A. x khác 6
B. x < 6
C. x > 6
D. Đáp án khác
A. \(-1 \le x < 1\)
B. \(0 \le x < 1\)
C. \(0 \le x < 2\)
D. \(0 \le x < 3\)
A. \( 3\sqrt {x + 1} \)
B. \( 4\sqrt {x + 1} \)
C. \( 5\sqrt {x + 1} \)
D. \( 6\sqrt {x + 1} \)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. 1
C. -4
D. 4
A. \(1 +\dfrac{1}{\sqrt a}\)
B. \(1 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)
C. \(2 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)
D. \(2+\dfrac{1}{\sqrt a}\)
A. Giao điểm của d1 và d2 là M(0;5)
B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N(1;4)
C. Ba đường thẳng trên không đồng quy
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M(0;5)
A. 1
B. 0
C. -1
D. -2
A. \(y =- 2x + \dfrac{2}{5}\) .
B. \(y =- 2x - \dfrac{2}{5}\) .
C. \(y = 2x + \dfrac{2}{5}\) .
D. \(y = 2x - \dfrac{2}{5}\) .
A. 26o33’
B. 153o26’
C. 26o34’
D. 153o27’
A. −a
B. a
C. 1/a
D. b
A. y = −2x + 3
B. y = 2x + 3
C. y = −2x - 3
D. y = 2x - 1
A. (33; 48)
B. (33; - 48)
C. (- 33; - 48)
D. (- 33; 48)
A. \(2\sqrt2+1\)
B. \(2\sqrt2-1\)
C. \(2\sqrt2-2\)
D. \(2\sqrt2+2\)
A. Vàng: 3 cm3; Đồng 5,4 cm3
B. Vàng: 2,8 cm3; Đồng 5,6 cm3
C. Vàng: 4,2 cm3; Đồng 4,4 cm3
D. Vàng: 4 cm3; Đồng 4,4 cm3
A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ
B. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ
C. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ
D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ
A. Đội I: 12 ngày Đội II: 6 ngày
B. Đội I: 10 ngày Đội II: 8 ngày
C. Đội I: 8 ngày Đội II: 10 ngày
D. Đội I: 6 ngày Đội II: 12 ngày
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
A. \(x = -24;x = 12.\)
B. \(x =- 24;x = - 12.\)
C. \(x = 24;x = 12.\)
D. \(x = 24;x = - 12.\)
A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
B. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
D. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
A. u = 21; v = 11
B. u = 11; v = 21
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
A. \({x_1} =1;{x_2} = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
B. \({x_1} = - 1;{x_2} = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)
C. \({x_1} = 1;{x_2} = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
D. \({x_1} = - 1;{x_2} = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)
A. \(\frac{\sqrt{2-\sqrt{3}}}{2}\)
B. \(\frac{\sqrt{2+\sqrt{2}}}{2}\)
C. \(\frac{\sqrt{2+\sqrt{3}}}{2}\)
D. \(\frac{\sqrt{2-\sqrt{2}}}{2}\)
A. \(P=\frac{3}{2}\)
B. \(P=\frac{1}{2}\)
C. \( P=1\)
D. \(P=-\frac{1}{2}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\sqrt {35} cm\)
B. \(\sqrt 5 cm\)
C. \(2\sqrt 2 cm\)
D. \(4\sqrt 2 cm\)
A. PQ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định
B. PQ không tiếp xúc với một đường tròn cố định nào
C. PQ=a
D. PQ=OP
A. AD là tiếp tuyến của đường tròn.
B. \(\widehat {ACB} = {90^ \circ }\)
C. AD cắt đường tròn (O;R) tại hai điểm phân biệt
D. Cả A, B đều đúng.
A. Cung OE > cung OF
B. Cung OE < cung OF
C. Cung OE = cung OF
D. Chưa đủ điều kiện so sánh
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB = cung MH
A. \(\widehat {ACI};\widehat {IBD}\)
B. \(\widehat {CAI};\widehat {IBD}\)
C. \(\widehat {ACI};\widehat {IDB}\)
D. \(\widehat {ACI};\widehat {IAC}\)
A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung bị chắn.
A. Các tam giác FNI,INE cân
B. \(\widehat {IEN} = 2\widehat {NDC}\)
C. \( \widehat {DNI} = 3\widehat {DCN}\)
D. Tất cả các câu đều sai
A. \( \widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
B. \( \widehat {{\rm{AS}}C} =2\widehat {DCA}\)
C. \( 2\widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)
D. Các đáp án trên sai
A. d = R - R'
B. d > R + R'
C. R -R' < d < R + R'
D. d =R + R'
A. thang cân
B. bình hành
C. tứ giác
D. thoi
A. 29,4cm
B. 3cm
C. 3,1cm
D. 3,08cm
A. \(1023\pi (c{m^3})\)
B. \(341\pi (c{m^3})\)
C. \(93\pi (c{m^3})\)
D. \(314\pi (c{m^3})\)
A. 1290 cm2
B. 1920 cm2
C. 2190 cm2
D. 1092 cm2
A. r ≈ 7,07 (cm); V ≈ 110 (cm3).
B. r ≈ 17,07 (cm); V ≈ 1000 (cm3).
C. r ≈ 7,07 (cm); V ≈ 1110 (cm3).
D. r ≈ 17,07 (cm); V ≈ 1110 (cm3).
A. x > 4
B. x > 3
C. x > - 3
D. x > - 4
A. \(\sqrt {xy} \left( {10 + 3xy} \right) \)
B. \(\sqrt {xy} \left( {10 - 3xy} \right) \)
C. \(\sqrt {xy} \left( {10 + xy} \right) \)
D. \(\sqrt {xy} \left( {10 -xy} \right) \)
A. \(\dfrac{1+b}{b}\sqrt{ab}\).
B. \(\dfrac{2+b}{b}\sqrt{ab}\).
C. \(\dfrac{2-b}{b}\sqrt{ab}\).
D. \(\dfrac{1-b}{b}\sqrt{ab}\).
A. \( m = \frac{7}{{13}}\)
B. \( m = -\frac{7}{{13}}\)
C. \( m =- \frac{12}{{7}}\)
D. \( m = \frac{13}{{7}}\)
A. \(k \ne - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{-2}{3}\)
B. \(k \ne - 1,k \ne \dfrac{-3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
C. \(k \ne 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
D. \(k \ne - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)
A. \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{1}{8}\)
B. \(y = \frac{1}{2}x - \frac{1}{8}\)
C. \(y = - \frac{1}{2}x - \frac{1}{8}\)
D. \(y = x - \frac{1}{8}\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
A. 8 cm; 32 cm
B. 10 cm; 30 cm
C. 12 cm; 28 cm
D. 15 cm; 25 cm
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. Phương trình vô nghiệm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247