Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Dãy số

Câu 1 : Tìm số hạng thứ 100 và 200 của dãy số \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}}.\)

A. \({u_{100}} = \frac{7}{{34}}\);\({u_{200}} = \frac{{401}}{{202}}\)

B. \({u_{100}} = \frac{{67}}{{34}}\);\({u_{200}} = \frac{{401}}{{22}}\)

C. \({u_{100}} = \frac{{67}}{4}\);\({u_{200}} = \frac{{401}}{{202}}\)

D. \({u_{100}} = \frac{{67}}{{34}}\);\({u_{200}} = \frac{{401}}{{202}}\)

Câu 5 : Cho dãy số \(({u_n})\) có 4 số hạng đầu là :\({u_1} = 1,{u_2} = 3,\) \({u_3} = 6,{u_4} = 10\). Hãy tìm một quy luật của dãy số trên.

A. \({u_n} = \frac{{3n(n + 1)}}{2}\)

B. \({u_n} = \frac{{n(n + 2)}}{2}\)

C. \({u_n} = \frac{{n(n + 1)}}{3}\)        

D. \({u_n} = \frac{{n(n + 1)}}{2}\)

Câu 8 : Cho dãy số (un), biết \({u_n} = \frac{1}{{n + 1}},\forall n \ge 1\). Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là:

A. \(\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{1}{4}\)

B. \(1;\frac{1}{2};\frac{1}{3}\)

C. \(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{6}\)

D. \(1;\frac{1}{3};\frac{1}{5}\)

Câu 10 : Số hạng tổng quát của dãy số (un) viết dưới dạng khải triển \(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8};\frac{1}{{16}};...\) là: 

A. \({u_n} = \frac{1}{{{n^2}}}\)

B. \({u_n} = \frac{1}{{2n}}\)

C. \({u_n} = \frac{1}{{{2^n}}}\)

D. \({u_n} = \frac{1}{{4n}}\)

Câu 11 : Cho dãy số (un) với un=n3-8n2-5n+7. Tính n biết u= -33

A. n=5;n=3

B. n=4;n=6

C. n=9

D. n=8

Câu 12 : Cho dãy số có các số hạng đầu là \(0;\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};...\). Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. \({u_n} = \frac{{n + 1}}{n}\)

B. \({u_n} = \frac{n}{{n + 1}}\)

C. \({u_n} = \frac{{n - 1}}{n}\)

D. \({u_n} = \frac{{{n^2} - n}}{{n + 1}}\)

Câu 13 : Cho dãy số (un), biết \({u_n} = \frac{1}{n}\) . Chọn đáp án đúng

A. Dãy số (un) có \({u_3} = \frac{1}{6}\)

B. Dãy số (un) là dãy số tăng

C. Dãy số (un) là dãy số không tăng không giảm 

D. Dãy số (un) là dãy số giảm 

Câu 14 : Trong các dãy số (un) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. \({u_n} = {n^2}\)

B. \({u_n} = \frac{1}{{{2^n}}}\)

C. \({u_n} = \frac{{3n - 1}}{{n + 1}}\0

D. \({u_n} = \sqrt {n + 2} \)

Câu 15 : Trong các dãy số (un) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn trên?

A. \({u_n} = {n^2}\)

B. \({u_n} = {2^n}\)

C. \({u_n} = \frac{1}{n}\)

D. \({u_n} = \sqrt {n + 1} \0

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247