A. y=−2x+3
B. y=2x+3
C. y=−2x−3
D. y=2x−1
A. \(y = \sqrt 3 x + 5\).
B. \(y = \sqrt 3 x - 5\).
C. \(y =- \sqrt 3 x + 5\).
D. \(y = -\sqrt 3 x - 5\).
A. y=0,5x+0,5
B. y=0,5x−1
C. y=2x−0,5
D. y=0,5x−0,5
A. \(\dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
C. \( - \dfrac{{\sqrt 3 }}{{1 + \sqrt 2 }}\)
D. \( - \dfrac{{1 + \sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
A. \( m = \frac{1}{2}\)
B. \( m = -\frac{1}{2}\)
C. \(m=2\)
D. \(m=-2\)
A. \({116^o}32'\)
B. \({116^o}33'\)
C. \({116^o}34'\)
D. \({116^o}35'\)
A. \(m < \frac{5}{4}\)
B. \(m > \frac{5}{4}\)
C. \(m < \frac{1}{4}\)
D. \(m <- \frac{1}{4}\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-2 \\ x=3 \\ x=-3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-9 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-4 \\ x_{2}=-5 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
A. m=-2
B. \(\begin{equation} m \in\{3 ; -1\} \end{equation}\)
C. \(\begin{equation} m \in\{-2 ; 0\} \end{equation}\)
D. \(\begin{equation} m \in\{1;-2 ; 0\} \end{equation}\)
A. \(y=-2x+1\)
B. \(y=\frac{1}{2}x\)
C. \(y=\frac{3}{2}x-1\)
D. \(y=\frac{1}{2}x+\frac{1}{2}\)
A. \((2;-3)\)
B. \((-1;-\frac{1}{2})\)
C. \((0;-\frac{1}{2})\)
D. \((-\frac{3}{5};-4)\)
A. \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-1 \end{array}\right. \end{equation}\)
B. \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=-1 \\ m=-\frac{1}{2} \end{array}\right. \end{equation}\)
C. \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=2 \\ m=-3 \end{array}\right. \end{equation}\)
D. \(\begin{equation} \left[\begin{array}{l} m=1 \\ m=-\frac{1}{4} \end{array}\right. \end{equation}\)
A. 0,8
B. 1,2
C. 3,1
D. 0,6
A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
B.
sin hai góc bằng nhau.
C. tan góc nọ bằng cotan góc kia.
D. Cả A, C đều đúng
A. \(CK.AB = BH.BC \)
B. \(CK.AB = BH.CH \)
C. \(CK.AC = BH.BC \)
D. \(CK.BC = BH.AB \)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(B=12\)
B. \(B=12\sqrt3\)
C. \(B=3\sqrt3\)
D. \(B=5\sqrt3\)
A. -3
B. -2
C. -1
D. 0
A. 2x - 7
B. 2x - 8
C. 2x + 8
D. 2x + 7
A. -3x
B. -4x
C. -5x
D. -6x
A. Cung HB lớn nhất
B. Cung HB nhỏ nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Cung MB = cung MH
A. AB
B. AC
C. BC
D. AB, AC
A. \(m = \frac{5}{3}\)
B. \(m = \frac{1}{3}\)
C. \(m = \frac{2}{3}\)
D. \(m = \frac{4}{3}\)
A. \(\mathrm{m}=0 ; \mathrm{m}=-\frac{27}{4}\)
B. \(\mathrm{m}=0 ; \mathrm{m}=-\frac{1}{4}\)
C. m=0;m=1
D. m=1;m=2
A. \(a=1, b=-3 .\)
B. \(\left[\begin{array}{l} a=1, b=-3 \\ a=-1, b=-3 \end{array} .\right.\)
C. \(a=-1, b=-3\)
D. Không tồn tại giá trị a, b thỏa mãn yêu cầu.
A. 150km
B. 200km
C. 225km
D. 100km
A. 160 và 140
B. 180 và 120
C. 200 và 100
D. Tất cả đều sai
A. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.
B. Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
D. Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.
A. Đều
B. Cân
C. Vuông
D. Vuông cân
A. 16 tấn
B. 9 tấn
C. 10 tấn
D. 8 tấn
A. \( \frac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}}\)
B. \( \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}}\)
C. \( \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x +1}}\)
D. 1
A. \(C_{min}= \sqrt 2\)
B. \(C_{min}= 2\)
C. \(C_{min}= 2\sqrt 2+1\)
D. \(C_{min}= 2\sqrt 2\)
A. x<9
B. 4
C. x>4
D. \( 0 \le x < 9;x \ne 4\)
A. 1
B. 2
C. \(\sqrt2\)
D. \(2\sqrt2\)
A. 11cm
B. 12cm
C. 13cm
D. 14cm
A. 60 m2
B. 50 m2
C. 40 m2
D. 30 m2
A. \( \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
B. \(- \dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
C. \(- \dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\)
D. \(\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\)
A. \({V_1} = {V_2}\)
B. \({V_1} = 2{V_2}\)
C. \({V_2} = 2{V_1}\)
D. \({V_2} = 3{V_1}\)
A. -5
B. -4
C. -3
D. -2
A. \(m\ne 1\)
B. \(m \ne -1\)
C. \(m \ne \pm 1\)
D. \(m \ne \pm 2.\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247