Giải các phương trình sau:
a) \(x^2 - 8 = 0\)
b) \(5x^2 - 20 = 0\)
c) \(0,4x^2 + 1 = 0\)
d) \(2x^2 + \sqrt{2}x = 0\)
e) \(-0,4x^2 + 1,2x = 0\)
Áp dụng kiến thức đã học để giải phương trình bài 12 này.
Câu a:
\(x^2 - 8 = 0 \Leftrightarrow x^2 = 8 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt{}8 \Leftrightarrow x = \pm 2\sqrt{2}\)
Câu b:
\(5x^2 - 20 = 0 \Leftrightarrow 5x^2 = 20 \Leftrightarrow x^2 = 4 \Leftrightarrow x = \pm 2\)
Câu c:
\(0,4x^2 + 1 = 0 \Leftrightarrow 0,4x^2 = -1 \Leftrightarrow x^2 = -\frac{10}{4}\)
Phương trình vô nghiệm
Câu d:
\(2x^2 + \sqrt{2}x = 0 \Leftrightarrow x(2x + \sqrt{2}) = 0 \Leftrightarrow \sqrt{2}x(\sqrt{2}x + 1) = 0\)
\(\small x=0\) hoặc \(\small x=-\frac{\sqrt{2}}{2}\)
Câu e:
\(-0,4x^2 + 1,2x = 0\Leftrightarrow 4x^2-12x=0\)
\(\Leftrightarrow x(x-3)=0\)
\(x=0\) hoặc \(x=3\)
-- Mod Toán 9
Copyright © 2021 HOCTAP247