Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 9
Toán học
Bài tập Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương !!
Bài tập Toán 9 Bài 3 (có đáp án): Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương !!
Toán học - Lớp 9
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Hàm số bậc nhất
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 5 Công thức nghiệm thu gọn
Trắc nghiệm Bài 6 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Toán 9
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 7 Phương trình quy về phương trình bậc hai
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 2 Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 4 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 3 Bảng lượng giác
Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 5 Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn Thực hành ngoài trời
Trắc nghiệm Hình học 9 Bài 1 Sự xác định của đường tròn Tính chất đối xứng của đường tròn
Câu 1 :
Sử dụng quy tắc khai phương một tích, tính
25.49
Câu 2 :
Sử dụng quy tắc khai phương một tích, tính
9.16.36
Câu 3 :
Sử dụng quy tắc khai phương một tích, tính
27.48
Câu 4 :
Sử dụng quy tắc khai phương một tích, tính
81
a
2
Câu 5 :
Sử dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, tính
2
.
18
Câu 6 :
Sử dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, tính
1
,
1
.
44
.
10
Câu 7 :
Sử dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, tính
2
−
1
.
2
+
1
Câu 8 :
Sử dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, tính
27
a
.
3
a
với a>0
Câu 9 :
Rút gọn các biểu thức sau:
a
4
(
3
−
a
)
2
với
a
≥
3
Câu 10 :
Rút gọn các biểu thức sau:
1
a
−
b
a
6
(
a
−
b
)
2
với a<b<0
Câu 11 :
Thực hiện phép tính
A
=
(
8
+
72
−
2
)
2
Câu 12 :
Thực hiện phép tính
B
=
(
4
+
7
−
4
−
7
)
2
Câu 13 :
Thực hiện phép tính
C
=
(
3
5
+
2
)
(
3
5
−
2
)
Câu 14 :
So sánh
(
16
+
4
)
2
với
16
+
4
Câu 15 :
Chứng minh rằng
a
+
b
≤
a
+
b
,
với mọi a,b không âm
Câu 16 :
Chứng minh rằng
a
c
+
b
d
≤
(
a
2
+
b
2
)
(
c
2
+
d
2
)
( Bất đẳng thức Bu – Nhi – A – Cốp – Ki).
Câu 17 :
Biết
x
2
+
y
2
=
52
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A
=
3
x
+
2
y
Câu 18 :
Cho biểu thức
A
=
2
x
2
−
a
x
−
3
a
2
2
x
2
−
5
a
x
+
3
a
2
Câu 19 :
Cho biểu thức:
A
=
a
+
b
−
a
b
a
a
+
b
b
−
a
−
b
−
1
a
−
b
Câu 20 :
Cho hai biểu thức
A
=
x
2
−
3
x
+
2
và
B
=
x
−
1
x
−
2
Câu 21 :
Cho
a, b, c
và
a', b', c'
là số đo các cạnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng. Chứng minh rằng
a
a
'
+
b
b
'
+
c
c
'
=
(
a
+
b
+
c
)
(
a
'
+
b
'
+
c
'
)
Câu 22 :
Giải phương trình
x
2
−
9
−
x
−
3
=
0
Câu 23 :
Tính:
49.100
Câu 24 :
Tính:
2
4
.
(
−
9
)
2
Câu 25 :
Tính:
72.32
Câu 26 :
Tính:
12
,
1.490
Câu 27 :
Rút gọn các biểu thức sau
27.48
(
a
−
3
)
2
Câu 28 :
Rút gọn các biểu thức sau
18.75
a
2
Câu 29 :
Rút gọn các biểu thức sau
a
.
9
a
với a>0
Câu 30 :
Rút gọn các biểu thức sau
8
a
2
.
18
a
4
với a<0
Câu 31 :
Thực hiện phép tính
A
=
72
.
18
Câu 32 :
Thực hiện phép tính
B
=
25
7
.
7
16
Câu 33 :
Thực hiện phép tính
C
=
9
2
+
3
2
−
2
2
Câu 34 :
Thực hiện phép tính
A
=
5
+
2
+
1
5
−
1
Câu 35 :
Thực hiện phép tính
B
=
2
+
1
+
3
2
+
1
−
3
Câu 36 :
Thực hiện phép tính
C
=
4
−
3
−
4
+
3
2
Câu 37 :
Chứng minh các đẳng thức sau:
5
+
3
=
8
+
2
15
Câu 38 :
Cho a > 0. Chứng minh rằng
a
+
1
>
a
+
1
Câu 39 :
Chứng minh các đẳng thức sau:
5
+
2
=
9
+
4
5
Câu 40 :
Cho
a
≥
1
. Chứng minh rằng
a
−
1
<
a
Câu 41 :
Chứng minh rằng:
6
−
1
>
3
−
2
Câu 42 :
Tính giá trị của biểu thức
A
=
x
2
+
2
x
+
16
với
x
=
2
−
1
Câu 43 :
Tính giá trị của biểu thức
B
=
x
2
+
12
x
−
14
với
x
=
5
2
−
6
Câu 44 :
Cho hai biểu thức
A
=
2
x
2
−
3
x
+
1
và
B
=
x
−
1
2
x
−
1
Câu 45 :
Biết
x
2
+
y
2
=
117
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
A
=
2
x
+
3
y
Câu 46 :
Giải phương trình sau
3
x
+
2
x
+
2
=
2
x
+
2
Câu 47 :
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là một nửa chu vi. Chứng minh rằng
p
<
p
−
a
+
p
−
b
+
p
−
c
≤
3
p
Câu 48 :
Giải phương trình sau
4
x
2
−
1
−
2
2
x
+
1
=
0
Câu 49 :
Giải phương trình sau
x
−
2
+
4
x
−
8
−
2
5
25
x
−
50
4
=
4
Câu 50 :
Giải phương trình sau
x
+
4
−
1
−
x
=
1
−
2
x
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 9
Toán học
Toán học - Lớp 9
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X