Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Hùng Sơn

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Hùng Sơn

Câu 1 : Tính: \({\left( {\sqrt 3 - 1} \right)^2}\)

A.  \(4 - \sqrt 3\)

B.  \(4 + 2\sqrt 3\)

C.  \(4 - 2\sqrt 3\)

D.  \(4 +\sqrt 3\)

Câu 3 : Với giá trị nào của a thì căn thức \(\sqrt {3a + 7}\) có nghĩa. 

A.  \(a \ge - \dfrac{3}{7}\)

B.  \(a \ge \dfrac{7}{3}\)

C.  \(a \ge - \dfrac{7}{3}\)

D.  \(a \ge \dfrac{3}{7}\)

Câu 4 : Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{20}-\sqrt{45}+3\sqrt{18}+\sqrt{72}\)

A. \(15\sqrt 2 + \sqrt 5\)

B. \(5\sqrt 2 - \sqrt 5\)

C. \(5\sqrt 2 + \sqrt 5\)

D. \(15\sqrt 2 - \sqrt 5\)

Câu 5 : Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{\dfrac{1}{2}}+\sqrt{4,5}+\sqrt{12,5}\)

A. \({{9\sqrt 2 } \over 2} \)

B. \({{9\sqrt 2 } \over 5} \)

C. \({{9\sqrt 2 } \over 4} \)

D. \({{\sqrt 2 } \over 2} \)

Câu 6 : Rút gọn biểu thức: \(5\sqrt{\dfrac{1}{5}}+\dfrac{1}{2}\sqrt{20}+\sqrt{5}\)

A. \(\sqrt 5\)

B. \(2\sqrt 5\) 

C. \(3\sqrt 5\) 

D. \(4\sqrt 5\) 

Câu 7 : Tìm x, biết : \(x^3= 64\)

A. x = 8

B. x = 4

C. x = 2

D. x = \(\frac{64}3\)

Câu 8 : Tính \({\left( {\sqrt[3]{{ - \dfrac{1}{8}}}} \right)^3} + 3\dfrac{3}{4}\)

A.  \(- \dfrac{{29}}{8}\)

B.  \( \dfrac{{29}}{9}\)

C.  \( \dfrac{{29}}{8}\)

D.  \( \dfrac{{27}}{8}\)

Câu 9 : Tính: \(18 - \sqrt[3]{{729}}\)

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 10 : Cho hai đường thẳng d:y = x - 1 và d:y = 2 - 3x . Tung độ giao điểm của d1; dcó tọa độ là

A.  \( y = - 4\)

B.  \(y = - \frac{7}{4}\)

C.  \(y = \frac{1}{4}\)

D.  \(y = - \frac{1}{4}\)

Câu 12 : Đồ thị hàm số \( y = 3\left( {x - 1} \right) + \frac{4}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây?

A.  \( A\left( {\frac{{ - 5}}{3};0} \right)\)

B.  \( B\left( {1;\frac{3}{4}} \right)\)

C.  \( C\left( {\frac{2}{3};\frac{1}{3}} \right)\)

D.  \( D\left( {4;\frac{4}{3}} \right)\)

Câu 22 : Nghiệm của phương trình \(\sqrt{2} x^{2}-2(\sqrt{3}-1) x-3 \sqrt{2}=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{\sqrt{6}+\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-\sqrt{6}-\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{-\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}+2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \\ x_{2}=\frac{\sqrt{6}-\sqrt{2}-2 \sqrt{5-\sqrt{3}}}{2} \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm.

Câu 23 : Nghiệm của phương trình \(-x^{2}-7 x-13=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=5 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-7 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm.

Câu 24 : Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-2 \sqrt{3} x-2=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-3+\sqrt{3}}{3} \\ x_{2}=\frac{-3-\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{3+\sqrt{3}}{3} \\ x_{2}=\frac{3-\sqrt{3}}{3} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-3+\sqrt{3}}{2} \\ x_{2}=\frac{-3-\sqrt{3}}{2} \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm.

Câu 27 : Phân tích đa thức \(f( x ) = x^4- 2mx^2 - x + m^2 - m \) thành tích của hai tam thức bậc hai ẩn x

A.  \(f\left( x \right) = \left( {m + {x^2} - x - 1} \right)\left( {m + {x^2} + x} \right)\)

B.  \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 2} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)

C.  \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x+1} \right)\)

D.  \( f\left( x \right) = \left( {m - {x^2} - x - 1} \right)\left( {m - {x^2} + x} \right)\)

Câu 28 : Phương trình \({x^3} + 2{x^2} - {\left( {x - 3} \right)^2} = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 2} \right)\) có nghiệm là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{  4 + \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ - 4 + \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 + \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ - 4 + \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\\x = \dfrac{{ - 4 - \sqrt {38} }}{2}\end{array} \right.\)

Câu 29 : Nghiệm của phương trình \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {x + 4} \right)^2} = 23 - 3x\) là:

A. \(x =   \dfrac{1}{2};x =  2.\)

B. \(x =  \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)

C. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =   2.\)

D. \(x =  - \dfrac{1}{2};x =  - 2.\)

Câu 31 : Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự giảm dần : sin25˚; cos35˚; sin50˚; cos70˚.

A.  \(\cos 35^\circ > \sin 25^\circ >\sin 50^\circ > \cos 70^\circ \)

B.  \(\sin 25^\circ > \sin 50^\circ > \cos 35^\circ> \cos 70^\circ \)

C.  \(\cos 35^\circ > \sin 50^\circ > cos 70^\circ > \ \sin 25^\circ\)

D.  \(\cos 35^\circ > \sin 50^\circ > \sin 25^\circ > \cos 70^\circ \)

Câu 32 : Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: \(\tan 73^{\circ}, \cot 25^{\circ}, \tan 62^{\circ}, \cot 38^{\circ}\) 

A.  \(\tan 73^{\circ}< \tan 62^{\circ}< \cot 25^{\circ}< \cot 38^{\circ}\)

B.  \( \cot 38^{\circ}< \tan 62^{\circ}< \cot 25^{\circ}< \tan 73^{\circ}\)

C.  \( \cot 38^{\circ}< \cot 25^{\circ}< \tan 62^{\circ}< \tan 73^{\circ}\)

D.  \( \cot 38^{\circ}< \tan 62^{\circ}<\tan 73^{\circ}< \cot 25^{\circ}\)

Câu 33 : Hãy tìm tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư) : \(\cot 32^{\circ}15'\)

A.  \(\cot 32^{\circ}15'\approx 1,5849\)

B.  \(\cot 32^{\circ}15'\approx 1,5841\)

C.  \(\cot 32^{\circ}15'\approx 1,5850\)

D.  \(\cot 32^{\circ}15'\approx 1,5848\)

Câu 34 : Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14  và góc B = 600. Tính BC

A. BC=10

B. BC=11

C. BC=9

D.  BC=12

Câu 35 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 26cm, AB = 10cm. Tính AC;góc B (làm tròn đến độ)

A.  \( AC = 22;\hat C \approx {67^ \circ }\)

B.  \( AC = 24;\hat C \approx {66^ \circ }\)

C.  \( AC = 24;\hat C \approx {67^ \circ }\)

D.  \( AC = 24;\hat C \approx {68^ \circ }\)

Câu 41 : Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài  (O).Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD ( A nằm giữa I và B,C nằm giữa I và D). Cặp góc nào sau đây bằng nhau?

A.  \(\widehat {ACI};\widehat {IBD}\)

B.  \(\widehat {CAI};\widehat {IBD}\)

C.  \(\widehat {ACI};\widehat {IDB}\)

D.  \(\widehat {ACI};\widehat {IAC}\)

Câu 43 : Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CE = CF. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng DE và BF. Tìm quỹ tích của điểm M khi E di động trên cạnh BC.

A. Nửa đường tròn đường kính BD .

B. Cung BC của đường tròn đường kính BD

C. Cung BC của đường tròn đường kính BD trừ điểm B,C

D. Đường tròn đường kính BD

Câu 45 : Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a cm là 

A.  \( \frac{{4\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)

B.  \( \frac{{2\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)

C.  \( \frac{{\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)

D.  \( \frac{{5\pi a\sqrt 3 }}{3}(cm)\)

Câu 47 : Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm  và chiều cao là 4 cm là:

A.  \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)

B. 48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)

C. 48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)

D.  \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)

Câu 49 : Một hình trụ có thể tích 8 mkhông đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.

A.  \(R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)

B.  \(R = \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)

C.  \(R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)

D.  \(R =3 \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247