Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phạm Hùng

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phạm Hùng

Câu 3 : Phương trình 43x-2 = 16 có nghiệm là

A. \(x = \frac{3}{4}\)

B. x = 5

C. \(x = \frac{4}{3}\)

D. x = 3

Câu 4 : Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi và \(SA \bot (ABCD)\) có thể tích bằng

A. \(\frac{1}{3}SA.AB.AD\)

B. \(\frac{1}{3}SA.AC.BD\)

C. \(\frac{1}{6}SA.AB.AD\)

D. \(\frac{1}{6}SA.AC.BD\)

Câu 5 : Hàm số \(y = {\log _2}\left( {2x - 3} \right)\) có tập xác định là

A. D = R

B. \(D = \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(D = R\backslash \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)

D. \(D = \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 6 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x.

A. \(\frac{1}{2}{\cos ^2}x + C.\)

B. sin x + C

C. -sin x + C

D. \( - \frac{1}{2}{\cos ^2}x + C\)

Câu 9 : Thể tích khối cầu có bán kính 6cm bằng

A. \(216\pi \)

B. \(288\pi \)

C. \(432\pi \)

D. \(864\pi \)

Câu 10 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. (-2;0)

B. \(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\)

C. (-2;2)

D. \(\left( { - \infty \,;\, - 2} \right)\)

Câu 11 : Với a, b là hai số dương tùy ý thì \(\log \left( {{a^3}{b^2}} \right)\) có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?

A. \(3\left( {\log a + \frac{1}{2}\log b} \right)\)

B. 2log a + 3log b

C. \(3\log a + \frac{1}{2}\log b\)

D. 3log a + 2log b

Câu 13 : Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.

A. y = 0

B. \({y_{CD}} = - \sqrt 2 \)

C. y = 4

D. \({y_{CD}} = \sqrt 2 \)

Câu 14 : Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 3\)

B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 3\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\)

D. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 3\)

Câu 16 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 1} \right) < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - 1} \right)\).

A. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)

B. S = (-1;2)

C. \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)

D. \(S = \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)

Câu 24 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - z + 1 = 0.Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. \(\vec n = \left( {2\,;\,0\,;\,1} \right)\)

B. \(\vec n = \left( {2\,;\,0\,;\, - 1} \right)\)

C. \(\vec n = \left( {2\,;\, - 1\,;\,1} \right)\)

D. \(\vec n = \left( {2\,;\, - 1\,;\,0} \right)\)

Câu 26 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B cạnh AB = a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Tính cosin của góc \(\alpha\) là góc giữa mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng (SBC).

A. \(\cos \alpha = \frac{2}{{\sqrt 3 }}\)

B. \(\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

C. \(\cos \alpha = \frac{1}{{\sqrt 5 }}\)

D. \(\cos \alpha = \frac{1}{5}\)

Câu 31 : Bất phương trình \({3^{2x + 1}} - {7.3^x} + 2 > 0\) có nghiệm là

A. \(\left[ \begin{array}{l} x < - 1\\ x > {\log _2}3 \end{array} \right.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l} x < - 2\\ x > {\log _2}3 \end{array} \right.\)

C. \(\left[ \begin{array}{l} x < - 1\\ x > {\log _3}2 \end{array} \right.\)

D. \(\left[ \begin{array}{l} x < - 2\\ x > {\log _3}2 \end{array} \right.\)

Câu 32 : Trong không gian, cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính thể tích khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh một đường cao của nó.

A. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

B. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{72}}\)

C. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{4}\)

D. \(V = \frac{{3\pi {a^3}}}{4}\)

Câu 33 : Cho \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} } {\rm{d}}x\) và \(u = {x^2} - 1\). Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)

B. \(I = \frac{2}{3}\sqrt {27} \)

C. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u {\rm{d}}u} \)

D. \(I = \frac{2}{3}{3^{\frac{3}{2}}}\)

Câu 34 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3, trục hoành và hai đường thẳng x = -1; x = 2 là

A. \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {{x^3}} dx\)

B. \(S = \int\limits_{ - 1}^2 { - {x^3}} dx\)

C. \(S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {{x^3}} \right|} dx\)

D. \(S = \left| {\int\limits_{ - 1}^2 {{x^3}} dx} \right|\)

Câu 38 : Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-3;1;2), B(1;-1;0) là

A. \(\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\)

B. \(\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)

C. \(\frac{{x + 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 1}}\)

Câu 40 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC' và CD'.

A. \(a\sqrt 2 \)

B. 2a

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)

Câu 43 : Cho hàm số \(y = \left( {a - 1} \right){x^4} + \left( {b + 2} \right){x^2} + c - 1\) có đồ thị như hình vẽ bên

A. a > 1, b > -2, c > 1

B. a > 1, b < -2, c > 1

C. a < 1, b > -2, c > 1

D. a > 1, b < 2, c > 1

Câu 44 : Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính R. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng \({R^2}\sqrt 2 \). Thể tích hình nón đã cho bằng

A. \(\frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{{12}}\)

B. \(\frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{2}\)

C. \(\frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{6}\)

D. \(\frac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{3}\)

Câu 49 : Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA = BC = 3; SB = AC = 4; \(SC = AB = 2\sqrt 5 \). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{{\sqrt {390} }}{{12}}\)

B. \(\frac{{\sqrt {390} }}{4}\)

C. \(\frac{{\sqrt {390} }}{6}\)

D. \(\frac{{\sqrt {390} }}{8}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247