Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bình Thạnh

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Bình Thạnh

Câu 1 : Tính: \(\sqrt {6,{8^2} - 3,{2^2}} \). 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 2 : Tính: \(\sqrt {2,5.14,4} \).

A. 8

B. 6

C. 4

D. 2

Câu 3 : Rút gọn biểu thức sau:\(\sqrt {{{\left( {4 - \sqrt {17} } \right)}^2}} \)

A. \( \sqrt {17}  - 4\)

B. \( \sqrt {17}  + 4\)

C. \( -\sqrt {17}  + 4\)

D. \(- \sqrt {17}  - 4\)

Câu 5 : Hãy tính: \( \displaystyle\sqrt {1{9 \over {16}}} \).

A. \({5 \over 4}\)

B. \({6 \over 4}\)

C. \({7 \over 4}\)

D. \({1 \over 4}\)

Câu 6 : Hãy tính: \( \displaystyle\sqrt {{{25} \over {144}}} \)

A. \({2 \over {12}}\)

B. \({3 \over {12}}\)

C. \({4 \over {12}}\)

D. \({5 \over {12}}\)

Câu 7 : Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{\sqrt{15}-\sqrt{5}}{1-\sqrt{3}}\).

A. \(-\sqrt{5}\).

B. \(\sqrt{5}\).

C. \(-\sqrt{3}\).

D. \(\sqrt{3}\).

Câu 8 : Rút gọn: \(\dfrac{2+\sqrt{2}}{1+\sqrt{2}}\)

A. \(2\sqrt{2}\).

B. \(\sqrt{2}\).

C. \(3\sqrt{2}\).

D. \(4\sqrt{2}\).

Câu 10 : Giá trị của \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\) bằng

A.  \(\sqrt[3]{3}\)

B.  \(\sqrt[3]{7}\)

C.  \(\sqrt[3]{9}\)

D.  \(\sqrt[3]{{27}}\)

Câu 11 : Tìm x, biết : \(\sqrt {{x^2} - 2x + 1}  = \sqrt {6 + 4\sqrt 2 }  \)\(\,- \sqrt {6 - 4\sqrt 2 } \,\,\,\,\,\left( * \right)\)

A.  \(\left[ {\matrix{ {x = 1 + 2\sqrt 2 } \cr {x = 1 - 2\sqrt 2 }\cr } } \right.\)

B.  \(\left[ {\matrix{ {x = 1 + \sqrt 2 } \cr {x = 1 - \sqrt 2 }\cr } } \right.\)

C.  \(\left[ {\matrix{ {x = 2 + 2\sqrt 2 } \cr {x = 2 - 2\sqrt 2 }\cr } } \right.\)

D.  \(\left[ {\matrix{ {x = 2 + \sqrt 2 } \cr {x = 2 - \sqrt 2 }\cr } } \right.\)

Câu 13 : Căn bậc hai số học của -81 là?

A. 9

B. -9

C. ±9

D. Không xác định

Câu 14 : Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?

A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và -6.

B. 25 có hai căn bậc hai là 5 và -5.

C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó.

D. Số -7 không có căn bậc hai.

Câu 23 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

A. y = 2x − 7.

B. y = −3x + 5.

C. y = −2x2 .

D. y = 5x2.

Câu 24 : Tìm m để hàm số y = (m + 2) x − 5 đồng biến trên R

A. m > - 2

B. m = -2

C. m ≠ −2

D. m < −2

Câu 25 : Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14  và góc B = 600. Tính BC

A. BC=10

B. BC=11

C. BC=9

D.  BC=12

Câu 26 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 26cm, AB = 10cm. Tính AC;góc B (làm tròn đến độ)

A.  \( AC = 22;\hat C \approx {67^ \circ }\)

B.  \( AC = 24;\hat C \approx {66^ \circ }\)

C.  \( AC = 24;\hat C \approx {67^ \circ }\)

D.  \( AC = 24;\hat C \approx {68^ \circ }\)

Câu 27 : Với góc nhọn α tùy ý, khẳng định nào sau đây là Sai?

A.  \(\tan \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)

B.  tan α. cot α = 1

C.  \(\cot \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)

D.  sin2α + cos 2α = 1.

Câu 29 : Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH = 9cm, CH = 25cm. Tính AH.

A. AH = 15cm

B. AH = 18cm 

C. AH = 10cm

D. AH = 12cm

Câu 30 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} (3-\sqrt{5}) x-3 y=3+5 \sqrt{5} \\ 4 x+y=4-2 \sqrt{5} \end{array}\right.\) là:

A.  \((1 ;-2 \sqrt{5})\)

B.  \((1 ;2 \sqrt{5})\)

C.  \((-1 ;-2 \sqrt{5})\)

D.  \((-1 ;2 \sqrt{5})\)

Câu 36 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-y \sqrt{3}=0 \\ x \sqrt{3}+2 y=1+\sqrt{3} \end{array}\right.\) là:

A.  \(\left(\frac{3-\sqrt{3}}{5} ; \frac{1-\sqrt{3}}{5}\right)\)

B.  \(\left(\frac{3+\sqrt{3}}{5} ; \frac{1+\sqrt{3}}{5}\right)\)

C.  \(\left(\frac{2-3\sqrt{3}}{5} ; \frac{1+\sqrt{3}}{5}\right)\)

D.  \(\left(-\frac{3+\sqrt{3}}{5} ; \frac{1+\sqrt{3}}{5}\right)\)

Câu 38 : Cho (O;R). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại tiếp điểm A khi

A. d⊥OA tại A và A∈(O)

B. d⊥OA

C. A∈(O)

D. d//OA

Câu 41 : “Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với dây thì …của dây ấy”. Hãy điền cụm từ tích hợp vào dấu (... ) .

A. Đi qua trung điểm       

B. Đi qua giao điểm của dây ấy với đường tròn

C. Đi qua điểm bất kì

D. Đi qua điểm chia dây ấy thành hai phần có tỉ lệ 2:3

Câu 43 : Nghiệm của phương trình \(11 x^{2}+13 x-24=0\) là?

A.  \(\Rightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{-24}{11} \end{array}\right.\)

B.  \(\Rightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=\frac{-24}{11} \end{array}\right.\)

C.  \(\Rightarrow\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=\frac{24}{11} \end{array}\right.\)

D.  Vô nghiệm.

Câu 44 : Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là

A. 18π

B.

C. 12π

D. 27π

Câu 46 : Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm  và chiều cao là 4 cm là:

A.  \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)

B.  48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)

C.  48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)

D.  \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247