Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Thanh Lâm

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Thanh Lâm

Câu 3 : Nghiệm x = -1 không là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A. 4x - 1 = 3x - 2

B. x + 1 = 2(x - 3)

C. 2(x + 1) + 3 = 2 - x

D. x + 1 = 0

Câu 4 : Số \(x=-1\) không phải là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau đây?

A.  \(-|x|+1=0\)

B.  \(-|-x|+1=0\)

C.  \((-x)^2-1=0\)

D.  \(-x^2-1=0\)

Câu 5 : Giải phương trình: 2x + x + 12 = 0

A. \(S = \{- 3\}.\)

B. \(S = \{3\}.\)

C. \(S = \{- 4\}.\)

D. \(S = \{ 4\}.\)

Câu 6 : Giải phương trình: 4x - 20 = 0

A. \(S = \{4\}.\) 

B. \(S = \{5\}.\) 

C. \(S = \{6\}.\) 

D. \(S = \{7\}.\) 

Câu 8 : Nghiệm của phương trình \( \frac{{x + a}}{{b + c}} + \frac{{x + b}}{{a + c}} + \frac{{x + c}}{{a + b}} = - 3\) là

A. x=a+b+c     

B. x=a−b−c               

C. x=a+b−c          

D. x=−(a+b+c)  

Câu 9 : Giải phương trình: \(7 - \left( {2x + 4} \right) = - \left( {x + 4} \right)\)

A. S = {6}.

B. S = {7}.

C. S = {8}.

D. S = {9}.

Câu 10 : Giải phương trình: x + 2x + 3x - 19 = 3x + 5

A. S = {9}.

B. S = {6}.

C. S = {8}.

D. S = {7}.

Câu 11 : Giải phương trình x - 12 + 4x = 25 + 2x - 1

A. S = {13}. 

B. S = {10}. 

C. S = {11}. 

D. S = {12}. 

Câu 12 : Giải phương trình 8x - 3 = 5x + 12 

A. S ={ 8} 

B. S ={ 3} 

C. S ={ 5} 

D. S ={0} 

Câu 13 : Giải phương trình: \(4{x^2} + 4x + 1 = {x^2}\) 

A. \(S = \left\{ {  1;\dfrac{{ 1}}{3}} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ { - 1;\dfrac{{  1}}{3}} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {  1;\dfrac{{ - 1}}{3}} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ { - 1;\dfrac{{ - 1}}{3}} \right\}\) 

Câu 14 : Giải phương trình \({x^2} - x =  - 2x + 2\)

A. \(S = \left\{ {-1;  2} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {-1; - 2} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {1;  2} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {1; - 2} \right\}\) 

Câu 15 : Giải phương trình: \(\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) - 4 = 0\)  

A. \(S = \left\{ {3;  1} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {3; - 1} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {-3; - 1} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {-3;  1} \right\}\) 

Câu 16 : Giải phương trình: \(\dfrac{3}{7}x - 1 = \dfrac{1}{7}x\left( {3x - 7} \right).\)  

A. \(S = \left\{ {-1; \dfrac{-7}{3}} \right\}\). 

B. \(S = \left\{ {1; \dfrac{-7}{3}} \right\}\).  

C. \(S = \left\{ {1; \dfrac{7}{3}} \right\}\). 

D. \(S = \left\{ {-1; \dfrac{7}{3}} \right\}\). 

Câu 17 : Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMC và MBD. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM. Đặt MA = a, MB = b. Tính ME, MF theo a và b

A.  \(ME = \frac{{ab}}{{b + a}};MF = \frac{a}{{b + a}}\)

B.  \(ME =MF= \frac{{ab}}{{b + a}}\)

C.  \(ME = \frac{{b}}{{b + a}};MF = \frac{a}{{b + a}}\)

D.  \(ME =MF= \frac{{a-b}}{{b + a}}\)

Câu 25 : Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 1}}{{x - 2}} + \dfrac{{x - 1}}{{x + 2}} = \dfrac{{2\left( {{x^2} + 2} \right)}}{{{x^2} - 4}}\) 

A. x = 7 

B. x = 8 

C. x = 5 

D. Phương trình có vô số nghiệm \(x \in\mathbb R;x \ne 2;x \ne  - 2\). 

Câu 27 : Giải phương trình: \(\dfrac{1}{{2x - 3}} - \dfrac{3}{{x\left( {2x - 3} \right)}} = \dfrac{5}{x}\)

A. \(x = \dfrac{1}{3}\) 

B. \(x = \dfrac{2}{3}\) 

C. \(x = \dfrac{4}{3}\) 

D. \(x = \dfrac{5}{3}\) 

Câu 28 : Tìm phân số có đồng thời các tính chất sau:- Tử số của phân số là số tự nhiên có một chữ số;

A. \(x= \dfrac{{20}}{3}\) 

B. \(x= \dfrac{{2}}{3}\) 

C. \(x= \dfrac{{10}}{3}\) 

D. Không có phân số thỏa mãn 

Câu 32 : Hãy  chọn câu sai.

A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. 

B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. 

C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. 

D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau 

Câu 33 : Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A′B′C′. Hãy chọn phát biểu sai:

A.  \(\widehat A = \widehat {C'}\)

B.  \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{BC}}\)

C.  \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)

D.  \(\widehat B = \widehat {B'}\)

Câu 35 : Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây

A. AB // DC      

B. ABCD là hình thang 

C. ABCD là hình bình hành 

D. Cả A, B đều đúng 

Câu 36 : ΔDEF ∽ ΔABC theo tỉ số k1, ΔMNP ∽ ΔDEF theo tỉ số k2. ΔABC ∽ ΔMNP theo tỉ số nào?

A.  \(\frac{1}{{{k_1}.{k_2}}}\)

B.  \(\frac{{{k_2}}}{{{k_1}}}\)

C.  \({k_1}.{k_2}\)

D.  \(\frac{{{k_1}}}{{{k_2}}}\)

Câu 39 : Tứ giác ABCD có: AB = 9cm, BC = 20cm, CD = 25cm, AD = 12cm, BD = 15cm. Chọn câu sai.

A. ΔABD ∽ ΔBDC 

B. ABCD là hình thang

C. ABCD là hình thang vuông

D. ABCD là hình thang cân 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247