Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Mai Đình

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Mai Đình

Câu 2 : Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\dfrac{m}{{1 - 2x + {x^2}}}} .\sqrt {\dfrac{{4m - 8mx + 4m{x^2}}}{{81}}} \) với m > 0 và \(x \ne 1\)

A.  \( \dfrac{{m}}{3}\)

B.  \( \dfrac{{2m}}{3}\)

C.  \( \dfrac{{2m}}{9}\)

D.  \( \dfrac{{m}}{9}\)

Câu 3 : Tính: \(\left( {x\sqrt {\dfrac{6}{x}} + \sqrt {\dfrac{{2x}}{3}} + \sqrt {6x} } \right):\sqrt {6x}\) với x > 0

A.  \(\dfrac{6}{3} \)

B.  \(\dfrac{7}{3} \)

C.  \(\dfrac{8}{3} \)

D. 3

Câu 4 : Tìm x, biết: \(\sqrt[3]{{3x + 4}} = 4\)

A. x = 20

B. x = 10

C. x = 5

D. x = 0

Câu 5 : So sánh: 7 và \(\sqrt[3]{{345}}\)\(5\sqrt[3]{7}\) và \(7\sqrt[3]{5}\).

A.  \(7 > \sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} >7\sqrt[3]{5}\)

B.  \(7 < \sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} < 7\sqrt[3]{5}\)

C.  \(7 < \sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} > 7\sqrt[3]{5}\)

D.  \(7 >\sqrt[3]{{345}};\ \ 5\sqrt[3]{7} < 7\sqrt[3]{5}\)

Câu 6 : Tính \(\sqrt {7 - 4\sqrt 3 } - \sqrt[3]{{26 + 15\sqrt 3 }}\)

A.  \(2\sqrt 3 \)

B.  \(- 2\sqrt 3 \)

C.  \(- 3\sqrt 3 \)

D.  \( 3\sqrt 3 \)

Câu 7 : Khẳng định nào đúng:

A.  \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = 1 - 2009\)

B.  \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = 1 + 2009\)

C.  \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = - \left( {1 - 2009} \right)\)

D.  \(\sqrt {{{\left( {1 - 2009} \right)}^2}} = - 1 - 2009\)

Câu 8 : Giá trị lớn nhất của \( A = \sqrt {x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)} \)

A.  \( \frac{{\sqrt {31} }}{2}\)

B.  \( \frac{{\sqrt {31} }}{3}\)

C.  \( \frac{{\sqrt {3} }}{2}\)

D.  \( \frac{{\sqrt {32} }}{2}\)

Câu 12 : Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua điểm M(−3;2)và N(1;−1).

A.  \(\frac{4}{3}\)

B.  \(-\frac{4}{3}\)

C.  \(\frac{3}{4}\)

D.  \(-\frac{3}{4}\)

Câu 13 : Tìm a, b để đồ thị hàm số đi qua M(1;2) và song song với đường thẳng y = x − 2.

A. a = 1, b = 1

B. a = 1, b = -1

C. a = -1, b = -1

D. a = -1, b = 1

Câu 17 : Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y =  - 16

A.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)

B.  \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)

D.  \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)

Câu 22 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}-14 x+33=0\) là:

A. x=11 hoặc x=1

B. x=11 hoặc x=3

C. x=-11 hoặc x=3

D. x=11 hoặc x=-1

Câu 23 : Nghiệm của phương trình \(5 x^{2}-17 x+12=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=-1 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=7 \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{12}{5} \\ x_{2}=1 \end{array}\right.\)

D. Vô nghiệm.

Câu 24 : Nghiệm của phương trình \({x^2} + 2\sqrt 2 x + 4 = 3\left( {x + \sqrt 2 } \right)\) là:

A. \({x_1} = 2+ \sqrt 2 ;{x_2} = 1+\sqrt 2 \)

B. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 + \sqrt 2 \)

C. \({x_1} = 2 +\sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)

D. \({x_1} = 2 - \sqrt 2 ;{x_2} = 1 - \sqrt 2 \)

Câu 25 : Cho phương trình \(x^2-4x-3=0\) có hai nghiệm phân biệt x1, x2. Hãy tính giá trị của biểu thức \( T = \frac{{x_1^2}}{{{x_1}}} + \frac{{x_2^2}}{{{x_2}}}\) 

A.  \( T = \frac{{100}}{3}\)

B.  \( T = \frac{{80}}{3}\)

C.  \( T = \frac{{-80}}{3}\)

D.  \( T = \frac{{-100}}{3}\)

Câu 28 : Phương trình \(2{x^4} - 3{x^2} - 2 = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 .\)

B. \(x = \sqrt 3 ;x =  - \sqrt 3 .\)

C. \(x = \sqrt 5 ;x =  - \sqrt 5 .\)

D. \(x = \sqrt 7 ;x =  - \sqrt 7 .\)

Câu 29 : Nghiệm của phương trình \({x^4} - 5{x^2} + 4 = 0\) là:

A. x = 1; x =  - 1

B. x = 2; x =  - 2

C. A, B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30 : Phương trình \({x^4} + 4{x^2} = 0\)

A. Vô nghiệm

B. Có một nghệm duy nhất là x = 0

C. Có hai nghiệm là x = 0 và x = -4

D. Có ba nghiệm là \(x = 0,\,\,x =  \pm 2\)

Câu 32 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH.

A. HB = 12cm ; HC = 28cm ; AH = 20cm

B. HB = 15cm ; HC = 30cm ; AH = 20cm

C. HB = 16cm ; HC = 30cm ; AH = 22cm

D. HB = 18cm ; HC = 32cm ; AH = 24cm

Câu 33 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm, \( \widehat C = {360^0}\) Tính AB;BC

A.  \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)

B.  \( AB = \frac{{5\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)

C.  \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{14\sqrt 3 }}{3}\)

D.  \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC =20\sqrt 3 \)

Câu 34 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

A.  \(b = a.\sin B = a.\cos C\)

B.  \(a = c.\tan B = c.\cot C\)

C.  \(a^2=b^2+c^2\)

D.  \(c= a.\sin C = a.\cos B\)

Câu 37 : Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) biết góc góc C = 450 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là

A.  \( a\sqrt 2 \)

B.  \( a\sqrt 3\)

C.  \( \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

D.  \( \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 39 : Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp?

A. Hình 5

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 40 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Chọn khẳng định sai

A.  \( \widehat {BDC} = \widehat {BAC}\)

B.  \( \widehat {ABC} + \widehat {ADC}=180^0\)

C.  \( \widehat {DCB} = \widehat {BAx}\)

D.  \( \widehat {BCA} = \widehat {BAx}\)

Câu 41 : Biết độ dài cung 60° bằng 6π (cm). Tính bán kính đường tròn

A. R =10 cm

B. R = 8cm

C. R =12cm

D. R = 18cm

Câu 43 : Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn B, C là các tiếp điểm. Trên AO lấy điểm M sao cho AM = AB. Các tia BM và CM lần lượt cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E. Chọn câu đúng

A. DE là đường kính của đường tròn (O)

B. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC

C. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 44 : Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau, cách nhau một khoảng là 6cm ). Một đường tròn (O) tiếp xúc với a và b. Hỏi tâm (O ) di động trên đường nào?

A. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 4cm

B. Đường thẳng c song song và cách đều a, b một khoảng 6cm

C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a,b

D. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 3cm

Câu 45 : Hai đường tròn (O;5) và (O';8) có vị trí tương đối với nhau như thế nào biết OO' = 12 

A. Tiếp xúc nhau  

B. Không giao nhau 

C. Tiếp xúc ngoài 

D. Cắt nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247