Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Đông Lỗ

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Đông Lỗ

Câu 2 : Tìm x biết: \(\sqrt {9x}  - \sqrt {36x}  + \sqrt {121x}  < 8\,\,\,\,\,(2)\)

A. \(-1 \le x < 1\)

B. \(0 \le x < 1\)

C. \(0 \le x < 2\)

D. \(0 \le x < 3\)

Câu 3 : Rút gọn:  \(A = \sqrt {16x + 16}  - \sqrt {9\left( {x + 1} \right)}  \)\(\,+ \sqrt {25x + 25} \,\,\,\,\left( {x \ge  - 1} \right)\)

A. \( 3\sqrt {x + 1} \)

B. \( 4\sqrt {x + 1} \)

C. \( 5\sqrt {x + 1} \)

D. \( 6\sqrt {x + 1} \)

Câu 5 : Rút gọn biểu thức: \(M={\left(\dfrac{1}{a -\sqrt a} +\dfrac{1}{\sqrt a -1}\right)} : \dfrac{\sqrt a +1}{a -2\sqrt a+1}\) với \(a > 0\) và \( a \ne 1\). 

A. \(1 +\dfrac{1}{\sqrt a}\)

B. \(1 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)

C. \(2 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)

D. \(2+\dfrac{1}{\sqrt a}\)

Câu 6 : Cho ba đường thẳng d:y =  - x + 5; d:y = 5x - 1; d:y =  - 2x + 6 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Giao điểm của d1 và d2 là M(0;5)

B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại  N(1;4)

C. Ba đường thẳng trên không đồng quy

D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại  điểm  M(0;5)

Câu 8 : Đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {\dfrac{1}{2}\,;\,\dfrac{3}{5}} \right)\) và song song với đường thẳng y = 2x – 3 có phương trình là: 

A. \(y =- 2x + \dfrac{2}{5}\) .

B. \(y =- 2x - \dfrac{2}{5}\) .

C. \(y = 2x + \dfrac{2}{5}\) .

D. \(y = 2x - \dfrac{2}{5}\) .

Câu 15 : Bạn An tiêu thụ 12 ca-lo cho mỗi phút bơi và 8 ca-lo cho mỗi phút chạy bộ. Bạn An cần tiêu thụ tổng cộng 300 ca-lo trong 30 phút với hai hoạt động trên. Vậy bạn An cần bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động ?

A. 10 phút bơi và 20 phút chạy bộ

B. 20 phút bơi và 10 phút chạy bộ

C. 15 phút bơi và 15 phút chạy bộ

D. 25 phút bơi và 5 phút chạy bộ

Câu 18 : Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

A. \(x = -24;x =  12.\)

B. \(x =- 24;x =  - 12.\)

C. \(x = 24;x =  12.\)

D. \(x = 24;x =  - 12.\)

Câu 19 : Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:

A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)

B. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)

C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)

D. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)

Câu 20 : Tìm hai số u và v biết u + v = 32, uv = 231.

A. u = 21; v = 11

B. u = 11; v = 21

C. A, B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21 : Phương trình \(4321{x^2} + 21x - 4300 = 0\) có nghiệm là

A. \({x_1} =1;{x_2}  = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)

B. \({x_1} =  - 1;{x_2}  = \dfrac{{-4300}}{{4321}}.\)

C. \({x_1} =   1;{x_2}  = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)

D. \({x_1} =  - 1;{x_2}  = \dfrac{{4300}}{{4321}}.\)

Câu 22 : Cho biết \(\operatorname{tg} 75^{\circ}=2+\sqrt{3}\) . Tìm \(\sin 15^{\circ}\), ta được:

A.  \(\frac{\sqrt{2-\sqrt{3}}}{2}\)

B.  \(\frac{\sqrt{2+\sqrt{2}}}{2}\)

C.  \(\frac{\sqrt{2+\sqrt{3}}}{2}\)

D.  \(\frac{\sqrt{2-\sqrt{2}}}{2}\)

Câu 25 : Cho đường tròn \((O)\) đường kính \(6cm,\) dây \(AB\) bằng \(2cm.\) Khoảng cách từ \(O\) đến \(AB\) bằng:

A. \(\sqrt {35} cm\)

B. \(\sqrt 5 cm\)

C. \(2\sqrt 2 cm\)

D. \(4\sqrt 2 cm\)

Câu 26 : Cho góc (xOy) , trên Ox lấy P, trên Oy lấy Q sao cho chu vi ∆POQ bằng 2a không đổi. Chọn câu đúng.

A. PQ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định

B. PQ không tiếp xúc với một đường tròn cố định nào

C. PQ=a

D. PQ=OP

Câu 27 : Cho nửa đường tròn (O ; R), AB là đường kính. Dây BC có độ dài R. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 3R. Chọn câu đúng.

A. AD là tiếp tuyến của đường tròn.

B.  \(\widehat {ACB} = {90^ \circ }\)

C. AD cắt đường tròn (O;R) tại hai điểm phân biệt

D. Cả A, B đều đúng.

Câu 30 : Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài  (O).Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D). Cặp góc nào sau đây bằng nhau?

A.  \(\widehat {ACI};\widehat {IBD}\)

B.  \(\widehat {CAI};\widehat {IBD}\)

C.  \(\widehat {ACI};\widehat {IDB}\)

D.  \(\widehat {ACI};\widehat {IAC}\)

Câu 31 : Góc nội tiếp có số đo

A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn  một cung

B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung

C. Bằng số đo cung bị chắn

D. Bằng nửa số đo cung bị chắn.

Câu 33 : Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp trong (O). Trên cung nhỏ AC, lấy điểm D. Gọi S là giao điểm của AD và BC, I là giao điểm của AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  \( \widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)

B.  \( \widehat {{\rm{AS}}C} =2\widehat {DCA}\)

C.  \( 2\widehat {{\rm{AS}}C} = \widehat {DCA}\)

D. Các đáp án trên sai

Câu 37 : Tính thể tích của một hình nón cụt có các bán kính đáy bằng 4 cm và  7cm, chiều cao bằng 11 cm.

A.  \(1023\pi (c{m^3})\)

B.  \(341\pi (c{m^3})\)

C.  \(93\pi (c{m^3})\)

D.  \(314\pi (c{m^3})\)

Câu 41 : Rút gọn: \(B = 2\sqrt {25xy}  + \sqrt {225{x^3}{y^3}}  \)\(\,- 3y\sqrt {16{x^3}y} \,\,\,\,\left( {x \ge 0;y \ge 0} \right)\) 

A. \(\sqrt {xy} \left( {10 + 3xy} \right) \)

B. \(\sqrt {xy} \left( {10 - 3xy} \right) \)

C. \(\sqrt {xy} \left( {10 + xy} \right) \)

D. \(\sqrt {xy} \left( {10 -xy} \right) \)

Câu 42 : Rút gọn biểu thức sau: \(\sqrt{\dfrac{a}{b}}+\sqrt{ab}+\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) với \(a>0\) và \(b>0\)

A. \(\dfrac{1+b}{b}\sqrt{ab}\).

B. \(\dfrac{2+b}{b}\sqrt{ab}\).

C. \(\dfrac{2-b}{b}\sqrt{ab}\).

D. \(\dfrac{1-b}{b}\sqrt{ab}\).

Câu 44 : Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số \(y = \left( {k + 1} \right)x + 3\) và \(y = \left( {3 - 2k} \right)x + 1\) là hai đường thẳng cắt nhau ?

A. \(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{-2}{3}\)

B. \(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{-3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)

C. \(k \ne   1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)

D. \(k \ne  - 1,k \ne \dfrac{3}{2}\) và \(k \ne \dfrac{2}{3}\)

Câu 45 : Cho (P): y = 0,5x2 và đường thẳng d: 2x - 2. Phương trình đường thẳng d ′⊥d và d’ tiếp xúc (P) là

A.  \(y = - \frac{1}{2}x + \frac{1}{8}\)

B.  \(y = \frac{1}{2}x - \frac{1}{8}\)

C.  \(y = - \frac{1}{2}x - \frac{1}{8}\)

D.  \(y = x - \frac{1}{8}\)

Câu 46 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 - \sqrt 2 } \right)y = 5\\\left( {1 + \sqrt 2 } \right)x + \left( {1 + \sqrt 2 } \right)y = 3\end{array} \right.\) là

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{  6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 - 7\sqrt 2 }}{2}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{ - 6 + 7\sqrt 2 }}{2};  \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)

Câu 47 : Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.

B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.

C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.

D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.

Câu 49 : Phương trình \(3{x^2} + 3 = 2\left( {x + 1} \right)\) có nghiệm là:

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. Phương trình vô nghiệm 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247