A. $9,1.10^{-31} {C}$
B. $6,1.10^{-19} {C}$
C. $-1,6.10^{-19} {C}$
D. $-1,9.10^{-31} {C}$
A. $H=\frac{U_{{N}}}{\mathscr{G}}$.
B. $H=\frac{\mathscr{E}}{U_{{N}}}$.
C. $H=\frac{\mathscr{E}}{U_{{N}}+\mathscr{E}}$.
D. $H=\frac{U_{N}}{\mathscr{E}+U_{N}}$.
A. lỗ trống.
B. êlectron.
C. ion dương.
D. ion âm.
A. Cộng hưởng điện.
B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì.
D. Cộng hưởng cơ.
A. $T=2 \pi \sqrt{\frac{m}{k}}$.
B. $T=2 \pi \sqrt{\frac{k}{m}}$.
C. $T=\sqrt{\frac{m}{k}}$.
D. $T=\sqrt{\frac{k}{m}}$.
A. $(2 k+1) \pi$ với $k=0,\pm 1,\pm 2, \ldots$
B. $2 k \pi$ với $k=0,\pm 1,\pm 2, \ldots$
C. $(k+0,5) \pi$ với $k=0,\pm 1,\pm 2, \ldots$
D. $(k+0,25) \pi$ với $k=0,\pm 1,\pm 2, \ldots$
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
A. $d_{1}-d_{2}=n \lambda$ với $n=0,\pm 1,\pm 2, \ldots$
B. $d_{1}-d_{2}=(n+0,5) \lambda$ với $n=0,\pm 1,\pm 2, \ldots$
C. $d_{1}-d_{2}=(n+0,25) \lambda$ với $n=0,\pm 1,\pm 2, \ldots$
D. $d_{1}-d_{2}=(2 n+0,75) \lambda$ với $n=0,\pm 1,\pm 2, \ldots$
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Cường độ âm.
D. Mức cường độ âm.
A. $Z_{{L}}=\omega^{2} L$.
B. $Z_{{L}}=\frac{1}{\omega L}$.
C. $Z_{{L}}=\omega L$
D. $Z_{{L}}=\frac{1}{\omega^{2} L}$.
A. $I=\frac{U}{L C}$.
B. $I=\frac{U}{C}$.
C. $I=\frac{U}{R}$.
D. $I=\frac{U}{L}$.
A. $\frac{3 \pi}{4}$.
B. $\frac{\pi}{6}$.
C. $\frac{2 \pi}{3}$.
D. $\frac{\pi}{4}$.
A. Mạch khuếch đại.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch chọn sóng.
D. Mạch biến điệu.
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A. Truyền được trong chân không.
B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
A. $\lambda=\frac{i a}{D}$.
B. $\lambda=\frac{D a}{i}$.
C. $\lambda=\frac{D}{i a}$
D. $\lambda=\frac{i}{D a}$.
A. Cu
B. Pb
C. PbS
D. Al
A. 4 r₀
B. 9 r₀
C. 16 r₀
D. 25 r₀
A. Tia $\alpha$.
B. Tia $\beta^{+}$
C. Tia $\beta^{-}$
D. Tia $\gamma$.
A. số prôtôn.
B. năng lượng liên kết.
C. số nuclôn.
D. năng lượng liên kết riêng.
A. $\omega=\sqrt{\frac{\ell}{g}}$
B. $\omega=2 \pi \sqrt{\frac{g}{\ell}}$
C. $\omega=\sqrt{\frac{g}{\ell}}$
D. $\omega=2 \pi \sqrt{\frac{\ell}{g}}$
A. $\cos \varphi=\frac{Z}{R}$.
B. $\cos \varphi=\frac{R}{Z_{{L}}}$.
C. $\cos \varphi=\frac{R}{Z}$.
D. $\cos \varphi=\frac{Z_{{L}}}{R}$.
A. 0,1 V
B. 2,5 V
C. 0,4 V
D. 0,25 V
A. 2 giây.
B. 1 giây.
C. $0,5 \pi$ giây.
D. $2 \pi$ giây.
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 12 cm
A. $64 \Omega$.
B. $80 \Omega$.
C. $20 \Omega$
D. $160 \Omega$
A. 3,3 m
B. 3,0 m
C. 2,7 m
D. 9,1 m
A. Khả năng đâm xuyên mạnh.
B. Gây tác dụng quang điện ngoài.
C. Tác dụng sinh lý, hủy diệt tế bào.
D. Làm ion hóa không khi.
A. $3,31.10^{-19} {~J}$
B. $3,31.10^{-25} {~J}$
C. $1,33.10^{-27} {~J}$
D. $3,13.10^{-19} {~J}$
A. ${ }_{2}^{3} {He}$
B. ${ }_{2}^{4} {He}$
C. ${ }_{3}^{6} {Li}$.
D. ${ }_{1}^{1} {H}$.
A. $9,96 {~m} / {s}^{2}$
B. $9,42 {~m} / {s}^{2}$
C. $9,58 {~m} / {s}^{2}$
D. $9,74 {~m} / {s}^{2}$
A. 13
B. 26
C. 14
D. 28
A. 0,8 .
B. 0,6
C. 0,71 .
D. 0,75
A. 2,4 V
B. 3,0 V
C. 1,8 V
D. 3,2 V
A. $0,5 {~W}$.
B. $5 {~W}$.
C. $0,25 {~W}$
D. $2,5 {~W}$
A. 80{cm/s
B. 60 cm/s
C. 51 cm/s
D. 110 cm/s
A. 52 cm
B. 51 cm
C. 53 cm
D. 48 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247