Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Tuyển tập đề ôn luyện Sinh Học thi THPTQG cực hay có lời giải !!

Tuyển tập đề ôn luyện Sinh Học thi THPTQG cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Nguồn cung cấp nito tự nhiên cho cây là

A. Nito trong không khí và trong đất

B. Nito tự do trong không khí.

C. Nito trong nước.   

D. Nito trong đất.

Câu 2 : Trong cơ thể, hệ nào sau đây có vai trò điều chỉnh hoạt động của các hệ khác?

A. Hệ thần kinh và hệ nội tiết.

B. Hệ bạch huyết và hệ da.                        

C. Hệ bạch huyết và hệ nội tiết.           

D. Hệ tim mạch và hệ cơ.                       

Câu 3 : Tưới tiêu hợp lí cho cây trồng là

A. Dựa vào điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết. 

B. Dựa vào nhu cầu nước của cây, điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết. 

C. Tưới nhiều nước cho cây. 

D. Dựa vào nhu cầu nước của cây.

Câu 7 : Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự

A. phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → nucleoxom → cromatit. 

B. phân tử ADN → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → cromatit. 

C. phân tử ADN → nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → cromatit. 

D. phân tử ADN → sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → cromatit.

Câu 8 : Cơ quan thoái hoá là

A. cơ quan chưa phát triển lúc còn non sau đó phát triển mạnh ở cơ thể trưởng thành. 

B. cơ quan phát triển lúc còn non sau đó tiêu giảm ở tuổi trưởng thành. 

C. cơ quan phát triển đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. 

D. cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.

Câu 10 : Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp?

A. Diệp lục a, b.

B. Diệp lục a. 

C. Diệp lục b.

D. Diệp lục a, b và carotenoit.

Câu 11 : Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?

A. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và (tĩnh mạch) không có mạch nối. 

B. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp. 

C. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô - máu. 

D. Vì tốc độ máu chảy chậm.

Câu 14 : Cơ thể mang kiểu gen AB/ab Dd  , mỗi gen qui định một tính trạng lai phân tích có hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:

A. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.

B. 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1. 

C. 9 : 9 : 3 : 3 : 1 : 1.

D. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1.

Câu 15 : Tiến hoá nhỏ là

A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của giới. 

B. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của lớp. 

C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của bộ. 

D. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.

Câu 16 : Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên

A. Giới hạn phát triển của sinh vật. 

B. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường. 

C. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường. 

D. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường.

Câu 17 : Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người. 

B. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất.

C. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước. 

D. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và một số loài vi sinh vật.

Câu 19 : Nhịp tim của thú có khối lượng nhỏ nhanh hơn thú có khối lượng cơ thể lớn vì:

A. Động vật càng nhỏ càng dễ bị tác động trực tiếp của điều kiện nhiệt độ, ánh sáng,..từ môi trường. 

B. Động vật càng nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn, nhiệt lượng mất vào môi trường xung quanh càng nhiều, chuyển hóa tăng lên, tim đập nhanh hơn để đáp ứng đủ nhu cầu ôxi cho quá trình chuyển hóa. 

C. Động vật càng nhỏ hiệu quả trao đổi chất càng thấp, tim đập nhanh hơn để đáp ứng đủ nhu cầu ôxi cho quá trình chuyển hóa. 

D. Động vật nhỏ, một hoạt động nhỏ của cơ thể cũng ảnh hưởng đến tim làm chúng đập nhanh hơn.

Câu 22 : Cho các mối quan hệ sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 23 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 34 : Rễ cây chỉ hấp thụ được dạng nito trong đất là

A. Nitrat và amon.

B. Nitric và nito tự do (N2). 

C. Nitrat và nito tự do (N2).

D. Amon và amin

Câu 35 : Ở người, thời gian mỗi chu kì hoạt động của tim trung bình là:

A. 0,8 giây(s), trong đó pha tâm nhĩ co (0,1s), tâm thất co (0,3s), thời gian dãn chung(0,4 s) 

B. 0,8 giây(s), trong đó pha tâm nhĩ co (0,1s), tâm thất co (0,4s), thời gian dãn chung(0,3 s) 

C. 0,8 giây(s), trong đó tâm thất  co(0,4s), tâm nhĩ co  (0,1s), thời gian dãn chung (0,3 s). 

D. 0,8 giây(s), trong đó tâm thất co (0,1s), tâm nhĩ co (0,3s), thời gian dãn chung (0,4 s)

Câu 36 : Ý nào sau đây là không đúng với sự đóng mở của khí khổng?

A. Tế bào hình hạt đậu trương nước khí khổng sẽ mở. 

B. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng. 

C. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại. 

D. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày.

Câu 37 : Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào phổi?

A. Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang. 

B. Vì một lượng CO2 đã khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi ra khỏi phổi. 

C. Vì một lượng CO2 được thải ra trong hô hấp tế bào của phổi. 

D. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.

Câu 38 : Nếu thiếu tirôxin sẽ dẫn đến hậu quả gì đối với trẻ em?

A. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển. 

B. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ. 

C. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển. 

D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tụê kém.

Câu 40 : Giao phối cận huyết và tự thụ phấn bắt buộc dẫn đến hiện tượng thoái hoá là do…

A. các thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn gây hại biểu hiện thành kiểu hình 

B. các gen lặn gây hại bị gen trội lấn át trong KG dị hợp 

C. xảy ra hiện tượng đột biến gen          

D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau

Câu 41 : Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào của tế bào nhân thực?

A. thể Gongi.

B. tế bào chất.

C. nhân.

D. màng tế bào.

Câu 42 : Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật, người ta không dựa vào

A. cơ quan tương đồng.

B. bằng chứng phôi sinh học. 

C. bằng chứng sinh học phân tử.

D. cơ quan tương tự. 

Câu 43 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở

A. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.

B. kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh. 

C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.  

D. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. 

Câu 44 : Kích thước tối thiểu của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể phải có, đủ đảm bảo cho

A. các cá thể trong quần thể có thể đối phó với thiên tai.    

B. quần thể có khả năng duy trì nòi giống.      

C. các cá thể trong quần thể có thể giúp nhau tìm kiếm thức ăn. 

D. các cá thể trong quần thể có thể chống đỡ trước kẻ thù. 

Câu 45 : Nguyên nhân dẫn tới phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:

A. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau. 

B. mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khac nhau trong ngày.      

C. mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.      

D. cạnh tranh khác loài. 

Câu 46 : Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng ?

A. Có cuống lá.

B. có diện tích bề mặt lớn. 

C. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.

D. Phiến lá mỏng 

Câu 47 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Phổi và da của ếch nhái.

B. Phổi của bò sát. 

C. Phổi của chim.

D. Da của giun đất 

Câu 51 : Về mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng:

A. Các loài là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung. 

B. Các loài biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc riêng rẽ. 

C. Các loài đều được sinh ra cùng một lúc và không hề bị biến đổi.       

D. Các loài là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.

Câu 52 : Hai loài chim ăn hạt và chim ăn sâu sống trong cùng một khu vực người ta gọi sự phân bố của chúng là

A. thuộc hai hệ sinh thái khác nhau.

B. thuộc hai quần xã khác nhau.   

C. thuộc một ổ sinh thái.    

D. thuộc hai ổ sinh thái khác nhau.

Câu 53 : Trong vườn cây có múi người ta thường thả kiến đỏ vào sống. Kiến đỏ này đuổi được loài kiến hôi (chuyên đưa những con rệp cây lên chồi non. Nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa cây và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn). Đồng thời nó cũng tiêu diệt sâu và rệp cây. Hãy cho biết mối quan hệ giữa:

A. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con mồi. 

B. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hội sinh; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con mồi. 

C. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hội sinh; 3. động vật ăn thịt con mồi; 4. cạnh tranh. 

D. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con mồi.

Câu 54 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 59 : Cho các hiện tượng sau:

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 61 : Cho các đặc điểm sau:

A. (4), (1), (6), (8), (9).

B. (1), (3), (4), (5), (6).  

C. (1), (4), (5), (7), (10).

D. (2), (3), (4), (7), (9).

Câu 68 : Ở gà, xét tính trạng màu lông do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Cho gà trống lông đen giao phối với gà mái lông vằn, thu được F1 gồm 50% gà trống lông vằn và 50% gà mái lông đen, cho F1 giao phối ngẫu nhiên tạo ra F2, cho F2 giao phối ngẫu nhiên tạo ra F3. Dự đoán nào sau đây đúng?

A. Ở F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 con lông vằn : 1 con lông đen. 

B. Tỉ lệ gà trống dị hợp ở F3 chiếm 25%. 

C. Tỉ lệ gà không mang alen lặn ở F3 chiếm 25%. 

D. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình màu lông.

Câu 74 : Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?

A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.

B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng 

C. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.

D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.

Câu 75 : Nhịp tim của Mèo là 120 nhịp/phút, chu kì tim của Mèo có thời gian là

A. 0,1 giây.

B. 0,5 giây.

C. 1 giây.

D. 0,8 giây.

Câu 76 : Nước và muối khoáng là thành phần chủ yếu của

A. Thân cây

B. Dịch mạch rây

C. Dịch mạch gỗ.

D. Rễ.

Câu 77 : Quá trình tiêu hoá cỏ trong dạ dày 4 ngăn của Trâu diễn ra theo trình tự nào ?

A. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong. 

B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế. 

C. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách. 

D. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế.

Câu 82 : Cơ quan tương đồng có ý nghĩa trong tiến hoá là

A. phản ánh nguồn gốc chung của sinh vật.

B. phản ánh chức năng quy định cấu tạo. 

C. phản ánh sự tiến hóa đồng quy.

D. phản ánh lịch sử phát triển của mỗi loài.

Câu 83 : Đầu kỉ Cacbon có khí hậu ẩm và nóng, về sau khí hậu trở nên lạnh và khô. Đặc điểm của sinh vật điển hình ở kỉ này là

A. dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát. 

B. xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ. 

C. cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim. 

D. cây có mạch và động vật di cư lên cạn.

Câu 84 : Kích thước của quần thể là

A. số lượng cá thể hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó. 

B. số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể trong khoảng không gian của quần thể. 

C. khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó. 

D. số lượng cá thể hoặc khối lượng trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.

Câu 86 : Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ đối kháng trong quần xã?

A. cộng sinh

B. Hội sinh

C. ức chế- cảm nhiễm

D. hợp tác

Câu 87 : Tìm câu phát biểu đúng

A. 3

B. 2

C. 1, 4

D. 1, 3

Câu 88 : Vì sao cơ quan tiêu hóa ở động vật ăn thực vật có dạ dày lớn và ruột rất dài ?

A. Vì thức ăn của chúng thuộc loại khó tiêu 

B. Vì hàm lượng chất dinh dưỡng trong thức ăn ít, nên dạ dày phải lớn và ruột phải đủ dài để tiêu hóa và hấp thụ đủ chất dinh dưỡng. 

C. Vì enzim của chúng hoạt động yếu. 

D. Vì chúng tiết ra ít enzim tiêu hóa.

Câu 89 : Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:

A. 1,2,3,4,6.

B. 4,5,6,7,8.

C. 2,3,6,7,8.

D. 3,4,6,7,8.

Câu 92 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?

A. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.

B. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới. 

C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật. 

D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.

Câu 93 : Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật. 

B. Giới hạn sinh thái là khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sống được. 

C. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. 

D. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.

Câu 94 : Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ

A. môi trường vào sinh vật phân giải sau đó sinh vật sản xuất. 

B. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường. 

C. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu. 

D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.

Câu 95 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 101 : Cho các nhận định sau: 

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 113 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 3,125%.

B. 6,25%.

C. 12,5% .

D. 25%.

Câu 114 : Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,5%, trong đất là 0,2%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?

A. Thẩm thấu

B. Hấp thụ thụ động

C. Khuếch tán.

D. Hấp thụ chủ động

Câu 115 : Dạ dày của động vật nào sau đây có 4 ngăn ?

A. Ngựa.

B. Chuột.

C. Thỏ.

D. Bò.

Câu 116 : Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào ?

A. Khi cây ở trong bóng râm.

B. Khi cây ở ngoài ánh sáng. 

C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.

D. Khi cây thiếu nước.

Câu 117 : Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ múi khế diễn ra như thế nào?

A. Tiết enzim pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở sinh vật và cỏ. 

B. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ. 

C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại. 

D. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.

Câu 118 : Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là

A. Đảo đoạn.

B. Chuyển đoạn.

C. Mất đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 119 : Đặc diểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người?

A. Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái đồng hợp. 

B. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế. 

C. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai. 

D. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái.

Câu 120 : Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là không đúng:

A. Có đặc trưng là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể. 

B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình trong quần thể. 

C. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về rất nhiều chi tiết. 

D. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen khác nhau không thể có sự giao phối với nhau.

Câu 121 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. Tính thoái hóa.

B. Tính phổ biến.

C. Tính đặc hiệu.

D. Tính bán bảo tồn.

Câu 122 : Xương cùng, ruột thừa, răng khôn ở người được xem là bằng chứng về

A. cơ quan tương tự.

B. phôi sinh học.

C. cơ quan tương đồng

D. cơ quan thoái hóa.

Câu 123 : Nhóm động vật phát triển mạnh ở kỉ Jura trong đại Trung sinh là

A. lưỡng cư.

B. thú có túi.

C. bò sát khổng lồ.

D. cá giáp có hàm.

Câu 124 : Ý có nội dung không phải là nguyên nhân làm cho quần thể bị suy thoái dẫn đến diệt vong khi kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu là số lượng cá thể trong quần thể quá ít,

A. sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường. 

B. số lượng cá thể trong quần thể quá ít, nên hiện tượng giao phối gần xảy ra nhiều, làm cho đặc điểm có hại ngày càng nhiều đe doạ sự tồn tại của quần thể. 

C. số lượng cá thể của quần thể ít, làm cho kẻ thù càng tăng cường tìm kiếm vì vậy số lượng của nó lại càng giảm nhanh hơn. 

D. số lượng cá thể trong quần thể quá ít, khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít.

Câu 125 : Muốn tăng khả năng quang hợp của cây, ta cần phải

A. Bón nhiều phân đạm.

B. Bón nhiều phân hữu cơ. 

C. Bón phân hợp lý cho cây trồng.

D. Bón nhiều phân hóa học.

Câu 126 : Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim chủ có mối quan hệ:

A. ức chế - cảm nhiễm.

B. cạnh tranh (về nơi đẻ). 

C. hội sinh.

D. hợp tác (tạm thời trong mùa sinh sản).

Câu 127 : Điểm khác nhau giữa quá trình tiêu hoá ở Trùng giày và quá trình tiêu hoá ở Thuỷ tức là

A. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hoá nộibào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong không bào tiêu hoá - tiêu hoá nội bào. 

B. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá ngoại bào rồi trao đổi qua màng vào cơ thể. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá nội bào thành các chất đơn giản, dễ sử dụng. 

C. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá ngoại bào thành các chất đơn giản hơn rồi tiếp tục được tiêu hoá nội bào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những chất đơn giản, dễ sử dụng. 

D. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá trong không bào tiêu hoá - tiêu hoá nội bào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hoá nội bào.

Câu 129 : Cho các sự kiện sau nói về quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli

A. (7) → (6) → (4) → (2).                    

B. (1) → (6) → (4) → (2).

C. (7) → (3) → (4) → (5).                    

D. (1) → (3) → (4) → (5).

Câu 131 : Cho các nhân tố sau:

A. (1), (2).              

B. (1), (4).              

C. (2), (4).              

D. (1), (3).

Câu 132 : Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?

A. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực. 

B. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành. 

C. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng. 

D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng thành tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.

Câu 133 : Khi nói về hệ sinh thái nông nghiệp, điều nào sau đây không đúng?

A. Có tính ổn định thấp, dễ bị biến đổi trước các tác động của môi trường. 

B. Không tính đa dạng cao về thành phần loài, cấu trúc mạng lưới dinh dưỡng đơn giản. 

C. Có tính đa dạng thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên. 

D. Chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích và có nhiều chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng động vật ăn mùn hữu cơ.

Câu 134 : Cho biết vai trò các nhóm sắc tố trong quang hợp như sau:

A. 3                       

B. 1                        

C. 2                        

D. 4

Câu 135 : Trong các dịch tiêu hóa sau đây, loại dịch tiêu hóa nào có chứa enzim tiêu hóa thức ăn?

A. 1                       

B. 4                        

C. 2                        

D. 3

Câu 137 : Cho các kiểu tương tác giữa các gen sau đây:

A. 5                       

B. 3                        

C. 4                        

D. 2

Câu 138 : Cho các thông tin sau:

A. 1                       

B. 2                        

C. 4                        

D. 3

Câu 139 : Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa:

A. 1                       

B. 3                        

C. 4                        

D. 2

Câu 140 : Khi nói về độ da dạng của quần xã, cho các kết luận như sau:

A. 4                        

B. 2    

C. 3   

D. 1

Câu 141 : Cho những hoạt động sau đây của con người

A. 3                       

B. 5                        

C. 6 

 D. 4

Câu 142 : Cho các phát biểu sau:

A. 5                       

B. 6                        

C. 4                        

D. 7

Câu 146 : Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp:

A. 5                       

B. 3                        

C. 2                        

D. 4

Câu 147 : Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen Ab/aB Dd giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là

A. AB D; Ab D; aB d; ab d hoặc AB d; Abd; aB D; ab D. 

B. AB D; AB d; ab D; ab d hoặc Ab D; Abd; aB d; aB D. 

C. ab D; abd hoặc AB d; AB D hoặc AbD; aB d. 

D. AB D; abd hoặc AB d; ab D hoặc AbD; aB d.

Câu 155 : Trong ống tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ vào máu chủ yếu ở

A. dạ dày.

B. thực quản.

C. ruột non.

D. miệng.

Câu 156 : Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:

A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh 

B. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. 

C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. 

D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Câu 157 : Đặc điểm nào là của cơ thể đa bội?

A. Dễ bị thoái hóa giống

B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển chậm 

C. Cơ quan sinh dưỡng to lớn              

D. Cơ quan sinh dưỡng bình thường    

Câu 158 : Tia tử ngoại( UV) làm cho 2 bazơ timin trên cùng 1 mạch ADN liên kết với nhau dẫn đến phát sinh đột biến gen dạng:

A. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.

B. mất một cặp nucleotit. 

C. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.

D. thêm một cặp nucleotit.

Câu 159 : Đặc diểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người?

A. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế. 

B. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai. 

C. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái. 

D. Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái đồng hợp.

Câu 160 : Đặc điểm nổi bật của quần thể ngẫu phối là

A. có sự đồng nhất về kiểu hình còn kiểu gen không đồng nhất. 

B. có sự đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình. 

C. có kiểu hình đồng nhất ở cả hai giới trong quần thể. 

D. có nguồn biến dị di truyền rất lớn trong quần thể.

Câu 161 : Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều

A. từ 5’ → 3’.

B. mạch khuôn.

C. từ 3’ → 5’.

D. ngẫu nhiên.

Câu 162 : Bằng chứng giải phẫu nào sau đây cho thấy sự tiến hoá của các loài trong sinh giới theo hình thức phân li ?

A. Cơ quan thoái hoá.

B. Cơ quan tương tự. 

C. Cơ quan tương đồng.

D. Cơ quan giống nhau.

Câu 163 : Thực vật có hoa xuất hiện ở

A. đại Nguyên sinh.

B. đại Tân sinh.

C. đại Cổ sinh.

D. đại Trung sinh.

Câu 164 : Kích thước tối đa của quần thể là

A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. 

B. tổng khối lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. 

C. tổng khối lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt đượckhi trong quần thể sự cạnh tranh giữa các quần thể diễn ra. 

D. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được khi trong quần thể sự cạnh tranh giữa các quần thể diễn ra.

Câu 165 : Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?

A. Tỷ lệ tử vong.

B. Tỷ lệ nhóm tuổi.

C. Tỷ lệ đực cái.

D. Độ đa dạng.

Câu 166 : Quang hợp ở thực vật:

A. là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO2). 

B. là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbonhyđrat và giải phóng oxy từ cacbonic và nước. 

C. là quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và giải phóng ôxy từ CO2 và nước. 

D. là quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây.

Câu 167 : Hãy sắp xếp các sinh vật tương ứng với dạng tiêu hóa:

A. 1 (a) ; 2 (b, d, g)

B. 1 (a, g) ; 2 (b, d, e) 

C. 1 (a, g) ; 2 (b, d, e, g)

D. 1 (a, g) ; 2 (b, e, f)

Câu 168 : Có bao nhiêuphép lai trong số những phép lai dưới đây gắn liền với quá trình đa bội hóa?

A. 3                       

B. 2                        

C. 1                        

D. 4

Câu 169 : Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng. Lứa thứ nhất thu được toàn cây hoa đỏ. Lứa thứ hai có đa số cây hoa đỏ, trong đó có một cây hoa trắng. Biết không có gen gây chết, bộ NST không thay đổi. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Có đột biến gen, xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ. 

B. Có đột biến dị bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ. 

C. Có đột biến cấu trúc NST xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ. 

D. Sự biến dị tổ hợp tạo nên cây hoa trắng.

Câu 171 : Đối với tiến hoá, quá trình giao phối có vai trò

A. 2, 3, 4.              

B. 1, 2, 3.               

C. 1, 2, 4.               

D. 1, 3, 4.

Câu 172 : Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về quần thể?

A. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. 

B. Các cá thể sinh vật trong quần thể có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới. 

C. Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng cơ bản của quần thể. 

D. Quần thể phân bố trong một phạm vi nhất định gọi là nơi sinh sống của quần thể.

Câu 173 : Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt là

A. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi. 

B. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi. 

C. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó. 

D. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.

Câu 174 : Điểm phân biệt giữa quá trình photphorin hóa vòng và quá trình photphorin hóa không vòng là

A. 1                       

B. 4                        

C. 2                        

D. 3

Câu 175 : Lông ruột có đặc điểm cấu tạo nào để nó được gọi là đơn vị hấp thụ chất dinh dưỡng?

A. 3                       

B. 1                        

C. 4                        

D. 2

Câu 177 : Cho biết mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen quy định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai:

A. 4                       

B. 3                        

C. 2                        

D. 5

Câu 178 : Cho các cặp cơ quan sau:

A. 6                       

B. 3                        

C. 5                        

D. 4

Câu 179 : Có bao nhiêu khẳng định đúng trong số những khẳng định sau:

A. 4                       

B. 3                        

C. 5                        D. 2

D. 2

Câu 180 : Cho các dữ kiện sau:

A. 1 → 2 → 3 → 5 → 4.                     

B. 1 → 3 → 2 → 5 → 4.

C. 1 → 3 → 2 → 4 → 5.                     

D. 1 → 2 → 3 → 4 → 5.

Câu 181 : Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về điểm giống nhau giữa chu trình vật chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái?

A. 5                       

B. 2                        

C. 3                        

D. 4.

Câu 182 : Khi nói về quá trình tự nhân đôi của ADN có các nội dung:

A. 5                       

B. 2                        

C. 3                        

D. 4

Câu 185 : Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen qui định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai:

A. 1                       

B. 4                        

C. 2                        

D. 3

Câu 188 :  

A. ABD/abd x AbD/aBd.                     

B. Aa Bb/bd x Aa Bd/bd.      

C. ABd/abD x Abd/aBD.                     

D. Bb AD/ad x bb AD/ad.

Câu 189 : Cho các thông tin sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 191 :  

A. 7                           

B. 4                        

C. 3                        

D. 5

Câu 192 : Cho các phát biểu sau về di truyền quần thể:

A. 2                       

B. 1                        

C. 4                        

D. 3

Câu 193 : Một bệnh di truyền đơn gen xuất hiện trong phả hệ dưới đây:?

A. 4                           

B. 1                        

C. 2                        

D. 3

Câu 194 : Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là

A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây. 

B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa. 

C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây. 

D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.

Câu 195 : Nhịp tim trung bình ở người là

A. 85 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. 

B. 65 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. 

C. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. 

D. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 100-120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.

Câu 196 : Khi tế bào khí khổng trương nước thì

A. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra. 

B. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra. 

C. Vách (mép) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra 

D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.

Câu 197 : Giải thích nào sau đây đúng khi để cá lên cạn thì cá sẽ nhanh bị chết

A. Vì các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không hô hấp được 

B. Vì làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được 

C. vi làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên không trao đổi khí được 

D. Vì nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi

Câu 200 : Quần thể ngẫu phối là quần thể

A. mà các các thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.        

B. chỉ thực hiện giao phối giữa cá thể đực khoẻ nhất với các cá thể cái. 

C. có các cá thể đực được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho riêng mình. 

D. có các cá thể cái được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho mình.

Câu 201 : Ở người, thể lệch bội có 3 NST 21 sẽ gây ra

A. bệnh ung thư máu.

B. hội chứng mèo kêu. 

C. hội chứng Đao.

D. hội chứng Claiphento.

Câu 202 : Các cơ quan ở các loài khác nhau được gọi là cơ quan tương đồng vì chúng

A. nằm ở vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.        

B. có kiểu cấu tạo khác nhau, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi. 

C. nằm ở vị trí khác nhau trên cơ thể, không cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi. 

D. có kiểu cấu tạo giống nhau, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.

Câu 203 : Đặc điểm của sinh vật điển hình ở kỉ Cácbon (Than đá) là

A. cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim. 

B. phát sinh thực vật. Tảo biển ngự trị. Tuyệt diệt nhiều sinh vật. 

C. dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.    

D. cây có mạch và động vật lên cạn.     

Câu 204 : Biến động số lượng cá thể của quần thể là sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể

A. do sự chênh lệch giữa tỉ lệ sinh sản và mức xuất cư. 

B. do sự thay đổi nguồn thức ăn và không gian sống. 

C. dưới tác dụng tổng hợp của các nhân tố môi trường.    

D. do sự chênh lệch giữa mức nhập cư và mức xuất cư.     

Câu 206 : Cho sơ đồ mô tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau:

A. H2O, ATP, NADPH, CO­2.                  

B. CO­2, ATP, NADPH, H2O

C. CO­2, ATP, NADPH, RiDP              

D. H+, ATP, NADPH, CO­2.

Câu 211 : Trong quá trình tiến hoá nhỏ, sự cách li có vai trò

A. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ. 

B. xoá nhoà những khác biệt về vốn gen giữa hai quần thể đã phân li. 

C. góp phần thúc đẩy sự phân hoá kiểu gen của quần thể gốc. 

D. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới.

Câu 212 : Khi khai thác một quần thể cá trong hồ nếu nhiều mẻ lưới đều thu được tỷ lệ các lớn chiếm ưu thế hơn so với cá con thì kết luận nào sau đây là chính xác ?

A. Khai thác quá mức tiềm năng sinh học của quần thể cá ở trong hồ. 

B. Khai thác đến mức quần thể cá chuẩn bị suy kiện về số lượng cá thể của quần thể cá trong hồ. 

C. Khai thác đúng với tiềm năng sinh học về số lượng cá thể của quần thể cá trong hồ. 

D. Chưa khai thác hết tiềm năng sinh học của quần thể cá ở trong hồ.

Câu 213 : Theo hình tháp sinh khối thì sinh khối sẽ giảm đi qua mỗi bậc trong tháp điều hòa nào sau đây giải thích được vấn đề này một cách chính xác nhất:

A. Khi sinh vật chết tại bậc cao hơn sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của sinh vật ở cấp dưới và làm cho sinh khối của bậc phía dưới cao hơn. 

B. Năng lượng bị mất vào môi trường tại mỗi bậc, vì vậy sinh khối tạo được ở bậc cao hơn sẽ ít đi. 

C. Sinh vật ở bậc cao hơn sẽ chết nhiều hơn sinh vật ở bậc thấp hơn, vì vậy sinh khối sẽ giảm dần. 

D. Sinh vật bị phân hủy tại mỗi bậc, và vì vậy bậc cao hơn sẽ có ít sinh khối hơn.

Câu 215 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 216 : Trong các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 222 : Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào

A. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội.

B. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân. 

C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8. 

D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.

Câu 229 :  

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247