Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn !!

Tổng hợp bài tập Toán 8 Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn !!

Câu 4 : Nghiệm của phương trình 2x + 1 = 3x – 1 là: 

A. x = 1 

B. x = 2 

C. x = 3 

D. x = 4 

Câu 7 : Giá trị x = -1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:

A. x + 2 = 3x - 1 

B. 2x + 3 = 5x – 2 

C. 2(x + 3) = 4 

D. 5x - 1 = 3x + 2. 

Câu 8 : Giá trị x = 3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:

A. 2x + 2 = 3(x – 1) 

B. 2x2+3=5x2 

C. 2(x + 3) = 4x + 2 

D. x3+6=3x2+2x. 

Câu 21 : Phương trình 5x - 5 = 0 có nghiệm là: 

A. 0 

B. 1 

C. 3 

D. 4 

Câu 22 : Phương trình -0,5x - 2 = 0 có nghiệm là.

A. -2 

B. 3 

C. -4 

D. 5 

Câu 23 : x = 6 là nghiệm của phương trình nào sau đây? 

A. – 2x + 4 =0. 

B. 0,5 x - 3 = 0. 

C. 3,24x – 9,72 = 0. 

D. 5x – 1 = 0. 

Câu 24 : Phương trình -52 x -2 =0 có nghiệm là

A. -45 

B. 45 

C. 1 

D. 0 

Câu 25 : x= -815 là nghiệm của phương trình nào sau đây? 

A. 5x+83=0 

B. x+83=0

C5x-83=0

D. -5x-83=0 

Câu 42 : Phương trình 5(x – 3) - 4 = 2(x – 1) +7 có tập nghiệm là: 

A. S = { 6} 

B. {1} 

C. {8} 

D. {-8}. 

Câu 43 : Phương trình 5 - (2 – x) = 4(3 – 2x) có tập nghiệm là: 

A. S = { 1} 

B. {2} 

C. {-1} 

D. {-2}.

Câu 44 : Phương trình x3 - 5x6 -15x12 = x4 -5 có tập nghiệm là: 

A. S=-52 

B. S=32

C. S=52

D. S=12 

Câu 45 : Giá trị x = 4 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:

A. 7 – 3x = 9 - x 

B. 2x – (3 – 5x) = 2(x + 3) 

C. C(3x + 1) + 4 = 5(x + 2) 

D. (3x+2)2(3x2)2=5x+3 

Câu 46 : Phương trình 2(x+5) 3+ x+122 - 5(x-2)6 =x3 +11 có tập nghiệm:

A. S = {1} 

B. {-1} 

C. S = ∅ 

D. S = R. 

Câu 65 : Nghiệm của phương trình (x – 3)(2x + 5) = 0 là

A. x=2 

B. x=-52 

C. x=2; x=-52 

D. x=-52; x=0 

Câu 66 : Tập nghiệm của phương trình (5x – 10)(8 - 2x) = 0 là 

A. S = { 2; - 5} 

B. S = { -2; 5} 

C. S = { 2; - 4} 

D. S = { 2; 4}. 

Câu 67 : Tập nghiệm của phương trình (7x3)(x2+4)=0 là 

A. S=37

B. S=-2;2;37

C. S=2;37

D. S=-2;2 

Câu 68 : Phương trình (9 – 3x)(15 + 3x) = 0 có tập nghiệm là: 

A. S= { 3} 

B. S = { 3; 5} 

C. S = { -5; 3} 

D. { -5; - 3} 

Câu 69 : Tập nghiệm của phương trình (2x + 5)(x – 4) = (x – 5)(4 – x) là 

A. S = { -2; 4; 5} 

B. S = { 0; 4} 

C. S = { 0; 5 } 

D. S = { 4; 5} 

Câu 86 : Điều kiện xác định của phương trình 7x+2 = 3x-5 là 

A. x ≠ 2, x ≠ 5. 

B. x ≠ 5. 

C. x ≠ -2, x ≠ 5. 

D. x ≠ 2, x ≠ -5. 

Câu 87 : Điều kiện để phương trình 2x+52x - xx+5=0 xác định là 

A. x ≠ 0. 

B. x ≠ 0, x ≠ 5. 

C. x ≠ -5 

D. x ≠ 0, x ≠ -5. 

Câu 88 : Với x ≠ 1 phương trình nào trong các phương trình sau được xác định: 

A. 4x-5x-1  = 2 + xx-1 

B. 4x-5x2-1  = 2 + xx-1

C. 4x-5x-1  = 2 + xx+1

D. 4x-5x-2  = 2 + xx-4 

Câu 89 : Điều kiện xác định của phương trình 14 3x-12 - 2+xx-4 = 38-2x -56

A. x ≠ 4. 

B. x ≠ 3 

C. x ≠ -4, x ≠ 4. 

D. x ≠ -4 

Câu 90 : Điều kiện xác định của phương trình 1x-1 + 2x-2 + 3x-3=6x-6 là 

A. x ≠ 1 

B. x ≠ 2, x ≠ 3. 

C. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3. 

D. x ≠ 1, x ≠ 2, x ≠ 3, x ≠ 6. 

Câu 91 : Phương trình 3x-6 =2 có nghiệm là: 

A. 2 

B. -152 

C. 152 

D. -2 

Câu 106 : Số nghiệm của phương trình x24x+6=0 là: 

A. Vô số nghiệm. 

B. 1 nghiệm. 

C. 2 nghiệm. 

D. Vô nghiệm. 

Câu 107 : Phương trình 2(x – 1) = 2x – 2 có số nghiệm là: 

A. một nghiệm. 

B. hai nghiệm. 

C. Vô số nghiệm. 

D. Vô nghiệm. 

Câu 108 : Phương trình 4(x – 3) + 16 = 4(1 + 4x) có số nghiệm là: 

A. một nghiệm. 

B. hai nghiệm. 

C. Vô số nghiệm. 

D. Vô nghiệm. 

Câu 109 : Phương trình │x - 2│ = -2 có số nghiệm là:

A. một nghiệm. 

B. hai nghiệm. 

C. Vô số nghiệm. 

D. Vô nghiệm. 

Câu 111 : Số nghiệm của phương trình x23x=0 là: 

A. Vô số nghiệm. 

B. một nghiệm. 

C. hai nghiệm. 

D. Vô nghiệm. 

Câu 122 : Phương trình 3x – 6 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây

A. x24=0

B. x – 6 = 0. 

C. x = 3 

D. (x2)x2+1=0. 

Câu 123 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng. 

A. x = 0 và x(x + 1) = 0 là hai phương trình tương đương. 

B. 3x + 2 = x + 8 và 6x + 4 = 2x + 16 là hai phương trình tương đương. 

C. x = 2 và │x│ = 2 là hai phương trình tương đương. 

D. x2=1 và x2=x là hai phương trình tương đương. 

Câu 124 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. x – 3 = 0 và 3x = 9 là hai phương trình tương đương. 

B. 2x + 1 = 1 và 3x = 0 là hai phương trình tương đương. 

C. 2x – 4 = 0 và x2=4 là hai phương trình tương đương. 

D. 3x + 5 = x – 3 và 2x -1 = 3x + 3 là hai phương trình tương đương. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247