A. Số đo cung nhỏ
B. Hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn).
C. Tổng giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
D. Số đo của cung nửa đường tròn
A. Số đo của góc ở tâm chắn cung đó
B. Số đo cung lớn
C. Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn
D. Số đo của cung nửa đường tròn
A. Góc bên ngoài đường tròn
B. Góc tạo bởi hai bán kính
C. Góc ở tâm
D. Góc bên trong đường tròn
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
B. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
D. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
A. Cung AB lớn hơn cung CD
B. Cung AB nhỏ hơn cung CD
C. Cung AB bằng cung CD
D. Số đo cung AB bằng hai lần số đo cung CD
A. Cung OE > cung OF
B. Cung OE < cung OF
C. Cung OE = cung OF
D. Chưa đủ điều kiện so sánh
A. AD>BC
B. Số đo cung AD bằng số đo cung BC
C. AD
D. \(\widehat {AOD} > \widehat {COB}\)
A. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2} + B{C^2}\)
B. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{D^2} + A{C^2}\)
C. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{E^2}\)
D. \(I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2}\)
A. 1000
B. 900
C. 1100
D. 1200
A. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
B. \(\widehat {IAC} = \widehat {CDB} = {60^ \circ }\)
C. \(\widehat {IAC} =60^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
D. \(\widehat {IAC} =70^0; \widehat {CDB} = {70^ \circ }\)
A. \(\widehat {ACI};\widehat {IBD}\)
B. \(\widehat {CAI};\widehat {IBD}\)
C. \(\widehat {ACI};\widehat {IDB}\)
D. \(\widehat {ACI};\widehat {IAC}\)
A. 450
B. 900
C. 600
D. 1200
A. MB2
B. BC2
C. MD.MA
D. MB.MC
A. \(\widehat {MCA} = {30^0}\)
B. \(\widehat {ACH} = {30^0}\)
C. \(\widehat {COA} = {30^0}\)
D. \(\widehat {CAB} = {60^0}\)
A. \(\widehat {ABT} = \widehat {APB}\)
B. \(\widehat {ABT} =2 \widehat {APB}\)
C. \(\widehat {ABT} < \widehat {APB}\)
D. \(\widehat {ABT} > \widehat {APB}\)
A. \(\widehat {xAB} = {130^0}\)
B. \(\widehat {xAB} = {50^0}\)
C. \(\widehat {xAB} = {100^0}\)
D. \(\widehat {xAB} = {120^0}\)
A. ΔBMN cân tại N
B. ΔBMN cân tại M
C. ΔBMN cân tại B
D. ΔBMN đều
A. 680
B. 700
C. 600
D. 67,50
A. ΔMEC đều
B. ΔMEC cân tại E
C. ΔMEC cân tại M
D. ΔMEC cân tại C
A. 1800
B. 1500
C. 1350
D. 1200
A. Nửa đường tròn đường kính BD .
B. Cung BC của đường tròn đường kính BD
C. Cung BC của đường tròn đường kính BD trừ điểm B,C
D. Đường tròn đường kính BD
A. A,B,C,M,E
B. M,B,C,D,N
C. A,B,C,D,E
D. A,B,C,D,N
A. Một cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn BC
B. Một cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn AC
C. Hai cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn AB
D. Hai cung chứa góc 1150 dựng trên đoạn BC
A. Điểm E thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC
B. Điểm B,D thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC
C. Ba điểm B,E,D cùng thuộc cung chứa góc 800 dựng trên đoạn AC
D. Năm điểm A,B,C,D,E cùng thuộc một đường tròn.
A. \( {50^0};{60^0};{130^0};{140^0}\)
B. \( {65^0};{85^0};{115^0};{95^0}\)
C. \( {82^0};{90^0};{98^0};{100^0}\)
D. Các câu đều sai
A. Hình 5
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
A. \( \widehat {BAD} + \widehat {BCD} = {180^0}\)
B. \( \widehat {ABD} = \widehat {ACD} \)
C. \(\hat A + \hat B + \hat C + \hat D = {360^0}\)
D. \( \widehat {ADB} = \widehat {DAC} \)
A. \( \widehat {BDC} = \widehat {BAC}\)
B. \( \widehat {ABC} + \widehat {ADC}=180^0\)
C. \( \widehat {DCB} = \widehat {BAx}\)
D. \( \widehat {BCA} = \widehat {BAx}\)
A. 5,9cm
B. 5,8cm
C. 5,87cm
D. 6cm
A. 4,702cm
B. 4,7cm
C. 4,6cm
D. 4,72cm
A. \(\sqrt 2 a\)
B. 2a
C. a
D. \( \frac{a}{2}\)
A. 600
B. 1200
C. 300
D. 2400
A. 12π
B. 9π
C. 6π
D. 3π
A. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là \(\frac{π}{6}(cm)\)
B. AD⊥BC
C. D thuộc đường tròn đường kính AC
D. Độ dài cung nhỏ BD của (I) là \(\frac{5π}{6}(cm)\)
A. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng hiệu các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC
B. Độ dài nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và BC .
C. Độ dài nửa đường tròn đường kính BC bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AB và AC
D. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng các độ dài của hai nửa đường tròn đường kính AC và BC
A. 700
B. 800
C. 650
D. 850
A. 5π(cm2)
B. 25π(cm2)
C. 50π(cm2)
D. 25π/2(cm2)
A. 15cm
B. 16cm
C. 12cm
D. 14cm
A. 8π(cm2)
B. 64π(cm2)
C. 16π(cm2)
D. 32π2(cm2)
A. 100π(cm2)
B. 10π(cm2)
C. 20π(cm2)
D. 100π2(cm2)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247