A. phần cảm và là phần tạo ra từ trường quay.
B. phần ứng và là phần tạo ra từ trường quay.
C. phần ứng và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.
D. phần cảm và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.
A. lệch pha \(\frac{\pi }{4}\).
B. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\).
C. cùng pha.
D. ngược pha.
A. \({{\lambda }_{0}}=\frac{hc}{A}.\)
B. \({{\lambda }_{0}}=\frac{A}{hc}.\)
C. \({{\lambda }_{0}}=\frac{c}{hA}.\)
D. \({{\lambda }_{0}}=\frac{hA}{c}.\)
A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
B. được ứng dụng để sưởi ấm.
C. không truyền được trong chân không.
D. không phải là sóng điện từ.
A. biên độ A.
B. pha dao động \(\omega t+\varphi \).
C. tần số góc \(\omega \).
D. chu kì dao động T.
A. \(Z.\)
B. \(A+Z.\)
C. \(A.\)
D. \(A-Z.\)
A. 288 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 28,8 kV/m.
D. 144 kV/m.
A. nhiễu xạ sóng.
B. giao thoa sóng.
C. khúc xạ sóng.
D. phản xạ sóng.
A. \(\omega \).
B. \(\varphi \).
C. \(\cos \left( \omega t+\varphi \right)\).
D. \(\omega t+\varphi \).
A. \(f=\frac{np}{60}.\)
B. \(f=\frac{n}{60p}.\)
C. \(f=np.\)
D. \(f=60np.\)
A. Ngoài tia vàng còn có tia cam và tia đỏ.
B. Tất cả đều ở trên mặt nước.
C. Chỉ có tia đỏ ló ra phía trên mặt nước.
D. Chỉ có tia lục và tia tím ló ra khỏi mặt nước.
A. 4 V.
B. \(5\sqrt{2}\ V.\)
C. 5 V.
D. \(2\sqrt{5}\ V.\)
A. 2 mm.
B. 0,5 mm.
C. 4 mm.
D. 1 mm.
A. \(12\Omega .\)
B. \(4\Omega .\)
C. \(2\Omega .\)
D. \(6\Omega .\)
A. \(_{2}^{4}He.\)
B. \(_{6}^{12}C.\)
C. \(_{4}^{9}Be.\)
D. \(_{92}^{235}U.\)
A. Vận tốc âm.
B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Vận tốc và bước sóng.
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
A. 0,01 rad.
B. 0,1 rad.
C. 0,05 rad.
D. 0,5 rad.
A. \(50\sqrt{3}\ \Omega .\)
B. \(50\sqrt{2}\ \Omega .\)
C. \(100\sqrt{2}\ \Omega .\)
D. \(100\ \Omega .\)
A. 100 Hz.
B. 125 Hz.
C. 250 Hz.
D. 500 Hz.
A. \(\frac{3}{4}.\)
B. \(\frac{2}{5}.\)
C. \(\frac{1}{2}.\)
D. \(\frac{3}{5}.\)
A. \(25{{r}_{0}}.\)
B. \(9{{r}_{0}}.\)
C. \(12{{r}_{0}}.\)
D. \(16{{r}_{0}}.\)
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
A. \(-2\pi \ cm/s.\)
B. \(2\pi \ cm/s.\)
C. \(2\pi \sqrt{3}\ cm/s.\)
D. \(-2\pi \sqrt{3}\ cm/s.\)
A. \(50\sqrt{3}\ V.\)
B. \(50\sqrt{2}\ V.\)
C. 50 V.
D. \(100\sqrt{3}\ V.\)
A. dao động tắt dần.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động điều hòa.
D. dao động duy trì.
A. \(\frac{\pi }{2}\ rad.\)
B. \(\frac{\pi }{3}\ rad.\)
C. \(\pi \ rad.\)
D. \(\frac{2\pi }{3}\ rad.\)
A. 60 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
A. 38 cm.
B. 45 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
A. \(x=5cm.\)
B. \(x=\pm 6cm.\)
C. \(x=\pm 3\sqrt{3}cm.\)
D. \(x=6cm.\)
A. 10.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. \({{8.10}^{-4}}T.\)
B. \({{8.10}^{-6}}T.\)
C. \({{4.10}^{-6}}T.\)
D. \({{4.10}^{-4}}T.\)
A. 4,098 cm/s.
B. 7,098 cm/s.
C. 6,24 cm/s.
D. 5,027 cm/s.
A. \(i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A.\)
B. \(i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A.\)
C. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A.\)
D. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A.\)
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
B. xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{1}}\), không xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{2}}\).
C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{2}}\), không xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{1}}\).
A. 12,0 m/s
B. 15,0 m/s
C. 22,5 m/s
D. 0,6 m/s
A. \(\frac{{{10}^{-3}}}{3\pi }F\) và 264 V.
B. \(\frac{{{10}^{-3}}}{4\pi }F\) và 264 V.
C. \(\frac{{{10}^{-3}}}{3\pi }F\) và 120 V.
D. \(\frac{{{10}^{-3}}}{4\pi }F\) và 120 V.
A. \({{B}_{0}}={{10}^{-3}}T;\ {{E}_{0}}={{10}^{4}}\ V/m.\)
B. \({{B}_{0}}={{2.10}^{-3}}T;\ {{E}_{0}}={{10}^{4}}\ V/m.\)
C. \({{B}_{0}}={{2.10}^{-3}}T;\ {{E}_{0}}={{2.10}^{4}}\ V/m.\)
D. \({{B}_{0}}={{10}^{-3}}T;\ {{E}_{0}}={{2.10}^{4}}\ V/m.\)
A. 4,5 mm.
B. 5,5 mm.
C. 2,5 mm.
D. 3,5 mm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247