A. \(4 \in {S_2}\)
B. \(3 \in {S_2}\)
C. \(- 3 \in {S_2}\)
D. \(- 2 \in {S_2}\)
A. t = -1
B. t = 0
C. t = 1
D. A, B, C đều đúng
A. 4x - 1 = 3x - 2
B. x + 1 = 2(x - 3)
C. 2(x + 1) + 3 = 2 - x
D. x + 1 = 0
A. \(-|x|+1=0\)
B. \(-|-x|+1=0\)
C. \((-x)^2-1=0\)
D. \(-x^2-1=0\)
A. \(S = \{- 3\}.\)
B. \(S = \{3\}.\)
C. \(S = \{- 4\}.\)
D. \(S = \{ 4\}.\)
A. \(S = \{4\}.\)
B. \(S = \{5\}.\)
C. \(S = \{6\}.\)
D. \(S = \{7\}.\)
A. x=a+b+c
B. x=a−b−c
C. x=a+b−c
D. x=−(a+b+c)
A. x=a+b+c
B. x=a−b−c
C. x=a+b−c
D. x=−(a+b+c)
A. S = {6}.
B. S = {7}.
C. S = {8}.
D. S = {9}.
A. S = {9}.
B. S = {6}.
C. S = {8}.
D. S = {7}.
A. S = {13}.
B. S = {10}.
C. S = {11}.
D. S = {12}.
A. S ={ 8}
B. S ={ 3}
C. S ={ 5}
D. S ={0}
A. \(S = \left\{ { 1;\dfrac{{ 1}}{3}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - 1;\dfrac{{ 1}}{3}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ { 1;\dfrac{{ - 1}}{3}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ { - 1;\dfrac{{ - 1}}{3}} \right\}\)
A. \(S = \left\{ {-1; 2} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {-1; - 2} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {1; 2} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {1; - 2} \right\}\)
A. \(S = \left\{ {3; 1} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {3; - 1} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {-3; - 1} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {-3; 1} \right\}\)
A. \(S = \left\{ {-1; \dfrac{-7}{3}} \right\}\).
B. \(S = \left\{ {1; \dfrac{-7}{3}} \right\}\).
C. \(S = \left\{ {1; \dfrac{7}{3}} \right\}\).
D. \(S = \left\{ {-1; \dfrac{7}{3}} \right\}\).
A. \(ME = \frac{{ab}}{{b + a}};MF = \frac{a}{{b + a}}\)
B. \(ME =MF= \frac{{ab}}{{b + a}}\)
C. \(ME = \frac{{b}}{{b + a}};MF = \frac{a}{{b + a}}\)
D. \(ME =MF= \frac{{a-b}}{{b + a}}\)
A. 8 (cm2)
B. 6 (cm2)
C. 16 (cm2)
D. 32 (cm2)
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{3}{8}\)
A. 4
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 45 cm
D. \(3\sqrt 5 \) cm
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 12 cm
A. 1,5
B. 3
C. 4,5
D. 4
A. x = -8
B. \(x = \dfrac{5}{2}\)
C. x = 8
D. A, B đều đúng
A. x = 7
B. x = 8
C. x = 5
D. Phương trình có vô số nghiệm \(x \in\mathbb R;x \ne 2;x \ne - 2\).
A. x = -8
B. x = -5
C. x = -1
D. x = -2
A. \(x = \dfrac{1}{3}\)
B. \(x = \dfrac{2}{3}\)
C. \(x = \dfrac{4}{3}\)
D. \(x = \dfrac{5}{3}\)
A. \(x= \dfrac{{20}}{3}\)
B. \(x= \dfrac{{2}}{3}\)
C. \(x= \dfrac{{10}}{3}\)
D. Không có phân số thỏa mãn
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
A. 13 tuổi
B. 12 tuổi
C. 11 tuổi
D. 10 tuổi
A. 170 km
B. 175 km
C. 165 km
D. 160 km
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
A. \(\widehat A = \widehat {C'}\)
B. \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{BC}}\)
C. \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
D. \(\widehat B = \widehat {B'}\)
A. BC = 4cm
B. BC = 6cm
C. BC = 5cm
D. BC = 3cm
A. AB // DC
B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình bình hành
D. Cả A, B đều đúng
A. \(\frac{1}{{{k_1}.{k_2}}}\)
B. \(\frac{{{k_2}}}{{{k_1}}}\)
C. \({k_1}.{k_2}\)
D. \(\frac{{{k_1}}}{{{k_2}}}\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. ΔABD ∽ ΔBDC
B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình thang vuông
D. ABCD là hình thang cân
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247