Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề ôn tập chương 4 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Chu Điện

Đề ôn tập chương 4 Hình học Toán 9 có đáp án Trường THCS Chu Điện

Câu 15 : Tính thể tích của một hình nón cụt có các bán kính đáy bằng 4 cm và  7cm, chiều cao bằng 11 cm.

A.  \(1023\pi (c{m^3})\)

B.  \(341\pi (c{m^3})\)

C.  \(93\pi (c{m^3})\)

D.  \(314\pi (c{m^3})\)

Câu 18 : Cho hình nón có bán kính đáy R = 3(cm) và chiều cao h = 4(cm). Diện tích xung quanh của hình nón là:

A.  \(25\pi (c{m^2})\)

B.  \(12\pi (c{m^2})\)

C.  \(20\pi (c{m^2})\)

D.  \(15\pi (c{m^2})\)

Câu 19 : Cho hình nón có đường kính đáy d = 10 cm và diện tích xung quanh 65π (cm2) . Tính thể tích khối nón:

A.  \(100\pi (c{m^3})\)

B.  \(120\pi (c{m^3})\)

C.  \(300\pi (c{m^3})\)

D.  \(200\pi (c{m^3})\)

Câu 20 : Cho hình nón có chiều cao h = 10cm và thể tích V = 1000π (cm3). Tính diện tích toàn phần của hình nón:

A.  \(100\pi (c{m^2})\)

B.  \((300 + 200\sqrt 3 )\pi (c{m^2})\)

C.  \(300\pi (c{m^2})\)

D.  \(250\pi (c{m^2})\)

Câu 21 : Tính thể tích hình khối dưới đây theo kích thước đã cho

A.  \(14448\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

B.  \(14458\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

C.  \(14449\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

D.  \(14548\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu 22 : Tính thể tích hình khối dưới đây theo kích thước đã cho:

A.  \(\dfrac{{832\pi }}{2}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

B.  \(\dfrac{{833\pi }}{2}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

C.  \(\dfrac{{843\pi }}{2}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

D.  \(\dfrac{{853\pi }}{2}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu 24 : Cho một hình quạt tròn có bán kính 20cm và góc ở tâm là 1440. Người ta uốn hình quạt này thành một hình nón. Tính thể tích của khối nón đó.

A.  \( 256\pi \sqrt {21} {\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)

B.  \( \frac{{24\pi \sqrt {21} }}{3}{\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)

C.  \(\frac{{256\pi }}{3}{\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)

D.  \( \frac{{256\pi \sqrt {21} }}{3}{\mkern 1mu} \left( {c{m^3}} \right)\)

Câu 25 : Cho tam giác ABC đều cạnh a , đường trung tuyến AM. Quay tam giác ABC quanh cạnh AM. Tính diện tích toàn phần của hình nón tạo thành.

A.  \( \frac{{3\pi {a^2}}}{2}\)

B.  \( \frac{{3\pi {a^2}}}{4}\)

C.  \( \frac{{5\pi {a^2}}}{2}\)

D.  \( \frac{{\pi {a^2}}}{2}\)

Câu 27 : Nếu một mặt cầu có diện tích là \(1017,36 cm\)2 thì thể tích hình cầu đó là:

A. \(3052,06 cm\)3

B. \(3052,08 cm\)3

C. \(3052,09 cm\)3

D. Một kết quả khác.

Câu 29 : Cho hình cầu có đường kính d = 8 cm. Diện tích mặt cầu là:

A.  \(16\pi (c{m^2})\)

B.  \(64\pi (c{m^2})\)

C.  \(12\pi (c{m^2})\)

D.  \(64\pi (c{m})\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247