A. \(\sqrt 2 \)
B. \(2\sqrt 2 \)
C. \(3\sqrt 2 \)
D. \(4\sqrt 2 \)
A. \(\displaystyle {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 3 }} \)
B. \(\displaystyle {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 3 }} \)
C. \(\displaystyle {{x + \sqrt 2 } \over {x - \sqrt 2 }} \)
D. \(\displaystyle {{x + \sqrt 3 } \over {x - \sqrt 2 }} \)
A. \(x = \sqrt 5; \) \(x = - \sqrt 5 \)
B. \(x = \sqrt 7; \) \(x = - \sqrt 7 \)
C. \(x = 7; \) \(x = - 7 \)
D. \(x = \sqrt 7 \)
A. x = 1
B. x = 8
C. x = -5
D. Đáp án khác
A. x ≥ 3
B. x ≥ 4
C. x ≥ 5
D. x ≥ 6
A. - b(1 + b)
B. b(1 - b)
C. - b(1 - b)
D. b(1 + b)
A. \(x=-1;x=2.\)
B. \(x=1;x=2.\)
C. \(x=-1;x=-2.\)
D. \(x=1;x=-2.\)
A. \( 2 - \sqrt 2\)
B. \( 2 + \sqrt 2\)
C. \( 1- \sqrt 2\)
D. \( 1 + \sqrt 2\)
A. \(5\sqrt 2\)
B. \(4\sqrt 2\)
C. \(54\sqrt 2\)
D. \(54\sqrt 3\)
A. \( 7\sqrt 3 + 1\)
B. \( - 7\sqrt 3 - 1\)
C. \( - 7\sqrt 3 + 1\)
D. \( 7\sqrt 3 - 1\)
A. -1,5
B. -2,5
C. -4,5
D. -3,5
A. -5
B. -6
C. 5
D. 6
A. \({116^o}32'\)
B. \({116^o}33'\)
C. \({116^o}34'\)
D. \({116^o}35'\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{3}{2}\)
C. \(\dfrac{5}{2}\)
D. \(\dfrac{7}{2}\)
A. 116o24’
B. 63o26’
C. 26o24’
D. 63o27’
A. m < 4
B. m < 6
C. m < 5
D. m < 7
A. y = 60 + 4x
B. y = 60 - 4x
C. y = 100 + 4x
D. y = 100 - 4x
A. m < 2
B. m < 3
C. m < 4
D. m < 5
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{5}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{5}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{7};\dfrac{8}{3}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{19}}{5};\dfrac{8}{3}} \right)\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{3}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{3}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{8};\dfrac{7}{2}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{7}{9};\dfrac{7}{2}} \right)\)
A. \(a = \dfrac{1}{2};b =- \dfrac{1}{2}\)
B. \(a = - \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)
C. \(a = - \dfrac{1}{2};b =-\dfrac{1}{2}\)
D. \(a = \dfrac{1}{2};b = \dfrac{1}{2}\)
A. \(\left( { - 2;1} \right)\)
B. \(\left( {0;2} \right)\)
C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
D. \(\left( {1,5;3} \right)\)
A. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\left( {x; - 2} \right)\left| {x \in R} \right.} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\left( {0; - 2} \right)} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\left( {-2; y} \right)\left| {y \in R} \right.} \right\}\)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-10}{8}\)
B. \(x_{1}=x_{2}=\frac{-5}{2}\)
C. \(x_{1}=x_{2}=\frac{7}{2}\)
D. \(x_{1}=x_{2}=\frac{5}{2}\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1+2 \sqrt{3} \\ x_{2}=-1-2 \sqrt{2} \end{array}\right.\)
C. x=0
D. x=2
A. \(m < \dfrac{-1}{2}\)
B. \(m < \dfrac{1}{2}\)
C. \(m > \dfrac{1}{2}\)
D. \(m > \dfrac{-1}{2}\)
A. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)
B. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}\)
C. \(x = \dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
D. \(x = \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};x = \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(x = 0;x = -1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
B. \(x = 0;x = 1;x = - \dfrac{1}{6}.\)
C. \(x = 0;x = 1;x = \dfrac{1}{6}.\)
D. \(x = 0;x = -1;x = \dfrac{1}{6}.\)
A. 15 km/h
B. 30 km/h
C. 25 km/h
D. 20 km/h
A. Tốc độ của xe đồ là 60 km/h và tốc độ của xe tải là 50 km/h.
B. Tốc độ của xe đồ là 50 km/h và tốc độ của xe tải là 40 km/h.
C. Tốc độ của xe đồ là 55 km/h và tốc độ của xe tải là 45 km/h.
D. Tốc độ của xe đồ là 65 km/h và tốc độ của xe tải là 55 km/h.
A. 10 và 11
B. 11 và 12
C. 12 và 13
D. 13 và 14
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang cân
A. \(8cm\)
B. \(4\sqrt3cm\)
C. \( \frac{4}{{\sqrt 3 }}{\mkern 1mu} cm\)
D. \(5cm\)
A. \(18cm\)
B. \(6\sqrt3 cm\)
C. \(12\sqrt3cm\)
D. \(15cm\)
A. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng h/2.
B. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 2h/3
C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a,b
D. Đường tròn (A;AB) với A,B lần lượt là tiếp điểm của a,b với (O).
A. AB=3cm
B. AB=4cm
C. AB=5cm
D. AB=2cm
A. Đường thẳng vuông góc với Ox tại O
B. Tia phân giác của góc \( \widehat {xOy} \)
C. Tia Oz nằm giữa Ox và Oy
D. Tia phân giác của góc \( \widehat {xOy} \) trừ điểm O
A. Tứ giác BEFC là tứ giác nội tiếp
B. Tứ giác BEFC không nội tiếp.
C. Tứ giác AFHE là hình vuông
D. Tứ giác AFHE không nội tiếp.
A. \( {50^0};{60^0};{130^0};{140^0}\)
B. \( {65^0};{85^0};{115^0};{95^0}\)
C. \( {82^0};{90^0};{98^0};{100^0}\)
D. Các câu đều sai
A. AHBC
B. BCDA
C. BCDE
D. Không có tứ giác nội tiếp
A. 1
B. 2
C. \(\sqrt2\)
D. \(2\sqrt2\)
A. \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
B. \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)
A. \(4\pi cm\)
B. 20cm
C. \(40\pi cm\)
D. 40cm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(605\pi \,c{m^2}\)
B. \(615\pi \,c{m^2}\)
C. \(625\pi \,c{m^2}\)
D. \(635\pi \,c{m^2}\)
A. 18cm
B. 12cm
C. 9cm
D. 16cm
A. 3
B. 6
C. 9
D. 3/2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247