lượng sơ cấp tinh dùng làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng ngày càng kém quan trọng

D. Kích thước và tuổi thọ các loài đều giảm

Câu 521 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?

A. Phân chia đều vật chất di truyền  cho các tế bào con trong pha phân bào. 

B. Tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.

C. Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n.

D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 523 : Cho các ví dụ về các loại cơ quan ở các loài sau:

A. (1)(3), (5)

B. (2), (4), (6).

C. (1)(3), (4).

D. (2)(5), (6).

Câu 525 : Có một trình tự mARN [5’ –AUG GGG UGX UXG UUU – 3’] mã hóa cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự mARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin?

A. Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng ađênin. 

B. Thay thế nuclêôtít thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin. 

C.  Thay thế nuclêôtít thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin. 

D. Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin.

Câu 526 : Tên của dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể  được minh họa qua sơ đồ sau là gì?

A. Đảo đoạn chứa tâm động. 

B. Đảo đoạn không chứa tâm động

C. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

D. Chuyển đoạn chứa tâm động

Câu 527 : Mức phản ứng là gì?

A. Là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau.

B. Là giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau.

C. Là giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau.

D. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng một kiểu gen.

Câu 528 : Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:

A. (2) và (3) 

B. (2) và (4)  

C. (1) và (4)

D. (1) và (3)

Câu 540 : Cho sơ đồ phả hệ sau

A. 1/3 

B. 1/8

C. 1/6 

D. 1/4

Câu 542 : Nếu ở thế hệ P, tần số các kiểu gen của quần thể là: 20%AA : 50%Aa : 30%aa, thì sau 3 thế hệ tự thụ, tần số kiểu gen AA : Aa : aa sẽ là:

A. 51,875 % AA : 6, 25 % Aa : 41,875 % aa  

B. 57, 250 % AA : 6,25 % Aa :  36,50 %aa

C. 41,875 % AA  : 6,25 % Aa : 51,875 % aa

D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa

Câu 552 : Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa gì?

A. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài

B. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường

C. Hỗ trợ lẫn nhau để chống trọi với điều kiện bất lợi của môi trường

D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 554 : Trong việc điều hòa hoạt động theo mô hình cấu trúc operon Lac ở vi khuẩn E.Coli, gen điều hòa có vai trò như thế nào?

A. Mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế

B. Là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

C. Là nơi protein ức chế có thể liên kết ngăn cản sự phiên mã

D. Mang thông tin quy định cấu trúc enzym ADN polimeraza

Câu 555 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Enzym ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’→5’

B. Enzym ADN polimeraza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

C. Chỉ một trong 2 mạch ADN làm mạch gố để tổng hợp nên mạch mới

D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo bảo tồn

Câu 556 : Bằng chứng tiến hóa nào sau đây được xem là bằng chứng giải phẫu so sánh?

A. Các axit amin trong chuỗi -hemoglobulin của người và tinh tinh giống nhau

B. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh

C. Tất cả các sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào

D. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau

Câu 557 : Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng ở đời cá thể con nhờ cơ chế:

A. Nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã

B. Phiên mã và dịch mã

C. Nhân đôi ADN và phiên mã

D. Nhân đôi ADN và dịch mã

Câu 560 : Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về quần thể tự phối?

A. Quần thể bị phân thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau

B. Quần thể thể hiện tính đa hình

C. Số cá thể đồng hợp tăng, dị hợp giảm

D. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của cá thể thuần chủn tự thụ

Câu 561 : Tần số tương đối của một alen trong quần thể tại một thời điểm xác định được tính bằng:

A. Tỉ lệ giữa số alen được xét trên tổng số alen của một cá thể

B. Tỉ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể

C. Tỉ lệ giữa số kiểu gen được xét trên tổng số gen trong quần thể

D. Tỉ lệ giữa số alen được xét trên tổng số alen trong quần thể

Câu 562 : Khi nói về ưu thế lái, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp sinh sản sinh dưỡng

B. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau

C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng

D. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen dị hợp tử có trong kiểu gen của con lai

Câu 563 : Xét một ví dụ sau:

A. 4     

B. 1     

C. 2

D. 3

Câu 564 : Khi nói về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân thực của động vật lưỡng bội, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Các alen lặn nằm ở vùng không tương đồng của NST giới tính X thường biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao tử nhiều hơn ở giới đồng giao tử

B. Hai alen của một gen trên 1 cặp NST thường phân li đồng đều về các giao tử trong quá trình giảm phân

C. Các alen thuộc các locut khác nhau trên 1 NST phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử

D. Các gen nằm trong tế bào chất thường không được phân chia đồng đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào

Câu 568 : Bản chất của quy luật phân li là:

A. Tính trạng trội át chế tính trạng lặn

B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn

C. Sự phân li của cặp alen trong giảm phân

D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 trội : 1 lặn

Câu 569 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về CLTN, phát biểu nào sau đây đúng?

A. CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính, qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Khi CLTN chống lại thể dị hợp và không chống lại thể đồng hợp thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn

C. CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi môi trường

D. CLTN chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra kiểu gen thích nghi

Câu 570 : Quần thể giao phối có tính đa hình về di truyền vì:

A. Quần thể là đơn vị tiến hóa của loài nên phải có tính đa hình về di truyền

B. Quần thể dễ phát sinh các đột biến nên tạo ra tính đa hình về di truyền

C. Các cá thể giao phối tự do nên đã tạo điều kiện cho đột biến được nhân lên

D. Các cá thể giao phối tự do nên các gen được tổ hợp với nhau tạo ra nhiều kiểu gen

Câu 571 : Cho các hiện tượng sau:

A.

B. 5     

C. 4

D. 3

Câu 573 : Ở người, bệnh mù màu và bệnh máu khó đông thường biểu hiện ở nam giới là vì 

A. Gen quy định 2 tính trạng trên là gen lặn nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y

B. Gen quy định 2 tính trạng trên là gen nằm trên NST X và có alen tương ứng trên Y

C. Gen quy định 2 tính trạng trên là gen trội nằm trên NST Y không có alen tương ứng trên X

D. Gen nằm trên NST thường nhưng bị kiểm soát bởi hoocmon sinh dục nam

Câu 574 : Một NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến. NST đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này

A. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng

B. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài

C. Thường gây chết cho cơ thể mang NST bị đột biến

D. Thường làm xuât hiện nhiều gen mới trong quần thể

Câu 576 : Cho các nhân tố sau:

A. 1,3,4,5      

B. 1,4,5,6      

C. 1,2,5,6 

D. 1,3,5,6

Câu 577 : Trong lịch sử tiến hóa, các loài xuất hiện sau có đặc điểm hợp lí hơn các loài xuất hiện trước vì:

A. CLTN đã đào thải các dạng kém thích nghi, chỉ giữ lại các dạng thích nghi nhất

B. Đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, CLTN không ngừng phát huy tác dụng làm cho các đặc điểm thích nghi không ngừng được hoàn thiện

C. Vốn gen đa hình giúp sinh vật dễ dàng thích nghi với điều kiện sống hơn

D. Các loài xuất hiện sau thường tiến hóa hơn

Câu 582 : Ở một loài thực vật, locut gen quy định màu sắc hoa gồm 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn thu được F1. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào môi trường. Dự đoán nào sau đây đúng khi nói về kiểu hình ở F1?

A. Các cây F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây hoa vàng, 25% số cây hoa đỏ và 50% số cây có cả hoa đỏ và hoa vàng

B. Trên mỗi cây F1 có 2 loại hoa, trong đó có 75% số hoa đỏ và 25% số hoa vàng

C. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hoa,hoa đỏ hoặc hoa vàng

D. Trên mỗi cây F1 có 2 loại hoa, trong đó có 50% số hoa đỏ và 50% số hoa vàng

Câu 591 : Ở một loài thực vật, khi cho cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 46,6875 hoa đỏ, thân cao; 9,5625% hoa đỏ, thân thấp; 28,3125% hoa trắng, thân thấp, 15,4375% hoa trắng, thân thấp. Biết rằng tính trạng chiều co cây do một gen có 2 alen quy định.

A. Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 43,3198%. 

B. Hoán vị gen một bên với tần số f= 49%.

C. Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở F1 luôn chiếm tỉ lệ 43,625%.

D. Hoán vị gen 2 bên với tần số f= 30%.

Câu 602 : Xét các phát biểu sau

A. 4

B. 3

C.

D. 2

Câu 603 : Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:

A.  (1) và (4) 

B.  (2) và (5) 

C.  (3) và (4) 

D.  (1) và (5)

Câu 606 : Cho các nhân tố sau:

A. (1); (3); (4); (6)

B. (3); (4); (5); (6)

C. (2); (3); (4); (5)

D.  (1); (3); (4); (5)

Câu 607 : Để tạo ra một giống cây trồng thuần chủng có kiểu gen AAbbDD từ hai giống cây ban đầu có kiểu gen AAbbdd và aaBBDD người ta có thể tiến hành:

A.  Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1 rồi chọn các cây có kiểu hình (A-bbD-) cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen AAbbDD 

B. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1: cho F1 tự thụ phấn tạo F2, chọn các cây F2 có kiểu hình (A-bbD-) rồi cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen AAbbDD

C.  Lai hai giống cây ban đầu với nhau tạo F1 cho F1 tự thụ phấn tạo F2: chọn các cây F2 có kiểu hình (A-bbD-) rồi dùng phương pháp tế bào học để xác định cây có kiểu gen AAbbDD

D.  Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1, cho F1 lai trở lại với cây có kiểu gen Aabbdd tạo F2

Câu 608 : Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm

A. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn

B. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít

C.  Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn

D.  Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều

Câu 609 : Loại đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác?

A. Chuyển đoạn trong 1 NST

B. Chuyển đoạn giữa 2 NST không tương đồng

C. Đảo đoạn NST 

D. Lặp đoạn NST

Câu 612 : Sau khi gặt hái, người nông dân Nam Bộ thường đốt rơm rạ ngoài đồng. Tập quán đó có mục đích quan trọng bậc nhất nào về mặt sinh thái học?

A. Trả lại nhanh vật chất cho các chu trình

B. Nhanh chóng giảm nguồn rơm rạ quá dư thừa không có nơi tích trữ

C.  Tránh sự ô nhiễm đồng ruộng

D. Giải phóng nhanh đồng ruộng để sớm gieo trồng vụ tiếp

Câu 613 : Một tế bào có bộ NST lưỡng bội 2n=48. Quan sát một tế bào sinh dưỡng của loài dưới kính hiển vi người ta thấy có 46 NST. Đột biến thuộc dạng

A. Thể một nhiễm kép

B. Thể khuyết nhiễm hoặc thể một nhiễm kép     

C. Thể khuyết nhiễm

D. Thể một nhiễm

Câu 614 : Một tế bào người tại kì giữa của lần giảm phân I sẽ có

A. 46 NST kép

B. 46 cromatit

C.  23 cromatit

D. 23 NST đơn

Câu 617 : Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây để phát triển thành cây tứ bội?

A.  Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1) 

B.  Các giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nhau

C. Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau

D.  Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n)

Câu 618 : Đối với quá trình tiến hoá, giao phối không ngẫu nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò:

A. Tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi 

B.  Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

C.  Làm nghèo vốn gen của quần thể và có vai trò định hướng trong quá trình tiến hoá

D.  Làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể

Câu 621 : Trong các phát biểu sau đây về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A.  4.       

B.  2.      

C.  3.   

D.  1.

Câu 625 : Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ?

A. ADN polymeraza

B. Ligaza

C.  ARN polymeraza   

D.  Restrictaza

Câu 629 : Cho các ví dụ sau:

A. 1

B. 2

C. 4     

D. 3

Câu 632 : Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của 2 loài khác nhau nhờ phương pháp:

A. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo 

B. Lai tế bào sinh dưỡng (xoma)

C.  Chọn lọc dòng tế bào xoma biến dị

D. Nuôi cấy hạt phấn

Câu 639 : Khi chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tổng hợp được hoocmon insulin là vì mã di truyền:

A. Có tính thoái hóa

B.  Có tính phổ biến

C.  Là mã bộ ba

D. Có tính đặc hiệu

Câu 641 : Khi nói về đột biến gen phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Xét ở mức độ phân tử, đa số đột biến điểm vô hại (trung tính) 

B.  Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên NST

C. Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nu

D. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nu thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polypeptit do gen đó tổng hợp

Câu 642 : Theo Jacop và Mono, cac thành phần cấu tạo của Operon Lac gồm:

A.  Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P). 

B.  Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).

C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

D. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

Câu 644 : Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội   

B. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con có ưu thế lai

C.  Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 khi lai hai dòng thuần khác nhau (lai khác dòng).

D. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống

Câu 645 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. 

B.  Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

D.  Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 646 : Kỹ thuật chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai đặc biệt hữu ích đối với:

A. Bệnh di truyền phân tử làm rối loạn quá trình chuyển hóa trong cơ thể 

B. Việc xác định bệnh do đột biến cấu trúc NST và đột biến đa bội

C. Việc xác định kiểu gen của bệnh nhân

D.  Xác định các bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của một số loại tế bào

Câu 647 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, sự hình thành màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định và được mô tả theo sơ đồ

A. 1 hồng : 1 trắng

B. 1 trắng : 2 hồng : 1 đỏ

C.  1 hồng: 1 đỏ  

D. 1 trắng : 1 đỏ

Câu 650 : Quần thể giao phối có tính đa hình về di truyền là do:

A. Các cá thể giao phối tự do nên các gen được tổ hợp với nhau tạo ra nhiều loại kiểu gen

B. Quần thể dễ phát sinh các đột biến nên tạo ra tính đa hình về di truyền

C. Các cá thể giao phối tự do nên đã tạo điều kiện cho đột biến được nhân lên

D. Quần thể là đơn vị tiến hoá của loài nên phải có tính đa hình về di truyền

Câu 652 : Yếu tố nào không thay đổi ở các thế hệ trong quần thể tự phối?

A. Tần số của các alen 

B. Tần số kiểu gen và kiểu hình

C. Tần số kiểu gen

D. Tần số kiểu hình

Câu 653 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST kết luận nào sau đây đúng?

A. Mất đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

B. Mất đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau

C. Các đột biến mất đoạn  NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau

D. Mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

Câu 654 : Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen?

A. Chuối nhà có nguồn gốc từ chuối rừng 2n. 

B. Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất thịt và sữa đều tăng.

C. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Pentunia.

D. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm.

Câu 656 : Theo quan điểm của thuyết tiến hóa tổng hợp quan niệm nào sau đây không đúng?

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể 

B. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.

C. Yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng đa dạng di truyền của quần thể

D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng hình thành loài mới ở thực vật

Câu 657 : Đột biến gen chỉ xuất hiện do:

A. Có sự rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST 

B. Các tác nhân đột biến từ bên ngoài

C. Các tác nhân đột biến xuất hiện ngay trong cơ thể sinh vật

D. Tác nhân đột biến bên trong và bên ngoài cơ thể làm rối loạn quá trình nhân đôi ADN

Câu 658 : Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:

A. Sức sinh sản 

B. Các yếu tố không phụ thuộc mật độ

C. Sức tăng trưởng của quần thể 

D. Nguồn thức ăn từ môi trường

Câu 659 : Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là:

A. Đột biến 

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Các cơ chế cách ly

Câu 660 : Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?

A. Vi khuẩn cố định đạm  sống trong nốt sần rễ đậu 

B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ 

D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ

Câu 661 : Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polypeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là do:

A. Mã di truyền có tính thoái hóa 

B. Mã di truyền có tính đặc hiệu

C. ADN của vi khuẩn dạng vòng

D. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon

Câu 662 : Cho các hiện tượng sau:

A.

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 663 : Đặc điểm di truyền các tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên NST Y là:

A.  Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực 

B. Có hiện tượng di truyền thẳng từ mẹ cho con gái

C. Tính trạng có sự di truyền chéo

D. Chỉ biểu hiện ở cơ thể chứa cặp NST  XY

Câu 664 : Enzim giới hạn (restrictaza) dùng trong kĩ thuật chuyển gen có tác dụng gì?

A.  Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. 

B. Cắt và nối ADN của plasmit ở những điểm xác định.

C. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN tại những điểm xác định.

D. Nối đoạn gen cho vào plasmit.

Câu 665 : Cho các thành tựu sau:

A. (2) và (6) 

B. (1) và (3)

C. (2) và (4)  

D. (5) và (6)

Câu 667 : Nghiên cứu sinh vật hoá thạch có ý nghĩa suy đoán:

A. Tuổi của các lớp đất chứa chúng 

B. Lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng

C. Lịch sử phát triển của quả đất

D. Diễn biến khí hậu qua các thời đại

Câu 669 : Giải thích nào sau đây là đúng về bộ nhiễm sắc thể của loài?

A.  Trong tất cá các tế bào của mọi sinh vật, các NST luôn tồn tại thành từng cặp NST tương đồng

B.  Mỗi loài có số lượng NST khác nhau

C. Loài nào tiến hóa hơn thì số lượng NST lớn hơn

D. Mỗi loài sinh vật có bộ NST đặc trưng về hình thái , số lượng và cấu trúc

Câu 670 : Tính trạng nhóm máu của người do 3 alen qui định. Ở một quần thể đang cân bằng về mặt di truyền, trong đó IA chiếm 0,4; IB chiếm 0,3; IO chiếm 0,3. Kết luận nào sau đây không chính xác?

A. Có 6 loại kiểu gen về tính trạng nhóm máu 

B. Người nhóm máu O chiếm tỉ lệ 9%

C. Người nhóm máu A chiếm tỉ lệ 40%.

D. Người nhóm máu B chiếm tỉ lệ 25%.

Câu 672 : Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi của ADN?

A.  Tháo xoắn phân tử ADN 

B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch ADN

C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của phân tử ADN

D. Tháo xoắn AND, bẻ gãy các liên kết hidro giữa các mạch ADN

Câu 674 : Trong đợt rét hại tháng 1-2/2016 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện:

A. Biến động tuần trăng   

B. Biến động theo mùa

C. Biến động nhiều năm

D. Biến động không theo chu kì

Câu 675 : Điều không đúng  khi nói về ý nghĩa của định luật Hacđi-Vanbec là:

A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng

B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài

C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số các alen

D. Từ tần số các alen có thể dự đoán được tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình

Câu 676 : Liệu pháp gen là:

A. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới. 

B. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền.

C. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.

D. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người.

Câu 685 : Cho các nhân tố sau :

A. (2), (3), (4), (6). 

B. (1), (3), (4), (6).

C.  (3), (4), (5), (6). 

D.  (1), (3), (4), (5).

Câu 688 : Trong lịch sử phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở:

A. Đại Tân sinh 

B. Đại Cổ sinh

C. Đại Nguyên sinh

D. Đại Trung sinh

Câu 689 : Thảo nguyên là khu sinh học thuộc vùng:

A. Vùng nhiệt đới  

B. Vùng ôn đới

C. Vùng cận Bắc cực

D. Vùng Bắc cực

Câu 690 : Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới nước và bổ sung thêm một phần năng lương?

A. Hệ sinh thái nông nghiệp 

B. Hệ sinh thái ao hồ

C. Hệ sinh thái trên cạn

D. Hệ sinh thái savan đồng cỏ

Câu 694 : Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?

A. Vùng kết thúc

B. Vùng điều hòa

C. Vùng mã hóa

D. Cả ba vùng của gen

Câu 696 : Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng

A. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.  

B. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.

C.  Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. 

D. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.

Câu 697 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. 

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.

D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.

Câu 698 : Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người: 

A. (1), (3), (5) 

B. (2), (3), (6)

C. (1), (2), (6)

D. (1), (4), (5)

Câu 699 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về biến dị tổ hợp?

A. Xuất hiện do sự tái tổ hợp vật chất bình thường trong quá trình sinh sản. 

B. Có tính định hướng.  

C. Xuất hiện riêng lẻ, cá thể.

D. Là nguyên liệu của tiến hóa, chọn giống.

Câu 700 : Quy trình chuyển gen sản sinh protein của sữa người vào cừu tạo ra cừu chuyển gen gồm các bước:

A. 2-1 - 3- 4- 5 

B. 1 - 3 - 2 - 4 – 5 

C. 3 - 2 -1 - 4 – 5

D. 1 - 2 - 3 - 4 - 5

Câu 702 : Cách phát biểu nào là đúng nhất về hoán vị gen:

A. Hoán  vị gen là hiện tượng đổi chỗ của hai gen với nhau

B. Hoán  vị gen là sự đổi chỗ lẫn nhau giữa hai gen cùng lôcut

C.  Hoán  vị gen là sự đổi chỗ cho nhau giữa hai gen khác lôcut

D. Hoán  vị gen là sự thay đổi vị trí gen trong cả hệ gen

Câu 704 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của tính trạng được quy định bởi gen lặn trên vùng không tương đồng của NST giới tính X?

A. Có hiện tượng di truyền chéo 

B. Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau

C. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới

D. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX

Câu 706 : Nếu đột biến giao tử là một đột biến lặn thì cơ chế nào dưới đây trong quá trình biểu hiện của gen đột biến này là không đúng:

A.  Trong giai đoạn đầu khi còn ở trạng thái dị hợp, kiểu hình đột biến không được biểu hiện

B. Qua giao phối đột biến lặn tiếp tục tồn tại ở trạng thái dị hợp và không biểu hiện

C. Sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang đột biến

D. Khi gen lặn đột biến có điều kiện tổ hợp với nhau làm xuất hiện kiểu gen đồng hợp tử lặn thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình

Câu 710 : Kết quả của tiến hóa tiền sinh học là hình thành

A. Các hạt côaxecva 

B. Các đại phân tử hữu cơ

C. Cơ thể sinh vật nhân sơ

D. Mầm mống sinh vật đầu tiên

Câu 711 : Ở một loài động vật, con đực XY có kiểu hình thân đen, mắt trắng giao phối với con cái có kiểu hình thân xám, mắt đỏ được F1 gồm 100% cá thể thân xám, mắt đỏ.

A. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ. 

B. Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau.

C. Hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới đực và cái.

D. Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.

Câu 712 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam Điệp (Triat) có lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ này là:

A. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát. 

B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.

C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim.

D.  Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng.

Câu 713 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 714 : Theo hình tháp sinh khối thì sinh khối sẽ giảm đi qua mỗi bậc trong tháp điều nào sau đây giải thích được vấn đề này một cách chính xác nhất:

A. Sinh vật bị phân hủy tại mỗi bậc vì vậy bậc cao hơn sẽ có ít sinh khối hơn. 

B. Khi sinh vật chết tại bậc cao hơn sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của sinh vật ở cấp dưới và làm cho sinh khối của bậc phía dưới cao hơn.

C. Năng lượng bị mất vào môi trường tại mỗi bậc, vì vậy sinh khối tạo được ở bậc cao hơn sẽ ít đi.

D. Sinh vật ở bậc cao hơn sẽ chết nhiều hơn sinh vật ở bậc thấp, vì vậy sinh khối sẽ giảm dần.

Câu 716 : Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là:

A. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này. 

B. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung.

C. Giải thích được sự hình thành loài mới.

D. Phát hiện vai trò của CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của sinh giới.

Câu 718 : Nhận xét không đúng khi so sánh sự khác nhau về cấu trúc, chu trình dinh dưỡng và chuyển hóa năng lượng giữa các hệ sinh thái tự nhiên với các hệ sinh thái nhân tạo là:

A. Thành phần loài phong phú và lưới thức ăn phức tạp ở hệ sinh thái tự nhiên còn hệ sinh thái nhân tạo có ít loài và lưới thức ăn đơn giản. 

B. Hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo đều có cấu trúc phân tầng và có đủ các thành phần sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.

C. Hệ sinh thái tự nhiên được cung cấp năng lượng chủ yếu từ mặt trời còn hệ sinh thái nhân tạo ngoài năng lượng mặt trời còn được cung cấp thêm một phần sản lượng và năng lượng khác (phân bón,...).

D. Ở hệ sinh thái tự nhiên, tất cả thức ăn cho sinh vật đều được cung cấp bên trong hệ sinh thái còn ở hệ sinh thái nhân tạo thức ăn được con người cung cấp có một phần sản lượng sinh vật được thu hoạch mang ra ngoài hệ sinh thái.

Câu 719 : Ở một loài thực vật, lôcut gen quy định màu sắc hoa gồm 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn, thu được F1 Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Dự đoán nào sau đây đúng khi nói về kiểu hình ở F1?

A. Trên mỗi cây F1 có hai loại hoa, trong đó có 75% số hoa đỏ và 25% số hoa vàng. 

B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hoa đỏ hoặc hoa vàng.

C. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây hoa vàng, 25% số cây hoa đỏ và 50% số cây có cả hoa đỏ và hoa vàng.

D. Trên mỗi cây F1 có hai loại hoa, trong đó có 50% số hoa đỏ và 50% số hoa vàng.

Câu 720 : Nói về sự trao đổi chéo giữa các NST trong quá trình giảm phân, nội dung nào dưới đây là đúng?

A. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã phân bố lại vị trí của các gen trong bộ NST. 

B. Trên cặp NST tương đồng, hiện tượng trao đổi chéo luôn xảy ra tại một vị trí nhất định có tính đặc trưng cho loài.

C. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cặp NST tương đồng khác nhau ở kì đầu của quá trình giảm phân I.

D. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cromatit khác nhau của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I.

Câu 721 : Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là

A. Cho tự thụ phấn kéo dài 

B. Tạo ra dòng thuần

C. Cho lai khác dòng

D. Cho lai khác loài

Câu 722 : Cho một số hiện tượng sau:

A.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 723 : Ở ruồi giấm sự rối loạn phân li của cặp NST số 1 trong lần phân bào 2 ở 1 trong 2 tế bào con của 1 tế bào sinh tinh sẽ có thể tạo ra:

A. Cả 4 tinh trùng đều bất thường, thừa hoặc thiếu NST số 1. 

B. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST số 1 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST số 1.

C. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng đều thừa 1 NST số 1.

D. 2 tinh trùng đều thiếu 1 NST số 1 và 2 tinh trùng bình thường.

Câu 724 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.

B. 0     

C. 3

D. 2

Câu 726 : Trong chu trình nitơ, giai đoạn nitơ đi vào trong hệ sinh thái bằng con đường nào, dưới dạng gì?

A. Hấp thụ tích cực qua tế bào rễ, dưới dạng (NO3-) hoặc (NH4+). 

B. Hấp thụ thụ động qua tế bào rễ, dưới dạng (NO3- ) hoặc (NH4+).

C. Thẩm thấu qua tế bào rễ, dưới dạng (NO3-) hoặc (NH4+).

D. Hấp thụ thụ động qua tế bào rễ, dưới dạng (NO2-) hoặc (NH4+).

Câu 730 : Trong lịch sử tiến hoá, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn những sinh vật xuất hiện trước ngay cả khi trong điều kiện sống ổn định. Đặc tính này nói lên:

A. Quá trình chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động trong lịch sử tiến hoá 

B. Sinh vật luôn luôn có khả năng thích ứng với điều kiện sống cụ thể

C. Đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh ngay cả khi điều kiện sống ổn định

D. Tính hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi

Câu 732 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói vể sự phát sinh sự sống trên Trái Đất:

A. Những cá thể sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành trong khí quyển nguyên thủy. 

B. Quá trình hình thành nên chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học, nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.

C. Axit nucleic đầu tiên được hình thành có lẽ là ARN chứ không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi mà không cần enzim.

D. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thể tạo thành các giọt keo hữu cơ. các giọt keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên.

Câu 734 : Nguyên nhân của hiện tượng đồng quy là do:

A. Các nòi trong một loài, các loài trong một chi đã hình thành theo con đường phân li từ một quần  thể gốc nên mang các đặc điểm kiểu hình giống nhau. 

B. Các nhóm phân loại trên loài hình thành theo những con đường phân li, mỗi nhóm bất nguồn từ một loài tổ tiên nên mang các đặc điểm kiểu hình giống.

C. Các loài khác nhau nhưng do sống trong điểu kiện giống nhau nên đã được chọn lọc theo cùng một hướng, tích luỹ những đột biến tương tự.

D. Các quần thể khác nhau của cùng một loài mặc dù sống trong những điều kiện khác nhau nhưng vẫn mang những đặc điểm chung.

Câu 735 : Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:

A. Tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. 

B. Tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

C. Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

D. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

Câu 736 : Trong 1 nghiên cứu, người ta nhận thấy hai loài chim sẻ Geospiza fuginosa và Geospiza fortis khi sống tại hai khu vực khác nhau thì kích thước mỏ bằng nhau, nhưng khi sống cùng nhau thì kích thước mỏ hai loài lại khác nhau. Điều giải thích nào dưới đây là chính xác?

A. Loài có họ hàng gần nên có kích thước mỏ giống nhau nên có hiện tượng trên. 

B. Loài ăn các loại thức ăn khác nhau nên có hiện tượng trên.

C. Hai loài cùng ăn 1 loại thức ăn và có sự cạnh tranh nên có sự phân hóa ổ sinh thái.

D. Hai loài có chung những đặc điểm cấu tạo cơ thể trong những môi trường giống nhau.

Câu 738 : Nhân tố chính chi phối quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn vượn người hoá thạch là?

A. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu ở kỷ thứ 3. 

B. Lao động, tiếng nói, tư duy.

C. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích.

D. Các nhân tố sinh học: Biến dị, di truyền và chọn lọc.

Câu 739 : Lai ruồi giấm cái mắt đỏ tươi thuẩn chủng với ruồi đực mắt trắng thuẩn chủng người ta thu được ở F1100% ♀ mắt đỏ tía; 100%♂  mắt đỏ tươi. Cho ruồi F1 giao phối ngẫu nhiên ở đời F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới như sau:3/8 mắt đỏ tía:3/8 mắt đỏ tươi:2/8 mắt trắng. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen trên NST giới tính X quy định. 

B. Màu mắt của ruồi giấm do 2 gen trên NST giới tính X quy định.

C. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen trên NST giới tính X và 1 gen trên NST thường quy định.

D. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen trên NST giới tính X và 1 gen trên NST thường tương tác theo kiểu bổ sung quy định.

Câu 740 : Vì sao hệ động vật và thực vật ở châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ có một số loài cơ bản giống nhau nhưng cũng có một số loài đặc trưng?

A. Do có cùng vĩ độ nên khí hậu tương tự nhau dẫn đến sự hình thành hệ động, thực vật giống nhau, các loài đặc trưng là do sự thích nghi với điều kiện địa phương. 

B. Một số loài di chuyển từ châu Á sang Bắc Mĩ nhờ cầu nối ở eo biển Berinh ngày nay.

C. Đầu tiên, tất cả các loài đều giống nhau do có nguồn gốc chung, sau đó trở nên khác nhau do chọn lọc tự nhiên theo nhiều hướng khác nhau.

D. Đại lục Á, Âu và Bắc Mĩ mới tách nhau (từ kỉ Đệ tứ) nên những loài giống nhau xuất hiện trước đó và những loài khác nhau xuất hiện sau.

Câu 742 : Bệnh máu khó động do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quỵ định. Một gia đình có bố mẹ bình thường nhưng sinh ra một người con trai vừa bị bệnh máu khó đông vừa bị hội chứng Claiphenton. Vậy nguyên nhân con của họ bị bệnh là:

A. Đột biến ở bên bố, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly

B. Đột biến ở bên bố, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn ở giảm phân II, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly

C. Đột biến ở bên mẹ, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn ở giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly

D. Đột biến ở bên mẹ, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn ở giảm phân II, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly

Câu 746 : Xét các mối quan hệ sau:

A.

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 747 : Đối với sâu bọ thì khi nhiệt độ môi trường tăng lên và còn trong giới hạn chịu đựng của chúng, thì biểu hiện xảy ra ở sâu bọ lúc này là:

A. Ngừng sinh trưởng 

B. Khả năng sinh sản giảm

C. Thời gian của chu kỳ sinh trưởng ngắn lại 

D. Tốc độ sinh trưởng chậm lại

Câu 748 : Ở người, gen A quy định tóc quăn là trội hoàn toàn so với a quy định tóc thẳng. Một quần thể người đang cân bằng về mặt di truyền có tỉ lệ tóc quăn là 36%. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa là 0,32 

B. Tần số tương đối của alen A là 0,6

C. Kiểu gen đồng hợp trội chiếm tỉ lệ 0,04

D. Alen A có tần số thấp hơn alen a

Câu 749 : Loài ưu thế trong quần xã là:

A. Loài chỉ có ở một quần xã nào đó hoặc có số lượng và vai trò hơn hẳn các loài khác 

B. Loài có số lượng cá thể nhiều, hoạt động mạnh, đóng vai trò quan trọng

C. Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác

D. Loài mà sự có mặt của nó là làm tăng mức đa dạng cho quần xã

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247